234.61
Nước: Trung Quốc (Vãn Đường)
238 bài thơ
37 người thích
Tạo ngày 11/07/2005 19:27 bởi Vanachi, đã sửa 2 lần, lần cuối ngày 22/07/2014 12:07 bởi hongha83
Lý Thương Ẩn 李商隱 (813-858) tự Nghĩa Sơn 義山, hiệu Ngọc khê sinh 玉谿生, người Hà Nội, Hoài Châu (nay là Tầm Dương, phủ Hoài Khánh, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc), xuất thân trong một gia đình quan lại nhỏ sa sút. Thuở thiếu thời giỏi văn thơ, được giao du với các con của tể tướng Lệnh Hồ Sở 令狐楚, trong đó có Lệnh Hồ Đào 令狐綯. Bấy giờ trong triều có hai phe đối nghịch nhau, tranh quyền đoạt lợi, một phe là Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺, phe kia là Lý Đức Dụ 李德裕, hầu hết quan lại đều bị lôi cuốn vào cuộc tranh chấp ấy. Sở theo phe Ngưu. Năm Lý Thương Ẩn mười bảy tuổi (829), Sở tiến cử làm tuần quan mạc phủ. Năm hai mươi lăm tuổi (837), ông lại được Lệnh Hồ Đào khen ngợi, nâng đỡ nên đỗ tiến sĩ năm Khai Thành thứ 2. Năm sau ông được Vương Mậu Nguyên 王茂元, tiết độ sứ Hà Dương mến tài, dùng làm thư ký và gả con gái cho.…

 

