222.14
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
7385 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Lâm Thị Mỹ Dạ (67 bài)
- Thái Bá Tân (87 bài)
- Bế Kiến Quốc (98 bài)
- Nguyễn Thuỵ Kha (128 bài)
- Nguyễn Hoàng Sơn (25 bài)
Tạo ngày 11/07/2021 00:11 bởi Vanachi
Lương Trọng Nhàn sinh năm 1949 tại xã Sơn Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, tốt nghiệp kỹ sư canh nông năm 1972 tại Trung tâm Quốc gia Nông nghiệp, Viện đại học Sài Gòn. Trước 1975 làm việc tại Nha Khuyến nông và Tổng cục Thực phẩm Quốc gia Sài Gòn. Sau 1975, là giảng viên Kỹ thuật nông nghiệp tại Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. Ông đã xuất bản 15 cuốn sách khảo cứu về phong thuỷ, thái cực quyền và nhân tướng học.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. “Ánh trăng sáng dần...” 夕月や (Kobayashi Issa)
    4
  2. “Có ai thấy gió chưa?...” “Who has seen the wind?...” (Christina Rossetti)
    7
  3. “Con ong làm gì?...” “What does the bee do?...” (Christina Rossetti)
    2
  4. “Điệu ru óng ả phiêu bồng...” “There is sweet music here that softer falls...” (Alfred Tennyson)
    3
  5. “Em yêu, khi anh lìa đời...” “When I am dead, my dearest...” (Christina Rossetti)
    10
  6. “Hãy bay đi, hãy bay qua biển lớn...” “Fly away, fly away over the sea...” (Christina Rossetti)
    2
  7. “Khóc ở trong tim...” “Il pleure dans mon coeur...” (Paul Verlaine)
    6
  8. “Những gì gọi là nặng? cát biển và nỗi buồn...” “What are heavy? sea-sand and sorrow...” (Christina Rossetti)
    1
  9. A Kiều oán (Lưu Vũ Tích)
    17
    - bài dịch 2
  10. Á Phụ mộ (Nguyễn Du)
    3
  11. Ác thụ (Đỗ Phủ)
    6
  12. Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  13. Ải Lĩnh xuân vân (Nguyễn Hiển Tông)
    5
  14. Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  15. Ai nãi khúc kỳ 1 (Nguyên Kết)
    2
  16. Ai nãi khúc kỳ 2 (Nguyên Kết)
    4
  17. Ai nãi khúc kỳ 5 (Nguyên Kết)
    4
  18. Ai phu lỗ (Huyền Quang thiền sư)
    10
  19. Ái quất (Nguyễn Khuyến)
    4
  20. Ái sơn (Nguyễn Phong)
    2
  21. Alicante (Jacques Prévert)
    3
  22. An Bang phong thổ (Lê Thánh Tông)
    4
  23. An bần (Hàn Ốc)
    3
  24. An Dương Vương (Trần Bích San)
    3
  25. An Dương Vương (Đặng Minh Khiêm)
    3
  26. An Định thành lâu (Lý Thương Ẩn)
    12
  27. An định thời tiết (Tuệ Trung thượng sĩ)
    10
  28. An Giang tống Trần Tử Mẫn Phú Yên quản đạo (Nguyễn Thông)
    8
  29. An Huy đạo trung (Nguyễn Du)
    5
  30. An Lạc oa (Thiệu Ung)
    4
  31. An Lạc oa trung tự di (Thiệu Ung)
    3
  32. An Mai quân (Phan Bội Châu)
    4
  33. An Nam tống Tào Biệt Sắc quy triều (Cao Biền)
    9
  34. An Quán tảo xuân kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  35. An Quán tảo xuân kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  36. An Sơn huyện (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  37. Án Thao Giang lộ (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  38. Anh lái đò The ferryman (Christina Rossetti)
    4
  39. Anh nghĩ đến em Je pense à toi (Guillaume Apollinaire)
    2
  40. Anh sẽ không... (Lord Byron)
    2
  41. Anh vũ [Tiễn vũ] (Đỗ Phủ)
    5
  42. Anh Vũ châu (Lý Bạch)
    25
  43. Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  44. Áo Môn lữ ngụ Xuân Hoà Đường thư hoài (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  45. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 1 (Tô Thức)
    3
  46. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2 (Tô Thức)
    17
  47. Ẩm Lý thập nhị trạch (Trương Kế)
    6
  48. Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị (Cao Bá Quát)
    5
  49. Ẩm tửu khán mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    34
    - bài dịch 2
  50. Ân Hiền hí phê thư hậu ký Lưu Liên Châu tịnh thị Mạnh, Lôn nhị đồng (Liễu Tông Nguyên)
    4
  51. Ẩn kỳ lôi 1 (Khổng Tử)
    2
  52. Ẩn kỳ lôi 2 (Khổng Tử)
    2
  53. Ẩn kỳ lôi 3 (Khổng Tử)
    3
  54. Ân thái sư Tỉ Can chi mộ (Ngô Thì Nhậm)
    2
  55. Ất dạ tuý khởi ngẫu thành (Lê Khắc Cẩn)
    2
  56. Ất Dậu niên phụng chỉ lai kinh, đồ trung văn biến cảm tác (Nguyễn Ngọc Tương)
    2
  57. Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  58. Ất Hợi bát nguyệt thập lục nhật khốc gia đệ Thúc Thuyên (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  59. Ất Hợi niên cửu nguyệt cửu nhật (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  60. Ất Hợi niên học đường đề (Nguyễn Hoàn)
    1
  61. Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  62. Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  63. Ất Hợi thí bút (Đoàn Huyên)
    2
  64. Ất Hợi thu sơ tài chính bộ trưởng Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh du Bạch Mã sơn trịch thị giai tác hoạ vận dĩ thù (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  65. Ất Sửu hạ thu chi giao, tiểu chu tảo dạ vãng lai hồ trung hý thành tuyệt cú (Lục Du)
    4
  66. Ất Sửu niên cửu nhật đăng cao tính thám hiếu nhi chi mộ vu Thuận Lý sơn phân (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  67. Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  68. Ất Tị trừ tịch tác (Phan Châu Trinh)
    2
  69. Âu Dương Văn Trung Công mộ (Nguyễn Du)
    3
  70. Bá hề 1 (Khổng Tử)
    3
  71. Bá hề 2 (Khổng Tử)
    4
  72. Bá hề 3 (Khổng Tử)
    3
  73. Bá hề 4 (Khổng Tử)
    3
  74. Bá học sĩ mao ốc (Đỗ Phủ)
    5
  75. Ba Lăng dạ biệt Vương Bát viên ngoại (Giả Chí)
    12
  76. Bá Lăng hành tống biệt (Lý Bạch)
    6
  77. Ba Lăng tống Lý thập nhị Bạch (Vương Xương Linh)
    6
  78. Ba Lĩnh đáp Đỗ nhị kiến ức (Nghiêm Vũ)
    5
  79. Ba Nam chu trung (Sầm Tham)
    7
  80. Ba nữ từ (Lý Bạch)
    7
  81. Ba sơn (Đỗ Phủ)
    4
  82. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân (Đỗ Phủ)
    5
  83. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  84. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  85. Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh (Đỗ Phủ)
    4
  86. Bá thượng (Hột Can Trước)
    2
  87. Ba tiêu (Nguyễn Thông)
    5
  88. Bạc chu Bành Thành hoài ngộ tuyết thứ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận (Nguyễn Duy Thì)
    3
  89. Bạc du (Đỗ Phủ)
    5
  90. Bạc Dương Tử tân (Tổ Vịnh)
    2
  91. Bạc Đông Tân dịch dạ văn thôn kê tự cảm (Đinh Nho Hoàn)
    3
  92. Bạc mộ (Cao Bá Quát)
    8
  93. Bạc mộ (Đỗ Phủ)
    14
  94. Bạc mộ tư gia (Cao Bá Quát)
    6
  95. Bạc Nguyễn gia lăng (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  96. Bạc Nhạc Dương thành hạ (Đỗ Phủ)
    4
  97. Bạc Tần Hoài (Đỗ Mục)
    28
  98. Bạc thuyền Qua Châu (Vương An Thạch)
    8
  99. Bạc Tùng Tư giang đình (Đỗ Phủ)
    6
  100. Bạc vãn tuý quy (Cao Bá Quát)
    6
  101. Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự (Cao Bá Quát)
    5
  102. Bách chu 1 (Khổng Tử)
    3
  103. Bách chu 1 (Khổng Tử)
    2
  104. Bách chu 2 (Khổng Tử)
    2
  105. Bách chu 2 (Khổng Tử)
    2
  106. Bách chu 3 (Khổng Tử)
    2
  107. Bách chu 4 (Khổng Tử)
    2
  108. Bách chu 5 (Khổng Tử)
    2
  109. Bạch cúc (Hoàng Văn Hoè)
    4
  110. Bạch Diêm sơn (Đỗ Phủ)
    4
  111. Bạch Đằng giang (Nguyễn Sưởng)
    7
    - bài dịch 2
  112. Bạch Đằng giang (Trần Minh Tông)
    7
  113. Bạch Đằng giang (Tùng Thiện Vương)
    3
  114. Bạch Đằng hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    15
  115. Bạch Đế (Đỗ Phủ)
    6
  116. Bạch Đế lâu (Đỗ Phủ)
    3
  117. Bạch Đế thành hoài cổ (Trần Tử Ngang)
    4
  118. Bạch Đế thành lâu (Đỗ Phủ)
    3
  119. Bạch Đế thành tối cao lâu (Đỗ Phủ)
    5
  120. Bách Lâm tự nam vọng (Lang Sĩ Nguyên)
    5
  121. Bạch liên trì thượng tiểu trai ngoạ bệnh dạ khởi đối hoa tác (Bùi Huy Bích)
    4
  122. Bạch lộ (Đỗ Phủ)
    3
  123. Bạch lộ (Bạch Cư Dị)
    12
    - bài dịch 2
  124. Bạch lộ tư (Lý Bạch)
    11
  125. Bạch mã (Giả Chí)
    3
  126. Bạch mã (Đỗ Phủ)
    8
  127. Bạch nhật bán tây sơn (Lý Thế Dân)
    4
  128. Bạch phù hành (Đỗ Phủ)
    3
  129. Bạch Sơn trà (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  130. Bạch thạch than (Vương Duy)
    6
  131. Bách thiệt (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  132. Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự (Đỗ Phủ)
    4
  133. Bạch tiểu (Đỗ Phủ)
    3
  134. Bạch trữ từ (Thôi Quốc Phụ)
    4
    - bài dịch 2
  135. Bách ưu tập hành (Đỗ Phủ)
    10
  136. Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn (Lý Bạch)
    4
  137. Bạch vân cao tha nga (Hàn Sơn)
    4
  138. Bạch Vân tuyền (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  139. Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân (Lý Bạch)
    7
  140. Bài ca Chanson (Eugène Guillevic)
    2
  141. Bài ca của cô gái kín đáo Dark girl’s song (Doris Lessing)
    3
  142. Bài ca: “Em của anh ơi, đi về đâu?” Song: “O Mistress mine where are you roaming?” (William Shakespeare)
    2
  143. Bài ca: Ai nói giùm tôi hay Song: Who can say (Alfred Tennyson)
    2
  144. Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi (Đỗ Mục)
    8
  145. Bài hát từ đài cao nhất Chanson de la plus haute tour (Arthur Rimbaud)
    2
  146. Bài muộn kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    4
  147. Bài muộn kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    4
  148. Bái Trình nương miếu (Đào Sư Tích)
    2
  149. Bãi tướng tác (Lý Thích Chi)
    12
    - bài dịch 2
  150. Bán chẩm thư hoài (Hồ Xuân Hương)
    3
  151. Bán dạ đáo gia (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  152. Bản Kiều hiểu biệt (Lý Thương Ẩn)
    9
  153. Bản kiều lộ (Bạch Cư Dị)
    8
  154. Ban Siêu đầu bút (Cao Bá Quát)
    3
  155. Ban tiệp dư kỳ 3 (Vương Duy)
    7
  156. Bản tỉnh môn nhân điếu thi (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  157. Ban trúc (Lưu Trường Khanh)
    5
  158. Bạng (Phùng Khắc Khoan)
    3
  159. Bàng thôn tuý tẩu (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  160. Bạng thuỷ nhàn hành (Bùi Độ)
    5
  161. Bành Lễ hồ vãn quy (Bạch Cư Dị)
    4
  162. Bành Thành hoài cổ hoạ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận (Nguyễn Duy Thì)
    3
  163. Bành Thành hoài cổ hoạ chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận (Ngô Trí Hoà)
    2
  164. Bào hữu khổ diệp 1 (Khổng Tử)
    2
  165. Bào hữu khổ diệp 2 (Khổng Tử)
    3
  166. Bào hữu khổ diệp 3 (Khổng Tử)
    2
  167. Bào hữu khổ diệp 4 (Khổng Tử)
    2
  168. Bảo Nghiêm tháp (Trần Nguyên Đán)
    2
  169. Bào trung thi (Khai Nguyên cung nhân)
    10
  170. Báo ứng (Dương Bang Bản)
    3
  171. Bảo vũ 1 (Khổng Tử)
    3
  172. Bảo vũ 2 (Khổng Tử)
    3
  173. Bảo vũ 3 (Khổng Tử)
    3
  174. Bảo Xuyên Lê ông kiến hoạ dư thi, nhân ký bách nhãn lê, phụng thứ lai vận (Cao Bá Quát)
    3
  175. Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi (Cao Bá Quát)
    3
  176. Bát chí (Lý Quý Lan)
    3
    - bài dịch 2
  177. Bát muộn (Nguyễn Du)
    8
  178. Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] (Đỗ Phủ)
    6
  179. Bát nguyệt (Chương Hiếu Tiêu)
    3
  180. Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài (Doãn Uẩn)
    2
  181. Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 1 (Nguyễn Trường Tộ)
    4
  182. Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 2 (Nguyễn Trường Tộ)
    2
  183. Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt (Lưu Vũ Tích)
    4
  184. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  185. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  186. Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
  187. Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4 (Tô Thức)
    4
  188. Bát nguyệt thất nhật sơ nhập Cám quá Hoàng Khủng than (Tô Thức)
    3
  189. Bát trận đồ (Đỗ Phủ)
    22
    - bài dịch 2
  190. Baudelaire (Eugène Guillevic)
    2
  191. Bắc du cảm thành (Phan Châu Trinh)
    4
  192. Bắc kỳ Phó kinh lược Bùi tướng công “Hành ngâm thi tập” đắc kiến thị bì duyệt, ngẫu thành nhất luận ký trình (Lê Khắc Cẩn)
    2
  193. Bắc lân (Đỗ Phủ)
    3
  194. Bắc lâu (Lý Thương Ẩn)
    5
  195. Bắc môn 1 (Khổng Tử)
    2
  196. Bắc môn 2 (Khổng Tử)
    2
  197. Bắc môn 3 (Khổng Tử)
    2
  198. Bắc Ninh phiên đài, đốc vận, thú, doãn chư quân tương tống chí giới thủ, phú giản (Phạm Hy Lượng)
    2
  199. Bắc phong (Bắc phong phá nam cực) (Đỗ Phủ)
    3
  200. Bắc phong 2 (Khổng Tử)
    3
  201. Bắc phong 3 (Khổng Tử)
    3
  202. Bắc Sơn (Vương An Thạch)
    7
  203. Bắc sứ ngẫu thành (Phạm Tông Mại)
    6
    - bài dịch 2
  204. Bắc sứ sơ độ Lô giang (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  205. Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  206. Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi (Nguyễn Cố Phu)
    2
  207. Bắc Tề kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  208. Bắc Tề kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  209. Bắc thành du hứng (Ngô Thì Nhậm)
    3
  210. Bắc Thanh La (Lý Thương Ẩn)
    16
  211. Bắc Trấn hỷ vũ (Lê Quý Đôn)
    4
  212. Bắc trình thán (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  213. Bắc xá (Vương Duy)
    7
  214. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  215. Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang (Đỗ Phủ)
    4
  216. Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử (Đỗ Phủ)
    5
    - bài dịch 2
  217. Bần gia (Tùng Thiện Vương)
    6
  218. Bần giao hành (Đỗ Phủ)
    14
  219. Bần nữ (Tần Thao Ngọc)
    13
  220. Bân phong đồ (Cao Bá Quát)
    3
  221. Bất ẩm tặng quan kỹ (Đỗ Mục)
    6
  222. Bất di thi (Lam Giang (I))
    2
  223. Bất đắc nhập khảo (Ngô Thì Sĩ)
    2
  224. Bất đệ hậu phú cúc (Hoàng Sào)
    6
  225. Bất giác nữ đầu bạch (Giác Hải thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  226. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức (Đỗ Phủ)
    12
  227. Bất kiến triêu thuỳ lộ (Hàn Sơn)
    4
  228. Bất ly tây các kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  229. Bất ly tây các kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  230. Bất mị (Trần Nguyên Đán)
    5
    - bài dịch 2
  231. Bất mị (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  232. Bất mị (Nguyễn Du)
    8
  233. Bất mị tuyệt cú (Tùng Thiện Vương)
    4
  234. Bất mỵ (Đoàn Huyên)
    4
  235. Bất quy (Đỗ Phủ)
    5
  236. Bất tiến hành (Nguyễn Du)
    3
  237. Bất tiện hoa (Lưu Thương)
    3
  238. Bệnh khởi hỉ tình (Phạm Phú Thứ)
    3
  239. Bệnh khởi thư hoài (Lục Du)
    3
  240. Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 1 (Hoàng Đình Kiên)
    3
  241. Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 2 (Hoàng Đình Kiên)
    3
  242. Bệnh mã (Đỗ Phủ)
    7
  243. Bệnh thuật (Ngô Thì Nhậm)
    2
  244. Bệnh trung (Bùi Huy Bích)
    3
  245. Bệnh trung (Tần Quán)
    2
  246. Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) (Cao Bá Quát)
    4
  247. Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) (Cao Bá Quát)
    7
  248. Bệnh trung dạ khởi (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  249. Bệnh trung du Tổ Tháp viện (Tô Thức)
    3
  250. Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  251. Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  252. Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác (Cao Bá Quát)
    4
  253. Bệnh trung tác (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  254. Bệnh trung thư hoài kỳ 1 (Phùng Khắc Khoan)
    2
  255. Bi Ngô Vương thành (Đỗ Mục)
    6
  256. Bi Thanh Bản (Đỗ Phủ)
    11
  257. Bi thu (Đỗ Phủ)
    5
  258. Bi thu (Tùng Thiện Vương)
    3
  259. Bi Trần Đào (Đỗ Phủ)
    12
  260. Bia mộ của một bạo chúa Epitaph on a tyrant (Wystan Hugh Auden)
    2
  261. Bích Giản dịch hiểu tứ (Ôn Đình Quân)
    6
  262. Bích Giản tuyền thuỷ thanh (Hàn Sơn)
    4
  263. Bích Lưu tự (Ngưu Tiên Khách)
    4
    - bài dịch 2
  264. Bích thành kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    3
  265. Bích Trì linh tự (Bùi Hướng Thành)
    2
  266. Biện Giả (Nguyễn Du)
    4
  267. Biện hà hoài cổ kỳ 2 (Bì Nhật Hưu)
    6
  268. Biện hà trở đống (Đỗ Mục)
    4
  269. Biên hành thư sự (Lý Xương Phù)
    2
  270. Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    6
  271. Biên phương xuân hứng (Cao Biền)
    7
  272. Biên tập Cúc Đường di cảo cảm tác (Nguyễn Ức)
    4
  273. Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu (Lý Thương Ẩn)
    6
  274. Biên thượng vãn thu (Đỗ Mục)
    6
  275. Biên thượng văn già kỳ 1 (Đỗ Mục)
    6
  276. Biên thượng văn già kỳ 2 (Đỗ Mục)
    6
  277. Biên thượng văn già kỳ 3 (Đỗ Mục)
    6
  278. Biên từ (Trương Kính Trung)
    15
    - bài dịch 2bài dịch 3bài dịch 4
  279. Biên tướng (Tần Thao Ngọc)
    3
  280. Biệt Bùi cửu đệ (Giả Chí)
    3
  281. Biệt chư sơn (Doãn Uẩn)
    3
  282. Biệt cựu thuyền chủ tính Đường (Đinh Nho Hoàn)
    3
  283. Biệt đệ muội (Vương Duy)
    7
  284. Biệt đồng chí (Trịnh Cốc)
    2
  285. Biệt Đổng Đại kỳ 1 (Cao Thích)
    13
    - bài dịch 2
  286. Biệt Đổng Đại kỳ 2 (Cao Thích)
    33
  287. Biệt Đông Lâm tự tăng (Lý Bạch)
    7
  288. Biệt khách (Trương Tịch)
    3
  289. Biệt lão hữu (Tùng Thiện Vương)
    5
  290. Biệt lâm hạ hoa (Nguyễn Thông)
    4
  291. Biệt Lý bí thư Thuỷ Hưng tự sở cư (Đỗ Phủ)
    3
  292. Biệt Lý Phố chi kinh (Vương Xương Linh)
    5
  293. Biệt Nguyễn đại lang kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  294. Biệt Nguyễn đại lang kỳ 3 (Nguyễn Du)
    7
  295. Biệt nhân kỳ 2 (Vương Bột)
    9
    - bài dịch 2
  296. Biệt nội phó trưng kỳ 1 (Lý Bạch)
    9
  297. Biệt nội phó trưng kỳ 2 (Lý Bạch)
    10
  298. Biệt nội phó trưng kỳ 3 (Lý Bạch)
    8
  299. Biệt oán (Tổ Vịnh)
    8
    - bài dịch 2
  300. Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung (Cao Bá Quát)
    4
  301. Biệt Phạm lang trung (Cao Bá Quát)
    3
  302. Biệt Phòng thái uý mộ (Đỗ Phủ)
    10
  303. Biệt Tân Tiệm (Vương Xương Linh)
    7
  304. Biệt thân bằng (Trịnh Thục Tân)
    4
    - bài dịch 2
  305. Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh (Đỗ Phủ)
    3
  306. Biệt Thường trưng quân (Đỗ Phủ)
    3
  307. Biệt Tiết Hoa [Thu nhật biệt Tiết Thăng Hoa] (Vương Bột)
    3
  308. Biệt Tô Châu kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    2
  309. Biệt Tô Châu kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  310. Biệt Trịnh Cốc (Đới Thúc Luân)
    8
  311. Biệt Trừ (Âu Dương Tu)
    5
  312. Biệt Tùng Đường (Nguyễn Thông)
    3
  313. Biệt vong đệ lữ phần (Nguyễn Thông)
    4
  314. Biệt Võng Xuyên biệt nghiệp (Vương Tấn)
    9
    - bài dịch 2
  315. Biệt xá đệ Tông Nhất (Liễu Tông Nguyên)
    5
  316. Biểu hữu mai 1 (Khổng Tử)
    4
  317. Biểu hữu mai 2 (Khổng Tử)
    4
  318. Biểu hữu mai 3 (Khổng Tử)
    4
  319. Bính Dần ngũ nguyệt dĩ Quảng Bình án sát sứ mông thăng hồi kinh Học bộ thị lang lâm hành lưu giản (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  320. Bính Dần niên xuân Đinh tế ngẫu thành (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  321. Bính Dần thượng nguyên quỹ ty thuộc dĩ tửu nhục tính thị dĩ thi (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    3
  322. Bính Dần xuân hữu hoài ca cơ Mộng Vị tính phụng chư thi hữu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  323. Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  324. Bình Hoà phùng đồng quận Hà Lang (Nguyễn Thông)
    3
  325. Bình hồ lộng nguyệt (Ngô Thế Lân)
    2
  326. Binh khởi (Kỳ Đồng)
    2
  327. Bình Khương thạch (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  328. Bình lỗ tướng quân thê (Lý Bạch)
    5
  329. Bình Nam dạ bạc (Nguyễn Trãi)
    5
  330. Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  331. Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác (Bùi Huy Bích)
    2
  332. Bình phiên khúc kỳ 2 (Lưu Trường Khanh)
    7
  333. Bình phiên khúc kỳ 3 (Lưu Trường Khanh)
    7
  334. Bình phong (Lý Thương Ẩn)
    9
  335. Bình phong tuyệt cú (Đỗ Mục)
    4
  336. Bình sa lạc nhạn (Phạm Đình Hổ)
    4
  337. Bình Sái Châu kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    2
  338. Bình san điệp thuý (Mạc Thiên Tích)
    3
  339. Bính Thìn Đông Cao độ sơ thu nhàn vọng (Bùi Trục)
    2
  340. Bình thuỷ tiên (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  341. Bình tích kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  342. Bình tích kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  343. Bình tích kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  344. Bính Tý niên lục thập tự thọ (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  345. Bộ bộ thiềm - Thu từ (Liễu Hạnh công chúa)
    5
  346. Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu (Bạch Cư Dị)
    2
  347. Bộ hải ngạn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  348. Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  349. Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  350. Bộ hư từ (Cao Biền)
    5
  351. Bộ Khánh Minh tự cảm hứng (Hồ Xuân Hương)
    4
  352. Bộ Minh nhân Tư Minh phủ công sai viên (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  353. Bộ ngư dao (Tào Nghiệp)
    4
  354. Bồ tát man (Lý Bạch)
    7
  355. Bồ tát man - Tập cú (Vương An Thạch)
    2
  356. Bồ tát man kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    4
  357. Bồ tát man kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    3
  358. Bồ tát man kỳ 3 (Ôn Đình Quân)
    5
  359. Bồ tát man kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    3
  360. Bồ tát man kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    3
  361. Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  362. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm (Tào Tháo)
    2
  363. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải (Tào Tháo)
    6
  364. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt (Tào Tháo)
    2
  365. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng (Tào Tháo)
    4
  366. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ (Tào Tháo)
    6
  367. Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) (Đỗ Phủ)
    5
  368. Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc) (Đỗ Phủ)
    3
  369. Bốc trạch u cư địa (Hàn Sơn)
    3
  370. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  371. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tam xuân mị yên cảnh) (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  372. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  373. Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  374. Bồi chư quý công tử Trượng Bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  375. Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  376. Bồi Diêu sứ quân đề Huệ thượng nhân phòng, đắc thanh tự (Mạnh Hạo Nhiên)
    4
  377. Bối Khê Phật Tổ chủng (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  378. Bồi lưu thủ Hàn bộc xạ tuần nội chí Thượng Dương cung cảm hứng kỳ 2 (Đậu Tường)
    2
  379. Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm (Đỗ Phủ)
    4
  380. Bồi Nguyễn Mạnh Hiếu tướng quân du Việt Đông Năng Nhân tự (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  381. Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
  382. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 1 (Lý Bạch)
    8
  383. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  384. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  385. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 4 (Lý Bạch)
    16
  386. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
  387. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  388. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    3
  389. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  390. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  391. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  392. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    3
  393. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    3
  394. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    3
  395. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    3
  396. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    3
  397. Bồn lan hoạ Di Xuân thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  398. Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  399. Bồn Trì (Đỗ Mục)
    7
  400. Bồn trì kỳ 2 (Hàn Dũ)
    4
    - bài dịch 2
  401. Bồn trì kỳ 5 (Hàn Dũ)
    4
    - bài dịch 2
  402. Bột hứng (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  403. Bùi Cầm Hổ (Tự Đức hoàng đế)
    3
  404. Bùi Mộng Hoa (Đặng Minh Khiêm)
    2
  405. Bùi Tấn Công mộ (Nguyễn Du)
    4
  406. Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca] (Nguyễn Khuyến)
    3
  407. Bút Nghiễn sơn (Lê Quang Viện)
    2
  408. Bưu ảnh Carte postale (Guillaume Apollinaire)
    2
  409. Cá chép La carpe (Guillaume Apollinaire)
    2
  410. Cá nhỏ Little fish (David Herbert Lawrence)
    2
  411. Ca Phong đài (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
    - bài dịch 2
  412. Cách Hán giang ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    3
  413. Cách ngạn thiền lâm (Nguyễn Huy Quýnh)
    4
  414. Cái tử (Cao Bá Quát)
    5
  415. Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  416. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    14
    - bài dịch 2
  417. Cảm cựu (Hồ Túc)
    2
  418. Cảm đầu (Lý Quý Lan)
    3
  419. Cảm đề “Hoàng ca” thi phẩm (Vũ Hoàng Chương)
    2
  420. Cam đường 1 (Khổng Tử)
    4
  421. Cam đường 2 (Khổng Tử)
    3
  422. Cam đường 3 (Khổng Tử)
    3
  423. Cảm giác Sensation (Arthur Rimbaud)
    6
  424. Cảm Hoá tự kiến Nguyên, Lưu đề danh (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  425. Cảm hoài (Lưu Trường Khanh)
    5
  426. Cảm hoài (Hồ Quý Ly)
    4
  427. Cảm hoài (Chân Không thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  428. Cảm hoài [Thuật hoài] (Đặng Dung)
    37
  429. Cảm hoài kỳ 1 (Bảo Giám thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  430. Cảm hoài kỳ 2 (Bảo Giám thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  431. Cảm hứng (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  432. Cảm hứng (Đặng Thái Thân)
    4
  433. Cam Lộ tự (Trần Minh Tông)
    10
  434. Cảm ngộ kỳ 01 (Trần Tử Ngang)
    4
  435. Cảm ngộ kỳ 02 (Trần Tử Ngang)
    11
  436. Cảm ngộ kỳ 03 (Trần Tử Ngang)
    4
  437. Cảm ngộ kỳ 04 (Trần Tử Ngang)
    4
  438. Cảm ngộ kỳ 05 (Trần Tử Ngang)
    4
  439. Cảm ngộ kỳ 06 (Trần Tử Ngang)
    4
  440. Cảm ngộ kỳ 07 (Trần Tử Ngang)
    4
  441. Cảm ngộ kỳ 08 (Trần Tử Ngang)
    3
  442. Cảm ngộ kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    11
    - bài dịch 2
  443. Cảm ngộ kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    9
  444. Cảm ngộ kỳ 3 (Trương Cửu Linh)
    6
  445. Cảm ngộ kỳ 4 (Trương Cửu Linh)
    8
  446. Cảm phú (Cao Bá Quát)
    5
    - bài dịch 2
  447. Cảm sự (Lục Du)
    4
  448. Cảm sự (Nguyễn Khuyến)
    5
  449. Cảm sự lục ngôn (Lục Du)
    3
  450. Cảm tác (Phạm Phú Thứ)
    2
  451. Cảm tác (Lê Đại)
    2
  452. Cảm tác (Lương Ngọc Quyến)
    2
  453. Cảm tác (Hoàng Trọng Mậu)
    5
  454. Cảm tác (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  455. Cảm tác (Nguyễn Khuyến)
    5
  456. Cảm tác (Phan Đình Phùng)
    2
  457. Cảm tác kỳ 4 (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  458. Cảm thời kỳ 1 (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  459. Cảm thuật kỳ 1 (Nguyễn Xuân Ôn)
    4
  460. Cảm xuân (Trương Tịch)
    3
  461. Cảm xuân từ (Hột Hàn Trước)
    2
  462. Càn hải môn lữ thứ (Lê Thánh Tông)
    3
  463. Can mao 1 (Khổng Tử)
    2
  464. Can mao 2 (Khổng Tử)
    2
  465. Can mao 3 (Khổng Tử)
    2
  466. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  467. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  468. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    11
  469. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    11
  470. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    11
  471. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  472. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    11
  473. Cảnh bờ biển Marine (Arthur Rimbaud)
    3
  474. Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác (Nguyễn Ngọc Tương)
    3
  475. Canh Dần thanh minh (Nguyễn Khuyến)
    4
  476. Cảnh Dương tỉnh (Lý Thương Ẩn)
    7
  477. Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận (Trần Nguyên Đán)
    3
  478. Canh lậu tử kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    3
  479. Canh lậu tử kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    3
  480. Canh lậu tử kỳ 3 (Ôn Đình Quân)
    3
  481. Canh lậu tử kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    3
  482. Canh lậu tử kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    4
  483. Canh lậu tử kỳ 6 (Ôn Đình Quân)
    3
  484. Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  485. Canh Tham nghị Hứa công vịnh Đông Sơn Phiêu Nhiên lâu thi (Lại Ích Quy)
    2
  486. Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  487. Canh Tuất trừ tịch (Phạm Đình Hổ)
    4
  488. Canh Tý nguyên nhật hoạ Phúc Chỉ xà lê nguyên vận (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  489. Canh Tý thị nhi bối khai bút (Đoàn Huyên)
    3
  490. Canh Tý xuân (Nguyễn Khuyến)
    3
  491. Cao cao phong đỉnh thượng (Hàn Sơn)
    3
  492. Cao cầu 1 (Khổng Tử)
    4
  493. Cao cầu 1 (Khổng Tử)
    3
  494. Cao cầu 1 (Khổng Tử)
    3
  495. Cao cầu 2 (Khổng Tử)
    3
  496. Cao cầu 2 (Khổng Tử)
    3
  497. Cao cầu 2 (Khổng Tử)
    3
  498. Cao cầu 3 (Khổng Tử)
    3
  499. Cao cầu 3 (Khổng Tử)
    3
  500. Cao dương 1 (Khổng Tử)
    2
  501. Cao dương 2 (Khổng Tử)
    2
  502. Cao dương 3 (Khổng Tử)
    2
  503. Cáo gia nhi (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  504. Cao hoa (Lý Thương Ẩn)
    6
  505. Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến (Đoàn Huyên)
    2
  506. Cao Thiềm tiên bối dĩ thi bút tương thị trữ thành ký thù (Trịnh Cốc)
    3
  507. Cao tùng (Lý Thương Ẩn)
    5
  508. Cát căn (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  509. Cát cú 1 (Khổng Tử)
    3
  510. Cát cú 2 (Khổng Tử)
    3
  511. Cát Khê dịch (Vương An Thạch)
    2
  512. Cát luỹ 1 (Khổng Tử)
    2
  513. Cát luỹ 2 (Khổng Tử)
    2
  514. Cát luỹ 3 (Khổng Tử)
    2
  515. Cát nhật 1 (Khổng Tử)
    2
  516. Cát nhật 2 (Khổng Tử)
    2
  517. Cát nhật 3 (Khổng Tử)
    2
  518. Cát nhật 4 (Khổng Tử)
    2
  519. Cát sinh 1 (Khổng Tử)
    4
  520. Cát sinh 2 (Khổng Tử)
    4
  521. Cát sinh 3 (Khổng Tử)
    4
  522. Cát sinh 4 (Khổng Tử)
    4
  523. Cát sinh 5 (Khổng Tử)
    6
  524. Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí (Tô Thức)
    5
  525. Cát Tường tự tăng cầu các danh (Tô Thức)
    3
  526. Cầm ca (Cố Huống)
    5
  527. Cầm ca (Lý Kỳ)
    5
  528. Cẩm sắt (Lý Thương Ẩn)
    31
  529. Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư (Cao Bá Quát)
    4
  530. Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân (Cao Bá Quát)
    4
  531. Cẩm Thành tả vọng (Cao Biền)
    8
  532. Cấm trung (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  533. Cần Chính lâu tây lão liễu (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  534. Cần Giờ phong cảnh (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  535. Cận hoa (Lý Thương Ẩn)
    9
  536. Cân Trúc lĩnh (Vương Duy)
    7
  537. Cấp giang tiên trà (Tô Thức)
    4
  538. Cầu Dinh hoài cổ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  539. Cầu khẩn Prière (Charles Baudelaire)
    2
  540. Cây L’arbre (Eugène Guillevic)
    2
  541. Chẩm thượng văn cấp vũ (Lục Du)
    3
  542. Chân dữ huyễn (Định Hương thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  543. Chân lạc (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  544. Chẩn mạch (Trần Minh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  545. Chân tâm chi dụng (Trần Thánh Tông)
    2
  546. Chân tính (Đại Xả thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  547. Châu Giang dạ bạc (Nguyễn Thông)
    5
  548. Châu Long tự ức biệt kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  549. Châu Long tự ức biệt kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  550. Châu nham lạc lộ (Mạc Thiên Tích)
    4
  551. Chi di (Đoàn Huyên)
    3
  552. Chí đạo vô nan (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  553. Chí Đoan Châu dịch kiến Đỗ ngũ Thẩm Ngôn, Thẩm tam Thuyên Kỳ, Diêm ngũ Triều Ẩn, Vương nhị Vô Cạnh đề bích khái nhiên thành vịnh (Tống Chi Vấn)
    3
  554. Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự (Đỗ Phủ)
    7
  555. Chí gia (Cao Bá Quát)
    3
  556. Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  557. Chi Lăng động (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  558. Chí Linh đạo trung (Phạm Tông Ngộ)
    3
  559. Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong (Trần Nguyên Đán)
    3
  560. Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  561. Chí nhật đồng Chí Đình tiểu ẩm, tẩu bút thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  562. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  563. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  564. Chí nhật thư hoài (Lê Cảnh Tuân)
    4
  565. Chí Thuỷ Biện thôn (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  566. Chiên đàn thụ (Tùng Thiện Vương)
    5
  567. Chiết hà hữu tặng (Lý Bạch)
    3
  568. Chiết hạm tinh trực thần (Cao Bá Quát)
    3
  569. Chiêu chử ngư can (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  570. Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  571. Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 2 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  572. Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 3 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  573. Chiêu đông lân (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  574. Chiêu hữu nhân túc (Quán Hưu)
    4
  575. Chiếu kính kiến bạch phát (Trương Cửu Linh)
    4
  576. Chiêu Quân (Cao Bá Quát)
    4
  577. Chiêu Quân mộ (Phan Huy Ích)
    4
  578. Chiêu Quân oán kỳ 1 - Thu tịch hoài cảm (Hōjō Ōsho)
    2
  579. Chiêu Quân oán kỳ 2 (Hōjō Ōsho)
    2
  580. Chiêu Quân oán kỳ 3 (Hōjō Ōsho)
    4
    - bài dịch 2bài dịch 3
  581. Chiêu Quân oán kỳ 4 (Hōjō Ōsho)
    2
  582. Chiêu Quân từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  583. Chiêu Quân từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  584. Chiếu thân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  585. Chiếu truy phó đô, nhị nguyệt chí Bá đình thượng (Liễu Tông Nguyên)
    4
  586. Chiêu Văn Vương Nhật Duật (Dương Bang Bản)
    2
  587. Chim câu La colombe (Guillaume Apollinaire)
    2
  588. Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng (Trần Anh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  589. Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê (Lê Thái Tổ)
    10
  590. Chính nguyệt chấp nhật dữ Phan, Quách nhị sinh xuất giao tầm xuân, hốt ký khứ niên thị nhật đồng chí Nữ Vương thành tác thi, nãi hoạ tiền vận (Tô Thức)
    3
  591. Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch (Lý Thương Ẩn)
    5
  592. Chính nguyệt thập ngũ nhật dạ [Nguyên tịch] (Tô Vị Đạo)
    2
  593. Chinh nhân oán (Liễu Trung Dung)
    7
  594. Chinh nhân phụ (Cao Bá Quát)
    4
  595. Chinh nhân phụ kỳ 1 (Hồ Trọng Cung)
    2
  596. Chinh nhân phụ kỳ 2 (Hồ Trọng Cung)
    2
  597. Chinh phụ oán (Trương Tịch)
    4
  598. Chính tại thuận dân tâm (Cao Bá Quát)
    3
  599. Chính triêu lãm kính (Lưu Trường Khanh)
    8
  600. Chính triêu thướng tả tướng Trương Yên công (Dương Trọng Huyền)
    4
    - bài dịch 2
  601. Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận (Trần Nguyên Đán)
    1
  602. Chu bạc Nam Ninh thành, đạo quan khố cấm hành tuỳ bất đắc tùng bộ, nhân ức quân thân, cảm tác (Đinh Nho Hoàn)
    4
  603. Chu Công phụ Thành Vương đồ (Nguyễn Trãi)
    4
  604. Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử (Cao Bá Quát)
    3
  605. Chu hành nhập Hưng Yên (Cao Bá Quát)
    3
  606. Chu hành tức sự (Nguyễn Du)
    6
  607. Chu Lang mộ (Nguyễn Du)
    3
  608. Chu Pha tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  609. Chu phát (Nguyễn Du)
    5
    - bài dịch 2
  610. Chu quá Bắc Giang Tiên Du tác (Nguyễn Ức)
    4
  611. Chu thứ dữ biện lý viên tác biệt tập cổ tại Cần Giờ hải khẩu (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  612. Chu thứ Hoàng Châu Vương Chính đường xuất chỉ cầu thi tức khắc tặng chi (Đinh Nho Hoàn)
    3
  613. Chu thứ tống Lễ bộ viên ngoại hồi ngụ dưỡng bệnh (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  614. Chu thứ trung thu (Nguyễn Trường Tộ)
    4
  615. Chu trung (Đỗ Xuân Cát)
    4
  616. Chu trung (Huyền Quang thiền sư)
    9
  617. Chu trung dạ văn đàn tranh (Hồ Trọng Cung)
    2
  618. Chu trung dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    16
  619. Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân (Nguyễn Sưởng)
    4
    - bài dịch 2
  620. Chu trung độc chước (Trần Quang Triều)
    6
  621. Chu trung độc Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  622. Chu trung độc toạ (Phạm Quý Thích)
    5
  623. Chu trung đối nguyệt (Cao Bá Quát)
    4
  624. Chu trung hiểu vọng (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  625. Chu trung hiểu vọng phụng trình đồng chu chư quân tử (Cao Bá Quát)
    4
  626. Chu trung hữu kiến (Nguyễn Húc)
    2
  627. Chu trung ngẫu chiếm (Trần Danh Án)
    4
  628. Chu trung ngẫu thành (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  629. Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) (Nguyễn Trãi)
    6
  630. Chu trung ngẫu thành kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    9
  631. Chu trung ngẫu thành kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    9
  632. Chu trung tống Lý thập bát (Lưu Trường Khanh)
    7
  633. Chu trung tức sự (Phạm Sư Mạnh)
    7
  634. Chu trung tức sự (Nguyễn Sưởng)
    5
    - bài dịch 2
  635. Chu trung vãn diểu (Nguyễn Tử Thành)
    4
  636. Chu trung vịnh hoài (Lê Cảnh Tuân)
    1
  637. Chu trung vọng Tản Viên sơn (Nguyễn Án)
    5
  638. Chúc lý viên cư (Phan Huy Ích)
    2
  639. Chúc tật (Lý Thương Ẩn)
    4
  640. Chúc thánh (Ikkyū Sōjun)
    3
  641. Chung dạ độc muộn (Cao Bá Quát)
    3
  642. Chủng lệ chi (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  643. Chung Nam 1 (Khổng Tử)
    3
  644. Chung Nam 2 (Khổng Tử)
    3
  645. Chung Nam biệt nghiệp (Vương Duy)
    15
  646. Chung Nam sơn (Vương Duy)
    9
  647. Chung Nam vọng dư tuyết (Tổ Vịnh)
    17
    - bài dịch 2
  648. Chủng ngư (Bì Nhật Hưu)
    2
  649. Chung phong 1 (Khổng Tử)
    2
  650. Chung phong 2 (Khổng Tử)
    2
  651. Chung phong 3 (Khổng Tử)
    2
  652. Chung phong 4 (Khổng Tử)
    2
  653. Chung Sơn tức sự (Vương An Thạch)
    3
  654. Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường (Cao Bá Quát)
    3
  655. Chúng tinh la liệt dạ thâm minh (Hàn Sơn)
    5
  656. Chúng tôi nằm lại đây Here dead we lie (Alfred Edward Housman)
    2
  657. Chung tư 1 (Khổng Tử)
    4
    - bài dịch 2
  658. Chung tư 2 (Khổng Tử)
    3
  659. Chức Nữ hoài Khiên Ngưu (Tào Đường)
    5
  660. Chước tửu dữ Bùi Địch (Vương Duy)
    10
  661. Chương Dương độ (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  662. Chương Đài liễu - Ký Liễu thị (Hàn Hoằng)
    12
    - bài dịch 2
  663. Con bạch tuộc Le poulpe (Guillaume Apollinaire)
    2
  664. Con bò Le boeuf (Guillaume Apollinaire)
    2
  665. Con công Le paon (Guillaume Apollinaire)
    2
  666. Con cú Le hibou (Guillaume Apollinaire)
    2
  667. Con mèo Le chat (Guillaume Apollinaire)
    4
  668. Con sâu La chenille (Guillaume Apollinaire)
    3
  669. Con tôm L’écrevisse (Guillaume Apollinaire)
    2
  670. Cổ biệt ly (Vương Tấn)
    3
  671. Cô di-gan La tzigane (Guillaume Apollinaire)
    2
  672. Cô đảo trung (Dương Đình Thưởng)
    3
  673. Cô đăng (Kỳ Đồng)
    2
  674. Cố đô (Hàn Ốc)
    3
  675. Cổ độ kỳ đình (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  676. Cổ độ kỳ đình (Ngô Phúc Lâm)
    2
  677. Cổ Hàm quan (Bì Nhật Hưu)
    4
  678. Cổ học viện đông hàn ngẫu ngâm (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  679. Cổ kim hoà ca tập - Bài 053 古今和歌集 - 053 (Ariwara no Narihara)
    2
  680. Cổ kim hoà ca tập - Bài 063 古今和歌集 - 063 (Ariwara no Narihara)
    3
  681. Cổ kim hoà ca tập - Bài 117 古今和歌集 - 117 (Ki no Tsurayuki)
    2
  682. Cổ kim hoà ca tập - Bài 160 古今和歌集 - 160 (Ki no Tsurayuki)
    2
  683. Cổ kim hoà ca tập - Bài 2 古今和歌集 - 2 (Ki no Tsurayuki)
    2
  684. Cổ kim hoà ca tập - Bài 349 古今和歌集 - 349 (Ariwara no Narihara)
    2
  685. Cổ kim hoà ca tập - Bài 404 古今和歌集 - 404 (Ki no Tsurayuki)
    2
  686. Cổ kim hoà ca tập - Bài 42 古今和歌集 - 42 (Ki no Tsurayuki)
    2
  687. Cổ kim hoà ca tập - Bài 616 古今和歌集 - 616 (Ariwara no Narihara)
    2
  688. Cổ kim hoà ca tập - Bài 646 古今和歌集 - 646 (Ariwara no Narihara)
    3
  689. Cổ kim hoà ca tập - Bài 705 古今和歌集 - 705 (Ariwara no Narihara)
    3
  690. Cổ kim hoà ca tập - Bài 747 古今和歌集 - 747 (Ariwara no Narihara)
    3
  691. Cổ kim hoà ca tập - Bài 861 古今和歌集 - 861 (Ariwara no Narihara)
    2
  692. Cổ kim hoà ca tập - Bài 879 古今和歌集 - 879 (Ariwara no Narihara)
    3
  693. Cổ kim hoà ca tập - Bài 884 古今和歌集 - 884 (Ariwara no Narihara)
    4
  694. Cổ kim hoà ca tập - Bài 983 古今和歌集 - 983 (Kisen)
    2
  695. Cố kinh thu nhật (Hồ Xuân Hương)
    4
  696. Cổ Loa hữu cảm (Chu Mạnh Trinh)
    3
  697. Cổ miếu (Ngô Thì Nhậm)
    3
  698. Cô ngư (Nguyễn Khuyến)
    4
  699. Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) (Lý Bạch)
    4
  700. Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên) (Lý Bạch)
    2
  701. Cố quốc sơn hà trọng (Lê Đình Cẩn)
    2
  702. Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  703. Cô Sơn vấn mai (Hồ Trọng Cung)
    2
  704. Cô thôn mao xá (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  705. Cô thôn mao xá (Ngô Phúc Lâm)
    3
  706. Cổ tòng quân hành (Lý Kỳ)
    4
  707. Cổ tự (Ngô Thì Nhậm)
    4
  708. Cô vân (Lục Du)
    3
  709. Cố viên (Nguyễn Tử Thành)
    4
  710. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  711. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  712. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  713. Cổ ý (Thôi Hiệu)
    3
  714. Cổ ý (Phù Thúc Hoành)
    6
  715. Cổ ý (Lý Bạch)
    7
  716. Cổ ý (Hàn Dũ)
    3
  717. Cổ ý (Tùng Thiện Vương)
    6
  718. Cổ ý (Thôi Quốc Phụ)
    9
    - bài dịch 2
  719. Cổ ý (Lý Kỳ)
    4
  720. Cổ ý (Lê Thiếu Dĩnh)
    3
  721. Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    9
  722. Cốc phong 1 (Khổng Tử)
    2
  723. Cốc phong 2 (Khổng Tử)
    2
  724. Cốc phong 3 (Khổng Tử)
    2
  725. Cốc phong 4 (Khổng Tử)
    2
  726. Cốc phong 5 (Khổng Tử)
    2
  727. Cốc phong 6 (Khổng Tử)
    2
  728. Cốc tự tham thiền (Hồ Xuân Hương)
    4
  729. Côn Đảo thư hoài (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  730. Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  731. Côn Lôn nhi (Trương Tịch)
    2
  732. Côn Sơn ca (Nguyễn Trãi)
    13
  733. Côn Sơn Thanh Hư động bi minh (Trần Nghệ Tông)
    2
  734. Cơ thử (Nguyễn Khuyến)
    4
  735. Cù Hậu (Đặng Minh Khiêm)
    2
  736. Cụ phong hậu cảnh sắc (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  737. Cúc (Trần Minh Tông)
    5
  738. Cúc (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  739. Cúc (Trịnh Cốc)
    4
  740. Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận (Nguyễn Sưởng)
    4
    - bài dịch 2
  741. Cúc hoa (Chu Thục Chân)
    5
  742. Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 (Trương Hán Siêu)
    5
  743. Cúc hoa bách vịnh kỳ 2 (Trương Hán Siêu)
    5
  744. Cúc hoa bách vịnh kỳ 3 (Trương Hán Siêu)
    4
  745. Cúc hoa bách vịnh kỳ 4 (Trương Hán Siêu)
    6
  746. Cúc hoa kỳ 1 (Huyền Quang thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  747. Cúc hoa kỳ 2 (Huyền Quang thiền sư)
    10
  748. Cúc hoa kỳ 3 (Huyền Quang thiền sư)
    18
    - bài dịch 2
  749. Cúc hoa kỳ 4 (Huyền Quang thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  750. Cúc hoa kỳ 5 (Huyền Quang thiền sư)
    10
    - bài dịch 2
  751. Cúc hoa kỳ 6 (Huyền Quang thiền sư)
    11
    - bài dịch 2
  752. Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi (Cao Bá Quát)
    3
  753. Cúc thuỷ nguyệt tại thủ (Chu Thục Chân)
    5
  754. Cúc vịnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  755. Cùng (Quách Chấn)
    8
    - bài dịch 2
  756. Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân (Đỗ Xuân Khôi)
    2
  757. Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân (Nguyễn Văn Vận)
    2
  758. Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình (Lê Khắc Cẩn)
    3
  759. Cung hoạ ngự chế động chương (Chu Văn An)
    9
    - bài dịch 2
  760. Cung hoạ ngự chế thị chư văn thần nguyên vận (Bùi Văn Dị)
    2
  761. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Nguyễn Hoằng Khuông)
    2
  762. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Tống Danh Lãng)
    2
  763. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Lê Lương Thận)
    2
  764. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Nguyễn Chỉ Tín)
    2
  765. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Nguyễn Đề)
    2
  766. Cung hoè mạch (Vương Duy)
    6
  767. Cung kỹ (Lý Thương Ẩn)
    7
  768. Củng lộ cảm hoài (Lã Ôn)
    5
  769. Cung nhân tà (Mạnh Trì)
    3
  770. Cung oán (Đặng Minh Bích)
    3
  771. Cung oán đề từ (Nguyễn Gia Thiều)
    5
  772. Cung sầu (Chu Thục Chân)
    4
  773. Cung thứ Trần đại nhân hoạ Chế đài Hoàng đại nhân nguyên vận (Lê Khắc Cẩn)
    3
  774. Cung trung hành lạc kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  775. Cung trung hành lạc kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  776. Cung trung hành lạc kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
  777. Cung trung hành lạc kỳ 4 (Lý Bạch)
    4
  778. Cung trung hành lạc kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
  779. Cung trung hành lạc kỳ 6 (Lý Bạch)
    4
  780. Cung trung hành lạc kỳ 7 (Lý Bạch)
    5
  781. Cung trung hành lạc kỳ 8 (Lý Bạch)
    5
  782. Cung từ (Đới Thúc Luân)
    5
  783. Cung từ (Lê Thiếu Dĩnh)
    2
  784. Cung từ (Lý Thương Ẩn)
    11
  785. Cung từ (Chu Khánh Dư)
    13
  786. Cung từ kỳ 07 (Dương hoàng hậu)
    2
  787. Cung từ kỳ 1 (Đỗ Mục)
    6
  788. Cung từ kỳ 1 (Cố Huống)
    4
  789. Cung từ kỳ 13 (Dương hoàng hậu)
    2
  790. Cung từ kỳ 2 (Trương Tịch)
    2
  791. Cung từ kỳ 2 (Cố Huống)
    7
  792. Cung từ kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  793. Cung từ kỳ 3 (Cố Huống)
    4
  794. Cung từ kỳ 4 (Cố Huống)
    4
  795. Cung từ kỳ 5 (Cố Huống)
    4
  796. Cung viên xuân nhật ức cựu (Trần Thánh Tông)
    9
    - bài dịch 2
  797. Cung yết Lê Thái Tổ lăng, bái đề (Bùi Văn Dị)
    3
  798. Cư Diên hải thụ văn oanh đồng tác (Trần Tử Ngang)
    3
  799. Cừ Khê thảo đường kỳ 1 (Nguyễn Hàm Ninh)
    4
  800. Cừ Khê thảo đường kỳ 2 (Nguyễn Hàm Ninh)
    4
  801. Cừ Khê thảo đường kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    2
  802. Cừ Khê thảo đường kỳ 3 (Nguyễn Hàm Ninh)
    3
  803. Cừ Khê thảo đường kỳ 3 (Tùng Thiện Vương)
    2
  804. Cự ngao đới sơn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    10
  805. Cưa La scie (Eugène Guillevic)
    2
  806. Cực mục hề trường vọng (Hàn Sơn)
    3
  807. Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức (Trịnh Cốc)
    2
  808. Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi (Bạch Cư Dị)
    5
  809. Cựu ca cơ (Phạm Đình Hổ)
    3
  810. Cựu cung nhân (Trương Tịch)
    3
  811. Cửu hạn phùng vũ hỉ tác (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  812. Cựu Hứa Đô (Nguyễn Du)
    7
  813. Cửu Khúc từ kỳ 2 (Cao Thích)
    5
  814. Cửu Khúc từ kỳ 3 (Cao Thích)
    6
  815. Cựu kính (Bão Dung)
    3
  816. Cưu mộc 1 (Khổng Tử)
    3
  817. Cưu mộc 3 (Khổng Tử)
    2
  818. Cửu nguyệt Băng Hồ tướng công tịch thượng (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  819. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ (Vương Duy)
    31
  820. Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  821. Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác (Trần Nguyên Đán)
    2
  822. Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 (Tô Thức)
    2
  823. Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 (Tô Thức)
    2
  824. Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục (Cao Bá Quát)
    3
  825. Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu cảm (Trần Nguyên Đán)
    2
  826. Cửu nguyệt thập nhật tức sự (Lý Bạch, Uông Thù)
    5
    - bài dịch 2
  827. Cửu nhật (Lý Thương Ẩn)
    5
  828. Cửu nhật (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  829. Cửu nhật (Vương Bột)
    8
    - bài dịch 2
  830. Cửu nhật (Đới Phục Cổ)
    2
  831. Cửu nhật chiêu khách (Cao Bá Quát)
    4
  832. Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ (Đỗ Phủ)
    3
  833. Cửu nhật đăng Huyền Vũ sơn lữ diểu (Thiệu Đại Chấn)
    4
    - bài dịch 2
  834. Cửu nhật đăng Vọng Tiên đài, trình Lưu Minh Phủ Dung (Thôi Thự)
    5
  835. Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận (Cao Bá Quát)
    4
  836. Cửu nhật Khúc Giang (Đỗ Phủ)
    3
  837. Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang (Đỗ Phủ)
    11
  838. Cửu nhật Long sơn ẩm (Lý Bạch, Uông Thù)
    4
    - bài dịch 2
  839. Cửu nhật ngộ vũ kỳ 1 (Tiết Đào)
    5
  840. Cửu nhật ngộ vũ kỳ 2 (Tiết Đào)
    5
  841. Cửu nhật tác (Vương Tấn)
    7
    - bài dịch 2
  842. Cửu nhật Tề sơn đăng cao (Đỗ Mục)
    14
  843. Cửu nhật thuỷ các (Hàn Kỳ)
    2
  844. Cửu nhật tống biệt (Vương Chi Hoán)
    9
    - bài dịch 2
  845. Cửu nhật yến (Trương Ngạc)
    6
    - bài dịch 2
  846. Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) (Bạch Cư Dị)
    5
  847. Cửu toạ (Cao Bá Quát)
    3
  848. Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu (Hàn Sơn)
    4
  849. Cưu trượng (Lê Quát)
    2
    - bài dịch 2
  850. Cửu vực 1 (Khổng Tử)
    4
  851. Cửu vực 2 (Khổng Tử)
    4
  852. Cửu vực 3 (Khổng Tử)
    4
  853. Cửu vực 4 (Khổng Tử)
    4
  854. Dạ ẩm (Lý Thương Ẩn)
    8
  855. Dạ ẩm thi (Nguyễn Cư Trinh)
    4
  856. Dạ bạc Kim Lăng thành (Nguyễn Trung Ngạn)
    9
  857. Dạ bạc Lư giang văn cố nhân tại Đông Lâm tự dĩ thi ký chi (Vương Xương Linh)
    8
    - bài dịch 2bài dịch 3bài dịch 4bài dịch 5
  858. Dạ bạc Nguyệt Biều (Tùng Thiện Vương)
    7
  859. Dạ bạc Ngưu Chử hoài cổ (Lý Bạch)
    14
  860. Dạ bạc Tương giang (Lang Sĩ Nguyên)
    7
  861. Dạ bán (Lý Thương Ẩn)
    6
  862. Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên (Cao Bá Quát)
    3
  863. Dạ biệt Vi tư sĩ (Cao Thích)
    13
  864. Dạ bộ khẩu hào (Tùng Thiện Vương)
    4
  865. Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú (Nguyễn Quang Bích)
    2
  866. Dạ chí Vĩnh Lạc Văn trưởng lão viện, Văn thì ngoạ bệnh thoái viện (Tô Thức)
    1
  867. Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích (Cao Bá Quát)
    5
  868. Dã điền hoàng tước hành (Tào Thực)
    3
  869. Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành (Tùng Thiện Vương)
    3
  870. Dạ độ nương (Khấu Chuẩn)
    2
  871. Dạ độ Tương thuỷ (Mạnh Hạo Nhiên)
    9
  872. Dạ há Chinh Lỗ đình (Lý Bạch)
    3
  873. Dạ hành (Nguyễn Du)
    8
  874. Dã hành (Phù Thúc Hoành)
    5
  875. Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công (Lã Ôn)
    2
  876. Dã hoa (Nguyễn Thông)
    4
  877. Dã hữu man thảo 1 (Khổng Tử)
    3
  878. Dã hữu man thảo 2 (Khổng Tử)
    3
  879. Dã hữu tử khuân 1 (Khổng Tử)
    3
  880. Dã hữu tử khuân 2 (Khổng Tử)
    3
  881. Dã hữu tử khuân 3 (Khổng Tử)
    5
  882. Dã Khê độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  883. Dạ khởi văn đào (Hoàng Văn Hoè)
    4
  884. Dạ khởi văn lôi (Đoàn Huyên)
    3
  885. Dạ lãnh (Lý Thương Ẩn)
    9
  886. Dã lão bộc bối (Lý Kỳ)
    3
  887. Dã lão ca (Trương Tịch)
    4
  888. Dạ liệu vịnh (Phùng Khắc Khoan)
    2
  889. Dạ phát Viên giang ký Lý Dĩnh Xuyên, Lưu thị lang (thời nhị công biếm ư thử) (Đới Thúc Luân)
    6
  890. Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  891. Dạ quá Đông Khê (Vương Tích)
    5
    - bài dịch 2
  892. Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường (Cao Bá Quát)
    5
  893. Dạ quy chu trung tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  894. Dạ quy Lộc Môn sơn ca (Mạnh Hạo Nhiên)
    11
  895. Dạ Sơn hải thần (Dương Bang Bản)
    2
  896. Dạ sơn miếu (Nguyễn Khuyến)
    6
  897. Dạ thâm (Hàn Ốc)
    4
  898. Dạ thâm ngẫu tác (Trần Nguyên Đán)
    5
    - bài dịch 2
  899. Dạ thính tỳ bà kỳ 1 (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  900. Dạ thính tỳ bà kỳ 2 (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  901. Dạ thính tỳ bà kỳ 3 (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  902. Dạ thoại thị Phan Hành Phủ (Cao Bá Quát)
    4
  903. Dạ toạ (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  904. Dạ toạ (Nguyễn Du)
    7
  905. Dã toạ (Ngô Thế Lân)
    2
  906. Dạ toạ thính đỗ quyên (Bùi Huy Bích)
    4
  907. Dạ tranh (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  908. Dạ trú Gia Định (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  909. Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật (Dương Bang Bản)
    2
  910. Dạ túc Hội An phùng chức phường (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  911. Dạ túc sơn tự (Lý Bạch)
    13
  912. Dạ túc Thất Bàn lĩnh (Thẩm Thuyên Kỳ)
    9
  913. Dạ túc Triệu Châu kiều (Cao Bá Quát)
    4
  914. Dạ tuyết (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  915. Dạ văn trạo ca (Tùng Thiện Vương)
    4
    - bài dịch 2
  916. Dã vọng (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  917. Dã vọng (Vương Tích)
    15
  918. Dã vọng (Thanh thu vọng bất cực) (Đỗ Phủ)
    14
  919. Dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    20
    - bài dịch 2
  920. Dạ vũ (Trần Minh Tông)
    6
  921. Dạ vũ ký bắc (Lý Thương Ẩn)
    23
  922. Dạ vũ túc hữu gia (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  923. Dạ xuất Tây khê (Lý Thương Ẩn)
    5
  924. Dạ ý (Lý Thương Ẩn)
    7
  925. Dạ yến Tả thị trang (Đỗ Phủ)
    10
  926. Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  927. Dao lạc (Lý Thương Ẩn)
    3
  928. Dao sắt oán (Ôn Đình Quân)
    12
  929. Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý (Phạm Đình Hổ)
    3
  930. Dao Trì (Lý Thương Ẩn)
    9
  931. Dao vọng Càn Hải từ (Nguyễn Du)
    7
  932. Di Ái tự (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  933. Di đĩnh nhập Dũng Cảng (Cao Bá Quát)
    4
  934. Dị giáo (Đinh Gia Hội)
    2
  935. Di Luân hải môn lữ thứ (Lê Thánh Tông)
    3
  936. Dĩ lương (Hàn Ốc)
    3
  937. Di môn ca (Vương Duy)
    2
