564.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
4482 bài dịch
1 người thích

Tác giả cùng thời kỳ

Tạo ngày 07/03/2019 08:03 bởi hongha83
Trương Việt Linh sinh năm 1955, quê ở Cát Minh, Phù Cát, Bình Định, là nhà giáo. Trước năm 1975, đã học các trường Trung học Giuse (Phù Cát), Trung học Cường Để (Quy Nhơn), Trường Sư phạm Quy Nhơn. Sau 1975, dạy học.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. Á chi hồng (Nguyên Chẩn)
    3
  2. A Kiều oán (Lưu Vũ Tích)
    17
  3. Á Phụ mộ (Nguyễn Du)
    3
  4. Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  5. Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    2
  6. Ai giang đầu (Đỗ Phủ)
    13
  7. Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  8. Ai nãi khúc kỳ 2 (Nguyên Kết)
    4
  9. Ai nãi khúc kỳ 5 (Nguyên Kết)
    4
  10. Ai phu lỗ (Huyền Quang thiền sư)
    10
  11. Ái quất (Nguyễn Khuyến)
    4
  12. An Dương Vương (Đặng Minh Khiêm)
    3
  13. An Dương Vương (Trần Bích San)
    3
  14. An Dương Vương miếu (Phạm Văn Nghị (I))
    2
  15. An Định thành lâu (Lý Thương Ẩn)
    12
  16. An Huy đạo trung (Nguyễn Du)
    5
  17. An Lạc am ngâm (Trần Khản)
    2
  18. An Lạc oa (Thiệu Ung)
    4
  19. An Mai quân (Phan Bội Châu)
    4
  20. An Nam tống Tào Biệt Sắc quy triều (Cao Biền)
    9
  21. An Nhân huyện vấn túc (Bạch Ngọc Thiềm)
    2
  22. An Quán tảo xuân kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  23. An Quán tảo xuân kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  24. An Sơn huyện (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  25. An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  26. Án Thao Giang lộ (Phạm Sư Mạnh)
    4
  27. Anh vũ (La Ẩn)
    3
  28. Anh Vũ châu (Lý Bạch)
    25
  29. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 1 (Tô Thức)
    3
  30. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2 (Tô Thức)
    17
  31. Ẩm Lý thập nhị trạch (Trương Kế)
    6
  32. Ẩm Tương Dương Thẩm thị gia tuý đề thị nhi Tiểu Oánh quần đới (Lý Trĩ)
    2
  33. Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị (Cao Bá Quát)
    5
  34. Ẩm tửu khán mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    34
  35. Ẩn giả (Thái Thuận)
    4
  36. Ân Hiền hí phê thư hậu ký Lưu Liên Châu tịnh thị Mạnh, Lôn nhị đồng (Liễu Tông Nguyên)
    4
  37. Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  38. Ất Hợi xuân nhật ngẫu ngâm (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    2
  39. Ất Sửu hạ thu chi giao, tiểu chu tảo dạ vãng lai hồ trung hý thành tuyệt cú (Lục Du)
    4
  40. Âu Dương Văn Trung Công mộ (Nguyễn Du)
    3
  41. Ấu nữ từ (Thi Kiên Ngô)
    3
  42. Ba Đồng đáp (Lý Hạ)
    3
  43. Ba Lăng dạ biệt Vương Bát viên ngoại (Giả Chí)
    12
    - bài dịch 2
  44. Bá Lăng hành tống biệt (Lý Bạch)
    6
  45. Ba Lăng tống Lý thập nhị Bạch (Vương Xương Linh)
    6
  46. Ba Nam chu trung (Sầm Tham)
    7
    - bài dịch 2
  47. Ba nữ từ (Lý Bạch)
    7
  48. Ba Sơn đạo trung trừ dạ hữu hoài (Thôi Đồ)
    9
  49. Bá thượng cảm biệt (La Nghiệp)
    4
  50. Ba tiêu (Nguyễn Thông)
    5
  51. Bả tửu vấn nguyệt (Lý Bạch)
    15
  52. Bạc mộ (Đỗ Phủ)
    14
  53. Bạc mộ (Cao Bá Quát)
    8
  54. Bạc mộ tư gia (Cao Bá Quát)
    6
  55. Bạc Nguyễn gia lăng (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  56. Bạc Tần Hoài (Đỗ Mục)
    28
  57. Bạc thuyền Qua Châu (Vương An Thạch)
    8
  58. Bạc vãn tuý quy (Cao Bá Quát)
    6
  59. Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự (Cao Bá Quát)
    5
  60. Bạch Đằng giang (Nguyễn Sưởng)
    7
  61. Bạch Đằng hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    15
  62. Bạch Hạc giang trung (Lê Thánh Tông)
    2
  63. Bách Lâm tự nam vọng (Lang Sĩ Nguyên)
    5
  64. Bạch liên (Lục Quy Mông)
    3
  65. Bạch lộ (Bạch Cư Dị)
    12
  66. Bạch lộ tư (Lý Bạch)
    11
    - bài dịch 2
  67. Bạch mã (Giả Chí)
    3
  68. Bạch mẫu đơn (Bùi Lân)
    4
  69. Bạch phát (Tề Kỷ)
    5
  70. Bạch Sơn trà (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  71. Bạch thạch than (Vương Duy)
    6
  72. Bạch trữ từ (Thôi Quốc Phụ)
    4
  73. Bách ưu tập hành (Đỗ Phủ)
    10
  74. Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn (Lý Bạch)
    4
  75. Bạch vân cao tha nga (Hàn Sơn)
    4
  76. Bạch Vân đạo trung (Trịnh Giải)
    2
  77. Bạch Vân tuyền (Bạch Cư Dị)
    13
  78. Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân (Lý Bạch)
    7
    - bài dịch 2
  79. Bái biệt gia miếu (Phan Thúc Trực)
    2
  80. Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi (Đỗ Mục)
    8
  81. Bài muộn kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    4
  82. Bài muộn kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    4
  83. Bái tân nguyệt (Lý Đoan)
    14
    - bài dịch 2
  84. Bãi tướng tác (Lý Thích Chi)
    12
  85. Bán dạ đáo gia (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  86. Bản Kiều hiểu biệt (Lý Thương Ẩn)
    9
  87. Bản kiều lộ (Bạch Cư Dị)
    8
  88. Bản lai Ngân Hán thị hồng tường (Phan Mạnh Danh)
    2
  89. Ban Siêu đầu bút (Cao Bá Quát)
    3
  90. Ban tiệp dư kỳ 3 (Vương Duy)
    7
  91. Ban trúc (Lưu Trường Khanh)
    5
  92. Bán tuý (Tiết Phùng)
    4
  93. Bàng thôn tuý tẩu (Nguyễn Văn Siêu)
    5
    - bài dịch 2
  94. Bạng thuỷ nhàn hành (Bùi Độ)
    5
  95. Bành Lễ hồ vãn quy (Bạch Cư Dị)
    4
  96. Bão Phúc nham (Thái Thuận)
    3
  97. Báo tiệp (Hồ Chí Minh)
    3
  98. Bào trung thi (Khai Nguyên cung nhân)
    10
  99. Bảo Xuyên Lê ông kiến hoạ dư thi, nhân ký bách nhãn lê, phụng thứ lai vận (Cao Bá Quát)
    3
  100. Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi (Cao Bá Quát)
    3
  101. Bát muộn (Nguyễn Du)
    8
  102. Bát nguyệt thập ngũ dạ (Từ Ngưng)
    2
  103. Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt (Lưu Vũ Tích)
    4
  104. Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
  105. Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4 (Tô Thức)
    4
  106. Bát nguyệt vũ lạo thần khởi ngẫu tác (Phạm Văn Nghị (I))
    4
  107. Bát trận đồ (Đỗ Phủ)
    22
    - bài dịch 2
  108. Bắc đình (Lý Quần Ngọc)
    2
  109. Bắc hành lưu biệt (Dương Lăng)
    2
  110. Bắc lâu (Lý Thương Ẩn)
    5
  111. Bắc quy quá Cổ Phao tự (Trần Danh Án)
    3
  112. Bắc Sơn (Vương An Thạch)
    7
  113. Bắc sứ ngẫu thành (Phạm Tông Mại)
    6
  114. Bắc sứ sơ độ Lô giang (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  115. Bắc Tề kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  116. Bắc Tề kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  117. Bắc thành du hứng (Ngô Thì Nhậm)
    3
  118. Bắc Thanh La (Lý Thương Ẩn)
    16
  119. Bắc Trấn hỷ vũ (Lê Quý Đôn)
    4
  120. Bắc trình thán (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  121. Bắc xá (Vương Duy)
    7
  122. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài (Đỗ Phủ)
    6
  123. Bần gia (Tùng Thiện Vương)
    6
  124. Bần nữ (Trương Bích)
    2
  125. Bân phong đồ (Cao Bá Quát)
    3
  126. Bất ẩm tặng quan kỹ (Đỗ Mục)
    6
  127. Bất giác nữ đầu bạch (Giác Hải thiền sư)
    6
  128. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức (Đỗ Phủ)
    12
  129. Bất kiến triêu thuỳ lộ (Hàn Sơn)
    4
  130. Bất mị (Vũ Tông Phan)
    2
  131. Bất mị (Nguyễn Du)
    8
  132. Bất mị (Trần Nguyên Đán)
    5
  133. Bất mị tuyệt cú (Tùng Thiện Vương)
    4
  134. Bất mỵ (Đoàn Huyên)
    4
  135. Bất tiến hành (Nguyễn Du)
    3
  136. Bất tiện hoa (Lưu Thương)
    3
  137. Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài (Cao Bá Quát)
    2
  138. Bệnh hậu khiển ưu (Trần Danh Án)
    3
  139. Bệnh hậu phỏng mai kỳ 1 (Lưu Khắc Trang)
    3
  140. Bệnh khởi cảm hoài kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    2
  141. Bệnh khởi hỉ tình (Phạm Phú Thứ)
    3
  142. Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 1 (Hoàng Đình Kiên)
    3
  143. Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 2 (Hoàng Đình Kiên)
    3
  144. Bệnh ngưu (Lý Cương)
    4
  145. Bệnh thuật (Trần Bích San)
    3
  146. Bệnh trung (Nguyễn Khuyến)
    3
  147. Bệnh trung (Trịnh Giải)
    2
  148. Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) (Cao Bá Quát)
    7
  149. Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  150. Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác (Cao Bá Quát)
    4
  151. Bi Ngô Vương thành (Đỗ Mục)
    6
  152. Bi Thanh Bản (Đỗ Phủ)
    11
  153. Bi thu (Tùng Thiện Vương)
    3
  154. Bi Trần Đào (Đỗ Phủ)
    12
  155. Bích Giản dịch hiểu tứ (Ôn Đình Quân)
    6
  156. Bích Giản tuyền thuỷ thanh (Hàn Sơn)
    4
  157. Biện Giả (Nguyễn Du)
    4
  158. Biện hà hoài cổ kỳ 1 (Bì Nhật Hưu)
    2
  159. Biện hà hoài cổ kỳ 2 (Bì Nhật Hưu)
    6
  160. Biện hà khúc (Lý Ích)
    4
  161. Biện hà trở đống (Đỗ Mục)
    4
  162. Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    6
  163. Biên phương xuân hứng (Cao Biền)
    7
  164. Biên tập Cúc Đường di cảo cảm tác (Nguyễn Ức)
    4
  165. Biên thượng vãn thu (Đỗ Mục)
    6
  166. Biên thượng văn già kỳ 1 (Đỗ Mục)
    6
  167. Biên thượng văn già kỳ 2 (Đỗ Mục)
    6
  168. Biên thượng văn già kỳ 3 (Đỗ Mục)
    6
  169. Biên tứ (Lý Ích)
    2
  170. Biên từ (Trương Kính Trung)
    15
  171. Biệt Bùi cửu đệ (Giả Chí)
    3
  172. Biệt chư sơn (Doãn Uẩn)
    3
  173. Biệt đệ muội (Vương Duy)
    7
  174. Biệt Đổng Đại kỳ 1 (Cao Thích)
    13
  175. Biệt Đổng Đại kỳ 2 (Cao Thích)
    33
  176. Biệt Đông Lâm tự tăng (Lý Bạch)
    7
    - bài dịch 2
  177. Biệt khách (Trương Tịch)
    3
  178. Biệt lão hữu (Tùng Thiện Vương)
    5
  179. Biệt lâm hạ hoa (Nguyễn Thông)
    4
  180. Biệt Lư Tần Khanh (Tư Không Thự)
    7
  181. Biệt Lý Phố chi kinh (Vương Xương Linh)
    5
  182. Biệt Nguyễn đại lang kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  183. Biệt nhân kỳ 2 (Vương Bột)
    9
  184. Biệt nội phó trưng kỳ 1 (Lý Bạch)
    9
    - bài dịch 2
  185. Biệt nội phó trưng kỳ 2 (Lý Bạch)
    10
    - bài dịch 2
  186. Biệt nội phó trưng kỳ 3 (Lý Bạch)
    8
  187. Biệt oán (Tổ Vịnh)
    8
  188. Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung (Cao Bá Quát)
    4
  189. Biệt Phạm lang trung (Cao Bá Quát)
    3
  190. Biệt Phòng thái uý mộ (Đỗ Phủ)
    10
  191. Biệt Tân Tiệm (Vương Xương Linh)
    7
  192. Biệt Tiết Hoa [Thu nhật biệt Tiết Thăng Hoa] (Vương Bột)
    3
  193. Biệt Tô Châu kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  194. Biệt Trịnh Cốc (Đới Thúc Luân)
    8
  195. Biệt Trừ (Âu Dương Tu)
    5
  196. Biệt Tùng Đường (Nguyễn Thông)
    3
  197. Biệt vong đệ lữ phần (Nguyễn Thông)
    4
  198. Biệt Võng Xuyên biệt nghiệp (Vương Tấn)
    9
  199. Biệt xá đệ Tông Nhất (Liễu Tông Nguyên)
    5
  200. Bình Hà tiểu bạc (Thái Thuận)
    4
  201. Bình Hoà phùng đồng quận Hà Lang (Nguyễn Thông)
    3
  202. Bình lỗ tướng quân thê (Lý Bạch)
    5
  203. Bình Nam dạ bạc (Nguyễn Trãi)
    5
  204. Bình phiên khúc kỳ 2 (Lưu Trường Khanh)
    7
  205. Bình phiên khúc kỳ 3 (Lưu Trường Khanh)
    7
  206. Bình phong (Lý Thương Ẩn)
    9
  207. Bình phong tuyệt cú (Đỗ Mục)
    4
  208. Bình sa lạc nhạn (Phạm Đình Hổ)
    4
  209. Bính Thìn niên Phu Châu ngộ hàn thực thành ngoại tuý ngâm kỳ 1 (Vi Trang)
    3
  210. Bính Tý xuân hứng (Trần Bích San)
    2
  211. Binh xa hành (Đỗ Phủ)
    10
  212. Bố Chính đạo trung (Ngô Thì Nhậm)
    2
  213. Bộ hải ngạn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  214. Bộ hư từ (Cao Biền)
    5
  215. Bộ Minh nhân Tư Minh phủ công sai viên (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
    - bài dịch 2
  216. Bồ tát man (Lý Bạch)
    7
  217. Bộ tiền vận - Đề phiến (Lê Thánh Tông)
    2
  218. Bố Vệ kiều hoài cổ (Nguyễn Khuyến)
    3
  219. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tam xuân mị yên cảnh) (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  220. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  221. Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  222. Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự (Đỗ Phủ)
    9
  223. Bồi Nguyễn Mạnh Hiếu tướng quân du Việt Đông Năng Nhân tự (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  224. Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
  225. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 1 (Lý Bạch)
    8
  226. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  227. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  228. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 4 (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  229. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
  230. Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  231. Bồn Man đạo trung chinh tây thời hành (Thái Thuận)
    4
  232. Bồn Phố Tỳ Bà đình (Nguyễn Trung Ngạn)
    2
  233. Bồn Trì (Đỗ Mục)
    7
  234. Bùi Tấn Công mộ (Nguyễn Du)
    4
  235. Bùi viên biệt thự hỉ thành (Nguyễn Khuyến)
    2
  236. Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca] (Nguyễn Khuyến)
    3
  237. Bùi viên đối ẩm trích cú ca [Bùi viên đối ẩm ca; Tuý ông ca] (Nguyễn Khuyến)
    2
  238. Ca Phong đài (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  239. Các dạ (Đỗ Phủ)
    16
  240. Cai thành (Trừ Tự Tông)
    8
  241. Cái tử (Cao Bá Quát)
    5
  242. Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  243. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    14
  244. Cảm cựu (Trương Hỗ)
    4
  245. Cảm Hoá tự kiến Nguyên, Lưu đề danh (Bạch Cư Dị)
    6
  246. Cảm hoài (Chân Không thiền sư)
    6
  247. Cảm hoài (Hồ Quý Ly)
    4
  248. Cảm hoài (Dã thảo đông phong chiến huyết đa) (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  249. Cảm hoài (Tần niên thư kiếm khách thiên nhai) (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  250. Cảm hoài [Thuật hoài] (Đặng Dung)
    37
  251. Cảm hoài kỳ 1 (Lý Dục)
    5
  252. Cảm hoài kỳ 1 (Bảo Giám thiền sư)
    7
  253. Cảm hoài kỳ 2 (Lý Dục)
    5
  254. Cảm hoài kỳ 2 (Bảo Giám thiền sư)
    6
  255. Cảm hứng (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  256. Cảm hứng (Đặng Thái Thân)
    4
  257. Cảm kính (Bạch Cư Dị)
    7
  258. Cam Lộ tự (Trần Minh Tông)
    10
  259. Cảm ngụ (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  260. Cảm nguyệt thi (Lê Thánh Tông)
    2
  261. Cảm phú (Cao Bá Quát)
    5
  262. Cảm sự (Lục Du)
    4
  263. Cảm sự (Nguyễn Khuyến)
    5
  264. Cảm sự lục ngôn (Lục Du)
    3
  265. Cảm tác (Nguyễn Khuyến)
    5
  266. Cảm tác (Hoàng Trọng Mậu)
    5
  267. Cảm xuân (Trương Tịch)
    3
  268. Cảm xuân (Nhung Dục)
    4
  269. Cảm xuân (Bạch Ngọc Thiềm)
    2
  270. Cảm xuân (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  271. Canh Dần thanh minh (Nguyễn Khuyến)
    4
  272. Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận (Trần Nguyên Đán)
    3
  273. Canh Tuất trừ tịch (Phạm Đình Hổ)
    4
  274. Canh Tý thị nhi bối khai bút (Đoàn Huyên)
    3
  275. Canh Tý xuân (Nguyễn Khuyến)
    3
  276. Cao hoa (Lý Thương Ẩn)
    6
  277. Cao lâu (Vu Nghiệp)
    2
  278. Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ (Cao Thích)
    6
  279. Cáo tật thị chúng (Mãn Giác thiền sư)
    18
  280. Cao Thiềm tiên bối dĩ thi bút tương thị trữ thành ký thù (Trịnh Cốc)
    3
  281. Cát luỹ lan nhân sự thảo lôn (Phan Mạnh Danh)
    2
  282. Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí (Tô Thức)
    5
  283. Cát Tường tự tăng cầu các danh (Tô Thức)
    3
  284. Cầm ca (Cố Huống)
    5
  285. Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư (Cao Bá Quát)
    4
  286. Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân (Cao Bá Quát)
    4
  287. Cẩm Thành tả vọng (Cao Biền)
    8
  288. Cấm trung (Bạch Cư Dị)
    6
  289. Cần Chính lâu tây lão liễu (Bạch Cư Dị)
    6
  290. Cận hoa (Lý Thương Ẩn)