  1. An Định thành lâu
    12
  2. Bản Kiều hiểu biệt
    9
  3. Bắc lâu
    5
  4. Bắc Tề kỳ 1
    6
  5. Bắc Tề kỳ 2
    6
  6. Bắc Thanh La
    16
  7. Bích thành kỳ 1
    3
  8. Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu
    6
  9. Bình phong
    9
  10. Cảnh Dương tỉnh
    7
  11. Cao hoa
    6
  12. Cao tùng
    5
  13. Cẩm sắt
    31
  14. Cận hoa
    9
  15. Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch
    5
  16. Chúc tật
    4
  17. Cung kỹ
    7
  18. Cung từ
    11
  19. Cửu nhật
    5
  20. Dạ ẩm
    8
  21. Dạ bán
    6
  22. Dạ lãnh
    9
  23. Dạ vũ ký bắc
    23
  24. Dạ xuất Tây khê
    5
  25. Dạ ý
    7
  26. Dao lạc
    3
  27. Dao Trì
    9
  28. Dương liễu chi kỳ 1
    10
  29. Dương liễu chi kỳ 2
    3
  30. Dương liễu chi kỳ 3
    3
  31. Dương liễu chi kỳ 4
    3
  32. Dương liễu chi kỳ 5
    6
  33. Đại tặng
    4
  34. Đại tặng kỳ 1
    11
  35. Đại tặng kỳ 2
    7
  36. Đại ứng
    3
  37. Đại ứng kỳ 1
    8
  38. Đại ứng kỳ 2
    4
  39. Đàm Châu
    7
  40. Đan Khâu
    7
  41. Đăng Lạc Du nguyên
    23
  42. Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công
    9
  43. Điệp kỳ 1
    2
  44. Điệp kỳ 2
    2
  45. Điệp kỳ 3
    7
  46. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết
    9
  47. Đoan cư
    10
  48. Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch
    8
  49. Đỗ tư huân
    5
  50. Độc Nhậm Ngạn Thăng bi
    4
  51. Đông đình liễu
    4
  52. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác
    7
  53. Đông hoàn
    7
  54. Đông nam
    5
  55. Đương cú hữu đối
    3
  56. Giả Sinh
    9
  57. Giang đình tán tịch tuần liễu lộ ngâm - Quy quan xá
    6
  58. Hải thượng
    6
  59. Hàm Dương
    7
  60. Hàn bi
    1
  61. Hán cung từ
    6
  62. Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng
    5
  63. Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận
    3
  64. Hí tặng Trương thư ký
    3
  65. Hiểu toạ
    6
  66. Hiệu Trường Cát
    5
  67. Hoa hạ tuý
    15
  68. Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo”
    6
  69. Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ
    3
  70. Hoa sư
    6
  71. Hoa Thanh cung
    3
  72. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ)
    10
  73. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường)
    9
  74. Khốc Lưu Phần
    5
  75. Khốc Lưu tư hộ kỳ 1
    5
  76. Khốc Lưu tư hộ kỳ 2
    5
  77. Khốc Lưu tư hộ Phần
    2
  78. Khúc giang
    6
  79. Khúc trì
    8
  80. Ký Bùi Hành
    5
  81. Ký Lệnh Hồ lang trung
    7
  82. Ký Thục khách
    6
  83. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương
    6
  84. Lạc Du nguyên
    5
  85. Lạc hoa
    21
  86. Lãm cổ
    5
  87. Lệ
    8
  88. Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu)
    8
  89. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình)
    8
  90. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên)
    9
  91. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương)
    6
  92. Loạn thạch
    4
  93. Long Trì
    7
  94. Lương tứ
    9
  95. Lưu oanh
    4
  96. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1
    9
  97. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2
    11
  98. Ly tứ
    3
  99. Mã Ngôi kỳ 1
    7
  100. Mã Ngôi kỳ 2
    12
  101. Mạc Sầu
    15
  102. Mạn thành ngũ chương kỳ 1
    6
  103. Mạn thành ngũ chương kỳ 3
    5
  104. Mẫu đơn
    4
  105. Mộ thu độc du Khúc giang
    12
  106. Mộc lan hoa
    16
  107. Mộng Lệnh Hồ học sĩ
    7
  108. Mộng trạch
    8
  109. Nam triều
    6
  110. Ngân hà xuy sanh
    4
  111. Ngọc sơn
    4
  112. Ngô cung
    4
  113. Ngụ hứng
    6
  114. Nguyệt
    5
  115. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội
    9
  116. Nguyệt tịch
    8
  117. Nhạc Dương lâu
    7
  118. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước
    7
  119. Nhân dục
    7
  120. Nhật nhật
    7
  121. Nhất phiến
    7
  122. Nhật xạ
    11
  123. Nhị nguyệt nhị nhật
    8
  124. Niệm viễn
    3
  125. Phá kính
    6
  126. Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông)
    4
  127. Phong (Vạn lý phong loan quy lộ mê)
    5
  128. Phỏng ẩn
    4
  129. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 1
    7
  130. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2
    7
  131. Phòng trung khúc
    3
  132. Phong vũ
    12
  133. Phú Bình thiếu hầu
    4
  134. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 1
    5
  135. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 2
    5
  136. Quá Sở cung
    5
  137. Quan môn liễu
    5
  138. Quy lai
    4
  139. Quy thự
    4
  140. Sở cung
    7
  141. Sở cung kỳ 1
    6
  142. Sở cung kỳ 2
    6
  143. Sơ khởi
    8
  144. Sở ngâm
    9
  145. Sơ thực duẩn trình toạ trung
    5
  146. Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác
    4
  147. Sùng Nhượng trạch yến tác
    4
  148. Sương nguyệt
    19
  149. Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký
    5
  150. Tả ý
    6
  151. Tạc nhật
    5
  152. Tam nguyệt thập nhật Lưu Bôi đình
    9
  153. Tảo khởi
    17
  154. Tặng ca kỹ kỳ 1
    2
  155. Tặng ca kỹ kỳ 2
    6
  156. Tặng liễu
    4
  157. Tặng Lưu tư hộ
    4
  158. Tặng tòng huynh Lãng Chi
    6
  159. Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại
    5
  160. Tân Mùi thất tịch
    6
  161. Tây đình
    9
  162. Tây nam hành khước ký tương tống giả
    6
  163. Tề cung từ
    5
  164. Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường)
    5
  165. Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh)
    6
  166. Thanh Lăng đài
    7
  167. Thành ngoại
    7
  168. Thánh nữ từ
    6
  169. Thành thượng
    5
  170. Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa
    6
  171. Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác
    7
  172. Thiền
    12
  173. Thiên nhai
    11
  174. Thiệp Lạc xuyên
    5
  175. Thính cổ
    5
  176. Thuỷ trai
    5
  177. Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự
    7
  178. Thường Nga
    13
  179. Thương Ư
    3
  180. Tịch Dương lâu
    10
  181. Tịch thượng tác
    6
  182. Tiễn tịch trùng tống tùng thúc dư chi Tử Châu
    5
  183. Tỉnh Lạc
    6
  184. Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên
    4
  185. Tống Trăn sư kỳ 1
    5
  186. Tống Trăn sư kỳ 2
    5
  187. Trệ vũ
    9
  188. Trù Bút dịch
    11
  189. Trùng hữu cảm
    3
  190. Trùng quá Thánh nữ từ
    5
  191. Truy đại Lư gia nhân trào đường nội
    4
  192. Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn
    12
  193. Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm
    6
  194. Tuỳ cung (Thừa hứng nam du bất giới nghiêm)
    8
  195. Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà)
    10
  196. Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá
    5
  197. Tự huống
    7
  198. Tức nhật (Nhất tuế lâm hoa tức nhật hưu)
    7
  199. Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y)
    5
  200. U cư đông mộ
    5
  201. Uyên ương
    7
  202. Ức mai
    11
  203. Ức Trụ Nhất sư
    7
  204. Vãn tình
    4
  205. Vị hữu
    11
  206. Vi vũ
    8
  207. Vịnh sử kỳ 1
    8
  208. Vịnh sử kỳ 2
    6
  209. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1
    5
  210. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 2
    6
  211. Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà)
    7
  212. Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính)
    6
  213. Vô đề (Cận tri danh A Hầu)
    5
  214. Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình)
    5
  215. Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê)
    8
  216. Vô đề (Hộ ngoại trùng âm ám bất khai)
    8
  217. Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng)
    8
  218. Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong)
    14
  219. Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường)
    13
  220. Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai)
    5
  221. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan)
    57
  222. Vô đề (Vạn lý phong ba nhất diệp chu)
    6
  223. Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa)
    6
  224. Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung)
    12
  225. Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai)
    7
  226. Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản)
    5
  227. Vương Chiêu Quân
    7
  228. Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký
    6
  229. Xuân nhật
    4
  230. Xuân nhật ký hoài
    6
  231. Xuân phong
    6
  232. Xuân tiêu tự khiển
    8
  233. Xuân vũ
    13
  234. Yên đài thi - Đông
    3
  235. Yên đài thi - Hạ
    3
  236. Yên đài thi - Thu
    3
  237. Yên đài thi - Xuân
    3
  238. Yết Sơn
    6

Tuyển tập chung