  938. Dĩ ngã thê trì xứ (Hàn Sơn)
    3
  939. Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1 (Tô Thức)
    3
  940. Di ngụ Diên Phúc tự (Cao Bá Quát)
    4
  941. Di ngụ hí tác (Cao Bá Quát)
    3
  942. Di Tề (Chu Đàm)
    2
  943. Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi (Cao Bá Quát)
    3
  944. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  945. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  946. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  947. Dịch kỳ (Tùng Thiện Vương)
    3
  948. Dịch thuỷ tống biệt (Lạc Tân Vương)
    23
    - bài dịch 2
  949. Diệm khê chu hành (Chu Phóng)
    2
  950. Diên Hựu tự Nhất trụ tự • 一柱寺 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  951. Diễn Trận sơn (Ngô Thì Sĩ)
    2
  952. Diệp thượng đề thi tòng uyển trung lưu xuất (Cố Huống)
    6
  953. Diểu diểu Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    6
  954. Diệu giải (Hoàng Văn Hoè)
    3
  955. Do bản quốc phụ nữ phiêu bạt nội địa hữu cảm, thứ Huệ Hiên vận (Lê Quý Đôn)
    3
  956. Doanh Châu ca (Cao Thích)
    4
  957. Du Bảo Quang tự cúc hoa hội (Châu Hải Đường)
    2
  958. Du Bích Đào động (Lê Quý Đôn)
    3
  959. Du biên (Đỗ Mục)
    5
  960. Du Chung Sơn (Vương An Thạch)
    3
  961. Du Côn Sơn (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  962. Du Cửu Long đàm (Võ Tắc Thiên)
    3
  963. Du Đại Huệ sơn cảm chiếm (Phan Bội Châu)
    3
    - bài dịch 2
  964. Du Đằng giang dữ hữu nhân đăng Kim Chung tự, tuý hậu lưu đề (Cao Bá Quát)
    5
  965. Du độ Kiển thiệp tiểu giản đắc bình địa kỳ 1 (Lê Quý Đôn)
    3
  966. Du độ Kiển thiệp tiểu giản đắc bình địa kỳ 2 (Lê Quý Đôn)
    3
  967. Du Đông Đình hoạ Nhị Khê nguyên vận (Hồ Tông Thốc)
    3
  968. Du Hải Chàng tự (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  969. Du hải môn lữ thứ (Lê Thánh Tông)
    2
  970. Du Hồ Công động (Nguyễn Nghiễm)
    3
  971. Du hồ kỳ 1 (Nguyễn Mộng Tuân)
    2
  972. Du hồ kỳ 2 (Nguyễn Mộng Tuân)
    2
  973. Du hồ kỳ 3 (Nguyễn Mộng Tuân)
    2
  974. Du Hội An phùng Vị thành ca giả (Cao Bá Quát)
    4
  975. Du Kính Chủ sơn tự (Hoàng Đức Lương)
    5
  976. Du Lâm ca (Vương Duy)
    4
  977. Du Long Môn Phụng Tiên tự (Đỗ Phủ)
    9
  978. Du Lục Vân động (Ngô Thì Sĩ)
    4
  979. Du Lý sơn nhân sở cư nhân đề ốc bích (Vương Duy)
    6
  980. Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh (Cao Bá Quát)
    5
  981. Du Nam Hoa tự (Nguyễn Trãi)
    7
  982. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    5
  983. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    6
  984. Du Nhạc Lộc tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
    - bài dịch 2
  985. Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  986. Du Phật Tích sơn ngẫu đề (Phạm Sư Mạnh)
    5
  987. Du Phật Tích sơn Thiên Phúc tự (Hoàng Đức Lương)
    4
  988. Du Phổ Minh tự (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  989. Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề (Cao Bá Quát)
    5
  990. Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác (Phạm Tông Ngộ)
    3
  991. Dụ phu trở khách (Vương Uẩn Tú)
    5
    - bài dịch 2
  992. Du Phúc Khánh tự nhân đề (Nguyễn Đức Hùng)
    2
  993. Du Quan thị viên cư khán cúc (Cao Bá Quát)
    4
  994. Du Sùng Chân quán nam lâu, đổ tân cập đệ đề danh xứ (Ngư Huyền Cơ)
    3
  995. Du Tây Bồ Đề tự (Tô Thức)
    4
  996. Du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  997. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  998. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  999. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  1000. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    4
  1001. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 5 (Cao Bá Quát)
    5
  1002. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 6 (Cao Bá Quát)
    3
  1003. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 7 (Cao Bá Quát)
    5
  1004. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 8 (Cao Bá Quát)
    3
  1005. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 1 (Phạm Quý Thích)
    5
  1006. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 3 (Phạm Quý Thích)
    3
  1007. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 4 (Phạm Quý Thích)
    4
  1008. Du Thái Bình công chúa sơn trang (Hàn Dũ)
    3
  1009. Du thành nam thập lục thủ - Khiển hứng (Hàn Dũ)
    6
  1010. Du thành nam thập lục thủ - Lạc hoa (Hàn Dũ)
    5
  1011. Du thành nam thập lục thủ - Tặng Đồng Du (Hàn Dũ)
    8
  1012. Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân (Hàn Dũ)
    15
  1013. Du Thần Đinh sơn (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1014. Du Thuận An kỳ 1 (Bùi Hữu Thứ)
    3
  1015. Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn (Bùi Hữu Thứ)
    2
  1016. Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn (Bùi Hữu Thứ)
    2
  1017. Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm (Cao Bá Quát)
    3
  1018. Du tiểu Động Đình (Bạch Cư Dị)
    9
  1019. Du Triệu thôn hạnh hoa (Bạch Cư Dị)
    14
    - bài dịch 2
  1020. Du Trung Tiết am (Nguyễn Húc)
    2
  1021. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 1 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
    - bài dịch 2
  1022. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 2 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
    - bài dịch 2
  1023. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 3 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
    - bài dịch 2
  1024. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
    - bài dịch 2
  1025. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 5 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
    - bài dịch 2
  1026. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 6 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    5
  1027. Du Trường Sinh am (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1028. Du vân (Cao Bá Quát)
    5
  1029. Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ (Bạch Cư Dị)
    12
    - bài dịch 2
  1030. Du xuân từ (Lệnh Hồ Sở)
    4
  1031. Dục Bàn Thạch kính (Cao Bá Quát)
    5
  1032. Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng (Bạch Cư Dị)
    5
  1033. Dục đắc an thân xứ (Hàn Sơn)
    3
  1034. Dục hướng đông nham khứ (Hàn Sơn)
    3
  1035. Dục Thuý sơn (Nguyễn Trãi)
    13
  1036. Dục Thuý sơn (Trương Hán Siêu)
    8
  1037. Dục Thuý sơn (Nguyễn Khuyến)
    6
  1038. Dục thức sinh tử thí (Hàn Sơn)
    3
  1039. Dục từ quan quy điền kỳ 1 (Nguyễn Ngọc Tương)
    3
  1040. Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công (Trần Nguyên Đán)
    2
  1041. Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công (Trần Nguyên Đán)
    2
  1042. Dũng Liệt giang thượng (Lê Quý Đôn)
    4
  1043. Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ (Lê Tắc)
    2
  1044. Dung thụ Thánh Mẫu phần (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  1045. Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi (Nguyễn Phi Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  1046. Duy thi khả thắng kim (Trần Quốc Toại)
    3
  1047. Dữ Bá Ngọc xướng hoạ (Phan Đình Phùng)
    2
  1048. Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 (Phan Huy Ích)
    3
  1049. Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 (Phan Huy Ích)
    3
  1050. Dữ ca giả Hà Kham (Lưu Vũ Tích)
    6
  1051. Dữ ca giả Lai Gia Vinh (Lưu Vũ Tích)
    4
  1052. Dư Can lữ xá (Lưu Trường Khanh)
    4
  1053. Dữ Cao Xá hữu nhân biệt hậu (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    8
  1054. Dữ chư tử đăng Hiện Sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    13
  1055. Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  1056. Dự Chương hành kỳ 1 (Tào Thực)
    2
  1057. Dự Chương hành kỳ 2 (Tào Thực)
    2
  1058. Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1059. Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1060. Dữ Dương Đình Ngô đài biệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1061. Dự đại phá Hoằng Thao chi kế (Ngô Quyền)
    3
    - bài dịch 2
  1062. Dữ Giả Đảo nhàn du (Trương Tịch)
    3
  1063. Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát (Cao Bá Quát)
    5
  1064. Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  1065. Dư Hàng hình thắng (Bạch Cư Dị)
    5
  1066. Dữ Hạo Sơ thượng nhân đồng khán sơn ký kinh hoa thân cố (Liễu Tông Nguyên)
    8
  1067. Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi (Đỗ Phủ)
    3
  1068. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  1069. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  1070. Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán (Bùi Thức)
    2
  1071. Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  1072. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình (Vương Duy)
    15
  1073. Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ (Bạch Cư Dị)
    4
  1074. Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì (Đỗ Phủ)
    5
  1075. Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành (Phạm Nhữ Dực)
    2
  1076. Dự Nhượng kiều (Nguyễn Du)
    3
  1077. Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành (Nguyễn Du)
    3
  1078. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 (Hồ Xuân Hương)
    6
  1079. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 6 (Hồ Xuân Hương)
    4
  1080. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 (Hồ Xuân Hương)
    6
  1081. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 (Hồ Xuân Hương)
    4
  1082. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛 (Lý Bạch)
    25
  1083. Dữ tòng đệ Cấn đồng há đệ xuất quan ngôn biệt (Lư Luân)
    3
  1084. Dược đao (Ngô Thì Ức)
    3
  1085. Dưỡng chân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  1086. Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang (Trần Minh Tông)
    4
  1087. Dương Châu (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
    - bài dịch 2
  1088. Dương chi thuỷ 1 (Khổng Tử)
    2
  1089. Dương chi thuỷ 1 (Khổng Tử)
    3
  1090. Dương chi thuỷ 2 (Khổng Tử)
    2
  1091. Dương chi thuỷ 2 (Khổng Tử)
    3
  1092. Dương chi thuỷ 3 (Khổng Tử)
    2
  1093. Dương chi thuỷ 3 (Khổng Tử)
    4
  1094. Dương hoa (Ngô Dung)
    4
  1095. Dương liễu chi (Hàn Tông)
    4
  1096. Dương liễu chi - Đáp Hàn viên ngoại (Liễu thị)
    9
    - bài dịch 2
  1097. Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều) (Lưu Vũ Tích)
    8
  1098. Dương liễu chi bát thủ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1099. Dương liễu chi bát thủ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1100. Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1101. Dương liễu chi bát thủ kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1102. Dương liễu chi bát thủ kỳ 5 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  1103. Dương liễu chi bát thủ kỳ 6 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  1104. Dương liễu chi bát thủ kỳ 7 (Bạch Cư Dị)
    5
  1105. Dương liễu chi bát thủ kỳ 8 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  1106. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy) (Lưu Vũ Tích)
    5
  1107. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì) (Lưu Vũ Tích)
    8
    - bài dịch 2
  1108. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 3 (Đới vũ di căn trứ ý tài) (Lưu Vũ Tích)
    2
  1109. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi) (Lưu Vũ Tích)
    4
  1110. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 5 (Hoa Ngạc lâu tiền sơ chủng thì) (Lưu Vũ Tích)
    3
  1111. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân) (Lưu Vũ Tích)
    6
  1112. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) (Lưu Vũ Tích)
    8
    - bài dịch 2
  1113. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ) (Lưu Vũ Tích)
    5
  1114. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 9 (Khinh doanh niểu nả chiếm xuân hoa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  1115. Dương liễu chi kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    6
  1116. Dương liễu chi kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    8
  1117. Dương liễu chi kỳ 3 (Ôn Đình Quân)
    6
  1118. Dương liễu chi kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    6
  1119. Dương liễu chi kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    8
  1120. Dương liễu chi kỳ 5 (Lý Thương Ẩn)
    6
  1121. Dương liễu chi kỳ 6 (Ôn Đình Quân)
    5
  1122. Dương liễu chi kỳ 7 (Ôn Đình Quân)
    5
  1123. Dương liễu chi kỳ 8 (Ôn Đình Quân)
    5
  1124. Dương liễu chi nhị thủ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1125. Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) (Lưu Vũ Tích)
    2
  1126. Dương liễu chi tam thủ kỳ 2 (Nghinh đắc xuân quang tiên đáo lai) (Lưu Vũ Tích)
    3
  1127. Dương liễu chi tam thủ kỳ 3 (Vu giáp Vu sơn dương liễu đa) (Lưu Vũ Tích)
    2
  1128. Dương liễu chi từ (Bùi Di Trực)
    5
  1129. Dương liễu chi từ (Hàn Tông)
    5
  1130. Dương liễu chi từ kỳ 01 (Lê Bích Ngô)
    2
  1131. Dương liễu chi từ kỳ 02 (Lê Bích Ngô)
    2
  1132. Dương liễu chi từ kỳ 03 (Lê Bích Ngô)
    2
  1133. Dương liễu chi từ kỳ 04 (Lê Bích Ngô)
    2
  1134. Dương liễu chi từ kỳ 05 (Lê Bích Ngô)
    2
  1135. Dương liễu chi từ kỳ 06 (Lê Bích Ngô)
    2
  1136. Dương liễu chi từ kỳ 07 (Lê Bích Ngô)
    2
  1137. Dương liễu chi từ kỳ 08 (Lê Bích Ngô)
    2
  1138. Dương liễu chi từ kỳ 09 (Lê Bích Ngô)
    2
  1139. Dương liễu chi từ kỳ 1 (Hứa Cảnh Phiền)
    2
  1140. Dương liễu chi từ kỳ 10 (Lê Bích Ngô)
    2
  1141. Dương liễu chi từ kỳ 2 (Hứa Cảnh Phiền)
    2
  1142. Dương liễu chi từ kỳ 2 (Đào Tấn)
    3
  1143. Dương Phi cố lý (Nguyễn Du)
    5
  1144. Dương phụ hành (Cao Bá Quát)
    11
  1145. Dương Quan khúc - Trung thu tác (Tô Thức)
    14
  1146. Dương sóc đồ trung nhân Mộ chính đường thứ vận tiền thi kiêm tặng thượng phẩm phiến nhất bả nhưng phục thứ tiền vận tạ tha (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1147. Dương thị lâm đình thám đắc cổ tra (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  1148. Dương tướng quân vãn ca (Tống Chi Vấn)
    6
    - bài dịch 2
  1149. Đả cầu tác (Ngư Huyền Cơ)
    2
  1150. Đà mã hữu hoài (Tôn Thất Thuyết)
    4
  1151. Đà Nẵng ngẫu bạc (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  1152. Đa thiểu Thiên Thai nhân (Hàn Sơn)
    5
  1153. Đài (Doãn Hành)
    5
  1154. Đại bô nhạc (Hàn Ốc)
    3
  1155. Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả (Cao Bá Quát)
    4
  1156. Đại Đăng xuyên (Lê Quý Đôn)
    4
  1157. Đại Giác tự (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1158. Đại Giang hương trung (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
    - bài dịch 2
  1159. Đại hạn (Kỳ Đồng)
    2
  1160. Đại hàn kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  1161. Đại hàn kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  1162. Đại Hoàng Mai Đỗ thị ký tặng (Doãn Uẩn)
    2
  1163. Đại Lãm Thần Quang tự (Trần Nhân Tông)
    9
  1164. Đại Lâm tự đào hoa (Bạch Cư Dị)
    26
    - bài dịch 2
  1165. Đại lân tẩu (Đậu Củng)
    4
  1166. Đại lân tẩu ngôn hoài (Bạch Cư Dị)
    17
    - bài dịch 2
  1167. Đại Lịch đạo trung ngộ vũ (Nguyễn Quang Bích)
    2
  1168. Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 (Tào Phi)
    4
  1169. Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2 (Tào Phi)
    2
  1170. Đại mại tân nữ tặng chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  1171. Đại mạo sơ (Nguyễn Khuyến)
    3
  1172. Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự (Đỗ Mục)
    5
  1173. Đại nhân hí bút (Nguyễn Du)
    7
  1174. Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật (Phạm Nhữ Dực)
    2
  1175. Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ” (Cao Bá Quát)
    3
  1176. Đại nhân ký viễn kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  1177. Đại nhân ký viễn kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  1178. Đãi phát Côn Lôn (Ngô Đức Kế)
    2
  1179. Đại Quách khuê phụ tiễn Quách bạn thướng Yên Kinh (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1180. Đại tác cửu thú tư quy kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  1181. Đại tác cửu thú tư quy kỳ 2 (Nguyễn Du)
    4
  1182. Đại tặng (Lý Thương Ẩn)
    4
  1183. Đại tặng kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    11
  1184. Đại tặng kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    7
  1185. Đại tặng viễn (Lý Bạch)
    4
  1186. Đại Than dạ bạc (Phạm Tông Ngộ)
    9
  1187. Đại tự lễ thành cung kỷ (Thành Thái hoàng đế)
    2
  1188. Đại viên trung lão nhân (Cảnh Vi)
    7
  1189. Đại vũ kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  1190. Đại vũ kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  1191. Đại xa 1 (Khổng Tử)
    2
  1192. Đại xa 2 (Khổng Tử)
    2
  1193. Đại xa 3 (Khổng Tử)
    2
  1194. Đại xuân oán (Lưu Phương Bình)
    2
  1195. Đàm Châu (Lý Thương Ẩn)
    7
  1196. Đàm Châu Hùng Tương dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  1197. Đạm nhiên (Trí Thiền thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  1198. Đạm trúc diệp (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  1199. Đàn cầm (Lưu Trường Khanh)
    17
  1200. Đan Dương tống Vi tham quân (Nghiêm Duy)
    4
    - bài dịch 2
  1201. Đàn hạc Harpe (Eugène Guillevic)
    2
  1202. Đan Khâu (Lý Thương Ẩn)
    7
  1203. Đan Nhai quy phàm (Bùi Dương Lịch)
    2
  1204. Đàn tranh nhân (Ôn Đình Quân)
    4
  1205. Đáo Áo Môn thiên Trần Duệ Viễn đạt dư lai ý dữ Lưu Chiếu, Trương Nẫm Khê tri chi (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  1206. Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 (Đoàn Thị Điểm)
    3
  1207. Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 (Đoàn Thị Điểm)
    3
  1208. Đáo gia (Đặng Minh Bích)
    2
  1209. Đào hoa (Ngô Dung)
    3
  1210. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  1211. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 2 (Nguyễn Du)
    4
  1212. Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích (Nguyễn Du)
    3
  1213. Đào hoa khẩu chiếm (Cao Thị Ngọc Anh)
    3
  1214. Đào hoa khê (Trương Húc)
    27
    - bài dịch 2bài dịch 3
  1215. Đào hoa khúc (Cố Huống)
    4
  1216. Đào hoa nguyên lý nhân gia (Cao Bá Quát)
    3
  1217. Đào hoa phàm nhị thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1218. Đào Nguyên hành (Vương An Thạch)
    3
  1219. Đào Nguyên ức cố nhân (Tần Quán)
    2
  1220. Đạo phùng cố nhân (Tùng Thiện Vương)
    6
  1221. Đạo phùng ngã phu (Cao Bá Quát)
    5
  1222. Đạo thất đạo (Nguyễn Khuyến)
    3
  1223. Đạo thượng (Hoàng Đức Lương)
    6
  1224. Đạo vô ảnh tượng (Nguyện Học thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  1225. Đảo vũ (Nguyễn Khuyến)
    3
  1226. Đạo ý (Nguyễn Du)
    11
  1227. Đảo y (Đỗ Phủ)
    21
  1228. Đạo ý ký Thôi thị lang (Lý Quý Lan)
    4
  1229. Đào yêu 1 (Khổng Tử)
    9
  1230. Đào yêu 2 (Khổng Tử)
    6
  1231. Đào yêu 3 (Khổng Tử)
    3
  1232. Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi (Từ Hạo Tu)
    1
  1233. Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi (Từ Hạo Tu)
    1
  1234. Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục (Hồ Quý Ly)
    7
  1235. Đáp Bùi Địch (Vương Duy)
    8
  1236. Đạp ca hành kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    5
  1237. Đạp ca hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    6
  1238. Đạp ca hành kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    7
  1239. Đạp ca hành kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    7
  1240. Đáp chư hữu tặng biệt nguyên vận (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  1241. Đáp cơ thi (Lý chủ bạ)
    3
    - bài dịch 2
  1242. Đáp hậu thiên (Lưu Vũ Tích)
    5
  1243. Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1244. Đáp hoạ Thiếu Chi “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” (Nữ y Quít)
    2
  1245. Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân (Lý Bạch)
    7
  1246. Đáp hữu doanh Chu Đại Tổng trấn quan yến tiếp (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1247. Đáp hữu nhân ký thi (Phan Đình Phùng)
    3
  1248. Đáp Lạc Thiên Lâm Đô dịch kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    4
  1249. Đáp Lục Lễ (Trương Cửu Linh)
    4
  1250. Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung (Trần Nguyên Đán)
    2
  1251. Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 1 (Huệ Sinh thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  1252. Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 2 (Huệ Sinh thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  1253. Đáp Pháp Dung sắc không, phàm thánh chi vấn (Khánh Hỷ thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  1254. Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 1 (Trần Văn Trứ)
    2
  1255. Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 (Trần Văn Trứ)
    2
  1256. Đáp quốc vương quốc tộ chi vấn (Pháp Thuận thiền sư)
    14
    - bài dịch 2
  1257. Đạp sa hành (Âu Dương Tu)
    7
  1258. Đáp Tả Giang Đạo tẩy yến tiếp tùng du Viên Khâu Cực lạc (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1259. Đáp tăng vấn (Hiện Quang thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  1260. Đáp Thái Đường Cận bác sĩ kiến tặng nhất tuyệt (Trương Cửu Linh)
    3
  1261. Đáp tiền thiên (Lưu Vũ Tích)
    5
  1262. Đáp Tống Chi Vấn (Tư Mã Thừa Trinh)
    2
  1263. Đáp Trần Ngộ Hiên (Cao Bá Quát)
    4
  1264. Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 (Phùng Khắc Khoan)
    2
  1265. Đáp Trương ngũ đệ Nhân (Vương Duy)
    9
  1266. Đáp Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Thánh Tông)
    2
  1267. Đáp Từ Đạo Hạnh chân tâm chi vấn (Trí Huyền thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  1268. Đáp Tưởng bạn tống tặng phiến tịnh hương kỳ 1 (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1269. Đáp Tưởng bạn tống tặng phiến tịnh hương kỳ 2 (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1270. Đáp Vi Chi (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1271. Đáp Vũ Lăng thái thú (Vương Xương Linh)
    10
  1272. Đáp Vương Duy (Trương Cửu Linh)
    3
  1273. Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú (Cao Bá Quát)
    3
  1274. Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 (Đoàn Huyên)
    2
  1275. Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 (Đoàn Huyên)
    2
  1276. Đắc gia thư, thị nhật tác (Cao Bá Quát)
    4
  1277. Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác (Cao Bá Quát)
    5
  1278. Đắc Hoa Hải tình tăng, tức ông Hiệu Thuyết, lai giản hỷ phục nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1279. Đắc Lâm Viên y viện phó y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài giai chương hoạ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1280. Đắc tiện hưu (Đức Thành thiền sư)
    4
  1281. Đắc viễn thư (Lý Xương Phù)
    3
  1282. Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) (Đỗ Phủ)
    8
  1283. Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ) (Đỗ Phủ)
    5
  1284. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín) (Đỗ Phủ)
    5
  1285. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) (Đỗ Phủ)
    5
  1286. Đăng Bàn Đà thắng cảnh tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  1287. Đăng Bảo Đài sơn (Trần Nhân Tông)
    13
  1288. Đăng Biện Giác tự (Vương Duy)
    6
  1289. Đăng cao (Lê Quát)
    3
    - bài dịch 2
  1290. Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi (Cao Bá Quát)
    5
  1291. Đằng Châu Huệ Vương từ (Đinh Gia Hội)
    2
  1292. Đăng chung lâu (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1293. Đăng cổ Nghiệp thành (Sầm Tham)
    4
  1294. Đăng Cửu Phong lâu ký Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    4
  1295. Đăng Dục Thuý sơn lưu đề (Phạm Sư Mạnh)
    5
    - bài dịch 2
  1296. Đăng Duyện Châu thành lâu (Đỗ Phủ)
    12
  1297. Đăng Dương Châu thành lâu (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  1298. Đăng Điều Ngự tháp (Minh Mệnh hoàng đế)
    2
  1299. Đăng đồ (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  1300. Đăng Đông Sơn tự kiến ký kỳ 1 (Hồ Xuân Hương)
    4
  1301. Đăng Đông Sơn tự kiến ký kỳ 2 (Hồ Xuân Hương)
    4
  1302. Đăng Hà Bắc thành lâu tác (Vương Duy)
    4
  1303. Đăng Hải Vân quan (Cao Bá Quát)
    3
  1304. Đăng Hoài Ninh tháp mạn đề (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1305. Đăng Hoàng Hạc lâu tác (Lê Quang Định)
    3
  1306. Đăng Hoàng Lâu tẩu bút thị Bắc sứ thị giảng Dư Gia Tân (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  1307. Đăng Hoành Sơn (Cao Bá Quát)
    6
  1308. Đăng Hoành Sơn vọng hải (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1309. Đăng Hỗ sơn hữu cảm (Ngô Thì Nhậm)
    3
  1310. Đăng Huyền Đô các (Chu Khánh Dư)
    4
  1311. Đăng Hương Tích tự (Nguyễn Nghiễm)
    6
  1312. Đăng Khán Sơn hữu hoài (Cao Bá Quát)
    5
  1313. Đăng Kim Kê nham (Lê Quang Định)
    2
  1314. Đăng Kim Lăng Phụng Hoàng đài (Lý Bạch)
    22
  1315. Đăng Kinh Châu thành vọng giang kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    3
  1316. Đăng Kinh Châu thành vọng giang kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    4
  1317. Đăng Lạc Du nguyên (Lý Thương Ẩn)
    23
  1318. Đăng Lạc Du nguyên (Đỗ Mục)
    11
  1319. Đăng lâu (Dương Sĩ Ngạc)
    14
  1320. Đăng lâu vọng thuỷ (Cố Huống)
    5
  1321. Đăng Liễu Châu Nga Sơn (Liễu Tông Nguyên)
    6
  1322. Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử (Liễu Tông Nguyên)
    9
  1323. Đăng Long thành lãm thắng hữu cảm (Cao Bá Quát)
    5
  1324. Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường (Lê Khắc Cẩn)
    3
  1325. Đăng Ngũ Hành sơn lưu đề (Nguyễn Khuyến)
    2
  1326. Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc (Cao Bá Quát)
    3
  1327. Đăng Nhạc Dương lâu (Nguyễn Du)
    3
  1328. Đăng Nhạc Dương lâu (Trần Tú Viên)
    3
    - bài dịch 2
  1329. Đăng Nhạc Dương lâu vọng Động Đình hồ (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  1330. Đăng Nhuận Châu thành (Khâu Vi)
    6
  1331. Đăng Phi Lai phong (Vương An Thạch)
    5
  1332. Đăng Quán Tước lâu (Sướng Chư)
    3
  1333. Đăng Quán Tước lâu (Vương Chi Hoán)
    22
    - bài dịch 2
  1334. Đăng sơn đính Thiên Phúc tự chung lâu (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  1335. Đăng Tân Bình lâu (Lý Bạch)
    6
  1336. Đặng Tất (Đặng Minh Khiêm)
    2
  1337. Đăng Thái Bạch phong (Lý Bạch)
    3
  1338. Đăng Thanh Huy lâu (Lưu Vũ Tích)
    4
  1339. Đăng thành xuân vọng (Vương Bột)
    7
    - bài dịch 2
  1340. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    5
    - bài dịch 2
  1341. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  1342. Đăng Thuý Vân sơn hữu cảm (Tùng Thiện Vương)
    3
  1343. Đằng tiên ca (Cao Bá Quát)
    3
  1344. Đăng Tiêu Dao lâu (Tống Chi Vấn)
    7
    - bài dịch 2
  1345. Đăng Tổng Trì các (Sầm Tham)
    8
  1346. Đăng trắc Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    3
  1347. Đăng Trấn Quốc tự vọng Tây Hồ (Chu Nguyễn Lâm)
    4
  1348. Đăng Trấn Vũ quán môn lâu (Tùng Thiện Vương)
    7
  1349. Đăng U Châu đài ca (Trần Tử Ngang)
    37
    - bài dịch 2
  1350. Đăng Vĩnh Long thành lâu (Nguyễn Thông)
    4
  1351. Đằng Vương các (Vương Bột)
    27
    - bài dịch 2
  1352. Đằng Vương các tự (Cao Bá Quát)
    3
  1353. Đăng Xuyên Sơn nham (Lê Quý Đôn)
    3
  1354. Đăng Yên Thế lộ (Kỳ Đồng)
    2
  1355. Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử (Đỗ Phủ)
    6
  1356. Đấu xảo ký văn (Nguyễn Khuyến)
    4
  1357. Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu (Nguyễn Trọng Hợp)
    2
  1358. Đề ảnh (Nguyễn Khuyến)
    2
  1359. Đề ẩn giả sở cư hoạ vận (Phạm Tông Mại)
    5
    - bài dịch 2
  1360. Đề Ấu Triệu bi đình (Phan Bội Châu)
    2
  1361. Đề Bá Nha cổ cầm đồ (Nguyễn Trãi)
    4
  1362. Đề Bá Thời sở hoạ cung nữ (Hàn Câu)
    2
  1363. Đề Bạch Hạc miếu (Vương Vụ Thành)
    4
    - bài dịch 2
  1364. Đề Bạch Nha động (Lê Thánh Tông)
    4
  1365. Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công (Lý Thương Ẩn)
    9
  1366. Đề Bão Phúc nham (Nguyễn Trãi)
    7
  1367. Đề Báo Thiên tháp (Phạm Sư Mạnh)
    7
    - bài dịch 2
  1368. Đề Bình Dương quận Phần kiều biên liễu thụ (Sầm Tham)
    14
    - bài dịch 2
  1369. Đề Bình Lạc Ân Sơn đình (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1370. Đề Cam Lộ tự (Phạm Sư Mạnh)
    7
    - bài dịch 2
  1371. Đề Chích Trợ sơn (Lê Quý Đôn)
    5
  1372. Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 (Lê Tương Dực)
    2
  1373. Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 (Lê Tương Dực)
    2
  1374. Đề Chu Thẩm tự bích sơn thuỷ hoạ (Liễu Công Quyền)
    4
  1375. Đề cố bộ hạc đồ (Nguyễn Ức)
    4
  1376. Đề Cổ Châu hương thôn tự (Trần Nhân Tông)
    11
    - bài dịch 2
  1377. Đề Cổ Mễ sơn tự lâu chung (Võ Giàng huyện) (Bùi Huy Bích)
    2
  1378. Đề cúc hoa (Hoàng Sào)
    15
  1379. Đề dã thự (Trần Quang Khải)
    11
  1380. Đề Diên Bình kiếm đàm (Âu Dương Chiêm)
    6
    - bài dịch 2
  1381. Đề Dục Thuý sơn (Lê Thánh Tông)
    2
  1382. Đề Dục Thuý sơn (Nguyễn Hữu Tường)
    2
  1383. Đề Dục Thuý sơn kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
    - bài dịch 2
  1384. Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  1385. Để Dương Châu đăng chu (Lê Quý Đôn)
    3
  1386. Đề Dương Châu Thiền Trí tự (Đỗ Mục)
    3
  1387. Đề Dương công Thuỷ Hoa đình (Chu Văn An)
    6
    - bài dịch 2
  1388. Đề Dương quý phi từ (Chu Mạnh Trinh)
    5
  1389. Đề Đại Dữu lĩnh bắc dịch (Tống Chi Vấn)
    15
  1390. Đề Đạm Thuỷ tự (Huyền Quang thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  1391. Đề Đào Hoa phu nhân miếu (Đỗ Mục)
    11
  1392. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01 (Lê Thánh Tông)
    3
  1393. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 02 (Lê Thánh Tông)
    3
  1394. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 03 (Lê Thánh Tông)
    3
  1395. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04 (Lê Thánh Tông)
    3
  1396. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 05 (Lê Thánh Tông)
    3
  1397. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 (Lê Thánh Tông)
    3
  1398. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07 (Lê Thánh Tông)
    3
  1399. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 08 (Lê Thánh Tông)
    3
  1400. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 09 (Lê Thánh Tông)
    4
  1401. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 10 (Lê Thánh Tông)
    3
  1402. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 11 (Lê Thánh Tông)
    3
  1403. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12 (Lê Thánh Tông)
    3
  1404. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 13 (Lê Thánh Tông)
    3
  1405. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14 (Lê Thánh Tông)
    3
  1406. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 15 (Lê Thánh Tông)
    3
  1407. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 16 (Lê Thánh Tông)
    3
  1408. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 17 (Lê Thánh Tông)
    5
  1409. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 18 (Lê Thánh Tông)
    3
  1410. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19 (Lê Thánh Tông)
    3
  1411. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 20 (Lê Thánh Tông)
    3
  1412. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 (Lê Thánh Tông)
    3
  1413. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 22 (Lê Thánh Tông)
    3
  1414. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 23 (Lê Thánh Tông)
    3
  1415. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 (Lê Thánh Tông)
    3
  1416. Đề để gian bích (Trịnh Cốc)
    15
    - bài dịch 2
  1417. Đề đoan chính thụ (Ôn Đình Quân)
    5
  1418. Để Đoàn Thành ký tâm hữu Đoàn Hải Ông (Nguyễn Đề)
    5
  1419. Đệ đỗ 1 (Khổng Tử)
    3
  1420. Đệ đỗ 1 (Khổng Tử)
    3
  1421. Đệ đỗ 2 (Khổng Tử)
    3
  1422. Đệ đỗ 2 (Khổng Tử)
    3
  1423. Đệ đỗ 3 (Khổng Tử)
    3
  1424. Đệ đỗ 4 (Khổng Tử)
    3
  1425. Đề đô thành nam trang [Đề tích sở kiến xứ] (Thôi Hộ)
    81
    - bài dịch 2
  1426. Đề Độc Tú tự (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1427. Đế đống 1 (Khổng Tử)
    3
  1428. Đế đống 2 (Khổng Tử)
    3
  1429. Đế đống 3 (Khổng Tử)
    3
  1430. Đề Động Đình hồ (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1431. Đề Động Hiên đàn việt giả sơn (Huyền Quang thiền sư)
    6
  1432. Đề Đông Khê công u cư (Lý Bạch)
    12
  1433. Đề Đông Sơn tự (Trần Minh Tông)
    8
  1434. Đề Đông Sơn tự (Nguyễn Trãi)
    6
  1435. Đề Đông Triều Hoa Nham (Phạm Sư Mạnh)
    5
    - bài dịch 2
  1436. Đề Đồng Tử tự (Huyền Trang)
    6
    - bài dịch 2
  1437. Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận (Cao Bá Quát)
    3
  1438. Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ (Chu Đường Anh)
    3
  1439. Để gặp được em 君がため (Fujiwara no Yoshitaka)
    2
  1440. Để gia (Cao Bá Quát)
    6
  1441. Đề Gia Cát thạch (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  1442. Đề Gia Lâm tự (Trần Quang Triều)
    7
  1443. Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 1 (Tống Chi Vấn)
    5
    - bài dịch 2
  1444. Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 2 (Tống Chi Vấn)
    5
    - bài dịch 2
  1445. Đề giang thượng liễu ký Lý sứ quân (Bùi Di Trực)
    3
  1446. Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” (Nguyễn Trãi)
    5
  1447. Đề Hải thượng thư quận công từ ốc (Bùi Huy Bích)
    2
  1448. Đề Hạng Vương từ (Hồ Tông Thốc)
    6
  1449. Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  1450. Đề hoa diệp thi (Đức Tông cung nhân)
    8
  1451. Đề hoạ Kiến khê đồ (Phương Cán)
    4
  1452. Đề Hoà Quang tự (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1453. Đề hoạ sơn thuỷ (Dương Nhữ Sĩ)
    2
  1454. Đề Hoàng công Đào hàn biệt nghiệp (Linh Nhất thiền sư)
    4
  1455. Đề hoàng cúc (Bùi Văn Dị)
    4
  1456. Đề Hoàng Hạc lâu (Bùi Văn Dị)
    5
  1457. Đề Hoàng Hạc lâu (Ngô Thì Vị)
    5
  1458. Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên (Nguyễn Trãi)
    4
  1459. Đề Hoằng Hựu miếu thi (Lê Thánh Tông)
    4
  1460. Đề Hồ Công động (Lê Thánh Tông)
    4
  1461. Đề Hồ Công động (Ngô Thì Sĩ)
    2
  1462. Đề Huyền Thiên động (Trần Thánh Tông)
    7
    - bài dịch 2
  1463. Đề Huyền Thiên quán (Trần Nguyên Đán)
    6
    - bài dịch 2
  1464. Đề Huyền Thiên tự (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  1465. Đề Huyền Thiên Tử Cực cung (Trần Nguyên Đán)
    3
  1466. Đề Hứa Nghi Bình Am bích (Lý Bạch)
    6
  1467. Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 (Dương Danh Lập)
    2
  1468. Đề Hương Tích sơn động kỳ 2 (Dương Danh Lập)
    2
  1469. Đề hữu nhân vân mẫu chướng tử (Vương Duy)
    7
  1470. Đề Khánh Vân thôn Vân Thuỵ tự (Nguyễn Án)
    4
  1471. Đề kiếm (Nguyễn Trãi)
    6
  1472. Đề Kính Ái tự lâu (Đỗ Mục)
    6
  1473. Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  1474. Để lị Hoà Vinh tri huyện (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1475. Đề Liêu Nguyên Long tống hoạ cảnh phiến (Trần Quang Triều)
    5
    - bài dịch 2
  1476. Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư (Lưu Vũ Tích)
    5
  1477. Đề Linh Phong tự (Đào Tấn)
    2
  1478. Đề Long Hạm sơn (Lê Thánh Tông)
    3
  1479. Đề Long Quang động (Lê Thánh Tông)
    3
  1480. Đề Lục Vân động (Lê Hiến Tông)
    2
  1481. Đề Lư Ngũ cựu cư (Lý Kỳ)
    4
  1482. Đề lữ sấn (Liêu Hữu Phương)
    2
  1483. Đề Lư thị gia phả (Nguyễn Trãi)
    5
  1484. Đề Lư xử sĩ sơn cư (Ôn Đình Quân)
    4
  1485. Đề Lương Hội thôn (Nguyễn Xuân Đàm)
    2
  1486. Đề Lưu Quan Trương đào viên kết nghĩa xứ (Nguyễn Đề)
    6
  1487. Đề Lý Ngưng u cư (Giả Đảo)
    8
  1488. Đề Mai phi hoạ chân (Lý Long Cơ)
    3
  1489. Đề mẫu đơn (Bổng kiếm bộc)
    7
  1490. Đề Minh Hà đài (Cố Huống)
    5
  1491. Đề mộc cư sĩ kỳ 1 (Hàn Dũ)
    4
    - bài dịch 2
  1492. Đề Mộc Lan miếu (Đỗ Mục)
    5
  1493. Đề Mục Thận miếu (Nguyễn Án)
    5
  1494. Đề Mục Túc phong ký gia nhân (Sầm Tham)
    8
    - bài dịch 2
  1495. Đề Nam Hoa thiền phòng (Nguyễn Trãi)
    7
  1496. Đề Nam Nhạc Hành Sơn (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1497. Đề Nghĩa Công thiền phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
    - bài dịch 2
  1498. Đề Nghĩa Vương miếu (Nguyễn Phạm Tuân)
    2
  1499. Đế Nghiêu miếu (Nguyễn Du)
    4
  1500. Đề Ngọc Giáp giang (Thiệu Trị hoàng đế)
    3
  1501. Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
    2
  1502. Đề Ngọc Sơn đình (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  1503. Đề Ngọc Sơn tự bích (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  1504. Đề Ngọc Thanh quán (Nguyễn Trãi)
    7
  1505. Đề Ngô Khê (Nguyễn Quý Ưng)
    4
  1506. Đề Ngô Khê kính thạch (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1507. Đề Ngô Khê tự (Lê Quang Định)
    4
  1508. Để ngụ bệnh trung giản chư hữu (Cao Bá Quát)
    3
  1509. Đề Nguỵ Vũ Đồng Tước đài (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1510. Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường (Trần Nguyên Đán)
    2
  1511. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa (Ngô Thì Nhậm)
    4
  1512. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1513. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư (Ngô Thì Nhậm)
    4
  1514. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 4 - Gia Cát tế phong (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1515. Đề Nhạc Vũ Mục vương miếu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1516. Đề nhất phàm phong thuận đồ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1517. Đề Nhị Thanh động (Nguyễn Du)
    7
  1518. Đề Ni Liên hà (Huyền Trang)
    6
    - bài dịch 2
  1519. Đề Ô giang đình (Đỗ Mục)
    12
  1520. Đề Ông Mặc Đàm thiếu sư tiết nghĩa từ (Phan Huy Thực, Trần Danh Án)
    3
    - bài dịch 2
  1521. Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  1522. Đề Phá Sơn tự hậu thiền viện (Thường Kiến)
    18
    - bài dịch 2
  1523. Đề Phạm điện soái gia trang (Trần Thiên Trạch)
    5
    - bài dịch 2
  1524. Đề phảng tử (Vương An Thạch)
    2
  1525. Đề phiến kỳ 01 (Lê Thánh Tông)
    3
  1526. Đề phiến kỳ 02 (Lê Thánh Tông)
    3
  1527. Đề phiến kỳ 03 (Lê Thánh Tông)
    3
  1528. Đề phiến kỳ 04 (Lê Thánh Tông)
    5
  1529. Đề phiến kỳ 05 (Lê Thánh Tông)
    2
  1530. Đề phiến kỳ 06 (Lê Thánh Tông)
    3
  1531. Đề phiến kỳ 07 (Lê Thánh Tông)
    3
  1532. Đề phiến kỳ 08 (Lê Thánh Tông)
    2
  1533. Đề phiến kỳ 09 (Lê Thánh Tông)
    3
  1534. Đề phiến kỳ 10 (Lê Thánh Tông)
    2
  1535. Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ (Trần Nhân Tông)
    8
    - bài dịch 2
  1536. Đề Phúc Thành từ đường (Trần Quang Triều)
    5
  1537. Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ (Cao Bá Quát)
    3
  1538. Đề Quan Đế miếu (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1539. Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu (Trần Nguyên Đán)
    2
  1540. Đề Quân Sơn (Phương Cán)
    4
  1541. Đề Quân Sơn (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1542. Đề Quế Lâm dịch kỳ 1 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  1543. Đề Quế Lâm dịch kỳ 2 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  1544. Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  1545. Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  1546. Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự (Chu Khắc Nhượng)
    3
  1547. Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu (Cao Bá Quát)
    4
  1548. Đề Sĩ vương miếu (Nguyễn Diệp Quảng)
    1
  1549. Đề sơn điểu hô nhân đồ (Nguyễn Trãi)
    3
  1550. Đề Sùng Hư lão túc (Trần Nguyên Đán)
    2
  1551. Đề Tam Điệp sơn (Thiệu Trị hoàng đế)
    3
  1552. Đề tam hữu đồ (Lý Tử Tấn)
    2
  1553. Đề Tào Tháo chi mộ (Bùi Văn Dị)
    4
  1554. Đề tăng viện (Linh Nhất thiền sư)
    15
  1555. Đề tân học quán (Phạm Nhữ Dực)
    2
  1556. Đề Tây Đô thành (Nguyễn Mộng Trang)
    4
  1557. Đề Tây Lâm bích (Tô Thức)
    10
  1558. Đề Tây Thái nhất cung bích (Vương An Thạch)
    3
  1559. Đề Tây Thi hoán sa thạch (Hồ U Trinh)
    3
  1560. Đề Tề An thành lâu (Đỗ Mục)
    6
  1561. Đề Thạch Môn sơn Dương Nham động (Lê Quyền)
    4
  1562. Đề Thạch Trúc oa (Nguyễn Trãi)
    5
  1563. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 1 (Ngô Đức Kế)
    3
  1564. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 2 (Ngô Đức Kế)
    3
  1565. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 3 (Ngô Đức Kế)
    3
  1566. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 4 (Ngô Đức Kế)
    3
  1567. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 5 (Ngô Đức Kế)
    3
  1568. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 6 (Ngô Đức Kế)
    4
  1569. Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích (Nhạc Phi)
    3
  1570. Đề Thẩm quân cầm (Tô Thức)
    7
  1571. Đề thần long ẩm thuỷ đồ (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  1572. Đề thi hậu (Giả Đảo)
    18
  1573. Đề Thiên Mụ (Linh Triệt thiền sư)
    3
  1574. Đề Thiên Mụ tự (Phan Quế (I))
    2
  1575. Đề Thiên Thai sơn (Ngô Thì Chí)
    3
    - bài dịch 2
  1576. Đề thiền viện (Đỗ Mục)
    6
  1577. Đề Thôi công trì đình cựu du (Ôn Đình Quân)
    6
  1578. Đề thôn cư (Đỗ Mục)
    4
  1579. Đề thu giang tống biệt đồ (Trần Đình Thâm)
    6
    - bài dịch 2
  1580. Đề Thuấn Sơn (Đinh Nho Hoàn)
    4
  1581. Đê thượng hành kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    3
  1582. Đê thượng hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    2
  1583. Đê thượng hành kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1584. Đề Thương sơn tứ hạo miếu (Đỗ Mục)
    4
  1585. Đề Tỉ Can miếu (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1586. Đề Tiên Du tự (Nguyễn Phi Khanh)
    7
    - bài dịch 2
  1587. Đề Tiểu Cô sơn (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1588. Đề Tiêu Tương hợp lưu xứ (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1589. Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường (Phạm Nhữ Dực)
    1
  1590. Đề tinh xá (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  1591. Đề Tô thị từ đường (Phan Đình Phùng)
    3
  1592. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 (Cao Bá Quát)
    3
  1593. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    3
  1594. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 (Cao Bá Quát)
    3
  1595. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    3
  1596. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 (Cao Bá Quát)
    3
  1597. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 06 (Cao Bá Quát)
    3
  1598. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07 (Cao Bá Quát)
    3
  1599. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08 (Cao Bá Quát)
    2
  1600. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 (Cao Bá Quát)
    3
  1601. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 (Cao Bá Quát)
    3
  1602. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 (Cao Bá Quát)
    3
  1603. Đề Trấn Vũ miếu (Cao Bá Quát)
    5
  1604. Đề Trấn Vũ quán (Đặng Trần Vĩ)
    2
  1605. Đề Trấn Vũ quán thạch bi (Cao Bá Quát)
    3
  1606. Đề Trĩ Xuyên sơn thuỷ (Đới Thúc Luân)
    4
  1607. Đề Trịnh huyện đình tử (Đỗ Phủ)
    5
  1608. Đề Trình xử sĩ vân oa đồ (Nguyễn Trãi)
    5
  1609. Đề Trung Liệt miếu (Nguyễn Tư Giản)
    1
  1610. Đề Trường An chủ nhân bích (Trương Vị)
    11
    - bài dịch 2
  1611. Để Trường Sa vãn bạc (Phan Huy Chú)
    2
  1612. Đề Trương tăng do tuý tăng đồ (Hoài Tố thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  1613. Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa (Hàn Dũ)
    8
    - bài dịch 2
  1614. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  1615. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    9
  1616. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân (Đỗ Mục)
    4
  1617. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự, tự trí ư Đông Tấn thì (Đỗ Mục)
    3
  1618. Đề Tuyền công sơn trì (Lý Kỳ)
    4
  1619. Đề Từ Ân tháp (Kinh Thúc)
    5
  1620. Đề tự bích kỳ 1 (Lã Quần)
    4
  1621. Đề tự bích kỳ 2 (Lã Quần)
    4
  1622. Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường (Trần Nghệ Tông)
    4
  1623. Đề Từ Thức động (Lê Quý Đôn)
    8
  1624. Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường (Nguyễn Trãi)
    4
  1625. Đề từ Truyện Kiều (Chu Thấp Hy)
    2
  1626. Đề Tượng Tị sơn (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1627. Đề Tỳ Bà đình (Ngô Thì Nhậm)
    3
  1628. Đề Uyển khê quán (Lý Bạch)
    3
  1629. Đề Ức Trai bích (Lý Tử Tấn)
    2
  1630. Đề Văn Quang động (Nguyễn Diệp Quảng)
    3
  1631. Đề vân oa (Nguyễn Trãi)
    8
  1632. Đề Vệ Linh sơn (Ngô Chi Lan)
    4
  1633. Đề Vi, Lư tập hậu (Nguyễn Du)
    3
  1634. Đề Viên thị biệt nghiệp (Hạ Tri Chương)
    18
  1635. Đề Vũ nương miếu (Ngô Thì Ức)
    2
  1636. Đề xuân vãn (Chu Đôn Di)
    3
  1637. Đề Yển Thành Nhạc vương miếu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1638. Đề Yên Tử ky (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1639. Đề Yên Tử sơn (Lê Quý Đôn)
    6
  1640. Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự (Nguyễn Trãi)
    8
  1641. Đêm sông Ranh Nuit Rhénane (Guillaume Apollinaire)
    2
  1642. Địa lô tức sự (Huyền Quang thiền sư)
    11
    - bài dịch 2
  1643. Điền gia xuân vọng (Cao Thích)
    12
  1644. Điền lư (Tùng Thiện Vương)
    2
  1645. Điền lư tiểu khế đề bích (Tùng Thiện Vương)
    3
  1646. Điền tẩu (Nguyễn Khuyến)
    2
  1647. Điền viên lạc kỳ 1 (Vương Duy)
    5
  1648. Điền viên lạc kỳ 2 (Vương Duy)
    5
  1649. Điền viên lạc kỳ 3 (Vương Duy)
    10
  1650. Điền viên lạc kỳ 4 (Vương Duy)
    8
  1651. Điền viên lạc kỳ 5 (Vương Duy)
    8
  1652. Điền viên lạc kỳ 6 (Vương Duy)
    13
  1653. Điền viên lạc kỳ 7 (Vương Duy)
    10
  1654. Điệp hậu (Liễu Tông Nguyên)
    4
  1655. Điệp kỳ 3 (Lý Thương Ẩn)
    7
  1656. Điệp tiền (Liễu Tông Nguyên)
    4
    - bài dịch 2
  1657. Điệp tử thư trung (Nguyễn Du)
    6
  1658. Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 (Tô Thức)
    2
  1659. Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 2 (Tô Thức)
    2
  1660. Điếu bái miếu đường (Lê Duy Cự)
    3
  1661. Điệu Chu Du (Gia Cát Lượng)
    2
  1662. Điếu đài (Nguyễn Ức)
    4
  1663. Điệu đồng khí (Lê Thánh Tông)
    3
  1664. Điệu khuyển (Nguyễn Du)
    3
  1665. Điệu Kính phi kỳ 1 (Nguyễn Hiển Tông)
    3
  1666. Điệu Kính phi kỳ 2 (Nguyễn Hiển Tông)
    2
  1667. Điệu Kính phi kỳ 3 (Nguyễn Hiển Tông)
    2
  1668. Điệu Kính phi kỳ 4 (Nguyễn Hiển Tông)
    3
  1669. Điếu La Thành ca giả (Nguyễn Du)
    9
  1670. Điệu lạc dăng (Nguyễn Khuyến)
    3
  1671. Điếu lữ kỳ 2 (Bì Nhật Hưu)
    3
  1672. Điếu Minh Loan động khẩu thượng sĩ đại vương phần (Nguyễn Đức Hùng)
    2
  1673. Điệu Nguyễn Tri Phương tử tiết (Nguyễn Thiện Thuật)
    4
  1674. Điếu ngư loan (Trừ Quang Hy)
    3
  1675. Điệu nội (Nguyễn Khuyến)
    4
  1676. Điếu Phan Chu Trinh (Phan Bội Châu)
    2
  1677. Điếu tẩu (Trần Quang Triều)
    6
    - bài dịch 2
  1678. Điếu thành tây Loa Sơn cổ chiến trường xứ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1679. Điệu thân tây vọng (Phạm Nhữ Dực)
    3
  1680. Điếu Thiên Trúc Hải Nguyệt biện sư kỳ 2 (Tô Thức)
    2
  1681. Điếu thủ khoa Huân (Phan Châu Trinh)
    5
  1682. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết (Lý Thương Ẩn)
    9
  1683. Điệu tiên sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    11
  1684. Điều tiếu lệnh - Chuyển ứng từ (Đới Thúc Luân)
    3
  1685. Điếu Trần Bích San (Tự Đức hoàng đế)
    4
  1686. Điếu Trần Quý Cáp (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  1687. Điệu trĩ (Cố Huống)
    5
  1688. Điếu Trương Độn Tẩu (Tùng Thiện Vương)
    3
  1689. Đính chi phương trung 1 (Khổng Tử)
    2
  1690. Đính chi phương trung 2 (Khổng Tử)
    2
  1691. Đính chi phương trung 3 (Khổng Tử)
    2
  1692. Đinh Dậu thí bút (Đoàn Huyên)
    3
  1693. Đỉnh hồ (Lê Thánh Tông)
    3
  1694. Đinh Mão tân tuế tác (Nguyễn Thông)
    4
  1695. Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết (Bùi Tông Hoan)
    3
  1696. Đinh Mùi xuân nhật thư (Bùi Huy Bích)
    2
  1697. Đình thảo (Tào Nghiệp)
    5
  1698. Đình tiền bộ nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1699. Đinh Tiên Hoàng (Đặng Minh Khiêm)
    2
  1700. Đình tiền mai (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1701. Đình tiền thính điểu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1702. Đình tiền trì ngẫu hứng (Ngô Thì Nhậm)
    3
  1703. Đình tiền trúc (Phùng Khắc Khoan)
    2
  1704. Đoản ca hành kỳ 2 (Tào Tháo)
    11
  1705. Đoan cư (Lý Thương Ẩn)
    10
  1706. Đoan dương (Đoàn Huyên)
    2
  1707. Đoan dương (Cao Bá Quát)
    3
  1708. Đoạn Kiều quan điếu (Hồ Trọng Cung)
    2
  1709. Đoan ngọ (Hồ Trọng Cung)
    2
  1710. Đoan ngọ (Phạm Nhữ Dực)
    3
  1711. Đoan ngọ (Cao Bá Quát)
    3
  1712. Đoan ngọ nhật (Nguyễn Trãi)
    5
  1713. Đoan ngọ nhật tứ y (Đỗ Phủ)
    3
  1714. Đoan ngọ tiết đề (Đinh Nho Hoàn)
    2
  1715. Đoan ngọ trung tác (Chu Tam Tỉnh)
    2
  1716. Đoàn Thành tức cảnh (Nguyễn Đề)
    4
  1717. Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng (Cao Bá Quát)
    3
  1718. Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi (Cao Bá Quát)
    4
  1719. Đoạn trường tân thanh đề từ (Phạm Quý Thích)
    13
  1720. Đồ bộ quy hành (Đỗ Phủ)
    3
  1721. Độ Chế giang (Cao Bá Quát)
    3
  1722. Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
    - bài dịch 2
  1723. Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch (Lý Thương Ẩn)
    8
  1724. Độ Dương Tử giang (Đinh Tiên Chi)
    5
  1725. Độ Đại Dữu lĩnh (Tống Chi Vấn)
    3
  1726. Độ Đại Linh giang (I) (Phan Huy Ích)
    4
  1727. Độ hà đáo Thanh Hà tác (Vương Duy)
    5
  1728. Độ Hoa Phong (Hồ Xuân Hương)
    5
  1729. Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác (Nguyễn Du)
    4
  1730. Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng (Nguyễn Du)
    5
  1731. Độ Hoài tác (Ngô Dung)
    3
  1732. Độ Kinh Môn vọng Sở (Trần Tử Ngang)
    3
  1733. Đỗ Lăng tuyệt cú (Lý Bạch)
    13
  1734. Độ Linh giang (Nguyễn Du)
    5
  1735. Độ Long Vĩ giang (Nguyễn Du)
    13
  1736. Độ Lương Phúc tiểu giang (Lê Quý Đôn)
    3
  1737. Đồ mi (Nguyễn Ức)
    3
  1738. Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ (Cao Bá Quát)
    3
  1739. Độ Nguyệt Đức giang hữu cảm (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    1
  1740. Độ Nhĩ hà (Phan Huy Chú)
    2
  1741. Độ Nhị hà khiển đề (Đinh Nho Hoàn)
    12
  1742. Độ Phú Nông giang cảm tác (Nguyễn Du)
    5
  1743. Độ quan san (Tào Tháo)
    2
  1744. Đồ Sơn tự độc du (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  1745. Độ Tang Càn (Giả Đảo)
    24
  1746. Đỗ thị ngự tống cống vật hý tặng (Trương Vị)
    2
  1747. Đồ trung hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch ký Thôi Dung (Tống Chi Vấn)
    2
  1748. Đồ trung kiến hạnh hoa (Ngô Dung)
    2
  1749. Đồ trung ký hữu (Nguyễn Trãi)
    5
  1750. Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến (Nguyễn Trãi)
    5
  1751. Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá (Đậu Thường)
    8
  1752. Đồ trung ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    5
  1753. Đồ trung trở phong (Ngô Dung)
    2
  1754. Đỗ tư huân (Lý Thương Ẩn)
    5
  1755. Đỗ Vị trạch thủ tuế (Đỗ Phủ)
    3
  1756. Độc “Cổ kim hoạt kê liên thoại” (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1757. Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 (Trần Thánh Tông)
    6
    - bài dịch 2
  1758. Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 (Trần Thánh Tông)
    6
    - bài dịch 2
  1759. Độc “Ngô Việt xuân thu” (Quán Hưu)
    2
  1760. Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm (Trần Thánh Tông)
    5
  1761. Độc “Thượng thư” hữu cảm (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1762. Độc chước (Đỗ Mục)
    7
  1763. Độc chước (Vương Tích)
    5
    - bài dịch 2
  1764. Độc chước thành thi (Đỗ Phủ)
    5
  1765. Độc dạ (Nhật nhật duy sầu thử) (Cao Bá Quát)
    3
  1766. Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) (Cao Bá Quát)
    5
  1767. Độc dạ cảm hoài (Cao Bá Quát)
    4
  1768. Độc dạ khiển hoài (Cao Bá Quát)
    7
  1769. Độc dạ thư hoài (Cao Bá Quát)
    3
  1770. Độc dạ thư hoài (Cao Tự Thanh)
    2
  1771. Độc Dịch (Trần Minh Tông)
    3
  1772. Độc điếu nghĩa dân trận tử văn (Mai Am công chúa)
    3
  1773. Độc Đỗ Mục chi thi (Hồ Trọng Cung)
    2
  1774. Độc Hà Ninh tổng đốc Hoàng chế đài vĩnh quyết sớ cảm tác (Lê Quả Dục)
    2
  1775. Độc Hàn Đỗ tập (Đỗ Mục)
    5
  1776. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1777. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1778. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 3 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1779. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 4 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1780. Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư (Nguyễn Khuyến)
    2
  1781. Độc Lão Tử (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  1782. Độc lập (Đỗ Phủ)
    5
  1783. Độc liễu (Đỗ Mục)
    6
  1784. Độc Lý Bạch thi tập (Trịnh Cốc)
    13
  1785. Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn (Tùng Thiện Vương)
    4
  1786. Độc Nhậm Ngạn Thăng bi (Lý Thương Ẩn)
    4
  1787. Độc thán (Nguyễn Khuyến)
    5
  1788. Độc thi (Cao Bá Quát)
    3
  1789. Độc Tiểu Thanh ký (Nguyễn Du)
    47
  1790. Độc toạ (Đoàn Huyên)
    4
  1791. Độc toạ Kính Đình sơn (Lý Bạch)
    22
  1792. Độc toạ thường hốt hốt (Hàn Sơn)
    3
  1793. Độc Trang Chu “Dưỡng sinh thiên” cảm hoài (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  1794. Độc Trang Tử (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  1795. Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận (Nguyễn Thông)
    2
  1796. Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1797. Đối cúc Chuyết Hiên trạch đồng chư hữu phú (Cao Bá Quát)
    3
  1798. Đối cúc hữu sở tư (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1799. Đối hoa ngâm (Thiệu Ung)
    2
  1800. Đối khách dạ ẩm (Lê Thánh Tông)
    3
  1801. Đối kỳ (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  1802. Đối liên điếu Bùi Viện (Nguyễn Văn Tường)
    2
  1803. Đối nguyệt (Kỳ Đồng)
    3