    9
  291. Cẩn hoa (Thôi Đạo Dung)
    5
  292. Cân Trúc lĩnh (Bùi Địch)
    3
  293. Cầu Dinh hoài cổ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  294. Chân lạc (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  295. Chẩn mạch (Trần Minh Tông)
    4
  296. Chân nương mộ (Bạch Cư Dị)
    3
  297. Chân tính (Đại Xả thiền sư)
    8
  298. Chấp tửu (Tư Mã Quang)
    2
  299. Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  300. Châu Giang dạ bạc (Nguyễn Thông)
    5
  301. Châu Kiều dạ bạc (Trần Cảnh)
    2
  302. Châu Long tự ức biệt kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  303. Châu Long tự ức biệt kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  304. Chi di (Đoàn Huyên)
    3
  305. Chí Đại Than độ (Thái Thuận)
    4
  306. Chí đạo vô nan (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  307. Chí gia (Cao Bá Quát)
    3
  308. Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  309. Chí hậu (Đỗ Phủ)
    5
  310. Chí Hương Cần dạ ngũ khởi tuần hà thời lậu hạ tứ cổ minh nguyệt tại thiên mệnh tòng giả dĩ hoả thiêu san mãn lưu thông hồng, hý đắc (Phạm Nguyễn Du)
    2
  311. Chi Lăng động (Phạm Sư Mạnh)
    4
  312. Chí Linh đạo trung (Phạm Tông Ngộ)
    3
  313. Chí Linh đông nhật (Thái Thuận)
    4
  314. Chí Linh sơn đạo trung kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    2
  315. Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong (Trần Nguyên Đán)
    3
  316. Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  317. Chí nhật đồng Chí Đình tiểu ẩm, tẩu bút thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  318. Chí nhật thư hoài (Lê Cảnh Tuân)
    4
  319. Chí thành thông thánh (Phan Châu Trinh)
    11
  320. Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu (Trần Bích San)
    2
  321. Chi Thăng Bình phủ thủ lưu biệt kinh trung hữu nhân (Trần Bích San)
    2
  322. Chiên đàn thụ (Tùng Thiện Vương)
    5
  323. Chiết dương liễu (Thôi Đồ)
    3
  324. Chiết dương liễu (Kiều Tri Chi)
    3
  325. Chiết dương liễu kỳ 4 (Đoàn Thành Thức)
    5
  326. Chiết hạm tinh trực thần (Cao Bá Quát)
    3
  327. Chiêu đông lân (Bạch Cư Dị)
    6
  328. Chiêu hữu nhân túc (Quán Hưu)
    4
  329. Chiêu Quân (Cao Bá Quát)
    4
  330. Chiêu Quân từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    9
  331. Chiêu Quân từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    13
  332. Chiêu Quân xuất tái (Thái Thuận)
    5
  333. Chiếu thân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  334. Chiếu truy phó đô, nhị nguyệt chí Bá đình thượng (Liễu Tông Nguyên)
    4
  335. Chiếu vấn sơn trung hà sở hữu phú thi dĩ đáp (Đào Hoằng Cảnh)
    4
  336. Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng (Trần Anh Tông)
    4
  337. Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm (Cao Bá Quát)
    2
  338. Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán (Bì Nhật Hưu)
    7
  339. Chinh nhân oán (Liễu Trung Dung)
    7
  340. Chinh nhân phụ (Cao Bá Quát)
    4
  341. Chinh phu (Đỗ Phủ)
    6
  342. Chinh phụ ngâm (Thái Thuận)
    13
  343. Chính tại thuận dân tâm (Cao Bá Quát)
    3
  344. Chính triêu lãm kính (Lưu Trường Khanh)
    8
  345. Chu bạc kinh vi trung lưu ngộ đại phong vũ (Phạm Nguyễn Du)
    2
  346. Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật (Phạm Nguyễn Du)
    2
  347. Chu Công phụ Thành Vương đồ (Nguyễn Trãi)
    4
  348. Chu đáo Lang Trại thứ địa đầu chính tiếp tiên thê phụ mẫu gia trạch nhập tiếp nhạc phụ, kiến hữu bất bình chi sắc quy thuyền ngâm sổ cú (Phạm Nguyễn Du)
    2
  349. Chu hành (Trần Bích San)
    2
  350. Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử (Cao Bá Quát)
    3
  351. Chu hành nhập Hưng Yên (Cao Bá Quát)
    3
  352. Chu hành tức sự (Nguyễn Du)
    6
  353. Chu hiểu văn địch thích trạo âu tề phát ngẫu hứng (Phan Thúc Trực)
    2
  354. Chu Lang mộ (Nguyễn Du)
    3
  355. Chu Pha tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  356. Chu phát (Nguyễn Du)
    5
  357. Chu quá An Nhân (Dương Vạn Lý)
    3
  358. Chu quá Bắc Giang Tiên Du tác (Nguyễn Ức)
    4
  359. Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng (Phạm Nguyễn Du)
    2
  360. Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng (Phạm Nguyễn Du)
    2
  361. Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành (Phạm Nguyễn Du)
    2
  362. Chu thứ dữ biện lý viên tác biệt tập cổ tại Cần Giờ hải khẩu (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  363. Chu trung (Đỗ Xuân Cát)
    4
  364. Chu trung (Huyền Quang thiền sư)
    9
  365. Chu trung dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  366. Chu trung độc chước (Trần Quang Triều)
    6
  367. Chu trung độc Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    6
  368. Chu trung độc toạ (Phạm Quý Thích)
    5
  369. Chu trung đối nguyệt (Cao Bá Quát)
    4
  370. Chu trung hiểu khởi (Tương An quận vương)
    2
  371. Chu trung hiểu vọng phụng trình đồng chu chư quân tử (Cao Bá Quát)
    4
  372. Chu trung ngẫu hứng (Phan Thúc Trực)
    2
  373. Chu trung ngẫu thành (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  374. Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) (Nguyễn Trãi)
    6
  375. Chu trung ngẫu thành kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    9
  376. Chu trung ngẫu thành kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    9
  377. Chu trung tống Lý thập bát (Lưu Trường Khanh)
    7
  378. Chu trung tức sự (Phạm Sư Mạnh)
    7
  379. Chu trung vãn diểu (Nguyễn Tử Thành)
    4
  380. Chúc thánh (Ikkyū Sōjun)
    3
  381. Chung dạ độc muộn (Cao Bá Quát)
    3
  382. Chủng lệ chi (Bạch Cư Dị)
    7
  383. Chung Nam biệt nghiệp (Vương Duy)
    15
  384. Chung Nam sơn (Vương Duy)
    9
  385. Chung Sơn tức sự (Vương An Thạch)
    3
  386. Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường (Cao Bá Quát)
    3
  387. Chúng tinh la liệt dạ thâm minh (Hàn Sơn)
    5
  388. Chức Nữ (Thái Thuận)
    4
  389. Chức phụ từ (Mạnh Giao)
    6
  390. Chương Đài dạ tứ (Vi Trang)
    9
  391. Chương Đài liễu - Ký Liễu thị (Hàn Hoằng)
    12
  392. Cổ Bắc Khẩu (Cố Viêm Vũ)
    3
  393. Cổ bi (Diêu Hợp)
    3
  394. Cổ biệt ly (Mạnh Giao)
    20
  395. Cố hành cung (Vương Kiến)
    9
  396. Cố kinh thu nhật (Hồ Xuân Hương)
    4
  397. Cổ lãng nguyệt hành (Lý Bạch)
    4
  398. Cổ ly biệt (Vi Trang)
    4
  399. Cổ mai thi (Trí Ngu thiền sư)
    3
  400. Cô ngư (Nguyễn Khuyến)
    4
  401. Cố nhân trùng cửu nhật cầu quất thư trung hí tặng (Vi Ứng Vật)
    4
  402. Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 1 (Lý Thân)
    14
  403. Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 2 (Lý Thân)
    13
  404. Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  405. Cô Tô hoài cổ (Hứa Hồn)
    5
  406. Cổ từ (Lý Quần Ngọc)
    5
  407. Cô vân (Lục Du)
    3
  408. Cố viên (Nguyễn Tử Thành)
    4
  409. Cổ ý (Phù Thúc Hoành)
    6
  410. Cổ ý (Lý Bạch)
    7
  411. Cổ ý (Tùng Thiện Vương)
    6
  412. Cổ ý (Thôi Quốc Phụ)
    9
  413. Cổ ý (Lê Thiếu Dĩnh)
    3
  414. Cổ ý (Mạnh Giao)
    3
  415. Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    9
  416. Côn Sơn ca (Nguyễn Trãi)
    13
  417. Cơ thử (Nguyễn Khuyến)
    4
  418. Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 1 (Vi Trang)
    4
  419. Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 2 (Vi Trang)
    6
  420. Cù Đường đồ (Đinh Củng Viên)
    3
  421. Cúc (Trần Minh Tông)
    5
  422. Cúc (Trịnh Cốc)
    4
  423. Cúc hoa (Thái Thuận)
    4
  424. Cúc hoa (Nguyên Chẩn)
    5
  425. Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 (Trương Hán Siêu)
    5
  426. Cúc hoa bách vịnh kỳ 2 (Trương Hán Siêu)
    5
  427. Cúc hoa bách vịnh kỳ 3 (Trương Hán Siêu)
    4
  428. Cúc hoa bách vịnh kỳ 4 (Trương Hán Siêu)
    6
  429. Cúc hoa kỳ 1 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  430. Cúc hoa kỳ 2 (Huyền Quang thiền sư)
    10
  431. Cúc hoa kỳ 3 (Huyền Quang thiền sư)
    18
  432. Cúc hoa kỳ 4 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  433. Cúc hoa kỳ 5 (Huyền Quang thiền sư)
    10
  434. Cúc hoa kỳ 6 (Huyền Quang thiền sư)
    11
  435. Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi (Cao Bá Quát)
    3
  436. Cúc thuỷ nguyệt tại thủ (Chu Thục Chân)
    5
  437. Cúc vịnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  438. Cùng (Quách Chấn)
    8
  439. Cùng biên từ kỳ 1 (Diêu Hợp)
    4
  440. Cùng biên từ kỳ 2 (Diêu Hợp)
    3
  441. Cung hoạ ngự chế động chương (Chu Văn An)
    9
  442. Củng lộ cảm hoài (Lã Ôn)
    5
  443. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    2
  444. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    2
  445. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    2
  446. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 5 (Cao Bá Quát)
    2
  447. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 7 (Cao Bá Quát)
    2
  448. Cung nhân tà (Ung Dụ Chi)
    3
  449. Cung oán (Lý Ích)
    6
  450. Cung oán (Đặng Minh Bích)
    3
  451. Cung sầu (Chu Thục Chân)
    4
  452. Cùng thanh (Thái Thuận)
    4
  453. Cung từ (Lý Thương Ẩn)
    11
  454. Cung từ (Chu Khánh Dư)
    13
  455. Cung từ kỳ 1 (Đỗ Mục)
    6
  456. Cung từ kỳ 18 (Vương Kiến)
    2
  457. Cung từ kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  458. Cung từ kỳ 2 (Cố Huống)
    7
  459. Cung viên xuân nhật ức cựu (Trần Thánh Tông)
    9
  460. Cuồng phu (Đỗ Phủ)
    8
  461. Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi (Bạch Cư Dị)
    5
  462. Cửu biệt ly (Lý Bạch)
    13
  463. Cựu ca cơ (Phạm Đình Hổ)
    3
  464. Cửu hạn phùng vũ hỉ tác (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  465. Cựu Hứa Đô (Nguyễn Du)
    7
  466. Cửu khách (Đỗ Phủ)
    6
  467. Cửu Khúc từ kỳ 2 (Cao Thích)
    5
  468. Cửu Khúc từ kỳ 3 (Cao Thích)
    6
  469. Cửu nguyệt bát nhật (Tư Không Đồ)
    4
  470. Cửu nguyệt Băng Hồ tướng công tịch thượng (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  471. Cửu nguyệt cửu nhật đăng Huyền Vũ sơn (Lư Chiếu Lân)
    4
  472. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ (Vương Duy)
    31
    - bài dịch 2
  473. Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục (Cao Bá Quát)
    3
  474. Cửu nguyệt thập nhật tức sự (Lý Bạch, Uông Thù)
    5
    - bài dịch 2
  475. Cửu nguyệt thôn cư độc chước (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  476. Cửu nguyệt thư hoài (Trần Bích San)
    2
  477. Cửu nhật (Thôi Quốc Phụ)
    5
  478. Cửu nhật (Đỗ Phủ)
    7
  479. Cửu nhật (Vương Bột)
    8
  480. Cửu nhật (Kim triêu bả tửu phục trù trướng) (Vi Ứng Vật)
    6
  481. Cửu nhật (Nhất vi Ngô quận thú) (Vi Ứng Vật)
    3
  482. Cửu nhật chiêu khách (Cao Bá Quát)
    4
  483. Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận (Cao Bá Quát)
    4
  484. Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang (Đỗ Phủ)
    11
  485. Cửu nhật Long sơn ẩm (Lý Bạch, Uông Thù)
    4
    - bài dịch 2
  486. Cửu nhật ngộ vũ kỳ 1 (Tiết Đào)
    5
  487. Cửu nhật ngộ vũ kỳ 2 (Tiết Đào)
    5
  488. Cửu nhật tác (Vương Tấn)
    7
  489. Cửu nhật Tề sơn đăng cao (Đỗ Mục)
    14
  490. Cửu nhật tống biệt (Vương Chi Hoán)
    9
  491. Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) (Bạch Cư Dị)
    5
  492. Cửu toạ (Cao Bá Quát)
    3
  493. Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu (Hàn Sơn)
    4
  494. Dạ bạc Kim Lăng thành (Nguyễn Trung Ngạn)
    9
  495. Dạ bạc Nguyệt Biều (Tùng Thiện Vương)
    7
  496. Dạ bạc Ngưu Chử hoài cổ (Lý Bạch)
    14
  497. Dạ bạc Tương giang (Lang Sĩ Nguyên)
    7
  498. Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc (Phạm Nguyễn Du)
    2
  499. Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên (Cao Bá Quát)
    3
  500. Dạ bộ (Lục Du)
    2
  501. Dạ bộ khẩu hào (Tùng Thiện Vương)
    4
  502. Dạ chí sở cư kỳ 1 (Lâm Hồng)
    2
  503. Dạ chí sở cư kỳ 2 (Lâm Hồng)
    2
  504. Dạ chí sở cư kỳ 3 (Lâm Hồng)
    2
  505. Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích (Cao Bá Quát)
    5
  506. Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành (Tùng Thiện Vương)
    3
  507. Dạ há Chinh Lỗ đình (Lý Bạch)
    3
  508. Dạ hành (Nguyễn Du)
    8
  509. Dã hoa (Nguyễn Thông)
    4
  510. Dã Khê độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  511. Dạ khởi văn đào (Hoàng Văn Hoè)
    4
  512. Dạ khởi văn lôi (Đoàn Huyên)
    3
  513. Dạ lãnh (Lý Thương Ẩn)
    9
  514. Dạ phát Viên giang ký Lý Dĩnh Xuyên, Lưu thị lang (thời nhị công biếm ư thử) (Đới Thúc Luân)
    6
  515. Dạ phiếm ngẫu đắc (Phạm Nguyễn Du)
    2
  516. Dạ quá Đông Khê (Vương Tích)
    5
  517. Dạ quá Tây Hồ (Trần Khởi)
    2
  518. Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường (Cao Bá Quát)
    5
  519. Dạ quy chu trung tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  520. Dạ sơn miếu (Nguyễn Khuyến)
    6
  521. Dạ thâm (Hàn Ốc)
    4
  522. Dạ thâm ngẫu tác (Trần Nguyên Đán)
    5
  523. Dạ thoại thị Phan Hành Phủ (Cao Bá Quát)
    4
  524. Dạ thướng Thụ Hàng thành văn địch (Hồi Nhạc phong tiền sa tự tuyết) (Lý Ích)
    22
  525. Dạ toạ (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  526. Dạ toạ (Nguyễn Du)
    7
  527. Dạ toạ hữu hoài (Trần Bích San)
    2
  528. Dạ tống Triệu Túng (Dương Quýnh)
    11
  529. Dạ tranh (Bạch Cư Dị)
    10
  530. Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành (Phạm Nguyễn Du)
    2
  531. Dạ trung biên hoài (Trần Bích San)
    2
  532. Dạ túc sơn tự (Lý Bạch)
    13
  533. Dạ túc Thất Bàn lĩnh (Thẩm Thuyên Kỳ)
    9
  534. Dạ túc Triệu Châu kiều (Cao Bá Quát)
    4
  535. Dạ tuyết (Bạch Cư Dị)
    8
  536. Dạ văn trạo ca (Tùng Thiện Vương)
    4
  537. Dã vọng (Vương Tích)
    15
  538. Dã vọng (Tây sơn bạch tuyết Tam Thành thú) (Đỗ Phủ)
    19
  539. Dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    20
    - bài dịch 2
  540. Dạ vũ (Trần Minh Tông)
    6
  541. Dạ vũ đề Hàn Sơn tự kỳ 2 (Vương Sĩ Trinh)
    2
  542. Dạ vũ ký bắc (Lý Thương Ẩn)
    23
  543. Dạ vũ túc hữu gia (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  544. Dạ ý (Lý Thương Ẩn)
    7
  545. Dạ yến Nam Lăng lưu biệt (Lý Gia Hựu)
    2
  546. Dao sắt oán (Ôn Đình Quân)
    12
  547. Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý (Phạm Đình Hổ)
    3
  548. Dao Trì (Lý Thương Ẩn)
    9
  549. Dao vọng Càn Hải từ (Nguyễn Du)
    7
  550. Dăng tử thấu song kệ (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
    3
  551. Di Ái tự (Bạch Cư Dị)
    7
  552. Di Đào đốc bộ (Phạm Văn Nghị (I))
    4
  553. Di đĩnh nhập Dũng Cảng (Cao Bá Quát)
    4
  554. Di gia biệt hồ thượng đình (Nhung Dục)
    12
  555. Dĩ kính tặng biệt (Bạch Cư Dị)
    3
  556. Di Lăng dạ bạc (Thôi Đồ)
    4
  557. Di ngụ Diên Phúc tự (Cao Bá Quát)
    4
  558. Di ngụ hí tác (Cao Bá Quát)
    3
  559. Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi (Cao Bá Quát)
    3
  560. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  561. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  562. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  563. Dịch kỳ (Tùng Thiện Vương)
    3
  564. Dịch thuỷ tống biệt (Lạc Tân Vương)
    23
  565. Diễm nữ từ (Lương Hoàng)
    11
  566. Diên Hựu tự Nhất trụ tự • 一柱寺 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  567. Diệu giải (Hoàng Văn Hoè)
    3
  568. Do bản quốc phụ nữ phiêu bạt nội địa hữu cảm, thứ Huệ Hiên vận (Lê Quý Đôn)
    3
  569. Du biên (Đỗ Mục)
    5
  570. Du Chung Sơn (Vương An Thạch)
    3
  571. Du Côn Sơn (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  572. Du Đằng giang dữ hữu nhân đăng Kim Chung tự, tuý hậu lưu đề (Cao Bá Quát)
    5
  573. Du độ Kiển thiệp tiểu giản đắc bình địa kỳ 1 (Lê Quý Đôn)
    3
  574. Du độ Kiển thiệp tiểu giản đắc bình địa kỳ 2 (Lê Quý Đôn)
    3
  575. Du Đông Đình hoạ Nhị Khê nguyên vận (Hồ Tông Thốc)
    3
  576. Du Hải Chàng tự (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  577. Du Hội An phùng Vị thành ca giả (Cao Bá Quát)
    4
  578. Du Húc hải môn (Lê Thánh Tông)
    2
  579. Du Kính Chủ sơn tự (Hoàng Đức Lương)
    5
    - bài dịch 2
  580. Du Lâm ca (Vương Duy)
    4
  581. Du Lý sơn nhân sở cư nhân đề ốc bích (Vương Duy)
    6
  582. Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh (Cao Bá Quát)
    5
  583. Du Nam Hoa tự (Nguyễn Trãi)
    7
  584. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    5
  585. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    6
  586. Du Nhạc Lộc tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  587. Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  588. Du Phật Tích sơn ngẫu đề (Phạm Sư Mạnh)
    5
  589. Du Phật Tích sơn Thiên Phúc tự (Hoàng Đức Lương)
    4
  590. Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác (Phạm Tông Ngộ)
    3
  591. Dụ phu trở khách (Vương Uẩn Tú)
    5
  592. Du Quan thị viên cư khán cúc (Cao Bá Quát)
    4
  593. Du Sơn Tây thôn (Lục Du)
    13
  594. Du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  595. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  596. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  597. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  598. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    4
  599. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 5 (Cao Bá Quát)
    5
  600. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 6 (Cao Bá Quát)
    3
  601. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 7 (Cao Bá Quát)
    5
  602. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 8 (Cao Bá Quát)
    3
  603. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự (Cao Bá Quát)
    2
  604. Du Thái sơn kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
  605. Du thành nam thập lục thủ - Lạc hoa (Hàn Dũ)
    5
  606. Du thành nam thập lục thủ - Tặng Đồng Du (Hàn Dũ)
    8
  607. Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân (Hàn Dũ)
    15
  608. Du Thục hồi giản hữu nhân (Lý Tần)
    2
  609. Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm (Cao Bá Quát)
    3
  610. Du tiểu Động Đình (Bạch Cư Dị)
    9
  611. Du Triệu thôn hạnh hoa (Bạch Cư Dị)
    14
  612. Du tử ngâm (Mạnh Giao)
    24
  613. Du vân (Cao Bá Quát)
    5
  614. Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ (Bạch Cư Dị)
    12
  615. Du viên bất trị (Diệp Thiệu Ông)
    14
  616. Dục Bàn Thạch kính (Cao Bá Quát)
    5
  617. Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng (Bạch Cư Dị)
    5
  618. Dục Thuý sơn (Nguyễn Trãi)
    13
  619. Dục Thuý sơn (Nguyễn Khuyến)
    6
  620. Dũng Liệt giang thượng (Lê Quý Đôn)
    4
  621. Duy thi khả thắng kim (Trần Quốc Toại)
    3
  622. Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 (Phan Huy Ích)
    3
  623. Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 (Phan Huy Ích)
    3
  624. Dữ ca giả Hà Kham (Lưu Vũ Tích)
    6
  625. Dữ ca giả Lai Gia Vinh (Lưu Vũ Tích)
    4
  626. Dư Can lữ xá (Lưu Trường Khanh)
    4
  627. Dữ Cao Xá hữu nhân biệt hậu (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    8
    - bài dịch 2
  628. Dữ chư tử đăng Hiện Sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    13
  629. Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  630. Dữ Dương Đình Ngô đài biệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  631. Dữ Giả Đảo nhàn du (Trương Tịch)
    3
  632. Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát (Cao Bá Quát)
    5
  633. Dư Hàng hình thắng (Bạch Cư Dị)
    5
  634. Dữ Hạo Sơ thượng nhân đồng khán sơn ký kinh hoa thân cố (Liễu Tông Nguyên)
    8
  635. Dữ Hoàng Liên Phương ngữ cập hải ngoại sự, triếp hữu sở cảm, tẩu bút dư chi (Cao Bá Quát)
    3
  636. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  637. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  638. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình (Vương Duy)
    15
  639. Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ (Bạch Cư Dị)
    4
  640. Dự Nhượng kiều (Nguyễn Du)
    3
  641. Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành (Nguyễn Du)
    3
  642. Dư quang nhất dạng chiểu tang du (Phan Mạnh Danh)
    2
  643. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 (Hồ Xuân Hương)
    6
  644. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 (Hồ Xuân Hương)
    6
  645. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛 (Lý Bạch)
    25
  646. Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân (Cao Bá Quát)
    2
  647. Dữ thôn lão đối ẩm (Vi Ứng Vật)
    4
  648. Dương bạn nhi (Lý Bạch)
    3
  649. Dưỡng chân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  650. Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang (Trần Minh Tông)
    4
  651. Dương Châu tảo nhạn (Lý Ích)
    2
  652. Dương hoa (Ngô Dung)
    4
  653. Dương liễu chi (Hàn Tông)
    4
  654. Dương liễu chi (Lý Dục)
    4
  655. Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều) (Lưu Vũ Tích)
    8
  656. Dương liễu chi bát thủ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
  657. Dương liễu chi bát thủ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  658. Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
  659. Dương liễu chi bát thủ kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    7
  660. Dương liễu chi bát thủ kỳ 5 (Bạch Cư Dị)
    6
  661. Dương liễu chi bát thủ kỳ 6 (Bạch Cư Dị)
    6
  662. Dương liễu chi bát thủ kỳ 7 (Bạch Cư Dị)
    5
  663. Dương liễu chi bát thủ kỳ 8 (Bạch Cư Dị)
    6
  664. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy) (Lưu Vũ Tích)
    5
  665. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì) (Lưu Vũ Tích)
    8
  666. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi) (Lưu Vũ Tích)
    4
  667. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) (Lưu Vũ Tích)
    8
  668. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ) (Lưu Vũ Tích)
    5
  669. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 9 (Khinh doanh niểu nả chiếm xuân hoa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  670. Dương liễu chi kỳ 1 (Tề Kỷ)
    7
  671. Dương liễu chi kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    8
  672. Dương liễu chi kỳ 4 (Tề Kỷ)
    7
  673. Dương liễu chi nhị thủ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
  674. Dương liễu chi tam thủ kỳ 2 (Nghinh đắc xuân quang tiên đáo lai) (Lưu Vũ Tích)
    3
  675. Dương liễu chi từ (Bùi Di Trực)
    5
  676. Dương liễu chi từ (Hàn Tông)
    5
  677. Dương liễu chi từ kỳ 1 (Diêu Hợp)
    3
  678. Dương liễu chi từ kỳ 2 (Diêu Hợp)
    3
  679. Dương liễu chi từ kỳ 2 (Đào Tấn)
    3
  680. Dương liễu chi từ kỳ 3 (Diêu Hợp)
    4
  681. Dương Phi cố lý (Nguyễn Du)
    5
  682. Dương phụ hành (Cao Bá Quát)
    11
  683. Dương Quan khúc - Trung thu tác (Tô Thức)
    14
  684. Dương Tử giang (Văn Thiên Tường)
    3
  685. Dương tướng quân vãn ca (Tống Chi Vấn)
    6
  686. Dữu Tín (Tôn Nguyên Yến)
    2
  687. Đà giang tiểu bạc (Lê Thánh Tông)
    2
  688. Đà mã hữu hoài (Tôn Thất Thuyết)
    4
  689. Đa thiểu Thiên Thai nhân (Hàn Sơn)
    5
  690. Đài (Viên Mai)
    3
  691. Đài (Doãn Hành)
    5
  692. Đại bô nhạc (Hàn Ốc)
    3
  693. Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả (Cao Bá Quát)
    4
  694. Đại công bất tể (Trùng Hiển thiền sư)
    3
  695. Đại Đăng xuyên (Lê Quý Đôn)
    4
  696. Đại Giang hương trung (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  697. Đại hàn kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  698. Đại Lãm Thần Quang tự (Trần Nhân Tông)
    9
  699. Đại Lâm tự đào hoa (Bạch Cư Dị)
    26
  700. Đại lân tẩu (Đậu Củng)
    4
  701. Đại lân tẩu ngôn hoài (Bạch Cư Dị)
    17
  702. Đại mại tân nữ tặng chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    13
  703. Đại mạo sơ (Nguyễn Khuyến)
    3
  704. Đại nghĩ đông hàn dạ tái bắc chinh phu tư khuê phụ (Tống Duy Tân)
    3
  705. Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự (Đỗ Mục)
    5
  706. Đại nhân hí bút (Nguyễn Du)
    7
  707. Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ” (Cao Bá Quát)
    3
  708. Đại nhân ký viễn kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  709. Đại nhân ký viễn kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  710. Đại tác cửu thú tư quy kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  711. Đại tác cửu thú tư quy kỳ 2 (Nguyễn Du)
    4
  712. Đại tặng kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    11
  713. Đại tặng kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    7
  714. Đại tặng viễn (Lý Bạch)
    4
  715. Đại Than dạ bạc (Phạm Tông Ngộ)
    9
  716. Đại Tí Dạ ca kỳ 1 (Lục Quy Mông)
    2
  717. Đại ứng kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    8
  718. Đại viên trung lão nhân (Cảnh Vi)
    7
  719. Đại vũ kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  720. Đại vũ kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  721. Đàm Châu Hùng Tương dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  722. Đạm nhiên (Trí Thiền thiền sư)
    5
  723. Đàn cầm (Lưu Trường Khanh)
    17
  724. Đan Dương tống Vi tham quân (Nghiêm Duy)
    4
  725. Đạo điền (Vi Trang)
    3
  726. Đào giả (Mai Nghiêu Thần)
    5
  727. Đào hoa (Ngô Dung)
    3
  728. Đào hoa (Trương Kiều)
    2
  729. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  730. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 2 (Nguyễn Du)
    4
  731. Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích (Nguyễn Du)
    3
  732. Đào hoa khẩu chiếm (Cao Thị Ngọc Anh)
    3
  733. Đào hoa khê (Trương Húc)
    27
  734. Đào hoa nguyên (Cát Nhất Long)
    3
  735. Đào hoa nguyên lý nhân gia (Cao Bá Quát)
    3
  736. Đào hoa phàm nhị thủ kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  737. Đào hoa phàm nhị thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  738. Đáo Hội Đồng quán kiến Trình phó sứ (Phùng Khắc Khoan)
    2
  739. Đào Nguyên hành (Vương Duy)
    6
  740. Đạo phùng cố nhân (Tùng Thiện Vương)
    6
  741. Đạo phùng ngã phu (Cao Bá Quát)
    5
  742. Đạo thất đạo (Nguyễn Khuyến)
    3
  743. Đạo thượng (Hoàng Đức Lương)
    6
  744. Đạo vô ảnh tượng (Nguyện Học thiền sư)
    7
  745. Đào Xuyên mộ chử (Cao Bá Quát)
    2
  746. Đạo ý (Nguyễn Du)
    11
  747. Đảo y (Đỗ Phủ)
    21
  748. Đạo ý ký Thôi thị lang (Lý Quý Lan)
    4
  749. Đảo y thiên (Lý Bạch)
    6
  750. Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục (Hồ Quý Ly)
    7
  751. Đáp Bùi Địch (Vương Duy)
    8
  752. Đạp ca hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    6
  753. Đạp ca hành kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    7
  754. Đạp ca hành kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    7
  755. Đáp chư hữu tặng biệt nguyên vận (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  756. Đáp hậu thiên (Lưu Vũ Tích)
    5
  757. Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân (Lý Bạch)
    7
  758. Đáp huề tửu khất thi (Phùng Khắc Khoan)
    3
  759. Đáp hữu nhân ký thi (Phan Đình Phùng)
    3
  760. Đáp Lạc Thiên Lâm Đô dịch kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    4
  761. Đáp Lâm Hồng thi (Trương Hồng Kiều)
    3
  762. Đáp Lục Lễ (Trương Cửu Linh)
    4
  763. Đáp Lý Cán (Vi Ứng Vật)
    7
  764. Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 1 (Huệ Sinh thiền sư)
    8
  765. Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 2 (Huệ Sinh thiền sư)
    7
  766. Đáp nhân (Thái thượng ẩn giả)
    10
  767. Đáp quốc vương quốc tộ chi vấn (Pháp Thuận thiền sư)
    14
  768. Đáp tăng vấn (Hiện Quang thiền sư)
    7
  769. Đáp Thái Đường Cận bác sĩ kiến tặng nhất tuyệt (Trương Cửu Linh)
    3
  770. Đáp tiền thiên (Lưu Vũ Tích)
    5
  771. Đáp Trần Ngộ Hiên (Cao Bá Quát)
    4
  772. Đáp Trịnh thập thất lang nhất tuyệt (Đỗ Phủ)
    4
  773. Đáp Trương ngũ đệ Nhân (Vương Duy)
    9
  774. Đáp Trương thập nhất (Hàn Dũ)
    2
  775. Đáp Từ Đạo Hạnh chân tâm chi vấn (Trí Huyền thiền sư)
    8
  776. Đáp Vi Chi (Bạch Cư Dị)
    7
  777. Đáp Vũ Lăng thái thú (Vương Xương Linh)
    10
  778. Đáp Vương Duy (Trương Cửu Linh)
    3
  779. Đáp Vương Khanh tống biệt (Vi Ứng Vật)
    3
  780. Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú (Cao Bá Quát)
    3
  781. Đắc Cam Lộ lai thư hỷ phú (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  782. Đắc gia thư, thị nhật tác (Cao Bá Quát)
    4
  783. Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác (Cao Bá Quát)
    5
  784. Đắc Lạc Thiên thư (Nguyên Chẩn)
    6
  785. Đắc sơn vũ (Mai Nghiêu Thần)
    2
  786. Đắc tiện hưu (Đức Thành thiền sư)
    4
  787. Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ (Đỗ Phủ)
    12
  788. Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) (Đỗ Phủ)
    8
  789. Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ) (Đỗ Phủ)
    5
  790. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín) (Đỗ Phủ)
    5
  791. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) (Đỗ Phủ)
    5
  792. Đăng Bàn Đà thắng cảnh tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  793. Đăng Bảo Đài sơn (Trần Nhân Tông)
    13
  794. Đăng Bảo Ý tự thượng phương cựu du (Vi Ứng Vật)
    3
  795. Đăng Biện Giác tự (Vương Duy)
    6
  796. Đăng cao (Đỗ Phủ)
    41
  797. Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải (Lý Bạch)
    3
  798. Đăng Cẩu Lũ sơn (Hàn Dũ)
    4
  799. Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi (Cao Bá Quát)
    5
  800. Đăng chung lâu (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  801. Đăng cổ Nghiệp thành (Sầm Tham)
    4
  802. Đăng Cửu Phong lâu ký Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    4
  803. Đăng Dương Châu thành lâu (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  804. Đăng Hải Vân quan (Cao Bá Quát)
    3
  805. Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ (Vi Trang)
    3
  806. Đăng Hoành Sơn (Cao Bá Quát)
    6
  807. Đăng Huyền Đô các (Chu Khánh Dư)
    4
  808. Đăng Khán Sơn hữu hoài (Cao Bá Quát)
    5
  809. Đăng khoa hậu (Mạnh Giao)
    7
  810. Đăng Kim Lăng Phụng Hoàng đài (Lý Bạch)
    22
  811. Đăng Lạc Du nguyên (Lý Thương Ẩn)
    23
  812. Đăng Lạc Du nguyên (Đỗ Mục)
    11
  813. Đăng lâu (Vi Ứng Vật)
    2
  814. Đăng lâu (Đỗ Phủ)
    7
  815. Đăng lâu (Dương Sĩ Ngạc)
    14
  816. Đăng lâu ký Vương Khanh (Vi Ứng Vật)
    2
  817. Đăng lâu vọng thuỷ (Cố Huống)
    5
  818. Đăng Liễu Châu Nga Sơn (Liễu Tông Nguyên)
    6
  819. Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử (Liễu Tông Nguyên)
    9
    - bài dịch 2
  820. Đăng Long thành lãm thắng hữu cảm (Cao Bá Quát)
    5
  821. Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc (Cao Bá Quát)
    3
  822. Đăng Nhạc Dương lâu (Nguyễn Du)
    3
  823. Đăng Nhai Châu thành tác (Lý Đức Dụ)
    4
  824. Đăng Phi Lai phong (Vương An Thạch)
    5
  825. Đăng Quán Tước lâu (Vương Chi Hoán)
    22
  826. Đăng sơn (Lý Thiệp)
    14
  827. Đăng sơn đính Thiên Phúc tự chung lâu (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  828. Đăng Tân Bình lâu (Lý Bạch)
    6
    - bài dịch 2
  829. Đăng Thái Bạch phong (Lý Bạch)
    3
  830. Đăng Thanh Huy lâu (Lưu Vũ Tích)
    4
  831. Đăng thành xuân vọng (Vương Bột)
    7
  832. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    5
  833. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  834. Đăng Tiêu Dao lâu (Tống Chi Vấn)
    7
  835. Đăng Tổng Trì các (Sầm Tham)
    8
  836. Đăng Trấn Quốc tự vọng Tây Hồ (Chu Nguyễn Lâm)
    4