  1804. Đối trướng phát khách (Nguyễn Khuyến)
    2
  1805. Đối tuyết (Cao Biền)
    12
  1806. Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ) (Đỗ Phủ)
    9
  1807. Đối tửu (Lý Bạch)
    2
  1808. Đối tửu (Nguyễn Du)
    26
  1809. Đối tửu ca (Tào Tháo)
    6
  1810. Đối tửu kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  1811. Đối tửu thị Thân Đồ học sĩ (Đới Thúc Luân)
    6
  1812. Đối vũ (Đoàn Huyên)
    5
  1813. Đối vũ kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    7
  1814. Đối vũ kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  1815. Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công (Đỗ Phủ)
    4
  1816. Đốn tỉnh (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  1817. Đông A sơn lộ hành (Nguyễn Du)
    3
  1818. Đồng Bách quán (Chu Phác)
    8
  1819. Đồng Bạch thị lang hạnh viên tặng Lưu lang trung (Trương Tịch)
    4
  1820. Đồng bình (Đỗ Phủ)
    4
  1821. Đông Bình lộ tác kỳ 3 (Cao Thích)
    11
  1822. Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt (Cao Bá Quát)
    3
  1823. Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc (Cao Bá Quát)
    3
  1824. Đông cảnh (Trần Anh Tông)
    4
  1825. Đồng Châu đoan ngọ (Ân Nghiêu Phiên)
    5
    - bài dịch 2
  1826. Đông chí (Nguyễn Khuyến)
    5
  1827. Đồng Chí Đình, Minh Trọng phiếm chu du Ngũ Hành Sơn hoạ Minh Trọng thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  1828. Đông chí nhật độc du Cát Tường tự (Tô Thức)
    4
  1829. Đông chí túc Dương Mai quán (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  1830. Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy (Cao Bá Quát)
    3
  1831. Đồng chư hữu đăng Trấn Vũ tự chung lâu (Cao Bá Quát)
    6
  1832. Đông cúc (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1833. Đồng cung 1 (Khổng Tử)
    2
  1834. Đồng cung 2 (Khổng Tử)
    2
  1835. Đồng cung 3 (Khổng Tử)
    2
  1836. Đông Cứu sơn (Lê Quý Đôn)
    7
  1837. Đông dạ bất mị (Nguyễn Sĩ Giác)
    2
  1838. Đông dạ chước tửu (Lê Thánh Tông)
    3
  1839. Đông dạ ký Ôn Phi Khanh (Ngư Huyền Cơ)
    4
  1840. Đông dạ tạp thi (Tuy Lý Vương)
    3
  1841. Đông dạ thư hoài (Vương Duy)
    6
  1842. Đông dạ tống nhân (Giả Đảo)
    4
  1843. Đông dạ văn trùng (Bạch Cư Dị)
    19
    - bài dịch 2
  1844. Đồng Diêm Bá Quân túc đạo sĩ quán hữu thuật (Bao Hà)
    5
  1845. Đồng đề Tiên Du quán (Hàn Hoằng)
    6
  1846. Động Đình hồ (Hứa Đường)
    2
  1847. Động Đình hồ (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  1848. Động Đình hồ hoài cổ (Đinh Nho Hoàn)
    3
  1849. Đông đình liễu (Lý Thương Ẩn)
    4
  1850. Đông đình nhàn vọng (Bạch Cư Dị)
    4
  1851. Động Đình thu nguyệt (Phạm Đình Hổ)
    4
  1852. Động Đình tống Lý thập nhị phó Linh Lăng (Giả Chí)
    5
  1853. Đông giao hành vọng (Vương Bột)
    5
    - bài dịch 2
  1854. Đồng Hà Bình đề hoài Trình Khắc Gia khách Triều Dương (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  1855. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác (Lý Thương Ẩn)
    7
  1856. Động Hải chu trình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1857. Đông Hải tặng Chương Thái Viêm tiên sinh (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  1858. Đông hoàn (Lý Thương Ẩn)
    7
  1859. Đồng Hoàng Phủ thị ngự trai trung xuân vọng kiến thị chi tác (Độc Cô Cập)
    3
  1860. Đồng hổ (Lê Quát)
    2
    - bài dịch 2
  1861. Đông hồ ấn nguyệt (Mạc Thiên Tích)
    4
  1862. Đông hứng (Hoàng Đức Lương)
    3
  1863. Đồng Lạc Thiên đăng Thê Linh tự tháp (Lưu Vũ Tích)
    7
  1864. Đông Lâm tự thù Vi Đan thứ sử (Linh Triệt thiền sư)
    4
  1865. Đông lân nữ (Bão Dung)
    5
  1866. Đông lâu (Đỗ Phủ)
    4
  1867. Đông lộ (Nguyễn Du)
    3
  1868. Đông Lỗ môn phiếm chu kỳ 1 (Lý Bạch)
    4
  1869. Đồng Lung giang (Nguyễn Du)
    5
  1870. Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn (Nguyễn Du)
    6
  1871. Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  1872. Đông Mã Thăng (Chu Thục Chân)
    3
  1873. Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích (Cao Bá Quát)
    5
  1874. Đông môn chi dương 1 (Khổng Tử)
    4
  1875. Đông môn chi dương 2 (Khổng Tử)
    3
  1876. Đông môn chi phần 1 (Khổng Tử)
    4
  1877. Đông môn chi phần 2 (Khổng Tử)
    3
  1878. Đông môn chi phần 3 (Khổng Tử)
    3
  1879. Đông môn chi thiện 1 (Khổng Tử)
    3
  1880. Đông môn chi thiện 2 (Khổng Tử)
    3
  1881. Đông môn chi trì 1 (Khổng Tử)
    3
  1882. Đông môn chi trì 2 (Khổng Tử)
    3
  1883. Đông môn chi trì 3 (Khổng Tử)
    3
  1884. Đông nam (Lý Thương Ẩn)
    5
  1885. Đông Ngạc châu (Lê Thánh Tông)
    4
  1886. Đông Ngạc lữ trung (Phạm Đình Hổ)
    4
  1887. Đông Ngàn xuân mộng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  1888. Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1889. Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1890. Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1891. Đông nhật cảm hoài (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  1892. Đông nhật hữu hoài Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    7
  1893. Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát (Đới Thúc Luân)
    5
  1894. Đông nhật thuật hoài (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  1895. Động Nhiên phong hữu cảm (Nguyễn Ức)
    3
  1896. Đồng Ôn Đan Đồ đăng Vạn Tuế lâu (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  1897. Đông Pha tuyệt cú (Tô Thức)
    4
  1898. Đông Pha Xích Bích du (Cao Bá Quát)
    3
  1899. Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự (Cao Bá Quát)
    5
  1900. Đồng phu du Tần (Vương Uẩn Tú)
    4
    - bài dịch 2
  1901. Đông phương chi nhật 1 (Khổng Tử)
    3
  1902. Đông phương chi nhật 2 (Khổng Tử)
    3
  1903. Đông phương vị minh 1 (Khổng Tử)
    3
  1904. Đông phương vị minh 2 (Khổng Tử)
    3
  1905. Đông phương vị minh 3 (Khổng Tử)
    3
  1906. Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1907. Đông Sơn 1 (Khổng Tử)
    3
  1908. Đông Sơn 2 (Khổng Tử)
    3
  1909. Đông Sơn 3 (Khổng Tử)
    3
  1910. Đông Sơn 4 (Khổng Tử)
    3
  1911. Đông Sơn thừa lương (Hồ Xuân Hương)
    4
  1912. Đông Sơn tự hồ thượng lâu (Phạm Sư Mạnh)
    5
    - bài dịch 2
  1913. Đông Tác Tuần Phủ tịch thượng ẩm (Cao Bá Quát)
    4
  1914. Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  1915. Động Thiên hồ thượng (Trần Nhân Tông)
    7
    - bài dịch 2
  1916. Đông thiên sư quá Đông Cổ sơn tác (Tống Duy Tân)
    2
  1917. Đồng Thôi tải hoa tặng Nhật Bản sính sứ (Lưu Trường Khanh)
    5
  1918. Đồng thuỷ bộ Trương viên ngoại Tịch Khúc Giang xuân du ký Bạch nhị thập nhị xá nhân (Hàn Dũ)
    4
  1919. Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh (Tống Chi Vấn)
    3
  1920. Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ (Vương Xương Linh)
    8
  1921. Đồng Trần Tuấn, Hà Bính Xích Hạ chu trung tạp vịnh (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  1922. Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu (Trương Duyệt)
    4
    - bài dịch 2
  1923. Đông Triều thu phiếm (Trần Nguyên Đán)
    2
  1924. Đồng Trương Tương Kế Môn khán đăng (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
    - bài dịch 2
  1925. Đông tuần hiểu phát Cấm giang (Lê Thánh Tông)
    3
  1926. Đông tuần quá An Lão (Lê Thánh Tông)
    4
  1927. Đông tuần trú Đồng Cảng (Lê Thánh Tông)
    3
  1928. Đông tùng thi (Đào Công Chính)
    2
  1929. Đông từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1930. Đồng tử mục đường lang (Cao Bá Quát)
    4
  1931. Đồng Tước đài (Nguyễn Du)
    3
  1932. Đồng Tước đài (Lưu Đình Kỳ)
    13
    - bài dịch 2
  1933. Đồng Tước đài phú (Tào Thực)
    3
  1934. Đồng Tước kỹ kỳ 1 (Vương Bột)
    4
  1935. Đồng Tước kỹ kỳ 2 (Vương Bột)
    4
  1936. Đông vãn dạ hứng (Bùi Huy Bích)
    2
  1937. Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia (Vương Duy)
    5
  1938. Đông viên hoa (Tùng Thiện Vương)
    5
  1939. Đông Vũ ngâm (Cao Bá Quát)
    3
  1940. Đồng Vương trưng quân Tương trung hữu hoài (Trương Vị)
    8
  1941. Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng (Trần Tử Ngang)
    5
  1942. Đức vọng huân danh (Nguyễn Bá Xuyến)
    2
  1943. Đương cú hữu đối (Lý Thương Ẩn)
    3
  1944. Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông 唐越兩太宗 • Đường Việt lưỡng Thái Tông (Trần Dụ Tông)
    7
  1945. Đường thượng hành (Chân thị)
    2
  1946. Đường Túc Tông (Trần Anh Tông)
    3
  1947. Electra (Robert Herrick)
    2
  1948. Epigram (Samuel Taylor Coleridge)
    2
  1949. Gia Cát Vũ Hầu miếu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  1950. Giá cô (Trịnh Cốc)
    8
  1951. Gia đệ đăng tường thư tặng (Đoàn Huyên)
    2
  1952. Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng (Trần Nguyên Đán)
    2
  1953. Gia Định thành dạ gian khẩu chiếm (Lã Xuân Oai)
    2
  1954. Gia Định thành tức sự (Lã Xuân Oai)
    1
  1955. Gia Hội độ (Tùng Thiện Vương)
    2
  1956. Giá mật (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  1957. Giả Sinh (Vương An Thạch)
    2
  1958. Giả Sinh (Lý Thương Ẩn)
    9
  1959. Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  1960. Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  1961. Gia trú lục nham hạ (Hàn Sơn)
    3
  1962. Gia viên lạc (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  1963. Giác tự thần chung (Nguyễn Khuyến)
    6
  1964. Giai đăng Kiếm hồ Ngọc Sơn tự (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1965. Giai đồng môn sinh hạ tiễn Quế Đường tướng công hiệp trấn Thuận Hoá (Bùi Huy Bích)
    2
  1966. Giải muộn (Bùi Văn Dị)
    3
  1967. Giai nhân (Đỗ Phủ)
    12
  1968. Giai nhân chiếu kính (Trương Văn Cung)
    4
    - bài dịch 2
  1969. Giai nhân kỳ ngộ cảm đề (Phan Châu Trinh)
    4
  1970. Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 1 (Nguyễn Du)
    2
  1971. Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  1972. Giản để tùng (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  1973. Giản hề 1 (Khổng Tử)
    2
  1974. Giản hề 2 (Khổng Tử)
    2
  1975. Giản hề 3 (Khổng Tử)
    2
  1976. Giản hề 4 (Khổng Tử)
    2
  1977. Giản Kính Khê Phạm Tông Mại (Nguyễn Tử Thành)
    3
  1978. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  1979. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  1980. Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri (Lê Khắc Cẩn)
    3
  1981. Giản Tấn trung chư hữu (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  1982. Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 (Nguyễn Công Hãng)
    4
  1983. Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 2 (Nguyễn Công Hãng)
    2
  1984. Giản Triều Tiên quốc sứ Hồng Khải Hy, Triệu Vinh Tiến, Lý Huy Trung (Lê Quý Đôn)
    2
  1985. Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại (Lưu Trường Khanh)
    5
  1986. Giang đầu tản bộ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  1987. Giang đầu tản bộ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  1988. Giang đình dạ nguyệt tống biệt kỳ 1 (Vương Bột)
    6
    - bài dịch 2
  1989. Giang đình dạ nguyệt tống biệt kỳ 2 (Vương Bột)
    8
    - bài dịch 2
  1990. Giang đình hữu cảm (Nguyễn Du)
    7
  1991. Giang đình tác (Chu Văn An)
    9
    - bài dịch 2
  1992. Giang đình tán tịch tuần liễu lộ ngâm - Quy quan xá (Lý Thương Ẩn)
    6
  1993. Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ (Lý Bạch)
    6
  1994. Giang hành (Nguyễn Sưởng)
    6
    - bài dịch 2
  1995. Giang hành (Nguyễn Trãi)
    9
  1996. Giang hành kỳ 1 (Ngư Huyền Cơ)
    3
  1997. Giang hành kỳ 2 (Ngư Huyền Cơ)
    2
  1998. Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  1999. Giang hồ ngụ hứng (Nguyễn Thượng Hiền)
    2
  2000. Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  2001. Giang hồ tự thích (Tiểu đĩnh trường giang đãng dạng phù) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
    - bài dịch 2
  2002. Giang hương cố nhân ngẫu tập khách xá (Đới Thúc Luân)
    11
  2003. Giang hữu tự 1 (Khổng Tử)
    2
  2004. Giang hữu tự 2 (Khổng Tử)
    2
  2005. Giang hữu tự 3 (Khổng Tử)
    2
  2006. Giang Lăng sầu vọng ký Tử An (Ngư Huyền Cơ)
    6
  2007. Giang lâm mộ tuyết (Phạm Đình Hổ)
    3
  2008. Giang lâu (Đỗ Mục)
    5
  2009. Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại (Bạch Cư Dị)
    6
  2010. Giang Nam khúc (Hàn Hoằng)
    3
  2011. Giang Nam khúc (Tống Chi Vấn)
    3
  2012. Giang Nam khúc kỳ 1 (Đinh Tiên Chi)
    2
  2013. Giang Nam khúc kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    4
    - bài dịch 2
  2014. Giang Nam khúc kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    5
    - bài dịch 2
  2015. Giang Nam khúc kỳ 3 (Trừ Quang Hy)
    4
    - bài dịch 2
  2016. Giang Nam lữ tình (Tổ Vịnh)
    6
  2017. Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân (Hồ Xuân Hương)
    3
  2018. Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  2019. Giang Nam tống Lý Khanh (Giả Chí)
    4
  2020. Giang Nam xuân (Khấu Chuẩn)
    2
  2021. Giang Nam xuân (Đỗ Mục)
    15
    - bài dịch 2
  2022. Giang tân mai (Vương Thích)
    5
    - bài dịch 2
  2023. Giang Tây (Nguyễn Trãi)
    7
  2024. Giang tế (Trịnh Cốc)
    8
  2025. Giang thiên viễn diểu (Ngô Thì Nhậm)
    4
  2026. Giang thôn dạ bạc (Hạng Tư)
    2
  2027. Giang thôn kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    4
  2028. Giang thôn kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    4
  2029. Giang thôn thu vọng (Bùi Tông Hoan)
    5
  2030. Giang thôn tức sự (Trần Quang Triều)
    5
  2031. Giang thôn xuân cảnh (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  2032. Giang thượng (Vương An Thạch)
    4
  2033. Giang thượng địch (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  2034. Giang thượng khán sơn (Tô Thức)
    3
  2035. Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  2036. Giang thượng ngư giả (Phạm Trọng Yêm)
    6
  2037. Giang thượng phùng hữu nhân (Đỗ Mục)
    7
  2038. Giang thượng vọng Vệ Linh sơn (Cao Bá Quát)
    2
  2039. Giang trung dạ cảnh (Phạm Tông Ngộ)
    6
  2040. Giang trung mục phố (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  2041. Giang trung mục phố (Ngô Phúc Lâm)
    2
  2042. Giang trung phùng lập xuân nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  2043. Giang túc văn lô quản (Trịnh Cốc)
    4
  2044. Giang tuyết (Liễu Tông Nguyên)
    28
  2045. Giang tự tình du (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2046. Giang vũ sơ tình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2047. Giảo đồng 1 (Khổng Tử)
    3
  2048. Giảo đồng 2 (Khổng Tử)
    3
  2049. Giao hành (Phạm Đình Hổ)
    6
  2050. Giao hành (Vương An Thạch)
    2
  2051. Giáp Dần chư lộ phỉ khởi, Hà Nội thụ hại tối thậm; kim niên đại thuỷ diệc thậm ư lân tỉnh, ngưỡng mông ân chẩn xuất cách quyên xá nại; tự đông lai tường lưỡng lai niên hạ hoà dĩ nan hữu vọng nhi chư tỉnh mễ lạp diệc nhất luật thắng quý; nhân niệm bất hạnh hữu phương hà thử ách vận vị tiêu khái nhiên hữu tác (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2052. Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    5
  2053. Giáp Dần xuân cảm (Vũ Hoàng Chương)
    2
  2054. Giáp giang (Nguyễn Khuyến)
    3
  2055. Giáp hải môn lữ thứ (Lê Thánh Tông)
    2
  2056. Giáp Thành Mã Phục Ba miếu (Nguyễn Du)
    5
  2057. Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân) (Nguyễn Khuyến)
    3
  2058. Giáp Thìn kinh thành cụ phong (Phan Châu Trinh)
    3
  2059. Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2060. Giáp Tuất cửu nhật sơn du, hoạ Hồ Trai tiên sinh tứ tuyệt nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2061. Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2062. Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2063. Giáp Tuất hạ tứ nguyệt giai Đông Chi thị tịnh tao đàn chư quân tử tái Đại Hàn ca cơ phiếm chu Thiên Mụ giang thứ Đông Chi tức cảnh nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2064. Giáp Tuất thập nhất nguyệt thập tứ nhật hoạ Phạm Ái Hoa tiên sinh tửu diên ngâm biệt nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2065. Giáp Tuất thu cửu nguyệt nhị thập bát nhật đắc Hồ Trai tiên sinh giai tác báo đạo bệnh thuyên chi hỷ hoạ vận dĩ phục (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2066. Giáp Tuất thu thất nguyệt vọng tiền Triệu Phong thái thú Minh Đường Thái Văn Chánh giai Hải Lăng thái thú Tôn Thất Bàn đồng chư văn hữu huề tửu tịnh ca cơ phiếm chu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2067. Giáp Tý đông dạ vu Quảng Bình niết thự chiêu Đông Chi thị tịch thoại (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2068. Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  2069. Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2070. Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2071. Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2072. Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2073. Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2074. Giới am ngâm (Trần Minh Tông)
    2
  2075. Giới lộ hành (Tào Tháo)
    3
  2076. Gửi Tê-ô-phin Gô-chi-ê A Théophile Gautier (Anatole France)
    2
  2077. (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  2078. Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ (Đoàn Huyên)
    2
  2079. Hạ bản xã Đào cử nhân (Đoàn Huyên)
    2
  2080. Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện (Đoàn Huyên)
    2
  2081. Hà Bắc dân (Vương An Thạch)
    3
  2082. Hà Bắc đạo trung (Lê Quang Định)
    2
  2083. Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân (Đoàn Huyên)
    2
  2084. Hà bỉ nùng hĩ 1 (Khổng Tử)
    2
  2085. Hà bỉ nùng hĩ 2 (Khổng Tử)
    2
  2086. Hà bỉ nùng hĩ 3 (Khổng Tử)
    2
  2087. Hạ cảnh (Trần Thánh Tông)
    11
    - bài dịch 2
  2088. Hạ cảnh (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2089. Hạ dạ (Hàn Ốc)
    4
  2090. Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ (Cao Bá Quát)
    3
  2091. Hạ di cư (Phạm Nhữ Dực)
    2
  2092. Hà Dương kiều tống biệt (Liễu Trung Dung)
    3
  2093. Hạ Dương sơn (Dương Thúc Hạp)
    2
  2094. Hạ đăng Tam Bình sơn (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  2095. Há đệ (Giả Đảo)
    7
  2096. Há đệ hậu bệnh trung (Lục Sướng)
    4
  2097. Há đệ hậu thướng Vĩnh Sùng Cao thị lang (Cao Thiềm)
    8
  2098. Hà đình tình vọng (Bạch Cư Dị)
    5
  2099. Hạ gián nghị đại phu kiêm Tam quán sự Nguyễn tiên sinh (Đinh Liệt)
    2
  2100. Há Giang Lăng 早發白帝城 • Tảo phát Bạch Đế thành (Lý Bạch)
    26
  2101. Hạ giáp (Trịnh Cốc)
    6
  2102. Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ (Trần Nguyên Đán)
    2
    - bài dịch 2
  2103. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    4
  2104. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 05 (Cao Bá Quát)
    2
  2105. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 06 (Cao Bá Quát)
    2
  2106. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 09 (Cao Bá Quát)
    2
  2107. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 (Cao Bá Quát)
    3
  2108. Hà hoa (Trịnh Cốc)
    5
  2109. Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2110. Hà Hoàng (Đỗ Mục)
    4
  2111. Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên (Đỗ Tử Vi)
    2
  2112. Hạ hữu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2113. Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  2114. Hạ lại (Lê Thánh Tông)
    2
  2115. Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn (Đoàn Huyên)
    2
  2116. Há Liêu Thành ngoại tức sự (Cao Bá Quát)
    3
  2117. Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2118. Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu (Phạm Nhữ Dực)
    2
  2119. Hà Mãn Tử (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  2120. Hạ Minh Giang thuyền (Đinh Nho Hoàn)
    4
  2121. Hạ môn hạ sảnh tư lang trung (Nguyễn Cẩn (I))
    1
  2122. Hà Nam đạo trung (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2123. Hà Nam đạo trung khốc thử (Nguyễn Du)
    4
  2124. Hạ nhật (Nguyễn Khuyến)
    6
  2125. Hạ nhật (Lý Tử Tấn)
    2
  2126. Hạ nhật (Hàn Ốc)
    3
  2127. Hạ nhật (Đới Phục Cổ)
    6
  2128. Hạ nhật giao hành (Phạm Đình Hổ)
    6
  2129. Hạ nhật Lý công kiến phỏng (Đỗ Phủ)
    3
  2130. Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) (Nguyễn Trãi)
    6
  2131. Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) (Nguyễn Trãi)
    7
  2132. Hạ nhật Nam Đình hoài Tân Đại (Mạnh Hạo Nhiên)
    12
  2133. Hạ nhật ngẫu hứng (Nguyễn Khuyến)
    3
  2134. Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  2135. Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2136. Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác (Nguyễn Khuyến)
    4
  2137. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư (Bùi Địch)
    4
  2138. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư (Vương Duy)
    6
  2139. Hạ nhật sơn trung (Lý Bạch)
    5
  2140. Hạ nhật tân tình (Nguyễn Khuyến)
    4
  2141. Hạ nhật từ (Đặng Minh Bích)
    2
  2142. Hạ nhật vãn diểu (Nguyễn Khuyến)
    4
  2143. Hà Nội Văn Miếu hữu cảm (Nguyễn Khuyến)
    5
  2144. Hạ Phan nghiệp sư thất thập thọ (Đoàn Huyên)
    2
  2145. Hà Quảng 1 (Khổng Tử)
    3
  2146. Hà Quảng 2 (Khổng Tử)
    3
  2147. Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    6
  2148. Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    6
  2149. Hạ sơ vũ hậu tầm Ngu khê (Liễu Tông Nguyên)
    5
  2150. Há sơn ca (Tống Chi Vấn)
    4
    - bài dịch 2
  2151. Há than hỷ phú (Nguyễn Du)
    4
  2152. Hà Thành phú biệt (Phạm Hy Lượng)
    3
  2153. Hà thành trung thu tiết (Dương Khuê)
    3
  2154. Hạ thọ (Tùng Thiện Vương)
    4
  2155. Hà thượng lão nhân ca (Vương Xương Linh)
    3
  2156. Hạ tiệp kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    6
  2157. Hạ tiệp kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    7
  2158. Hạ tiệp kỳ 3 (Nguyễn Trãi)
    6
  2159. Hạ tiệp kỳ 4 (Nguyễn Trãi)
    6
  2160. Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  2161. Hạ Trần Phủ Viện nhị tử nhập Hàn lâm (Đinh Nho Hoàn)
    3
  2162. Hà Trung phủ Sùng Phúc tự quan hoa (Lư Luân)
    3
  2163. Hạ trung thư thị lang (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  2164. Hà Trung yên vũ (Nguyễn Hiển Tông)
    2
  2165. Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ (Đoàn Huyên)
    2
  2166. Hạ tuyền 1 (Khổng Tử)
    3
  2167. Hạ tuyền 2 (Khổng Tử)
    3
  2168. Hạ tuyền 3 (Khổng Tử)
    3
  2169. Hạ tuyền 4 (Khổng Tử)
    3
  2170. Hạ từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  2171. Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện (Đoàn Huyên)
    2
  2172. Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ (Đoàn Huyên)
    2
  2173. Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu (Đoàn Huyên)
    3
  2174. Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ (Đoàn Huyên)
    2
  2175. Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân (Đoàn Huyên)
    3
  2176. Hạ vũ tư hương (Phan Quế (I))
    2
  2177. Hạ Yên Đổ Nguyễn tiến sĩ trúng trạng nguyên (Dương Khuê)
    2
  2178. Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông (Lê Khắc Cẩn)
    3
  2179. Hạc thành lữ cảm (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  2180. Hải âu vịnh (Cố Huống)
    4
  2181. Hải Dương đạo trung kỳ 1 (Phùng Khắc Khoan)
    2
  2182. Hải Dương đạo trung kỳ 2 (Phùng Khắc Khoan)
    2
  2183. Hải đường (Trịnh Cốc)
    2
  2184. Hải đường (Tô Thức)
    11
  2185. Hái hoa La cueillette (Guillaume Apollinaire)
    2
  2186. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Hồ hải niên lai hứng vị lan) (Nguyễn Trãi)
    7
  2187. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) (Nguyễn Trãi)
    10
  2188. Hải ốc trù (Hồ Xuân Hương)
    5
  2189. Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 1 (Phan Khôi)
    2
  2190. Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 2 (Phan Khôi)
    2
  2191. Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 3 (Phan Khôi)
    2
  2192. Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 4 (Phan Khôi)
    2
  2193. Hải thuyền dạ vũ (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  2194. Hải thượng (Lý Thương Ẩn)
    6
  2195. Hải thượng (Tùng Thiện Vương)
    2
  2196. Hải Triều hoài cổ (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  2197. Hải trung thất tịch (Lý Văn Phức)
    2
  2198. Hàm Dương (Lý Thương Ẩn)
    7
  2199. Hàm Dương hoài cổ (Lưu Thương)
    3
  2200. Hàm Dương trị vũ (Ôn Đình Quân)
    4
  2201. Hàm Đan đông chí dạ tư gia (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  2202. Hàm Đan hoài cổ (Nguyễn Công Hãng)
    3
  2203. Hàm Đan tức sự (Nguyễn Du)
    3
  2204. Hàm giang xuân thuỷ (Nguyễn Khuyến)
    3
  2205. Hàm Thuận cảm hoài (Nguyễn Thông)
    2
  2206. Hàm Tử quan (Nguyễn Mộng Tuân)
    2
  2207. Hán Cao Tổ (Trần Anh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  2208. Hán cung khúc kỳ 2 (Hàn Hoằng)
    3
  2209. Hán cung từ (Tùng Thiện Vương)
    6
  2210. Hán cung từ (Lý Thương Ẩn)
    6
  2211. Hàn dạ ngâm (Cao Bá Quát)
    5
  2212. Hàn dạ tức sự (Cao Bá Quát)
    4
  2213. Hán Dương vãn diểu (Nguyễn Du)
    4
  2214. Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng (Lý Thương Ẩn)
    5
  2215. Hán giang lâm diểu (Vương Duy)
    6
  2216. Hàn Giáp (Đỗ Phủ)
    5
  2217. Hàn khuê oán (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2218. Hán Quảng 1 (Khổng Tử)
    3
  2219. Hán Quảng 2 (Khổng Tử)
    2
  2220. Hán Quảng 3 (Khổng Tử)
    2
  2221. Hán Quang Vũ (Trần Anh Tông)
    3
  2222. Hàn Sơn duy bạch vân (Hàn Sơn)
    3
  2223. Hàn Sơn đỉnh thượng nguyệt luân cô (Hàn Sơn)
    3
  2224. Hàn Sơn hữu khoả trùng (Hàn Sơn)
    3
  2225. Hàn Sơn thê ẩn xứ (Hàn Sơn)
    3
  2226. Hàn than ngư hấp nguyệt (Đào Thị Hàn Than)
    2
  2227. Hán Thọ thành xuân vọng (Lưu Vũ Tích)
    7
  2228. Hàn thực (Mạnh Vân Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  2229. Hàn thực (Hàn Hoằng)
    14
  2230. Hàn thực dã vọng ngâm (Bạch Cư Dị)
    4
  2231. Hàn thực Dĩ thượng tác (Vương Duy)
    10
  2232. Hàn thực ức cựu (Trương Tịch)
    3
  2233. Hàn Tín giảng binh xứ (Nguyễn Du)
    3
  2234. Hãn tri âm (Tịnh Giới thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  2235. Hán uyển hành (Lệnh Hồ Sở)
    2
  2236. Hán Văn Đế (Trần Anh Tông)
    3
  2237. Hán Vũ (Dương Ức)
    2
  2238. Hán Vũ Đế (Trần Anh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  2239. Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình (Cao Bá Quát)
    3
  2240. Hàng Châu xuân vọng (Bạch Cư Dị)
    8
  2241. Hạng Vương miếu (Linh Nhất thiền sư)
    7
  2242. Hạnh An Bang phủ (Trần Thánh Tông)
    11
  2243. Hành bộ ngẫu đắc (Đào Tấn)
    3
  2244. Hành Châu vũ dạ văn chung (Phan Huy Chú)
    5
  2245. Hành dịch đăng gia sơn (Phạm Sư Mạnh)
    3
  2246. Hành dinh tức sự (Lưu Thương)
    3
  2247. Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt (Liễu Tông Nguyên)
    6
  2248. Hạnh đàn (Phạm Nhữ Dực)
    3
  2249. Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương (Trần Nghệ Tông)
    5
  2250. Hành kinh Hoa Âm (Thôi Hiệu)
    5
  2251. Hành lạc từ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  2252. Hành lạc từ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  2253. Hành lộ 1 (Khổng Tử)
    2
  2254. Hành lộ 2 (Khổng Tử)
    2
  2255. Hành lộ 3 (Khổng Tử)
    2
  2256. Hành lộ nan (Trương Tịch)
    3
  2257. Hạnh ngộ (Trần Minh Tông)
    4
  2258. Hành quận (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  2259. Hành quân cửu nhật tư Trường An cố viên (Sầm Tham)
    11
    - bài dịch 2
  2260. Hành tảo (Phùng Khắc Khoan)
    3
  2261. Hạnh Thiên Trường hành cung (Trần Thánh Tông)
    7
  2262. Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn (Lý Long Cơ)
    4
  2263. Hạnh viên (Đỗ Mục)
    11
    - bài dịch 2
  2264. Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2265. Hạnh viên hoa hạ thù Lạc Thiên kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    10
  2266. Hành y quá Thiên Nhận hoài cổ (Nguyễn Hàm Ninh)
    2
  2267. Hao Lý hành (Tào Tháo)
    8
  2268. Hạo Sơ thượng nhân kiến di tuyệt cú “Dục đăng tiên nhân sơn” nhân dĩ thù chi (Liễu Tông Nguyên)
    8
  2269. Hạo Thành (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2270. Hào thượng quan ngư (Cao Bá Quát)
    3
  2271. Hãy ăn trên cỏ Mangez sur l’herbe (Jacques Prévert)
    3
  2272. Hận xuân (Chu Thục Chân)
    2
  2273. Hậu cung oán (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2274. Hậu cung từ (Bạch Cư Dị)
    12
    - bài dịch 2
  2275. Hậu dạ văn Phật pháp tăng điểu (Kūkai zenji)
    3
  2276. Hầu gia giá cô (Trịnh Cốc)
    3
  2277. Hậu Nam Đế (Đặng Minh Khiêm)
    3
  2278. Hậu Ngô Vương (Đặng Minh Khiêm)
    2
  2279. Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi (Hàn Ốc)
    2
  2280. Hậu nhân 1 (Khổng Tử)
    3
  2281. Hậu nhân 2 (Khổng Tử)
    3
  2282. Hậu nhân 3 (Khổng Tử)
    3
  2283. Hậu nhân 4 (Khổng Tử)
    3
  2284. Hậu quả Suite (Jean Cassou)
    2
  2285. Hậu thập dư nhật phục chí (Tô Thức)
    3
  2286. Hậu xuất tái kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  2287. Hậu xuất tái kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  2288. Hậu xuất tái kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    6
  2289. Hậu xuất tái kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    6
  2290. Hậu xuất tái kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    6
  2291. Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ (Nguyên Kết)
    3
  2292. Hí đáp chư thiếu niên (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2293. Hí đề (Nguyễn Trãi)
    9
  2294. Hí đề bàn thạch (Vương Duy)
    21
  2295. Hỉ đệ ngẫu lai tự Tứ Kỳ (Nguyễn Hành)
    5
  2296. Hí đề tân tài tường vi (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  2297. Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận (Lý Thương Ẩn)
    3
  2298. Hí giản Trịnh quảng văn kiêm trình Tô tư nghiệp (Đỗ Phủ)
    6
  2299. Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng (Hồ Lệnh Năng)
    2
  2300. Hỉ học sĩ Trần Nhược Hư tự Nghệ An chí (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  2301. Hỉ nhập Trường An (Thôi Thực)
    5
  2302. Hí tặng Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    10
  2303. Hí tặng Phan sinh (Cao Bá Quát)
    4
  2304. Hí tặng Trương thư ký (Lý Thương Ẩn)
    3
  2305. Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca (Đỗ Phủ)
    5
  2306. Hí thư Ngô giang tam hiền hoạ tượng kỳ 2 - Trương Hàn (Tô Thức)
    2
  2307. Hỉ tình thi (Mạc Đĩnh Chi)
    6
    - bài dịch 2
  2308. Hí Trí Viễn thiền sư khán kinh tả nghĩa (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  2309. Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2310. Hí vấn Hoa Môn tửu gia ông (Sầm Tham)
    3
    - bài dịch 2
  2311. Hí vịnh (Trương Kính Trung)
    3
    - bài dịch 2
  2312. Hiến chủ văn (Lưu Hư Bạch)
    2
  2313. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 (Sầm Tham)
    6
    - bài dịch 2
  2314. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 2 (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  2315. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 3 (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  2316. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  2317. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5 (Sầm Tham)
    6
    - bài dịch 2
  2318. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6 (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  2319. Hiệp khách hành (Ôn Đình Quân)
    7
  2320. Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  2321. Hiểu chước (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  2322. Hiểu đăng nghinh xuân các (Lưu Giá)
    2
  2323. Hiểu hành Ba Giáp (Vương Duy)
    4
  2324. Hiểu khởi (Ngô Thế Lân)
    3
  2325. Hiểu khởi (Đoàn Huyên)
    2
  2326. Hiểu khởi tiểu đồng báo hữu khách chí ngâm thi thả khứ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2327. Hiểu kinh Tiên Lữ tự (Phan Huy Ích)
    5
  2328. Hiểu lũng quán phu (Cao Bá Quát)
    5
  2329. Hiểu nhật (Hàn Ốc)
    2
  2330. Hiểu phiếm Nhị Hà (Nguyễn Đề)
    4
  2331. Hiểu quá Hương giang (Cao Bá Quát)
    5
  2332. Hiểu tế Nhị Hà (Phạm Đình Hổ)
    3
  2333. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 1 (Hàn Ốc)
    6
  2334. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 2 (Hàn Ốc)
    4
  2335. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 (Hàn Ốc)
    3
  2336. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 4 (Hàn Ốc)
    4
  2337. Hiểu toạ (Lý Thương Ẩn)
    6
    - bài dịch 2
  2338. Hiểu toạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2339. Hiếu trung nhất niệm cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  2340. Hiệu Trường Cát (Lý Thương Ẩn)
    5
  2341. Hoạ (Vương Duy)
    4
  2342. Hoạ (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2343. Hoạ “Trùng dương tiểu chước” chi tác (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2344. Hoa ảnh (Tô Thức)
    4
  2345. Hoa bả chó Les colchiques (Guillaume Apollinaire)
    3
  2346. Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2347. Hoa bìm bìm 朝顔 (Fukuda Chiyo-ni)
    2
  2348. Hoạ Bình Nam tiên sinh đề Duy tâm tạp chí nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2349. Hoạ Bùi kinh lược nguyên vận (Nguyễn Ngọc Tương)
    2
  2350. Hoạ Cao Tử Trường tham nghị “Đạo trung” nhị tuyệt kỳ 1 (Lục Du)
    2
  2351. Hoá Châu tác (Trương Hán Siêu)
    6
  2352. Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  2353. Hoạ Chu thị ngự “Lạc thành tuyết” (Bùi Di Trực)
    3
  2354. Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2355. Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành (Bạch Cư Dị)
    7
  2356. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  2357. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  2358. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 3 (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  2359. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  2360. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  2361. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  2362. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  2363. Hoa đảo (Hàn Dũ)
    4
  2364. Hoạ đáp Hoàng tham tri tặng hồi nguyên vận (Nguyễn Khuyến)
    2
  2365. Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp (Bạch Cư Dị)
    5
  2366. Hoạ Đông Chi thị thu hoài nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2367. Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2368. Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2369. Hoạ Đông Chi thị xuân dạ chu hành hướng Liễu độ nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2370. Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2371. Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2372. Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2373. Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2374. Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2375. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác (Đỗ Phủ)
    9
  2376. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác (Vương Duy)
    6
  2377. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    3
    - bài dịch 2
  2378. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2379. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2380. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hường Trứ đại nhân xuân nhật ngẫu ngâm nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2381. Hoạ giải nguyên Minh Châu Trần mỹ tự Trinh Cáp xuân nhật vịnh mai nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2382. Hoa hạ (Vương An Thạch)
    5
  2383. Hoạ Hà trưởng quan lục ngôn (Tô Thức)
    3
  2384. Hoa hạ tuý (Lý Thương Ẩn)
    15
  2385. Hoạ Hải Ông Đoàn Nguyễn Tuấn “Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu” chi tác (Nguyễn Du)
    5
  2386. Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” (Lý Thương Ẩn)
    6
  2387. Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2388. Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2389. Hoạ Hộ bộ thượng thư Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh cửu nhật nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    3
    - bài dịch 2
  2390. Hoạ Hộ bộ thượng thư Hồ Hữu Nguyên tiên sinh Giáp Tuất cửu nhật đăng Hải Vân sơn chi vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2391. Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  2392. Hoạ huyện lệnh (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  2393. Hoạ Hưng Trí thượng vị hầu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  2394. Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí (Nguyễn Trãi)
    5
  2395. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    5
  2396. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 (Nguyễn Trãi)
    5
  2397. Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận (Trần Nhân Tông)
    9
  2398. Hoạ Kỉnh Chỉ Phan y quan hoài thuật Lai Châu ca cơ nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2399. Hoạ Kinh Lịch Phan Quý Đài vịnh cúc nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2400. Hoạ Lã ngự sử “Viện trung tùng trúc” (Trương Hoành)
    4
    - bài dịch 2
  2401. Hoạ Lạc Thiên “Xuân từ” (Lưu Vũ Tích)
    13
    - bài dịch 2
  2402. Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2403. Hoạ Lại bộ tôn đài Bán Tiên nham vận (Đinh Nho Hoàn)
    2
  2404. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn” (Lưu Vũ Tích)
    7
  2405. Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo (Đỗ Mục)
    5
  2406. Hoạ Lệnh Hồ tướng công vịnh chi tử hoa (Lưu Vũ Tích)
    2
  2407. Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2408. Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh cửu nhật nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2409. Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh trung thu dạ phiếm nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2410. Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du (Cao Bá Quát)
    3
  2411. Hoạ Lư tòng sự Mậu “Phiếm Động Đình” (Trương Duyệt)
    4
    - bài dịch 2
  2412. Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 3 (Lư Nhữ Bật)
    4
  2413. Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 (Lư Nhữ Bật)
    4
  2414. Hoạ Lý Tư Huân “Quá Liên Xương cung” (Hàn Dũ)
    3
  2415. Hoạ Mao Bá Ôn bình thi (Giáp Hải)
    6
  2416. Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2417. Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2418. Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận (Lê Khắc Cẩn)
    2
  2419. Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2420. Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2421. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2422. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2423. Hoạ ngu bộ Vi lang trung “Tầm Dương phò mã bất ngộ” (Độc Cô Cập)
    5
    - bài dịch 2
  2424. Hoạ Nguỵ bộc xạ hoàn hương (Trương Duyệt)
    2
  2425. Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi (Nguyễn Khản)
    4
  2426. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2427. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2428. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2429. Hoạ nhân “Hữu cảm” (Ngô Dung)
    4
  2430. Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2431. Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận (Đồng Ngạn Hoằng)
    2
  2432. Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2433. Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2434. Hoa phi hoa (Bạch Cư Dị)
    26
  2435. Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ sở tặng thi vận (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2436. Hoạ Phúc Xuyên Lê đài lữ nguyệt vịnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2437. Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2438. Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2439. Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2440. Hoạ Quảng Trị niết sứ Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh thu dạ độc toạ nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2441. Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2442. Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ (Lý Thương Ẩn)
    3
  2443. Hoả sơn vân ca tống biệt (Sầm Tham)
    2
  2444. Hoa sư (Lý Thương Ẩn)
    6
  2445. Hoạ Tam Hương thi (Cao Cù)
    4
  2446. Hoạ tân cập đệ điệu vong thi kỳ 2 (Ngư Huyền Cơ)
    3
  2447. Hoạ Tân Trai vận (Nguyễn Trãi)
    6
  2448. Hoạ thạch (Lưu Thương)
    2
  2449. Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục (Vương Duy)
    5
  2450. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    5
  2451. Hoa Thanh cung (Lý Thương Ẩn)
    3
  2452. Hoa Thanh cung (Trương Kế)
    3
  2453. Hoa Thanh cung (Đỗ Mục)
    6
  2454. Hoa Thanh cung kỳ 1 (Ngô Dung)
    2
  2455. Hoa Thanh cung kỳ 2 (Ngô Dung)
    2
  2456. Hoa Thanh cung kỳ 4 (Ngô Dung)
    2
  2457. Hoá thành thần chung (Nguyễn Phi Khanh)
    8
    - bài dịch 2
  2458. Hoạ Thận Tư nguyên đán thí bút thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  2459. Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2460. Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2461. Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 3 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2462. Hoa thời biến du chư gia viên (Lục Du)
    3
  2463. Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 (Tô Thức)
    5
  2464. Hoạ Thúc Minh lưu biệt Duẫn Trai chi tác kiêm thứ kỳ vận (Cao Bá Quát)
    3
  2465. Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2466. Hoạ thượng thư Thúc Thuyên thị tích biệt từ (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2467. Hoạ thượng thư trí sự Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân thủ thí bút nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2468. Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2469. Hoạ Trị Bình phủ viện Thúc Thuyên thị Ưng Tôn Nhâm Thân cửu nhật nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2470. Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” (Tống Chi Vấn)
    7
  2471. Hoạ Trương Nẫm Khê lưu biệt nguyên vận (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2472. Hoạ Trương Yên công “Háo ma nhật ẩm” (Triệu Đông Hy)
    4
  2473. Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Thánh Tông)
    5
    - bài dịch 2
  2474. Hoạ tùng (Cảnh Vân thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  2475. Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” (Sầm Tham)
    5
  2476. Hoa Tử cương (Bùi Địch)
    8
  2477. Hoa Tử cương (Vương Duy)
    10
  2478. Hoạ Tử Do “Hàn thực” (Tô Thức)
    2
  2479. Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” (Tô Thức)
    3
  2480. Hoạ Tử Do “Tống xuân” (Tô Thức)
    3
  2481. Hoạ Uy Viễn “Thất thập tự thọ” (Cao Bá Quát)
    5
  2482. Hoạ ưng (Đỗ Phủ)
    8
  2483. Hoá vận (Y Sơn thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  2484. Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn (Châu Hải Đường)
    2
  2485. Hoạ Vũ, Nhữ lưỡng khế (Trần Danh Án)
    3
  2486. Hoạ Vương Chiêu Phù tiến sĩ “Tặng Động Đình Triệu tiên sinh” (Cao Biền)
    6
  2487. Hoạ xá đệ “Tích hoa tuyệt cú” (Lã Ôn)
    2
  2488. Hoài Âm hành kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    3
  2489. Hoài Âm hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    3
  2490. Hoài Âm hành kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    2
  2491. Hoài Âm hành kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    4
  2492. Hoài Âm hành kỳ 5 (Lưu Vũ Tích)
    2
  2493. Hoài biểu đệ Liên Y phủ (Phạm Đình Hổ)
    3
  2494. Hoài Chung sơn (Vương An Thạch)
    3
  2495. Hoài cổ (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  2496. Hoài cổ (Phạm Đình Hổ)
    5
  2497. Hoài đệ hữu cảm (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  2498. Hoài ký Đông Trì cựu hữu, bộ Đông Chi thị nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2499. Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết (Chương Hiếu Tiêu)
    5
  2500. Hoài Ngô Trung Phùng tú tài (Đỗ Mục)
    4
  2501. Hoài quy (Đỗ Mục)
    6
  2502. Hoài thôn binh hậu (Đới Phục Cổ)
    5
  2503. Hoài thượng biệt hữu nhân (Trịnh Cốc)
    29
  2504. Hoài thượng ngư giả (Trịnh Cốc)
    6
  2505. Hoài thượng tảo phát (Tô Thức)
    3
  2506. Hoài xuân thập vịnh kỳ 04 (Đoàn Thị Điểm)
    3
  2507. Hoài xuân thập vịnh kỳ 08 (Đoàn Thị Điểm)
    3
  2508. Hoài xuân thập vịnh kỳ 09 (Đoàn Thị Điểm)
    3
  2509. Hoan Châu (Nguyễn Thiếp)
    4
  2510. Hoan Châu dạ vũ (Tùng Thiện Vương)
    3
  2511. Hoan Châu đạo thượng (Bùi Huy Bích)
    2
  2512. Hoàn gia tác (Nguyễn Khuyến)
    3
  2513. Hoán khê sa (Vương An Thạch)
    2
  2514. Hoán khê sa - Thanh minh (Chu Thục Chân)
    2
  2515. Hoàn Kiếm hồ (Nguyễn Khuyến)
    6
  2516. Hoàn lan 1 (Khổng Tử)
    2
  2517. Hoàn lan 2 (Khổng Tử)
    2
  2518. Hoán sa miếu (Ngư Huyền Cơ)
    4
  2519. Hoán sa nữ (Vương Xương Linh)
    7
  2520. Hoàn Vương miếu (Phan Châu Trinh)
    4
  2521. Hoàng Châu đạo thượng tác (Trần Quang Triều)
    4
  2522. Hoàng Châu trúc lâu (Nguyễn Du)
    4
  2523. Hoàng điểu 1 (Khổng Tử)
    4
  2524. Hoàng điểu 2 (Khổng Tử)
    3
  2525. Hoàng điểu 3 (Khổng Tử)
    3
  2526. Hoàng Đường dạ bạc (Hoàng Đức Lương)
    3
  2527. Hoàng giang dạ vũ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  2528. Hoàng hà (Nguyễn Du)
    4
  2529. Hoàng Hà trở lạo (Nguyễn Du)
    3
  2530. Hoàng Hạc lâu (Thôi Hiệu)
    123
    - bài dịch 2
  2531. Hoàng Hạc lâu (Nguyễn Du)
    13
  2532. Hoàng Hạc lâu (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
    - bài dịch 2
  2533. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng (Lý Bạch)
    60
  2534. Hoàng hoàng giả hoa 1 (Khổng Tử)
    3
  2535. Hoàng hoàng giả hoa 2 (Khổng Tử)
    3
  2536. Hoàng hoàng giả hoa 3 (Khổng Tử)
    3
  2537. Hoàng hoàng giả hoa 4 (Khổng Tử)
    3
  2538. Hoàng hoàng giả hoa 5 (Khổng Tử)
    3
  2539. Hoàng hôn (Cao Thị Ngọc Anh)
    2
  2540. Hoàng Mai đạo trung (Nguyễn Du)
    4
  2541. Hoàng Mai kiều vãn diểu (Nguyễn Du)
    6
  2542. Hoàng Mai sơn thượng thôn (Nguyễn Du)
    4
  2543. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản (Vương Duy)
    28
    - bài dịch 2
  2544. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì (Vương Duy)
    6
  2545. Hoàng Sào binh mã (Nguyễn Du)
    5
  2546. Hoành Châu (Nguyễn Đình Mỹ)
    3
  2547. Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận (Nguyễn Quý Ưng)
    4
  2548. Hoành giang từ kỳ 1 (Lý Bạch)
    10
  2549. Hoành giang từ kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  2550. Hoành giang từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  2551. Hoành giang từ kỳ 4 (Lý Bạch)
    5
  2552. Hoành giang từ kỳ 5 (Lý Bạch)
    9
  2553. Hoành giang từ kỳ 6 (Lý Bạch)
    5
  2554. Hoành môn 1 (Khổng Tử)
    3
  2555. Hoành môn 2 (Khổng Tử)
    3
  2556. Hoành môn 3 (Khổng Tử)
    3
  2557. Hoành Sơn quan (Cao Bá Quát)
    4
  2558. Hoành Sơn vọng hải ca (Cao Bá Quát)
    4
  2559. Hoạt Châu Quy Nhạn đình (Âu Dương Tu)
    3
  2560. Hỗ bái Sơn Lăng hồi kinh (Phạm Nhân Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  2561. Hồ biên thái liên phụ (Lý Bạch)
    2
  2562. Hồ già khúc (Vương Xương Linh)
    3
  2563. Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  2564. Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    6
    - bài dịch 2
  2565. Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ (Trương Cửu Linh)
    5
  2566. Hồ lý ngư (Đặng Huy Trứ)
    3
  2567. Hồ Nam (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  2568. Hồ thành hoài cổ (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  2569. Hồ thôn nguyệt tịch (Lục Du)
    3
  2570. Hồ thượng đối tửu hành (Trương Vị)
    5
  2571. Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí (Lý Quý Lan)
    4
  2572. Hồ trung (Cố Huống)
    7
  2573. Hồi chu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2574. Hồi hương ngẫu thư kỳ 1 (Hạ Tri Chương)
    45
  2575. Hồi hương ngẫu thư kỳ 2 (Hạ Tri Chương)
    22
  2576. Hồi hưu lưu giản (Lâm Tăng Sum)
    2
  2577. Hồi Nhạn phong (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  2578. Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 (Vương Duy)
    2
  2579. Hối nhật trình chư phán quan (Hàn Hoảng)
    3
  2580. Hồi thuyền (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2581. Hồi trình chu hành Địa Trung Hải (Nguyễn Trọng Hợp)
    2
  2582. Hồi trình hỷ phú (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2583. Hồi trung tác (Ôn Đình Quân)
    6
  2584. Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác (Đinh Nho Hoàn)
    7
  2585. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    7
  2586. Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  2587. Hồng cận hoa (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2588. Hồng Châu khách xá ký Liễu bác sĩ Phương (Tiết Nghiệp)
    2
  2589. Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  2590. Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  2591. Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  2592. Hồng cúc hoa (Trần Nguyên Đán)
    1
  2593. Hồng Mao hoả thuyền ca (Cao Bá Quát)
    3
  2594. Hồng mẫu đơn (Vương Duy)
    10
  2595. Hồng nhật (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2596. Hồng sơn liệt chướng (Bùi Dương Lịch)
    2
  2597. Hột na khúc kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    4
  2598. Hột na khúc kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    4
  2599. Hu Di bắc vọng (Đới Phục Cổ)
    2
  2600. Huệ Nam điện (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  2601. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1 (Tô Thức)
    12
  2602. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 2 (Tô Thức)
    3
  2603. Hung niên kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    5
  2604. Hung niên kỳ 5 (Nguyễn Khuyến)
    3
  2605. Hùng trĩ 1 (Khổng Tử)
    2
  2606. Hùng trĩ 2 (Khổng Tử)
    2
  2607. Hùng trĩ 3 (Khổng Tử)
    2
  2608. Hùng trĩ 4 (Khổng Tử)
    2
  2609. Hùng Vương (Đặng Minh Khiêm)
    4
  2610. Hùng Vương (Tự Đức hoàng đế)
    2
  2611. Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân (Đỗ Phủ)
    3
  2612. Huyền Đô quán đào hoa (Lưu Vũ Tích)
    17
  2613. Huyền Không động (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    4
  2614. Huyền Không động đắc không tự (Cao Bá Quát)
    3
  2615. Huyễn pháp (Hiện Quang thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  2616. Huyền Trân công chúa (Đặng Minh Khiêm)
    2
  2617. Huỳnh (Doãn Hành)
    3
  2618. Huỳnh (Quách Chấn)
    7
    - bài dịch 2
  2619. Huynh đệ đồng khoa cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  2620. Huỳnh hoả (Đỗ Phủ)
    9
  2621. Hư Trì dịch đề bình phong (Nghi Phần công chúa)
    5
  2622. Hưng An tức cảnh (Nguyễn Công Cơ)
    2
  2623. Hương (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2624. Hương Canh (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  2625. Hương Cần (Tùng Thiện Vương)
    3
  2626. Hương giang ngộ Trần cư sĩ thoại cựu (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  2627. Hương giang tạp vịnh (Cao Bá Quát)
    3
  2628. Hưởng hồ (Lê Quang Định)
    2
  2629. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  2630. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    6
  2631. Hương Sơn tị thử kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  2632. Hương Tích tự (Khiếu Năng Tĩnh)
    4
  2633. Hương tứ (Tiết Đào)
    3
  2634. Hữu cá Vương tú tài (Hàn Sơn)
    3
  2635. Hữu cảm (Đỗ Mục)
    6
  2636. Hữu cảm (Trần Danh Án)
    2
  2637. Hữu cảm (Phan Bội Châu)
    4
  2638. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ) (Lý Thương Ẩn)
    10
  2639. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) (Lý Thương Ẩn)
    9
  2640. Hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    5
  2641. Hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    4
  2642. Hữu cảm kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2643. Hữu cú vô cú (Trần Nhân Tông)
    7
  2644. Hựu đáp hoạ Ái Hoa tiên sinh tái xướng nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2645. Hữu đệ chi đỗ 1 (Khổng Tử)
    3
  2646. Hữu đệ chi đỗ 2 (Khổng Tử)
    3
  2647. Hựu đề Lạc uyển ngô diệp thượng (Thiên Bảo cung nhân)
    7
  2648. Hựu điệp tiền vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2649. Hữu hồ 1 (Khổng Tử)
    2
  2650. Hữu hồ 2 (Khổng Tử)
    2
  2651. Hữu hồ 3 (Khổng Tử)
    2
  2652. Hưu hướng Như Lai (Quảng Nghiêm thiền sư)
    10
    - bài dịch 2
  2653. Hữu không (Đạo Hạnh thiền sư)
    13
    - bài dịch 2
  2654. Hữu ký (Đỗ Mục)
    5
  2655. Hữu lạp mai (Hoàng Văn Hoè)
    3
  2656. Hữu mẫu đơn (Thành Thái hoàng đế)
    2
  2657. Hữu nhân dạ phỏng (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  2658. Hữu nhân hiến bạch cúc nhất bồn trí ư toạ tiền kiến nhi thành vịnh (Đặng Văn Hoà)
    2
  2659. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2660. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 2 - Hoa tận điệp tình mang, đắc mang tự (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2661. Hữu nhân tiếu ngã thi (Hàn Sơn)
    3
  2662. Hữu nữ đồng xa 1 (Khổng Tử)
    4
  2663. Hữu nữ đồng xa 2 (Khổng Tử)
    4
  2664. Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2665. Hữu sở cảm (Phạm Đình Hổ)
    5
  2666. Hữu sở tư (Lư Đồng)
    13
  2667. Hữu sở tư (Cao Bá Quát)
    3
  2668. Hữu sở tư kỳ 1 (Đào Tấn)
    3
  2669. Hữu sở tư kỳ 2 (Đào Tấn)
    3
  2670. Hữu sở tư kỳ 3 (Đào Tấn)
    3
  2671. Hữu sở tư kỳ 4 (Đào Tấn)
    3
  2672. Hựu thứ Cấn Trai vận (Lê Quang Định)
    2
  2673. Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2674. Hựu tiền đề, tự xướng (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2675. Hữu tử tất hữu sinh (Trì Bát thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  2676. Hữu tửu tương chiêu ẩm (Hàn Sơn)
    3
  2677. Hỷ bãi quận (Bạch Cư Dị)
    5
  2678. Hy Di (Minh Trí thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  2679. Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
    - bài dịch 2bài dịch 3
  2680. Hý tặng Trương ngũ đệ nhân (Vương Duy)
    6
  2681. Hỷ viết (Hà Tông Quyền)
    2
  2682. Kệ (Minh Hành thiền sư)
    2
  2683. Kệ (Tịnh Lực thiền sư)
    4
    - bài dịch 2
  2684. Kệ (Viên Thành thiền sư)
    4
  2685. Kê dưỡng áp (Cao Bá Quát)
    3
  2686. Kê Khang cầm đài (Nguyễn Du)
    6
  2687. Kế khâu lãm cổ (Trần Tử Ngang)
    5
  2688. Kê minh 1 (Khổng Tử)
    3
  2689. Kê minh 2 (Khổng Tử)
    3
  2690. Kê minh 3 (Khổng Tử)
    3
  2691. Kệ thị tịch (Đạo Hạnh thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  2692. Kê thị trung từ (Nguyễn Du)