  837. Đăng Trấn Vũ quán môn lâu (Tùng Thiện Vương)
    7
  838. Đăng trình biệt ấp nhân (Phan Thúc Trực)
    2
  839. Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên (Lưu Trường Khanh)
    8
  840. Đăng U Châu đài ca (Trần Tử Ngang)
    37
    - bài dịch 2
  841. Đằng Vương các (Vương Bột)
    27
  842. Đằng Vương các tự (Cao Bá Quát)
    3
  843. Đặng xuân mộng quán (Cao Bá Quát)
    2
  844. Đăng Xuyên Sơn nham (Lê Quý Đôn)
    3
  845. Đăng Yên Tử sơn tự (Thái Thuận)
    3
  846. Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc (Vương Duy)
    2
  847. Đầu thi (Vương Cung)
    3
  848. Đấu xảo ký văn (Nguyễn Khuyến)
    4
  849. Đề ẩn giả sở cư hoạ vận (Phạm Tông Mại)
    5
  850. Đề Bá Nha cổ cầm đồ (Nguyễn Trãi)
    4
  851. Đề Bạch Hạc miếu (Vương Vụ Thành)
    4
  852. Đề Bạch Mã từ (Trần Quang Khải)
    4
  853. Đề Bạch Nha động (Lê Thánh Tông)
    4
  854. Đề Bão Phúc nham (Nguyễn Trãi)
    7
  855. Đề Báo Thiên tháp (Phạm Sư Mạnh)
    7
  856. Đề bích (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  857. Đề bình (Lưu Quý Tôn)
    4
  858. Đề Bình Dương quận Phần kiều biên liễu thụ (Sầm Tham)
    14
  859. Đề bối diện mỹ nhân đồ (Trần Sở Nam)
    2
  860. Đề Cam Lộ tự (Phạm Sư Mạnh)
    7
  861. Đề cẩn hoa (Nhung Dục)
    2
  862. Đề Chích Trợ sơn (Lê Quý Đôn)
    5
  863. Đề Chiền tân đình (Thái Thuận)
    6
  864. Đề cố bộ hạc đồ (Nguyễn Ức)
    4
  865. Đề Cổ Châu hương thôn tự (Trần Nhân Tông)
    11
  866. Đề cúc hoa (Hoàng Sào)
    15
  867. Đề Diên Bình kiếm đàm (Âu Dương Chiêm)
    6
  868. Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  869. Để Dương Châu đăng chu (Lê Quý Đôn)
    3
  870. Đề Dương Châu Thiền Trí tự (Đỗ Mục)
    3
  871. Đề Dương công Thuỷ Hoa đình (Chu Văn An)
    6
  872. Đề Đại Dữu lĩnh bắc dịch (Tống Chi Vấn)
    15
  873. Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu (Nguyễn Du)
    5
  874. Đề Đạm Thuỷ tự (Huyền Quang thiền sư)
    6
  875. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01 (Lê Thánh Tông)
    3
  876. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 02 (Lê Thánh Tông)
    3
  877. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 03 (Lê Thánh Tông)
    3
  878. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04 (Lê Thánh Tông)
    3
  879. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 05 (Lê Thánh Tông)
    3
  880. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 (Lê Thánh Tông)
    3
  881. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07 (Lê Thánh Tông)
    3
  882. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 08 (Lê Thánh Tông)
    3
  883. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 09 (Lê Thánh Tông)
    4
  884. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 10 (Lê Thánh Tông)
    3
  885. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 11 (Lê Thánh Tông)
    3
  886. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12 (Lê Thánh Tông)
    3
  887. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 13 (Lê Thánh Tông)
    3
  888. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14 (Lê Thánh Tông)
    3
  889. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 15 (Lê Thánh Tông)
    3
  890. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 16 (Lê Thánh Tông)
    3
  891. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 17 (Lê Thánh Tông)
    5
  892. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 18 (Lê Thánh Tông)
    3
  893. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19 (Lê Thánh Tông)
    3
  894. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 20 (Lê Thánh Tông)
    3
  895. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 (Lê Thánh Tông)
    3
  896. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 22 (Lê Thánh Tông)
    3
  897. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 23 (Lê Thánh Tông)
    3
  898. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 (Lê Thánh Tông)
    3
  899. Đề để gian bích (Trịnh Cốc)
    15
  900. Đề đoan chính thụ (Ôn Đình Quân)
    5
  901. Đề đô thành nam trang [Đề tích sở kiến xứ] (Thôi Hộ)
    81
  902. Đề Động Hiên đàn việt giả sơn (Huyền Quang thiền sư)
    6
  903. Đề Đông Khê công u cư (Lý Bạch)
    12
  904. Đề Đông Sơn tự (Nguyễn Trãi)
    6
  905. Đề Đông Sơn tự (Trần Minh Tông)
    8
  906. Đề Đông Triều Hoa Nham (Phạm Sư Mạnh)
    5
  907. Đề Đồng Tử tự (Huyền Trang)
    6
  908. Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận (Cao Bá Quát)
    3
  909. Đề Đức Môn động kỳ 1 (Hồ Chí Minh)
    2
  910. Đề Đường An tự các bích (Vương Hà Khanh)
    3
  911. Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ (Chu Đường Anh)
    3
  912. Để gia (Cao Bá Quát)
    6
  913. Đề Gia Lâm tự (Trần Quang Triều)
    7
  914. Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 1 (Tống Chi Vấn)
    5
  915. Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 2 (Tống Chi Vấn)
    5
  916. Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” (Nguyễn Trãi)
    5
  917. Đề Hạng Vương từ (Hồ Tông Thốc)
    6
  918. Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham (Phạm Sư Mạnh)
    4
  919. Đề hoạ (Viên Mai)
    3
  920. Đề hoa diệp thi (Đức Tông cung nhân)
    8
  921. Đề hoạ Kiến khê đồ (Phương Cán)
    4
  922. Đề Hoàng Hạc lâu (Phan Thanh Giản)
    3
  923. Đề Hoàng Hạc lâu (Ngô Thì Vị)
    5
  924. Đề Hoàng Hạc lâu (Trịnh Hoài Đức)
    2
  925. Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên (Nguyễn Trãi)
    4
  926. Đề Hoằng Hựu miếu thi (Lê Thánh Tông)
    4
  927. Đề hồng diệp (Tuyên Tông cung nhân Hàn thị)
    10
  928. Đề Huyền Thiên động (Trần Thánh Tông)
    7
  929. Đề Huyền Thiên quán (Trần Nguyên Đán)
    6
  930. Đề Hứa Nghi Bình Am bích (Lý Bạch)
    6
  931. Đề Hưng Nguyên Minh Châu đình (Kinh Triệu nữ tử)
    2
  932. Đề hữu nhân vân mẫu chướng tử (Vương Duy)
    7
  933. Đề kiếm (Nguyễn Trãi)
    6
  934. Đề Kim Lăng độ (Trương Hỗ)
    15
  935. Đề Kính Ái tự lâu (Đỗ Mục)
    6
  936. Đề lạc hà cô vụ đồ (Đường Dần)
    3
  937. Đề Lâm An để (Lâm Thăng)
    8
  938. Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa (Bạch Cư Dị)
    6
  939. Đề Liêu Nguyên Long tống hoạ cảnh phiến (Trần Quang Triều)
    5
  940. Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư (Lưu Vũ Tích)
    5
  941. Đề Linh Hựu hoà thượng cố cư (Lưu Trường Khanh)
    7
  942. Đề Long Dương huyện Thanh Thảo hồ (Đường Ôn Như)
    6
  943. Đề Long Hạm sơn (Lê Thánh Tông)
    3
  944. Đề Lư thị gia phả (Nguyễn Trãi)
    5
  945. Đề Mai Sơn thọ viên (Đào Tấn)
    3
  946. Đề Mị Ê từ (Nguyễn Khuyến)
    2
  947. Đề Minh Hà đài (Cố Huống)
    5
  948. Đề minh tinh hậu diện nhất tuyệt (Phạm Nguyễn Du)
    3
  949. Đề Mộc Lan miếu (Đỗ Mục)
    5
  950. Đề Mục Túc phong ký gia nhân (Sầm Tham)
    8
  951. Đề Nam Hoa thiền phòng (Nguyễn Trãi)
    7
  952. Đề Nghĩa Công thiền phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  953. Đế Nghiêu miếu (Nguyễn Du)
    4
  954. Đề Ngọc Sơn đình (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  955. Đề Ngọc Sơn tự bích (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  956. Đề Ngọc Thanh quán (Nguyễn Trãi)
    7
  957. Đề Ngô Khê (Nguyễn Quý Ưng)
    4
  958. Để ngụ bệnh trung giản chư hữu (Cao Bá Quát)
    3
  959. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa (Ngô Thì Nhậm)
    4
  960. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư (Ngô Thì Nhậm)
    4
  961. Đề nhất phàm phong thuận đồ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  962. Đề Nhị Thanh động (Nguyễn Du)
    7
  963. Đề Ni Liên hà (Huyền Trang)
    6
  964. Đề Ô giang đình (Đỗ Mục)
    12
  965. Đề Ông Mặc Đàm thiếu sư tiết nghĩa từ (Phan Huy Thực, Trần Danh Án)
    3
    - bài dịch 2
  966. Đề Phá Sơn tự hậu thiền viện (Thường Kiến)
    18
  967. Đề Phạm điện soái gia trang (Trần Thiên Trạch)
    5
  968. Đề phiến kỳ 01 (Lê Thánh Tông)
    3
  969. Đề phiến kỳ 02 (Lê Thánh Tông)
    3
  970. Đề phiến kỳ 03 (Lê Thánh Tông)
    3
  971. Đề phiến kỳ 04 (Lê Thánh Tông)
    5
  972. Đề phiến kỳ 06 (Lê Thánh Tông)
    3
  973. Đề phiến kỳ 07 (Lê Thánh Tông)
    3
  974. Đề phiến kỳ 09 (Lê Thánh Tông)
    3
  975. Đề Phong Công tự (Thái Thuận)
    3
  976. Đề Phổ Lại tự (Thái Thuận)
    4
  977. Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ (Trần Nhân Tông)
    8
  978. Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ (Cao Bá Quát)
    3
  979. Đề Phượng Hoàng sơn (Thái Thuận)
    3
  980. Đề Quát Thương Phùng công lĩnh (Tào Bân)
    3
  981. Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự (Chu Khắc Nhượng)
    3
  982. Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu (Cao Bá Quát)
    4
  983. Đề Siêu Loại Báo Ân tự (Trần Nghệ Tông)
    5
  984. Đề sơn điểu hô nhân đồ (Nguyễn Trãi)
    3
  985. Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu (Trương Quốc Dụng)
    2
  986. Đề tăng viện (Linh Nhất thiền sư)
    15
  987. Đề tân nhạn (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  988. Đề Tây Đô thành (Nguyễn Mộng Trang)
    4
  989. Đề Tây Lâm bích (Tô Thức)
    10
  990. Đề Tây Thái nhất cung bích (Vương An Thạch)
    3
  991. Đề Tây Thi hoán sa thạch (Hồ U Trinh)
    3
  992. Đề Tề An thành lâu (Đỗ Mục)
    6
  993. Đề Thạch Môn sơn Dương Nham động (Lê Quyền)
    4
  994. Đề Thạch Trúc oa (Nguyễn Trãi)
    5
  995. Đề Thái Nguyên Lạc Mạc dịch tây hậu (Lý Ích)
    4
  996. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 1 (Ngô Đức Kế)
    3
  997. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 2 (Ngô Đức Kế)
    3
  998. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 3 (Ngô Đức Kế)
    3
  999. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 4 (Ngô Đức Kế)
    3
  1000. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 5 (Ngô Đức Kế)
    3
  1001. Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 6 (Ngô Đức Kế)
    4
  1002. Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích (Nhạc Phi)
    3
  1003. Đề Thẩm quân cầm (Tô Thức)
    7
  1004. Đề thi hậu (Giả Đảo)
    18
  1005. Đề Thiên Mụ (Linh Triệt thiền sư)
    3
  1006. Đề thiền viện (Đỗ Mục)
    6
  1007. Đề Thôi Dật Nhân sơn đình (Tiền Khởi)
    9
  1008. Đề thôn cư (Đỗ Mục)
    4
  1009. Đề thu giang tống biệt đồ (Trần Đình Thâm)
    6
  1010. Đề Thương sơn tứ hạo miếu (Đỗ Mục)
    4
  1011. Đề Tiên Du tự (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  1012. Đề tinh xá (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  1013. Đề toán viên phường sở cư bích thượng (Thái Thuận)
    3
  1014. Đề Tô thị từ đường (Phan Đình Phùng)
    3
  1015. Đề Tống Trân mộ (Nguyễn Khuyến)
    2
  1016. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 (Cao Bá Quát)
    3
  1017. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    3
  1018. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 (Cao Bá Quát)
    3
  1019. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    3
  1020. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 (Cao Bá Quát)
    3
  1021. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 06 (Cao Bá Quát)
    3
  1022. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07 (Cao Bá Quát)
    3
  1023. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08 (Cao Bá Quát)
    2
  1024. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 (Cao Bá Quát)
    3
  1025. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 (Cao Bá Quát)
    3
  1026. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 (Cao Bá Quát)
    3
  1027. Đề Trấn Vũ miếu (Cao Bá Quát)
    5
  1028. Đề Trấn Vũ quán thạch bi (Cao Bá Quát)
    3
  1029. Đề Trĩ Xuyên sơn thuỷ (Đới Thúc Luân)
    4
  1030. Đề Trình xử sĩ vân oa đồ (Nguyễn Trãi)
    5
  1031. Đề Trường An chủ nhân bích (Trương Vị)
    11
  1032. Đề Trương tăng do tuý tăng đồ (Hoài Tố thiền sư)
    6
  1033. Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa (Hàn Dũ)
    8
  1034. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân (Đỗ Mục)
    4
  1035. Đề Từ Ân tháp (Kinh Thúc)
    5
  1036. Đề tự bích kỳ 1 (Lã Quần)
    4
  1037. Đề tự bích kỳ 2 (Lã Quần)
    4
  1038. Đề tư quy điểu (Phan Lãng)
    3
  1039. Đề Từ Thức động (Lê Quý Đôn)
    8
  1040. Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường (Nguyễn Trãi)
    4
  1041. Đề Uyển khê quán (Lý Bạch)
    3
  1042. Đề vân oa (Nguyễn Trãi)
    8
  1043. Đề Vân Tiêu am (Thái Thuận)
    3
  1044. Đề Vi, Lư tập hậu (Nguyễn Du)
    3
  1045. Đề Viên thị biệt nghiệp (Hạ Tri Chương)
    18
    - bài dịch 2
  1046. Đề xuân vãn (Chu Đôn Di)
    3
  1047. Đề Yên Tử sơn (Lê Quý Đôn)
    6
  1048. Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự (Nguyễn Trãi)
    8
  1049. Địa lô tức sự (Huyền Quang thiền sư)
    11
  1050. Điền gia (Mai Nghiêu Thần)
    2
  1051. Điền gia (Nhiếp Di Trung)
    2
  1052. Điền gia xuân vọng (Cao Thích)
    12
  1053. Điền lư tiểu khế đề bích (Tùng Thiện Vương)
    3
  1054. Điền thượng (Thôi Đạo Dung)
    5
  1055. Điền viên lạc kỳ 1 (Vương Duy)
    5
  1056. Điền viên lạc kỳ 2 (Vương Duy)
    5
  1057. Điền viên lạc kỳ 3 (Vương Duy)
    10
  1058. Điền viên lạc kỳ 4 (Vương Duy)
    8
  1059. Điền viên lạc kỳ 5 (Vương Duy)
    8
  1060. Điền viên lạc kỳ 6 (Vương Duy)
    13
  1061. Điền viên lạc kỳ 7 (Vương Duy)
    10
  1062. Điệp (Trần Bích San)
    2
  1063. Điệp hậu (Liễu Tông Nguyên)
    4
  1064. Điếu bái miếu đường (Lê Duy Cự)
    3
  1065. Điếu đài (Nguyễn Ức)
    4
  1066. Điệu đồng khí (Lê Thánh Tông)
    3
  1067. Điệu khuyển (Nguyễn Du)
    3
  1068. Điếu La Thành ca giả (Nguyễn Du)
    9
  1069. Điệu lạc dăng (Nguyễn Khuyến)
    3
  1070. Điệu Nguyễn Tri Phương tử tiết (Nguyễn Thiện Thuật)
    4
  1071. Điếu quyên (Nguyễn Khuyến)
    3
  1072. Điếu tẩu (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1073. Điếu tẩu (Trần Quang Triều)
    6
  1074. Điếu thành tây Loa Sơn cổ chiến trường xứ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1075. Điếu thủ khoa Huân (Phan Châu Trinh)
    5
  1076. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết (Lý Thương Ẩn)
    9
  1077. Điệu tiên sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    11
  1078. Điều tiếu lệnh (Vi Ứng Vật)
    4
  1079. Điệu trĩ (Cố Huống)
    5
  1080. Điếu Trương Độn Tẩu (Tùng Thiện Vương)
    3
  1081. Đinh Dậu thí bút (Đoàn Huyên)
    3
  1082. Đinh đô hộ ca (Lý Bạch)
    6
  1083. Đỉnh hồ (Lê Thánh Tông)
    3
  1084. Đinh Mão tân tuế tác (Nguyễn Thông)
    4
  1085. Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác (Trần Bích San)
    2
  1086. Đình thảo (Tào Nghiệp)
    5
  1087. Đình tiền bộ nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1088. Đình tiền mai (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1089. Đình tiền thính điểu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1090. Đoản ca hành (Lý Bạch)
    3
  1091. Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực (Đỗ Phủ)
    8
  1092. Đoan Công phế kiều (Cao Bá Quát)
    2
  1093. Đoan cư (Lý Thương Ẩn)
    10
  1094. Đoan dương (Cao Bá Quát)
    3
  1095. Đoan ngọ (Cao Bá Quát)
    3
  1096. Đoan ngọ nhật (Nguyễn Trãi)
    5
  1097. Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng (Cao Bá Quát)
    3
  1098. Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi (Cao Bá Quát)
    4
  1099. Đoạn trường tân thanh đề từ (Phạm Quý Thích)
    13
  1100. Độ Chế giang (Cao Bá Quát)
    3
  1101. Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  1102. Độ Đại Dữu lĩnh (Tống Chi Vấn)
    3
  1103. Độ Đại Linh giang (I) (Phan Huy Ích)
    4
  1104. Độ giang (Đỗ Phủ)
    3
  1105. Độ hà đáo Thanh Hà tác (Vương Duy)
    5
  1106. Đô hạ Vô Ưu quán tiểu lâu xuân tận lữ hoài (Dương Vạn Lý)
    5
  1107. Độ Hàm giang khẩu chiếm (Phạm Văn Nghị (I))
    2
  1108. Độ Hán giang (Lý Tần)
    10
  1109. Độ Hoa Phong (Hồ Xuân Hương)
    5
  1110. Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác (Nguyễn Du)
    4
  1111. Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng (Nguyễn Du)
    5
  1112. Độ Hoài tác (Ngô Dung)
    3
  1113. Đỗ Lăng tuyệt cú (Lý Bạch)
    13
    - bài dịch 2
  1114. Độ Linh giang (Nguyễn Du)
    5
  1115. Độ Long Vĩ giang (Nguyễn Du)
    13
  1116. Độ Lương Phúc tiểu giang (Lê Quý Đôn)
    3
  1117. Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ (Cao Bá Quát)
    3
  1118. Độ Phá Nạp Sa kỳ 1 (Lý Ích)
    2
  1119. Độ Phú Nông giang cảm tác (Nguyễn Du)
    5
  1120. Đỗ quyên (Mai Nghiêu Thần)
    2
  1121. Đỗ quyên từ (Lệ Giang Mộc tri phủ)
    3
  1122. Đồ Sơn tự độc du (Bạch Cư Dị)
    7
  1123. Độ Tang Càn (Giả Đảo)
    24
    - bài dịch 2
  1124. Độ Thiên Đức giang (Lê Quý Đôn)
    3
  1125. Đồ trung khẩu hào (Lư Soạn)
    3
  1126. Đồ trung ký hữu (Nguyễn Trãi)
    5
  1127. Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến (Nguyễn Trãi)
    5
  1128. Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá (Đậu Thường)
    8
  1129. Đồ trung ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    5
  1130. Đồ trung tức sự (Vũ Nguyên Hành)
    2
  1131. Độ Tương giang (Đỗ Thẩm Ngôn)
    8
  1132. Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 (Trần Thánh Tông)
    6
  1133. Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 (Trần Thánh Tông)
    6
  1134. Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm (Trần Thánh Tông)
    5
    - bài dịch 2
  1135. Độc “Thượng thư” hữu cảm (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1136. Độc bất kiến (Lý Bạch)
    7
  1137. Độc chước (Đỗ Mục)
    7
  1138. Độc chước (Vương Tích)
    5
  1139. Độc dạ (Nhật nhật duy sầu thử) (Cao Bá Quát)
    3
  1140. Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) (Cao Bá Quát)
    5
  1141. Độc dạ cảm hoài (Cao Bá Quát)
    4
  1142. Độc dạ khiển hoài (Cao Bá Quát)
    7
  1143. Độc dạ thư hoài (Cao Bá Quát)
    3
  1144. Độc dịch (Nguyễn Khuyến)
    7
  1145. Độc hạc (Vi Trang)
    4
  1146. Độc Hàn Đỗ tập (Đỗ Mục)
    5
  1147. Độc Lão Tử (Bạch Cư Dị)
    11
  1148. Độc liễu (Đỗ Mục)
    6
  1149. Độc lộc thiên (Lý Bạch)
    2
  1150. Độc Sơn hữu tửu điếm hý thư (Phan Thúc Trực)
    2
  1151. Độc thán (Nguyễn Khuyến)
    5
  1152. Độc thi (Cao Bá Quát)
    3
  1153. Độc thư đài (Đỗ Quang Đình)
    6
  1154. Độc toạ (Đoàn Huyên)
    4
  1155. Độc toạ Kính Đình sơn (Lý Bạch)
    22
    - bài dịch 2
  1156. Độc Trang Tử (Bạch Cư Dị)
    5
  1157. Đối cúc Chuyết Hiên trạch đồng chư hữu phú (Cao Bá Quát)
    3
  1158. Đối cúc hữu sở tư (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1159. Đối huyên thảo (Vi Ứng Vật)
    3
  1160. Đối khách dạ ẩm (Lê Thánh Tông)
    3
  1161. Đối nguyệt (Hồ Chí Minh)
    5
  1162. Đối nguyệt (Diêu Hợp)
    3
  1163. Đối tuyết (Cao Biền)
    12
  1164. Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương (Lý Bạch)
    5
  1165. Đối tửu (Nguyễn Du)
    26
  1166. Đối tửu kỳ 2 (Lý Bạch)
    10
  1167. Đối tửu kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    5
  1168. Đối tửu thị Thân Đồ học sĩ (Đới Thúc Luân)
    6
  1169. Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  1170. Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  1171. Đối vũ (Đoàn Huyên)
    5
  1172. Đối vũ kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    7
  1173. Đối vũ kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  1174. Đốn tỉnh (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  1175. Đông (Thái Thuận)
    4
  1176. Đông A sơn lộ hành (Nguyễn Du)
    3
  1177. Đồng Bách quán (Chu Phác)
    8
  1178. Đồng Bạch thị lang hạnh viên tặng Lưu lang trung (Trương Tịch)
    4
  1179. Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt (Cao Bá Quát)
    3
  1180. Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc (Cao Bá Quát)
    3
  1181. Đông cảnh (Thái Thuận)
    3
  1182. Đông cảnh (Trần Anh Tông)
    4
  1183. Đồng Châu đoan ngọ (Ân Nghiêu Phiên)
    5
  1184. Đông chí (Trần Bích San)
    2
  1185. Đồng Chí Đình, Minh Trọng phiếm chu du Ngũ Hành Sơn hoạ Minh Trọng thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  1186. Đông chí nhật độc du Cát Tường tự (Tô Thức)
    4
  1187. Đông chí thuật hoài (Vũ Phạm Khải)
    2
  1188. Đông chí túc Dương Mai quán (Bạch Cư Dị)
    9
  1189. Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy (Cao Bá Quát)
    3
  1190. Đồng chư hữu đăng Trấn Vũ tự chung lâu (Cao Bá Quát)
    6
  1191. Đông cúc (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1192. Đông Cứu sơn (Lê Quý Đôn)
    7
  1193. Đông dạ chước tửu (Lê Thánh Tông)
    3
  1194. Đông dạ thư hoài (Vương Duy)
    6
  1195. Đông dạ tống nhân (Giả Đảo)
    4
  1196. Đông dạ văn trùng (Bạch Cư Dị)
    19
  1197. Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 1 (Vi Trang)
    6
  1198. Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 2 (Vi Trang)
    13
    - bài dịch 2
  1199. Đông đình nhàn vọng (Bạch Cư Dị)
    4
  1200. Động Đình thu nguyệt (Phạm Đình Hổ)
    4
  1201. Động Đình tống Lý thập nhị phó Linh Lăng (Giả Chí)
    5
    - bài dịch 2
  1202. Đông giao (Vi Ứng Vật)
    4
  1203. Đông giao hành vọng (Vương Bột)
    5
  1204. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác (Lý Thương Ẩn)
    7
  1205. Động Hải chu trình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1206. Đông Hải tặng Chương Thái Viêm tiên sinh (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  1207. Đông hiểu (Phan Thúc Trực)
    4
  1208. Đông hoàn (Lý Thương Ẩn)
    7
  1209. Đông hứng (Hoàng Đức Lương)
    3
  1210. Đồng Lạc Thiên đăng Thê Linh tự tháp (Lưu Vũ Tích)
    7
  1211. Đông Lâm tự thù Vi Đan thứ sử (Linh Triệt thiền sư)
    4
  1212. Đông lân nữ (Bão Dung)
    5
  1213. Đông lộ (Nguyễn Du)
    3
  1214. Đông Lỗ môn phiếm chu kỳ 1 (Lý Bạch)
    4
  1215. Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn (Nguyễn Du)
    6
  1216. Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    11
  1217. Đông Mã Thăng (Chu Thục Chân)
    3
  1218. Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích (Cao Bá Quát)
    5
  1219. Đông nam (Lý Thương Ẩn)
    5
  1220. Đông Ngạc châu (Lê Thánh Tông)
    4
  1221. Đông Ngạc lữ trung (Phạm Đình Hổ)
    4
  1222. Đông Ngàn xuân mộng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  1223. Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1224. Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1225. Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích (Thái Thuận)
    4
  1226. Động Nhiên phong hữu cảm (Nguyễn Ức)
    3
  1227. Đông Pha bát thủ kỳ 1 (Tô Thức)
    1
  1228. Đông Pha bát thủ kỳ 2 (Tô Thức)
    1
  1229. Đông Pha bát thủ kỳ 3 (Tô Thức)
    1
  1230. Đông Pha bát thủ kỳ 4 (Tô Thức)
    1
  1231. Đông Pha bát thủ kỳ 5 (Tô Thức)
    1
  1232. Đông Pha bát thủ kỳ 6 (Tô Thức)
    1
  1233. Đông Pha bát thủ kỳ 7 (Tô Thức)
    1
  1234. Đông Pha bát thủ kỳ 8 (Tô Thức)
    1
  1235. Đông Pha tuyệt cú (Tô Thức)
    4
  1236. Đông Pha Xích Bích du (Cao Bá Quát)
    3
  1237. Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự (Cao Bá Quát)
    5
  1238. Đồng phu du Tần (Vương Uẩn Tú)
    4
  1239. Đồng Quan lại (Đỗ Phủ)
    7
  1240. Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1241. Đông sơ xuất du (Lục Du)
    4
  1242. Đông Sơn tự hồ thượng lâu (Phạm Sư Mạnh)
    5
  1243. Đông Tác Tuần Phủ tịch thượng ẩm (Cao Bá Quát)
    4
  1244. Động Thiên hồ thượng (Trần Nhân Tông)
    7
  1245. Đồng Thôi tải hoa tặng Nhật Bản sính sứ (Lưu Trường Khanh)
    5
  1246. Đồng thuỷ bộ Trương viên ngoại Tịch Khúc Giang xuân du ký Bạch nhị thập nhị xá nhân (Hàn Dũ)
    4
  1247. Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ (Vương Xương Linh)
    8
  1248. Đông Triều tảo phát (Thái Thuận)
    5
  1249. Đồng Trương Tương Kế Môn khán đăng (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
  1250. Đông tuần hiểu phát Cấm giang (Lê Thánh Tông)
    3
  1251. Đông tuần quá An Lão (Lê Thánh Tông)
    4
  1252. Đông tuần trú Đồng Cảng (Lê Thánh Tông)
    3
  1253. Đông từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1254. Đồng tử mục đường lang (Cao Bá Quát)
    4
  1255. Đồng Tước đài (Nguyễn Du)
    3
  1256. Đồng Tước kỹ kỳ 1 (Vương Bột)
    4
  1257. Đồng Tước kỹ kỳ 2 (Vương Bột)
    4
  1258. Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia (Vương Duy)
    5
  1259. Đông viên hoa (Tùng Thiện Vương)
    5
  1260. Đông Vũ ngâm (Cao Bá Quát)
    3
  1261. Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 (Lý Bạch)
    5
  1262. Đồng Yên công phiếm Động Đình (Doãn Mậu)
    3
  1263. Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn (Âu Dương Tu)
    2
  1264. Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông 唐越兩太宗 • Đường Việt lưỡng Thái Tông (Trần Dụ Tông)
    7
  1265. Đường thành (Đỗ Phủ)
    6
  1266. Đường Túc Tông (Trần Anh Tông)
    3
  1267. Giá cô (Vương Cung)
    2
  1268. Gia Lăng dịch kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    3
  1269. Gia Lăng dịch kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    3
  1270. Giá mật (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  1271. Giả Sinh (Lý Thương Ẩn)
    9
  1272. Gia từ lai thám xu bắc đình cung hầu (Trần Bích San)
    2
  1273. Gia viên lạc (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  1274. Gia viên tạp đắc (Nguyễn Văn Siêu)
    1
  1275. Giác tự thần chung (Nguyễn Khuyến)
    6
  1276. Giai đăng Kiếm hồ Ngọc Sơn tự (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1277. Giải muộn (Bùi Văn Dị)
    3
  1278. Giải muộn kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    6
  1279. Giải muộn kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    6
  1280. Giải muộn kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    6
  1281. Giải muộn kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    6
  1282. Giải muộn kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    7
  1283. Giai nhân ca (Lý Diên Niên)
    13
  1284. Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 1 (Nguyễn Du)
    2
  1285. Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  1286. Giản Đặng Thai Phong (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  1287. Giản để tùng (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  1288. Giản Kính Khê Phạm Tông Mại (Nguyễn Tử Thành)
    3
  1289. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  1290. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  1291. Giản Tấn trung chư hữu (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  1292. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    8
  1293. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    9
  1294. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    8
  1295. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    8
  1296. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    9
  1297. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    12
  1298. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    8
  1299. Giang biên liễu (Ung Dụ Chi)
    5
  1300. Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại (Lưu Trường Khanh)
    5
  1301. Giang đầu tản bộ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  1302. Giang đầu tản bộ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  1303. Giang điếm tuý miên (Cao Bá Quát)
    3
  1304. Giang Đình (Lý Thân)
    2
  1305. Giang đình dạ nguyệt tống biệt kỳ 1 (Vương Bột)
    6
  1306. Giang đình dạ nguyệt tống biệt kỳ 2 (Vương Bột)
    8
  1307. Giang đình hữu cảm (Nguyễn Du)
    7
  1308. Giang đình tác (Chu Văn An)
    9
  1309. Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ (Lý Bạch)
    6
  1310. Giang Hán (Đỗ Phủ)
    14
  1311. Giang hành (Nguyễn Trãi)
    9
  1312. Giang hành (Nguyễn Sưởng)
    6
  1313. Giang hành vô đề kỳ 034 - Thuỵ ổn diệp chu khinh (Tiền Hử)
    11
  1314. Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  1315. Giang hồ tự thích (Tiểu đĩnh trường giang đãng dạng phù) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  1316. Giang hương cố nhân ngẫu tập khách xá (Đới Thúc Luân)
    11
  1317. Giang lâm mộ tuyết (Phạm Đình Hổ)
    3
  1318. Giang lâu (Đỗ Mục)
    5
  1319. Giang lâu (Vi Thừa Khánh)
    4
  1320. Giang lâu thư hoài (Triệu Hỗ)
    17
  1321. Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại (Bạch Cư Dị)
    6
  1322. Giang mai (Đỗ Phủ)
    16
  1323. Giang Nam (Lý Quần Ngọc)
    4
  1324. Giang Nam khúc (Hàn Hoằng)
    3
  1325. Giang Nam khúc (Lý Ích)
    11
  1326. Giang Nam khúc kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    4
  1327. Giang Nam khúc kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    5
  1328. Giang Nam khúc kỳ 3 (Trừ Quang Hy)
    4
  1329. Giang Nam lộng (Vương Bột)
    3
  1330. Giang Nam lữ tình (Tổ Vịnh)
    6
  1331. Giang Nam phùng Lý Quy Niên (Đỗ Phủ)
    12
  1332. Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư (Bạch Cư Dị)
    7
  1333. Giang Nam tống Lý Khanh (Giả Chí)
    4
  1334. Giang Nam xuân (Đỗ Mục)
    15
  1335. Giang Tây (Nguyễn Trãi)
    7
  1336. Giang tế (Trịnh Cốc)
    8
  1337. Giang thôn hiểu phát (Thái Thuận)
    5
  1338. Giang thôn kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    4
  1339. Giang thôn kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    4
  1340. Giang thôn tức sự (Thái Thuận)
    3
  1341. Giang thôn tức sự (Trần Quang Triều)
    5
  1342. Giang thôn tức sự (Tư Không Thự)
    16
  1343. Giang thôn xuân cảnh (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  1344. Giang thượng (Lưu Tử Vựng)
    4
  1345. Giang thượng (Vương An Thạch)
    4
  1346. Giang thượng địch (Bạch Cư Dị)
    8
  1347. Giang thượng ngâm (Lý Bạch)
    11
  1348. Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú (Bạch Cư Dị)
    6
  1349. Giang thượng ngư giả (Phạm Trọng Yêm)
    6
  1350. Giang thượng phùng cố nhân (Trần Đào)
    5
  1351. Giang thượng phùng hữu nhân (Đỗ Mục)
    7
  1352. Giang thượng tình vân tạp vũ vân (Cao Bá Quát)
    2
  1353. Giang thượng văn viên (Ung Dụ Chi)
    4
  1354. Giang trung dạ cảnh (Phạm Tông Ngộ)
    6
  1355. Giang trung phùng lập xuân nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  1356. Giang tuyết (Liễu Tông Nguyên)
    28
    - bài dịch 2
  1357. Giang vũ sơ tình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1358. Giang vũ vọng hoa (Thôi Đồ)
    8
  1359. Giao hành (Phạm Đình Hổ)
    6
  1360. Giáp Dần chư lộ phỉ khởi, Hà Nội thụ hại tối thậm; kim niên đại thuỷ diệc thậm ư lân tỉnh, ngưỡng mông ân chẩn xuất cách quyên xá nại; tự đông lai tường lưỡng lai niên hạ hoà dĩ nan hữu vọng nhi chư tỉnh mễ lạp diệc nhất luật thắng quý; nhân niệm bất hạnh hữu phương hà thử ách vận vị tiêu khái nhiên hữu tác (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1361. Giáp khẩu tống hữu nhân (Tư Không Thự)
    2
  1362. Giáp Thành Mã Phục Ba miếu (Nguyễn Du)
    5
  1363. Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân) (Nguyễn Khuyến)
    3
  1364. Giới viên (Nguyễn Khuyến)
    3
  1365. Hạ cảnh (Thái Thuận)
    5
  1366. Hạ cảnh (Trần Thánh Tông)
    11
  1367. Hạ cảnh (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1368. Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu (Lý Bạch)
    15
  1369. Hạ dạ truy lương (Dương Vạn Lý)
    4
  1370. Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ (Cao Bá Quát)
    3
  1371. Hà Dương kiều tống biệt (Liễu Trung Dung)
    3
  1372. Há đệ hậu thướng Vĩnh Sùng Cao thị lang (Cao Thiềm)
    8
  1373. Hà đình tình vọng (Bạch Cư Dị)
    5
  1374. Há Giang Lăng 早發白帝城 • Tảo phát Bạch Đế thành (Lý Bạch)
    26
  1375. Hạ giáp (Trịnh Cốc)
    6