    4
  2693. Kệ vân (Trần Nhân Tông)
    14
    - bài dịch 2
  2694. Kết lư (Nguyễn Thông)
    4
  2695. Kết miệt tử (Lý Bạch)
    9
  2696. Khả tiếu Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    3
  2697. Khách cư thuật hoài (Hoàng Nguyễn Thự)
    4
  2698. Khách để thư hoài (Nguyễn Gia Cát)
    2
  2699. Khách đình (Tùng Thiện Vương)
    4
  2700. Khách lộ (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  2701. Khách lộ cảm hoài (Cao Bá Quát)
    4
  2702. Khách quán trung thu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2703. Khách Tinh các kỳ 1 (Hồ Trọng Cung)
    2
  2704. Khách trung hữu cảm (Ân Nghiêu Phiên)
    6
    - bài dịch 2
  2705. Khách trung nguyên đán - Tân Tỵ minh niên (Lê Quý Đôn)
    3
  2706. Khách trung tác (Lý Bạch)
    19
  2707. Khách trung tảo khởi (Cao Bá Quát)
    3
  2708. Khách trung tạp cảm kỳ 01 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2709. Khách trung tạp cảm kỳ 02 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2710. Khách trung tạp cảm kỳ 03 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2711. Khách trung tạp cảm kỳ 04 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2712. Khách trung tạp cảm kỳ 05 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2713. Khách trung tạp cảm kỳ 06 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2714. Khách trung tạp cảm kỳ 07 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2715. Khách trung tạp cảm kỳ 08 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2716. Khách trung tạp cảm kỳ 09 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2717. Khách trung tạp cảm kỳ 10 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2718. Khách trung tạp cảm kỳ 11 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2719. Khách trung tạp cảm kỳ 12 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  2720. Khách trung thu dạ (Trần Danh Án)
    4
  2721. Khách xá (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  2722. Khách xá hoạ hữu nhân vận (Nguyễn Ức)
    4
  2723. Khách xá nguyên đán (Nguyễn Khuyến)
    5
  2724. Khách y đan (Nguyễn Hành)
    2
  2725. Khải Định tam niên thu (Đặng Đức Cường)
    2
  2726. Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự (Bì Nhật Hưu)
    4
  2727. Khải phong 1 (Khổng Tử)
    2
  2728. Khải phong 2 (Khổng Tử)
    2
  2729. Khải phong 3 (Khổng Tử)
    2
  2730. Khải phong 4 (Khổng Tử)
    2
  2731. Khai song (Nguyễn Du)
    8
  2732. Khán bảng thời cảm tác (Ngô Đức Kế)
    4
  2733. Khán điệp (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  2734. Khán điệu mã (Hàn Hoằng)
    2
  2735. Khán hoa (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  2736. Khán lữ xá bích thượng hoạ trúc đồ (Đặng Đình Tướng)
    3
  2737. Khán thái liên (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  2738. Khánh Bằng liệt chướng (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  2739. Khánh Bằng liệt chướng (Ngô Phúc Lâm)
    2
  2740. Khánh Hoà đạo trung (Nguyễn Thông)
    4
  2741. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2742. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2743. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  2744. Khánh Ninh cung (Đoàn Huyên)
    2
  2745. Khảo bàn 1 (Khổng Tử)
    2
  2746. Khảo bàn 2 (Khổng Tử)
    2
  2747. Khảo bàn 3 (Khổng Tử)
    2
  2748. Khẩn hành thuỵ nan (Ngô Thì Nhậm)
    3
  2749. Khấp Dương tú tài mộ (Phan Châu Trinh)
    4
  2750. Khấp Nguyễn Duy (Nguyễn Thông)
    3
  2751. Khất địch trúc (Thiệu Ung)
    2
  2752. Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ (Nguyễn Trãi)
    6
  2753. Khất thực (Nguyễn Du)
    11
  2754. Khẩu hào (Giả Đảo)
    5
  2755. Khẩu hào hựu thị Bùi Địch (Vương Duy)
    6
  2756. Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu (Lý Bạch)
    5
  2757. Khâu trung hữu ma 1 (Khổng Tử)
    2
  2758. Khâu trung hữu ma 2 (Khổng Tử)
    2
  2759. Khâu trung hữu ma 3 (Khổng Tử)
    2
  2760. Khê cư (Liễu Tông Nguyên)
    9
  2761. Khê cư (Bùi Độ)
    11
  2762. Khê Kiều khiển hứng (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  2763. Khí phụ (Lưu Giá)
    2
  2764. Khiển hoài (Đỗ Mục)
    33
  2765. Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) (Đỗ Phủ)
    8
  2766. Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) (Cao Biền)
    9
  2767. Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) (Đỗ Phủ)
    4
  2768. Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) (Cao Biền)
    3
  2769. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) (Đỗ Phủ)
    4
  2770. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) (Đỗ Phủ)
    5
  2771. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn) (Đỗ Phủ)
    4
  2772. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) (Đỗ Phủ)
    4
  2773. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn) (Đỗ Phủ)
    5
  2774. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) (Đỗ Phủ)
    4
  2775. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) (Đỗ Phủ)
    4
  2776. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) (Đỗ Phủ)
    4
  2777. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) (Đỗ Phủ)
    4
  2778. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long) (Đỗ Phủ)
    4
  2779. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) (Đỗ Phủ)
    4
  2780. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông) (Đỗ Phủ)
    4
  2781. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ) (Đỗ Phủ)
    4
  2782. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) (Đỗ Phủ)
    4
  2783. Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) (Đỗ Phủ)
    5
  2784. Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) (Đỗ Phủ)
    4
  2785. Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) (Đỗ Phủ)
    4
  2786. Khiển muộn (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2787. Khiển muộn kỳ 4 (Phùng Khắc Khoan)
    2
  2788. Khiên thường 1 (Khổng Tử)
    3
  2789. Khiên thường 2 (Khổng Tử)
    3
  2790. Khoá Thuỷ song kiều (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2791. Khổ hàn (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  2792. Khổ hàn hành (Tào Tháo)
    6
  2793. Khổ trúc (Đỗ Phủ)
    4
  2794. Khốc Ân Dao kỳ 1 (Vương Duy)
    10
  2795. Khốc Chân tướng quân (Phan Bội Châu)
    3
  2796. Khốc Đan phủ Lương Cửu thiếu phủ (Cao Thích)
    6
  2797. Khốc Giao Tiều cố hữu, hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2798. Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực (Bạch Cư Dị)
    4
  2799. Khốc Huyến pháp sư (Cố Huống)
    3
  2800. Khốc Lưu Phần (Lý Thương Ẩn)
    5
  2801. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  2802. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    5
  2803. Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  2804. Khốc Lưu tư hộ kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    5
  2805. Khốc Lưu tư hộ Phần (Lý Thương Ẩn)
    2
  2806. Khốc Lý Đoan (Chu Phác)
    3
  2807. Khốc Mạnh Giao (Giả Đảo)
    6
  2808. Khốc Mạnh Hạo Nhiên (Vương Duy)
    6
  2809. Khốc Mạnh Tịch (Trương Tịch)
    3
  2810. Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết (Nguyễn Quang Bích)
    3
  2811. Khốc tặng Thuận Xuyên (Hà Tông Quyền)
    1
  2812. Khốc tiên phần (Lê Quang Định)
    2
  2813. Khốc Triều Khanh Hành (Lý Bạch)
    6
  2814. Khốc Trường Tôn thị ngự (Đỗ Phủ)
    4
  2815. Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu (Lý Bạch)
    2
  2816. Khốc tử (Cao Bá Quát)
    3
  2817. Khốc vong tỷ (Cao Bá Quát)
    3
  2818. Không nang (Đỗ Phủ)
    5
  2819. Khổng tước vũ (Nguyễn Du)
    8
  2820. Khu mã độ hoang thành (Hàn Sơn)
    3
  2821. Khúc giang (Lý Thương Ẩn)
    6
  2822. Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm (Đỗ Phủ)
    5
  2823. Khúc giang đối tửu (Đỗ Phủ)
    12
  2824. Khúc giang đối vũ (Đỗ Phủ)
    16
  2825. Khúc giang hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2826. Khúc giang kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    28
  2827. Khúc giang kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    31
  2828. Khúc giang tam chương, chương ngũ cú (Đỗ Phủ)
    6
  2829. Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố (Bạch Cư Dị)
    5
  2830. Khúc giang ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    14
    - bài dịch 2
  2831. Khúc hát Song (Charlotte Mew)
    3
  2832. Khúc hát (I) Song (I) (Christina Rossetti)
    3
  2833. Khúc trì (Lý Thương Ẩn)
    8
  2834. Khuê oán (Ngư Huyền Cơ)
    3
  2835. Khuê oán (Từ Ngạn Bá)
    2
  2836. Khuê oán (Trương Hoành)
    5
    - bài dịch 2
  2837. Khuê oán (Vương Xương Linh)
    35
  2838. Khuê oán (Cao Biền)
    8
  2839. Khuê oán (Trần Nhân Tông)
    9
    - bài dịch 2
  2840. Khuê oán kỳ 1 (Thẩm Như Quân)
    4
  2841. Khuê oán kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  2842. Khuê oán kỳ 2 (Thẩm Như Quân)
    4
  2843. Khuê oán kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  2844. Khuê oán kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  2845. Khuê oán kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    4
  2846. Khuê oán từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  2847. Khuê oán từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    4
    - bài dịch 2
  2848. Khuê oán từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  2849. Khuê phụ (Bạch Cư Dị)
    4
    - bài dịch 2
  2850. Khuê tình (Lý Bạch)
    9
  2851. Khuê tình (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2852. Khuê tình (Đỗ Mục)
    6
    - bài dịch 2
  2853. Khuê ý - Cận thí thướng Trương thuỷ bộ (Chu Khánh Dư)
    11
  2854. Khuyến học (Kỳ Đồng)
    2
  2855. Khuyến Lý Công Uẩn (Vạn Hạnh thiền sư)
    2
  2856. Khuyến thế tiến đạo (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  2857. Khuyết đề (Lưu Tích Hư)
    9
  2858. Khuyết đề (Đỗ Phủ)
    6
  2859. Khứ hĩ hành (Đỗ Phủ)
    3
  2860. Khước đông tây môn hành (Tào Tháo)
    4
  2861. Kỉ niệm Remembrance (Lord Byron)
    2
  2862. Kích cổ 2 (Khổng Tử)
    2
  2863. Kích cổ 3 (Khổng Tử)
    2
  2864. Kích cổ 4 (Khổng Tử)
    5
  2865. Kích cổ 5 (Khổng Tử)
    2
  2866. Kích khánh khảo nhân (Vương Xương Linh)
    2
  2867. Kiêm gia 1 (Khổng Tử)
    4
  2868. Kiêm gia 2 (Khổng Tử)
    3
  2869. Kiêm gia 3 (Khổng Tử)
    3
  2870. Kiêm hà (Đỗ Phủ)
    4
  2871. Kiếm khách (Giả Đảo)
    6
  2872. Kiếm Môn đạo trung ngộ vi vũ (Lục Du)
    2
  2873. Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức (Cao Bá Quát)
    5
  2874. Kiền Châu bát cảnh đồ (Tô Thức)
    2
  2875. Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2876. Kiến giải (Tuệ Trung thượng sĩ)
    10
    - bài dịch 2
  2877. Kiến hoa phát hữu tứ (Ân Tế)
    2
  2878. Kiến huỳnh hoả (Đỗ Phủ)
    9
  2879. Kiến lại (Nguyễn Khuyến)
    3
  2880. Kiến nguỵ binh thi cảm tác (Phan Đình Phùng)
    4
  2881. Kiến tiết hậu ngẫu tác (Dương Nhữ Sĩ)
    3
  2882. Kiến Xương giang (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2883. Kiệt Đặc sơn (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  2884. Kim Cốc viên (Trương Kế)
    3
  2885. Kim Cốc viên (Đỗ Mục)
    19
  2886. Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh (Lý Bạch)
    6
  2887. Kim Khê dịch tức sự (Cao Bá Quát)
    3
  2888. Kim kiều cảm sự (Ngô Dung)
    2
  2889. Kim Lăng hoài cổ (Lưu Vũ Tích)
    2
  2890. Kim Lăng hoài cổ (Đinh Nho Hoàn)
    3
  2891. Kim Lăng kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  2892. Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành (Lưu Vũ Tích)
    4
  2893. Kim Lăng ngũ đề - Giang lệnh trạch (Lưu Vũ Tích)
    2
  2894. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng (Lưu Vũ Tích)
    33
    - bài dịch 2
  2895. Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường (Lưu Vũ Tích)
    2
  2896. Kim Lăng ngũ đề - Thạch Đầu thành (Lưu Vũ Tích)
    12
  2897. Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm (Lý Bạch)
    2
  2898. Kim Lăng tử từ (Lý Bạch)
    3
    - bài dịch 2
  2899. Kim Lăng tửu tứ lưu biệt (Lý Bạch)
    19
  2900. Kim lũ y (Đỗ Thu Nương)
    34
  2901. Kim Luông dạ bạc (Tùng Thiện Vương)
    6
  2902. Kim Minh trì (Trần Minh Tông)
    5
  2903. Kim nhật hành (Cao Bá Quát)
    3
  2904. Kim nhật nham tiền toạ (Hàn Sơn)
    3
  2905. Kim Sơn ngụ văn lâu nhân hữu kinh ngữ cảm tác (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  2906. Kim tiền hoa (Bì Nhật Hưu)
    3
  2907. Kim tiết phụ (Đặng Minh Khiêm)
    2
  2908. Kim tiết tuyền (Vương Duy)
    4
  2909. Kim tỉnh oán (Tùng Thiện Vương)
    4
  2910. Kim Tông trại (Dương Bang Bản)
    2
  2911. Kim tự lan đào (Mạc Thiên Tích)
    4
  2912. Kính (Nguyễn Khuyến)
    4
  2913. Kinh Cát Thuỷ huyện vấn Văn thừa tướng (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2914. Kinh cố hàn lâm Viên học sĩ cư (Ôn Đình Quân)
    5
  2915. Kinh Dương Vương (Đặng Minh Khiêm)
    2
  2916. Kinh Đàn Đạo Tế cố luỹ (Lưu Vũ Tích)
    4
  2917. Kinh để sơ phát (Nguyễn Khuyến)
    2
  2918. Kinh Điệp sơn (Lê Thánh Tông)
    3
  2919. Kinh độc thư xứ (Cao Bá Quát)
    3
  2920. Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng (Lý Bạch)
    9
  2921. Kinh Hưng Bang quan (Lê Thánh Tông)
    2
  2922. Kinh Kha cố lý (Nguyễn Du)
    3
  2923. Kinh Kha nhập Tần (Huỳnh Thúc Kháng)
    3
  2924. Kinh Khúc Phụ thành (Lưu Thương)
    2
  2925. Kinh lịch Phan Cần Giang đông dạ chu phóng biệt hậu thị dĩ thi bộ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2926. Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi (Lý Long Cơ)
    7
  2927. Kinh Môn đạo hoài cổ (Lưu Vũ Tích)
    5
  2928. Kinh Nam tình vọng (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  2929. Kính nghĩa đường (Chu Hy)
    2
  2930. Kinh Nghĩa Trụ kiều thứ nguyên vận (Phạm Đình Hổ)
    3
  2931. Kinh ngụ cảm hoài kỳ 1 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  2932. Kinh Phiếu Mẫu mộ (Lưu Trường Khanh)
    5
  2933. Kính phục Mộng Si tiên sinh “Khuê oán” giai tác (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2934. Kinh quá Quy Nhơn cố thành (Lê Khôi)
    2
  2935. Kinh Quán Nẫm thiệp tiểu giản thuỷ đăng sơn lộ (Lê Quý Đôn)
    3
  2936. Kinh Thiên Bản ngẫu thành (Bùi Xương Tự)
    2
  2937. Kình Thiên đại vương (Dương Bang Bản)
    3
  2938. Kinh Triệu doãn hồi hưu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  2939. Kinh trung đông chí ký Hà Nội chư khế (Nguyễn Văn Lý)
    4
  2940. Kính trung xuất hình tượng (Bản Tịnh thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  2941. Kinh tuyết (Lục Sướng)
    4
  2942. Kinh Từ Giản đề (Trịnh Diêu)
    4
    - bài dịch 2
  2943. Ký Ân Hiệp Luật (Bạch Cư Dị)
    5
  2944. Ký Bùi Hành (Lý Thương Ẩn)
    5
  2945. Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự (Đỗ Phủ)
    4
  2946. Kỳ Châu An Tây môn (Ngô Dung)
    3
  2947. Ký Châu Giang Bùi Ân Niên (Nguyễn Khuyến)
    4
  2948. Kỳ châu hành dinh tác (Đới Thúc Luân)
    4
  2949. Ký Chu Khánh Dư (Trương Tịch)
    3
  2950. Ký Chu Phóng (Lý Quý Lan)
    2
  2951. Ký cữu Dịch Trai Trần Công (Nguyễn Trãi)
    6
  2952. Ký du (Hà Tông Quyền)
    2
  2953. Ký Dương Châu Hàn Xước phán quan (Đỗ Mục)
    11
  2954. Ký Dương Sóc hữu nhân (Tào Nghiệp)
    4
  2955. Ký Dương Thị Ngự (Bao Hà)
    9
    - bài dịch 2
  2956. Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  2957. Ký đài trung liêu hữu thi (Trần Nguyên Đán)
    2
  2958. Ký đệ Học Tốn thị (Ngô Thì Nhậm)
    3
  2959. Ký đề La Phù biệt nghiệp (Cao Biền)
    7
  2960. Ký đề thi tăng Tú Công (Trịnh Cốc)
    3
  2961. Ký Đỗ Ngân (Vạn Hạnh thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  2962. Ký đô trung chư hữu (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  2963. Kỳ Đồng tự phú nhất luật (Kỳ Đồng)
    2
  2964. Ký giang bắc Huyền Hư tử (Nguyễn Du)
    8
  2965. Ký Giang Lăng Hàn thiếu doãn (Dương Sĩ Ngạc)
    5
  2966. Ký hà thượng Đoàn thập lục (Lư Tượng)
    7
    - bài dịch 2
  2967. Ký Hàn Bằng (Lý Kỳ)
    8
    - bài dịch 2
  2968. Ký Hàn Triều Châu Dũ (Giả Đảo)
    5
  2969. Ký hận cổ ý kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  2970. Ký hận cổ ý kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  2971. Ký hiệu thư thất huynh (Lý Quý Lan)
    3
  2972. Ký Hoà Châu Lưu sứ quân (Trương Tịch)
    4
  2973. Ký hoài Hà Đình công (Đào Tấn)
    3
  2974. Ký Hoài Nam hữu nhân (Lý Bạch)
    2
  2975. Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ (Cao Biền)
    5
  2976. Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 (Tào Tùng)
    17
  2977. Ký Huyền Hư tử (Nguyễn Du)
    7
  2978. Ký hứng (Đới Phục Cổ)
    2
  2979. Ký hữu (Phạm Bành)
    3
  2980. Ký hữu (Nguyễn Thông)
    3
  2981. Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) (Nguyễn Trãi)
    9
  2982. Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) (Nguyễn Du)
    8
  2983. Ký hữu (Loạn hậu thân bằng lạc diệp không) (Nguyễn Trãi)
    10
  2984. Ký hữu (Mạc mạc trần ai mãn thái không) (Nguyễn Du)
    9
  2985. Ký hữu Phương Đình (Cao Bá Quát)
    2
  2986. Ký Khắc Niệm Dương niên ông (Nguyễn Khuyến)
    3
  2987. Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2988. Ký Kỳ Vô Tam (Lý Kỳ)
    3
  2989. Ký Lại bộ Tả Đồng Lôi Phong hầu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  2990. Kỳ lân mộ (Nguyễn Du)
    4
  2991. Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ (Cao Bá Quát)
    3
  2992. Ký Lễ bộ Lưu lang trung (Lệnh Hồ Sở)
    2
  2993. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  2994. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  2995. Ký Lệnh Hồ lang trung (Lý Thương Ẩn)
    7
  2996. Ký Lưu Giá (Tào Nghiệp)
    5
  2997. Ký Lưu thiếu phủ (Chu Khánh Dư)
    4
  2998. Ký Lưu Vũ Tích (Đới Thúc Luân)
    5
  2999. Ký Lý Bột (Trương Tịch)
    2
  3000. Ký Lý Viên Châu tang lạc tửu (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  3001. Kỷ mộng (Tùng Thiện Vương)
    6
  3002. Ký mộng (Nguyễn Du)
    9
  3003. Ký Mục thị ngự xuất U Châu (Vương Xương Linh)
    4
  3004. Ký nam du huynh đệ (Đậu Củng)
    3
  3005. Ký nghiêm phụ thị huấn thi (Phùng Khắc Khoan)
    2
  3006. Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch (Cao Bá Quát)
    3
  3007. Ký Nguyễn đại nhân (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  3008. Ký Nguyên Quân (Hồ Quý Ly)
    2
  3009. Ký Nguyễn Thạch Hiên (Phạm Đình Hổ)
    3
  3010. Ký nữ bạn (Hứa Cảnh Phiền)
    2
  3011. Ký Phan Trọng Mưu (Phan Đình Phùng)
    2
  3012. Ký Phi Khanh (Ngư Huyền Cơ)
    4
  3013. Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  3014. Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 (Trần Anh Tông)
    3
    - bài dịch 2
  3015. Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 (Trần Anh Tông)
    4
  3016. Ký phu (Quách Thiệu Lan)
    4
  3017. Ký Quách huyện thừa (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3018. Ký Quốc Hương (Ngư Huyền Cơ)
    4
  3019. Ký Sùng Phạm tăng (Vương Duy)
    5
  3020. Kỷ Sửu cửu nguyệt liên dạ phong vũ độc toạ vô liêu dẫn mãn bất chỉ hựu văn đồng ấp nhất lão tồ lạc nhân cảm tác vân (Nguyễn Khuyến)
    4
  3021. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  3022. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    3
  3023. Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long (Trần Nguyên Đán)
    3
  3024. Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên (Doãn Uẩn)
    2
  3025. Ký tây phong tăng (Trương Tịch)
    7
  3026. Ký Thanh Phong am tăng Đức Sơn (Trần Thái Tông)
    10
    - bài dịch 2
  3027. Ký thi (Lý chủ bạ cơ)
    3
    - bài dịch 2
  3028. Ký Thiện Đễ thân hữu (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  3029. Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ (Tống Chi Vấn)
    3
  3030. Ký Thôi thị ngự (Lý Bạch)
    6
  3031. Ký Thục khách (Lý Thương Ẩn)
    6
  3032. Kỳ Thượng biệt nghiệp (Cao Thích)
    5
  3033. Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu (Vương Duy)
    11
  3034. Kỳ thượng điền viên tức sự (Vương Duy)
    2
  3035. Kỷ thượng nhân mao trai (Đỗ Phủ)
    4
  3036. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương (Lý Thương Ẩn)
    6
  3037. Ký tòng đệ (Lý Hoa)
    4
    - bài dịch 2
  3038. Ký Tô chủ nhân (Phan Đình Phùng)
    3
  3039. Ký Tôn sơn nhân (Trừ Quang Hy)
    5
    - bài dịch 2
  3040. Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  3041. Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  3042. Ký Tư Huân Lư viên ngoại (Lý Kỳ)
    3
  3043. Ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    4
  3044. Ký Tương Linh (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  3045. Kỳ úc 1 (Khổng Tử)
    3
  3046. Kỳ úc 2 (Khổng Tử)
    3
  3047. Kỳ úc 3 (Khổng Tử)
    3
  3048. Ký viễn (Lý Bạch)
    23
  3049. Ký viễn (Đỗ Mục)
    4
  3050. Ký viễn (Lưu Giá)
    2
  3051. Ký viễn hữu nhân (Phùng Khắc Khoan)
    3
  3052. Ký viễn nhân (Đỗ Mục)
    3
  3053. Ky xuân (Vương Bột)
    8
    - bài dịch 2
  3054. La cống khúc kỳ 1 (Lưu Thái Xuân)
    4
  3055. La cống khúc kỳ 3 (Lưu Thái Xuân)
    4
  3056. La cống khúc kỳ 4 (Lưu Thái Xuân)
    3
  3057. La Phù giang thuỷ các độc toạ (Nguyễn Du)
    8
  3058. Lạc Du nguyên (Lý Thương Ẩn)
    5
  3059. Lạc Dương đạo (Trừ Quang Hy)
    8
    - bài dịch 2
  3060. Lạc Dương khách xá phùng Tổ Vịnh lưu yến (Thái Hy Tịch)
    6
  3061. Lạc Dương mạch (Lý Bạch)
    5
  3062. Lạc Dương tảo xuân (Bạch Cư Dị)
    4
  3063. Lạc đê hiểu hành (Thượng Quan Nghi)
    11
    - bài dịch 2
  3064. Lạc hoa (Chu Thục Chân)
    9
  3065. Lạc hoa (Lý Thương Ẩn)
    21
  3066. Lạc hoa (Cao Bá Quát)
    6
  3067. Lạc Long Quân (Đặng Minh Khiêm)
    4
  3068. Lạc mai kỳ 1 (Hồ Trọng Cung)
    2
  3069. Lạc mai kỳ 2 (Hồ Trọng Cung)
    2
  3070. Lạc nhật ức sơn trung (Lý Bạch)
    2
  3071. Lạc Phố triêu canh (Ngô Thế Lân)
    2
  3072. Lạc Sơn lữ trung (Cao Bá Quát)
    5
  3073. Lạc Trung kỳ 1 (Đỗ Mục)
    7
  3074. Lạc Trung kỳ 2 (Đỗ Mục)
    8
  3075. Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ (Mạnh Hạo Nhiên)
    13
    - bài dịch 2
  3076. Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu (Lưu Vũ Tích)
    5
  3077. Lãm cổ (Lý Thương Ẩn)
    5
  3078. Lam giang (Nguyễn Du)
    7
  3079. Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh (Cao Bá Quát)
    3
  3080. Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    7
  3081. Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu (Bạch Cư Dị)
    3
  3082. Lam Quan hoài cổ (Nguyễn Trãi)
    5
  3083. Lan cốc kỳ 1 (Vũ Thế Trung)
    4
    - bài dịch 2
  3084. Lan cốc kỳ 2 (Vũ Thế Trung)
    4
    - bài dịch 2
  3085. Lan cốc kỳ 3 (Vũ Thế Trung)
    4
    - bài dịch 2
  3086. Lan cốc kỳ 4 (Vũ Thế Trung)
    4
    - bài dịch 2
  3087. Lan khê trạo ca (Đới Thúc Luân)
    6
  3088. Lan kỳ 01 (Tạ Thiên Huân)
    5
  3089. Lan kỳ 02 (Tạ Thiên Huân)
    3
  3090. Lan kỳ 03 (Tạ Thiên Huân)
    2
  3091. Lan kỳ 04 (Tạ Thiên Huân)
    2
  3092. Lan kỳ 05 (Tạ Thiên Huân)
    2
  3093. Lan kỳ 06 (Tạ Thiên Huân)
    4
  3094. Lan kỳ 07 (Tạ Thiên Huân)
    3
  3095. Lan kỳ 08 (Tạ Thiên Huân)
    3
  3096. Lan kỳ 09 (Tạ Thiên Huân)
    3
  3097. Lan kỳ 10 (Tạ Thiên Huân)
    2
  3098. Lan kỳ 11 (Tạ Thiên Huân)
    2
  3099. Lan kỳ 12 (Tạ Thiên Huân)
    2
  3100. Lan tỉ quân tử (Cao Bá Quát)
    3
  3101. Lạn Tương Như cố lý (Nguyễn Du)
    3
  3102. Lang bạt 1 (Khổng Tử)
    3
  3103. Lang bạt 2 (Khổng Tử)
    3
  3104. Lạng Châu vãn cảnh (Trần Nhân Tông)
    15
    - bài dịch 2
  3105. Lãng đào sa kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    6
  3106. Lãng đào sa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  3107. Lãng đào sa kỳ 1 (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  3108. Lãng đào sa kỳ 2 (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  3109. Lãng đào sa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  3110. Lãng đào sa kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3111. Lãng đào sa kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  3112. Lãng đào sa kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3113. Lãng đào sa kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  3114. Lãng đào sa kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3115. Lãng đào sa kỳ 5 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  3116. Lãng đào sa kỳ 5 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3117. Lãng đào sa kỳ 6 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  3118. Lãng đào sa kỳ 6 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3119. Lãng đào sa kỳ 7 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3120. Lãng đào sa kỳ 8 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3121. Lãng đào sa kỳ 9 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3122. Lãng ngâm (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3123. Lạng Sơn cảm đề kỳ 1 (Trần Danh Án)
    4
  3124. Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 (Trần Danh Án)
    4
  3125. Lạng Sơn đạo trung (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  3126. Lạng Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
    7
  3127. Lạng Sơn đạo trung kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3128. Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3129. Lạng Sơn tức cảnh (Nguyễn Đề)
    5
  3130. Lạng thành đạo trung (Nguyễn Du)
    6
  3131. Lãnh Thuỷ khê (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3132. Lãnh Trì giáp (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3133. Lão bệnh (Tùng Thiện Vương)
    4
  3134. Lão khứ (Tùng Thiện Vương)
    3
  3135. Lão lai (Trần Nguyên Đán)
    4
  3136. Lao Lao đình (Lý Bạch)
    25
  3137. Lão phố đường (Tào Nghiệp)
    3
  3138. Lão thái (Nguyễn Khuyến)
    5
  3139. Lạp nhật tuyên chiếu hạnh thượng uyển (Võ Tắc Thiên)
    6
    - bài dịch 2
  3140. Lâm biệt thi tặng (Bến Tre nữ sĩ)
    3
  3141. Lâm Bình đạo trung (Đạo Tiềm thiền sư)
    6
  3142. Lâm cảng dạ bạc (Nguyễn Trãi)
    6
  3143. Lâm chung thì tác (Phan Đình Phùng)
    10
  3144. Lâm chung thị ý (Phạm Tông Mại)
    7
    - bài dịch 2
  3145. Lâm Đô dịch đáp Mộng Đắc (Bạch Cư Dị)
    4
  3146. Lâm Động Đình (Vọng Động Đình hồ tặng Trương thừa tướng) (Mạnh Hạo Nhiên)
    14
    - bài dịch 2
  3147. Lâm đường hoài hữu (Vương Bột)
    5
    - bài dịch 2
  3148. Lâm giang tống Hạ Chiêm (Bạch Cư Dị)
    20
    - bài dịch 2
  3149. Lâm hình thì tác (Đặng Hữu Phổ)
    3
  3150. Lâm hình thì tác (Lê Trung Đình)
    3
  3151. Lâm hoa (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3152. Lâm hồ đình (Vương Duy)
    10
  3153. Lâm lộ ca (Lý Bạch)
    2
  3154. Lâm Tri trà (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  3155. Lân chi chỉ 1 (Khổng Tử)
    4
  3156. Lân chi chỉ 2 (Khổng Tử)
    3
  3157. Lân chi chỉ 3 (Khổng Tử)
    7
  3158. Lân khúc hữu vị phạn, bị truy nhập quách giả, mẫn nhi tác chi (Lục Du)
    2
  3159. Lân tẩu (Nguyễn Tư Giản)
    1
  3160. Lập thu hậu đề (Đỗ Phủ)
    6
  3161. Lập xuân (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3162. Lập xuân hậu nhất nhật tân tình (Cao Bá Quát)
    5
  3163. Lập xuân hậu nhị nhật hộ vương thượng giá ngự Tây Hồ hành cung tác (Bùi Huy Bích)
    2
  3164. Lập xuân tức sự (Đặng Đình Tướng)
    4
  3165. Lậu thất minh (Lưu Vũ Tích)
    8
  3166. Lâu thượng (Lưu Vũ Tích)
    4
  3167. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 1 (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  3168. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 2 (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3169. Lệ (Lý Thương Ẩn)
    8
  3170. Lê Đại Hành hoàng đế (Đặng Minh Khiêm)
    3
  3171. Lễ đễ sơn tự (Lê Thiếu Dĩnh)
    3
  3172. Lê gia hổ táng mộ (Dương Bang Bản)
    2
  3173. Lệ Giang đạo trung ức gia hương (Phan Huy Ích)
    2
  3174. Lệ giang nhàn vịnh (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3175. Lệ giang vãn diểu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3176. Lê Khôi (Hà Nhậm Đại)
    2
  3177. Lệ nhân khúc (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  3178. Lê Niệm (Tự Đức hoàng đế)
    3
  3179. Lệ Sơn xuân vọng (Nguyễn Hàm Ninh)
    2
  3180. Lê Trung Tông (Đặng Minh Khiêm)
    2
  3181. Liêm Pha bi (Nguyễn Du)
    3
  3182. Liên đắc vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3183. Liên Đình nhã tập (Phạm Nhữ Dực)
    3
  3184. Liên hoa (Quách Chấn)
    5
    - bài dịch 2
  3185. Liên nhật âm vũ ngẫu thư (Lê Quý Đôn)
    3
  3186. Liên tử (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  3187. Liệp (Nguyễn Du)
    5
  3188. Liễu (Hàn Tông)
    3
  3189. Liễu (Hàn Ốc)
    2
  3190. Liễu (Trịnh Cốc)
    2
  3191. Liễu (Tùng Thiện Vương)
    5
  3192. Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) (Lý Thương Ẩn)
    8
  3193. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình) (Lý Thương Ẩn)
    8
  3194. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên) (Lý Thương Ẩn)
    9
  3195. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương) (Lý Thương Ẩn)
    6
  3196. Liễu Châu Động Mân (Liễu Tông Nguyên)
    4
  3197. Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề (Liễu Tông Nguyên)
    7
    - bài dịch 2
  3198. Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ (Liễu Tông Nguyên)
    4
  3199. Liễu chi từ (Hà Hy Nghiêu)
    3
  3200. Liễu Hạ Huệ mộ (Nguyễn Du)
    3
  3201. Liễu lãng (Vương Duy)
    7
  3202. Liễu ngộ thân tâm (Nguyện Học thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  3203. Liễu tuyệt cú (Đỗ Mục)
    4
  3204. Linh Châu Ngân Giang dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  3205. Linh Đài trấn tặng Khâu Sầm trung thừa (Đậu Tường)
    3
  3206. Linh giang dạ độ (Nguyễn Tư Giản)
    5
  3207. Linh giang tảo độ (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  3208. Linh giang vãn diểu (Nguỵ Khắc Tuần)
    3
  3209. Linh Lăng tảo xuân (Liễu Tông Nguyên)
    9
    - bài dịch 2
  3210. Lĩnh Nam giang hành (Liễu Tông Nguyên)
    5
  3211. Linh Nham động (Minh Mệnh hoàng đế)
    3
  3212. Lĩnh quy xuất thuỷ (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  3213. Lĩnh quy xuất thuỷ (Ngô Phúc Lâm)
    2
  3214. Linh sơn tạp hứng (Chu Văn An)
    10
    - bài dịch 2
  3215. Lĩnh thượng vân (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  3216. Loan Gia lại (Vương Duy)
    5
  3217. Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác (Nguyễn Trãi)
    13
  3218. Loạn hậu kinh Hoài Âm ngạn (Chu Phóng)
    2
  3219. Loạn hậu quy cố viên vịnh mai (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  3220. Loạn lý kỳ 1 (Ikkyū Sōjun)
    3
  3221. Loạn lý kỳ 2 (Ikkyū Sōjun)
    2
  3222. Loạn thạch (Lý Thương Ẩn)
    4
  3223. Loạn trung đại thường hội (Ikkyū Sōjun)
    2
  3224. Long Đại nham (Nguyễn Trãi)
    6
  3225. Long Giang tống Hồ Trác tú tài (Nguyễn Thông)
    2
  3226. Long Hồ ngoạ bệnh (Nguyễn Cư Trinh)
    2
  3227. Long Hồ vãn phiếm (Nguyễn Thông)
    3
  3228. Long Môn (Đỗ Phủ)
    2
  3229. Long thành cầm giả ca (Nguyễn Du)
    13
  3230. Long Thành Phước Tuy đồ trung cảm hoài (Nguyễn Thông)
    2
  3231. Long Thành trúc chi từ kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    4
  3232. Long Thành trúc chi từ kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    4
  3233. Long Thành trúc chi từ kỳ 4 (Tùng Thiện Vương)
    3
  3234. Long Thành trúc chi từ kỳ 5 (Tùng Thiện Vương)
    2
  3235. Long Thành trúc chi từ kỳ 6 (Tùng Thiện Vương)
    4
  3236. Long Thọ cương (Tùng Thiện Vương)
    3
  3237. Long Thủ sơn (Dương Thúc Hạp)
    2
  3238. Long Tiêu dã yến (Vương Xương Linh)
    3
  3239. Long tỉnh quá trạc (Hồ Xuân Hương)
    4
  3240. Long Trì (Lý Thương Ẩn)
    7
  3241. Long Trì hiểu nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3242. Long Trì thiên (Thẩm Thuyên Kỳ)
    5
  3243. Lộ (Viên Giao)
    2
  3244. Lộ bàng lão nhân (Cảnh Vi)
    4
  3245. Lô giang tảo phiếm (Lê Quang Định)
    2
  3246. Lô Hoa điếm thính châm (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3247. Lộ hồi Nghệ An (Bùi Dương Lịch)
    2
  3248. Lô linh 1 (Khổng Tử)
    4
  3249. Lô linh 2 (Khổng Tử)
    4
  3250. Lô linh 3 (Khổng Tử)
    4
  3251. Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  3252. Lộ quá Lạc Dương tức sự (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  3253. Lỗ sơn tống biệt (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  3254. Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần (Cao Bá Quát)
    3
  3255. Lỗ trung đô đông lâu tuý khởi tác (Lý Bạch)
    4
  3256. Lô tư (Nguyễn Gia Cát)
    2
  3257. Lộ tư (Trịnh Cốc)
    3
  3258. Lộc minh 1 (Khổng Tử)
    4
  3259. Lộc minh 2 (Khổng Tử)
    4
  3260. Lộc minh 3 (Khổng Tử)
    4
  3261. Lộc trại (Bùi Địch)
    7
  3262. Lộc trại (Vương Duy)
    18
  3263. Lộc trĩ thôn cư (Mạc Thiên Tích)
    5
  3264. Lôi công (Hàn Ốc)
    2
  3265. Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  3266. Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  3267. Lộng hoa hương mãn y (Chu Thục Chân)
    5
  3268. Lộng nguyệt thi (Lê Thánh Tông)
    2
  3269. Lợi châu nam độ (Ôn Đình Quân)
    10
  3270. Lời thỉnh cầu The appeal (Joseph Kipling)
    2
  3271. Lời vĩnh biệt L’adieu (Guillaume Apollinaire)
    12
    - bài dịch 2
  3272. Lũ tuyền (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
    - bài dịch 2
  3273. Lục địa liên (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3274. Lục Hồn sơn trang (Tống Chi Vấn)
    10
  3275. Lục nguyệt 1 (Khổng Tử)
    3
  3276. Lục nguyệt 2 (Khổng Tử)
    3
  3277. Lục nguyệt 3 (Khổng Tử)
    2
  3278. Lục nguyệt 4 (Khổng Tử)
    2
  3279. Lục nguyệt 5 (Khổng Tử)
    2
  3280. Lục nguyệt 6 (Khổng Tử)
    2
  3281. Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 (Tô Thức)
    5
  3282. Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2 (Tô Thức)
    3
  3283. Lục nguyệt thập lục nhật đắc vũ, hỉ tác (Hoàng Văn Tuyển)
    2
  3284. Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân (Cao Bá Quát)
    3
  3285. Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác (Trương Nam Sử)
    3
  3286. Lục thập tự thuật (Lê Khắc Cẩn)
    2
  3287. Lục thập vịnh hoài (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  3288. Lục thuỷ (Tùng Thiện Vương)
    6
  3289. Lục thuỷ khúc (Lý Bạch)
    20
  3290. Lục tiêu 1 (Khổng Tử)
    3
  3291. Lục tiêu 2 (Khổng Tử)
    3
  3292. Lục tiêu 3 (Khổng Tử)
    3
  3293. Lục tiêu 4 (Khổng Tử)
    3
  3294. Lục y 1 (Khổng Tử)
    3
  3295. Lục y 2 (Khổng Tử)
    2
  3296. Lục y 3 (Khổng Tử)
    2
  3297. Lục y 4 (Khổng Tử)
    2
  3298. Lũng Đầu (Trương Tịch)
    3
  3299. Lữ dạ đắc cố nhân thư (Tuy Lý Vương)
    2
  3300. Lữ du thương xuân (Lý Xương Phù)
    9
  3301. Lư khê biệt nhân (Vương Xương Linh)
    11
  3302. Lư khê nhàn điếu (Mạc Thiên Tích)
    3
  3303. Lư khê nhàn điếu kỳ 1 (Mạc Thiên Tích)
    2
  3304. Lư khê nhàn điếu kỳ 3 (Mạc Thiên Tích)
    2
  3305. Lư khê nhàn điếu kỳ 4 (Mạc Thiên Tích)
    2
  3306. Lư khê nhàn điếu kỳ 5 (Mạc Thiên Tích)
    2
  3307. Lư khê nhàn điếu kỳ 6 (Mạc Thiên Tích)
    2
  3308. Lư khê nhàn điếu kỳ 7 (Mạc Thiên Tích)
    2
  3309. Lữ Ngô (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  3310. Lữ ngụ Long Sơn Hoàng thị Từ đường (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3311. Lữ ngụ thư hoài tập cú (Phùng Khắc Khoan)
    3
  3312. Lư sơn yên vũ, Chiết giang triều (Tô Thức)
    7
  3313. Lữ tấn khốc nội (Nguyễn Khuyến)
    3
  3314. Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình (Phương Cán)
    2
  3315. Lữ thứ Nhạc Dương ký kinh trung thân cố (Tào Nghiệp)
    3
  3316. Lữ trung đối nguyệt (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  3317. Lữ túc (Đỗ Mục)
    15
  3318. Lữ xá (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3319. Lực tật thư hoài (Ngô Thì Nhậm)
    3
  3320. Lương Châu khúc kỳ 1 (Liễu Trung Dung)
    4
  3321. Lương Châu khúc kỳ 2 (Liễu Trung Dung)
    4
  3322. Lương Châu tái thần (Vương Duy)
    5
  3323. Lương Châu từ (Cảnh Vi)
    3
  3324. Lương Châu từ kỳ 1 (Vương Hàn)
    50
  3325. Lương Châu từ kỳ 1 (Trương Tịch)
    4
  3326. Lương Châu từ kỳ 1 - Xuất tái (Vương Chi Hoán)
    24
    - bài dịch 2
  3327. Lương Châu từ kỳ 2 (Vương Hàn)
    15
    - bài dịch 2
  3328. Lương Châu từ kỳ 2 (Trương Tịch)
    5
  3329. Lương Châu từ kỳ 3 (Trương Tịch)
    4
  3330. Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài (Nguyễn Du)
    5
  3331. Lương Mã song phàm (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  3332. Lương Mã song phàm (Ngô Phúc Lâm)
    2
  3333. Lương Phủ ngâm (Bộ xuất Tề thành môn) (Gia Cát Lượng)
    7
  3334. Lương Phủ ngâm (Nhất dạ bắc phong hàn) (Gia Cát Lượng)
    7
  3335. Lương sàng (Lê Thánh Tông)
    3
  3336. Lương tứ (Lý Thương Ẩn)
    9
  3337. Lương uyển (Vương Xương Linh)
    5
  3338. Lựu (Tùng Thiện Vương)
    3
  3339. Lưu biệt (Dương Ngưng)
    2
  3340. Lưu biệt (Nguyễn Hàm Ninh)
    3
  3341. Lưu biệt cựu khế Hoàng (Nguyễn Du)
    4
  3342. Lưu biệt Hoàng Liên Phương (Cao Bá Quát)
    3
  3343. Lưu biệt hữu nhân (Lý Quý Lan)
    3
  3344. Lưu biệt Nguyễn đại lang (Nguyễn Du)
    5
  3345. Lưu biệt Quách bát (Vương Xương Linh)
    3
  3346. Lưu biệt Thôi Hưng Tông (Vương Duy)
    11
  3347. Lưu biệt Tiên thành chư hữu (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3348. Lưu biệt Vương Duy (Khâu Vi)
    4
  3349. Lưu biệt Vương Duy (Thôi Hưng Tông)
    5
  3350. Lưu biệt Vương Duy (Bùi Địch)
    6
  3351. Lưu biệt Vương thị ngự Duy (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  3352. Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập (Đỗ Phủ)
    5
  3353. Lưu đề Đoan quốc công (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  3354. Lưu đề Thạch quận công nhị thủ kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  3355. Lưu đề Thạch quận công nhị thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  3356. Lưu Gia độ (Trần Quang Khải)
    9
  3357. Lưu giản thi (Bình Phú tổng đốc)
    2
  3358. Lưu giản thị môn đệ (Nguyễn Khuyến)
    4
  3359. Lưu Lang phố khẩu hào (Lã Ôn)
    8
  3360. Lưu Linh mộ (Nguyễn Du)
    5
  3361. Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử (Tào Đường)
    11
  3362. Lưu Nguyễn tái đáo Thiên Thai bất phục kiến chư tiên tử (Tào Đường)
    16
  3363. Lưu Nhai Châu chí Quỷ Môn quan tác (Dương Viêm)
    4
    - bài dịch 2
  3364. Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai (Tào Đường)
    13
  3365. Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm (Cao Bá Quát)
    7
  3366. Lý Bạch mộ (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  3367. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    9
  3368. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    11
  3369. Lý gia trại tảo phát (Nguyễn Du)
    3
  3370. Lý giám trạch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3371. Lý giám trạch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3372. Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3373. Ly hạ trùng dương cúc (Viên Chiếu thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  3374. Lý Nam Đế (Tự Đức hoàng đế)
    2
  3375. Lý Nam Đế (Đặng Minh Khiêm)
    4
  3376. Lý ngư (Chương Hiếu Tiêu)
    4
  3377. Lỵ Nhân nữ sĩ (Lê Thánh Tông)
    3
  3378. Ly phụ hành (Nguyễn Khuyến)
    2
  3379. Ly tứ (Lý Thương Ẩn)
    3
  3380. Lý Vũ xử sĩ cố lý (Ôn Đình Quân)
    6
  3381. Lý xử sĩ sơn cư (Vương Duy)
    6
  3382. Mã Ngôi (Ikkyū Sōjun)
    3
  3383. Mã Ngôi kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    7
  3384. Mã Ngôi dịch (Ôn Đình Quân)
    5
  3385. Mã Ngôi kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    12
  3386. Mã thượng tác (Quán Hưu)
    7
  3387. Mạc Đăng Dung (Tự Đức hoàng đế)
    2
  3388. Mạc phủ tức sự (Nguyễn Du)
    4
  3389. Mạc Sầu (Lý Thương Ẩn)
    15
  3390. Mạch môn (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    3
  3391. Mạch thượng tang (Tào Tháo)
    2
  3392. Mạch thượng tặng mỹ nhân (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  3393. Mai (Trần Nhân Tông)
    6
    - bài dịch 2
  3394. Mai (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  3395. Mãi cúc (Hoàng Văn Hoè)
    4
  3396. Mai hoa (Huyền Quang thiền sư)
    11
    - bài dịch 2
  3397. Mai hoa (Vương An Thạch)
    10
  3398. Mai hoa kỳ 1 (Lục Du)
    3
  3399. Mai hoa kỳ 1 (Tô Thức)
    7
  3400. Mai hoa kỳ 2 (Tô Thức)
    5
  3401. Mại hoa ông (Ngô Dung)
    2
  3402. Mai hoa tuyệt cú kỳ 3 (Lục Du)
    5
  3403. Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn (Nguyễn Đề)
    4
  3404. Mãi thạch nghiễn (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  3405. Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  3406. Mai thôn phế tự (Trần Quang Triều)
    5
  3407. Mai vịnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  3408. Mai vũ (Liễu Tông Nguyên)
    6
  3409. Man Châu (Trương Tịch)
    4
  3410. Mãn giang hồng (Nhạc Phi)
    9
  3411. Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm (Nhạc Phi)
    6
  3412. Mạn hứng (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  3413. Mạn hứng (Phạm Quý Thích)
    3
  3414. Mạn hứng (Nguyễn Du)
    13
  3415. Mạn hứng (Nguyễn Khuyến)
    3
  3416. Mạn hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    9
  3417. Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) (Nguyễn Trãi)
    6
  3418. Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) (Nguyễn Trãi)
    5
  3419. Mạn hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  3420. Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) (Nguyễn Trãi)
    5
  3421. Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) (Nguyễn Trãi)
    6
  3422. Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) (Nguyễn Trãi)
    6
  3423. Mạn ngâm (Nguyễn Khuyến)
    2
  3424. Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) (Nguyễn Trãi)
    4
  3425. Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) (Nguyễn Trãi)
    4
  3426. Mạn thành kỳ 2 (Bác sơn hương tẫn ngọ song hư) (Nguyễn Trãi)
    4
  3427. Mạn thành ngũ chương kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  3428. Mạn thành ngũ chương kỳ 3 (Lý Thương Ẩn)
    5
  3429. Man trung (Trương Tịch)
    2
  3430. Mang sơn (Thẩm Thuyên Kỳ)
    15
    - bài dịch 2
  3431. Manh 1 (Khổng Tử)
    2
  3432. Manh 2 (Khổng Tử)
    2
  3433. Manh 3 (Khổng Tử)
    3
  3434. Manh 4 (Khổng Tử)
    2
  3435. Manh 5 (Khổng Tử)
    2
  3436. Manh 6 (Khổng Tử)
    2
  3437. Mãnh hổ hành (Trương Tịch)
    3
  3438. Mạnh Thành ao (Vương Duy)
    17
  3439. Mạnh Thành ao (Bùi Địch)
    5
  3440. Mạnh Tử (Vương An Thạch)
    3
  3441. Mạnh Tử từ cổ liễu (Nguyễn Du)
    4
    - bài dịch 2
  3442. Mạnh xuân (Bão Phòng)
    5
  3443. Mao đống dã nhân cư (Hàn Sơn)
    3
  3444. Mao khâu 1 (Khổng Tử)
    2
  3445. Mao khâu 2 (Khổng Tử)
    2
  3446. Mao khâu 3 (Khổng Tử)
    2
  3447. Mao khâu 4 (Khổng Tử)
    2
  3448. Mao trai khiển hoài (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3449. Marizibill (Guillaume Apollinaire)
    2
  3450. Mặc (Lê Thánh Tông)
    3
  3451. Mặc Châu giang dạ bạc (Lê Quang Định)
    2
  3452. Mặt trời của những người không ngủ Sun of the sleepless (Lord Byron)
    2
  3453. Mẫu đơn (Liễu Hồn)
    2
  3454. Mẫu đơn (Lý Thương Ẩn)
    4
  3455. Mẫu đơn (Bì Nhật Hưu)
    5
  3456. Mậu Thân chính nguyệt tác (Trần Nguyên Đán)
    4
    - bài dịch 2
  3457. Mậu Tý nguyên đán cảm tác (Phan Đình Phùng)
    7
  3458. Mẹ của con Mother o' mine (Joseph Kipling)
    3
  3459. Mễ nang hoa (Quách Chấn)
    3
  3460. Mê ngộ bất dị (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  3461. Mễ thố (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  3462. Mị Châu (Đặng Minh Khiêm)
    2
  3463. Mị Châu (Tự Đức hoàng đế)
    2
  3464. Mị Ê (Đặng Minh Khiêm)
    2
  3465. Mịch La ngộ phong (Liễu Tông Nguyên)
    6
  3466. Miễn học thị tử tôn (Nguyễn Hoàn)
    2
  3467. Miết trì (Chu Văn An)
    13
    - bài dịch 2
  3468. Milly hay cố hương (I) Milly ou la terre natale (I) (Alphonse de Lamartine)
    3
  3469. Minh giang chu phát (Nguyễn Du)
    5
  3470. Minh Hoàng ức Quý Phi kỳ 1 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  3471. Minh Hoàng ức Quý Phi kỳ 2 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  3472. Minh nguyệt dạ lưu biệt (Lý Quý Lan)
    6
    - bài dịch 2
  3473. Minh Phi khúc kỳ 1 (Vương An Thạch)
    5
  3474. Minh Phi khúc kỳ 2 (Vương An Thạch)
    3
  3475. Mộ bạc Tương Tư châu nhân cảm đề (Đinh Nho Hoàn)
    2
  3476. Mộ kiều quy nữ (Cao Bá Quát)
    6
  3477. Mộ lập (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  3478. Mộ môn 1 (Khổng Tử)
    3
  3479. Mộ môn 2 (Khổng Tử)
    3
  3480. Mộ quá sơn thôn (Giả Đảo)
    4
  3481. Mộ thu độc du Khúc giang (Lý Thương Ẩn)
    12
  3482. Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3483. Mộ túc sơn Kinh Dương Vương miếu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3484. Mộ xuân (Đỗ Phủ)
    4
  3485. Mộ xuân cảm hoài (Đới Thúc Luân)
    7
  3486. Mộ xuân cảm thán (Nguyễn Khuyến)
    3
  3487. Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công (Tào Đường)
    4
  3488. Mộ xuân mạn hứng (Nguyễn Du)
    7
  3489. Mộ xuân ngâm (Thiệu Ung)
    3
  3490. Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư (Sầm Tham)
    4
  3491. Mộ xuân Sản thuỷ tống biệt (Hàn Tông)
    8
  3492. Mộ xuân thôn xá đối hoa ức kinh trung huynh đệ (Bùi Huy Bích)
    3
  3493. Mộc dục tử (Lý Bạch)
    4
  3494. Mộc lan hoa (Lý Thương Ẩn)
    16
    - bài dịch 2
  3495. Mộc lan trại (Vương Duy)
    7
  3496. Mộc miên (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  3497. Mộc phù dung (Vương An Thạch)
    3
  3498. Mộc qua 1 (Khổng Tử)
    4
  3499. Mộc qua 2 (Khổng Tử)
    3
  3500. Mộc qua 3 (Khổng Tử)
    3
  3501. Mộng đắc thái liên kỳ 1 (Nguyễn Du)
    11
  3502. Mộng đắc thái liên kỳ 2 (Nguyễn Du)
    7
  3503. Mộng đắc thái liên kỳ 3 (Nguyễn Du)
    7
  3504. Mộng đắc thái liên kỳ 4 (Nguyễn Du)
    9
  3505. Mộng đắc thái liên kỳ 5 (Nguyễn Du)
    7
  3506. Mộng Giang Nam kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    4
  3507. Mộng Giang Nam kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    8
  3508. Mộng hậu ngâm (Cố Huống)
    5
  3509. Mộng hương (Chương Hiếu Tiêu)
    5
  3510. Mộng Lý Bạch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    13
  3511. Mộng Lý Bạch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  3512. Mông Lý dịch ngẫu thành (Lê Cảnh Tuân)
    3
  3513. Mộng sơn trung (Nguyễn Trãi)
    9
  3514. Mộng tiên thất (Đoàn Huyên)
    3
  3515. Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  3516. Mộng trạch (Lý Thương Ẩn)
    8
  3517. Mộng trung tác (Âu Dương Tu)
    4
  3518. Mộng vong nữ (Cao Bá Quát)
    3
  3519. Một phiên cố nhân (Trương Tịch)
    6
  3520. Mùa đẹp La belle saison (Jacques Prévert)
    3
  3521. Mùa thu Automne (Guillaume Apollinaire)
    5
  3522. Mùa thu L’automne (Alphonse de Lamartine)
    4
  3523. Mục đồng (Lưu Giá)
    2
  3524. Mục đồng từ (Trương Tịch)
    2
  3525. Mục Lăng quan bắc phùng nhân quy Ngư Dương (Lưu Trường Khanh)
    5
  3526. Muộn đề (Trịnh Cốc)
    2
  3527. Mỹ Bi (Trịnh Cốc)
    4
  3528. Mỵ Châu từ (Tùng Thiện Vương)
    5
  3529. My giác (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  3530. My Ổ (Tô Thức)
    3
  3531. My trung mạn hứng (Nguyễn Du)
    11
  3532. Nam chinh tự hoài (Cao Biền)
    6
  3533. Nam du (Trịnh Cốc)
    2
  3534. Nam Định hải dật (Tùng Thiện Vương)
    3
  3535. Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc (Lê Cảnh Tuân)
    4
  3536. Nam Hải lữ thứ (Tào Tùng)
    2
  3537. Nam Hải thần từ (Cao Biền)
    4
  3538. Nam hành biệt đệ (Vi Thừa Khánh)
    29
    - bài dịch 2
  3539. Nam hồ (Ôn Đình Quân)
    8
  3540. Nam hương tử (Vương An Thạch)
    2
  3541. Nam hữu gia ngư 1 (Khổng Tử)
    3
  3542. Nam hữu gia ngư 2 (Khổng Tử)
    3
  3543. Nam hữu gia ngư 3 (Khổng Tử)
    3
  3544. Nam hữu gia ngư 4 (Khổng Tử)
    3
  3545. Nam khê (Tùng Thiện Vương)
    7
  3546. Nam Lăng đạo trung (Đỗ Mục)
    4
  3547. Nam lâu dạ (Đỗ Mục)
    8
  3548. Nam lưu Dạ Lang ký nội (Lý Bạch)
    3
  3549. Nam Ninh hoán thuyền thích ngộ thiên tệ bất ninh thả chu phu loạn trạo toạ ngoạ nguy khốn nhân cảm tác (Đinh Nho Hoàn)
    2
  3550. Nam phong (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    1
  3551. Nam Phố (Hồ Trọng Cung)
    2
  3552. Nam Phố biệt (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  3553. Nam phố trừng ba (Mạc Thiên Tích)
    3
  3554. Nam Quan đạo trung (Nguyễn Du)
    6
  3555. Nam Quan kỷ biệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3556. Nam quốc sơn hà (Lý Thường Kiệt)
    27
    - bài dịch 2
  3557. Nam sơn 1 (Khổng Tử)
    3
  3558. Nam sơn 2 (Khổng Tử)
    3
  3559. Nam sơn 3 (Khổng Tử)
    3
  3560. Nam sơn 4 (Khổng Tử)
    3
  3561. Nam sơn hữu đài 1 (Khổng Tử)
    3
  3562. Nam sơn hữu đài 2 (Khổng Tử)
    3
  3563. Nam sơn hữu đài 3 (Khổng Tử)
    3
  3564. Nam sơn hữu đài 4 (Khổng Tử)
    4
    - bài dịch 2
  3565. Nam sơn khởi vân, bắc sơn hạ vũ (Ikkyū Sōjun)
    2
  3566. Nam thành lão ca giả (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  3567. Nam triều (Lý Thương Ẩn)
    6
  3568. Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu (Trương Duyệt)
    2
  3569. Nam trung cảm hoài (Phàn Hoảng)
    4
    - bài dịch 2
  3570. Nam trung vịnh nhạn thi (Vi Thừa Khánh)
    7
    - bài dịch 2
  3571. Nam vọng (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3572. Nam xá (Vương Duy)
    8
  3573. Nàng Thơ nhuốm bệnh La Muse malade (Charles Baudelaire)
    3
  3574. Nàng Thu ốm Automne malade (Guillaume Apollinaire)
    4
  3575. Nê Công sơn (Đỗ Phủ)
    2
  3576. Nễ giang khẩu hương vọng (Nguyễn Du)
    7
  3577. Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn (Hàn Sơn)
    3
  3578. Ngã kiến thế gian nhân (Hàn Sơn)
    3
  3579. Nga My sơn nguyệt (Lý Bạch)
    16
  3580. Nga nga lưỡng nga nga (Pháp Thuận thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  3581. Ngã tại thôn trung trú (Hàn Sơn)
    3
  3582. Ngạc lĩnh tứ vọng (Hoàng Phủ Tăng)
    3
  3583. Ngạc quán thư hoài (Trần Ích Tắc)
    4
    - bài dịch 2
  3584. Ngạn hoa (Trương Tịch)
    2
  3585. Ngân hà xuy sanh (Lý Thương Ẩn)
    4
  3586. Ngẫu đắc (Nguyễn Du)
    3
  3587. Ngẫu đề (Trần Nguyên Đán)
    2
  3588. Ngẫu đề (Nguyễn Du)
    6
  3589. Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 (Nguyễn Du)
    7
  3590. Ngẫu đề công quán bích kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  3591. Ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    5
  3592. Ngẫu hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  3593. Ngẫu hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    4
  3594. Ngẫu hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  3595. Ngẫu hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  3596. Ngẫu hứng kỳ 3 (Nguyễn Du)
    4
  3597. Ngẫu hứng kỳ 4 (Nguyễn Du)
    4
  3598. Ngẫu hứng kỳ 5 (Nguyễn Du)
    4
  3599. Ngẫu kiến (Hàn Ốc)
    3
  3600. Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  3601. Ngẫu ngâm kỳ 1 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  3602. Ngẫu ngâm kỳ 2 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  3603. Ngẫu tác (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  3604. Ngẫu tác (Đào Tấn)
    3
  3605. Ngẫu tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  3606. Ngẫu tác (Đường trung đoan toạ tịch vô nghiên) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  3607. Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  3608. Ngẫu thành (Chu Hy)
    7
  3609. Ngẫu thành (Nguyễn Đề)
    5
  3610. Ngẫu thành (Phạm Đình Hổ)
    4
  3611. Ngẫu thành (Hỉ đắc thân nhàn quan hựu lãnh) (Nguyễn Trãi)
    7
  3612. Ngẫu thành (Thế thượng hoàng lương nhất mộng dư) (Nguyễn Trãi)
    11
  3613. Ngẫu thành kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    3
  3614. Ngẫu thư (Trịnh Cốc)
    3
  3615. Ngẫu thư công quán bích (Nguyễn Du)
    4
  3616. Nghệ An hành điện (Trần Minh Tông)
    4
  3617. Nghệ thuật thi ca Art poétique (Boris Vian)
    2
  3618. Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại (Ngư Huyền Cơ)
    4
  3619. Nghĩ bản huyện văn hội hạ Khúc Thuỷ cử nhân (Đoàn Huyên)
    2
  3620. Nghĩ bản tỉnh sự thế (Kỳ Đồng)
    3
  3621. Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  3622. Nghĩ cổ kỳ 5 (Lý Bạch)
    12
  3623. Nghĩ Dương Thái Chân giáo bạch anh vũ tụng Đa tâm kinh (Phạm Đình Hổ)
    2
  3624. Nghĩ Đàm Thế Phổ hạ Vân Cốc cử nhân (Đoàn Huyên)
    2
  3625. Nghĩ Kim Hoa nữ học sĩ đề Vệ Linh sơn (Nguyễn Dữ)
    5
  3626. Nghĩ Từ Thức đề tiên tử Giáng Hương sở cư tố bình phong kỳ 1 (Nguyễn Dữ)
    4
  3627. Nghĩ xướng lâu tiết oán (Lưu Phương Bình)
    3
  3628. Ngọ thuỵ (Huyền Quang thiền sư)
    12
    - bài dịch 2
  3629. Ngoạ bệnh (Bạch Đông Ôn)
    2
  3630. Ngoạ bệnh kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  3631. Ngoạ bệnh kỳ 2 (Nguyễn Du)
    5
  3632. Ngoạn sơ nguyệt (Lạc Tân Vương)
    5
    - bài dịch 2
  3633. Ngọc giai oán (Lý Bạch)
    22
    - bài dịch 2
  3634. Ngọc lang quy (Khuông Việt thiền sư)
    13
    - bài dịch 2bài dịch 3
  3635. Ngọc Quan ký Trường An Lý chủ bạ (Sầm Tham)
    7
    - bài dịch 2
  3636. Ngọc sơn (Lý Thương Ẩn)
    4
  3637. Ngọc Trản trú tất chi dạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3638. Ngọc Trì tức sự (Phạm Đình Hổ)
    4
  3639. Ngọc Trinh quán (Trương Tịch)
    2
  3640. Ngộ Chân viện (Vương An Thạch)
    4
  3641. Ngô Châu (Nguyễn Trãi)
    5
  3642. Ngộ Chiết Giang Vương tú tài tựu thuyền giảng thoại, tặng ngã phù đào hoạ nhất đoan tịnh thi nhất tuyệt nhân đáp tha vận (Đinh Nho Hoàn)
    2
  3643. Ngô cung (Lý Thương Ẩn)
    4
  3644. Ngô cung oán (Vệ Vạn)
    2
  3645. Ngộ gia đệ cựu ca cơ (Nguyễn Du)
    7
  3646. Ngô huyện Lão sơn (Nguyễn Khuyến)
    2
  3647. Ngộ Lưu ngũ (Lý Kỳ)
    4
    - bài dịch 2
  3648. Ngộ Phúc Kiến khách Khâu Đỉnh Thần lai phỏng (Đinh Nho Hoàn)
    7
  3649. Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng (Bùi Văn Dị)
    2
  3650. Ngô tâm tự thu nguyệt (Hàn Sơn)
    3
  3651. Ngô thanh Tí Dạ ca (Tiết Kỳ Đồng)
    4
  3652. Ngộ Trung nguyên xá tội (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  3653. Ngộ vũ bất năng hành cư sơn dân sạn nhị tam nhật (Nguyễn Quang Bích)
    7
  3654. Ngô vương mỹ nhân bán tuý (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  3655. Ngô Vương oán (Tùng Thiện Vương)
    3
  3656. Ngô Xương Ngập (Đặng Minh Khiêm)
    2
  3657. Ngôi sao khóc màu hồng L’étoile a pleuré rose (Arthur Rimbaud)
    3
  3658. Ngôn chí (Trần Danh Án)
    3
  3659. Ngôn chí (Y Sơn thiền sư)
    3
    - bài dịch 2
  3660. Ngôn chí tự đề ảnh (Phan Bội Châu)
    2
  3661. Ngôn hoài (Nguyễn Chế Nghĩa)
    3
  3662. Ngôn hoài (Cao Biền)