  1376. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 01 (Cao Bá Quát)
    2
  1377. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    4
  1378. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 (Cao Bá Quát)
    3
  1379. Hà hoa (Trịnh Cốc)
    5
  1380. Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1381. Hà Hoàng cựu tốt (Trương Kiều)
    6
  1382. Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên (Đỗ Tử Vi)
    2
  1383. Há Liêu Thành ngoại tức sự (Cao Bá Quát)
    3
  1384. Hà Mãn Tử (Trương Hỗ)
    18
  1385. Hà Mãn Tử (Bạch Cư Dị)
    9
  1386. Hà Nam đạo trung khốc thử (Nguyễn Du)
    4
  1387. Hạ nhật (Nguyễn Khuyến)
    6
  1388. Hạ nhật (Đới Phục Cổ)
    6
  1389. Hạ nhật (Thái Thuận)
    4
  1390. Hạ nhật đề Ngộ Không thượng nhân viện (Đỗ Tuân Hạc)
    5
  1391. Hạ nhật giao hành (Phạm Đình Hổ)
    6
  1392. Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  1393. Hạ nhật khốc thử (Thái Thuận)
    3
  1394. Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) (Nguyễn Trãi)
    6
  1395. Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) (Nguyễn Trãi)
    7
  1396. Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  1397. Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác (Nguyễn Khuyến)
    4
  1398. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư (Vương Duy)
    6
  1399. Hạ nhật sơn trung (Lý Bạch)
    5
  1400. Hạ nhật tân tình (Nguyễn Khuyến)
    4
  1401. Hạ nhật văn cô ác thanh (Nguyễn Khuyến)
    2
  1402. Hà Nội Văn Miếu hữu cảm (Nguyễn Khuyến)
    5
  1403. Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    6
  1404. Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    6
  1405. Hạ sơ vũ hậu tầm Ngu khê (Liễu Tông Nguyên)
    5
  1406. Há than hỷ phú (Nguyễn Du)
    4
  1407. Hạ thọ (Tùng Thiện Vương)
    4
  1408. Hạ tiệp kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    6
  1409. Hạ tiệp kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    7
  1410. Hạ tiệp kỳ 3 (Nguyễn Trãi)
    6
  1411. Hạ tiệp kỳ 4 (Nguyễn Trãi)
    6
  1412. Hà Trung phủ Sùng Phúc tự quan hoa (Lư Luân)
    3
  1413. Hạ từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1414. Hà xuyên độc phiếm (Lư Chiếu Lân)
    6
  1415. Hạc thành lữ cảm (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  1416. Hạc thành xuân vọng (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  1417. Hải đào (Trần Bích San)
    2
  1418. Hải đường (Tô Thức)
    11
  1419. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Hồ hải niên lai hứng vị lan) (Nguyễn Trãi)
    7
  1420. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) (Nguyễn Trãi)
    10
  1421. Hải ốc trù (Hồ Xuân Hương)
    5
  1422. Hải Triều hoài cổ (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  1423. Hàm Dương (Lý Thương Ẩn)
    7
  1424. Hàm Dương thành đông lâu (Hứa Hồn)
    10
  1425. Hàm Đan đông chí dạ tư gia (Bạch Cư Dị)
    13
  1426. Hàm Đan tức sự (Nguyễn Du)
    3
  1427. Hàm phong thiền (Lư Chiếu Lân)
    4
  1428. Hán Cao Tổ (Trần Anh Tông)
    4
  1429. Hán cung khúc kỳ 2 (Hàn Hoằng)
    3
  1430. Hán cung từ (Tùng Thiện Vương)
    6
  1431. Hán cung từ (Lý Thương Ẩn)
    6
  1432. Hàn dạ (Đỗ Lỗi)
    6
  1433. Hàn dạ ngâm (Cao Bá Quát)
    5
  1434. Hàn dạ tức sự (Cao Bá Quát)
    4
  1435. Hán Dương vãn diểu (Nguyễn Du)
    4
  1436. Hàn đường (Tư Không Thự)
    2
  1437. Hán giang lâm diểu (Vương Duy)
    6
  1438. Hàn khuê oán (Bạch Cư Dị)
    5
  1439. Hán Quang Vũ (Trần Anh Tông)
    3
  1440. Hán Thọ thành xuân vọng (Lưu Vũ Tích)
    7
  1441. Hàn thực (Mạnh Vân Khanh)
    5
  1442. Hàn thực (Hàn Hoằng)
    14
  1443. Hàn thực dã vọng ngâm (Bạch Cư Dị)
    4
  1444. Hàn thực Dĩ thượng tác (Vương Duy)
    10
  1445. Hàn thực ký kinh sư chư đệ (Vi Ứng Vật)
    3
  1446. Hàn thực nhật hiến quận thú (Ngũ Đường Khuê)
    2
  1447. Hàn thực ức cựu (Trương Tịch)
    3
  1448. Hàn thực vũ trung, đồng xá nhân ước du Thiên Trúc đắc thập lục tuyệt cú trình Lục Vụ Quan (Dương Vạn Lý)
    3
  1449. Hàn Tín (Thái Thuận)
    4
  1450. Hàn Tín giảng binh xứ (Nguyễn Du)
    3
  1451. Hãn tri âm (Tịnh Giới thiền sư)
    6
  1452. Hán uyển hành (Trương Trọng Tố)
    8
  1453. Hán Văn Đế (Trần Anh Tông)
    3
  1454. Hán Vũ Đế (Trần Anh Tông)
    4
  1455. Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình (Cao Bá Quát)
    3
  1456. Hàng Châu xuân vọng (Bạch Cư Dị)
    8
  1457. Hạng Vũ biệt Ngu Cơ (Thái Thuận)
    4
  1458. Hạng Vương miếu (Linh Nhất thiền sư)
    7
  1459. Hạnh An Bang phủ (Trần Thánh Tông)
    11
  1460. Hành bộ ngẫu đắc (Đào Tấn)
    3
  1461. Hành Châu vũ dạ văn chung (Phan Huy Chú)
    5
  1462. Hành chu (Lý Ích)
    2
  1463. Hành cung (Nguyên Chẩn)
    7
  1464. Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt (Liễu Tông Nguyên)
    6
  1465. Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương (Trần Nghệ Tông)
    5
  1466. Hành kinh Hoa Âm (Thôi Hiệu)
    5
  1467. Hành lạc từ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  1468. Hành lạc từ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  1469. Hành lộ nan kỳ 1 (Lý Bạch)
    12
  1470. Hành lộ nan kỳ 1 (Liễu Tông Nguyên)
    3
  1471. Hành quận (Phạm Sư Mạnh)
    4
  1472. Hành quân cửu nhật tư Trường An cố viên (Sầm Tham)
    11
  1473. Hạnh Thiên Trường hành cung (Trần Thánh Tông)
    7
  1474. Hạnh viên (Đỗ Mục)
    11
  1475. Hạnh Viên (Diêu Hợp)
    3
  1476. Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung (Bạch Cư Dị)
    5
  1477. Hạnh viên hoa hạ thù Lạc Thiên kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    10
  1478. Hạo Sơ thượng nhân kiến di tuyệt cú “Dục đăng tiên nhân sơn” nhân dĩ thù chi (Liễu Tông Nguyên)
    8
  1479. Hào thượng quan ngư (Cao Bá Quát)
    3
  1480. Hậu cung oán (Bạch Cư Dị)
    5
  1481. Hậu cung từ (Bạch Cư Dị)
    12
  1482. Hậu Nam Đế (Đặng Minh Khiêm)
    3
  1483. Hí đáp chư thiếu niên (Bạch Cư Dị)
    5
  1484. Hí đáp Nguyên Trân (Âu Dương Tu)
    7
  1485. Hí đề (Nguyễn Trãi)
    9
  1486. Hí đề bàn thạch (Vương Duy)
    21
    - bài dịch 2
  1487. Hỉ đệ ngẫu lai tự Tứ Kỳ (Nguyễn Hành)
    5
  1488. Hí đề tân tài tường vi (Bạch Cư Dị)
    9
  1489. Hỉ Lô lang cập đệ (Đậu Lương Tân)
    3
  1490. Hỉ nhập Trường An (Thôi Thực)
    5
  1491. Hí tặng Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    10
  1492. Hí tặng Phan sinh (Cao Bá Quát)
    4
  1493. Hỉ tình thi (Mạc Đĩnh Chi)
    6
  1494. Hí Trí Viễn thiền sư khán kinh tả nghĩa (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  1495. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    9
  1496. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  1497. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    5
  1498. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    5
  1499. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    6
  1500. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    5
  1501. Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) (Đỗ Phủ)
    12
  1502. Hỉ vũ kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  1503. Hiệp khách hành (Lý Bạch)
    12
  1504. Hiệp sắt ca (Nguỵ Thu)
    3
  1505. Hiểu bạc Phù Thạch (Thái Thuận)
    2
  1506. Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  1507. Hiểu chước (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  1508. Hiệu Đào Bành Trạch (Vi Ứng Vật)
    8
  1509. Hiểu hành Ba Giáp (Vương Duy)
    4
  1510. Hiểu hành đạo bàng đỗ quyên hoa (Dương Vạn Lý)
    3
  1511. Hiểu khởi (Ngô Thế Lân)
    3
  1512. Hiểu khởi tiểu đồng báo hữu khách chí ngâm thi thả khứ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1513. Hiểu kinh Tiên Lữ tự (Phan Huy Ích)
    5
  1514. Hiểu lũng quán phu (Cao Bá Quát)
    5
  1515. Hiểu quá Hương giang (Cao Bá Quát)
    5
  1516. Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu (Thái Thuận)
    3
  1517. Hiểu tế Nhị Hà (Phạm Đình Hổ)
    3
  1518. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 1 (Hàn Ốc)
    6
  1519. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 2 (Hàn Ốc)
    4
  1520. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 (Hàn Ốc)
    3
  1521. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 4 (Hàn Ốc)
    4
  1522. Hiểu toạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1523. Hiếu trung nhất niệm cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1524. Hiệu Trường Cát (Lý Thương Ẩn)
    5
  1525. Hiểu vọng (Đỗ Phủ)
    10
  1526. Hiểu xuất Tịnh Từ tự tống Lâm Tử Phương (Dương Vạn Lý)
    6
  1527. Hiểu yên (Thái Thuận)
    3
  1528. Hoạ Bùi hàn lâm (Trần Danh Án)
    2
  1529. Hoạ Cao đãi chế xuân vận (Thái Thuận)
    3
  1530. Hoá Châu tác (Trương Hán Siêu)
    6
  1531. Hoạ cúc (Trịnh Tư Tiếu)
    3
  1532. Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành (Bạch Cư Dị)
    7
  1533. Hoa đảo (Hàn Dũ)
    4
  1534. Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp (Bạch Cư Dị)
    5
  1535. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác (Vương Duy)
    6
  1536. Hoa hạ (Vương An Thạch)
    5
  1537. Hoa hạ tuý (Lý Thương Ẩn)
    15
  1538. Hoạ Hải Ông Đoàn Nguyễn Tuấn “Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu” chi tác (Nguyễn Du)
    5
  1539. Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí (Nguyễn Trãi)
    5
  1540. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    8
  1541. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    5
  1542. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 (Nguyễn Trãi)
    5
  1543. Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận (Trần Nhân Tông)
    9
  1544. Hoạ Lạc Thiên “Xuân từ” (Lưu Vũ Tích)
    13
  1545. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn” (Lưu Vũ Tích)
    7
  1546. Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo (Đỗ Mục)
    5
  1547. Hoả lô tiền toạ (Lý Quần Ngọc)
    2
  1548. Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du (Cao Bá Quát)
    3
  1549. Hoạ Luyện tú tài “Dương liễu” (Dương Cự Nguyên)
    10
  1550. Hoạ mi điểu (Âu Dương Tu)
    8
  1551. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    5
  1552. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  1553. Hoạ ngu bộ Vi lang trung “Tầm Dương phò mã bất ngộ” (Độc Cô Cập)
    5
  1554. Hoa phi hoa (Bạch Cư Dị)
    26
  1555. Hoạ Phúc Xuyên Lê đài lữ nguyệt vịnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1556. Hoa sư (Lý Thương Ẩn)
    6
  1557. Hoạ tân cập đệ điệu vong thi kỳ 2 (Ngư Huyền Cơ)
    3
  1558. Hoạ Tấn Lăng Lục thừa “Tảo xuân du vọng” (Đỗ Thẩm Ngôn)
    9
  1559. Hoạ Tân Trai vận (Nguyễn Trãi)
    6
  1560. Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục (Vương Duy)
    5
  1561. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 (Cao Bá Quát)
    2
  1562. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    2
  1563. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    2
  1564. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 (Cao Bá Quát)
    2
  1565. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 (Cao Bá Quát)
    2
  1566. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 07 (Cao Bá Quát)
    2
  1567. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 08 (Cao Bá Quát)
    2
  1568. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 09 (Cao Bá Quát)
    2
  1569. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    5
  1570. Hoa Thanh cung (Đỗ Thường)
    7
  1571. Hoa Thanh cung (Đỗ Mục)
    6
  1572. Hoa Thanh cung kỳ 1 (Thôi Lỗ)
    13
  1573. Hoá thành thần chung (Nguyễn Phi Khanh)
    8
  1574. Hoạ Thận Tư nguyên đán thí bút thứ vận (Cao Bá Quát)
    3
  1575. Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận (Cao Bá Quát)
    2
  1576. Hoạ Thận Tư xuân nhật đồng chư hữu đăng Trấn Vũ quán lâu vọng hồ kiến ký thứ vận (Cao Bá Quát)
    2
  1577. Hoa thời biến du chư gia viên (Lục Du)
    3
  1578. Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 (Tô Thức)
    5
  1579. Hoạ Thúc Minh lưu biệt Duẫn Trai chi tác kiêm thứ kỳ vận (Cao Bá Quát)
    3
  1580. Hoạ trúc ca (Bạch Cư Dị)
    4
  1581. Hoạ Trương Yên công “Háo ma nhật ẩm” (Triệu Đông Hy)
    4
  1582. Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Thánh Tông)
    5
  1583. Hoa Tử cương (Bùi Địch)
    8
  1584. Hoạ Uy Viễn “Thất thập tự thọ” (Cao Bá Quát)
    5
  1585. Hoạ Ước pháp sư lâm hữu nhân thi (Đào Hoằng Cảnh)
    2
  1586. Hoá vận (Y Sơn thiền sư)
    5
  1587. Hoạ Vũ, Nhữ lưỡng khế (Trần Danh Án)
    3
  1588. Hoạ Vương Đông Khanh tuyệt cú (Trần Dư Nghĩa)
    3
  1589. Hoài Âm hành kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    3
  1590. Hoài Âm hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    3
  1591. Hoài Âm hành kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1592. Hoài biểu đệ Liên Y phủ (Phạm Đình Hổ)
    3
  1593. Hoài Chung Nam tăng (Tề Kỷ)
    3
  1594. Hoài Chung sơn (Vương An Thạch)
    3
  1595. Hoài cổ (Phạm Đình Hổ)
    5
  1596. Hoài cổ (Nguyễn Văn Siêu)
    6
    - bài dịch 2
  1597. Hoài lương nhân (Cát Nha Nhi)
    5
  1598. Hoài Ngô Trung Phùng tú tài (Đỗ Mục)
    4
  1599. Hoài nội kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    5
  1600. Hoài quy (Đỗ Mục)
    6
  1601. Hoài thượng biệt hữu nhân (Trịnh Cốc)
    29
  1602. Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân (Vi Ứng Vật)
    10
  1603. Hoài thượng tảo phát (Tô Thức)
    3
  1604. Hoan Châu dạ vũ (Tùng Thiện Vương)
    3
  1605. Hoàn gia kỳ 1 (Vương Nhược Hư)
    2
  1606. Hoàn gia tác (Nguyễn Khuyến)
    3
  1607. Hoàn Kiếm hồ (Nguyễn Khuyến)
    6
  1608. Hoán sa nữ (Vương Xương Linh)
    7
  1609. Hoàn sơn (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  1610. Hoàn Vương miếu (Phan Châu Trinh)
    4
  1611. Hoàng Châu đạo thượng tác (Trần Quang Triều)
    4
  1612. Hoàng Châu trúc lâu (Nguyễn Du)
    4
  1613. Hoàng Đường dạ bạc (Hoàng Đức Lương)
    3
  1614. Hoàng giang dạ vũ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  1615. Hoàng giang tức sự (Thái Thuận)
    7
  1616. Hoàng hà (Nguyễn Du)
    4
  1617. Hoàng Hà trở lạo (Nguyễn Du)
    3
  1618. Hoàng Hạc lâu (Thôi Hiệu)
    123
  1619. Hoàng Hạc lâu (Nguyễn Du)
    13
  1620. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng (Lý Bạch)
    60
    - bài dịch 2bài dịch 3
  1621. Hoàng Mai đạo trung (Nguyễn Du)
    4
  1622. Hoàng Mai kiều vãn diểu (Nguyễn Du)
    6
  1623. Hoàng Mai sơn thượng thôn (Nguyễn Du)
    4
  1624. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản (Vương Duy)
    28
  1625. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì (Vương Duy)
    6
  1626. Hoàng Sào binh mã (Nguyễn Du)
    5
  1627. Hoành giang từ kỳ 1 (Lý Bạch)
    10
  1628. Hoành giang từ kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  1629. Hoành giang từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  1630. Hoành giang từ kỳ 4 (Lý Bạch)
    5
  1631. Hoành giang từ kỳ 5 (Lý Bạch)
    9
  1632. Hoành giang từ kỳ 6 (Lý Bạch)
    5
  1633. Hoành Khê Đường xuân hiểu (Ngu Tự Lương)
    2
  1634. Hoành Sơn quan (Cao Bá Quát)
    4
  1635. Hoành Sơn vọng hải ca (Cao Bá Quát)
    4
  1636. Học xá hiểu khởi tức sự (Vũ Tông Phan)
    2
  1637. Hồ Châu ca kỳ 38 (Uông Nguyên Lượng)
    4
  1638. Hồ điệp vũ (Lý Hạ)
    2
  1639. Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  1640. Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    6
  1641. Hồ lý ngư (Đặng Huy Trứ)
    3
  1642. Hồ Nam (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  1643. Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 (Nhung Dục)
    2
  1644. Hồ Nam xuân nhật kỳ 2 (Nhung Dục)
    2
  1645. Hồ quan đạo trung tác (Vi Trang)
    3
  1646. Hồ thôn nguyệt tịch (Lục Du)
    3
  1647. Hồ thượng (Từ Nguyên Kiệt)
    5
  1648. Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí (Lý Quý Lan)