    6
  3663. Ngôn hoài (Không Lộ thiền sư)
    17
    - bài dịch 2
  3664. Ngôn hoài (Ngô Thì Nhậm)
    4
  3665. Ngũ canh (Hàn Ốc)
    2
  3666. Ngụ đề (Đỗ Mục)
    6
  3667. Ngũ Hành sơn kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3668. Ngũ Hành sơn kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3669. Ngũ Hành sơn kỳ 3 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3670. Ngụ hứng (Lý Thương Ẩn)
    6
  3671. Ngụ hứng (Cận thuỷ mao trai sổ trúc chuyên) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  3672. Ngụ hứng (Đột ngột môn tiền thập nhị phong) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    5
  3673. Ngụ hứng kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  3674. Ngu Khanh (Chu Đàm)
    3
  3675. Ngụ mục (Đỗ Phủ)
    5
  3676. Ngụ ngôn (Ngư Huyền Cơ)
    4
  3677. Ngũ ngôn ngũ bách thiên (Hàn Sơn)
    3
  3678. Ngũ nguyệt quan cạnh độ (Nguyễn Du)
    3
  3679. Ngũ nguyệt thập cửu nhật ngộ Diên Thọ tiết dạ ức ỷ bổng độc toạ nhân đề (Đinh Nho Hoàn)
    2
  3680. Ngụ nhàn kỳ 1 (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  3681. Ngũ nhật quan kỹ (Vạn Sở)
    5
  3682. Ngụ tự (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  3683. Ngũ vân xí chiêm (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3684. Ngụ ý (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    1
  3685. Ngục trung bất thuỵ (Hoàng Văn Tuấn)
    3
  3686. Ngục trung cảm Hoà Thanh lão phổ lai thám (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  3687. Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 2 (Tô Thức)
    2
  3688. Ngục trung thư (Châu Thượng Văn)
    2
  3689. Nguỵ cung từ (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  3690. Nguỵ vương đê (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  3691. Nguyên dạ (Chu Thục Chân)
    4
  3692. Nguyên đán (Thành Thái hoàng đế)
    3
  3693. Nguyên đán ngẫu thành (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  3694. Nguyên đán thí bút ngôn chí (Nguyễn Cao)
    5
  3695. Nguyên Đán thuật hoài (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  3696. Nguyên hoả (Khuông Việt thiền sư)
    9
    - bài dịch 2
  3697. Nguyên nhật (Lê Cảnh Tuân)
    5
  3698. Nguyên nhật (Vương An Thạch)
    8
  3699. Nguyên nhật công xuất đồ trung tức sự (Đoàn Huyên)
    2
  3700. Nguyên nhật giang dịch (Lê Cảnh Tuân)
    3
  3701. Nguyên nhật ký Vi thị muội (Đỗ Phủ)
    3
  3702. Nguyên nhật quan Quách tướng quân tảo triều (Linh Triệt thiền sư)
    2
  3703. Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  3704. Nguyên nhật triều hội (Lại Ích Quy)
    2
  3705. Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân (Nguyễn Ức)
    4
  3706. Nguyễn quốc công (Bùi Thức)
    2
  3707. Nguyễn Thiên Tích (Hà Nhậm Đại)
    2
  3708. Nguyễn tiết phụ (Đặng Minh Khiêm)
    2
  3709. Nguyễn Tự Cường (Hà Nhậm Đại)
    2
  3710. Nguyệt (Cao Tự Thanh)
    2
  3711. Nguyệt (Trần Nhân Tông)
    11
    - bài dịch 2
  3712. Nguyệt (Lý Thương Ẩn)
    5
  3713. Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) (Đỗ Phủ)
    8
  3714. Nguyệt Áng sơn hàn đường (Trần Minh Tông)
    5
  3715. Nguyệt dạ (Đỗ Phủ)
    22
  3716. Nguyệt dạ (Lưu Phương Bình)
    10
  3717. Nguyệt dạ ca kỳ 1 (Hồ Xuân Hương)
    9
  3718. Nguyệt dạ lãng ngâm (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3719. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội (Lý Thương Ẩn)
    9
  3720. Nguyệt dạ ức xá đệ (Đỗ Phủ)
    19
  3721. Nguyệt Đức giang hoài cổ (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    1
  3722. Nguyệt Đức giang hữu cảm (Nguyễn Đề)
    5
  3723. Nguyệt hạ độc chước kỳ 3 (Lý Bạch)
    11
  3724. Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 (Lý Bạch)
    7
  3725. Nguyệt hạ tuý ẩm (Lê Thánh Tông)
    3
  3726. Nguyệt tịch (Lý Thương Ẩn)
    8
  3727. Nguyệt tịch (Quán Hưu)
    5
  3728. Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính (Chu Văn An)
    10
    - bài dịch 2
  3729. Nguyệt trung quế (Nguyễn Sưởng)
    4
    - bài dịch 2
  3730. Nguyệt xuất 1 (Khổng Tử)
    3
  3731. Nguyệt xuất 2 (Khổng Tử)
    4
  3732. Nguyệt xuất 3 (Khổng Tử)
    3
  3733. Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” (Minh Mệnh hoàng đế)
    2
  3734. Ngự chế đề Hồ Công động (Lê Hiến Tông)
    2
  3735. Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 (Lê Hiến Tông)
    2
  3736. Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 (Lê Hiến Tông)
    2
  3737. Ngự chế đề Lục Vân động (Lê Thánh Tông)
    3
  3738. Ngự chế kỳ khí thi (Lê Thánh Tông)
    3
  3739. Ngự chế mai hoa thi (Lê Thánh Tông)
    5
  3740. Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề (Lê Hiến Tông)
    5
  3741. Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ (Nguyễn Trãi)
    6
  3742. Ngự chế Thiên Nam động chủ đề (Lê Thánh Tông)
    5
  3743. Ngự chế văn nhân thi (Lê Thánh Tông)
    2
  3744. Ngư gia ngạo (Vương An Thạch)
    2
  3745. Ngư gia ngạo - Thu tứ (Phạm Trọng Yêm)
    3
  3746. Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh (Nguyễn Hiển Tông)
    3
  3747. Ngư ly 1 (Khổng Tử)
    3
  3748. Ngư ly 2 (Khổng Tử)
    3
  3749. Ngư ly 3 (Khổng Tử)
    3
  3750. Ngư ly 4 (Khổng Tử)
    3
  3751. Ngư ly 5 (Khổng Tử)
    3
  3752. Ngư ly 6 (Khổng Tử)
    3
  3753. Ngự nhai hành - Thu nhật hoài cựu (Phạm Trọng Yêm)
    2
  3754. Ngư nhàn (Không Lộ thiền sư)
    13
    - bài dịch 2
  3755. Ngư ông (Liễu Tông Nguyên)
    12
  3756. Ngư ông khúc hành (Hồ Xuân Hương)
    3
  3757. Ngư phủ (Đặng Minh Bích)
    2
  3758. Ngư thôn tịch chiếu (Phạm Đình Hổ)
    3
  3759. Ngư Tử câu ký Triệu viên ngoại, Bùi bổ khuyết (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  3760. Ngưng Bích trì (Vương Duy)
    13
  3761. Nha tường nguyệt thi (Lê Thánh Tông)
    4
  3762. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 1 (Trương Duyệt)
    6
    - bài dịch 2
  3763. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2 (Trương Duyệt)
    7
    - bài dịch 2
  3764. Nhạc Dương lâu (Lý Thương Ẩn)
    7
  3765. Nhạc Dương lâu kỳ 1 (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
    - bài dịch 2
  3766. Nhạc Dương lâu kỳ 2 (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  3767. Nhạc Dương lâu trùng yến biệt Vương Bát viên ngoại biếm Trường Sa (Giả Chí)
    7
  3768. Nhạc Dương vãn cảnh (Trương Quân)
    10
  3769. Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 (Lưu Ngôn Sử)
    2
  3770. Nhạc phủ thể (Tào Nghiệp)
    4
  3771. Nhạc Vũ Mục mộ (Nguyễn Du)
    3
  3772. Nhạn (Trịnh Cốc)
    3
  3773. Nhạn (Âu Dương Tu)
    4
  3774. Nhạn (Đỗ Mục)
    6
  3775. Nhàn cư (Bạch Cư Dị)
    4
  3776. Nhàn cư (Tùng Thiện Vương)
    4
  3777. Nhàn cư đề thuỷ mặc trướng tử tiểu cảnh (Phạm Tông Mại)
    6
    - bài dịch 2
  3778. Nhàn cư tự thuật (Cố Huống)
    3
  3779. Nhàn du Hoa đỉnh thượng (Hàn Sơn)
    4
  3780. Nhàn đề (Trịnh Cốc)
    2
  3781. Nhạn Môn Hồ nhân ca (Thôi Hiệu)
    2
  3782. Nhạn Môn quan dã vọng (Hứa Đường)
    4
  3783. Nhãn nhi mị (Chu Thục Chân)
    3
  3784. Nhãn phóng thanh (Hồ Xuân Hương)
    5
  3785. Nhàn tịch (Bạch Cư Dị)
    9
  3786. Nhạn túc đăng (Lê Quát)
    2
    - bài dịch 2
  3787. Nhạn tự (Phạm Nhân Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  3788. Nhàn tự phỏng cao tăng (Hàn Sơn)
    3
  3789. Nhàn vịnh (Cao Bá Quát)
    2
  3790. Nhâm Dần hạ nhật (Nguyễn Khuyến)
    4
  3791. Nhâm Dần niên lục nguyệt tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  3792. Nhâm Dần tuế đán (Bùi Huy Bích)
    3
  3793. Nhâm Ngọ nguyên đán (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  3794. Nhâm Ngọ tuế nguyên đán (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  3795. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước (Lý Thương Ẩn)
    7
  3796. Nhâm Thìn hàn thực (Vương An Thạch)
    3
  3797. Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  3798. Nhâm Tuất đông hành hạt Lệ sơn ngộ thị độc Lê Bính tiên sinh vinh quy chiêu du (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  3799. Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    3
  3800. Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự (Phan Huy Ích)
    3
  3801. Nhâm Tuất niên hoà ước thành cảm tác (Nguyễn Ngọc Tương)
    3
  3802. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 2 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3803. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 3 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3804. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 4 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3805. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 5 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3806. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 7 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  3807. Nhâm Tuất thu dạ đồng kinh lịch Phạm Loan, kiểm thảo Tôn Thất Đãi phiếm chu Linh giang giai Minh Cầm đồn quan tịnh bí lãm Hoành Sơn (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  3808. Nhâm Tý nguyên đán thọ phụ thân (Phùng Khắc Khoan)
    2
  3809. Nhâm Tý thí bút (Đoàn Huyên)
    2
  3810. Nhân Chung Doãn vấn cập Đặng Thiếu phó tôn đài nhân đại khoa danh đạo thúc quật tác (Đinh Nho Hoàn)
    2
  3811. Nhân dục (Lý Thương Ẩn)
    7
  3812. Nhân định (Bạch Cư Dị)
    4
  3813. Nhân hồi gia tu tổ đường dữ hương cựu hữu (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  3814. Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân (Đỗ Phủ)
    4
  3815. Nhân ngôn ngũ liễm quả (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  3816. Nhân nhật lập xuân (Lư Đồng)
    4
    - bài dịch 2
  3817. Nhân sinh nhất thế ngâm (Thiệu Ung)
    2
  3818. Nhân sự đề Cứu Lan tự (Huyền Quang thiền sư)
    13
    - bài dịch 2
  3819. Nhân tặng nhục (Nguyễn Khuyến)
    4
  3820. Nhân thôn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  3821. Nhẫn tiếu (Hàn Ốc)
    3
  3822. Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  3823. Nhân vấn Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    3
  3824. Nhập Nhược Da khê (Thôi Hiệu)
    6
  3825. Nhập tái (Vương An Thạch)
    3
  3826. Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú (Đỗ Mục)
    5
  3827. Nhập trần (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
    - bài dịch 2
  3828. Nhập triều Lạc đê bộ nguyệt (Thượng Quan Nghi)
    5
    - bài dịch 2
  3829. Nhập tục luyến thanh sơn (Pháp Loa thiền sư)
    6
  3830. Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt (Đỗ Phủ)
    6
  3831. Nhất hộc châu (Giang Thái Tần)
    9
  3832. Nhất hướng Hàn Sơn toạ (Hàn Sơn)
    4
  3833. Nhật ký Xêphalônia Journal in Cephalonia (Lord Byron)
    2
  3834. Nhất lạc sách - Ngoạ bệnh (Hōjō Ōsho)
    2
  3835. Nhật Lệ giang vãn diểu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  3836. Nhật mộ (Nhật lạc phong diệc khởi) (Đỗ Phủ)
    5
  3837. Nhật một Hạ Diên thích tác (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  3838. Nhật ngọ để Ngọc Trản sơn hạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3839. Nhật nguyệt (Thiền lão)
    3
    - bài dịch 2
  3840. Nhật nguyệt 1 (Khổng Tử)
    2
  3841. Nhật nguyệt 2 (Khổng Tử)
    2
  3842. Nhật nguyệt 3 (Khổng Tử)
    2
  3843. Nhật nguyệt 4 (Khổng Tử)
    2
  3844. Nhật nhật (Lý Thương Ẩn)
    7
  3845. Nhất phiến (Lý Thương Ẩn)
    7
  3846. Nhất quỹ (Bản Tịnh thiền sư)
    4
    - bài dịch 2bài dịch 3
  3847. Nhất tiễn mai - Đông từ (Liễu Hạnh công chúa)
    4
  3848. Nhất trú Hàn Sơn vạn sự hưu (Hàn Sơn)
    6
  3849. Nhất Trụ tự (Tùng Thiện Vương)
    3
  3850. Nhất tự độn Hàn Sơn (Hàn Sơn)
    3
  3851. Nhất Tự sơn tức cảnh (Lê Chí Kính)
    2
  3852. Nhật xạ (Lý Thương Ẩn)
    11
  3853. Nhĩ hà (Tùng Thiện Vương)
    3
  3854. Nhĩ Hà (Đào Sư Tích)
    3
  3855. Nhị hà đối nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3856. Nhị hà hiểu phiếm (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3857. Nhị hà kỳ 1 (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  3858. Nhị hà kỳ 2 (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3859. Nhị Hà tống biệt (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  3860. Nhị nguyệt nhị nhật (Lý Thương Ẩn)
    8
  3861. Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên (Hàn Tông)
    3
  3862. Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ (Phạm Đình Hổ)
    3
  3863. Nhị nguyệt thập cửu nhị thập liên nhật quan quân dữ tha giao chiến (Bùi Văn Dị)
    2
  3864. Nhị nguyệt thập nhất nhật dạ (Trần Nhân Tông)
    6
    - bài dịch 2
  3865. Nhị Sơ cố lý (Nguyễn Du)
    3
  3866. Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  3867. Nhị tử thừa chu 1 (Khổng Tử)
    2
  3868. Nhị tử thừa chu 2 (Khổng Tử)
    2
  3869. Nhiếp Khẩu đạo trung (Nguyễn Du)
    4
  3870. Nhiệt thời tác (Cao Bá Quát)
    2
  3871. Nhuận châu kỳ 1 (Đỗ Mục)
    3
  3872. Nhuận Châu nam quách lưu biệt (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  3873. Nhuận cửu nguyệt cửu nhật độc ẩm (Bạch Cư Dị)
    4
  3874. Nhuệ giang tịch phiếm (Ngô Thì Nhậm)
    4
  3875. Nhữ phần 1 (Khổng Tử)
    3
  3876. Nhữ phần 2 (Khổng Tử)
    3
  3877. Như ý nương (Võ Tắc Thiên)
    7
    - bài dịch 2
  3878. Nhược liễu minh thu thiền (Lý Thế Dân)
    5
    - bài dịch 2
  3879. Niệm tích du kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  3880. Niệm tích du kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  3881. Niệm tích du kỳ 3 (Đỗ Mục)
    6
  3882. Niệm viễn (Lý Thương Ẩn)
    3
  3883. Ninh Bình đạo trung (Cao Bá Quát)
    5
  3884. Ninh Bình lữ ngụ sơ thu (Đỗ Xuân Cát)
    3
  3885. Ninh Công thành (Nguyễn Du)
    6
  3886. Ninh Minh giang chu hành (Nguyễn Du)
    3
  3887. Nông gia ưu tư (Doãn Khuê)
    1
  3888. Nông lạc (Thiệu Trị hoàng đế)
    3
  3889. Nữ canh điền hành (Đới Thúc Luân)
    5
  3890. Nữ viết kê minh 1 (Khổng Tử)
    3
  3891. Nữ viết kê minh 2 (Khổng Tử)
    3
  3892. Nữ viết kê minh 3 (Khổng Tử)
    3
  3893. Oa cổ (Nguyễn Khuyến)
    4
  3894. Oán ca (Tưởng Duy Hàn)
    5
    - bài dịch 2
  3895. Oan thán (Nguyễn Trãi)
    6
  3896. Oán tình (Lý Bạch)
    30
    - bài dịch 2
  3897. Oán từ kỳ 1 (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  3898. Ô dạ đề (Lý Bạch)
    17
  3899. Ô Giang đình (Vương An Thạch)
    5
  3900. Ô Giang Hạng Vũ miếu (Phạm Sư Mạnh)
    6
    - bài dịch 2
  3901. Ô thê khúc (Lý Bạch)
    11
  3902. Paris ban đêm Paris at night (Jacques Prévert)
    3
  3903. Phá kính (Lý Thương Ẩn)
    6
  3904. Phá kính (Đỗ Mục)
    4
  3905. Phả Lại sơn tự (Nguyễn Sưởng)
    3
  3906. Phá phủ 1 (Khổng Tử)
    3
  3907. Phá phủ 2 (Khổng Tử)
    3
  3908. Phá phủ 3 (Khổng Tử)
    3
  3909. Phá xỉ hí tác (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3910. Phải chăng em là vũ nữ? Est-elle almée ? (Arthur Rimbaud)
    2
  3911. Phàm độc ngã thi giả (Hàn Sơn)
    3
  3912. Phạm Đồn (Hà Nhậm Đại)
    2
  3913. Phản chiêu hồn (Nguyễn Du)
    8
  3914. Phan Phu Tiên (Hà Nhậm Đại)
    2
  3915. Phán tăng đồ (Đàm Dĩ Mông)
    2
  3916. Phan Thiên Tước (Tự Đức hoàng đế)
    3
  3917. Phan Thiết ngoạ bệnh (Phan Châu Trinh)
    6
  3918. Phản thiệt thi (Kỳ Đồng)
    2
  3919. Phạn xá cảm tác (Cao Bá Quát)
    2
  3920. Pháo đài (Nguyễn Du)
    3
  3921. Pháp Hùng tự đông lâu (Trương Tịch)
    2
  3922. Phát đại nguyện (Bản Tịnh thiền sư)
    4
    - bài dịch 2
  3923. Phạt đàn 1 (Khổng Tử)
    3
  3924. Phạt đàn 2 (Khổng Tử)
    3
  3925. Phạt đàn 3 (Khổng Tử)
    3
  3926. Phạt kha 1 (Khổng Tử)
    3
  3927. Phạt kha 2 (Khổng Tử)
    3
  3928. Phạt mộc 1 (Khổng Tử)
    3
  3929. Phạt mộc 2 (Khổng Tử)
    3
  3930. Phạt mộc 3 (Khổng Tử)
    3
  3931. Phạt Tống lộ bố văn (Lý Thường Kiệt)
    2
  3932. Phát Việt Châu phó Nhuận Châu sứ viện lưu biệt Bào thị ngự (Lưu Trường Khanh)
    4
  3933. Phần Âm hành (Lý Kiệu)
    8
    - bài dịch 2
  3934. Phần thượng kinh thu (Tô Đĩnh)
    13
    - bài dịch 2
  3935. Phần tứ nhu 1 (Khổng Tử)
    3
  3936. Phần tứ nhu 2 (Khổng Tử)
    3
  3937. Phần tứ nhu 3 (Khổng Tử)
    3
  3938. Phật động thâm u (Hồ Xuân Hương)
    5
  3939. Phật Tích liên trì (Phạm Nhân Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  3940. Phế huề (Đỗ Phủ)
    4
  3941. Phế tỉnh (Cao Bá Quát)
    3
  3942. Phế trạch (Ngô Dung)
    5
  3943. Phế viên (Tùng Thiện Vương)
    2
  3944. Phỉ phong 1 (Khổng Tử)
    4
  3945. Phỉ phong 2 (Khổng Tử)
    4
  3946. Phỉ phong 3 (Khổng Tử)
    4
  3947. Phi Tiên các (Đỗ Phủ)
    4
  3948. Phiếm chu (Chu Hy)
    5
  3949. Phiếm chu nhập hậu khê (Dương Sĩ Ngạc)
    4
  3950. Phiếm Động Đình hồ (Nguyễn Gia Cát)
    2
  3951. Phiếm nguyệt (Tùng Thiện Vương)
    4
  3952. Phiên kiếm (Đỗ Phủ)
    5
  3953. Phó An Nam khước ký đài ty (Cao Biền)
    5
  3954. Phó Bắc Đình độ Lũng tư gia (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  3955. Phó Đông Đô biệt mẫu đơn (Lệnh Hồ Sở)
    4
  3956. Phó Đồng Lư quận Hoài thượng ngộ phong (Phạm Trọng Yêm)
    4
  3957. Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng (Sầm Tham)
    4
  3958. Phó lị hỉ tình (Phạm Phú Thứ)
    2
  3959. Phó Nam cung, xuất giao môn biệt chư đệ tử (Cao Bá Quát)
    6
  3960. Phó Tây Xuyên, đồ kinh Quắc huyện tác (Cao Biền)
    4
  3961. Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  3962. Phong (Lý Kiệu, Uông Thù)
    8
    - bài dịch 2bài dịch 3bài dịch 4
  3963. Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) (Lý Thương Ẩn)
    4
  3964. Phong (Vạn lý phong loan quy lộ mê) (Lý Thương Ẩn)
    5
  3965. Phong 1 (Khổng Tử)
    4
  3966. Phong 2 (Khổng Tử)
    4
  3967. Phong 3 (Khổng Tử)
    3
  3968. Phong 4 (Khổng Tử)
    3
  3969. Phỏng ẩn (Lý Thương Ẩn)
    4
  3970. Phỏng ẩn giả bất ngộ (Cao Biền)
    9
  3971. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    7
  3972. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    7
  3973. Phòng binh tào Hồ mã (Đỗ Phủ)
    5
  3974. Phong cao (Nguyễn Xuân Đàm)
    2
  3975. Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ (Nguyễn Khuyến)
    2
  3976. Phóng giá cô kỳ 1 (Nguyễn Thông)
    1
  3977. Phóng giá cô kỳ 2 (Nguyễn Thông)
    1
  3978. Phỏng hiến ty cựu du (Phan Huy Ích)
    2
  3979. Phòng hữu thước sào 1 (Khổng Tử)
    3
  3980. Phòng hữu thước sào 2 (Khổng Tử)
    3
  3981. Phong Kiều dạ bạc (Trương Kế)
    80
    - bài dịch 2
  3982. Phong Lạc đình du xuân kỳ 1 (Âu Dương Tu)
    5
  3983. Phong Lạc đình du xuân kỳ 2 (Âu Dương Tu)
    6
  3984. Phong Lạc đình du xuân kỳ 3 (Âu Dương Tu)
    11
  3985. Phong mật (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  3986. Phóng ngôn kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    4
  3987. Phóng ngôn kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    4
  3988. Phỏng Nguyễn Văn Siêu (Tuy Lý Vương)
    2
  3989. Phóng ngưu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
    - bài dịch 2
  3990. Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã Tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” thi cú (Ngô Thì Nhậm)
    2
  3991. Phong quần ngẫu đối (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  3992. Phỏng tăng (Phạm Tông Mại)
    6
    - bài dịch 2
  3993. Phỏng Tăng Điền đại sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  3994. Phỏng Thanh Đàm công tiêu tức bất kiến bi thuật (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  3995. Phỏng thi hoạ Thanh khách Đào Văn Độ (Đinh Nho Hoàn)
    3
  3996. Phong Thuỷ đình quan ngư (Phạm Nhữ Dực)
    2
  3997. Phong tranh (Cao Biền)
    4
  3998. Phòng trung khúc (Lý Thương Ẩn)
    3
  3999. Phỏng tự (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  4000. Phóng viên (Cát sư lão)
    4
  4001. Phong vũ (Lý Thương Ẩn)
    12
  4002. Phong vũ 1 (Khổng Tử)
    3
  4003. Phong vũ 2 (Khổng Tử)
    3
  4004. Phong vũ 3 (Khổng Tử)
    3
  4005. Phong vũ vãn bạc (Bạch Cư Dị)
    5
  4006. Phổ An Kiến Âm đề bích (Vương Bột)
    6
    - bài dịch 2
  4007. Phổ liên cách - Hạ từ (Liễu Hạnh công chúa)
    3
  4008. Phú Bình thiếu hầu (Lý Thương Ẩn)
    4
  4009. Phù dĩ 1 (Khổng Tử)
    4
  4010. Phù dĩ 2 (Khổng Tử)
    2
  4011. Phù dĩ 3 (Khổng Tử)
    2
  4012. Phù du 1 (Khổng Tử)
    3
  4013. Phù du 2 (Khổng Tử)
    3
  4014. Phù du 3 (Khổng Tử)
    4
  4015. Phù dung hồ phiếm chu (Hồ Túc)
    2
  4016. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    32
  4017. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    7
  4018. Phù dung trì tác (Tào Phi)
    2
  4019. Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt (Bạch Cư Dị)
    18
  4020. Phú đắc giang biên liễu (Ngư Huyền Cơ)
    3
  4021. Phú đắc thính biên hồng (Bạch Cư Dị)
    12
    - bài dịch 2
  4022. Phủ điền 1 (Khổng Tử)
    3
  4023. Phủ điền 2 (Khổng Tử)
    4
  4024. Phủ điền 3 (Khổng Tử)
    3
  4025. Phú Gia cảm tác (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  4026. Phú giang trung thạch (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  4027. Phụ lặc tri phủ Nguyễn Đức Thiếp hoạ thi (Nguyễn Tử Mẫn)
    3
  4028. Phù Lưu dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
    - bài dịch 2
  4029. Phù lưu tiền hành (Tùng Thiện Vương)
    3
  4030. Phụ mẫu tục kinh đa (Hàn Sơn)
    3
  4031. Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 (Vương Duy)
    2
  4032. Phú nguyệt hồng hoa tự trào (Trần Danh Án)
    2
  4033. Phu nhân ca kỳ 1 (Nguyễn Trọng Trì)
    1
  4034. Phu nhân ca kỳ 2 (Nguyễn Trọng Trì)
    1
  4035. Phú phiên tử mục mã (Lưu Ngôn Sử)
    2
  4036. Phu phụ tương kính như tân cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4037. Phụ tang vọng nhật hậu cảm tác (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  4038. Phủ tây trì (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  4039. Phụ từ tử hiếu cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  4040. Phú Xuân (Ngô Dung)
    2
  4041. Phú Yên quan xá trung thu (Nguyễn Văn Lý)
    3
  4042. Phúc đáp đại đô đốc Đinh công (Nguyễn Trãi)
    3
  4043. Phúc đáp Hoàng Cao Khải (Phan Đình Phùng)
    4
  4044. Phúc Đường cảnh vật (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  4045. Phúc Hưng viên (Trần Quang Khải)
    6
  4046. Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu (Bùi Thức)
    2
  4047. Phục ngẫu kiến kỳ 2 (Hàn Ốc)
    3
  4048. Phúc Thực Đình (Nguyễn Du)
    7
  4049. Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm (Phạm Nhân Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  4050. Phùng bệnh quân nhân (Lư Luân)
    4
  4051. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  4052. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4053. Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  4054. Phụng canh ngự chế “Hoàng mai tức sự” (Trần Nguyên Đán)
    4
    - bài dịch 2
  4055. Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung (Trần Nguyên Đán)
    2
    - bài dịch 2
  4056. Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  4057. Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  4058. Phụng canh thánh chế “Thu hoài” thi vận (Trần Nguyên Đán)
    1
  4059. Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  4060. Phụng chỉ Nam hoàn chú Thông Châu (Lê Quý Đôn)
    3
  4061. Phụng chiếu Trường An đạo trung tác (Nguyễn Phi Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  4062. Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng (Đỗ Phủ)
    5
  4063. Phụng hoạ “Xuân nhật hạnh vọng Xuân cung” ứng chế (Tô Đĩnh)
    2
  4064. Phụng hoạ “Xuân nhật ngoạn tuyết” (Tần Thao Ngọc)
    3
  4065. Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh (Giả Tăng)
    3
  4066. Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập sơn trang ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    4
    - bài dịch 2
  4067. Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm (Bì Nhật Hưu)
    2
  4068. Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Chưng thường trở đậu nhật quyền quyền) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4069. Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4070. Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” (Đàm Thận Huy)
    2
  4071. Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” (Phạm Đạo Phú)
    2
  4072. Phụng hoạ ngự chế “Chu chí Lam Sơn truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” (Thân Nhân Trung)
    3
  4073. Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” (Thân Nhân Trung)
    2
  4074. Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” (Thân Nhân Trung)
    2
  4075. Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” (Nguyễn Nhân Bị)
    3
  4076. Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” (Nguyễn Quang Bật)
    2
  4077. Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” (Thân Nhân Trung)
    5
  4078. Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” (Phạm Đạo Phú)
    2
  4079. Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” (Thân Nhân Trung)
    2
  4080. Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” (Thân Nhân Trung)
    3
  4081. Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” (Thân Nhân Trung)
    2
  4082. Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” (Phạm Đạo Phú)
    2
  4083. Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” (Nguyễn Quang Bật)
    2
  4084. Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” (Thân Nhân Trung)
    3
  4085. Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” (Phạm Đạo Phú)
    4
  4086. Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” (Nguyễn Nhân Bị)
    3
  4087. Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” (Đàm Thận Huy)
    3
  4088. Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi (Thân Nhân Trung)
    2
  4089. Phụng hoạ ngự chế văn nhân (Chu Huân)
    2
  4090. Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4091. Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4092. Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế (Lý Ung)
    3
  4093. Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế (Tô Đĩnh)
    2
  4094. Phụng hoạ thánh chế “Độ Đồng Quan” khẩu hào (Trương Cửu Linh)
    2
  4095. Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế (Vương Duy)
    5
  4096. Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế (Lý Đăng)
    2
  4097. Phụng hoạ trung thư xá nhân Giả Chí “Tảo triều Đại Minh cung” (Sầm Tham)
    4
  4098. Phụng ký Bành Thành công (Lý Hoa)
    3
    - bài dịch 2
  4099. Phụng ký Vi thái thú Trắc (Vương Duy)
    5
  4100. Phụng lâm thí trường (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4101. Phụng mệnh quan dân (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4102. Phụng mệnh tiến cận lưu giản đô thành chư hữu (Phạm Hy Lượng)
    2
  4103. Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan (Nguyễn Quý Đức)
    3
  4104. Phùng nhập kinh sứ (Sầm Tham)
    22
    - bài dịch 2
  4105. Phụng sứ lưu biệt (Bùi Viện)
    3
  4106. Phụng sứ lưu biệt thân đệ (Doãn Ân Phủ)
    3
  4107. Phụng tặng Nghiêm bát các lão (Đỗ Phủ)
    2
  4108. Phụng tặng Vương trung doãn Duy (Đỗ Phủ)
    5
  4109. Phụng thành viên văn địch (Đậu Mâu)
    5
  4110. Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống Bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 1 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  4111. Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 2 (Liễu Tông Nguyên)
    3
    - bài dịch 2
  4112. Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công (Trần Nguyên Đán)
    2
  4113. Phụng tống ngũ thúc nhập kinh kiêm ký Kỳ Vô Tam (Lý Kỳ)
    6
    - bài dịch 2
  4114. Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi (Nguyễn Lệnh Tân)
    2
  4115. Phùng tuyết túc Phù Dung sơn chủ nhân (Lưu Trường Khanh)
    14
  4116. Phùng Vương (Đặng Minh Khiêm)
    2
  4117. Phường (Phùng Khắc Khoan)
    3
  4118. Phượng Hoàng lộ thượng tảo hành (Nguyễn Du)
    5
  4119. Phương kính (Giả Đảo)
    4
  4120. Quá An Long (Trần Quang Triều)
    6
  4121. Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  4122. Quá Bán Tiên nham (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4123. Quá Bành Trạch (Bùi Mộ)
    3
  4124. Quá Bành Trạch phỏng Đào Tiềm cựu cư (Mạc Đĩnh Chi)
    4
  4125. Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn (Cao Bá Quát)
    4
  4126. Quá Bình Độ (Lê Thánh Tông)
    2
  4127. Quá Bình Lạc thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4128. Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện (Vương Duy)
    2
  4129. Quá Cần Chính lâu (Đỗ Mục)
    4
  4130. Quá Chân Luật sư cựu viện (Khúc Tín Lăng)
    3
  4131. Qua Châu đạo trung tống Lý đoan công nam độ hậu, quy Dương Châu đạo trung ký (Lưu Trường Khanh)
    5
  4132. Quá Chiến than (Nguyễn Quang Bích)
    2
  4133. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  4134. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    5
  4135. Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    3
  4136. Quá Cổ Lộng thành (Lê Quý Đôn)
    6
  4137. Quá cố nhân trang (Mạnh Hạo Nhiên)
    16
  4138. Quá Dạ Trạch châu (Nguyễn Khắc Hiếu)
    2
  4139. Quá Di Đà tự (Đặng Huy Trứ)
    3
  4140. Quá Dục Thuý sơn (Cao Bá Quát)
    9
  4141. Quá Đằng huyện (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4142. Quá Đinh Bùi nhị công miếu (Dương Bang Bản)
    2
  4143. Quá Giả Nghị cựu cư (Đới Thúc Luân)
    4
  4144. Quá Giang Tây tỉnh Cửu Giang thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4145. Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4146. Quá hải (Nguyễn Trãi)
    5
  4147. Quá Hàm Tử quan (Trần Lâu)
    2
  4148. Quá Hán Dương đề Hán Khẩu phố (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4149. Quá Hành Châu thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4150. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1 (Đỗ Mục)
    11
  4151. Quá Hoa Thanh cung kỳ 2 (Đỗ Mục)
    7
  4152. Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 (Đỗ Mục)
    7
  4153. Quá Hoàng Châu thành đề Đông Pha tiên sinh từ (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4154. Quá Hoàng Long động (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  4155. Quá Hoành Châu (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4156. Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường (Lưu Trường Khanh)
    5
  4157. Quá Hoành Sơn quan hữu cảm (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  4158. Quá Hưng Đạo Vương từ (Lê Thánh Tông)
    3
  4159. Quá Hương Tích tự (Vương Duy)
    19
  4160. Quá Khinh Dao từ hoài cổ (Hồ Xuân Hương)
    4
  4161. Quá Kỳ Dương đề Ngô Khê (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4162. Quá Lã Côi dịch (Đinh Nho Hoàn)
    6
  4163. Quá Lão Tử miếu (Lý Long Cơ)
    3
  4164. Quá Lê miếu nhân đề (Bạch Đông Ôn)
    2
  4165. Quá Liễu Khê đạo viện (Đới Thúc Luân)
    8
  4166. Quá lĩnh (Nguyễn Trãi)
    8
  4167. Quá Lý Quần Ngọc cố cư (Phương Cán)
    3
  4168. Quá Lý Tiếp trạch (Vương Duy)
    6
  4169. Quá Nam Kinh đề Báo Ân tháp (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4170. Quá Nam Xương phủ Đằng Vương các cố chỉ (Lê Cảnh Tuân)
    2
  4171. Quá Ngạc Châu (Ngư Huyền Cơ)
    3
  4172. Quá Ngọc Trinh công chúa ảnh đường (Lư Luân)
    3
  4173. Quá Ngô Châu thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4174. Quá Ngũ Hiểm than toàn hoạch ninh khánh cánh độc bản vận (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4175. Quá Ngũ Trượng nguyên (Ôn Đình Quân)
    6
  4176. Quá Nguyễn Nhược Trứ cố cư hữu cảm (Nguyễn Thượng Hiền)
    7
  4177. Quá Nhạc Châu thành (Đinh Nho Hoàn)
    4
  4178. Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  4179. Quá nhiều rừng Tant de forêts (Jacques Prévert)
    2
  4180. Quá Ninh công cố luỹ (Hà Tông Quyền)
    2
  4181. Quá Ô Man đề Phục Ba miếu (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4182. Quá Ô Man than (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4183. Quá Ô Man tư quốc cảm tác (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4184. Quá Phân Thuỷ lĩnh (Ôn Đình Quân)
    4
  4185. Quá Phong Khê (Trần Lôi)
    4
  4186. Quá Phù Đổng độ (Tạ Thiên Huân)
    3
  4187. Quá Phù Tang độ (Lê Thánh Tông)
    3
  4188. Quá Phù Thạch độ kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    4
  4189. Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  4190. Quá quan thượng (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4191. Quá Quảng Bình quan khẩu chiếm (Tùng Thiện Vương)
    3
  4192. Quá Quảng Trị tỉnh (Cao Bá Quát)
    3
  4193. Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm (Nguyễn Khuyến)
    3
  4194. Quá Quế Bình huyện nhân Chung Doãn xuất phiến cầu thi toại đề (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4195. Quá Quế Lâm thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4196. Quá Quý huyện (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4197. Quá Quỷ Môn quan (Nguyễn Đề)
    6
  4198. Quá Sài Gòn cảm tác (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  4199. Quá Sở cung (Lý Thương Ẩn)
    5
  4200. Quá Tam Hương vọng Nữ Nhi sơn tảo tuế hữu bốc trúc chi chí (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  4201. Quá Tầm Châu phủ (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4202. Quá Tây Phương sơn tự (Phan Huy Ích)
    3
  4203. Quá Thái Bình thành (Đinh Nho Hoàn)
    4
  4204. Quá Thành Đoàn (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4205. Quá Thân công Nhân Trung cố lý (Bùi Huy Bích)
    2
  4206. Quá Thần Phù hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    9
  4207. Quá Thập Tháp tự (Đặng Văn Hoà)
    2
  4208. Quá thích (Sầm Tham)
    4
    - bài dịch 2
  4209. Quá Thiên Bình (Nguyễn Du)
    3
  4210. Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung (Cao Bá Quát)
    3
  4211. Quá Thiên Uy kính (Cao Biền)
    6
  4212. Quá Thuý Ái điếu Tiền Trạch phu nhân (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  4213. Quá Thuỷ Hoàng mộ (Vương Duy)
    4
  4214. Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã (Vương Duy)
    5
  4215. Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư (Lưu Trường Khanh)
    8
  4216. Quá Tiêu Tương (Phạm Sư Mạnh)
    5
    - bài dịch 2
  4217. Quá Tống đô (Trương Hán Siêu)
    3
  4218. Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang (Đỗ Phủ)
    4
  4219. Quá Trần Lâm mộ (Ôn Đình Quân)
    8
  4220. Quá Trịnh sơn nhân sở cư (Lưu Trường Khanh)
    12
  4221. Quá Trường Sa thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4222. Quá Trường Sa ức Giả Nghị (Ngô Thì Nhậm)
    3
  4223. Quá Tương Âm huyện đề Thanh Thảo hồ (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4224. Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề (Đinh Nho Hoàn)
    4
  4225. Quá tửu gia kỳ 1 (Vương Tích)
    20
    - bài dịch 2
  4226. Quá tửu gia kỳ 3 (Vương Tích)
    6
    - bài dịch 2
  4227. Quá tửu gia kỳ 4 (Vương Tích)
    6
    - bài dịch 2
  4228. Quá Vạn Kiếp (Huyền Quang thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  4229. Quá Việt Tỉnh cương (Đỗ Tử Vi)
    3
  4230. Quá Vĩnh Châu thành (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4231. Quá Vĩnh Thuần huyện (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4232. Quá Vu Hồ huyện đề vọng phu cơ (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4233. Quá Vũ Xương thành đề Hoàng Hạc lâu (Đinh Nho Hoàn)
    4
  4234. Quá Yên Chi ký Đỗ Vị (Sầm Tham)
    6
    - bài dịch 2
  4235. Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự (Đinh Nho Hoàn)
    5
  4236. Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi (Phạm Nhữ Dực)
    2
  4237. Quách Cự mai nhi (Đặng Minh Bích)
    2
  4238. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  4239. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4240. Quan Âm các đề tự cảnh (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4241. Quan bắc (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  4242. Quan binh (Đỗ Phủ)
    4
  4243. Quan chẩn (Cao Bá Quát)
    3
  4244. Quan du ngư (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  4245. Quan duyệt thuỷ trận (Nguyễn Trãi)
    7
  4246. Quan Đại Bi tự (Lê Quý Đôn)
    4
  4247. Quan đấu kê ngẫu tác (Hàn Ốc)
    2
  4248. Quan định hậu hý tặng (Đỗ Phủ)
    6
  4249. Quan hải (Nguyễn Trãi)
    12
  4250. Quan hoạch (Nguyễn Khuyến)
    5
  4251. Quan lạp (Vương Duy)
    7
  4252. Quan liệp (Lý Bạch)
    4
  4253. Quan môn liễu (Lý Thương Ẩn)
    5
  4254. Quán Oa cung hoài cổ (Bì Nhật Hưu)
    4
  4255. Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 1 (Bì Nhật Hưu)
    4
  4256. Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 (Bì Nhật Hưu)
    5
  4257. Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 5 (Bì Nhật Hưu)
    3
  4258. Quan phu tử miếu tán (Nguyễn Nghiễm)
    2
  4259. Quan san nguyệt (Trừ Quang Hy)
    7
    - bài dịch 2
  4260. Quan san nguyệt (Lý Bạch)
    18
  4261. Quan thư 1 (Khổng Tử)
    12
  4262. Quan thư 2 (Khổng Tử)
    8
  4263. Quan thư 3 (Khổng Tử)
    15
  4264. Quan thư hữu cảm kỳ 1 (Chu Hy)
    7
  4265. Quan thư hữu cảm kỳ 2 (Chu Hy)
    3
  4266. Quan thư hữu cảm kỳ 3 (Chu Hy)
    3
  4267. Quan thương thử (Tào Nghiệp)
    9
  4268. Quản Trọng Tam Quy đài (Nguyễn Du)
    3
  4269. Quan vi kỳ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  4270. Quan Vĩnh Lạc công chúa nhập phiên (Tôn Địch)
    7
    - bài dịch 2
  4271. Quan xá (Trần Quan)
    3
  4272. Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai (Lư Trừ)
    2
  4273. Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4274. Quang Khánh tự hạ trú chu (Lê Thánh Tông)
    3
  4275. Quang Lang đạo trung (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  4276. Quang Liệt xã giang thượng ngâm (Bùi Huy Bích)
    2
  4277. Quảng Tế ký thắng (Nguyễn Du)
    4
  4278. Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự (Sầm Tham)
    6
    - bài dịch 2
  4279. Quắc quốc phu nhân (Đỗ Phủ)
    7
  4280. Quắc Tướng phố (Phạm Nhữ Dực)
    1
  4281. Quân hành (Lý Bạch)
    2
  4282. Quân mã hoàng (Tùng Thiện Vương)
    2
  4283. Quân minh thần lương (Lê Thánh Tông)
    6
  4284. Quần nữ hý tịch dương (Hàn Sơn)
    3
  4285. Quân Sơn hiểu vọng (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4286. Quân thành tảo thu (Nghiêm Vũ)
    7
    - bài dịch 2
  4287. Quân trung hữu cảm (Trần Nguyên Đán)
    3
  4288. Quận trung ngôn hoài (Dương Sĩ Ngạc)
    4
  4289. Quân trung tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  4290. Quân tu ký (Trần Nhân Tông)
    2
  4291. Quân tử dương dương 1 (Khổng Tử)
    3
  4292. Quân tử dương dương 2 (Khổng Tử)
    3
  4293. Quân tử giai lão 1 (Khổng Tử)
    2
  4294. Quân tử giai lão 2 (Khổng Tử)
    2
  4295. Quân tử giai lão 3 (Khổng Tử)
    2
  4296. Quân tử vu dịch 1 (Khổng Tử)
    2
  4297. Quân tử vu dịch 2 (Khổng Tử)
    2
  4298. Quất chi từ (Tùng Thiện Vương)
    8
  4299. Quất viên (Hoàng Văn Hoè)
    3
  4300. Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ (Vương An Thạch)
    4
  4301. Quế Lâm công quán (Nguyễn Du)
    4
  4302. Quế Lâm Cù Các Bộ (Nguyễn Du)
    3
  4303. Quốc tịch Văn Lang cổ (Lê Hiển Tông)
    2
  4304. Quốc tự (Vạn Hạnh thiền sư)
    4
    - bài dịch 2
  4305. Quốc Tử Giám song khổng tước (Nguyễn Quý Đức)
    2
  4306. Quy ẩn (Trần Đoàn)
    5
  4307. Quy Bắc thành (Phạm Đình Hổ)
    3
  4308. Quy chu tức sự (Trần Quang Triều)
    5
  4309. Quy cố quốc (Nguyễn Hàm Ninh)
    3
  4310. Quy cố viên kỳ 1 (Nguyễn Phu Tiên)
    3
  4311. Quy cố viên kỳ 2 (Nguyễn Phu Tiên)
    3
  4312. Quy Côn Sơn chu trung tác (Nguyễn Trãi)
    8
  4313. Quý Dậu cửu nhật ước Hộ bộ thượng thư Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh đăng cao thích nhân phong vũ bất quả (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4314. Quý Dậu đông thập nguyệt thập nhị nhật giai Hồ Trai tiên sinh nghệ Trương bác sĩ mỹ tự Xướng Viên Cư liên ngâm kỷ thắng (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4315. Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4316. Quy điền (Đào Sư Tích)
    2
  4317. Quy gia (Đỗ Mục)
    14
  4318. Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4319. Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4320. Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4321. Quy hứng (Nguyễn Hàm Ninh)
    2
  4322. Quy hứng (Nguyễn Trung Ngạn)
    9
  4323. Quy lai (Lý Thương Ẩn)
    4
  4324. Quỷ lỗi ngâm (Lý Long Cơ)
    2
  4325. Quy lý (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  4326. Quỷ Môn đạo trung (Nguyễn Du)
    8
  4327. Quỷ Môn quan (Nguyễn Du)
    9
  4328. Quỷ Môn quan (Dương Bang Bản)
    3
  4329. Quy Nghi Hưng lưu đề Trúc Tây tự tam thủ kỳ 3 (Tô Thức)
    4
  4330. Quy thanh chướng (Phan Trường Nguyên)
    6
    - bài dịch 2
  4331. Quy thự (Lý Thương Ẩn)
    4
  4332. Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc (Phan Huy Ích)
    2
  4333. Quy tịch (Bảo Giác thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  4334. Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính (Trần Nhân Tông)
    7
  4335. Quy Tung Sơn tác (Vương Duy)
    14
  4336. Quy tự dao - Đông dạ (Hōjō Ōsho)
    2
  4337. Quy Võng Xuyên tác (Vương Duy)
    9
  4338. Quý xuân (Nghiêm Duy)
    3
  4339. Quy yến (Đỗ Phủ)
    4
  4340. Quy yến thi (Trương Cửu Linh)
    3
  4341. Quy yến từ từ Công bộ thị lang (Chương Hiếu Tiêu)
    3
  4342. Quyền dư 1 (Khổng Tử)
    3
  4343. Quyền dư 2 (Khổng Tử)
    3
  4344. Quyền giám Sơn Tây hương thí dữ giám khảo viện đồng niên Nguyễn Phục Am canh hoạ (Bùi Huy Bích)
    2
  4345. Quyện khách (Trịnh Cốc)
    3
  4346. Quyển nhĩ 1 (Khổng Tử)
    4
  4347. Quyển nhĩ 2 (Khổng Tử)
    3
  4348. Quyển nhĩ 3 (Khổng Tử)
    3
  4349. Quyển nhĩ 4 (Khổng Tử)
    3
  4350. Quỳnh Hải nguyên tiêu (Nguyễn Du)
    12
  4351. Ra đi Le départ (Guillaume Apollinaire)
    2
  4352. Ra đi Départ (Arthur Rimbaud)
    4
  4353. Ra đi khi trời vừa sáng Parting at Morning (Robert Browning)
    2
  4354. Rong biển Sea-weed (David Herbert Lawrence)
    2
  4355. Sa hành đoản ca (Cao Bá Quát)
    7
  4356. Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    11
  4357. Sa phố vãn hành (Ngô Thế Lân)
    2
  4358. Sài Sơn tự (Bùi Huy Bích)
    3
  4359. Sái trung lang phần (Ôn Đình Quân)
    3
  4360. Sáp hoa ngâm (Thiệu Ung)
    4
  4361. Sắc không (Lê Thị Ỷ Lan)
    4
    - bài dịch 2
  4362. Sắc thân dữ diệu thể kỳ 1 (Đạo Huệ thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  4363. Sắc thân dữ diệu thể kỳ 2 (Đạo Huệ thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  4364. Sất xỉ (Nguyễn Khuyến)
    3
  4365. Sầu Ngưu lĩnh (Âu Dương Tu)
    4
  4366. Sĩ Vương (Tự Đức hoàng đế)
    2
  4367. Sĩ Vương (Đặng Minh Khiêm)
    2
  4368. Sinh cư loạn thế (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4369. Sinh nhật u cư (Phan Huy Ích)
    2
  4370. Sinh tiền đại ngu si (Hàn Sơn)
    3
  4371. Sinh tra tử (Chu Thục Chân)
    4
  4372. Sinh tra tử - Nguyên tịch (Âu Dương Tu)
    6
  4373. Sinh tử (Giới Không thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  4374. Sinh tử (Trần Thánh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  4375. Song ngư hý thuỷ (Bùi Dương Lịch)
    2
  4376. Sonnet 07 (Jean Cassou)
    3
  4377. Sonnet 22 (Jean Cassou)
    2
  4378. Sonnet của Oronte Le sonnet d’Oronte (Molière)
    3
  4379. Sở Bá Vương mộ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  4380. Sở Bá Vương mộ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  4381. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 1 (Giả Chí)
    5
  4382. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 2 (Giả Chí)
    8
  4383. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 3 (Giả Chí)
    5
  4384. Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân (Nguyễn Khuyến)
    4
  4385. Sơ chí gia (Nguyễn Thông)
    3
  4386. Sở cung (Lý Thương Ẩn)
    7
  4387. Sở cung kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  4388. Sở cung kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  4389. Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 (Tô Thức)
    4
  4390. Sơ đạt Hoan Châu (Thẩm Thuyên Kỳ)
    2
  4391. Sơ đầu (Cao Bá Quát)
    8
  4392. Sơ đông dạ ẩm (Đỗ Mục)
    6
  4393. Sơ hạ (Nguyễn Khuyến)
    2
  4394. Sơ hạ (Chu Văn An)
    10
    - bài dịch 2
  4395. Sơ hạ tức sự (Vương An Thạch)
    2
  4396. Sơ khởi (Lý Thương Ẩn)
    8
  4397. Sở kiến hành (Nguyễn Du)
    4
  4398. Sở ngâm (Lý Thương Ẩn)
    9
  4399. Sơ nguyệt (Nguyễn Du)
    9
  4400. Sơ nguyệt (Đỗ Phủ)
    8
  4401. Sơ nhập gián ty hỉ gia thất chí (Đậu Quần)
    3
  4402. Sơ nhập Lư sơn kỳ 1 (Tô Thức)
    5
  4403. Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu (Trần Tử Ngang)
    7
    - bài dịch 2
  4404. Sơ nhật vô thường kệ (Trần Thái Tông)
    6
  4405. Sơ niên (Trần Thúc Đạt)
    4
    - bài dịch 2
  4406. Sơ phát Vĩnh Bình trại (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  4407. Sở thành (Lục Du)
    3
  4408. Sơ thu (Lý Tử Tấn)
    2
  4409. Sơ thu cảm hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  4410. Sơ thu cảm hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  4411. Sơ thực duẩn trình toạ trung (Lý Thương Ẩn)
    5
  4412. Sơ tình, ứng giáo (Ngu Thế Nam)
    4
    - bài dịch 2
  4413. Sơ văn Tôn tổng đốc thoái sư Xương Giang ngẫu phú (Phan Huy Ích)
    2
  4414. Sở vọng (Nguyễn Du)
    7
  4415. Sơ xuân (Nguyễn Tử Thành)
    4
  4416. Sơ xuân tiểu vũ (Hàn Dũ)
    12
  4417. Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ (Lý Bạch)
    2
  4418. Sơn các văn địch (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  4419. Sơn cư (Bão Dung)
    4
  4420. Sơn cư (Lư Luân)
    3
  4421. Sơn cư mạn hứng (Nguyễn Du)
    10
  4422. Sơn cư tảo khởi (Tùng Thiện Vương)
    7
  4423. Sơn cư thu minh (Vương Duy)
    18
  4424. Sơn cư tức sự (Vương Duy)
    4
  4425. Sơn du ngẫu đề (Ngô Phúc Lâm)
    2
  4426. Sơn đàm thu diểu (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  4427. Sơn đầu lộc (Trương Tịch)
    3
  4428. Sơn điểu (Trịnh Cốc)
    3
  4429. Sơn Đình hạ nhật (Cao Biền)
    10
  4430. Sơn động triêu vân (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4431. Sơn Đường dạ bạc (Nguyễn Du)
    6
  4432. Sơn gia (Trương Kế)
    6
  4433. Sơn giá cô kỳ 1 (Tô Đĩnh)
    8
    - bài dịch 2
  4434. Sơn giá cô kỳ 2 (Tô Đĩnh)
    7
    - bài dịch 2
  4435. Sơn hạ ngư ky (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  4436. Sơn hạ ngư ky (Ngô Phúc Lâm)
    2
  4437. Sơn hạ túc (Bạch Cư Dị)
    14
    - bài dịch 2
  4438. Sơn hành (Đỗ Mục)
    23
  4439. Sơn hành (Hạng Tư)
    2
  4440. Sơn hành kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    5
  4441. Sơn hành kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  4442. Sơn hành phùng tiều giả (Hồ Trọng Cung)
    2
  4443. Sơn hành tức sự (Hồ Sĩ Đống)
    3
  4444. Sơn hữu phù tô 1 (Khổng Tử)
    3
  4445. Sơn hữu phù tô 2 (Khổng Tử)
    3
  4446. Sơn hữu xu 1 (Khổng Tử)
    3
  4447. Sơn hữu xu 2 (Khổng Tử)
    3
  4448. Sơn hữu xu 3 (Khổng Tử)
    3
  4449. Sơn lộ hành tự uỷ (Nguyễn Quang Bích)
    4
  4450. Sơn lộ tảo hành (Nguyễn Đề)
    3
  4451. Sơn pha quy mã (Ngô Thì Nhậm)
    2
  4452. Sơn phòng mạn hứng kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    7
    - bài dịch 2
  4453. Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    11
    - bài dịch 2
  4454. Sơn phòng xuân sự kỳ 1 (Sầm Tham)
    4
    - bài dịch 2
  4455. Sơn phòng xuân sự kỳ 2 (Sầm Tham)
    26
    - bài dịch 2
  4456. Sơn quán (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  4457. Sơn thị tình lam (Phạm Đình Hổ)
    4
  4458. Sơn thôn (Nguyễn Du)
    9
  4459. Sơn thôn cảm hứng (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  4460. Sơn thôn khiển hoài (Nguyễn Húc)
    2
  4461. Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 (Lục Du)
    3
  4462. Sơn thôn kỳ 2 (Tô Thức)
    2
  4463. Sơn thôn kỳ 3 (Tô Thức)
    2
  4464. Sơn thôn kỳ 4 (Tô Thức)
    4
  4465. Sơn thù du (Vương Duy)
    7
  4466. Sơn Thuỷ độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4467. Sơn thượng (Nguyễn Quang Bích)
    4
  4468. Sơn trà (Nguyễn Khuyến)
    6
  4469. Sơn trung (Lư Đồng)
    4
    - bài dịch 2
  4470. Sơn trung (Lư Luân)
    5
  4471. Sơn trung (Tùng Thiện Vương)
    4
  4472. Sơn trung (Vương Duy)
    13
  4473. Sơn trung (Nguyễn Phi Khanh)
    7
    - bài dịch 2
  4474. Sơn trung biệt Lý xử sĩ (Vương Tích)
    5
    - bài dịch 2
  4475. Sơn trung dạ văn hổ khiếu (Hồ Trọng Cung)
    2
  4476. Sơn trung dữ u nhân đối chước (Lý Bạch)
    9
  4477. Sơn trung hữu cảnh (Đặng Minh Bích)
    2
  4478. Sơn trung khiển hứng (Trần Nguyên Đán)
    3
  4479. Sơn trung ký chư đệ muội (Vương Duy)
    7
  4480. Sơn trung lưu khách (Trương Húc)
    7
    - bài dịch 2
  4481. Sơn trung ngẫu thành (Trần Nguyên Đán)
    3
  4482. Sơn trung tặng Cảnh thập di Vi kiêm lưỡng tỉnh cố nhân (Tần Hệ)
    5
  4483. Sơn trung tặng Nhật Nam tăng (Trương Tịch)
    8
  4484. Sơn trung tức sự (Nguyễn Du)
    4
  4485. Sơn trung vấn đáp (Lý Bạch)
    21
  4486. Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu) (Đỗ Phủ)
    5
  4487. Sơn tự vãn chung (Phạm Đình Hổ)
    4
  4488. Sơn vân (Đào Thị Hàn Than)
    2
  4489. Sơn vân sơn nguyệt (Nghĩ tăng Vô Dĩ dữ Hàn Than ngâm vịnh Lệ Kỳ sơn cảnh) (Nguyễn Dữ)
    3
  4490. Sơn vũ (Đào Thị Hàn Than)
    2
  4491. Sùng Ân tự (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  4492. Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác (Lý Thương Ẩn)
    4
  4493. Sùng Nhượng trạch yến tác (Lý Thương Ẩn)
    4
  4494. Sùng Sơn quận (Bùi Di Trực)
    3
  4495. Sứ chí tái thượng (Vương Duy)
    7
  4496. Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu (Nguyễn Nghiễm)
    7
  4497. Sứ Lĩnh Nam văn Thôi Mã nhị ngự sử bính bái thai lang (Tô Vị Đạo)
    2
  4498. Sứ quân tịch dạ tống Nghiêm Hà Nam phó Trường Thuỷ (đắc “thì” tự) (Sầm Tham)
    7
    - bài dịch 2
  4499. Sử xử sĩ (Bì Nhật Hưu)
    5
  4500. Sương nguyệt (Lý Thương Ẩn)
    19
  4501. Sương thiên (Nguyễn Tư Giản)
    9
  4502. Sưu không (Đoàn Huyên)
    2
  4503. Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 (Trần Minh Tông)
    4
  4504. Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận (Trần Minh Tông)
    3
  4505. Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã (Nguyễn Phi Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  4506. Tả Dịch lê hoa (Khâu Vi)
    8
  4507. Tạ Đạo Huệ thiền sư (Trí Bảo thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  4508. Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích (Phạm Nhữ Dực)
    1
  4509. Tả hoài kỳ 1 (Cao Biền)
    6
  4510. Tả hoài kỳ 2 (Cao Biền)
    7
  4511. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  4512. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4513. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  4514. Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 (Phạm Khiêm Ích)
    3
  4515. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  4516. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  4517. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  4518. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  4519. Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương (Hàn Dũ)
    15
  4520. Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký (Lý Thương Ẩn)
    5
  4521. Tạ tứ cung nữ (Trần Đoàn)
    3
    - bài dịch 2
  4522. Tả ý (Lý Thương Ẩn)
    6
  4523. Tạc nhật (Lý Thương Ẩn)
    5
  4524. Tái bộ chủ nhân (Phan Đình Phùng)
    3
  4525. Tái du Huyền Đô quán (Lưu Vũ Tích)
    15
    - bài dịch 2
  4526. Tái du Tam Điệp sơn (Nguyễn Du)
    6
  4527. Tại Đường quán Sưởng Pháp hoà thượng tiểu sơn (Kūkai zenji)
    2
  4528. Tái giản tuyển Phúc Thọ doãn Vũ đài chi lị (Lê Khắc Cẩn)
    3
  4529. Tái hạ (Tần Thao Ngọc)
    4
  4530. Tái hạ (Thường Kiến)
    3
    - bài dịch 2
  4531. Tái hạ khúc (Chu Phác)
    2
  4532. Tái hạ khúc (Quách Chấn)
    4
  4533. Tái hạ khúc kỳ 1 (Thường Kiến)
    3
  4534. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lư Luân)
    6
  4535. Tái hạ khúc kỳ 1 (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  4536. Tái hạ khúc kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    3
  4537. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    11
  4538. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  4539. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  4540. Tái hạ khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    12
  4541. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  4542. Tái hạ khúc kỳ 2 (Thường Kiến)
    4
    - bài dịch 2
  4543. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lư Luân)
    7
  4544. Tái hạ khúc kỳ 3 (Thường Kiến)
    5
    - bài dịch 2
  4545. Tái hạ khúc kỳ 3 (Lư Luân)
    7
  4546. Tái hạ khúc kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  4547. Tái hạ khúc kỳ 4 (Lý Bạch)
    7
  4548. Tái hạ khúc kỳ 4 (Thường Kiến)
    4
    - bài dịch 2
  4549. Tái hạ khúc kỳ 4 (Lư Luân)
    5
  4550. Tái hạ khúc kỳ 5 (Lý Bạch)
    7
  4551. Tái hạ khúc kỳ 6 (Lý Bạch)
    8
  4552. Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  4553. Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    2
    - bài dịch 2
  4554. Tài hoa thuyết, Giáp Tuất niên thời dư ngũ thập bát tuế (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4555. Tái khu 1 (Khổng Tử)
    3
  4556. Tái khu 2 (Khổng Tử)
    3
  4557. Tái khu 3 (Khổng Tử)
    3
  4558. Tái khu 4 (Khổng Tử)
    3
  4559. Tại kinh cảm tác (Đinh Nhật Tân)
    3
  4560. Tại Kinh Châu trùng phó Lĩnh Nam (Tống Chi Vấn)
    4
    - bài dịch 2
  4561. Tài mai (Cao Bá Quát)
    7
  4562. Tái ngoại văn châm (Hồ Xuân Hương)
    4
  4563. Tại ngục vịnh thiền (Lạc Tân Vương)
    13
    - bài dịch 2
  4564. Tải nguyệt minh quy (Đức Thành thiền sư)
    10
  4565. Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  4566. Tái quá Kim Lăng (Bao Cát)
    6
    - bài dịch 2
  4567. Tái tặng Lạc Thiên (Lưu Vũ Tích)
    3
  4568. Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt (Lưu Vũ Tích)
    4
  4569. Tái thứ nguyên vận (Nguyễn Du)
    3
  4570. Tái thượng hành (Chu Phác)
    3
  4571. Tái thượng khúc (Chu Phác)
    3
  4572. Tái thượng khúc (Thường Kiến)
    2
  4573. Tái thượng khúc kỳ 1 (Đới Thúc Luân)
    3
  4574. Tái thượng khúc kỳ 1 (Vương Liệt)
    3
    - bài dịch 2
  4575. Tái thượng khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    8
  4576. Tái thượng khúc kỳ 2 (Vương Liệt)
    4
    - bài dịch 2
  4577. Tái thượng khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    8
  4578. Tái thượng ký gia huynh (Cao Biền)
    7
  4579. Tái thượng thính xuy địch (Cao Thích)
    7
  4580. Tái trì 1 (Khổng Tử)
    2
  4581. Tái trì 2 (Khổng Tử)
    2
  4582. Tái trì 3 (Khổng Tử)
    2
  4583. Tái trì 4 (Khổng Tử)
    2
  4584. Tam Bình sơn du phỏng (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  4585. Tam các từ (Lưu Vũ Tích)
    4
    - bài dịch 2
  4586. Tam canh nguyệt (Lê Thánh Tông)
    5
  4587. Tam diễm phụ (Vương Thiệu Tông)
    3
    - bài dịch 2
  4588. Tam Điệp hành (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4589. Tam Điệp sơn (Nguyễn Khuyến)
    4
  4590. Tam Giang khẩu đường dạ bạc (Nguyễn Du)
    6
  4591. Tám giờ Eight o'clock (Alfred Edward Housman)
    2
  4592. Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm (Lưu Vũ Tích)
    3
  4593. Tam Liệt miếu (Nguyễn Du)
    4
  4594. Tam Lư miếu (Đới Thúc Luân)
    9
  4595. Tam nguyệt hối nhật giang thượng ngâm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4596. Tam nguyệt hối nhật tống xuân (Giả Đảo)
    15
  4597. Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  4598. Tam nguyệt thập nhật Lưu Bôi đình (Lý Thương Ẩn)
    9
  4599. Tam nhật tầm Lý Cửu trang (Thường Kiến)
    4
    - bài dịch 2
  4600. Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng (Đỗ Phủ)
    3
  4601. Tam niên biệt (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  4602. Tam tặng Lưu viên ngoại (Liễu Tông Nguyên)
    3
  4603. Tam Thai thính triều (Nguyễn Hiển Tông)
    4
  4604. Tam Thanh động (Phạm Sư Mạnh)
    5
    - bài dịch 2
  4605. Tam thập kiến bạch phát kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    3
  4606. Tam thập kiến bạch phát kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    3
  4607. Tam tự thi kỳ 1 (Hàn Sơn)
    2
  4608. Tam tự thi kỳ 2 (Hàn Sơn)
    2
  4609. Tam tự thi kỳ 3 (Hàn Sơn)
    3
  4610. Tam tự thi kỳ 4 (Hàn Sơn)
    3
  4611. Tam tự thi kỳ 5 (Hàn Sơn)
    3
  4612. Tam tự thi kỳ 6 (Hàn Sơn)
    3
  4613. Tán Điểu Khoà hoà thượng (Ikkyū Sōjun)
    2
  4614. Tán Giác Hải thiền sư, Thông Huyền đạo nhân (Lý Nhân Tông)
    5
    - bài dịch 2
  4615. Tàn tốt (Tùng Thiện Vương)
    4
  4616. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Pháp Loa thiền sư)
    3
  4617. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Nhân Tông)
    7
    - bài dịch 2
  4618. Tán Ưng Chuỷ trà (Lưu Vũ Tích)
    6
  4619. Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    5
  4620. Tang châu (Lê Thánh Tông)
    3
  4621. Tang miếu thướng sớ cáo bệnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4622. Tang Trung 1 (Khổng Tử)
    2
  4623. Tang Trung 2 (Khổng Tử)
    2
  4624. Tang Trung 3 (Khổng Tử)
    2
  4625. Tảo độ Hà Kiều ngọ, tại Cảnh Châu Đông Quang dịch mạn đề bích gian (Lê Quý Đôn)
    3
  4626. Tảo hạ (Hồ Túc)
    2
  4627. Tảo hàn giang thượng hữu hoài (Mạnh Hạo Nhiên)
    17
  4628. Tảo hành (Mạc Đĩnh Chi)
    5
    - bài dịch 2
  4629. Tảo hành (Lưu Giá)
    2
  4630. Tảo khởi (Lý Thương Ẩn)
    17
  4631. Tảo khởi khảo trường (Ngô Thì Sĩ)
    2
  4632. Tảo khởi văn mai hương (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  4633. Tảo mai (Trương Vị)
    7
    - bài dịch 2
  4634. Tảo mai kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    6
  4635. Tảo mai kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    7
  4636. Tảo nhạn (Đỗ Mục)
    6
  4637. Tảo thu (Huyền Quang thiền sư)
    10
    - bài dịch 2
  4638. Tảo thu độc dạ (Bạch Cư Dị)
    17
    - bài dịch 2
  4639. Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng (Đỗ Phủ)
    6
  4640. Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự (Giả Đảo)
    8
  4641. Tảo thu phùng vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4642. Tảo thu sơn cư (Ôn Đình Quân)
    8
  4643. Tảo thu sơn trung tác (Vương Duy)
    10
  4644. Tảo triều Đại Minh cung (Giả Chí)
    4
  4645. Tảo xuân dã vọng (Vương Bột)
    6
    - bài dịch 2
  4646. Tảo xuân tống Vũ Văn Thập quy Ngô (Đậu Củng)
    3
  4647. Tạp cảm (Tùng Thiện Vương)
    7
  4648. Tạp ngâm (Bạch vân sơ khởi Lệ Giang thành) (Nguyễn Du)
    5
  4649. Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) (Nguyễn Du)
    9
  4650. Tạp ngâm kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  4651. Tạp ngâm kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  4652. Tạp ngâm kỳ 3 (Nguyễn Du)
    7
  4653. Tạp ngôn (Tùng Thiện Vương)
    4
  4654. Tạp thi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    13
  4655. Tạp thi kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  4656. Tạp thi kỳ 1 (Vương Duy)
    25
  4657. Tạp thi kỳ 2 (Nguyễn Du)
    7
  4658. Tạp thi kỳ 2 (Vương Duy)
    10
  4659. Tạp thi kỳ 3 (Vương Duy)
    6
  4660. Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm (Lưu Trường Khanh)
    7
  4661. Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca (Tống Chi Vấn)
    3
    - bài dịch 2
  4662. Tặng An Lãng tự Phổ Minh thiền sư (Trần Thì Kiến)
    4
  4663. Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 (Lý Tuý Quang)
    1
  4664. Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 (Lý Tuý Quang)
    1
  4665. Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 (Lý Tuý Quang)
    1
  4666. Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập (Đoàn Huyên)
    2
  4667. Tặng bản quốc hoà thượng trụ Tân Ninh giang biên tự (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4668. Tặng Bát Than tỳ tướng (Phạm Nhân Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  4669. Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn (Trần Nhân Tông)
    4
  4670. Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng (Trần Quang Khải)
    4
  4671. Tặng bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Văn Tử Phương (Trần Minh Tông)
    4
  4672. Tặng biệt (Hạng Tư)
    3
  4673. Tặng biệt (Lý Xương Phù)
    2
  4674. Tặng biệt (Bùi Viện)
    2
  4675. Tặng biệt kỳ 1 (Đỗ Mục)
    18
  4676. Tặng biệt kỳ 2 (Đỗ Mục)
    17
  4677. Tặng Bình Lạc phủ Mộ chính đường (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4678. Tặng ca giả kỳ 1 (Cao Biền)
    5
  4679. Tặng ca giả kỳ 2 (Cao Biền)
    6
  4680. Tặng ca kỹ kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  4681. Tặng ca nhân Quách Uyển kỳ 2 (Ân Nghiêu Phiên)
    5
    - bài dịch 2
  4682. Tặng Cao Bá Quát (Tùng Thiện Vương)
    3
  4683. Tặng Cẩm Phường Đại Thuận điếm khách (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4684. Tặng Chu Tiều Ẩn (Trần Nguyên Đán)
    1
  4685. Tặng công chúa Ulrique nước Phổ A madame la Princesse Ulrique de Prusse (Voltaire)
    2
  4686. Tặng Dương bí thư Cự Nguyên (Bạch Cư Dị)
    5
  4687. Tặng Đậu Mâu (Dương Bằng)
    3
  4688. Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu (Đỗ Phủ)
    3
  4689. Tặng Đông Lâm tổng trường lão (Tô Thức)
    4
  4690. Tặng Đông Triều Phạm tiên sinh (Nguyễn Phi Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  4691. Tặng Giả Đảo (Hàn Dũ)
    6
  4692. Tặng Hán Khẩu Bao dật nhân dạ đạo tha lư nhân tác (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4693. Tặng Hoàng Kế Viêm tướng quân (Đào Tấn)
    4
  4694. Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  4695. Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 2 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  4696. Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  4697. Tặng Huyền Quang tôn giả (Trần Minh Tông)
    2
  4698. Tặng hữu nhân (Nguyễn Trãi)
    13
  4699. Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình (Nguyễn Trãi)
    4
  4700. Tặng Kiều Lâm (Trương Vị)
    3
  4701. Tặng Kiều thị ngự (Trần Tử Ngang)
    10
    - bài dịch 2
  4702. Tặng Kim Lăng thi ông Mã Kỳ Tiên kỳ 1 (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4703. Tặng Kim Lăng thi ông Mã Kỳ Tiên kỳ 2 (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4704. Tặng Kim Lệ Thuỵ kỳ 1 (Trần Đoàn)
    2
  4705. Tặng Kim Lệ Thuỵ kỳ 2 (Trần Đoàn)
    2
  4706. Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện (Đoàn Huyên)
    2
  4707. Tặng lão tướng (Hoàng Phủ Tăng)
    4
  4708. Tặng lân nữ (Ngư Huyền Cơ)
    3
  4709. Tặng Lê Ngưng Phủ (Tuy Lý Vương)
    2
  4710. Tặng liệp kỵ (Đỗ Mục)
    4
  4711. Tặng liễu (Lý Thương Ẩn)
    4
  4712. Tặng Lĩnh Thượng mai (Tô Thức)
    5
  4713. Tặng Lô tư hộ (Lý Bạch)
    4
  4714. Tặng Lưu Cảnh Văn (Tô Thức)
    6
  4715. Tặng Lưu tư hộ (Lý Thương Ẩn)
    4
  4716. Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) (Đỗ Phủ)
    5
  4717. Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) (Đỗ Phủ)
    11
  4718. Tặng Lý Dực (Hàn Hoằng)
    3
  4719. Tặng Lý thập tứ kỳ 1 (Vương Bột)
    5
    - bài dịch 2
  4720. Tặng Lý Trung Hoa (Lương Hoàng)
    4
    - bài dịch 2
  4721. Tặng Lý tư không kỹ (Lưu Vũ Tích)
    7
    - bài dịch 2
  4722. Tặng Mai Danh Tông (Hoàng Ngũ Phúc)
    2
  4723. Tặng Mạnh Hạo Nhiên (Lý Bạch)
    12
  4724. Tặng Mẫn Túc (Trần Nguyên Đán)
    3
  4725. Tặng môn nhân Nguyễn Kiên (Phạm Đình Hổ)
    3
  4726. Tặng Nam Đường công Trần kinh lược (Phạm Nhân Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  4727. Tặng Nam Hải khán mệnh khách nhân, nhân tha tống phiến tịnh thi (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4728. Tặng Ngô Châu tú tài Mã Ái Vân (Đinh Nho Hoàn)
    3
  4729. Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  4730. Tặng nhân (Nguyễn Du)
    3
  4731. Tặng Nhật Bản tăng Trí Tàng (Lưu Vũ Tích)
    4
  4732. Tặng nội (Lý Bạch)
    15
    - bài dịch 2
  4733. Tặng nội (II) (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  4734. Tặng phu thi kỳ 1 (Khổng thị)
    3
  4735. Tặng phu thi kỳ 2 (Khổng thị)
    3
  4736. Tặng phu thi kỳ 3 (Khổng thị)
    3
  4737. Tặng Quách bạn hoàn kỳ 1 (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4738. Tặng Quách bạn hoàn kỳ 2 (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4739. Tặng Quan Miến Miến (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  4740. Tặng Quảng Trí thiền sư (Đoàn Văn Khâm)
    7
    - bài dịch 2
  4741. Tặng sĩ đồ tử đệ (Huyền Quang thiền sư)
    10
    - bài dịch 2
  4742. Tặng sơn lão nhân (Cảnh Vi)
    4
  4743. Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ (Âu Dương Chiêm)
    4
    - bài dịch 2
  4744. Tặng Tần Hệ trưng quân (Lưu Trường Khanh)
    4
  4745. Tặng Tất tứ Diệu (Đỗ Phủ)
    4
  4746. Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân (Đỗ Mục)
    4
  4747. Tặng thi Hứa tăng Khắc Sơn (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  4748. Tặng thiếu niên (Ôn Đình Quân)
    10
  4749. Tặng Thuần Nhất pháp sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  4750. Tặng Thực Đình (Nguyễn Du)
    6
  4751. Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương (Lý Bạch)
    8
  4752. Tặng Tiết Đào (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  4753. Tặng tòng huynh Lãng Chi (Lý Thương Ẩn)
    6
  4754. Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh (Lý Viễn)
    3
  4755. Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi (Trần Minh Tông)
    4
  4756. Tặng Trần Danh Tiêu (Hoàng Ngũ Phúc)
    2
  4757. Tặng Trần nhị bổ khuyết (Đỗ Phủ)
    4
  4758. Tặng Trần Quang Khải (Trần Thánh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  4759. Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 (Phan Bội Châu)
    3
  4760. Tặng tri âm (Ôn Đình Quân)
    7
  4761. Tặng Triệu Bá Ngư (Hàn Câu)
    2
  4762. Tặng Triều Tiên quốc sứ Lý Quang, Trịnh Vũ Thuần, Duẫn Phường hồi quốc (Hồ Sĩ Đống)
    3
  4763. Tặng Trình xử sĩ (Vương Tích)
    4
  4764. Tặng Trương Kính Vi (Thái Hy Tịch)
    3
  4765. Tặng Trương Vân Dung vũ (Dương Ngọc Hoàn)
    8
  4766. Tặng tú tài nhập quân kỳ 07 (Kê Khang)
    2
  4767. Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 (Kê Khang)
    2
  4768. Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 (Kê Khang)
    2
  4769. Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 (Kê Khang)
    2
  4770. Tặng tư đồ Nguyên Đán (Trần Ngạc)
    4
  4771. Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại (Lý Thương Ẩn)
    5
  4772. Tặng Uông Luân (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  4773. Tặng Văn Giang huấn đạo quyền Lương Tài cấn đài phó Mỹ Lộc tri huyện (Đoàn Huyên)
    2
  4774. Tặng Vi Mục thập bát (Vương Duy)
    6
  4775. Tặng Vi thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    5
  4776. Tặng Vô Vi quân Lý đạo sĩ (Âu Dương Tu)
    4
  4777. Tặng Vương Kiến (Trương Tịch)
    2
  4778. Tặng Vương thị tiểu nhi (Đậu Củng)
    3
  4779. Tâm (Thường Chiếu thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  4780. Tầm ẩn giả bất ngộ (Giả Đảo)
    19
  4781. Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường (Chu Loan)
    6
  4782. Tầm Châu (Nguyễn Trãi)
    7
  4783. Tầm cúc hoa đàm chủ nhân bất ngộ (Mạnh Hạo Nhiên)
    9
    - bài dịch 2
  4784. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh (Bạch Cư Dị)
    5
  4785. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai (Bạch Cư Dị)
    5
  4786. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ (Bạch Cư Dị)
    5
  4787. Tầm Hứa sơn nhân đình tử (Hề Giả)
    3
  4788. Tầm hưởng (Minh Trí thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  4789. Tâm khoan (Nguyễn Xuân Đàm)
    2
  4790. Tâm không (Viên Chiếu thiền sư)
    11
    - bài dịch 2
  4791. Tầm Lục Hồng Tiệm bất ngộ (Hạo Nhiên thiền sư)
    5
  4792. Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt (Phạm Nhữ Dực)
    3
  4793. Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư (Lưu Trường Khanh)
    7
  4794. Tầm nhân bất ngộ (Giả Đảo)
    6
  4795. Tâm pháp (Cứu Chỉ thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  4796. Tầm quách đạo sĩ bất ngộ (Bạch Cư Dị)
    5
  4797. Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ (Khâu Vi)
    6
  4798. Tâm thống thị chúng (Thường Chiếu thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  4799. Tầm Trương dật nhân sơn cư (Lưu Trường Khanh)
    5
  4800. Tầm tư thiếu niên nhật (Hàn Sơn)
    3
  4801. Tầm Ung tôn sư ẩn cư (Lý Bạch)
    13
  4802. Tâm vương (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  4803. Tầm xuân thi (Chu Hy)
    4
  4804. Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ (Ngô Dung)
    3
  4805. Tần Châu tạp thi kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    7
  4806. Tần Châu tạp thi kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    8
  4807. Tần Châu tạp thi kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    6
  4808. Tần Châu tạp thi kỳ 04 (Đỗ Phủ)
    5
  4809. Tần Châu tạp thi kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    5
  4810. Tần Châu tạp thi kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    5
  4811. Tần Châu tạp thi kỳ 07 (Đỗ Phủ)
    5
  4812. Tần Châu tạp thi kỳ 08 (Đỗ Phủ)
    5
  4813. Tần Châu tạp thi kỳ 09 (Đỗ Phủ)
    5
  4814. Tần Châu tạp thi kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    5
  4815. Tần Châu tạp thi kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    6
  4816. Tần Châu tạp thi kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    5
  4817. Tần Châu tạp thi kỳ 13 (Đỗ Phủ)
    5
  4818. Tần Châu tạp thi kỳ 14 (Đỗ Phủ)
    5
  4819. Tần Châu tạp thi kỳ 15 (Đỗ Phủ)
    5
  4820. Tần Châu tạp thi kỳ 16 (Đỗ Phủ)
    5
  4821. Tần Châu tạp thi kỳ 17 (Đỗ Phủ)
    5
  4822. Tần Châu tạp thi kỳ 18 (Đỗ Phủ)
    5
  4823. Tần Châu tạp thi kỳ 19 (Đỗ Phủ)
    6
  4824. Tần Châu tạp thi kỳ 20 (Đỗ Phủ)
    5
  4825. Tần Cối tượng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  4826. Tần Cối tượng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  4827. Tần cung từ (Tùng Thiện Vương)
    2
  4828. Tân Dậu trùng cửu sơn du (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  4829. Tân di ổ (Vương Duy)
    9
  4830. Tân đài 1 (Khổng Tử)
    2
  4831. Tân đài 2 (Khổng Tử)
    2
  4832. Tân đài 3 (Khổng Tử)
    2
  4833. Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 1 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  4834. Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 2 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  4835. Tân đình ngẫu đề kỳ 1 (Trần Danh Án)
    3
  4836. Tân đình ngẫu đề kỳ 2 (Trần Danh Án)
    3
  4837. Tân Hợi tuế đán (Bùi Trục)
    3
  4838. Tân Hợi xuân du (Phạm Đình Hổ)
    3
  4839. Tân lang thụ (Ngô Thì Sĩ)
    2
  4840. Tân Mùi thất tịch (Lý Thương Ẩn)
    6
  4841. Tần nga (Lưu Giá)
    2
  4842. Tân nguyệt hý tác ký nữ y (Hồ Đắc Hạp)
    2
  4843. Tân niên cung hạ nghiêm thân (Ngô Thì Nhậm)
    2
  4844. Tân niên lâu cư kỳ 1 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  4845. Tân niên tác (Lưu Trường Khanh)
    10
  4846. Tân quán ngụ hứng kỳ 15 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  4847. Tân quán ngụ hứng kỳ 16 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  4848. Tân thiêm thanh Dương liễu chi (Ôn Đình Quân)
    6
  4849. Tân thiều thí bút (Thành Thái hoàng đế)
    2
  4850. Tân thu (Đỗ Phủ, Tôn Cận)
    8
    - bài dịch 2
  4851. Tân thu ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    6
  4852. Tân thướng đầu (Hàn Ốc)
    2
  4853. Tân tình dã vọng (Vương Duy)
    5
  4854. Tân trúc (Phạm Nhân Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  4855. Tần Trung cảm thu ký Viễn thượng nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  4856. Tân xuân khai bút (Phạm Phú Thứ)
    2
  4857. Tất suất 1 (Khổng Tử)
    3
  4858. Tất suất 2 (Khổng Tử)
    3
  4859. Tất suất 3 (Khổng Tử)
    3
  4860. Tất viên (Vương Duy)
    6
  4861. Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    3
    - bài dịch 2
  4862. Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  4863. Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) (Trần Nhân Tông)
    7
  4864. Tây cung thu oán (Vương Xương Linh)
    19
  4865. Tây đình (Lý Thương Ẩn)
    9
  4866. Tây đình xuân vọng (Giả Chí)
    6
  4867. Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ (Tùng Thiện Vương)
    4
  4868. Tây giang thượng tống ngư phủ (Ôn Đình Quân)
    6
  4869. Tây Hà dịch (Nguyễn Du)
    7
  4870. Tây Hồ cảm tác (Chu Mạnh Trinh)
    6
  4871. Tây Hồ hàn thực (Hồ Trọng Cung)
    2
  4872. Tây Hồ hoán ty (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  4873. Tây Hồ khúc yến thứ Thiếu Tô niên huynh nguyên vận (Phạm Hy Lượng)
    2
  4874. Tây Hồ lưu biệt (Bạch Cư Dị)
    4
  4875. Tây Hồ nhàn vịnh kỳ 1 (Phùng Khắc Khoan)
    4
  4876. Tây Hồ nhàn vịnh kỳ 2 (Phùng Khắc Khoan)
    4
  4877. Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách (Bạch Cư Dị)
    6
  4878. Tây lâu (Tăng Củng)
    3
  4879. Tây Mỗ Thánh Mẫu từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4880. Tây nam hành khước ký tương tống giả (Lý Thương Ẩn)
    6
  4881. Tẩy nhi hí tác (Tô Thức)
    3
  4882. Tây Sơn hành (Trần Danh Án)
    3
  4883. Tây Sơn lương tướng ngoại đề từ (Nguyễn Bá Huân)
    2
  4884. Tây Sơn tầm Tân Ngạc (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  4885. Tây Thi (Lý Bạch)
    2
  4886. Tây Thi thạch (Lâu Dĩnh)
    14
    - bài dịch 2
  4887. Tây Thi vịnh (Vương Duy)
    24
  4888. Tây trình lữ muộn (Phan Huy Ích)
    2
  4889. Tề An quận hậu trì (Đỗ Mục)
    4
  4890. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1 (Đỗ Mục)
    4
  4891. Tề An quận vãn thu (Đỗ Mục)
    5
  4892. Tệ cẩu 1 (Khổng Tử)
    4
  4893. Tệ cẩu 2 (Khổng Tử)
    4
  4894. Tệ cẩu 3 (Khổng Tử)
    4
  4895. Tề cung từ (Lý Thương Ẩn)
    5
  4896. Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường) (Lý Thương Ẩn)
    5
  4897. Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh) (Lý Thương Ẩn)
    6
  4898. Tế Xuyên thuỷ tổ từ (Hoàng Mông)
    2
  4899. Tha nhân kỵ đại mã (Vương Phạm Chí)
    5
    - bài dịch 2
  4900. Thác hề 1 (Khổng Tử)
    3
  4901. Thác hề 2 (Khổng Tử)
    3
  4902. Thạc nhân 1 (Khổng Tử)
    2
  4903. Thạc nhân 2 (Khổng Tử)
    3
  4904. Thạc nhân 3 (Khổng Tử)
    2
  4905. Thạc nhân 4 (Khổng Tử)
    2
  4906. Thạc thử 1 (Khổng Tử)
    3
  4907. Thạc thử 2 (Khổng Tử)
    3
  4908. Thạc thử 3 (Khổng Tử)
    3
  4909. Thạch Bi sơn ngẫu thành (Nguyễn Trường Tộ)
    2
  4910. Thạch Hãn giang (Nguyễn Khuyến)
    7
  4911. Thạch Long tuyền (Ngô Thì Nhậm)
    4
  4912. Thạch mã (Đại Xả thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  4913. Thạch Ngư hồ thượng tuý ca (Nguyên Kết)
    4
  4914. Thạch phố quan ngư (Hồ Xuân Hương)
    4
  4915. Thạch Thành (Trịnh Cốc)
    11
  4916. Thạch thất (Huyền Quang thiền sư)
    9
  4917. Thạch Tông (Võ Tắc Thiên)
    4
  4918. Thạch tượng dục hà (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  4919. Thạch tượng dục hà (Ngô Phúc Lâm)
    2
  4920. Thái Bình lộ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  4921. Thái Bình mại ca giả (Nguyễn Du)
    3
  4922. Thái Bình nhàn vịnh (Ngô Thì Nhậm)
    2
  4923. Thái Bình tham tướng thiết yến, đương tịch sách ngâm, tức ứng khâu vân (Đinh Nho Hoàn)
    2
  4924. Thái Bình thành hạ văn xuy địch (Nguyễn Du)
    5
  4925. Thái cát 1 (Khổng Tử)
    5
  4926. Thái cát 2 (Khổng Tử)
    6
  4927. Thái cát 3 (Khổng Tử)
    5
  4928. Thai Dương chu dạ (Tùng Thiện Vương)
    3
  4929. Thái khỉ 1 (Khổng Tử)
    2
  4930. Thái khỉ 2 (Khổng Tử)
    2
  4931. Thái khỉ 3 (Khổng Tử)
    2
  4932. Thái khỉ 4 (Khổng Tử)
    2
  4933. Thái liên (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  4934. Thái liên khúc (Bạch Cư Dị)
    15
    - bài dịch 2
  4935. Thái liên khúc (Ngô Chi Lan)
    2
  4936. Thái liên khúc (Thôi Quốc Phụ)
    7
    - bài dịch 2
  4937. Thái liên khúc (Lưu Phương Bình)
    2
  4938. Thái liên khúc (Lý Khang Thành)
    2
  4939. Thái liên khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    16
  4940. Thái liên khúc kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    12
  4941. Thái liên khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  4942. Thái liên khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    12
  4943. Thái liên tử (Hoàng Phủ Tùng)
    4
  4944. Thái linh 1 (Khổng Tử)
    3
  4945. Thái linh 2 (Khổng Tử)
    3
  4946. Thái linh 3 (Khổng Tử)
    3
  4947. Thái Nguyên đề sảnh bích (Bùi Độ)
    5
    - bài dịch 2
  4948. Thái phiền 1 (Khổng Tử)
    3
  4949. Thái phiền 2 (Khổng Tử)
    2
  4950. Thái tần 1 (Khổng Tử)
    3
  4951. Thái tần 2 (Khổng Tử)
    2
  4952. Thái tần 3 (Khổng Tử)
    2
  4953. Thái Thạch độ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  4954. Thái Thạch hoài cổ (Nguyễn Trãi)
    8
  4955. Thái Thúc vu điền 1 (Khổng Tử)
    3
  4956. Thái Thúc vu điền 2 (Khổng Tử)
    3
  4957. Thái Thúc vu điền 3 (Khổng Tử)
    3
  4958. Thái thư oán (Thượng Quan Chiêu Dung)
    5
  4959. Thái vi 1 (Khổng Tử)
    3
  4960. Thái vi 2 (Khổng Tử)
    3
  4961. Thái vi 3 (Khổng Tử)
    3
  4962. Thái vi 4 (Khổng Tử)
    3
  4963. Thái vi 5 (Khổng Tử)
    3
  4964. Thái vi 6 (Khổng Tử)
    3
  4965. Thái viên (Nguyễn Khuyến)
    4
  4966. Tham nhân hiếu tụ tài (Hàn Sơn)
    3
  4967. Thán bạch phát (Lư Tượng)
    8
  4968. Thán bạch phát (Vương Duy)
    8
  4969. Thán bần (Trần Danh Án)
    4
  4970. Thán đình tiền cam cúc hoa (Đỗ Phủ)
    8
  4971. Thán hoa (Đỗ Mục)
    16
  4972. Thán nhật kỳ lạc địa (Ikkyū Sōjun)
    2
  4973. Thang Âm đạo trung, thu văn dã vọng (Ngô Thì Nhậm)
    2
  4974. Thành bàng khúc (Vương Xương Linh)
    3
  4975. Thanh bình điệu kỳ 1 (Lý Bạch)
    39
    - bài dịch 2bài dịch 3
  4976. Thanh bình điệu kỳ 2 (Lý Bạch)
    27
  4977. Thanh bình điệu kỳ 3 (Lý Bạch)
    26
  4978. Thanh bình nhạc - Tảo phát (Tùng Thiện Vương)
    2
  4979. Thành chính giác (Y Sơn thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  4980. Thành Đô khúc (Trương Tịch)
    5
    - bài dịch 2
  4981. Thành đông cư (Đặng Minh Bích)
    4
  4982. Thanh Giang tự tị thử (Nguyễn Khuyến)
    2
  4983. Thanh Hà độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4984. Thành hạ khí mã (Nguyễn Du)
    4
  4985. Thanh Hoá phủ đạo trung (Trần Nguyên Đán)
    1
  4986. Thanh khê bán dạ văn địch (Lý Bạch)
    4
  4987. Thanh Khê hành (Lý Bạch)
    3
  4988. Thanh khê phiếm chu (Trương Húc)
    8
    - bài dịch 2
  4989. Thanh Lăng đài (Lý Thương Ẩn)
    7
  4990. Thanh lâu khúc kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    3
  4991. Thanh lâu khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    3
  4992. Thanh lâu oán (Vương Xương Linh)
    6
  4993. Thanh Lương giang (Chu Văn An)
    10
  4994. Thanh minh (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  4995. Thanh minh (Nguyễn Như Lâm)
    2
  4996. Thanh minh (Đỗ Mục)
    31
    - bài dịch 2
  4997. Thanh minh (Nguyễn Trãi)
    11
  4998. Thanh minh hậu, tặng chuyển vận sứ Trình Văn Huy, kiêm tấn vấn Tràng An giáo thụ Nguyễn Tử Tấn (Nguyễn Như Đổ)
    2
  4999. Thanh minh ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    8
  5000. Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên (Cao Bá Quát)
    3
  5001. Thanh minh tiền tam nguyệt (Đoàn Huyên)
    2
  5002. Thành nam (Tăng Củng)
    3
  5003. Thành nam viên cư (Nguyễn Như Đổ)
    3
  5004. Thành ngoại (Lý Thương Ẩn)
    7
  5005. Thanh nhân 1 (Khổng Tử)
    3
  5006. Thanh nhân 2 (Khổng Tử)
    3
  5007. Thanh nhân 3 (Khổng Tử)
    3
  5008. Thánh nữ từ (Lý Thương Ẩn)
    6
  5009. Thanh Quyết độ (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
    - bài dịch 2
  5010. Thanh Quyết giang (Nguyễn Đề)
    5
  5011. Thanh Quyết giang vãn diểu (Nguyễn Du)
    6
  5012. Thành Thái Quý Tỵ xuân (Cao Ngọc Lễ)
    2
  5013. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 1 (Hàn Dũ)
    6
  5014. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 2 (Hàn Dũ)
    6
  5015. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 3 (Hàn Dũ)
    6
  5016. Thanh Thảo hồ tịch vọng (Đinh Nho Hoàn)
    2
  5017. Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh (Lý Kỳ)
    2
  5018. Thành thượng (Lý Thương Ẩn)
    5
  5019. Thánh Tông Thuần hoàng đế (Hà Nhậm Đại)
    3
  5020. Thanh Trì phiếm chu nam há (Cao Bá Quát)
    5
  5021. Thanh trủng (Đỗ Mục)
    8
  5022. Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  5023. Thánh Tuyền yến (Vương Bột)
    8
  5024. Thảo đường nhất thượng nhân (Vương An Thạch)
    2
  5025. Thao giang quận xá (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5026. Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5027. Thảo trùng 1 (Khổng Tử)
    3
  5028. Thảo trùng 2 (Khổng Tử)
    2
  5029. Thảo trùng 3 (Khổng Tử)
    2
  5030. Tháp sơn hoài cổ (Hồ Xuân Hương)
    6
  5031. Thăng Long kỳ 1 (Nguyễn Du)
    11
  5032. Thăng Long kỳ 2 (Nguyễn Du)
    15
  5033. Thăng Long thành hoài cổ (Thành Thái hoàng đế)
    2
  5034. Thắng phong hầu (Trần Quốc Toại)
    3
  5035. Thắng trận hậu cảm tác kỳ 1 (Phan Đình Phùng)
    4
  5036. Thắng trận hậu cảm tác kỳ 2 (Phan Đình Phùng)
    5
  5037. Thẩm Hạ Hiền (Đỗ Mục)
    4
  5038. Thâm viện (Hàn Ốc)
    2
  5039. Thẩm viên (I) kỳ 1 (Lục Du)
    9
  5040. Thẩm viên (I) kỳ 2 (Lục Du)
    8
  5041. Thẩm viên (II) kỳ 1 (Lục Du)
    6
  5042. Thẩm viên (II) kỳ 2 (Lục Du)
    6
  5043. Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn (Lê Thái Tổ)
    4
  5044. Thân chinh Thái Nguyên châu (Lê Thái Tổ)
    7
  5045. Thân chinh Võ Lệnh Hương (Lê Thái Tông)
    2
  5046. Thân hữu quá phỏng (Nguyễn Đức Đạt)
    3
    - bài dịch 2
  5047. Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh (Liễu Tông Nguyên)
    6
  5048. Thân Nhân Trung (Hà Nhậm Đại)
    2
  5049. Thần phong 1 (Khổng Tử)
    3
  5050. Thần phong 2 (Khổng Tử)
    3
  5051. Thần phong 3 (Khổng Tử)
    3
  5052. Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc (Nguyễn Trung Ngạn)
    7
  5053. Thần Phù hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    8
  5054. Thần Phù hải khẩu (Dương Bang Bản)
    3
  5055. Thần Phù hải môn lữ thứ (Lê Thánh Tông)
    3
  5056. Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó (Đỗ Mục)
    4
  5057. Thập cửu nhật quy lạc thành lộ du Long Môn (Thiệu Ung)
    2
  5058. Thập di hoà ca tập - Bài 224 拾遺和歌集 - 224 (Ki no Tsurayuki)
    2
  5059. Thấp hữu trường sở 1 (Khổng Tử)
    3
  5060. Thấp hữu trường sở 2 (Khổng Tử)
    3
  5061. Thấp hữu trường sở 3 (Khổng Tử)
    3
  5062. Thập mã phân tu ban trúc (Ikkyū Sōjun)
    2
  5063. Thập mẫu chi gian 1 (Khổng Tử)
    3
  5064. Thập mẫu chi gian 2 (Khổng Tử)
    3
  5065. Thập ngũ dạ đại phong (Cao Bá Quát)
    4
  5066. Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 1 (Trương Duyệt)
    3
  5067. Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 2 (Trương Duyệt)
    4
    - bài dịch 2
  5068. Thập nguyệt thập cửu nhật vãng bái Vụ Bản Trần tiên sinh kỵ nhật (Nguyễn Khuyến)
    2
  5069. Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  5070. Thập nhật cúc (Trịnh Cốc)
    7
  5071. Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú (Trần Minh Tông)
    4
  5072. Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa (Lý Thương Ẩn)
    6
  5073. Thập nhất nguyệt tứ nhật phong vũ đại tác (Lục Du)
    7
  5074. Thấp tang 1 (Khổng Tử)
    2
  5075. Thấp tang 2 (Khổng Tử)
    2
  5076. Thấp tang 3 (Khổng Tử)
    2
  5077. Thấp tang 4 (Khổng Tử)
    2
  5078. Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân (Cao Bá Quát)
    2
  5079. Thập tư kỳ 1 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5080. Thập tư kỳ 10 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5081. Thập tư kỳ 2 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5082. Thập tư kỳ 3 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5083. Thập tư kỳ 4 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5084. Thập tư kỳ 5 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5085. Thập tư kỳ 6 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5086. Thập tư kỳ 7 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5087. Thập tư kỳ 8 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5088. Thập tư kỳ 9 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5089. Thất châu (Đạo Hạnh thiền sư)
    5
  5090. Thất đề (Song hạc câu viễn du) (Tào Thực)
    2
  5091. Thất lý than trùng tống (Lưu Trường Khanh)
    4
  5092. Thất nguyệt 1 (Khổng Tử)
    3
  5093. Thất nguyệt 2 (Khổng Tử)
    3
  5094. Thất nguyệt 3 (Khổng Tử)
    3
  5095. Thất nguyệt 4 (Khổng Tử)
    3
  5096. Thất nguyệt 5 (Khổng Tử)
    3
  5097. Thất nguyệt 6 (Khổng Tử)
    3
  5098. Thất nguyệt 7 (Khổng Tử)
    3
  5099. Thất nguyệt 8 (Khổng Tử)
    3
  5100. Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác (Lý Thương Ẩn)
    7
  5101. Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác (Đinh Nho Hoàn)
    6
  5102. Thất thập nhị nghi trủng (Nguyễn Du)
    4
  5103. Thất thập tự thọ (Nguyễn Công Trứ)
    5
  5104. Thất tịch (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  5105. Thất tịch (Đậu Thường)
    3
  5106. Thất tịch (Đào Tấn)
    3
  5107. Thất tịch (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5108. Thất tịch (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  5109. Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) (Phạm Nhân Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  5110. Thất tịch (Thiên thượng song tinh dục hội kỳ) (Phạm Nhân Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  5111. Thất tịch kỳ 1 (Đoàn Huyên)
    3
  5112. Thất tịch kỳ 2 (Đoàn Huyên)
    3
  5113. Thế hữu đa sự nhân (Hàn Sơn)
    3
  5114. Thế sự thi (Kỳ Đồng)
    3
  5115. Thế thái hư huyễn (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
    - bài dịch 2
  5116. Thi (Vương Phạm Chí)
    4
    - bài dịch 2
  5117. Thi (Bổng kiếm bộc)
    6
  5118. Thị chúng (Hưu tầm Thiếu Thất dữ Tào Khê) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
    - bài dịch 2
  5119. Thị chúng (Thế gian nghi vọng bất nghi chân) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  5120. Thị chư thiền lão tham vấn thiền chỉ (Lý Thái Tông)
    12
    - bài dịch 2
  5121. Thi cưu 1 (Khổng Tử)
    4
  5122. Thi cưu 2 (Khổng Tử)
    4
  5123. Thi cưu 3 (Khổng Tử)
    4
  5124. Thi cưu 4 (Khổng Tử)
    4
  5125. Thị đạo (Phan Trường Nguyên)
    4
    - bài dịch 2
  5126. Thị đao hoàn ca (Lưu Vũ Tích)
    10
  5127. Thị đệ tử (Vạn Hạnh thiền sư)
    20
    - bài dịch 2
  5128. Thị đệ tử Bản Tịch (Thuần Chân thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  5129. Thị điệt Tá (Đỗ Phủ)
    5
  5130. Thị đồ (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  5131. Thị Hạ Dã ngâm khoáng hữu cảm (Lê Quý Đôn)
    3
  5132. Thị học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  5133. Thị nhật vãn thiên chu thứ Quế Hoa Đường đường hoạ thái bộc tôn đài vận (Đinh Nho Hoàn)
    2
  5134. Thị nhi (Lục Du)
    7
  5135. Thị tật (Giác Hải thiền sư)
    6
  5136. Thị thái uý Tô Hiến Thành, thái bảo Ngô Hoà Nghĩa (Trí Thiền thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  5137. Thị thượng hoàng yến (Trần Đạo Tái)
    4
    - bài dịch 2
  5138. Thị tịch (Tịnh Giới thiền sư)
    10
  5139. Thị tịch (Pháp Loa thiền sư)
    9
  5140. Thị tịch (Ngộ Ấn thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  5141. Thị tịch (Vô Ngôn Thông)
    4
    - bài dịch 2
  5142. Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác (Lý Bạch)
    5
  5143. Thị Trường An Quân (Vương An Thạch)
    3
  5144. Thị tu Tây Phương bối (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  5145. Thị tử Hoan (Nguyễn Khuyến)
    3
  5146. Thị Xuân Lai đê hựu túc Phổ Lộng (Lê Quý Đôn)
    3
  5147. Thị yến (Thẩm Thuyên Kỳ)
    4
  5148. Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế (Lý Kiệu)
    6
    - bài dịch 2
  5149. Thị yến Đào Hoa viên vịnh đào hoa ứng chế (Tô Đĩnh)
    4
    - bài dịch 2
  5150. Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế (Lý Kiệu)
    4
  5151. Thiền (Lý Thương Ẩn)
    12
  5152. Thiền (Ngu Thế Nam)
    6
    - bài dịch 2
  5153. Thiền am tự cựu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  5154. Thiên bảo 1 (Khổng Tử)
    3
  5155. Thiên bảo 2 (Khổng Tử)
    3
  5156. Thiên bảo 3 (Khổng Tử)
    3
  5157. Thiên bảo 4 (Khổng Tử)
    3
  5158. Thiên bảo 5 (Khổng Tử)
    3
  5159. Thiên bảo 6 (Khổng Tử)
    3
  5160. Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi (Đỗ Phủ)
    2
  5161. Thiên Đức giang đồng chư hữu nhàn toạ (Châu Hải Đường)
    2
  5162. Thiên hà (Đỗ Phủ)
    6
  5163. Thiên hạ anh hùng (Nguyễn Bá Xuyến)
    2
  5164. Thiên hoa phấn (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  5165. Thiên kê (Nguyễn Bảo)
    3
  5166. Thiên khách (Trịnh Cốc)
    4
  5167. Thiên mạt hoài Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    15
  5168. Thiên Mụ hiểu chung (Nguyễn Hiển Tông)
    2
  5169. Thiên nhai (Lý Thương Ẩn)
    11
  5170. Thiên nhai hiểu vọng (Hồ Túc)
    2
  5171. Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung (Hàn Sơn)
    3
  5172. Thiên Quan giang (Dương Bang Bản)
    3
  5173. Thiền sư (Nguyễn Khuyến)
    3
  5174. Thiện tai hành kỳ 2 (Tào Tháo)
    3
  5175. Thiên Thánh Hữu Quốc tự tảo khởi (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5176. Thiên thính ngâm (Thiệu Ung)
    3
  5177. Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  5178. Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  5179. Thiên Trường chu trung kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5180. Thiên Trường chu trung kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5181. Thiên Trường phủ (Trần Nhân Tông)
    5
  5182. Thiên Trường thí hậu hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  5183. Thiên Trường vãn vọng (Trần Nhân Tông)
    24
    - bài dịch 2
  5184. Thiếp bạc mệnh (Lý Bạch)
    8
  5185. Thiếp bạc mệnh (Hồ Tằng)
    3
  5186. Thiếp bạc mệnh (Lư Nhữ Bật)
    4
  5187. Thiệp Lạc xuyên (Lý Thương Ẩn)
    5
  5188. Thiệp thế ngâm (Ngô Thế Lân)
    2
  5189. Thiều Châu Văn Hiến miếu (Nguyễn Trãi)
    5
  5190. Thiếu niên du điệu (Hồ Xuân Hương)
    4
  5191. Thiếu niên hành (Thôi Quốc Phụ)
    9
    - bài dịch 2
  5192. Thiếu niên hành kỳ 1 (Lý Bạch)
    4
  5193. Thiếu niên hành kỳ 1 (Lệnh Hồ Sở)
    6
  5194. Thiếu niên hành kỳ 1 (Vương Duy)
    14
  5195. Thiếu niên hành kỳ 2 (Lý Bạch)
    16
  5196. Thiếu niên hành kỳ 2 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  5197. Thiếu niên hành kỳ 2 (Vương Duy)
    4
  5198. Thiếu niên hành kỳ 3 (Vương Duy)
    4
  5199. Thiếu niên hành kỳ 3 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  5200. Thiếu niên hành kỳ 4 (Lệnh Hồ Sở)
    4
  5201. Thiếu nữ tản kiều (Phạm Đình Hổ)
    4
  5202. Thính cổ (Lý Thương Ẩn)
    5
  5203. Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca (Lưu Vũ Tích)
    4
  5204. Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác (Lý Thường Kiệt)
    2
  5205. Thính lân gia xuy sinh (Lang Sĩ Nguyên)
    2
  5206. Thính lưu nhân thuỷ điệu tử (Vương Xương Linh)
    5
  5207. Thính nhạc trướng nhiên tự thuật (Hàn Hoảng)
    2
  5208. Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm (Lý Bạch)
    14
  5209. Thính tranh (Liễu Trung Dung)
    6
  5210. Thính Trương Lập Bản nữ ngâm (Cao Thích)
    6
  5211. Thính vũ (Nguyễn Trãi)
    19
  5212. Thính vũ (Nguyễn Hàm Ninh)
    2
  5213. Thính vũ (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  5214. Thính Vương thị thoại Quy Châu Chiêu Quân miếu (Lý Viễn)
    4
  5215. Thọ Nguyễn bồi tụng (Hoàng Ngũ Phúc)
    3
  5216. Thọ Tung phúc thần (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  5217. Thoái cư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  5218. Thoại cựu (Nguyễn Khuyến)
    3
  5219. Thoại tăng (Nguyễn Khuyến)
    6
  5220. Thoát thế (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  5221. Thố tư 1 (Khổng Tử)
    3
  5222. Thố tư 2 (Khổng Tử)
    2
  5223. Thố tư 3 (Khổng Tử)
    2
  5224. Thố viên 1 (Khổng Tử)
    2
  5225. Thố viên 2 (Khổng Tử)
    2
  5226. Thố viên 3 (Khổng Tử)
    2
  5227. Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt (Vương Duy)
    4
  5228. Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu (Phạm Nhữ Dực)
    2
  5229. Thôi Hưng Tông tả chân vịnh (Vương Duy)
    4
  5230. Thôi lặng lẽ あはれとも (Fujiwara no Koretada)
    2
  5231. Thôi phò mã sơn đình yến tập (Đỗ Phủ)
    3
  5232. Thôi thị đông sơn thảo đường (Đỗ Phủ)
    4
  5233. Thôi trang (Lư Trừ)
    2
  5234. Thôn cư (Hoàng Đức Lương)
    4
  5235. Thôn cư (Nguyễn Thông)
    2
  5236. Thôn cư (Nguyễn Sưởng)
    5
  5237. Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  5238. Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) (Nguyễn Phi Khanh)
    7
    - bài dịch 2
  5239. Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  5240. Thôn cư dạ văn điểu thanh thậm ai (Nguyễn Thông)
    2
  5241. Thôn cư mạn hứng (Nguyễn Phước Dục)
    3
  5242. Thôn cư vãn cảnh (Cao Bá Quát)
    3
  5243. Thôn dạ (Nguyễn Du)
    9
  5244. Thôn dạ (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  5245. Thôn gia thú (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5246. Thôn Nam sơn tiểu khế (Chu Văn An)
    11
    - bài dịch 2
  5247. Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác (Bùi Huy Bích)
    2
  5248. Thôn xá dạ toạ (Lê Quý Đôn)
    3
  5249. Thôn xá thu châm (Nguyễn Trãi)
    9
  5250. Thơ trăm nhà - Bài 2 百人一首 - 2 (Jitō-tennō)
    3
  5251. Thủ 01 (Lê Hữu Trác)
    4
  5252. Thủ 02 (Lê Hữu Trác)
    3
  5253. Thủ 03 (Lê Hữu Trác)
    5
    - bài dịch 2
  5254. Thủ 04 (Lê Hữu Trác)
    3
  5255. Thủ 05 (Lê Hữu Trác)
    3
  5256. Thủ 06 (Lê Hữu Trác)
    3
  5257. Thủ 07 (Lê Hữu Trác)
    3
  5258. Thủ 08 (Lê Hữu Trác)
    3
  5259. Thủ 09 (Lê Hữu Trác)
    3
  5260. Thủ 10 (Lê Hữu Trác)
    3
  5261. Thủ 11 (Lê Hữu Trác)
    3
  5262. Thủ 12 (Lê Hữu Trác)
    3
  5263. Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài (Lê Hữu Trác)
    3
  5264. Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài (Lê Hữu Trác)
    3
  5265. Thủ 15 (Lê Hữu Trác)
    3
  5266. Thủ 16 (Lê Hữu Trác)
    3
  5267. Thủ 17 (Lê Hữu Trác)
    3
  5268. Thủ 18 (Lê Hữu Trác)
    4
  5269. Thủ 19 (Lê Hữu Trác)
    4
  5270. Thủ 23 (Lê Hữu Trác)
    3
  5271. Thủ 24 (Lê Hữu Trác)
    3
  5272. Thủ 25 (Lê Hữu Trác)
    3
  5273. Thủ 26 (Lê Hữu Trác)
    3
  5274. Thủ 27 (Lê Hữu Trác)
    3
  5275. Thủ 35 - Ngộ cố nhân (Lê Hữu Trác)
    6
  5276. Thủ 44 (Lê Hữu Trác)
    3
  5277. Thủ 45 (Lê Hữu Trác)
    3
  5278. Thủ 46 (Lê Hữu Trác)
    3
  5279. Thủ 47 (Lê Hữu Trác)
    3
  5280. Thủ 48 (Lê Hữu Trác)
    3
  5281. Thủ 49 (Lê Hữu Trác)
    3
  5282. Thủ 50 (Lê Hữu Trác)
    3
  5283. Thu ca I (Kìa đang đến cảnh giá băng tăm tối) Chant d’automne I (Bientôt nous plongerons dans les froides ténèbres) (Charles Baudelaire)
    4
  5284. Thu cảm (Bùi Hữu Nghĩa)
    2
  5285. Thu cầm (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  5286. Thu châm (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5287. Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) (Nguyễn Du)
    6
  5288. Thu chí (Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật) (Nguyễn Du)
    10
  5289. Thù Cố Huống kiến ký (Bao Cát)
    4
  5290. Thu cúc (Ngô Thì Nhậm)
    5
  5291. Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5292. Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5293. Thu dạ (Bùi Huy Bích)
    2
  5294. Thu dạ (Chu Thục Chân)
    3
  5295. Thu dạ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  5296. Thu dạ (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5297. Thu dạ (Phạm Nhân Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5298. Thu dạ (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5299. Thu dạ châm thanh (Nguyễn Khuyến)
    3
  5300. Thu dạ cùng thanh (Nguyễn Khuyến)
    8
  5301. Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu (Nguyễn Ức)
    3
  5302. Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú (Nguyễn Trãi)
    6
  5303. Thu dạ độc toạ (Vương Duy)
    14
  5304. Thu dạ độc toạ tức sự (Cao Bá Quát)
    3
  5305. Thu dạ đối nguyệt (Phan Bội Châu)
    4
  5306. Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5307. Thu dạ hữu cảm (Chu Thục Chân)
    3
  5308. Thu dạ hữu cảm (Nguyễn Khuyến)
    4
  5309. Thu dạ hữu hoài (Hồ Xuân Hương)
    3
  5310. Thu dạ hữu hoài kỳ 2 (Phùng Khắc Khoan)
    2
  5311. Thu dạ hữu hoài kỳ 3 (Phùng Khắc Khoan)
    1
  5312. Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ (Vương Tích)
    11
    - bài dịch 2
  5313. Thu dạ khách cảm (Lữ xá tiêu tiêu tịch tác môn) (Nguyễn Trãi)
    8
  5314. Thu dạ khách cảm (Tây phong hám thụ hưởng tranh tranh) (Nguyễn Trãi)
    8
  5315. Thu dạ khúc (Vương Duy)
    19
  5316. Thu dạ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    10
  5317. Thu dạ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    9
  5318. Thu dạ ký Hoàng Phủ Nhiễm, Trịnh Phong (Lưu Phương Bình)
    4
  5319. Thu dạ ký văn (Đoàn Huyên)
    4
  5320. Thu dạ lữ đình (Ngô Thì Nhậm)
    2
  5321. Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính (Nguyễn Phi Khanh)
    7
    - bài dịch 2
  5322. Thu dạ tảo khởi ký Hồng Châu kiểm chính (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  5323. Thu dạ thính đảo y (Dương Ngưng)
    2
  5324. Thu dạ thính vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5325. Thu dạ tứ (Lưu Phương Bình)
    5
  5326. Thu dạ tức sự (Phạm Tông Ngộ)
    5
  5327. Thu dạ tương hiểu, xuất ly môn nghinh lương hữu cảm (Lục Du)
    3
  5328. Thu dạ văn địch (Lý Văn Phức)
    2
  5329. Thu diệp (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5330. Thù du phán (Vương Duy)
    5
  5331. Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  5332. Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  5333. Thu đăng Lan Sơn ký Trương ngũ (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  5334. Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu (Lý Bạch)
    8
  5335. Thu địch (Đỗ Phủ)
    5
  5336. Thu giang tống khách (Bạch Cư Dị)
    14
  5337. Thu giao tạp vịnh (Phạm Quý Thích)
    2
  5338. Thu hà (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  5339. Thu hà (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  5340. Thu há Kinh Môn (Lý Bạch)
    4
  5341. Thu hạ quan thư (Hoàng Đức Lương)
    4
  5342. Thụ Hàng thành (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5343. Thu hiểu đăng Phổ Linh tự chung lâu (Bùi Huy Bích)
    3
  5344. Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn (Liễu Tông Nguyên)
    2
  5345. Thu hoài kỳ 1 (Nguyễn Lộ Trạch)
    2
  5346. Thu hoài kỳ 3 (Nguyễn Lộ Trạch)
    2
  5347. Thu hoài kỳ 8 (Nguyễn Lộ Trạch)
    2
  5348. Thu hứng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    40
  5349. Thu hứng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  5350. Thu hứng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    11
  5351. Thu hứng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    17
    - bài dịch 2
  5352. Thu hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    8
  5353. Thu hứng kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  5354. Thu hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    8
  5355. Thu hứng kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    12
  5356. Thù hữu nhân kiến ký (Nguyễn Trãi)
    5
  5357. Thu khuê (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  5358. Thu khuê (Ngô Thì Nhậm)
    4
  5359. Thu khuê (Trịnh Âm)
    2
  5360. Thu kinh (Đỗ Phủ)
    4
  5361. Thụ kinh đài (Tô Thức)
    4
    - bài dịch 2
  5362. Thu kinh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  5363. Thu kinh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  5364. Thu kinh kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  5365. Thù Kính Phủ thi kiêm hoài Hy Đỗ (Phạm Đình Hổ)
    3
  5366. Thù Lạc Thiên Dương Châu sơ phùng độ thượng kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    3
  5367. Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng (Lưu Vũ Tích)
    4
  5368. Thu lô (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    5
  5369. Thù Lưu viên ngoại kiến ký (Nghiêm Duy)
    2
  5370. Thù Lý Mục kiến ký (Lưu Trường Khanh)
    9
    - bài dịch 2
  5371. Thù Lý thập nhị thị lang (Bạch Cư Dị)
    2
  5372. Thù Mạnh Vân Khanh (Đỗ Phủ)
    6
  5373. Thù mâu 1 (Khổng Tử)
    3
  5374. Thù mâu 2 (Khổng Tử)
    3
  5375. Thù mâu 3 (Khổng Tử)
    3
  5376. Thu mộ giao cư thư hoài (Bạch Cư Dị)
    6
  5377. Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký (Bão Phòng)
    2
  5378. Thu mộng (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5379. Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng (Bạch Cư Dị)
    4
  5380. Thủ nê ngưu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  5381. Thu nguyệt (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5382. Thu nguyệt (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5383. Thu nguyệt ngẫu thành (Nguyễn Trãi)
    10
  5384. Thu nhạn (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5385. Thù nhân thất đề (Lư Luân)
    2
  5386. Thu nhật (Trần Nguyên Đán)
    3
  5387. Thu nhật (Cảnh Vi)
    13
    - bài dịch 2
  5388. Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 1 (Cao Thiềm)
    5
  5389. Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 2 (Cao Thiềm)
    3
  5390. Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu (Lưu Trường Khanh)
    8
  5391. Thu nhật hiểu khởi hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  5392. Thu nhật khiển hứng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  5393. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  5394. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  5395. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  5396. Thu nhật ký hứng (Nguyễn Du)
    5
  5397. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Tử Thành)
    7
  5398. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Trãi)
    8
  5399. Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc (Đỗ Phủ)
    5
  5400. Thu nhật thôn cư tức sự (Ngô Thì Sĩ)
    3
  5401. Thu nhật tức sự (Hồ Xuân Hương)
    6
  5402. Thu nhật vãn Thanh Châu hải ngạn dữ Điện Bàn thái thú Trọng Luân thị đối chước (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5403. Thu nhiệt (Nguyễn Khuyến)
    3
  5404. Thu phong ca (Hồ Xuân Hương)
    3
  5405. Thu phong dẫn (Lưu Vũ Tích)
    18
  5406. Thu phong kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  5407. Thu phong kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  5408. Thu phố ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  5409. Thu phố ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    4
  5410. Thu phố ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    4
  5411. Thu phố ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    4
  5412. Thu phố ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    4
  5413. Thu phố ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    4
  5414. Thu phố ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    5
  5415. Thu phố ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    4
  5416. Thu phố ca kỳ 11 (Lý Bạch)
    4
  5417. Thu phố ca kỳ 12 (Lý Bạch)
    4
  5418. Thu phố ca kỳ 13 (Lý Bạch)
    4
  5419. Thu phố ca kỳ 14 (Lý Bạch)
    4
  5420. Thu phố ca kỳ 15 (Lý Bạch)
    18
  5421. Thu phố ca kỳ 16 (Lý Bạch)
    4
  5422. Thu phố ca kỳ 17 (Lý Bạch)
    3
  5423. Thu phố đồ trung (Đỗ Mục)
    7
  5424. Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 (Phan Huy Ích)
    2
  5425. Thù Quách cấp sự (Vương Duy)
    5
    - bài dịch 2
  5426. Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan (Đỗ Phủ)
    4
  5427. Thu song dạ toạ (Nguyễn Húc)
    2
  5428. Thu song vũ hậu (Đỗ Xuân Cát)
    3
  5429. Thu sơn (Trương Tịch)
    2
  5430. Thu sơn (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5431. Thu sơn tiêu vọng (Nguyễn Khuyến)
    6
  5432. Thu suất (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5433. Thu sương (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5434. Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” (Liễu Tông Nguyên)
    4
  5435. Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu (Bạch Cư Dị)
    4
  5436. Thu tận (Đỗ Phủ)
    4
  5437. Thu thanh (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  5438. Thu thanh (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5439. Thu thanh (Đỗ Phủ)
    4
  5440. Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký (Sầm Tham)
    4
  5441. Thủ thu Luân Đài (Sầm Tham)
    4
  5442. Thu thuỷ (Ngô Thì Nhậm)
    5
  5443. Thù Thuỵ Châu Ngô đại phu “Dạ bạc Tương xuyên” kiến ký nhất tuyệt (Lưu Vũ Tích)
    5
  5444. Thu tịch (Đỗ Mục)
    15
  5445. Thu tịch (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  5446. Thu tịch ký Hoài Khiết thượng nhân (Hoàng Phủ Tăng)
    4
  5447. Thu tiêu thính vũ (Đoàn Huyên)
    2
  5448. Thu tình (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  5449. Thu triêu lãm kính (Tiết Tắc)
    18
    - bài dịch 2
  5450. Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng (Hàn Hoằng)
    4
  5451. Thu trùng (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  5452. Thu trung bệnh (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  5453. Thù Trương Kế (Hoàng Phủ Nhiễm)
    4
  5454. Thù Trương thiếu phủ (Vương Duy)
    16
  5455. Thủ tuế (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  5456. Thủ tuế (Phạm Nhân Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  5457. Thu tứ (Lý Bạch)
    12
  5458. Thu tứ (Bạch Cư Dị)
    10
  5459. Thu tứ (Trương Tịch)
    13
  5460. Thu từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  5461. Thu tứ (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  5462. Thu tứ (Châu Hải Đường)
    2
  5463. Thụ tử chí (Đỗ Phủ)
    4
  5464. Thu tứ kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5465. Thu từ kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    6
  5466. Thu tứ kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  5467. Thu tứ kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  5468. Thu tứ kỳ 2 (Ngô Thì Nhậm)
    5
  5469. Thu từ kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  5470. Thu tứ kỳ 3 (Ngô Thì Nhậm)
    4
  5471. Thu tứ kỳ 4 (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5472. Thu vãn (Phạm Quý Thích)
    4
  5473. Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá (Đỗ Mục)
    5
  5474. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 (Bùi Huy Bích)
    4
  5475. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 2 (Bùi Huy Bích)
    3
  5476. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 3 (Bùi Huy Bích)
    3
  5477. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 (Bùi Huy Bích)
    3
  5478. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 (Bùi Huy Bích)
    3
  5479. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 (Bùi Huy Bích)
    3
  5480. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 (Bùi Huy Bích)
    3
  5481. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 (Bùi Huy Bích)
    4
  5482. Thu vãn quy cố cư (Lý Xương Phù)
    2
  5483. Thu vãn tạp hứng (Lục Du)
    3
  5484. Thu vãn thuỵ giác (Trần Ích Tắc)
    2
  5485. Thu vãn túc Phá Sơn tự (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  5486. Thù Vi Thiều Châu kiến ký (Đỗ Phủ)
    3
  5487. Thu vọng (Tùng Thiện Vương)
    3
  5488. Thu vọng (Tuy Lý Vương)
    2
  5489. Thu vũ (Hồ Xuân Hương)
    4
  5490. Thu vũ (Hà Tông Quyền)
    2
  5491. Thu vũ dạ miên (Bạch Cư Dị)
    3
  5492. Thu vũ thán kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  5493. Thu vũ thán kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  5494. Thu vũ thán kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    9
  5495. Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ (Sầm Tham)
    3
  5496. Thuần Chân độ (Dương Bang Bản)
    2
  5497. Thuần chi bôn bôn 1 (Khổng Tử)
    3
  5498. Thuần chi bôn bôn 2 (Khổng Tử)
    3
  5499. Thuận Hoá vãn thị (Nguyễn Hiển Tông)
    4
  5500. Thuật cảm (Nguyễn Thượng Hiền)
    7
  5501. Thuật chí (Lý Tử Cấu)
    2
  5502. Thuật cổ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  5503. Thuật cổ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  5504. Thuật cổ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  5505. Thuật hoài (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  5506. Thuật hoài (Phạm Ngũ Lão)
    24
    - bài dịch 2
  5507. Thuật hoài (Đỗ Huy Liêu)
    3
  5508. Thuật hoài kỳ 1 (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  5509. Thuật hoài kỳ 1 (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  5510. Thuật hoài kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    3
  5511. Thuật hoài kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  5512. Thuật hoài kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  5513. Thuật hoài kỳ 2 (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  5514. Thuật hoài kỳ 2 (Nguyễn Xuân Ôn)
    4
  5515. Thuật hoài kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    3
  5516. Thuật hoài kỳ 3 (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  5517. Thuật hoài kỳ 3 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  5518. Thuật hoài kỳ 4 (Nguyễn Xuân Ôn)
    4