    4
  1649. Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác (Tống Chi Vấn)
    4
  1650. Hồ trung (Cố Huống)
    7
  1651. Hồi chu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1652. Hồi hương ngẫu thư kỳ 1 (Hạ Tri Chương)
    45
  1653. Hồi hương ngẫu thư kỳ 2 (Hạ Tri Chương)
    22
  1654. Hồi Nhạn phong (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  1655. Hồi thuyền (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1656. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    7
  1657. Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) (Bạch Cư Dị)
    9
  1658. Hồng cận hoa (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1659. Hồng cận hoa (Nguyễn Khuyến)
    3
  1660. Hồng Hà thuỷ quyết (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  1661. Hồng Lĩnh (Phan Thúc Trực)
    2
  1662. Hồng Mao hoả thuyền ca (Cao Bá Quát)
    3
  1663. Hồng mẫu đơn (Vương Duy)
    10
  1664. Hồng nhan bạc mệnh ngữ phi hư (Phan Mạnh Danh)
    2
  1665. Hồng nhật (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1666. Hột na khúc kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1667. Hột na khúc kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1668. Hu Di lữ xá (Lộ Đức Chương)
    2
  1669. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1 (Tô Thức)
    12
  1670. Hung niên hỉ vũ (Nguyễn Khuyến)
    2
  1671. Hung niên kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    5
  1672. Hung niên kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  1673. Hung niên kỳ 4 (Nguyễn Khuyến)
    2
  1674. Hung niên kỳ 5 (Nguyễn Khuyến)
    3
  1675. Hùng Vương (Đặng Minh Khiêm)
    4
  1676. Hùng Vương (Trần Bích San)
    2
  1677. Huyền Đô quán đào hoa (Lưu Vũ Tích)
    17
  1678. Huyền Không động đắc không tự (Cao Bá Quát)
    3
  1679. Huyễn pháp (Hiện Quang thiền sư)
    6
  1680. Huỳnh (Quách Chấn)
    7
  1681. Huynh đệ đồng khoa cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1682. Hương (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1683. Hương giang tạp vịnh (Cao Bá Quát)
    3
  1684. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  1685. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    6
  1686. Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự (Thái Thuận)
    3
  1687. Hương Sơn tị thử kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    6
  1688. Hương thôn tứ nguyệt (Ông Quyển)
    5
  1689. Hương tứ (Tiết Đào)
    3
  1690. Hữu cảm (Đỗ Mục)
    6
  1691. Hữu cảm (Phan Bội Châu)
    4
  1692. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ) (Lý Thương Ẩn)
    10
  1693. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) (Lý Thương Ẩn)
    9
  1694. Hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    4
  1695. Hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    5
  1696. Hữu cảm kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  1697. Hựu đề Lạc uyển ngô diệp thượng (Thiên Bảo cung nhân)
    7
  1698. Hưu giá nhật phỏng Vương thị ngự bất ngộ (Vi Ứng Vật)
    2
  1699. Hưu hướng Như Lai (Quảng Nghiêm thiền sư)
    10
  1700. Hữu không (Đạo Hạnh thiền sư)
    13
  1701. Hữu ký (Đỗ Mục)
    5
  1702. Hữu lạp mai (Hoàng Văn Hoè)
    3
  1703. Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa (Bạch Cư Dị)
    6
  1704. Hữu nhân dạ phỏng (Bạch Cư Dị)
    11
  1705. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1706. Hữu sở trào (Thái Thuận)
    4
  1707. Hữu sở tư (Lư Đồng)
    13
  1708. Hữu sở tư kỳ 1 (Đào Tấn)
    3
  1709. Hữu sở tư kỳ 2 (Đào Tấn)
    3
  1710. Hữu sở tư kỳ 3 (Đào Tấn)
    3
  1711. Hữu sở tư kỳ 4 (Đào Tấn)
    3
  1712. Hựu trình Ngô lang (Đỗ Phủ)
    10
  1713. Hỷ bãi quận (Bạch Cư Dị)
    5
  1714. Hý bút (Phan Thúc Trực)
    4
  1715. Hy Di (Minh Trí thiền sư)
    6
  1716. Hý đại Ngô tú tài biệt nội tác (Thái Thuận)
    2
  1717. Hỷ kiến ngoại đệ hựu ngôn biệt (Lý Ích)
    10
  1718. Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc (Tư Không Thự)
    7
  1719. Hý tặng Trương ngũ đệ nhân (Vương Duy)
    6
    - bài dịch 2
  1720. Hỷ vũ (Thái Thuận)
    3
  1721. Kệ (Viên Thành thiền sư)
    4
  1722. Kệ (Tâm Tịnh thiền sư)
    2
  1723. Kê dưỡng áp (Cao Bá Quát)
    3
  1724. Kê Khang cầm đài (Nguyễn Du)
    6
  1725. Kế khâu lãm cổ (Trần Tử Ngang)
    5
  1726. Kệ thị tịch (Đạo Hạnh thiền sư)
    7
  1727. Kê thị trung từ (Nguyễn Du)
    4
  1728. Kết miệt tử (Lý Bạch)
    9
  1729. Khách chí (Đỗ Phủ)
    19
  1730. Khách đình (Tùng Thiện Vương)
    4
  1731. Khách hữu bốc cư bất toại, bạc du Khiên Lũng, nhân đề (Hứa Hồn)
    11
  1732. Khách Lạc thù Lưu Giá (Lý Tần)
    2
  1733. Khách lộ (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  1734. Khách lộ cảm hoài (Cao Bá Quát)
    4
  1735. Khách trung hữu cảm (Ân Nghiêu Phiên)
    6
  1736. Khách trung nguyên đán - Tân Tỵ minh niên (Lê Quý Đôn)
    3
  1737. Khách trung nguyệt (Bạch Cư Dị)
    7
  1738. Khách trung sơ hạ (Tư Mã Quang)
    5
  1739. Khách trung tác (Lý Bạch)
    19
  1740. Khách trung tảo khởi (Cao Bá Quát)
    3
  1741. Khách trung thu dạ (Trần Danh Án)
    4
  1742. Khách xá nguyên đán (Nguyễn Khuyến)
    5
  1743. Khán bảng thời cảm tác (Ngô Đức Kế)
    4
  1744. Khán điệp (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  1745. Khán lữ xá bích thượng hoạ trúc đồ (Đặng Đình Tướng)
    3
  1746. Khán thái liên (Bạch Cư Dị)
    6
  1747. Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu (Thái Thuận)
    3
  1748. Khấp Dương tú tài mộ (Phan Châu Trinh)
    4
  1749. Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ (Nguyễn Trãi)
    6
  1750. Khất thực (Nguyễn Du)
    11
  1751. Khẩu hào (Giả Đảo)
    5
  1752. Khẩu hào hựu thị Bùi Địch (Vương Duy)
    6
  1753. Khê cư (Liễu Tông Nguyên)
    9
  1754. Khê cư (Bùi Độ)
    11
  1755. Khê cư tức sự (Thôi Đạo Dung)
    8
  1756. Khê hành ngộ vũ dữ Liễu Trung Dung (Lý Đoan)
    9
  1757. Khê hứng (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1758. Khê Kiều khiển hứng (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  1759. Khiển bi hoài kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    7
  1760. Khiển bi hoài kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    8
  1761. Khiển bi hoài kỳ 3 (Nguyên Chẩn)
    7
  1762. Khiển hoài (Đỗ Mục)
    33
  1763. Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) (Cao Biền)
    9
  1764. Khoá Thuỷ song kiều (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1765. Khổ nhiệt (Nguyễn Khuyến)
    2
  1766. Khốc Ân Dao kỳ 1 (Vương Duy)
    10
  1767. Khốc Ân Dao kỳ 2 (Vương Duy)
    5
  1768. Khốc Bối Thao (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1769. Khốc Đan phủ Lương Cửu thiếu phủ (Cao Thích)
    6
  1770. Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực (Bạch Cư Dị)
    4
  1771. Khốc Hoàng Quang Viễn (Đào Tấn)
    2
  1772. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  1773. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    5
  1774. Khốc Mạnh Hạo Nhiên (Vương Duy)
    6
  1775. Khốc Mạnh Tịch (Trương Tịch)
    3
  1776. Khốc Triều Khanh Hành (Lý Bạch)
    6
  1777. Khốc tử (Cao Bá Quát)
    3
  1778. Khốc vong kỹ (Trần Danh Án)
    2
  1779. Khốc vong tỷ (Cao Bá Quát)
    3
  1780. Khổng tước vũ (Nguyễn Du)
    8
  1781. Khúc đê dạ liệp (Cao Bá Quát)
    2
  1782. Khúc giang đối tửu (Đỗ Phủ)
    12
  1783. Khúc giang hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  1784. Khúc giang kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    28
  1785. Khúc giang kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    31
  1786. Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố (Bạch Cư Dị)
    5
  1787. Khúc giang ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    14
  1788. Khúc trì hà (Lư Chiếu Lân)
    18
  1789. Khuê nhân tặng viễn kỳ 1 (Vương Nhai)
    3
  1790. Khuê nhân tặng viễn kỳ 3 (Vương Nhai)
    4
  1791. Khuê nhân tặng viễn kỳ 4 (Vương Nhai)
    3
  1792. Khuê nhân tặng viễn kỳ 5 (Vương Nhai)
    4
  1793. Khuê oán (Vương Xương Linh)
    35
  1794. Khuê oán (Cao Biền)
    8
  1795. Khuê oán (Trần Nhân Tông)
    9
  1796. Khuê oán kỳ 1 (Thẩm Như Quân)
    4
  1797. Khuê oán kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  1798. Khuê oán kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  1799. Khuê oán kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  1800. Khuê oán kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    4
  1801. Khuê oán từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
  1802. Khuê oán từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    13
  1803. Khuê tình (Lý Bạch)
    9
  1804. Khuê tình (Đỗ Mục)
    6
  1805. Khuê tình (Lý Đoan)
    3
  1806. Khuê trung thuỳ thục khả liên thân (Phan Mạnh Danh)
    2
  1807. Khuê ý - Cận thí thướng Trương thuỷ bộ (Chu Khánh Dư)
    11
  1808. Khuyến thế tiến đạo (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  1809. Khuyến tửu (Bạch Cư Dị)
    4
  1810. Khuyết đề (Lưu Tích Hư)
    9
  1811. Khuyết đề (Đỗ Phủ)
    6
  1812. Khương thôn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  1813. Khương thôn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  1814. Khương thôn kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    7
  1815. Kiếm khách (Giả Đảo)
    6
  1816. Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức (Cao Bá Quát)
    5
  1817. Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú (Bạch Cư Dị)
    5
  1818. Kiến giải (Tuệ Trung thượng sĩ)
    10
  1819. Kiến lại (Nguyễn Khuyến)
    3
  1820. Kiến nguỵ binh thi cảm tác (Phan Đình Phùng)
    4
  1821. Kiến tử kinh hoa (Vi Ứng Vật)
    3
  1822. Kiến Xương giang (Bạch Cư Dị)
    5
  1823. Kiệt Đặc sơn (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  1824. Kim Cốc viên (Đỗ Mục)
    19
  1825. Kim Cốc viên (Trương Kế)
    3
  1826. Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh (Lý Bạch)
    6
  1827. Kim Khê dịch tức sự (Cao Bá Quát)
    3
  1828. Kim Lăng dịch kỳ 1 (Văn Thiên Tường)
    4
  1829. Kim Lăng đồ (Vi Trang)
    14
  1830. Kim Lăng hoài cổ (Hứa Hồn)
    6
  1831. Kim Lăng hoài cổ (Tư Không Thự)
    2
  1832. Kim Lăng kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  1833. Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành (Lưu Vũ Tích)
    4
  1834. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng (Lưu Vũ Tích)
    33
  1835. Kim lũ y (Đỗ Thu Nương)
    34
  1836. Kim Luông dạ bạc (Tùng Thiện Vương)
    6
  1837. Kim nhật hành (Cao Bá Quát)
    3
  1838. Kim tỉnh oán (Tùng Thiện Vương)
    4
  1839. Kim toả thi (Mã Chân thê)
    2
  1840. Kính (Nguyễn Khuyến)
    4
  1841. Kinh Đàn Đạo Tế cố luỹ (Lưu Vũ Tích)
    4
  1842. Kinh Điệp sơn (Lê Thánh Tông)
    3
  1843. Kinh độc thư xứ (Cao Bá Quát)
    3
  1844. Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng (Lý Bạch)
    9
  1845. Kinh Kha cố lý (Nguyễn Du)
    3
  1846. Kinh khê (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1847. Kinh môn (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  1848. Kinh Nam tình vọng (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  1849. Kinh Nghĩa Trụ kiều thứ nguyên vận (Phạm Đình Hổ)
    3
  1850. Kinh Quán Nẫm thiệp tiểu giản thuỷ đăng sơn lộ (Lê Quý Đôn)
    3
  1851. Kinh trung đông chí ký Hà Nội chư khế (Nguyễn Văn Lý)
    4
  1852. Kính trung xuất hình tượng (Bản Tịnh thiền sư)
    5
  1853. Kỳ 14 - Đề Đống Đa (Vũ Tông Phan)
    3
  1854. Ký Ân Hiệp Luật (Bạch Cư Dị)
    5
  1855. Ký Bạch Cư Dị (Từ Ngưng)
    2
  1856. Ký Bài Nhiễm Vũ niên ông (Nguyễn Khuyến)
    2
  1857. Ký Châu Giang Bùi Ân Niên (Nguyễn Khuyến)
    4
  1858. Kỳ châu hành dinh tác (Đới Thúc Luân)
    4
  1859. Ký cữu Dịch Trai Trần Công (Nguyễn Trãi)
    6
  1860. Ký Dương Châu Hàn Xước phán quan (Đỗ Mục)
    11
  1861. Ký Dương phu nhân thi (Phùng Tiểu Thanh)
    2
  1862. Ký Dương Thị Ngự (Bao Hà)
    9
  1863. Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu (Bạch Cư Dị)
    5
  1864. Ký đề giang ngoại thảo đường (Đỗ Phủ)
    7
  1865. Ký đề La Phù biệt nghiệp (Cao Biền)
    7
  1866. Ký đệ tử thi (Nam Trân)
    3
  1867. Ký Đỗ Ngân (Vạn Hạnh thiền sư)
    6
  1868. Ký đô trung chư hữu (Nguyễn Thượng Hiền)
    6
  1869. Ký Đồng giang ẩn giả (Hứa Hồn)
    2
  1870. Ký giang bắc Huyền Hư tử (Nguyễn Du)
    8
  1871. Ký Giang Lăng Hàn thiếu doãn (Dương Sĩ Ngạc)
    5
  1872. Ký Giang Nam cố nhân (Gia Huyễn Ông)
    3
  1873. Ký hà thượng Đoàn thập lục (Lư Tượng)
    7
  1874. Ký Hàn Bằng (Lý Kỳ)
    8
  1875. Ký Hàn Triều Châu Dũ (Giả Đảo)
    5
  1876. Ký hận cổ ý kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  1877. Ký hận cổ ý kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    4
  1878. Ký hoài Hà Đình công (Đào Tấn)
    3
  1879. Ký Hồng Kiều thi (Lâm Hồng)
    3
  1880. Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 (Tào Tùng)
    17
  1881. Ký Huyền Hư tử (Nguyễn Du)
    7
  1882. Ký hữu (Phạm Bành)
    3
  1883. Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) (Nguyễn Trãi)
    9
  1884. Ký hữu (Loạn hậu thân bằng lạc diệp không) (Nguyễn Trãi)
    10
  1885. Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  1886. Kỳ lân mộ (Nguyễn Du)
    4
  1887. Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ (Cao Bá Quát)
    3
  1888. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  1889. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  1890. Ký Lệnh Hồ lang trung (Lý Thương Ẩn)
    7
  1891. Ký Lưu Giá (Tào Nghiệp)
    5
  1892. Ký Lưu thiếu phủ (Chu Khánh Dư)
    4
  1893. Ký Lý Đảm, Nguyên Tích (Vi Ứng Vật)
    12
  1894. Ký Lý Viên Châu tang lạc tửu (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  1895. Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí (Nguyễn Khuyến)
    2
  1896. Kỷ mộng (Tùng Thiện Vương)
    6
  1897. Ký mộng (Hứa Hồn)
    2
  1898. Ký Mục thị ngự xuất U Châu (Vương Xương Linh)
    4
  1899. Ký nam du huynh đệ (Đậu Củng)
    3
  1900. Ký Nguỵ Bằng kỳ 01 (Giả Vân Hoa)
    2
  1901. Ký Nguỵ Bằng kỳ 02 (Giả Vân Hoa)
    2
  1902. Ký Nguỵ Bằng kỳ 03 (Giả Vân Hoa)
    2
  1903. Ký Nguỵ Bằng kỳ 04 (Giả Vân Hoa)
    2
  1904. Ký Nguỵ Bằng kỳ 05 (Giả Vân Hoa)
    2
  1905. Ký Nguỵ Bằng kỳ 06 (Giả Vân Hoa)
    2
  1906. Ký Nguỵ Bằng kỳ 07 (Giả Vân Hoa)
    2
  1907. Ký Nguỵ Bằng kỳ 08 (Giả Vân Hoa)
    2
  1908. Ký Nguỵ Bằng kỳ 09 (Giả Vân Hoa)
    2
  1909. Ký Nguỵ Bằng kỳ 10 (Giả Vân Hoa)
    2
  1910. Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch (Cao Bá Quát)
    3
  1911. Ký Nguyễn đại nhân (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  1912. Ký Nguyễn Thạch Hiên (Phạm Đình Hổ)
    3
  1913. Ký nội (Khổng Bình Trọng)
    4
  1914. Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 (Trần Anh Tông)
    4
  1915. Ký phu (Trần Ngọc Lan)
    11
  1916. Ký phu (Quách Thiệu Lan)
    4
  1917. Ký song hữu Lang Xá Lê ông (Nguyễn Khuyến)
    2
  1918. Ký Sùng Phạm tăng (Vương Duy)
    5
  1919. Kỷ Sửu cửu nguyệt liên dạ phong vũ độc toạ vô liêu dẫn mãn bất chỉ hựu văn đồng ấp nhất lão tồ lạc nhân cảm tác vân (Nguyễn Khuyến)
    4
  1920. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  1921. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    3
  1922. Ký Tào Nghiệp (Lý Tần)
    2
  1923. Ký tây phong tăng (Trương Tịch)
    7
  1924. Ký Thanh Phong am tăng Đức Sơn (Trần Thái Tông)
    10
  1925. Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ (Trần Cảnh)
    2
  1926. Ký Thôi thị ngự (Lý Bạch)
    6
  1927. Ký Thục khách (Lý Thương Ẩn)
    6
  1928. Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu (Vương Duy)
    11
  1929. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương (Lý Thương Ẩn)
    6
  1930. Ký Toàn Tiêu sơn trung đạo sĩ (Vi Ứng Vật)
    12
  1931. Ký Tô chủ nhân (Phan Đình Phùng)