  5519. Thuật hoài kỳ 5 (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  5520. Thuật hối (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  5521. Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ (Hồ Xuân Hương)
    4
  5522. Thục An Dương Vương (Tự Đức hoàng đế)
    2
  5523. Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  5524. Thục đạo hậu kỳ (Trương Duyệt)
    8
    - bài dịch 2
  5525. Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ (Đỗ Phủ)
    4
  5526. Thục tiên chủ miếu (Lưu Vũ Tích)
    8
  5527. Thục trung cửu nhật (Vương Bột)
    19
    - bài dịch 2
  5528. Thục trung kỳ 1 (Trịnh Cốc)
    3
  5529. Thục trung kỳ 2 (Trịnh Cốc)
    4
  5530. Thục trung kỳ 3 (Trịnh Cốc)
    3
  5531. Thục trung xuân nhật (Trịnh Cốc)
    3
  5532. Thục tướng (Đỗ Phủ)
    20
    - bài dịch 2
  5533. Thúc vu điền 1 (Khổng Tử)
    3
  5534. Thúc vu điền 2 (Khổng Tử)
    3
  5535. Thúc vu điền 3 (Khổng Tử)
    3
  5536. Thuỳ bạch (Đỗ Phủ)
    3
  5537. Thuỷ biên bạch điểu (Đàm Văn Lễ)
    3
  5538. Thuỷ Bình vãn tức (Vương Bột)
    5
    - bài dịch 2
  5539. Thuỷ chung (Khuông Việt thiền sư)
    3
    - bài dịch 2
  5540. Thuỷ điểu (Ngô Dung)
    2
  5541. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  5542. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  5543. Thuỷ hành phó doanh cảm tác (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  5544. Thuỷ hoa (Vương An Thạch)
    3
  5545. Thuỷ hoả kỳ 1 (Huệ Sinh thiền sư)
    5
  5546. Thuỷ hoả kỳ 2 (Huệ Sinh thiền sư)
    7
    - bài dịch 2
  5547. Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận (Minh Mệnh hoàng đế)
    2
  5548. Thuỵ khởi (Tùng Thiện Vương)
    3
  5549. Thuỵ khởi thư hoài (Phạm Phú Thứ)
    2
  5550. Thuỷ lạo (Nguyễn Án)
    3
  5551. Thuỷ Liên đạo trung tảo hành (Nguyễn Du)
    3
  5552. Thuỷ thanh (Ngô Thì Nhậm)
    2
  5553. Thuỷ tiên (Nguyễn Khuyến)
    3
  5554. Thuỷ tiên hoa (Hoàng Văn Hoè)
    2
  5555. Thuỷ trai (Lý Thương Ẩn)
    5
  5556. Thuỷ văn thu phong (Lưu Vũ Tích)
    3
  5557. Thuỷ vân hương (Hồ Xuân Hương)
    4
  5558. Thuyền đầu (Hàn Ốc)
    2
  5559. Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan (Đỗ Phủ)
    6
  5560. Thuyết tình ái kỳ 1 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  5561. Thuyết tình ái kỳ 2 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  5562. Thuyết tình ái kỳ 3 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  5563. Thuyết tình ái kỳ 4 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  5564. Thuyết tình ái kỳ 5 (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  5565. Thứ Bảo Khánh tự bích gian đề (Huyền Quang thiền sư)
    9
    - bài dịch 2
  5566. Thứ Bắc Cố sơn hạ (Vương Loan)
    9
  5567. Thư bút đặc tứ (Lê Hiển Tông)
    1
  5568. Thư bút ngự tứ (Lê Hiển Tông)
    5
  5569. Thứ Cúc Pha tặng thi (Nguyễn Trãi)
    7
  5570. Thư cưu (Phùng Khắc Khoan)
    2
  5571. Thư Đoan Châu quận trai bích (Bao Chửng)
    5
  5572. Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân (Hàn Dũ)
    3
  5573. Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả (Nguyễn Đề)
    7
  5574. Thư đường ẩm ký dạ phục yêu Lý thượng thư há mã, nguyệt hạ phú tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  5575. Thư đường cảm thị (Nguyễn Khuyến)
    3
  5576. Thư đường tức sự (Lê Tô)
    3
  5577. Thư hà thượng đình bích (Khấu Chuẩn)
    2
  5578. Thứ Hoà Mã dịch (Nguyễn Thông)
    3
  5579. Thư hoài (Đỗ Mục)
    5
  5580. Thư hoài kỳ 1 (Lê Quát)
    6
    - bài dịch 2
  5581. Thư hoài kỳ 2 (Lê Quát)
    7
    - bài dịch 2
  5582. Thư hoài ký Lưu ngũ (Dương Ức)
    2
  5583. Thư hoài thị Dinh Điền phó sứ Bùi Bá Xương (Nguyễn Thông)
    3
  5584. Thứ Hoàng Châu điếm (Nguyễn Trung Ngạn)
    2
  5585. Thư Hồ Dương tiên sinh bích (Vương An Thạch)
    6
  5586. Thứ Kiệm Đường phụng chỉ nghinh sứ thần tứ chương (Lê Quý Đôn)
    2
  5587. Thử ly 1 (Khổng Tử)
    2
  5588. Thử ly 2 (Khổng Tử)
    2
  5589. Thử ly 3 (Khổng Tử)
    2
  5590. Thư song tức sự (Chu Thục Chân)
    2
  5591. Thư sự (Vương Duy)
    6
  5592. Thư sự kỳ 1 (Lục Du)
    3
  5593. Thư sự kỳ 2 (Lục Du)
    2
  5594. Thư sự kỳ 3 (Lục Du)
    3
  5595. Thư tặng đường huynh phó thu thí (Đoàn Huyên)
    2
  5596. Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự (Lý Thương Ẩn)
    7
  5597. Thư Thiên Trúc tự (Bạch Cư Dị)
    3
  5598. Thử thời vô thường kệ (Trần Thái Tông)
    6
    - bài dịch 2
  5599. Thư trai xuân mộ (Nguyễn Như Đổ)
    5
  5600. Thứ Triều Tiên quốc Từ tể tướng thi vận (Lương Như Hộc)
    4
    - bài dịch 2
  5601. Thứ vận “Quán trung thượng nguyên du Bảo Chân cung quan đăng” (Hàn Câu)
    2
  5602. Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ (Thân Nhân Trung)
    2
  5603. Thứ vận hoạ Chu Huống vũ trung chi thập (Hồ Túc)
    2
  5604. Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành (Nguyễn Trãi)
    5
  5605. Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân (Chu Văn An)
    7
  5606. Thứ vận thướng Trình quốc công kỳ 1 (Giáp Hải)
    2
  5607. Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường (Nguyễn Trãi)
    6
  5608. Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi (Dương Khuê)
    2
  5609. Thừa Lưu hiểu phát (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
    2
  5610. Thừa nguyệt phỏng hữu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5611. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  5612. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  5613. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5614. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5615. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5616. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5617. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5618. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5619. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 07 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5620. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 08 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5621. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 (Đỗ Phủ)
    5
    - bài dịch 2
  5622. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5623. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5624. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  5625. Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch (Đỗ Phủ)
    3
  5626. Thực lệ chi (Tô Thức)
    4
  5627. Thức vi 1 (Khổng Tử)
    2
  5628. Thức vi 2 (Khổng Tử)
    2
  5629. Thước sào 2 (Khổng Tử)
    3
  5630. Thước sào 3 (Khổng Tử)
    3
  5631. Thướng Bạch Đế thành (Đỗ Phủ)
    4
  5632. Thường cam (Nguyễn Tư Giản)
    5
  5633. Thướng Cao thị lang (Cao Thiềm)
    3
  5634. Thường đệ 1 (Khổng Tử)
    3
  5635. Thường đệ 2 (Khổng Tử)
    3
  5636. Thường đệ 3 (Khổng Tử)
    3
  5637. Thường đệ 4 (Khổng Tử)
    3
  5638. Thường đệ 5 (Khổng Tử)
    3
  5639. Thường đệ 6 (Khổng Tử)
    3
  5640. Thường đệ 7 (Khổng Tử)
    3
  5641. Thường đệ 8 (Khổng Tử)
    3
  5642. Thướng há Thất Bàn kỳ 1 (Bùi Di Trực)
    4
  5643. Thướng há Thất Bàn kỳ 2 (Bùi Di Trực)
    4
  5644. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    4
  5645. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  5646. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  5647. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    6
  5648. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    5
  5649. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    3
  5650. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    4
  5651. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    4
  5652. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    4
  5653. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    4
  5654. Thưởng mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    6
  5655. Thướng Minh đế thi kỳ 1 (Bùi Bá Kỳ)
    2
  5656. Thướng Minh đế thi kỳ 2 (Bùi Bá Kỳ)
    2
  5657. Thường Nga (Lý Thương Ẩn)
    13
  5658. Thượng Ngao (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  5659. Thương Ngô mộ vũ (Nguyễn Du)
    4
  5660. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01 (Nguyễn Du)
    5
    - bài dịch 2
  5661. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 02 (Nguyễn Du)
    4
  5662. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03 (Nguyễn Du)
    5
  5663. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 04 (Nguyễn Du)
    5
  5664. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 05 (Nguyễn Du)
    5
  5665. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06 (Nguyễn Du)
    5
  5666. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07 (Nguyễn Du)
    5
  5667. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08 (Nguyễn Du)
    5
  5668. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 09 (Nguyễn Du)
    4
  5669. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 (Nguyễn Du)
    4
  5670. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11 (Nguyễn Du)
    4
  5671. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12 (Nguyễn Du)
    4
  5672. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 (Nguyễn Du)
    4
  5673. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14 (Nguyễn Du)
    4
  5674. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15 (Nguyễn Du)
    4
  5675. Thương Ngô tức sự (Nguyễn Du)
    4
  5676. Thượng nguyên (Tăng Củng)
    2
  5677. Thượng nguyên chi dạ (Thôi Dịch)
    4
    - bài dịch 2
  5678. Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác (Nguyễn Trãi)
    6
  5679. Thượng nguyên quá Tường Phù tăng Khả Cửu phòng, tiêu nhiên vô đăng hoả (Tô Thức)
    4
  5680. Thượng nguyên thị yến (Tô Thức)
    5
  5681. Thưởng nguyệt ngẫu thành (Đặng Minh Bích)
    2
  5682. Thượng Phụ cựu cư (Nguyễn Sưởng)
    3
  5683. Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  5684. Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  5685. Thương Sơn lộ hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  5686. Thương sơn Ma đỗng (Đỗ Mục)
    3
  5687. Thương sơn tảo hành (Ôn Đình Quân)
    5
  5688. Thướng Tam Giáp (Lý Bạch)
    3
  5689. Thương Tào nương kỳ 1 (Tống Chi Vấn)
    5
    - bài dịch 2
  5690. Thương Tào nương kỳ 2 (Tống Chi Vấn)
    4
  5691. Thương thiên như viên cái (Gia Cát Lượng)
    7
  5692. Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập (Đỗ Phủ)
    3
  5693. Thương tiến tửu (Lý Bạch)
    34
  5694. Thương tiểu nữ (Bì Nhật Hưu)
    5
  5695. Thường trà (Lưu Vũ Tích)
    8
  5696. Thương Trọng Tử 1 (Khổng Tử)
    5
  5697. Thương Trọng Tử 2 (Khổng Tử)
    5
  5698. Thương Trọng Tử 3 (Khổng Tử)
    5
  5699. Thương Ư (Lý Thương Ẩn)
    3
  5700. Thưởng xuân (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  5701. Thương xuân khúc (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  5702. Thương xuân tặng viễn (Độc Cô Cập)
    3
  5703. Thường xuân tửu (Vương Tích)
    4
    - bài dịch 2
  5704. Tỉ Can mộ (Nguyễn Du)
    4
  5705. Tí Dạ đông ca (Lý Bạch)
    7
  5706. Tí Dạ đông ca (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  5707. Tí Dạ đông ca (Tiết Diệu)
    4
    - bài dịch 2
  5708. Tí Dạ hạ ca (Lý Bạch)
    7
  5709. Tí Dạ thu ca (Lý Bạch)
    24
  5710. Tí Dạ xuân ca (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  5711. Tị địa (Đỗ Phủ)
    5
  5712. Tị khấu sơn trung (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  5713. Tị phong thủ hồi cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  5714. Tịch Dương lâu (Lý Thương Ẩn)
    10
  5715. Tịch dương sơn hành tức cảnh (Nguyễn Đề)
    6
  5716. Tích hoa (Trương Tịch)
    5
  5717. Tích hoa (Quách Chấn)
    5
    - bài dịch 2
  5718. Tích hoa (Hàn Ốc)
    3
  5719. Tích mẫu đơn hoa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  5720. Tích mẫu đơn hoa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  5721. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 (Ngô Đức Kế)
    4
  5722. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 2 (Ngô Đức Kế)
    4
  5723. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 (Ngô Đức Kế)
    4
  5724. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 (Ngô Đức Kế)
    4
  5725. Tịch phong (Đỗ Phủ)
    4
  5726. Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu (Nguyễn Đề)
    5
  5727. Tịch thượng dạ biệt Trương chủ bạ (Bùi Di Trực)
    5
  5728. Tịch thượng di ca giả (Trịnh Cốc)
    3
  5729. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 1 (Tô Thức)
    3
  5730. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 2 (Tô Thức)
    3
  5731. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 (Tô Thức)
    3
  5732. Tịch thượng hữu tặng (Hàn Ốc)
    2
  5733. Tịch thượng tác (Lý Thương Ẩn)
    6
  5734. Tịch trung ngẫu hứng (Hồ Đắc Hạp)
    2
  5735. Tích vũ Huyền Trân (Ngô Thì Nhậm)
    6
  5736. Tích vũ Võng Xuyên trang tác (Vương Duy)
    12
  5737. Tích xuân (Nguyễn Tử Thành)
    6
  5738. Tích xuân (Đỗ Mục)
    12
  5739. Tích xuân (Nguyễn Bảo)
    4
  5740. Tiềm Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
    3
  5741. Tiền (Lý Văn Phức)
    3
  5742. Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí (Đoàn Huyên)
    3
  5743. Tiễn biệt Vương thập nhất nam du (Lưu Trường Khanh)
    11
  5744. Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  5745. Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân (Đoàn Huyên)
    2
  5746. Tiên Du sơn Vạn Phúc tự (Nguyễn Sưởng)
    4
  5747. Tiên Du tự (Nguyễn Trãi)
    8
  5748. Tiên Dung công chúa (Đặng Minh Khiêm)
    2
  5749. Tiền Đường hồ xuân hành (Bạch Cư Dị)
    6
  5750. Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dĩ ký (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  5751. Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 (Đoàn Huyên)
    2
  5752. Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 2 (Đoàn Huyên)
    2
  5753. Tiên khảo sinh thần cảm tác (Ngô Thì Nhậm)
    2
  5754. Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  5755. Tiễn Lư y sinh hồi An Nhân quận (Đinh Nho Hoàn)
    2
  5756. Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  5757. Tiền Ngô Vương (Đặng Minh Khiêm)
    3
  5758. Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân (Lê Khắc Cẩn)
    3
  5759. Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ (Lê Khắc Cẩn)
    3
  5760. Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng (Nguyễn Công Giai)
    3
  5761. Tiễn phó ất (Đoàn Huyên)
    2
  5762. Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân (Đoàn Huyên)
    2
  5763. Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng, Bằng tân thăng (Đoàn Huyên)
    2
  5764. Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt (Hàn Ốc)
    3
  5765. Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết (Đoàn Huyên)
    2
  5766. Tiễn thái hoa (Thượng Quan Chiêu Dung)
    2
  5767. Tiến Thái Tông thi (Từ Huệ)
    4
    - bài dịch 2
  5768. Tiên thành lữ khứ kỳ 1 (Ngô Nhân Tịnh)
    4
  5769. Tiên thành lữ khứ kỳ 2 (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  5770. Tiễn tịch trùng tống tùng thúc dư chi Tử Châu (Lý Thương Ẩn)
    5
  5771. Tiên tổ huý nhật (Đoàn Huyên)
    2
  5772. Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm (Lê Cảnh Tuân)
    4
  5773. Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung (Đoàn Nguyễn Thục)
    2
  5774. Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn (Tào Đường)
    11
  5775. Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động (Tào Đường)
    10
  5776. Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy (Đoàn Huyên)
    2
  5777. Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  5778. Tiền xuất tái kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  5779. Tiền xuất tái kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  5780. Tiền xuất tái kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    6
  5781. Tiền xuất tái kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    6
  5782. Tiền xuất tái kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    6
  5783. Tiền xuất tái kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  5784. Tiền xuất tái kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    6
  5785. Tiền xuất tái kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    7
  5786. Tiền xuất tái kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    6
  5787. Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện (Đoàn Huyên)
    2
  5788. Tiệp dư oán (Lưu Phương Bình)
    4
  5789. Tiệp dư oán (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  5790. Tiếp gia thư - Hội thí lạc đệ hậu (Đoàn Huyên)
    4
  5791. Tiếp nội thư tín ký hàn y bút điều sổ sự (Cao Bá Quát)
    3
  5792. Tiết phụ ngâm (Trương Tịch)
    18
  5793. Tiểu ca cơ (Phạm Đình Hổ)
    3
  5794. Tiểu chước (Lê Thánh Tông)
    3
  5795. Tiểu cối (Hàn Kỳ)
    2
  5796. Tiếu đỗ vũ (Nguyễn Tử Thành)
    4
  5797. Tiểu giang hoài Linh Nhất thượng nhân (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  5798. Tiểu hàn (Nguyễn Khuyến)
    5
  5799. Tiểu hàn thực chu trung tác (Đỗ Phủ)
    6
  5800. Tiếu hữu nhân (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  5801. Tiểu kính (Ngô Dung)
    2
  5802. Tiêu liêu 1 (Khổng Tử)
    3
  5803. Tiêu liêu 2 (Khổng Tử)
    3
  5804. Tiểu nhi thuỳ điếu (Hồ Lệnh Năng)
    2
  5805. Tiểu nhung 1 (Khổng Tử)
    3
  5806. Tiểu nhung 2 (Khổng Tử)
    3
  5807. Tiểu nhung 3 (Khổng Tử)
    3
  5808. Tiều tẩu (Quán Hưu)
    4
  5809. Tiểu tinh 1 (Khổng Tử)
    2
  5810. Tiểu tinh 2 (Khổng Tử)
    2
  5811. Tiểu trùng sơn (Nhạc Phi)
    3
  5812. Tiểu Trường Can khúc (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  5813. Tiêu tự thần chung (Nguyễn Cư Trinh)
    2
  5814. Tiêu Tương dạ vũ (Phạm Đình Hổ)
    4
  5815. Tiêu Tương thần kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    7
  5816. Tiêu Tương thần kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    6
  5817. Tiểu viên (Lục Du)
    3
  5818. Tiêu viên (Vương Duy)
    4
  5819. Tiểu viên (Đỗ Phủ)
    3
  5820. Tiểu viên kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  5821. Tiểu yến quan kỹ (Lê Thánh Tông)
    3
  5822. Tín Dương tức sự (Nguyễn Du)
    3
  5823. Tình (Ngô Dung)
    3
  5824. Tĩnh dạ tứ (Lý Bạch)
    77
    - bài dịch 2
  5825. Tình kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    9
  5826. Tình kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  5827. Tỉnh Lạc (Lý Thương Ẩn)
    6
  5828. Tĩnh Lâm tinh xá (Linh Nhất thiền sư)
    3
  5829. Tĩnh nữ 1 (Khổng Tử)
    6
  5830. Tĩnh nữ 2 (Khổng Tử)
    5
  5831. Tĩnh nữ 3 (Khổng Tử)
    4
  5832. Tình thi (Tào Thực)
    2
  5833. Tình thư (Ngư Huyền Cơ)
    4
  5834. Tinh tinh giả nga 1 (Khổng Tử)
    2
  5835. Tinh tinh giả nga 2 (Khổng Tử)
    2
  5836. Tinh tinh giả nga 3 (Khổng Tử)
    2
  5837. Tinh tinh giả nga 4 (Khổng Tử)
    2
  5838. Tĩnh toạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5839. Tỉnh trát sức thanh bồi mạn ký (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  5840. Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên (Đỗ Phủ)
    12
    - bài dịch 2
  5841. Tĩnh Yên vãn lập (Nguyễn Trãi)
    6
  5842. Tình yêu biển cả Sea love (Charlotte Mew)
    3
  5843. Toạ trung văn “Tư đế hương” hữu cảm (Lệnh Hồ Sở)
    4
  5844. Toan tương thảo (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    3
    - bài dịch 2
  5845. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  5846. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  5847. Tòng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” (Lương Thế Vinh)
    5
  5848. Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký (Đỗ Phủ)
    3
  5849. Tòng quân hành (Vương Duy)
    4
  5850. Tòng quân hành (Vương Xương Linh)
    3
  5851. Tòng quân hành (Lệnh Hồ Sở)
    13
  5852. Tòng quân hành (Thôi Quốc Phụ)
    2
  5853. Tòng quân hành (Lý Bạch)
    5
  5854. Tòng quân hành kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    15
  5855. Tòng quân hành kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    7
  5856. Tòng quân hành kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    5
  5857. Tòng quân hành kỳ 4 (Vương Xương Linh)
    8
  5858. Tòng quân hành kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    7
  5859. Tòng quân hành kỳ 6 (Vương Xương Linh)
    5
  5860. Tòng quân hành kỳ 7 (Vương Xương Linh)
    5
  5861. Tòng Vi nhị minh phủ tục xứ mịch miên trúc (Đỗ Phủ)
    5
    - bài dịch 2
  5862. Tô đài lãm cổ (Lý Bạch)
    18
  5863. Tô giang quan thuỷ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  5864. Tô Khê đình (Đới Thúc Luân)
    4
  5865. Tô ma già kỳ 5 (Trương Duyệt)
    4
    - bài dịch 2
  5866. Tô mạc già (Phạm Trọng Yêm)
    8
  5867. Tố quan 1 (Khổng Tử)
    4
  5868. Tố quan 2 (Khổng Tử)
    4
  5869. Tố quan 3 (Khổng Tử)
    4
  5870. Tổ Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
    3
  5871. Tô Tần đình kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  5872. Tô Tần đình kỳ 2 (Nguyễn Du)
    2
  5873. Tô thị biệt nghiệp (Tổ Vịnh)
    7
  5874. Tô Vũ miếu (Ôn Đình Quân)
    6
  5875. Tội định (Cao Bá Quát)
    2
  5876. Tồn một khẩu hào kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  5877. Tồn một khẩu hào kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  5878. Tống An Nam Duy Giám pháp sư (Giả Đảo)
    7
  5879. Tống ẩn giả nhất tuyệt (Đỗ Mục)
    4
  5880. Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn (Trần Anh Tông)
    6
  5881. Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai (Trần Nhân Tông)
    4
  5882. Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng (Trần Nhân Tông)
    5
  5883. Tống bắc sứ Ngưu Lượng (Trần Nghệ Tông)
    6
  5884. Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ (Trần Minh Tông)
    3
  5885. Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh (Trần Thái Tông)
    5
    - bài dịch 2
  5886. Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự (Vương Duy)
    4
  5887. Tống biệt (Vương Chi Hoán)
    8
    - bài dịch 2
  5888. Tống biệt (Lý Bạch)
    2
  5889. Tống biệt (Nguyễn Bảo)
    3
  5890. Tống biệt (Trần Tử Lương)
    5
    - bài dịch 2
  5891. Tống biệt (Vương Xương Linh)
    9
  5892. Tống biệt - Phú đắc Quan san nguyệt (Tùng Thiện Vương)
    4
  5893. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu) (Vương Duy)
    22
  5894. Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) (Vương Duy)
    19
  5895. Tống biệt (Tống quân Nam Phố lệ như ty) (Vương Duy)
    12
  5896. Tống biệt Thôi trước tác đông chinh (Trần Tử Ngang)
    4
  5897. Tống Bình Đạm Nhiên phán quan (Vương Duy)
    7
  5898. Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành (Trần Nguyên Đán)
    1
  5899. Tống Bột Hải vương tử quy bản quốc (Ôn Đình Quân)
    2
  5900. Tống Bùi minh phủ hiệu Nam triều thể (Đới Thúc Luân)
    4
  5901. Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên (Đỗ Phủ)
    4
  5902. Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia (Đỗ Phủ)
    5
  5903. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1 (Lý Bạch)
    3
  5904. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  5905. Tống Cao Bằng đốc đồng (Ngô Thì Nhậm)
    3
  5906. Tống Cao tam chi Quế Lâm (Vương Xương Linh)
    4
  5907. Tống Chu Đại nhập Tần (Vương Duy)
    13
    - bài dịch 2bài dịch 3
  5908. Tống Chu phán quan Nguyên Phạm phó Việt (Giả Đảo)
    4
  5909. Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ (Trương Kế)
    6
  5910. Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na (Nguyễn Ức)
    2
  5911. Tống cung nhân nhập đạo (Hạng Tư)
    5
  5912. Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ (Đoàn Huyên)
    2
  5913. Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn (Lý Bạch)
    8
  5914. Tống Dương trung thừa hoà Phiên (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  5915. Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu (Vương Duy)
    2
  5916. Tống Dương Viện uý Nam Hải (Sầm Tham)
    6
  5917. Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  5918. Tống Đậu cửu quy Thành Đô (Đỗ Phủ)
    3
  5919. Tống Đậu thất (Vương Xương Linh)
    4
  5920. Tổng đề Truyện Kiều (Chu Thấp Hy)
    2
  5921. Tống Địch Tông Hanh (Vương Xương Linh)
    5
  5922. Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc (Đỗ Phủ)
    3
  5923. Tống Đoàn công tào quy Quảng Châu (Đỗ Phủ)
    3
  5924. Tống Đỗ Ẩn Cơ tử hoàn Chí Linh (Nguyễn Sưởng)
    6
  5925. Tống Đỗ Thẩm Ngôn (Tống Chi Vấn)
    8
  5926. Tống Đỗ thập tứ chi Giang Nam (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
    - bài dịch 2
  5927. Tống Đỗ thiếu phủ chi nhậm Thục châu (Vương Bột)
    17
  5928. Tống Độ Tông (Trần Anh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  5929. Tống đồng tử hạ sơn (Kim Địa Tạng)
    4
  5930. Tống Đường Hoàn quy Phu thuỷ trang (Giả Đảo)
    3
  5931. Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu (Đỗ Phủ)
    5
  5932. Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế (Lý Bạch)
    9
  5933. Tống Hạ tân khách quy Việt (Lý Bạch)
    3
  5934. Tống Hà thị ngự quy triều (Đỗ Phủ)
    4
  5935. Tống hàn lâm Trương tư mã Nam Hải lặc bi (Đỗ Phủ)
    4
  5936. Tống Hàn Quỹ chi Giang Tây (Lý Quý Lan)
    3
  5937. Tống Hàn thập tứ Giang Đông cận tỉnh (Đỗ Phủ)
    3
  5938. Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  5939. Tống Hình Quế Châu (Vương Duy)
    5
  5940. Tống Hồ Đại (Vương Xương Linh)
    9
  5941. Tống huynh (Như Ý trung nữ tử)
    6
    - bài dịch 2
  5942. Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện (Trịnh Cốc)
    2
  5943. Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  5944. Tống hữu nhân (Hồ Trọng Cung)
    2
  5945. Tống hữu nhân (Lý Bạch)
    23
  5946. Tống hữu nhân chi Hải Dương (Phạm Phú Thứ)
    2
  5947. Tống hữu nhân chi kinh (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
    - bài dịch 2
  5948. Tống hữu nhân nam quy (Vương Duy)
    2
  5949. Tống hữu nhân nhập Thục (Lý Bạch)
    8
  5950. Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân (Nguyễn Bảo)
    2
  5951. Tống hữu sinh du Giáp trung (Trương Tịch)
    2
  5952. Tống khách (Tùng Thiện Vương)
    4
  5953. Tống khách chi Lộ Châu (Hàn Hoằng)
    2
  5954. Tống khách du Thục (Trương Tịch)
    2
  5955. Tống khách nhập Thục (Dương Ngưng)
    2
  5956. Tống khách quy Ngô (Lý Bạch)
    10
  5957. Tống khách tri Ngạc Châu (Hàn Hoằng)
    3
  5958. Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh (Đoàn Huyên)
    2
  5959. Tống Khổng trưng sĩ (Hoàng Phủ Tăng)
    3
  5960. Tống Khúc tư trực (Lang Sĩ Nguyên)
    6
  5961. Tống Kinh Nam tòng sự chi Nhạc Châu (Ngô Dung)
    2
  5962. Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  5963. Tống kỹ nhân xuất gia (Dương Tuân Bá)
    8
  5964. Tống Lãm Sơn quốc sư hoàn sơn (Phạm Nhân Khanh)
    2
    - bài dịch 2
  5965. Tống Lãnh Triêu Dương hoàn Thượng Nguyên (Hàn Hoằng)
    2
  5966. Tống Linh Châu Lý phán quan (Đỗ Phủ)
    5
  5967. Tống Linh Triệt thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    21
  5968. Tống Linh Triệt thượng nhân hoàn Việt trung (Lưu Trường Khanh)
    4
  5969. Tống Long Nham quy Diễn Châu (Trần Nguyên Đán)
    2
  5970. Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều (Đỗ Phủ)
    5
  5971. Tống Lục Hồng Tiệm sơn nhân thái trà hồi (Hoàng Phủ Tăng)
    3
  5972. Tống Lục Phong, Quách Vân (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  5973. Tống Lư Cử sứ Hà Nguyên (Trương Vị)
    6
    - bài dịch 2
  5974. Tống Lương Lục tự Động Đình sơn (Trương Duyệt)
    17
    - bài dịch 2
  5975. Tống Lương Tứ chi Quảng Nam (Tùng Thiện Vương)
    4
  5976. Tống Lưu Dục (Lý Kỳ)
    2
  5977. Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng (Đỗ Mục)
    5
  5978. Tống Lưu Vũ Tích (Đậu Củng)
    3
  5979. Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc (Đỗ Phủ)
    3
  5980. Tống Lý công tào chi Kinh Châu sung Trịnh thị ngự phán quan trùng tặng (Đỗ Phủ)
    3
  5981. Tống Lý Đoan (Lư Luân)
    16
  5982. Tống Lý Hồi (Lý Kỳ)
    3
  5983. Tống Lý khanh Diệp (Đỗ Phủ)
    4
  5984. Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh (Lưu Trường Khanh)
    6
  5985. Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân (Sầm Tham)
    2
  5986. Tống Lý Quần Ngọc phó cử (Đỗ Mục)
    6
  5987. Tống Lý Thị lang phó Thường Châu (Giả Chí)
    14
  5988. Tống Lý thị ngự phó An Tây (Cao Thích)
    3
  5989. Tống Lý thiếu phủ biếm Giáp Trung, Vương thiếu phủ biếm Trường Sa (Cao Thích)
    6
  5990. Tống Lý trung thừa quy Hán Dương biệt nghiệp (Lưu Trường Khanh)
    8
  5991. Tống Lý tú tài quy Giang Nam [Tống Tôn Cách cập đệ quy Giang Nam] (Hàn Hoằng)
    2
  5992. Tống Lý tướng quân (Lang Sĩ Nguyên)
    2
  5993. Tống Mã tú tài lạc đệ quy Giang Nam (Lưu Trường Khanh)
    5
  5994. Tống Mạnh Lục quy Tương Dương (Vương Duy)
    6
  5995. Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển (Đỗ Phủ)
    4
  5996. Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An (Nguyễn Du)
    4
  5997. Tống Nguỵ nhị (Vương Xương Linh)
    10
  5998. Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu (Hoàng Phủ Nhiễm)
    6
  5999. Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ (Nguyễn Sưởng)
    4
  6000. Tống Nguyễn Hy Phần quy Bình Thuận (Nguyễn Tư Giản)
    2
  6001. Tống Nguyên nhị thích Giang Tả (Đỗ Phủ)
    4
  6002. Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy (Nguyễn Du)
    5
  6003. Tống nhân (Nguyễn Du)
    5
  6004. Tống nhân bắc hành (Nguyễn Ức)
    4
  6005. Tống nhân chi Gia Định (Nguyễn Thông)
    3
  6006. Tống nhân đông du (Ôn Đình Quân)
    11
  6007. Tống nhân hoàn kinh (Sầm Tham)
    9
    - bài dịch 2
  6008. Tống nhân nhập Kim Hoa (Nghiêm Duy)
    3
    - bài dịch 2
  6009. Tống nội tử nam quy kỳ 1 (Nguyễn Thông)
    2
  6010. Tống nội tử nam quy kỳ 2 (Nguyễn Thông)
    2
  6011. Tống Ôn Đài (Chu Phóng)
    5
  6012. Tống Phạm công Sư Mạnh bắc sứ (Lê Quát)
    5
    - bài dịch 2
  6013. Tống phương tôn sư quy Tung sơn (Vương Duy)
    2
  6014. Tống Quách Tư Thương (Vương Xương Linh)
    8
  6015. Tống Sài thị ngự (Vương Xương Linh)
    5
  6016. Tống sứ ngâm (Mạc Ký)
    4
  6017. Tống tăng (Giả Đảo)
    3
  6018. Tống tăng Đạo Khiêm quy sơn (Nguyễn Trãi)
    6
  6019. Tống tăng quy Nhật Bản (Phương Cán)
    2
  6020. Tống Tân An phủ thông phán trật mãn (Phạm Nhữ Dực)
    1
  6021. Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây (Huỳnh Thúc Kháng)
    3
  6022. Tống Tề sơn nhân quy Trường Bạch sơn (Hàn Hoằng)
    2
  6023. Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  6024. Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  6025. Tống Thái y viện Bắc sứ (Phùng Khắc Khoan)
    2
  6026. Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục (Đỗ Phủ)
    3
  6027. Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên (Nguyễn Ức)
    2
  6028. Tống Thiệu binh tào quy Giang Nam (Lư Đồng)
    5
  6029. Tống Thôi Cửu (Bùi Địch)
    9
  6030. Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên (Lý Thương Ẩn)
    4
  6031. Tống Thục khách (Trương Tịch)
    3
  6032. Tống thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    10
  6033. Tống Thượng Nhiêu Nghiêm minh phủ nhiếp Ngọc Sơn (Đới Thúc Luân)
    2
  6034. Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu (Đỗ Phủ)
    4
  6035. Tống Tiết đại phó An Lục (Vương Xương Linh)
    5
  6036. Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam (Bạch Cư Dị)
    4
  6037. Tống Trăn sư kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  6038. Tống Trăn sư kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    5
  6039. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông (Vương Duy)
    6
  6040. Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện (Đỗ Phủ)
    3
  6041. Tống Trịnh nhị chi Mao sơn (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  6042. Tống trung kỳ 1 (Cao Thích)
    3
  6043. Tống Trừ Ung chi Vũ Xương (Lý Bạch)
    3
  6044. Tống Trương Gia Hội nam quy (Nguyễn Thông)
    2
  6045. Tống Trương phiêu kỵ Bân Ninh hành doanh (Âu Dương Chiêm)
    5
    - bài dịch 2
  6046. Tống Trương sơn nhân (Chu Phóng)
    4
  6047. Tống Trương thập nhị tham quân phó Thục Châu, nhân trình Dương ngũ thị ngự (Đỗ Phủ)
    3
  6048. Tống Trương Tứ (Vương Xương Linh)
    7
  6049. Tống Trương xá nhân chi Giang Đông (Lý Bạch)
    7
  6050. Tống Tử Châu Lý sứ quân (Vương Duy)
    5
  6051. Tống Tư Mã đạo sĩ du Thiên Thai (Tống Chi Vấn)
    10
    - bài dịch 2
  6052. Tống Tư Mã tiên sinh (Lý Kiệu)
    5
    - bài dịch 2
  6053. Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt (Nhạc Phi)
    2
  6054. Tống Vi bình sự (Vương Duy)
    5
  6055. Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô (Đỗ Phủ)
    4
  6056. Tống Vi phán quan đắc vũ trung sơn (Lư Luân)
    3
  6057. Tống Vi thư ký phó An Tây (Đỗ Phủ)
    3
  6058. Tống viễn (Đỗ Phủ)
    13
    - bài dịch 2
  6059. Tống Vô Khả thượng nhân (Giả Đảo)
    3
  6060. Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng (Nguyễn Sưởng)
    4
  6061. Tống Vô Trước thiền sư quy Tân La (Pháp Chiếu thiền sư)
    2
  6062. Tống Vũ Văn Lục (Thường Kiến)
    14
    - bài dịch 2
  6063. Tống Vương Ông Tín hoàn Diệm trung cựu cư (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  6064. Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự (Bạch Cư Dị)
    6
  6065. Tống Vương thập lục phán quan (Đỗ Phủ)
    3
  6066. Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự (Đỗ Phủ)
    4
  6067. Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân (Mạnh Hạo Nhiên)
    3
  6068. Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch (Đỗ Phủ)
    3
  6069. Tống Vương tư trực (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
    - bài dịch 2
  6070. Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  6071. Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  6072. Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  6073. Trà giang thu nguyệt ca (Cao Bá Quát)
    5
  6074. Trà Sơn hạ tác (Đỗ Mục)
    6
  6075. Trác Châu đề bích (Nguyễn Huy Oánh)
    2
  6076. Trác mộc điểu (Chu Khánh Dư)
    3
  6077. Trạch bi 1 (Khổng Tử)
    3
  6078. Trạch bi 2 (Khổng Tử)
    3
  6079. Trạch bi 3 (Khổng Tử)
    3
  6080. Trách dụ xuất thú (Nguyễn Cao)
    2
  6081. Trách tử (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  6082. Trại đầu xuân độ (Nguyễn Trãi)
    11
  6083. Trạm phu (Nguyễn Khuyến)
    4
  6084. Tràng An hoài cổ (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  6085. Tráng sĩ ca (Tùng Thiện Vương)
    4
  6086. Trạo ca thanh (Hồ Xuân Hương)
    6
  6087. Trào nhân ẩm tửu (Lê Thánh Tông)
    3
    - bài dịch 2
  6088. Trắc hộ 1 (Khổng Tử)
    3
  6089. Trắc hộ 2 (Khổng Tử)
    3
  6090. Trắc hộ 3 (Khổng Tử)
    3
  6091. Trẫm lộ 1 (Khổng Tử)
    3
  6092. Trẫm lộ 2 (Khổng Tử)
    3
  6093. Trẫm lộ 3 (Khổng Tử)
    3
  6094. Trẫm lộ 4 (Khổng Tử)
    3
  6095. Trấn Bắc tự (Hồ Xuân Hương)
    7
  6096. Trận gió đêm Le vent nocturne (Guillaume Apollinaire)
    2
  6097. Trấn Nam quan (Ngô Thì Vị)
    2
  6098. Trấn Nam Quan (Nguyễn Du)
    6
  6099. Trần Ngộ Hiên nhục hữu sở thị tẩu bút hoạ chi (Cao Bá Quát)
    3
  6100. Trấn Quốc lâu vọng Tây Hồ (Ngô Thì Sĩ)
    4
  6101. Trấn Quốc quy tăng (Lý Văn Phức)
    3
  6102. Trần Quốc Tuấn (Đặng Minh Khiêm)
    4
  6103. Trấn Quốc tự (Bùi Cơ Túc)
    3
  6104. Trần Thương (Đinh Gia Hội)
    2
  6105. Trần tướng quân từ (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  6106. Trân Vĩ 1 (Khổng Tử)
    3
  6107. Trân Vĩ 2 (Khổng Tử)
    3
  6108. Trấn Vũ quán (Chu Tập Hy)
    2
  6109. Trấn Vũ quán (Nguyễn Tấn Cảnh)
    2
  6110. Trấn Vũ quán (Nguyễn Hoan)
    2
  6111. Trâu ngu 1 (Khổng Tử)
    3
  6112. Trâu ngu 2 (Khổng Tử)
    3
  6113. Trệ khách (Nguyễn Du)
    8
  6114. Trệ vũ (Lý Thương Ẩn)
    9
  6115. Trệ vũ chung dạ cảm tác (Cao Bá Quát)
    6
  6116. Trì bạn kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  6117. Trì bạn kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    8
  6118. Trì châu Thuý Vi đình (Nhạc Phi)
    7
  6119. Trì Châu xuân tống tiền tiến sĩ Khoái Hi Dật (Đỗ Mục)
    5
  6120. Trĩ đới tiễn (Hàn Dũ)
    2
  6121. Trí giả quân phao ngã (Hàn Sơn)
    3
  6122. Trì giới kiêm nhẫn nhục (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  6123. Trĩ Sơn cô tháp (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  6124. Trì thượng (Bạch Cư Dị)
    33
    - bài dịch 2
  6125. Tri y 1 (Khổng Tử)
    4
  6126. Tri y 2 (Khổng Tử)
    5
  6127. Tri y 3 (Khổng Tử)
    4
  6128. Triều (Ngô Dung)
    3
  6129. Triều (Tùng Thiện Vương)
    3
  6130. Triều bái Nguyên Lăng (Bao Cát)
    3
  6131. Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết (Trần Tú Viên)
    3
    - bài dịch 2
  6132. Triêu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  6133. Triêu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  6134. Triệu Trung (Dương Bang Bản)
    2
  6135. Triệu tướng quân ca (Sầm Tham)
    3
  6136. Triệu Việt Vương (Tự Đức hoàng đế)
    2
  6137. Triệu Việt Vương (Đặng Minh Khiêm)
    3
  6138. Triệu Võ Đế (Đặng Minh Khiêm)
    2
  6139. Triệu Võ Đế (Tự Đức hoàng đế)
    3
    - bài dịch 2
  6140. Triêu vũ (Đỗ Phủ)
    4
  6141. Triệu Vũ Đế cố cảnh (Nguyễn Du)
    8
  6142. Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa (Lã Ôn)
    2
  6143. Trịnh phò mã trạch yến động trung (Đỗ Phủ)
    4
  6144. Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm (Đỗ Phủ)
    3
  6145. Trịnh Quán hiệp luật (Đỗ Mục)
    4
  6146. Trọng đông, nhị thập thất nhật tảo thần khắc thành, hỉ tác (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    1
  6147. Trong hồ mắt em sâu thẳm Au lac de tes yeux très profond (Guillaume Apollinaire)
    3
    - bài dịch 2
  6148. Trở binh hành (Nguyễn Du)
    4
  6149. Trú An Lạc (Lê Thánh Tông)
    3
  6150. Trù Bút dịch (Lý Thương Ẩn)
    11
  6151. Trù Bút điếm giang đình (Lục Sướng)
    3
  6152. Trú Cổ Quý sơn kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    3
  6153. Trú cư trì thượng đình độc ngâm (Lưu Vũ Tích)
    2
  6154. Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài (Lê Quý Đôn)
    4
  6155. Tru Lâm 1 (Khổng Tử)
    4
  6156. Tru Lâm 2 (Khổng Tử)
    3
  6157. Trú Long Nhãn (Lê Thánh Tông)
    3
  6158. Trú miên (Huyền Quang thiền sư)
    10
    - bài dịch 2
  6159. Trú mộng (Đỗ Phủ)
    6
  6160. Trú ngoạ văn tự tăng thuyết kinh (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  6161. Trụ trượng tử (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  6162. Trú Xương Giang (Lê Thánh Tông)
    5
  6163. Trúc can 1 (Khổng Tử)
    4
  6164. Trúc can 2 (Khổng Tử)
    3
  6165. Trúc can 3 (Khổng Tử)
    3
  6166. Trúc can 4 (Khổng Tử)
    3
  6167. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6168. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6169. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6170. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6171. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6172. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 7 (Cù Đường tào tào thập nhị than) (Lưu Vũ Tích)
    8
  6173. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 8 (Vu Giáp thương thương yên vũ thì) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6174. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6175. Trúc chi từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  6176. Trúc chi từ kỳ 1 (Hoàng Đình Kiên)
    2
  6177. Trúc chi từ kỳ 1 (Hứa Cảnh Phiền)
    2
  6178. Trúc chi từ kỳ 2 (Hoàng Đình Kiên)
    2
  6179. Trúc chi từ kỳ 2 (Hứa Cảnh Phiền)
    2
  6180. Trúc chi từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  6181. Trúc chi từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  6182. Trúc chi từ kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  6183. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 1 (Dương liễu thanh thanh giang thuỷ bình) (Lưu Vũ Tích)
    12
  6184. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  6185. Trúc lý quán (Vương Duy)
    24
  6186. Trúc nô minh (Trần Nhân Tông)
    7
    - bài dịch 2
  6187. Trúc thành kỳ 1 (Tào Nghiệp)
    5
  6188. Trúc thành kỳ 2 (Tào Nghiệp)
    5
  6189. Trúc thành kỳ 3 (Tào Nghiệp)
    5
  6190. Trúc thành từ (Trương Tịch)
    5
  6191. Trúc vịnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  6192. Trùng biệt Lý bình sự (Vương Xương Linh)
    6
  6193. Trùng biệt Mộng Đắc (Liễu Tông Nguyên)
    7
    - bài dịch 2
  6194. Trung cốc hữu thôi 1 (Khổng Tử)
    2
  6195. Trung cốc hữu thôi 2 (Khổng Tử)
    2
  6196. Trung cốc hữu thôi 3 (Khổng Tử)
    2
  6197. Trung dạ (Đỗ Phủ)
    5
  6198. Trung dạ khởi tứ (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  6199. Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng (Liễu Tông Nguyên)
    2
  6200. Trùng du Hà thị kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  6201. Trùng du Hà thị kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  6202. Trùng du Hà thị kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  6203. Trùng du Hà thị kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  6204. Trùng du Hà thị kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    4
  6205. Trùng du Ngũ Hành Sơn (Nguyễn Trọng Hợp)
    2
  6206. Trùng du Phù Thạch độ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  6207. Trùng du xuân giang hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  6208. Trùng dương (Lục Du)
    3
  6209. Trùng dương (Cao Thích)
    6
  6210. Trùng dương - Hoạ Nguyệt Sinh vận (Châu Hải Đường)
    2
  6211. Trùng dương tịch thượng phú bạch cúc (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  6212. Trùng dương tiền nhất nhật đáo Cúc Đường cựu cư hữu cảm (Nguyễn Ức)
    4
  6213. Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6214. Trùng đáo Quỳnh Lâm Bích Động am lưu đề (Nguyễn Sưởng)
    5
  6215. Trùng đáp Liễu Liễu Châu (Lưu Vũ Tích)
    4
  6216. Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) (Phạm Đình Hổ)
    3
  6217. Trùng đề tường vi (Bì Nhật Hưu)
    5
  6218. Trung đồ ký hữu nhân (Đỗ Mục)
    4
  6219. Trùng giản Vương minh phủ (Đỗ Phủ)
    3
  6220. Trùng hữu cảm (Lý Thương Ẩn)
    3
  6221. Trung lưu khúc (Thôi Quốc Phụ)
    3
  6222. Trùng nham ngã bốc cư (Hàn Sơn)
    4
  6223. Trung niên (Trịnh Cốc)
    2
  6224. Trùng phùng (Lê Thế Vinh)
    2
  6225. Trùng quá Thánh nữ từ (Lý Thương Ẩn)
    5
  6226. Trùng tặng kỳ 1 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  6227. Trùng tặng kỳ 2 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  6228. Trùng tặng Trịnh Luyện tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    5
    - bài dịch 2
  6229. Trung Tân ngụ hứng (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  6230. Trung Tân quán ngụ hứng (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  6231. Trung thu (Ngô Thì Nhậm)
    2
  6232. Trung thu cảm sự (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  6233. Trung thu cảm tác (Đào Trúc Tiên)
    2
  6234. Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6235. Trung thu dạ ký hoài Trường An du hữu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    3
  6236. Trung thu đối nguyệt (Tào Tùng)
    4
  6237. Trung thu đối nguyệt hữu cảm (Bùi Huy Bích)
    2
  6238. Trung thu ngoạ bệnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  6239. Trung thu ngoạn nguyệt hữu hoài (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  6240. Trung thu nguyệt (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  6241. Trung thu nguyệt kỳ 1 (Lý Kiệu)
    5
    - bài dịch 2
  6242. Trung thu nguyệt kỳ 2 (Lý Kiệu)
    5
    - bài dịch 2
  6243. Trung thu thưởng nguyệt (Đinh Nhật Thận)
    2
  6244. Trung thu vô nguyệt, tam nhật hậu hốt nhiên tình, cảm tác (Nguyễn Khuyến)
    2
  6245. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  6246. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  6247. Trung tiêu (Đỗ Phủ)
    3
  6248. Trùng tống (Đỗ Mục)
    5
  6249. Trùng tống Bùi lang trung biếm Cát Châu (Lưu Trường Khanh)
    7
  6250. Trùng ức Hạ giám (Lý Bạch)
    3
  6251. Truy đại Lư gia nhân trào đường nội (Lý Thương Ẩn)
    4
  6252. Truy điệu Chân Không thiền sư (Đoàn Văn Khâm)
    6
    - bài dịch 2
  6253. Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh (Tuy Lý Vương)
    2
  6254. Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư (Lý Thái Tông)
    10
    - bài dịch 2
  6255. Truy tán Sùng Phạm thiền sư (Lý Nhân Tông)
    4
    - bài dịch 2
  6256. Truy tán Vạn Hạnh thiền sư (Lý Nhân Tông)
    11
    - bài dịch 2
  6257. Truy vãn Sầm Lâu thi (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  6258. Trử 1 (Khổng Tử)
    3
  6259. Trử 2 (Khổng Tử)
    3
  6260. Trử 3 (Khổng Tử)
    3
  6261. Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác (Nguyễn Phi Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  6262. Trừ dạ hữu hoài (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  6263. Trừ dạ tác (Cao Thích)
    18
  6264. Trừ dạ túc Danh Châu (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  6265. Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch (Đới Thúc Luân)
    18
  6266. Trừ dạ tuyết (Lục Du)
    2
  6267. Trư điểu đề (Ngô Thế Lân)
    2
  6268. Trừ giá (Đỗ Phủ)
    5
  6269. Trừ tịch cảm hứng (Đào Công Soạn)
    2
  6270. Trừ tịch kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  6271. Trừ tịch ngẫu thành (Đàm Văn Lễ)
    4
  6272. Trừ tịch Nguyễn Thanh Trai kiến ký (Phùng Khắc Khoan)
    2
  6273. Trừ tịch tức sự (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  6274. Trừ tịch tức sự (Ngô Thì Sĩ)
    2
  6275. Trường An chính nguyệt thập ngũ nhật (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  6276. Trường An đạo (Tùng Thiện Vương)
    2
  6277. Trường An đạo kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    15
    - bài dịch 2
  6278. Trường An đạo kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    6
    - bài dịch 2
  6279. Trường An hoài cổ (Trần Quang Triều)
    6
    - bài dịch 2
  6280. Trường An thành hoài cổ (Nguyễn Trung Ngạn)
    7
  6281. Trường An thân cố (Lư Ân)
    2
  6282. Trường An thiếu niên hành (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  6283. Trường An thu vọng (Đỗ Mục)
    5
  6284. Trường An tuyết hậu (Đỗ Mục)
    5
  6285. Trường An xuân vọng (Lư Luân)
    5
  6286. Trường Can hành kỳ 1 (Thôi Hiệu)
    18
  6287. Trường Can hành kỳ 2 (Thôi Hiệu)
    15
  6288. Trường Can hành kỳ 3 (Thôi Hiệu)
    8
  6289. Trường Can hành kỳ 4 (Thôi Hiệu)
    8
  6290. Trường Giang huyện kinh Giả Đảo mộ (Trịnh Cốc)
    4
  6291. Trường Giang kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  6292. Trường Giang kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  6293. Trương hành khiển (Dương Bang Bản)
    2
  6294. Trường hận ca (Bạch Cư Dị)
    20
  6295. Trường Môn oán (Tề Cán)
    4
  6296. Trường Môn oán kỳ 1 (Lưu Tạo)
    2
  6297. Trường Môn oán kỳ 1 (Lý Bạch)
    7
  6298. Trường Môn oán kỳ 2 (Lý Bạch)
    7
  6299. Trường Môn xuân thảo (Ikkyū Sōjun)
    3
  6300. Trường ngâm (Đỗ Phủ)
    4
  6301. Trượng Nhân sơn (Đỗ Phủ)
    4
  6302. Trương niên huynh (Đoàn Huyên)
    2
  6303. Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu (Liễu Tông Nguyên)
    5
  6304. Trường Sa Giả thái phó (Nguyễn Du)
    3
  6305. Trường Sa lưu biệt (Hoàng Đình Kiên)
    3
  6306. Trường Sa quá Giả Nghị trạch (Lưu Trường Khanh)
    7
  6307. Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm (Đỗ Phủ)
    5
  6308. Trường Tín cung (Lưu Phương Bình)
    3
    - bài dịch 2
  6309. Trường Tín cung (Mạnh Trì)
    6
  6310. Trường Tín thảo (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  6311. Trường Tín thu từ kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    10
  6312. Trường Tín thu từ kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    4
  6313. Trường Tín thu từ kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    12
  6314. Trường Tín thu từ kỳ 4 (Vương Xương Linh)
    6
  6315. Trường Tín thu từ kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    5
  6316. Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) (Bạch Cư Dị)
    17
  6317. Trường tương tư kỳ 1 (Lệnh Hồ Sở)
    6
  6318. Trường tương tư kỳ 2 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  6319. Trưu Chất huyện Trịnh Nghị trạch tống Tiền đại (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  6320. Tú Giang tinh xá (Phạm Nhữ Dực)
    2
  6321. Tù trung huống (Huỳnh Thúc Kháng)
    3
  6322. Tuân đại lộ 1 (Khổng Tử)
    3
  6323. Tuân đại lộ 2 (Khổng Tử)
    3
  6324. Tuần thị Chân Đăng châu (Phạm Sư Mạnh)
    4
    - bài dịch 2
  6325. Túc Bạch Sa dịch - Sơ quá Hồ Nam ngũ lý (Đỗ Phủ)
    4
  6326. Túc Chương Đình dịch (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  6327. Túc Diên Hà huyện trị dạ mộng tiên thất cảm thành (Phạm Đình Hổ)
    3
  6328. Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  6329. Túc giang biên các (Đỗ Phủ)
    5
  6330. Túc Hạ Bì (Phạm Đình Hổ)
    3
  6331. Túc Hoa Âm tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
    - bài dịch 2
  6332. Túc Kiến Đức giang (Mạnh Hạo Nhiên)
    27
    - bài dịch 2
  6333. Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn (Lý Thương Ẩn)
    12
  6334. Túc Long Hưng tự (Kỳ Vô Tiềm)
    3
  6335. Túc Ly Phủ (Phạm Đình Hổ)
    3
  6336. Túc Mai đạo sĩ sơn phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    2
  6337. Túc Nghiệp Sư sơn phòng đãi Đinh Đại bất chí (Mạnh Hạo Nhiên)
    8
  6338. Túc Oánh công thiền phòng văn phạn (Lý Kỳ)
    6
  6339. Tục Ôn Cơ cú kiêm trình thư hữu (Châu Hải Đường)
    2
  6340. Túc Pháp Hoa tự (Thôi Quốc Phụ)
    3
  6341. Túc phủ (Đỗ Phủ)
    9
  6342. Túc sơn tự (Giả Đảo)
    4
  6343. Túc Tán công phòng (Đỗ Phủ)
    4
  6344. Túc Tắng sơn (Hàn Hoằng)
    3
  6345. Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm (Lý Thương Ẩn)
    6
  6346. Túc Thạch Ấp sơn trung (Hàn Hoằng)
    4
  6347. Túc Thạch Xá (Bùi Huy Bích)
    2
  6348. Túc Thanh Thảo hồ (Đỗ Phủ)
    3
  6349. Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự (Tống Chi Vấn)
    4
  6350. Túc thâm thôn (Quán Hưu)
    4
  6351. Túc thôn gia đình tử (Giả Đảo)
    4
  6352. Túc Thứu thượng nhân thiền phòng (Nguyễn Sưởng)
    3
  6353. Túc tích (Đỗ Phủ)
    4
  6354. Túc Tứ Kỳ cảng khẩu (Lương Như Hộc)
    2
  6355. Túc Tương Âm kỳ 1 (Phan Huy Chú)
    3
  6356. Túc Tương Âm kỳ 2 (Phan Huy Chú)
    4
  6357. Túc Vân Môn tự các (Tôn Địch)
    5
  6358. Túc Vương Xương Linh ẩn cư (Thường Kiến)
    11
  6359. Tuế dạ vịnh hoài (Lưu Vũ Tích)
    8
  6360. Tuế mộ (Đỗ Phủ)
    4
  6361. Tuế mộ (Tuy Lý Vương)
    2
  6362. Tuế mộ ngẫu chiếm thư ký Hà Đình hưu ông (Đào Tấn)
    3
  6363. Tuế mộ quy Nam Sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    17
  6364. Tuế mộ thuật hoài (Nguyễn Bảo)
    2
  6365. Tuế sơ hỉ Hoàng Phủ thị ngự chí (Nghiêm Duy)
    4
    - bài dịch 2
  6366. Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  6367. Tùng (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  6368. Tụng giá hoàn kinh sư (Trần Quang Khải)
    9
  6369. Tụng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” (Đỗ Nhuận)
    4
  6370. Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc giang Hiển Uy Vương từ (Nguyễn Sĩ Cố)
    3
  6371. Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ (Nguyễn Sĩ Cố)
    3
  6372. Tùng phong ngâm tặng biệt (Tuy Lý Vương)
    2
  6373. Tung sơn dạ hoàn (Tống Chi Vấn)
    4
    - bài dịch 2
  6374. Tụng Thánh Tông đạo học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  6375. Tùng Tư độ vọng giáp trung (Lưu Vũ Tích)
    5
  6376. Tùng vịnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  6377. Tuổi vàng của tương lai L’âge d’or de l’avenir (Afred de Vigny)
    2
  6378. Tuỳ Chương lưu hậu Tân Đình hội tống chư quân (Đỗ Phủ)
    3
  6379. Tuỳ cung (Thừa hứng nam du bất giới nghiêm) (Lý Thương Ẩn)
    8
  6380. Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) (Lý Thương Ẩn)
    10
  6381. Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6382. Tuý Dương Phi cúc kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6383. Tuý đáp Lạc Thiên (Lưu Vũ Tích)
    6
  6384. Tuỳ đê (Ngô Dung)
    3
  6385. Tuỳ đê (Tần Thao Ngọc)
    4
  6386. Tuý hậu (Nguyễn Khuyến)
    7
  6387. Tuý hậu tặng Trương Húc (Cao Thích)
    11
  6388. Tuý hoa âm - Độc cựu thi (Cao Tự Thanh)
    2
  6389. Tuý ngâm (Nguyễn Khuyến)
    4
  6390. Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh (Lê Khắc Cẩn)
    3
  6391. Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  6392. Tuý trước (Hàn Ốc)
    9
  6393. Tuyền 1 (Khổng Tử)
    3
  6394. Tuyền 2 (Khổng Tử)
    3
  6395. Tuyền 3 (Khổng Tử)
    3
  6396. Tuyên Châu tống Bùi Thản phán quan vãng Thư Châu, thời Mục dục phó quan quy kinh (Đỗ Mục)
    3
  6397. Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm (Nguyễn Phi Khanh)
    5
    - bài dịch 2
  6398. Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch (Đỗ Phủ)
    4
  6399. Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc (Ikkyū Sōjun)
    2
  6400. Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa (Lý Bạch)
    12
  6401. Tuyền thuỷ 1 (Khổng Tử)
    2
  6402. Tuyền thuỷ 2 (Khổng Tử)
    2
  6403. Tuyền thuỷ 3 (Khổng Tử)
    2
  6404. Tuyền thuỷ 4 (Khổng Tử)
    2
  6405. Tuyệt bút (Tùng Thiện Vương)
    8
  6406. Tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    12
    - bài dịch 2
  6407. Tuyệt cú - Hải để hữu minh nguyệt (Giả Đảo)
    4
  6408. Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì (Giả Đảo)
    11
  6409. Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6410. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6411. Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6412. Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    10
    - bài dịch 2
  6413. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    10
    - bài dịch 2
  6414. Tuyệt cú lục thủ kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    9
    - bài dịch 2
  6415. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    14
    - bài dịch 2
  6416. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    26
    - bài dịch 2bài dịch 3
  6417. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
    - bài dịch 2
  6418. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6419. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6420. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
    - bài dịch 2
  6421. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
    - bài dịch 2
  6422. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  6423. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6424. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  6425. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    36
    - bài dịch 2
  6426. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  6427. Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 (Lục Du)
    3
  6428. Tuyệt mệnh (Hoàng Trọng Mậu)
    4
  6429. Tuyệt mệnh thi (Nguyễn Hữu Huân)
    12
  6430. Tuyệt mệnh thi (Hồ Huân Nghiệp)
    5
  6431. Tuyệt mệnh thi (Nguyễn Trung Trực)
    4
  6432. Tuyệt mệnh thi kỳ 1 (Ấu Triệu)
    3
  6433. Tuyệt mệnh thi kỳ 1 (Phan Bội Châu)
    7
  6434. Tuyệt mệnh thi kỳ 2 (Phan Bội Châu)
    4
  6435. Tuyệt mệnh thi kỳ 2 (Ấu Triệu)
    3
  6436. Tuyệt mệnh thi kỳ 3 (Ấu Triệu)
    3
  6437. Tuyệt mệnh thi kỳ 3 (Phan Bội Châu)
    4
  6438. Tuyết tình vãn vọng (Giả Đảo)
    4
  6439. Tuyết trắng La blanche neige (Guillaume Apollinaire)
    2
  6440. Từ Ba độ (Mạnh Trì)
    2
  6441. Tư biên (Lý Bạch)
    12
    - bài dịch 2
  6442. Tự bình (Đỗ Phủ)
    3
  6443. Từ bộ (Đỗ Phủ)
    4
  6444. Tự cảnh (Chu Hy)
    4
  6445. Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá (Lý Thương Ẩn)
    5
  6446. Từ Châu dạ (Nguyễn Du)
    4
  6447. Từ Châu đạo trung (Nguyễn Du)
    5
  6448. Từ Châu đê thượng vọng (Nguyễn Du)
    4
  6449. Tự cổ chư triết nhân (Hàn Sơn)
    3
  6450. Từ cửu thiếu doãn kiến quá (Đỗ Phủ)
    4
  6451. Tự dật (Tùng Thiện Vương)
    6
  6452. Tư Dung hải môn (Nguyễn Anh Tông)
    4
  6453. Tư Dung hải môn lữ thứ (Lê Thánh Tông)
    2
  6454. Tự đề (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  6455. Tự đề Kim Sơn hoạ tượng (Tô Thức)
    4
  6456. Tự đề tượng (Hoàng Sào)
    6
  6457. Tư đồ cố cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  6458. Tự Đức Mậu Dần hữu quân thứ chi mệnh, lưu giản kinh trung liên hữu thi nhất thủ (Nguyễn Ngọc Tương)
    2
  6459. Tư Giang Nam (Phương Cán)
    4
  6460. Tự Hạ Khẩu chí Anh Vũ châu tịch vọng Nhạc Dương ký Nguyên trung thừa (Lưu Trường Khanh)
    6
  6461. Tự huống (Lý Thương Ẩn)
    7
  6462. Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh (Trần Anh Tông)
    2
  6463. Tự Kế Bắc quy (Cao Thích)
    5
  6464. Tử khâm 1 (Khổng Tử)
    9
  6465. Tử khâm 2 (Khổng Tử)
    5
  6466. Tử khâm 3 (Khổng Tử)
    6
  6467. Tự khiển (Lý Bạch)
    17
  6468. Tự khuyến (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  6469. Tự kích ngẫu thành (Phùng Khắc Khoan)
    3
  6470. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  6471. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  6472. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  6473. Tự Kinh Tương phó Kiềm Nam (Đậu Quần)
    2
  6474. Tự lạc bình sinh đạo (Hàn Sơn)
    4
  6475. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  6476. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  6477. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  6478. Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo (Lê Hiến Tông)
    3
  6479. Từ lý môn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  6480. Tư Mã Trường Khanh (Hoàng Thao)
    3
  6481. Tư Mã Tương Như cầm đài (Sầm Tham)
    5
  6482. Tứ mẫu 1 (Khổng Tử)
    3
  6483. Tứ mẫu 2 (Khổng Tử)
    3
  6484. Tứ mẫu 3 (Khổng Tử)
    3
  6485. Tứ mẫu 4 (Khổng Tử)
    3
  6486. Tứ mẫu 5 (Khổng Tử)
    3
  6487. Từ nam tịch vọng (Đỗ Phủ)
    5
  6488. Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  6489. Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  6490. Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  6491. Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  6492. Tứ Phạm Tông Mại (Trần Minh Tông)
    3
  6493. Tự Phật (Đào Tấn)
    3
  6494. Tư phụ my (Bạch Cư Dị)
    18
    - bài dịch 2
  6495. Tư quân ân (Lệnh Hồ Sở)
    7
  6496. Tự quân chi xuất hĩ (Nguyễn Húc)
    2
  6497. Tự quân chi xuất hĩ (Tân Hoằng Trí)
    3
  6498. Tự quân chi xuất hĩ (Cao Bá Quát)
    6
    - bài dịch 2
  6499. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    6
  6500. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    28
  6501. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 (Trương Cửu Linh)
    6
  6502. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 4 (Trương Cửu Linh)
    4
  6503. Tự quân chi xuất hỹ (Tùng Thiện Vương)
    6
  6504. Tự quân chi xuất hỹ kỳ 1 (Trần Thúc Đạt)
    4
    - bài dịch 2
  6505. Tự quân chi xuất hỹ kỳ 2 (Trần Thúc Đạt)
    4
    - bài dịch 2
  6506. Tử quy (Đỗ Phủ)
    5
  6507. Tử quy (Ngô Dung)
    4
  6508. Tư quy (Triều Hành)
    3
  6509. Tư quy (Vương Bột)
    24
    - bài dịch 2
  6510. Tư quy (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  6511. Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt (Hàn Ốc)
    2
  6512. Tự tại (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
    - bài dịch 2
  6513. Tự thán (Đào Phan Duân)
    1
  6514. Tự thán (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  6515. Tự thán (Nguyễn Đình Giản)
    4
  6516. Tự thán kỳ 1 (Trần Danh Án)
    4
  6517. Tự thán kỳ 1 (Nguyễn Du)
    11
  6518. Tự thán kỳ 2 (Nguyễn Du)
    10
  6519. Tự thán kỳ 2 (Trần Danh Án)
    3
  6520. Tư Thánh tự tống Cam Nhị (Vương Duy)
    5
  6521. Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang (Hồ Quý Ly)
    5
  6522. Tử Thần điện thoái trào khẩu hào (Đỗ Phủ)
    3
  6523. Từ thế thi (Ikkyū Sōjun)
    2
  6524. Tứ thiết 1 (Khổng Tử)
    3
  6525. Tứ thiết 2 (Khổng Tử)
    3
  6526. Tứ thiết 3 (Khổng Tử)
    3
  6527. Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao (Trần Minh Tông)
    2
  6528. Tứ thời thi - Đông từ (Ngô Chi Lan)
    4
  6529. Tứ thời thi - Hạ từ (Ngô Chi Lan)
    4
  6530. Tứ thời thi - Thu từ (Ngô Chi Lan)
    3
  6531. Tứ thời thi - Xuân từ (Ngô Chi Lan)
    3
  6532. Tứ thời vô chỉ tức (Hàn Sơn)
    3
  6533. Tự thuật (Trần Danh Án)
    3
  6534. Tự thuật (Ngô Thế Lân)
    2
  6535. Tự thuật (Lê Thánh Tông)
    5
  6536. Tự thuật kỳ 1 (Trần Thánh Tông)
    5
    - bài dịch 2
  6537. Tự thuật kỳ 1 (Phùng Khắc Khoan)
    3
  6538. Tự thuật kỳ 1 (Bùi Hữu Nghĩa)
    5
  6539. Tự thuật kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  6540. Tự thuật kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    4
  6541. Tự thuật kỳ 2 (Trần Thánh Tông)
    5
    - bài dịch 2
  6542. Tự thuật kỳ 2 (Phùng Khắc Khoan)
    3
  6543. Tự thuật kỳ 2 (Bùi Hữu Nghĩa)
    3
  6544. Tự thuật kỳ 3 (Trần Thánh Tông)
    5
    - bài dịch 2
  6545. Tự thuật kỳ 4 (Trần Thánh Tông)
    6
    - bài dịch 2
  6546. Tự thuật kỳ 5 (Trần Thánh Tông)
    4
    - bài dịch 2
  6547. Tứ tiến sĩ (Trần Nguyên Đán)
    3
  6548. Tứ Tiêu Vũ (Lý Thế Dân)
    4
    - bài dịch 2
  6549. Tự trách (Chu Thục Chân)
    4
  6550. Tự trào (Hoàng Đức Lương)
    5
  6551. Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng (Hồ Quý Ly)
    3
  6552. Tự Tuyên Thành phó quan thướng kinh (Đỗ Mục)
    5
  6553. Tử vi hoa (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  6554. Tự vịnh (Nguyễn Như Lâm)
    2
  6555. Tự vịnh (Lê Ninh)
    2
  6556. Tứ vọng lâu (Tào Nghiệp)
    2
  6557. Tư Vương Phùng Nguyên (Vương An Thạch)
    2
  6558. Tức cảnh (Chu Thục Chân)
    7
  6559. Tức cảnh kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    3
  6560. Tức cảnh kỳ 2 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  6561. Tức cảnh kỳ 3 (Ngô Thì Nhậm)
    2
  6562. Tức hứng (Nguyễn Trãi)
    8
  6563. Tức nhật (Nhất tuế lâm hoa tức nhật hưu) (Lý Thương Ẩn)
    7
  6564. Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y) (Lý Thương Ẩn)
    5
  6565. Tức phu nhân (Vương Duy)
    10
  6566. Tức sự (Lý Thái Tổ)
    6
    - bài dịch 2
  6567. Tức sự (Cao Bá Quát)
    4
  6568. Tức sự (Nguyễn Trãi)
    7
  6569. Tức sự (Tạ Thiên Huân)
    3
  6570. Tức sự (Trần Hiệu Khả)
    3
  6571. Tức sự (Ngô Dung)
    4
  6572. Tức sự (Nguyễn Khuyến)
    3
  6573. Tức sự (Vương An Thạch)
    3
  6574. Tức sự (Bùi Hữu Nghĩa)
    3
  6575. Tức sự (Bách bảo trang yêu đới) (Đỗ Phủ)
    5
    - bài dịch 2
  6576. Tức sự (I) (Trần Nhân Tông)
    2
  6577. Tức sự (II) (Trần Nhân Tông)
    3
  6578. Tức sự (Mộ xuân tam nguyệt Vu Giáp trường) (Đỗ Phủ)
    6
  6579. Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) (Đỗ Phủ)
    3
  6580. Tức sự (Văn đạo Hoa Môn phá) (Đỗ Phủ)
    3
  6581. Tức sự di chư đồng chí (Nguyễn Hàm Ninh)
    2
  6582. Tức sự kỳ 1 (Nguyễn Trung Ngạn)
    10
    - bài dịch 2
  6583. Tức sự kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  6584. Tức sự kỳ 2 (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  6585. Tức sự kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  6586. Tước phi đa (Tùng Thiện Vương)
    3
  6587. Tương Âm dạ (Nguyễn Du)
    3
  6588. Tương cận tuế trừ (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  6589. Tương Châu xuân du (Bì Nhật Hưu)
    3
  6590. Tương Dực đế (Tự Đức hoàng đế)
    4
  6591. Tương Dương khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    3
  6592. Tương Dương khúc kỳ 1 (Thôi Quốc Phụ)
    3
    - bài dịch 2
  6593. Tương Dương khúc kỳ 2 (Thôi Quốc Phụ)
    3
    - bài dịch 2
  6594. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  6595. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 (Nguyễn Du)
    5
  6596. Tương đáo cố hương (Cao Bá Quát)
    4
  6597. Tưởng đắc (Hàn Ốc)
    2
  6598. Tương giang dạ bạc (Nguyễn Du)
    7
  6599. Tương giang dạ phiếm (Hùng Nhụ Đăng)
    4
  6600. Tương giang khúc (Trương Tịch)
    3
  6601. Tương giang tặng biệt (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  6602. Tương hiểu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  6603. Tương hiểu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  6604. Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công (Độc Cô Cập)
    4
    - bài dịch 2
  6605. Tường hữu từ 1 (Khổng Tử)
    2
  6606. Tường hữu từ 2 (Khổng Tử)
    2
  6607. Tường hữu từ 3 (Khổng Tử)
    2
  6608. Tướng Lê Phụ Trần (Đào Sư Tích)
    3
  6609. Tương linh cổ sắt (Nguỵ Thôi)
    3
  6610. Tương Nam tức sự (Đới Thúc Luân)
    4
  6611. Tương phó Ích Châu đề tiểu viên bích (Tô Đĩnh)
    6
    - bài dịch 2
  6612. Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu (Đỗ Phủ)
    5
  6613. Tương phó Ngô Hưng đăng Lạc Du nguyên (Đỗ Mục)
    9
  6614. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  6615. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  6616. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  6617. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  6618. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    4
  6619. Tương phó Tuyên Châu lưu đề Dương Châu Thiền Trí tự (Đỗ Mục)
    6
  6620. Tương phu nhân từ (Đỗ Phủ)
    5
  6621. Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể (Phương Cán)
    3
  6622. Tướng thoán lưu thi (Bổng kiếm bộc)
    4
  6623. Tướng thử 1 (Khổng Tử)
    3
  6624. Tướng thử 2 (Khổng Tử)
    3
  6625. Tướng thử 3 (Khổng Tử)
    3
  6626. Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 (Trần Minh Tông)
    4
  6627. Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 (Trần Minh Tông)
    2
  6628. Tương trung (Hàn Dũ)
    5
  6629. Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham (Lưu Trường Khanh)
    6
  6630. Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu (Lưu Trường Khanh)
    4
  6631. Tương Trung thù Trương thập nhất công tào (Hàn Dũ)
    4
  6632. Tương tư (Vương Duy)
    29
  6633. Tương Tư hà (Lệnh Hồ Sở)
    4
  6634. Tương tư khúc (Đới Thúc Luân)
    5
  6635. Tương tư oán (Lý Quý Lan)
    9
  6636. Tương vũ hý tác (Cao Bá Quát)
    4
  6637. Tửu (Nguyễn Khuyến)
    4
  6638. Tửu hứng (Nguyễn Xuân Ôn)
    3
  6639. Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công (Hàn Dũ)
    4
  6640. Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác (Sầm Tham)
    5
    - bài dịch 2
  6641. Tỳ bà hành (Bạch Cư Dị)
    41
  6642. Tý nguyệt như kinh quá Thuý sơn dữ lương hữu Từ đại nhân (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  6643. Tỵ tặc sơn trung trừ dạ (Phạm Nhữ Dực)
    3
  6644. U Châu dạ ẩm (Trương Duyệt)
    6
  6645. U Châu tân tuế tác (Trương Duyệt)
    9
  6646. U cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  6647. U cư đông mộ (Lý Thương Ẩn)
    5
  6648. U cư kỳ 1 (Nguyễn Du)
    9
  6649. U cư kỳ 2 (Nguyễn Du)
    11
  6650. U sầu kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  6651. U viện tảo xuân (Liễu Trung Dung)
    3
  6652. Ung Châu (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  6653. Ung dung mỹ thiếu niên (Hàn Sơn)
    3
  6654. Ung hồ sơn tự (Trương Duyệt)
    8
  6655. Uý đồ chung (Nguyễn Bá Xuyến)
    2
  6656. Uỷ gia nội (Nguyễn Văn Lý)
    2
  6657. Uý nhân (Đỗ Phủ)
    4
  6658. Uý thạch lão ông (Nguyễn Khuyến)
    3
  6659. Uyển khâu 1 (Khổng Tử)
    3
  6660. Uyển khâu 2 (Khổng Tử)
    3
  6661. Uyển khâu 3 (Khổng Tử)
    3
  6662. Uyển trung ngộ tuyết ứng chế (Tống Chi Vấn)
    4
    - bài dịch 2
  6663. Uyển trung ngộ tuyết ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    4
    - bài dịch 2
  6664. Uyên ương (Lý Thương Ẩn)
    7
  6665. Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  6666. Ức ấu tử (Đỗ Phủ)
    4
  6667. Ức Bùi Lục (Tùng Thiện Vương)
    3
  6668. Ức Chiêu Hoàng (Đào Sư Tích)
    3
  6669. Ức đắc nhị thập niên (Hàn Sơn)
    3
  6670. Ức đệ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  6671. Ức đệ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  6672. Ức Đông Sơn kỳ 1 (Lý Bạch)
    30
  6673. Ức Đông Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
    - bài dịch 2
  6674. Ức gia huynh (Nguyễn Du)
    8
  6675. Ức Giang Nam (Lưu Vũ Tích)
    5
  6676. Ức Giang Nam (Hoàng Phủ Tùng)
    4
  6677. Ức Giang Nam cựu du (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  6678. Ức Giang Nam kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  6679. Ức Giang Nam kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  6680. Ức Giang Nam kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  6681. Ức giang thượng Ngô xử sĩ (Giả Đảo)
    4
  6682. Ức Linh Sơn tự (Tùng Thiện Vương)
    3
  6683. Ức Long Đội sơn kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  6684. Ức Long Đội sơn kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  6685. Ức mai (Nguyễn Hàm Ninh)
    2
  6686. Ức mai (Mai Am công chúa)
    3
  6687. Ức mai (Lý Thương Ẩn)
    11
    - bài dịch 2
  6688. Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể (Tuy Lý Vương)
    2
  6689. Ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  6690. Ức nhân - Đáp nhị Trương (Cao Tự Thanh)
    1
  6691. Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài (Đinh Nho Hoàn)
    3
  6692. Ức Quy San kỳ 1 (Kaneakirashin'no)
    3
  6693. Ức Quy San kỳ 2 (Kaneakirashin'no)
    3
  6694. Ức sơn tuyền (Ngô Dung)
    5
  6695. Ức Tần Nga (Lý Bạch)
    8
  6696. Ức Thôi sinh (Hồng Tiêu)
    4
  6697. Ức Thục địa giai nhân (Lạc Tân Vương)
    8
    - bài dịch 2
  6698. Ức Trịnh nam Biền (Đỗ Phủ)
    3
  6699. Ức Trụ Nhất sư (Lý Thương Ẩn)
    7
  6700. Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 (Đinh Nho Hoàn)
    3
  6701. Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 (Đinh Nho Hoàn)
    3
  6702. Ứng cử đề “Tiền Đường công quán” (Chu Khuông Vật)
    4
  6703. Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  6704. Ưu phụ từ (Nguyễn Khuyến)
    3
  6705. Vãn (Đỗ Phủ)
    3
  6706. Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  6707. Vãn bạc Tương giang (Tống Chi Vấn)
    3
  6708. Vãn bạc Tương giang tác (Quán Hưu)
    2
  6709. Vãn bộ tự Bình Thuận tỉnh thành chí Phan Thiết hải tấn (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6710. Vãn cảnh (Mạc Đĩnh Chi)
    8
    - bài dịch 2
  6711. Vãn du Pha Tiên đình (Ngô Thì Nhậm)
    2
  6712. Vãn du Sài Sơn, vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    3
  6713. Vãn độ Bình Lãng khê (Bùi Huy Bích)
    2
  6714. Vãn độ Hoành Sơn quan (Nguỵ Khắc Tuần)
    3
  6715. Vãn độ Nhị hà (Ngô Thì Hoàng)
    4
  6716. Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất (Nguyễn Du)
    4
  6717. Vãn hành khẩu hào (Đỗ Phủ)
    4
  6718. Vãn hành quách ngoại ký kiến (Bùi Huy Bích)
    3
  6719. Vãn hiên ngẫu thành (Đoàn Huyên)
    2
  6720. Vãn hứng (Nguyễn Trãi)
    11
  6721. Vãn lập (Nguyễn Trãi)
    7
  6722. Vãn liên (Lý Văn Phức)
    2
  6723. Vãn Nguyễn Cao (Tôn Thất Thuyết)
    3
  6724. Vãn Nguyễn Duy định biên tán lý (Nguyễn Thông)
    1
  6725. Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự (Trần Minh Tông)
    6
  6726. Vãn phỏng Nam Kinh cổ thành (Đinh Nho Hoàn)
    4
  6727. Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng (Sầm Tham)
    3
  6728. Vãn Quán Viên Huệ Nhẫn quốc sư (Trần Minh Tông)
    4
  6729. Vãn Quảng Trí thiền sư (Đoàn Văn Khâm)
    6
    - bài dịch 2
  6730. Vạn sự quy như (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  6731. Vạn Thạch đình (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  6732. Vãn Thánh Tông Thuần hoàng đế (Bùi Phổ)
    2
  6733. Vãn thiếp Phạm thị (Nguyễn Khuyến)
    3
  6734. Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Ha trì phiếm chu, đắc khê tự (Đỗ Phủ)
    4
  6735. Vãn thu nhàn cư kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  6736. Vãn thu tham thiền (Ngô Thì Nhậm)
    2
  6737. Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh (Đỗ Phủ)
    3
  6738. Vãn thứ Ngạc Châu (Lư Luân)
    10
  6739. Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương (Phạm Ngũ Lão)
    11
    - bài dịch 2
  6740. Vãn tình (Lý Thương Ẩn)
    4
  6741. Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) (Đỗ Phủ)
    10
  6742. Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) (Đỗ Phủ)
    3
  6743. Vãn tình Ngô lang kiến quá bắc xá (Đỗ Phủ)
    3
  6744. Vãn Trần Trọng Vi (Trần Thánh Tông)
    6
    - bài dịch 2
  6745. Vạn Tuế lâu (Vương Xương Linh)
    13
  6746. Vạn Tùng sơn (Ngô Thì Nhậm)
    3
  6747. Vãn tư đồ công (Nguyễn Ức)
    2
  6748. Vãn tư đồ Văn Huệ Vương (Nguyễn Sưởng)
    5
  6749. Vãn Văn Hiến hầu (Trần Quốc Toại)
    3
  6750. Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu (Trần Đình Thâm)
    4
    - bài dịch 2
  6751. Vãn xuân giang tình ký hữu nhân (Hàn Tông)
    4
  6752. Vãn xuân quy tứ (Vương Duy)
    2
  6753. Vãn xuất tả dịch (Đỗ Phủ)
    3
  6754. Vãng Diên Hà (Phạm Đình Hổ)
    3
  6755. Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ (Bùi Đạt)
    2
  6756. Vào năm mùa xuân đến The year's at the spring (Robert Browning)
    2
  6757. Văn bia của một đội quân đánh thuê Epitaph on an army of mercenaries (Alfred Edward Housman)
    3
  6758. Văn Cao thường thị vong (Đỗ Phủ)
    4
  6759. Văn chung (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  6760. Văn chung (Viên Học thiền sư)
    8
    - bài dịch 2
  6761. Văn dạ châm (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  6762. Văn duyệt binh (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  6763. Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ (Bạch Cư Dị)
    5
  6764. Văn đạo sầu nan khiển (Hàn Sơn)
    3
  6765. Văn địch (Trương Tuần)
    4
  6766. Văn giá cô (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  6767. Văn hạnh quán (Vương Duy)
    4
  6768. Văn Hộc Tư lục quan vị quy (Đỗ Phủ)
    3
  6769. Văn Huệ tử quá Đông Khê (Đỗ Phủ)
    4
  6770. Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng (Ngư Huyền Cơ)
    4
  6771. Văn mệnh bắc sứ lưu giản kinh trung chư hữu (Nguyễn Đề)
    5
  6772. Văn Minh loạn hậu (Ikkyū Sōjun)
    2
  6773. Văn nhân khóc (Ngô Thì Hoàng)
    2
  6774. Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán (Tự Đức hoàng đế)
    1
  6775. Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc (Đỗ Phủ)
    11
  6776. Văn tảo thiền (Lục Sướng)
    3
  6777. Văn tân nhạn hữu cảm (Lục Du)
    3
  6778. Văn thanh ngộ đạo (Ikkyū Sōjun)
    3
  6779. Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6780. Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6781. Văn thiền (Tùng Thiện Vương)
    4
  6782. Văn thiền (Đỗ Mục)
    7
  6783. Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn (Lê Khắc Cẩn)
    2
  6784. Văn Vương Xương Linh tả thiên Long Tiêu dao hữu thử ký (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  6785. Văn xuy dương diệp giả kỳ 1 (Lang Sĩ Nguyên)
    4
  6786. Văn xuy dương diệp giả kỳ 2 (Lang Sĩ Nguyên)
    4
  6787. Vân (Viên Giao)
    2
  6788. Vân (Đỗ Phủ)
    3
  6789. Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến (Đỗ Phủ)
    4
  6790. Vân ca (Phó Huyền)
    2
  6791. Vấn chu tử (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
    - bài dịch 2
  6792. Vân Đồn (Nguyễn Trãi)
    7
  6793. Vân Đồn cảng khẩu (Lê Thánh Tông)
    4
  6794. Vấn hà mô (Cao Bá Quát)
    5
  6795. Vấn Hằng Nga thi (Lê Thánh Tông)
    4
  6796. Vấn Hoài thuỷ (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  6797. Vấn Kiều Trí Huyền (Đạo Hạnh thiền sư)
    6
    - bài dịch 2
  6798. Vấn Lục Niên thành ẩn giả (Bùi Huy Bích)
    2
  6799. Vấn Lưu thập cửu (Bạch Cư Dị)
    13
    - bài dịch 2
  6800. Vấn ngư giả (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  6801. Vấn Phan Hoành Hải (Phạm Đình Hổ)
    3
  6802. Vấn Phúc Đường đại sư tật (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  6803. Vân sơn (Đỗ Phủ)
    4
  6804. Vật bất năng dung (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  6805. VI (Em muốn gì ư? Em chẳng rõ) VI (Ce que je voudrais? Je ne sais) (Anna de Noailles)
    3
  6806. Vi cấp sự sơn cư (Vương Duy)
    2
  6807. Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký (Bạch Cư Dị)
    4
  6808. Vị Dương 1 (Khổng Tử)
    3
  6809. Vị Dương 2 (Khổng Tử)
    3
  6810. Vì em đã nói với anh về hư đốn Parce que tu m’as parle de vice... (Guillaume Apollinaire)
    2
  6811. Vị Hoàng doanh (Nguyễn Du)
    9
  6812. Vị hữu (Lý Thương Ẩn)
    11
  6813. Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ (Cao Bá Quát)
    4
  6814. Vi nông (Đỗ Phủ)
    4
  6815. Vị nông ngâm (Minh Mệnh hoàng đế)
    6
  6816. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây (Vương Duy)
    34
  6817. Vi thảo đáng tác lan (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  6818. Vi thiện ngâm (Thiệu Ung)
    2
  6819. Vị thượng đề tam thủ kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    3
  6820. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 1 (Sầm Tham)
    8
    - bài dịch 2
  6821. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 2 (Sầm Tham)
    5
  6822. Vi vũ (Lý Thương Ẩn)
    8
  6823. Vị Xuyên điền gia (Vương Duy)
    7
  6824. Viên (Đỗ Phủ)
    4
  6825. Viên (Đỗ Phủ)
    3
  6826. Viên cư (Tùng Thiện Vương)
    3
  6827. Viên cư kỳ 1 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  6828. Viên cư kỳ 2 (Ngô Thì Sĩ)
    2
  6829. Viên cư tạp hứng (Doãn Uẩn)
    2
  6830. Viễn du (Giang khoát phù cao đống) (Đỗ Phủ)
    3
  6831. Viễn du (Tiện tử hà nhân ký) (Đỗ Phủ)
    5
  6832. Viên hữu đào 1 (Khổng Tử)
    3
  6833. Viên hữu đào 2 (Khổng Tử)
    3
  6834. Viên lâm tức sự (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6835. Viên Minh viên (Ngô Thì Nhậm)
    2
  6836. Viễn sầm yên thụ (Nguyễn Huy Quýnh)
    2
  6837. Viễn sầm yên thụ (Ngô Phúc Lâm)
    2
  6838. Viễn sơn (Âu Dương Tu)
    2
  6839. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  6840. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  6841. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  6842. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    3
  6843. Viên trung ngẫu hứng (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  6844. Viên trung thảo (Cao Bá Quát)
    4
  6845. Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá (Đỗ Phủ)
    5
  6846. Viễn tứ (Tùng Thiện Vương)
    3
  6847. Việt giới (Trần Minh Tông)
    3
  6848. Việt khê oán (Lãnh Triêu Quang)
    5
    - bài dịch 2
  6849. Việt nữ (Vương Xương Linh)
    3
  6850. Việt nữ từ kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
    - bài dịch 2
  6851. Việt nữ từ kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
    - bài dịch 2
  6852. Việt nữ từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    11
    - bài dịch 2
  6853. Việt nữ từ kỳ 4 (Lý Bạch)
    5
    - bài dịch 2
  6854. Việt nữ từ kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
    - bài dịch 2
  6855. Việt trung lãm cổ (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  6856. Việt Vương lâu ca (Đỗ Phủ)
    6
  6857. Vịnh Bắc sử Tô Tần (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  6858. Vịnh bồn trung hồng bạch cúc (Nguyễn Năng Tĩnh)
    3
  6859. Vĩnh Châu Liễu Tử Hậu cố trạch (Nguyễn Du)
    3
  6860. Vịnh cù dục (Cao Bá Quát)
    5
  6861. Vịnh cúc (Châu Hải Đường)
    2
  6862. Vịnh cúc kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    5
  6863. Vịnh cúc kỳ 1 (Đỗ Khắc Chung)
    3
  6864. Vịnh cúc kỳ 2 (Đỗ Khắc Chung)
    4
    - bài dịch 2
  6865. Vịnh cúc kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    7
  6866. Vịnh cung (Lý Thế Dân)
    5
    - bài dịch 2
  6867. Vĩnh Dinh hữu hoài (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
    - bài dịch 2
  6868. Vịnh Dương Quý Phi (Nguyễn Tư Giản)
    4
  6869. Vịnh đăng hoa (Đoàn Huyên)
    2
  6870. Vịnh giải (Bì Nhật Hưu)
    3
  6871. Vĩnh Giang nguyệt phiếm (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  6872. Vịnh Hạng Vũ (Vu Quý Tử)
    4
    - bài dịch 2
  6873. Vịnh Hạng Vũ đầu (Cao Bá Quát)
    3
  6874. Vịnh hiểu (Tùng Thiện Vương)
    3
  6875. Vịnh hoa (Đặng Huy Trứ)
    3
  6876. Vịnh hoài (Ngô Thế Lân)
    2
  6877. Vịnh hoài (Bạch Cư Dị)
    4
  6878. Vịnh hoài (Vương Tích)
    5
    - bài dịch 2
  6879. Vịnh hoài cổ tích kỳ 1 - Dữu Tín gia (Đỗ Phủ)
    8
    - bài dịch 2
  6880. Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia (Đỗ Phủ)
    7
  6881. Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân (Đỗ Phủ)
    11
    - bài dịch 2
  6882. Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu (Đỗ Phủ)
    9
    - bài dịch 2
  6883. Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu (Đỗ Phủ)
    9
    - bài dịch 2
  6884. Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 01 (Nguyễn Tịch)
    2
  6885. Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 (Nguyễn Tịch)
    2
  6886. Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 (Nguyễn Tịch)
    2
  6887. Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 21 (Nguyễn Tịch)
    2
  6888. Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 (Nguyễn Tịch)
    2
  6889. Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 (Nguyễn Tịch)
    2
  6890. Vịnh hoàng oanh nhi (Trịnh Âm)
    4
    - bài dịch 2
  6891. Vịnh Hưng Đạo Vương (Cao Bá Quát)
    2
  6892. Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ (Nguyễn Du)
    3
  6893. Vịnh Khánh Ninh kiều (Đoàn Huyên)
    2
  6894. Vịnh Lê Lai (Tự Đức hoàng đế)
    3
  6895. Vịnh liên hoa (Nguyễn Hoàn)
    2
  6896. Vịnh liễu (Tăng Củng)
    3
  6897. Vịnh liễu (Châu Hải Đường)
    2
  6898. Vịnh liễu (Hạ Tri Chương)
    13
  6899. Vĩnh Lợi kiều bắc vọng (Đoàn Huyên)
    2
  6900. Vịnh mai (Nguyễn Khuyến)
    5
  6901. Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều (Lạc Tân Vương)
    6
  6902. Vịnh nga (Lạc Tân Vương)
    8
    - bài dịch 2
  6903. Vịnh Nguyễn hành khiển (Nguyễn Khuyến)
    5
  6904. Vịnh nguyệt (Đoàn Huyên)
    2
  6905. Vịnh Ngự hà (Đoàn Huyên)
    2
  6906. Vịnh Nhạc Vũ Mục (Nguyễn Khuyến)
    3
  6907. Vịnh Nhạc Vũ Mục (Doãn Khuê)
    1
  6908. Vịnh phong (Vương Bột)
    3
  6909. Vịnh phong (Ngu Thế Nam)
    4
    - bài dịch 2
  6910. Vịnh sơn tuyền (Trừ Quang Hy)
    3
  6911. Vịnh sử (Cao Thích)
    13
  6912. Vịnh sử kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    8
  6913. Vịnh sử kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  6914. Vịnh sử thi - Bác Lãng Sa (Hồ Tằng)
    4
  6915. Vịnh sử thi - Bao Thành (Hồ Tằng)
    2
  6916. Vịnh sử thi - Biện thuỷ (Hồ Tằng)
    3
  6917. Vịnh sử thi - Cô Tô đài (Hồ Tằng)
    3
  6918. Vịnh sử thi - Cư Diên (Hồ Tằng)
    2
  6919. Vịnh sử thi - Dịch thuỷ (Hồ Tằng)
    5
  6920. Vịnh sử thi - Dự Nhượng kiều (Hồ Tằng)
    4
  6921. Vịnh sử thi - Đàn khê (Hồ Tằng)
    4
  6922. Vịnh sử thi - Hà Lương (Hồ Tằng)
    4
  6923. Vịnh sử thi - Hán cung (Hồ Tằng)
    3
  6924. Vịnh sử thi - Mã Lăng (Hồ Tằng)
    4
  6925. Vịnh sử thi - Tế yêu cung (Hồ Tằng)
    4
  6926. Vịnh sử thi - Thạch Thành (Hồ Tằng)
    4
  6927. Vịnh sử thi - Thành Đô (Hồ Tằng)
    4
  6928. Vịnh sử thi - Vị tân (Hồ Tằng)
    2
  6929. Vịnh sử thi - Xích Bích (Hồ Tằng)
    4
  6930. Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký (Nguyễn Đức Đạt)
    2
  6931. Vịnh Tản Viên sơn (Cao Bá Quát)
    3
  6932. Vịnh thạch phu phụ (Hồ Xuân Hương)
    4
  6933. Vịnh Thạch Quý Luân (Lý Thanh (I))
    4
    - bài dịch 2
  6934. Vịnh Thái Bình phong cảnh thi (Đào Công Chính)
    2
  6935. Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn (Cao Bá Quát)
    4
  6936. Vĩnh Thông đồn trấn (Bùi Hữu Nghĩa)
    2
  6937. Vịnh thời sự (Kỳ Đồng)
    2
  6938. Vịnh thủ (Hàn Ốc)
    2
  6939. Vịnh thuỷ tiên hoa (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  6940. Vịnh Tiên Sơn tự (Ngô Thì Sĩ)
    4
  6941. Vịnh tố nữ đồ (Phạm Thái)
    2
  6942. Vịnh Tô thị vọng phu sơn (Nguyễn Đề)
    5
  6943. Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương (Doãn Khuê)
    2
  6944. Vịnh tú chướng (Hồ Lệnh Năng)
    3
  6945. Vịnh Vũ Hầu (Bạch Cư Dị)
    10
  6946. Vịnh Vương đại nương đới can (Lưu Yến)
    6
    - bài dịch 2
  6947. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    4
  6948. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  6949. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
    - bài dịch 2
  6950. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  6951. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    3
  6952. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    3
  6953. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    2
  6954. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    3
  6955. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    2
  6956. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    2
  6957. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11 (Lý Bạch)
    2
  6958. Vịnh xuân (Nguyễn Hoàn)
    2
  6959. Vịnh xuân tuyết (Trần Tử Lương)
    5
    - bài dịch 2
  6960. Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành (Lý Bạch)
    4
  6961. Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả (Lý Bạch)
    3
  6962. Vọng Cửu Hoa tặng Thanh dương Vi Trọng Kham (Lý Bạch)
    4
  6963. Vọng Dịch đài (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  6964. Vọng Doanh (Nguyễn Trãi)
    7
  6965. Vọng Đâu Suất tự (Đỗ Phủ)
    3
  6966. Vọng Động Đình (Lưu Vũ Tích)
    4
  6967. Vọng Đông Sơn Liễu Nhiên am (Trần Nghệ Tông)
    6
  6968. Vọng Giang Nam (Âu Dương Tu)
    2
  6969. Vọng Hàn Công đôi (Thôi Địch)
    4
  6970. Vọng Hán Dương liễu sắc ký Vương Tể (Lý Bạch)
    3
  6971. Vọng Hưng Đạo đại vương từ (Phùng Khắc Khoan)
    2
  6972. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  6973. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  6974. Vọng Kế Môn (Tổ Vịnh)
    7
  6975. Vọng Lư sơn bộc bố (Lý Bạch)
    35
    - bài dịch 2
  6976. Vọng Lư sơn ngũ lão phong (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  6977. Vọng nguyệt (Lưu Giá)
    2
  6978. Vọng nguyệt hoài viễn (Trương Cửu Linh)
    20
  6979. Vọng nguyệt hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    8
  6980. Vọng nguyệt hữu hoài (Lý Bạch)
    2
  6981. Vọng Ngưu Đầu tự (Đỗ Phủ)
    3
  6982. Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) (Đỗ Phủ)
    9
  6983. Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) (Đỗ Phủ)
    4
  6984. Vọng Phu sơn (Lưu Vũ Tích)
    9
  6985. Vọng Phu thạch (Nguyễn Du)
    11
  6986. Vọng Phu thạch (Cao Bá Quát)
    5
  6987. Vọng phu thạch (Lý Bạch)
    3
  6988. Vọng Phu thạch (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  6989. Vọng phu thi thảo (Cao Thị Ngọc Anh)
    2
  6990. Vọng Quan Âm miếu (Nguyễn Du)
    5
  6991. Vọng Tần Xuyên (Lý Kỳ)
    6
  6992. Vọng Thái Lăng (Chu Văn An)
    8
  6993. Vọng Thanh Hoa nhất đới duyên sơn ngẫu thành (Lê Quý Đôn)
    4
    - bài dịch 2
  6994. Vọng Thiên Môn sơn (Lý Bạch)
    9
    - bài dịch 2
  6995. Vọng Thiên Thai tự (Nguyễn Du)
    6
  6996. Vọng tiền giá trú Vĩnh Dinh khâm mệnh cảo tế trận vong tướng sĩ lâm đàn cảm tác (Phan Huy Ích)
    2
  6997. Vọng Trường Xuyên kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    5
  6998. Vọng Trường Xuyên kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    8
  6999. Vọng Tương đình (Trịnh Cốc)
    14
    - bài dịch 2
  7000. Vọng Tương Sơn tự (Nguyễn Du)
    4
  7001. Võng Xuyên biệt nghiệp (Vương Duy)
    6
  7002. Võng Xuyên nhàn cư (Vương Duy)
    10
  7003. Võng Xuyên nhàn cư tặng Bùi tú tài Địch (Vương Duy)
    9
  7004. Vô đề (Gia Cát Lượng)
    21
  7005. Vô đề (Thiệu Ung)
    2
  7006. Vô đề (Chí Cần thiền sư)
    7
  7007. Vô đề (Trần Thái Tông)
    7
    - bài dịch 2
  7008. Vô đề (Cao Bá Quát, Tự Đức hoàng đế)
    5
    - bài dịch 2
  7009. Vô đề (Phạm Đình Hổ)
    3
  7010. Vô đề (Nguyễn Huy Oánh)
    3
  7011. Vô đề (Lê Võ)
    2
  7012. Vô đề (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  7013. Vô đề (Lưu Trường Khanh)
    5
  7014. Vô đề (Châu Hải Đường)
    3
  7015. Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà) (Lý Thương Ẩn)
    7
  7016. Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) (Lý Thương Ẩn)
    6
  7017. Vô đề (Cận tri danh A Hầu) (Lý Thương Ẩn)
    5
  7018. Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) (Lý Thương Ẩn)
    5
  7019. Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê) (Lý Thương Ẩn)
    8
  7020. Vô đề (Hộ ngoại trùng âm ám bất khai) (Lý Thương Ẩn)
    8
  7021. Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) (Liễu Phú)
    4
  7022. Vô đề (Nhân gian tối khổ) (Liễu Phú)
    4
  7023. Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) (Lý Thương Ẩn)
    8
  7024. Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong) (Lý Thương Ẩn)
    14
  7025. Vô đề (Tiêu Tương thuỷ noãn hoa chính nghiên) (Liễu Phú)
    3
  7026. Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) (Lý Thương Ẩn)
    13
  7027. Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai) (Lý Thương Ẩn)
    5
  7028. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) (Lý Thương Ẩn)
    57
  7029. Vô đề (Vạn lý phong ba nhất diệp chu) (Lý Thương Ẩn)
    6
  7030. Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa) (Lý Thương Ẩn)
    6
  7031. Vô đề hồi văn, thứ Quất Đình tiên sinh thuận nghịch độc toàn văn (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  7032. Vô đề kỳ 1 (Bùi Huy Bích)
    4
  7033. Vô đề kỳ 1 (Minh Mệnh hoàng đế)
    4
  7034. Vô đề kỳ 1 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  7035. Vô đề kỳ 2 (Minh Mệnh hoàng đế)
    3
  7036. Vô đề kỳ 2 (Huỳnh Thúc Kháng)
    2
  7037. Vô đề kỳ 2 (Bùi Huy Bích)
    4
  7038. Vô đề kỳ 3 (Minh Mệnh hoàng đế)
    3
  7039. Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung) (Lý Thương Ẩn)
    12
  7040. Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) (Lý Thương Ẩn)
    7
  7041. Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) (Lý Thương Ẩn)
    5
  7042. Vô sầu (Trần Danh Án)
    4
  7043. Vô ý (Lê Cảnh Tuân)
    3
  7044. Vô y 1 (Khổng Tử)
    4
  7045. Vô y 1 (Khổng Tử)
    3
  7046. Vô y 2 (Khổng Tử)
    4
  7047. Vô y 2 (Khổng Tử)
    3
  7048. Vô y 3 (Khổng Tử)
    3
  7049. (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  7050. (Đỗ Mục)
    4
  7051. (Cao Tự Thanh)
    2
  7052. Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) (Đỗ Phủ)
    3
  7053. Vũ bất tuyệt (Đỗ Phủ)
    5
  7054. Vũ dạ (Lục Du)
    2
  7055. Vũ Doanh động (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  7056. Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng (Đỗ Phủ)
    3
  7057. Vũ hậu hiểu hành độc chí Ngu Khê bắc trì (Liễu Tông Nguyên)
    2
  7058. Vũ Hầu miếu (Đỗ Phủ)
    14
    - bài dịch 2
  7059. Vũ hậu sơn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  7060. Vũ hậu tân cư tức sự (Bùi Tông Hoan)
    3
  7061. Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu (Cao Bá Quát)
    3
  7062. Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    4
  7063. Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) (Đỗ Phủ)
    3
  7064. Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo) (Đỗ Phủ)
    3
  7065. Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì) (Đỗ Phủ)
    3
  7066. Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) (Đỗ Phủ)
    3
  7067. Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) (Đỗ Phủ)
    3
  7068. Vũ Kỳ sơn kỳ 1 (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  7069. Vũ Kỳ sơn kỳ 2 (Nguyễn Xuân Ôn)
    2
  7070. Vũ Lâm động (Lê Liêm)
    6
  7071. Vũ lâm kỵ (Hàn Hoằng)
    2
  7072. Vũ Lâm thu vãn (Trần Nhân Tông)
    9
  7073. Vũ mã từ (Trương Duyệt)
    3
    - bài dịch 2
  7074. Vũ miếu (Đỗ Phủ)
    6
  7075. Vu sơn cao (Thẩm Thuyên Kỳ)
    6
  7076. Vu sơn cao (Lưu Phương Bình)
    5
  7077. Vu sơn cao (Vương Vô Cạnh)
    3
  7078. Vu sơn cao (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  7079. Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích (Đỗ Phủ)
    4
  7080. Vu sơn thần nữ (Lưu Phương Bình)
    5
  7081. Vũ tễ tiểu chước (Lê Thánh Tông)
    3
  7082. Vũ Thắng quan (Nguyễn Du)
    5
  7083. Vũ tình (Thiên tế thu vân bạc) (Đỗ Phủ)
    5
  7084. Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) (Đỗ Phủ)
    4
  7085. Vũ tình chí giang độ (Liễu Tông Nguyên)
    5
    - bài dịch 2
  7086. Vũ trung dữ Lý tiên sinh kỳ thuỳ câu tiên hậu tương thất nhân tác điệp vận (Ôn Đình Quân)
    2
  7087. Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 1 (Hoàng Đình Kiên)
    6
  7088. Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 2 (Hoàng Đình Kiên)
    6
  7089. Vũ trung phi yến (Tôn Thất Thuyết)
    6
  7090. Vũ Uy tống Lưu phán quan phó Thích Tây hành quân (Sầm Tham)
    6
    - bài dịch 2
  7091. Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương (Sầm Tham)
    4
  7092. Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ (Đỗ Phủ)
    3
  7093. Vũ Xá Bái quận công (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  7094. Vườn Le jardin (Jacques Prévert)
    3
  7095. Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự (Đỗ Phủ)
    4
  7096. Vương Chiêu Quân (Hồ Lệnh Năng)
    3
  7097. Vương Chiêu Quân (Lý Thương Ẩn)
    7
  7098. Vương Chiêu Quân (Hạo Nhiên thiền sư)
    5
  7099. Vương Chiêu Quân (Hán sứ nam hoàn tận) (Thôi Quốc Phụ)
    4
    - bài dịch 2
  7100. Vương Chiêu Quân (Nhất hồi vọng nguyệt nhất hồi bi) (Thôi Quốc Phụ)
    5
    - bài dịch 2
  7101. Vương Chiêu Quân ca (Lưu Trường Khanh)
    3
  7102. Vương Chiêu Quân kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  7103. Vương Chiêu Quân kỳ 2 (Lý Bạch)
    8
    - bài dịch 2
  7104. Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật (Đỗ Phủ)
    7
    - bài dịch 2
  7105. Vương mệnh (Đỗ Phủ)
    4
  7106. Vương Phục tú tài sở cư song cối nhị thủ kỳ 1 (Tô Thức)
    4
  7107. Vương thập ngũ tiền các hội (Đỗ Phủ)
    4
  7108. Vương thập ngũ tư mã đệ xuất quách tương phỏng kiêm di dinh mao ốc ti (Đỗ Phủ)
    4
  7109. Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký (Lý Thương Ẩn)
    6
  7110. Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo (Đỗ Phủ)
    4
  7111. Vương thị tượng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  7112. Vương thị tượng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  7113. Xa công 1 (Khổng Tử)
    2
  7114. Xa công 2 (Khổng Tử)
    2
  7115. Xa công 3 (Khổng Tử)
    2
  7116. Xa công 4 (Khổng Tử)
    2
  7117. Xa công 5 (Khổng Tử)
    2
  7118. Xa công 6 (Khổng Tử)
    2
  7119. Xa công 7 (Khổng Tử)
    2
  7120. Xa công 8 (Khổng Tử)
    2
  7121. Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi (Đỗ Phủ)
    4
  7122. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  7123. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  7124. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  7125. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  7126. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  7127. Xa lân 1 (Khổng Tử)
    3
  7128. Xa lân 2 (Khổng Tử)
    3
  7129. Xa lân 3 (Khổng Tử)
    3
  7130. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  7131. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  7132. Xá thuế chiếu (Lý Thái Tông)
    3
    - bài dịch 2
  7133. Xã trung lạp báo thư sự (Nguyễn Hữu Cương)
    2
  7134. Xã từ hữu hoài (Phạm Đình Hổ)
    3
  7135. Xanh Green (David Herbert Lawrence)
    2
  7136. Xi hiêu 1 (Khổng Tử)
    3
  7137. Xi hiêu 2 (Khổng Tử)
    3
  7138. Xi hiêu 3 (Khổng Tử)
    3
  7139. Xi hiêu 4 (Khổng Tử)
    3
  7140. Xích Bích ca tống biệt (Lý Bạch)
    5
  7141. Xích Bích hoài cổ (Đỗ Mục)
    22
  7142. Xích chuỷ hầu (Trần Duệ Tông)
    2
    - bài dịch 2
  7143. Xích Cốc tây yêm nhân gia (Đỗ Phủ)
    4
  7144. Xích Giáp (Đỗ Phủ)
    3
  7145. Xuân (Cao Thiềm)
    3
  7146. Xuân Spring (William Shakespeare)
    2
  7147. Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 (Phan Khôi)
    3
  7148. Xuân Áng tức cảnh kỳ 2 (Phan Khôi)
    3
  7149. Xuân ca kỳ 1 (Quách Chấn)
    7
    - bài dịch 2
  7150. Xuân cảnh (Trần Nhân Tông)
    16
    - bài dịch 2bài dịch 3
  7151. Xuân cung khúc (Vương Xương Linh)
    22
  7152. Xuân dạ (Nguyễn Du)
    16
  7153. Xuân dạ (Vương An Thạch)
    8
  7154. Xuân dạ (Bùi Huy Bích)
    2
  7155. Xuân dạ (Ngu Thế Nam)
    5
    - bài dịch 2
  7156. Xuân dạ dã tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  7157. Xuân dạ độc thư (Cao Bá Quát)
    4
  7158. Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Tân Đình lưu yến, đắc diên tự (Đỗ Phủ)
    3
  7159. Xuân dạ hỉ vũ (Đỗ Phủ)
    14
  7160. Xuân dạ Lạc thành văn địch (Lý Bạch)
    25
    - bài dịch 2
  7161. Xuân dạ liên nga (Nguyễn Khuyến)
    6
  7162. Xuân dạ mộng dữ du (Hồ Đắc Hạp)
    2
  7163. Xuân dạ ngẫu ngâm (Nguyễn Đề)
    4
  7164. Xuân dạ thính vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  7165. Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền (Vương Duy)
    6
  7166. Xuân du (Phạm Nhân Khanh)
    4
    - bài dịch 2
  7167. Xuân du (Khiếu Năng Tĩnh)
    2
  7168. Xuân du ngâm (Lý Hoa)
    3
  7169. Xuân đán (Chu Văn An)
    16
    - bài dịch 2
  7170. Xuân đán cảm tác (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  7171. Xuân đề Hoa Dương quán (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  7172. Xuân đề hồ thượng (Bạch Cư Dị)
    14
  7173. Xuân đình lan điệu (Hồ Xuân Hương)
    4
  7174. Xuân giang (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  7175. Xuân giang hoa nguyệt dạ (Trương Nhược Hư)
    18
  7176. Xuân giang khúc (Quách Chấn)
    8
    - bài dịch 2
  7177. Xuân giao vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    5
  7178. Xuân hàn (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  7179. Xuân hàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    5
  7180. Xuân hành (Giả Đảo)
    6
  7181. Xuân hành ký hứng (Lý Hoa)
    6
    - bài dịch 2
  7182. Xuân hiểu (Trần Nhân Tông)
    19
    - bài dịch 2
  7183. Xuân hiểu (Mạnh Hạo Nhiên)
    41
    - bài dịch 2
  7184. Xuân hoa cách - Xuân từ (Liễu Hạnh công chúa)
    4
  7185. Xuân khuê kỳ 1 (Hàn Ốc)
    3
  7186. Xuân khuê kỳ 2 (Hàn Ốc)
    3
  7187. Xuân khuê oán (Tùng Thiện Vương)
    6
  7188. Xuân mộ (Ngô Thì Nhậm)
    3
  7189. Xuân mộng (Sầm Tham)
    15
    - bài dịch 2
  7190. Xuân nhật (Chu Hy)
    8
  7191. Xuân nhật (Đặng Minh Bích)
    2
  7192. Xuân nhật (Lý Thương Ẩn)
    4
  7193. Xuân nhật (Thượng Quan Nghi)
    4
    - bài dịch 2
  7194. Xuân nhật bệnh khởi (Hà Tông Quyền)
    1
  7195. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1 (Lê Thánh Tông)
    3
  7196. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    3
  7197. Xuân nhật cảm hoài (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  7198. Xuân nhật du sơn tự (Trần Công Cẩn)
    4
    - bài dịch 2
  7199. Xuân nhật dữ Bùi Địch quá Tân Xương lý phỏng Lã dật nhân bất ngộ (Vương Duy)
    4
  7200. Xuân nhật đăng lâu hoài quy (Khấu Chuẩn)
    2
  7201. Xuân nhật đăng lâu hữu hoài (Lư Luân)
    3
  7202. Xuân nhật đề trú phòng (Đoàn Huyên)
    2
  7203. Xuân nhật độc chước kỳ 1 (Lý Bạch)
    12
  7204. Xuân nhật giang thôn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  7205. Xuân nhật giang thôn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  7206. Xuân nhật giang thôn kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  7207. Xuân nhật giang thôn kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  7208. Xuân nhật giang thôn kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    3
  7209. Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh (Đỗ Phủ)
    3
  7210. Xuân nhật hỉ tình (Lê Cảnh Tuân)
    3
  7211. Xuân nhật hiểu khởi (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  7212. Xuân nhật hoài lệ (Chu Thục Chân)
    3
  7213. Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 (Trần Quang Khải)
    5
  7214. Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 (Trần Quang Khải)
    5
  7215. Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  7216. Xuân nhật khê thượng vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    3
  7217. Xuân nhật kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    5
  7218. Xuân nhật kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  7219. Xuân nhật kỳ 3 (Nguyễn Khuyến)
    4
  7220. Xuân nhật ký hoài (Lý Thương Ẩn)
    6
  7221. Xuân nhật mạn hứng (Nguyễn Phước Dục)
    4
  7222. Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  7223. Xuân nhật ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    10
  7224. Xuân nhật ngẫu tác (Chu Hy)
    3
  7225. Xuân nhật ngẫu tác (Ôn Đình Quân)
    7
  7226. Xuân nhật nhàn toạ (Trần Minh Tông)
    4
  7227. Xuân nhật Ô Diên đạo trung (Hứa Đường)
    2
  7228. Xuân nhật phỏng hữu bất ngộ (Đào Công Soạn)
    2
  7229. Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên (Lý Bạch)
    3
  7230. Xuân nhật tạp hứng (Lục Du)
    6
  7231. Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    4
  7232. Xuân nhật thị chư nhi kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  7233. Xuân nhật thị gia nhi (Nguyễn Khuyến)
    3
  7234. Xuân nhật thị tử Hoan (Nguyễn Khuyến)
    5
  7235. Xuân nhật thôn cư (Nguyễn Ức)
    3
  7236. Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử (Lưu Vũ Tích)
    6
  7237. Xuân nhật tuý khởi ngôn chí (Lý Bạch)
    17
  7238. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 01 (Cao Bá Quát)
    2
  7239. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    2
  7240. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 03 (Cao Bá Quát)
    2
  7241. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    2
  7242. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  7243. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  7244. Xuân nhật tư quy (Vương Hàn)
    8
    - bài dịch 2
  7245. Xuân nhật tức sự (Huyền Quang thiền sư)
    16
    - bài dịch 2
  7246. Xuân nhật tức sự (Nguyễn Như Đổ)
    5
  7247. Xuân nhật tương dục đông quy ký tân cập đệ Miêu Thân tiên bối (Ôn Đình Quân)
    5
  7248. Xuân nhật ức Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    14
  7249. Xuân nhật ứng chế (Phạm Sư Mạnh)
    3
    - bài dịch 2
  7250. Xuân nhật yết Chiêu Lăng (Trần Nhân Tông)
    6
    - bài dịch 2
  7251. Xuân nhật, ngự hà vãn diểu (Đoàn Huyên)
    4
  7252. Xuân nữ oán (Tưởng Duy Hàn)
    3
  7253. Xuân oán (Dương Ngưng)
    3
  7254. Xuân oán (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  7255. Xuân oán (Lưu Phương Bình)
    13
  7256. Xuân phiếm Nhược Da khê (Kỳ Vô Tiềm)
    10
  7257. Xuân phong (Lý Thương Ẩn)
    6
  7258. Xuân phong (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  7259. Xuân quế vấn đáp kỳ 1 (Vương Tích)
    4
    - bài dịch 2
  7260. Xuân quế vấn đáp kỳ 2 (Vương Tích)
    4
    - bài dịch 2
  7261. Xuân quy (Đỗ Phủ)
    3
  7262. Xuân sơn dạ nguyệt (Vu Lương Sử)
    21
  7263. Xuân tận (Hàn Ốc)
    9
  7264. Xuân thành du ngoạn (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  7265. Xuân thảo (Trương Húc)
    8
    - bài dịch 2
  7266. Xuân thuỷ (Đỗ Phủ)
    5
  7267. Xuân thuỷ sinh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
    - bài dịch 2
  7268. Xuân thuỷ sinh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
    - bài dịch 2
  7269. Xuân tịch tửu tỉnh (Bì Nhật Hưu)
    6
  7270. Xuân tiết, nhân nam phong, ngẫu tác (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  7271. Xuân tiêu (Tô Thức)
    8
  7272. Xuân tiêu lữ thứ (Nguyễn Du)
    13
  7273. Xuân tiêu tự khiển (Lý Thương Ẩn)
    8
  7274. Xuân tình (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
    - bài dịch 2
  7275. Xuân tình ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    5
  7276. Xuân trú (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  7277. Xuân trung điền viên tác (Vương Duy)
    8
  7278. Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự (Phan Huy Ích)
    2
  7279. Xuân túc tả tỉnh (Đỗ Phủ)
    7
  7280. Xuân tuyết (Hàn Dũ)
    8
  7281. Xuân tuyết (Lưu Phương Bình)
    3
  7282. Xuân tuyết (Vương An Thạch)
    3
  7283. Xuân từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  7284. Xuân từ (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  7285. Xuân tứ (Lý Bạch)
    34
    - bài dịch 2bài dịch 3
  7286. Xuân tứ (Hoàng Phủ Nhiễm)
    6
  7287. Xuân tứ kỳ 1 (Giả Chí)
    15
  7288. Xuân tứ kỳ 2 (Giả Chí)
    9
  7289. Xuân tứ ký Mộng Đắc, Lạc Thiên (Lệnh Hồ Sở)
    5
  7290. Xuân vãn (Trần Nhân Tông)
    14
    - bài dịch 2
  7291. Xuân vãn thư sơn gia ốc bích kỳ 1 (Quán Hưu)
    5
  7292. Xuân viên (Vương Bột)
    7
    - bài dịch 2
  7293. Xuân viễn (Đỗ Phủ)
    3
  7294. Xuân vọng (Đỗ Phủ)
    23
  7295. Xuân vũ (Lý Thương Ẩn)
    13
  7296. Xuân ý tức sự (Phạm Nhữ Dực)
    3
  7297. Xuân yến (Đỗ Cận)
    5
  7298. Xuất dương lưu biệt (Phan Bội Châu)
    12
  7299. Xuất Định Lực viện tác (Vương An Thạch)
    3
  7300. Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1 (Tô Thức)
    4
  7301. Xuất đô môn (Phan Châu Trinh)
    5
  7302. Xuất Đông Dương đạo trung tác (Phương Cán)
    4
  7303. Xuất kỳ đông môn 1 (Khổng Tử)
    3
  7304. Xuất kỳ đông môn 2 (Khổng Tử)
    3
  7305. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 1 (Lý Bạch)
    5
    - bài dịch 2
  7306. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  7307. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
    - bài dịch 2
  7308. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 4 (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  7309. Xuất môn khẩu chiếm tẩu ký thân hữu (Phạm Hy Lượng)
    3
  7310. Xuất quách (Đỗ Phủ)
    5
  7311. Xuất quan (Phan Huy Ích)
    2
  7312. Xuất tái (Cao Bá Quát)
    3
  7313. Xuất tái (Vương An Thạch)
    2
  7314. Xuất tái hành (Vương Xương Linh)
    3
  7315. Xuất tái khúc (Giả Chí)
    4
  7316. Xuất tái kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    18
  7317. Xuất tái kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    9
  7318. Xuất tái tác (Vương Duy)
    4
  7319. Xuất tây bắc môn khẩu chiếm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  7320. Xuất trần (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  7321. Xuất xa 1 (Khổng Tử)
    3
  7322. Xuất xa 2 (Khổng Tử)
    3
  7323. Xuất xa 3 (Khổng Tử)
    3
  7324. Xuất xa 4 (Khổng Tử)
    3
  7325. Xuất xa 5 (Khổng Tử)
    3
  7326. Xuất xa 6 (Khổng Tử)
    3
  7327. Xúc chức (Đỗ Phủ)
    4
  7328. Xuy địch (Đỗ Phủ)
    6
  7329. Xuy tiêu ỷ (Tùng Thiện Vương)
    3
  7330. Xứ Bretagne Bretagne (Eugène Guillevic)
    2
  7331. Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư (Ôn Đình Quân)
    4
  7332. Xước cảng trung thi (Lê Thánh Tông)
    3
  7333. Xương Môn tức sự (Trương Kế)
    16
  7334. Y Châu (Bạch Cư Dị)
    5
    - bài dịch 2
  7335. Y Châu ca (Vương Duy)
    9
  7336. Y Châu ca - Xuân oán (Kim Xương Tự)
    33
    - bài dịch 2
  7337. Y hồ (Vương Duy)
    10
  7338. Ỷ Lan nguyên phi (Dương Bang Bản)
    3
  7339. Y nguyên vận ký Thanh Oai Ngô Tứ Nguyên (Nguyễn Du)
    4
  7340. Y ta 1 (Khổng Tử)
    3
  7341. Y ta 2 (Khổng Tử)
    3
  7342. Y ta 3 (Khổng Tử)
    4
  7343. Ỷ trượng (Đỗ Phủ)
    4
  7344. Ỷ tuý (Hàn Ốc)
    3
  7345. Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền (Thiệu Ung)
    2
  7346. Y vận phụng thù Lý Địch (Cao Biền)
    3
  7347. Yến (Vương Nham)
    4
    - bài dịch 2
  7348. Yên ca hành (Đào Hàn)
    2
  7349. Yên Chiêu Vương (Trần Tử Ngang)
    4
    - bài dịch 2
  7350. Yên đài thi - Đông (Lý Thương Ẩn)
    3
  7351. Yên đài thi - Hạ (Lý Thương Ẩn)
    3
  7352. Yên đài thi - Thu (Lý Thương Ẩn)
    3
  7353. Yên đài thi - Xuân (Lý Thương Ẩn)
    3
  7354. Yến Hồ thị ngự thư đường (Đỗ Phủ)
    4
  7355. Yến Mai đạo sĩ sơn phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
  7356. Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu (Đỗ Phủ)
    3
  7357. Yên Sơn (Ngô Thì Nhậm)
    2
  7358. Yến tán (Bạch Cư Dị)
    7
  7359. Yến thành đông trang (Thôi Huệ Đồng)
    12
  7360. Yến thành đông trang (Thôi Mẫn Đồng)
    11
  7361. Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ (Nguyễn Du)
    5
  7362. Yến Trịnh tham khanh sơn trì (Lý Bạch)
    2
  7363. Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch (Đỗ Phủ)
    4
  7364. Yên Trường xuân đán (Bùi Huy Bích)
    2
  7365. Yến từ (Vương Chi Hoán)
    5
    - bài dịch 2
  7366. Yên Tử giang trung (Nguyễn Trung Ngạn)
    8
    - bài dịch 2
  7367. Yến tử lai chu trung tác (Đỗ Phủ)
    9
  7368. Yến Tử lâu kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  7369. Yến Tử lâu kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    9
    - bài dịch 2
  7370. Yến Tử lâu kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
    - bài dịch 2
  7371. Yên Tử sơn am cư (Huyền Quang thiền sư)
    9
  7372. Yên Tử sơn Long Động tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  7373. Yến Vinh Nhị sơn trì (Mạnh Hạo Nhiên)
    4
  7374. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  7375. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  7376. Yến yến 1 (Khổng Tử)
    4
  7377. Yến yến 2 (Khổng Tử)
    4
  7378. Yến yến 3 (Khổng Tử)
    4
  7379. Yến yến 4 (Khổng Tử)
    3
  7380. Yết bảng thị chúng (Vạn Hạnh thiền sư)
    5
    - bài dịch 2
  7381. Yết Chân Đế tự thiền sư (Đỗ Phủ)
    3
  7382. Yết Kim môn (Chu Thục Chân)
    5
  7383. Yết Phương Bá Hồ Nhữ Ngọc tiên sinh mộ, thứ Đông Phố nguyên vận (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  7384. Yết Sơn (Lý Thương Ẩn)
    6
  7385. Yết Vạn Tải từ đường (Phạm Tông Ngộ)
    3