    3
  1932. Ký Tôn sơn nhân (Trừ Quang Hy)
    5
  1933. Ký Từ Lăng (Dữu Tín)
    2
  1934. Ký Tương Linh (Bạch Cư Dị)
    7
  1935. Ký Vân Trì Dương đại nhân (Nguyễn Khuyến)
    2
  1936. Ký Vi Chi kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    6
  1937. Ký Vi Chi kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    3
  1938. Ký Vi Chi kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    3
  1939. Ký Vi tú tài (Lý Quần Ngọc)
    6
  1940. Ký viễn (Đỗ Mục)
    4
  1941. Ký viễn (Lý Bạch)
    23
  1942. Ký Vương xá nhân trúc lâu (Lý Gia Hựu)
    7
  1943. Ky xuân (Vương Bột)
    8
  1944. La giang ngẫu thành (Thái Thuận)
    3
  1945. La Phù giang thuỷ các độc toạ (Nguyễn Du)
    8
  1946. Lạc Cốc vãn vọng (Hàn Tông)
    4
  1947. Lạc Dương khách xá phùng Tổ Vịnh lưu yến (Thái Hy Tịch)
    6
  1948. Lạc Dương mạch (Lý Bạch)
    5
  1949. Lạc Dương nữ nhi hành (Vương Duy)
    4
  1950. Lạc Dương tảo xuân (Bạch Cư Dị)
    4
  1951. Lạc Dương trường cú kỳ 1 (Đỗ Mục)
    4
  1952. Lạc Dương trường cú kỳ 2 (Đỗ Mục)
    4
  1953. Lạc đê hiểu hành (Thượng Quan Nghi)
    11
    - bài dịch 2
  1954. Lạc hoa (Lý Thương Ẩn)
    21
  1955. Lạc hoa (Chu Thục Chân)
    9
  1956. Lạc hoa (Cao Bá Quát)
    6
  1957. Lạc kiều vãn vọng (Mạnh Giao)
    3
  1958. Lạc nhật (Đỗ Phủ)
    19
  1959. Lạc Sơn lữ trung (Cao Bá Quát)
    5
  1960. Lạc Trung kỳ 1 (Đỗ Mục)
    7
  1961. Lạc Trung kỳ 2 (Đỗ Mục)
    8
  1962. Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ (Mạnh Hạo Nhiên)
    13
  1963. Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu (Lưu Vũ Tích)
    5
  1964. Lam giang (Nguyễn Du)
    7
  1965. Lam giang chu trung mạn hứng (Phan Thúc Trực)
    2
  1966. Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh (Cao Bá Quát)
    3
  1967. Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    7
  1968. Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu (Bạch Cư Dị)
    3
  1969. Lam Quan hoài cổ (Nguyễn Trãi)
    5
  1970. Lan (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  1971. Lan cốc kỳ 1 (Vũ Thế Trung)
    4
  1972. Lan cốc kỳ 2 (Vũ Thế Trung)
    4
  1973. Lan cốc kỳ 3 (Vũ Thế Trung)
    4
  1974. Lan cốc kỳ 4 (Vũ Thế Trung)
    4
  1975. Lan khê trạo ca (Đới Thúc Luân)
    6
  1976. Lan kỳ 01 (Tạ Thiên Huân)
    5
  1977. Lan kỳ 02 (Tạ Thiên Huân)
    3
  1978. Lan kỳ 03 (Tạ Thiên Huân)
    2
  1979. Lan kỳ 04 (Tạ Thiên Huân)
    2
  1980. Lan kỳ 05 (Tạ Thiên Huân)
    2
  1981. Lan kỳ 06 (Tạ Thiên Huân)
    4
  1982. Lan kỳ 07 (Tạ Thiên Huân)
    3
  1983. Lan kỳ 08 (Tạ Thiên Huân)
    3
  1984. Lan kỳ 09 (Tạ Thiên Huân)
    3
  1985. Lan kỳ 10 (Tạ Thiên Huân)
    2
  1986. Lan kỳ 11 (Tạ Thiên Huân)
    2
  1987. Lan kỳ 12 (Tạ Thiên Huân)
    2
  1988. Lan tỉ quân tử (Cao Bá Quát)
    3
  1989. Lạn Tương Như cố lý (Nguyễn Du)
    3
  1990. Lạng Châu vãn cảnh (Trần Nhân Tông)
    15
  1991. Lãng đào sa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    6
  1992. Lãng đào sa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  1993. Lãng đào sa kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  1994. Lãng đào sa kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    11
  1995. Lãng đào sa kỳ 5 (Bạch Cư Dị)
    6
  1996. Lãng đào sa kỳ 6 (Bạch Cư Dị)
    6
  1997. Lạng Sơn cảm đề kỳ 1 (Trần Danh Án)
    4
  1998. Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 (Trần Danh Án)
    4
  1999. Lạng Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
    7
  2000. Lạng thành đạo trung (Nguyễn Du)
    6
  2001. Lãnh Thuỷ khê (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2002. Lãnh Trì giáp (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2003. Lãnh Tuyền đình (Lâm Chẩn)
    2
  2004. Lão khứ (Tùng Thiện Vương)
    3
  2005. Lão kỹ ngâm (Thái Thuận)
    3
  2006. Lão lai (Trần Nguyên Đán)
    4
  2007. Lao Lao đình (Lý Bạch)
    25
  2008. Lão nhạn lữ tịch (Thái Thuận)
    3
  2009. Lão Nhạn mộ cảnh (Thái Thuận)
    3
  2010. Lão thái (Nguyễn Khuyến)
    5
  2011. Lão tướng hành (Vương Duy)
    4
  2012. Lạp nhật tuyên chiếu hạnh thượng uyển (Võ Tắc Thiên)
    6
  2013. Lâm biệt thi tặng (Bến Tre nữ sĩ)
    3
  2014. Lâm Bình đạo trung (Đạo Tiềm thiền sư)
    6
  2015. Lâm cảng dạ bạc (Nguyễn Trãi)
    6
  2016. Lâm cao đài tống Lê thập di (Vương Duy)
    4
  2017. Lâm chung thi (Đường Dần)
    4
  2018. Lâm chung thi kỳ 1 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2019. Lâm chung thi kỳ 2 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2020. Lâm chung thi kỳ 3 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2021. Lâm chung thi kỳ 4 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2022. Lâm chung thi kỳ 5 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2023. Lâm chung thi kỳ 6 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2024. Lâm chung thi kỳ 7 (Trương Hồng Kiều)
    2
  2025. Lâm chung thì tác (Phan Đình Phùng)
    10
  2026. Lâm chung thị ý (Phạm Tông Mại)
    7
  2027. Lâm Đô dịch đáp Mộng Đắc (Bạch Cư Dị)
    4
  2028. Lâm Động Đình (Vọng Động Đình hồ tặng Trương thừa tướng) (Mạnh Hạo Nhiên)
    14
  2029. Lâm đường hoài hữu (Vương Bột)
    5
  2030. Lâm giang tống Hạ Chiêm (Bạch Cư Dị)
    20
  2031. Lâm hành hiến Lý thượng thư (Thôi Tử Vân)
    3
  2032. Lâm hình thi (Giang Vi)
    2
  2033. Lâm hình thì tác (Lê Trung Đình)
    3
  2034. Lâm hình thì tác (Đặng Hữu Phổ)
    3
  2035. Lâm hoa (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2036. Lâm Tri trà (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  2037. Lập thu (Lưu Dũ)
    4
  2038. Lập thu tiền nhất nhật lãm kính (Lý Ích)
    2
  2039. Lập xuân hậu nhất nhật tân tình (Cao Bá Quát)
    5
  2040. Lập xuân ngẫu thành (Trương Thức)
    3
  2041. Lập xuân tức sự (Đặng Đình Tướng)
    4
  2042. Lâu thượng (Lưu Vũ Tích)
    4
  2043. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 1 (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  2044. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 2 (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2045. Lê Đại Hành hoàng đế (Đặng Minh Khiêm)
    3
  2046. Lễ đễ sơn tự (Lê Thiếu Dĩnh)
    3
  2047. Lệ nhân khúc (Thôi Quốc Phụ)
    5
  2048. Lệnh mục đồng đáp Chung Nhược Ông (Khuyết danh Trung Quốc)
    4
  2049. Liên đắc vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2050. Liên hoa (Quách Chấn)
    5
  2051. Liên nhật âm vũ ngẫu thư (Lê Quý Đôn)
    3
  2052. Liên Toả truyện (Bồ Tùng Linh)
    2
  2053. Liên ứng thí bất nhập cách tác (Thái Thuận)
    3
  2054. Liệp (Nguyễn Du)
    5
  2055. Liễu (Tùng Thiện Vương)
    5
  2056. Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) (Lý Thương Ẩn)
    8
  2057. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình) (Lý Thương Ẩn)
    8
  2058. Liễu (Nhất thốc thanh yên toả ngọc lâu) (La Ẩn)
    3
  2059. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên) (Lý Thương Ẩn)
    9
  2060. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương) (Lý Thương Ẩn)
    6
  2061. Liễu Châu Động Mân (Liễu Tông Nguyên)
    4
  2062. Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề (Liễu Tông Nguyên)
    7
    - bài dịch 2
  2063. Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ (Liễu Tông Nguyên)
    4
  2064. Liễu chi từ kỳ 10 (Từ Huyễn)
    3
  2065. Liễu chi từ kỳ 12 (Từ Huyễn)
    2
  2066. Liễu chi từ kỳ 2 (Từ Huyễn)
    2
  2067. Liễu chi từ kỳ 3 (Từ Huyễn)
    2
  2068. Liễu chi từ kỳ 5 (Từ Huyễn)
    2
  2069. Liễu chi từ kỳ 6 (Từ Huyễn)
    2
  2070. Liễu chi từ kỳ 7 (Từ Huyễn)
    2
  2071. Liễu chi từ kỳ 8 (Từ Huyễn)
    3
  2072. Liễu chi từ kỳ 9 (Từ Huyễn)
    2
  2073. Liễu Dương tống khách (Lý Ích)
    2
  2074. Liễu Hạ Huệ mộ (Nguyễn Du)
    3
  2075. Liễu Nghị truyền thư (Thái Thuận)
    4
  2076. Liễu Thăng thạch (Cao Bá Quát)
    2
  2077. Liễu tuyệt cú (Đỗ Mục)
    4
  2078. Linh Châu Ngân Giang dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  2079. Linh giang dạ độ (Nguyễn Tư Giản)
    5
  2080. Linh Lăng tảo xuân (Liễu Tông Nguyên)
    9
  2081. Lĩnh Nam giang hành (Liễu Tông Nguyên)
    5
  2082. Linh Nham động (Minh Mệnh hoàng đế)
    3
  2083. Linh sơn tạp hứng (Chu Văn An)
    10
  2084. Lĩnh thượng vân (Bạch Cư Dị)
    5
  2085. Loạn hậu cảm tác (Nguyễn Trãi)
    6
  2086. Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác (Nguyễn Trãi)
    13
  2087. Loạn hậu quy cố viên vịnh mai (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  2088. Loạn lý kỳ 1 (Ikkyū Sōjun)
    3
  2089. Long Đại nham (Nguyễn Trãi)
    6
  2090. Long nhãn quả (Thái Thuận)
    3
  2091. Long thành cầm giả ca (Nguyễn Du)
    13
  2092. Long thành thu nguyệt (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  2093. Long Thành trúc chi từ kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    4
  2094. Long Thành trúc chi từ kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    4
  2095. Long Thành trúc chi từ kỳ 3 (Tùng Thiện Vương)
    3
  2096. Long Thành trúc chi từ kỳ 4 (Tùng Thiện Vương)
    3
  2097. Long Thành trúc chi từ kỳ 6 (Tùng Thiện Vương)
    4
  2098. Long Thọ cương (Tùng Thiện Vương)
    3
  2099. Long Trì (Lý Thương Ẩn)
    7
  2100. Long Trì hiểu nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2101. Lỗ Sơn sơn hành (Mai Nghiêu Thần)
    3
  2102. Lỗ sơn tống biệt (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  2103. Lộ thượng (Hồ Chí Minh)
    8
  2104. Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần (Cao Bá Quát)
    3
  2105. Lộ tư (Trịnh Cốc)
    3
  2106. Lộc trại (Bùi Địch)
    7
  2107. Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  2108. Lộng hoa hương mãn y (Chu Thục Chân)
    5
  2109. Lợi châu nam độ (Ôn Đình Quân)
    10
  2110. Lũ tuyền (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  2111. Lục Châu truỵ lâu (Thái Thuận)
    3
  2112. Lục mãn đình tiền thảo bất chừ (Phan Mạnh Danh)
    2
  2113. Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân (Cao Bá Quát)
    3
  2114. Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    3
  2115. Lục niên xuân khiển hoài kỳ 5 (Nguyên Chẩn)
    3
  2116. Lục thuỷ (Tùng Thiện Vương)
    6
  2117. Lục thuỷ khúc (Lý Bạch)
    20
    - bài dịch 2
  2118. Lũng Đầu ngâm (Vương Duy)
    2
  2119. Lũng Tây hành (Vương Duy)
    3
  2120. Lũng Tây hành kỳ 1 (Trần Đào)
    5
  2121. Lũng Tây hành kỳ 2 (Trần Đào)
    19
  2122. Lũng Thượng hành (Trương Trọng Tố)
    4
  2123. Luy tuấn (Bạch Cư Dị)
    6
  2124. Lữ dạ thư hoài (Đỗ Phủ)
    18
  2125. Lữ du thương xuân (Lý Xương Phù)
    9
  2126. Lữ hoài (Văn Thiên Tường)
    3
  2127. Lư khê biệt nhân (Vương Xương Linh)
    11
  2128. Lư sơn yên vũ, Chiết giang triều (Tô Thức)
    7
  2129. Lữ thứ ký Hồ Nam Trương lang trung (Nhung Dục)
    4
  2130. Lữ túc (Đỗ Mục)
    15
  2131. Lữ xá ngộ vũ (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  2132. Lương Châu mộng (Nguyên Chẩn)
    2
  2133. Lương Châu tái thần (Vương Duy)
    5
  2134. Lương Châu từ kỳ 1 (Vương Hàn)
    50
  2135. Lương Châu từ kỳ 1 (Trương Tịch)
    4
  2136. Lương Châu từ kỳ 1 - Xuất tái (Vương Chi Hoán)
    24
  2137. Lương Châu từ kỳ 2 (Vương Hàn)
    15
    - bài dịch 2
  2138. Lương Châu từ kỳ 2 (Trương Tịch)
    5
  2139. Lương Châu từ kỳ 3 (Trương Tịch)
    4
  2140. Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài (Nguyễn Du)
    5
  2141. Lưỡng chu các (Bạch Cư Dị)
    4
  2142. Lương sàng (Lê Thánh Tông)
    3
  2143. Lương tứ (Lý Thương Ẩn)
    9
  2144. Lương uyển (Vương Xương Linh)
    5
  2145. Lựu (Tùng Thiện Vương)
    3
  2146. Lưu biệt cựu khế Hoàng (Nguyễn Du)
    4
  2147. Lưu biệt Hoàng Liên Phương (Cao Bá Quát)
    3
  2148. Lưu biệt Nguyễn đại lang (Nguyễn Du)
    5
  2149. Lưu biệt Thôi Hưng Tông (Vương Duy)
    11
  2150. Lưu biệt Vương Duy (Thôi Hưng Tông)
    5
  2151. Lưu biệt Vương Duy (Bùi Địch)
    6
  2152. Lưu đề Đoan quốc công (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2153. Lưu đề Hải Dương giải vũ (Thái Thuận)
    3
  2154. Lưu đề Thạch quận công nhị thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2155. Lưu Gia độ (Trần Quang Khải)
    9
  2156. Lưu giản thị môn đệ (Nguyễn Khuyến)
    4
  2157. Lưu Lang phố khẩu hào (Lã Ôn)
    8
  2158. Lưu Linh mộ (Nguyễn Du)
    5
  2159. Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử (Tào Đường)
    11
  2160. Lưu Nguyễn tái đáo Thiên Thai bất phục kiến chư tiên tử (Tào Đường)
    16
  2161. Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai (Tào Đường)
    13
  2162. Lưu thủ dư tình bổ Hoá công (Phan Mạnh Danh)
    2
  2163. Lý Bạch mộ (Bạch Cư Dị)
    8
  2164. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    9
  2165. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    11
  2166. Lý đô uý cổ kiếm (Bạch Cư Dị)
    3
  2167. Lý gia trại tảo phát (Nguyễn Du)
    3
  2168. Ly hạ trùng dương cúc (Viên Chiếu thiền sư)
    5
  2169. Lý Hoà đạo trung tác (Phan Thúc Trực)
    2
  2170. Lý Nam Đế (Đặng Minh Khiêm)
    4
  2171. Lỵ Nhân nữ sĩ (Lê Thánh Tông)
    3
  2172. Lý Ông Trọng (Trần Bích San)
    2
  2173. Ly tứ kỳ 4 (Nguyên Chẩn)
    13
  2174. Lý xử sĩ sơn cư (Vương Duy)
    6
  2175. Mã Ngôi (Ikkyū Sōjun)
    3
  2176. Mã Ngôi kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    7
  2177. Mã Ngôi kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    12
  2178. Mã thượng tác (Quán Hưu)
    7
  2179. Mạc phủ tức sự (Nguyễn Du)
    4
  2180. Mạc Sầu (Lý Thương Ẩn)
    15
  2181. Mạch thượng tặng mỹ nhân (Lý Bạch)
    17
  2182. Mai (Trần Nhân Tông)
    6
  2183. Mai (Vương Kỳ)
    4
  2184. Mai (Diệp Nhân)
    3
  2185. Mai ảnh (Thái Thuận)
    4
  2186. Mãi cúc (Hoàng Văn Hoè)
    4
  2187. Mai hoa (Huyền Quang thiền sư)
    11
  2188. Mai hoa (Vương An Thạch)
    10
  2189. Mai hoa (Vương Miện)
    3
  2190. Mai hoa (Thái Thuận)
    5
  2191. Mai hoa (Tư Mã Quang)
    3
  2192. Mai hoa kỳ 1 (Tô Thức)
    7
  2193. Mai hoa kỳ 2 (Tô Thức)
    5
  2194. Mai hoa tuyệt cú kỳ 3 (Lục Du)
    5
  2195. Mại thán ông (Bạch Cư Dị)
    4
  2196. Mai thôn phế tự (Trần Quang Triều)
    5
  2197. Mai vịnh (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  2198. Mai vũ (Liễu Tông Nguyên)
    6
  2199. Mai vũ kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2200. Man Châu (Trương Tịch)
    4
  2201. Mạn hứng (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  2202. Mạn hứng (Nguyễn Du)
    13
  2203. Mạn hứng (Nguyễn Khuyến)
    3
  2204. Mạn hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    9
  2205. Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) (Nguyễn Trãi)
    6
  2206. Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) (Nguyễn Trãi)
    5
  2207. Mạn hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  2208. Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) (Nguyễn Trãi)
    5
  2209. Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) (Nguyễn Trãi)
    6
  2210. Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) (Nguyễn Trãi)
    6
  2211. Man phụ hành (Cao Bá Quát)
    2
  2212. Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) (Nguyễn Trãi)
    4
  2213. Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) (Nguyễn Trãi)
    4
  2214. Mạn thành kỳ 2 (Bác sơn hương tẫn ngọ song hư) (Nguyễn Trãi)
    4
  2215. Mạn thành ngũ chương kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  2216. Mạn thành nhất thủ (Đỗ Phủ)
    15
  2217. Mạn thành nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  2218. Mang hài ẩn lộ lạc hoa khê (Phan Mạnh Danh)
    2
  2219. Mang sơn (Thẩm Thuyên Kỳ)
    15
  2220. Mạnh Thành ao (Vương Duy)
    17
  2221. Mạnh Thành ao (Bùi Địch)
    5
  2222. Mạnh Tử từ cổ liễu (Nguyễn Du)
    4
  2223. Mao ốc vị thu phong sở phá ca (Đỗ Phủ)
    16
  2224. Mạt Lăng hoài cổ (Lý Quần Ngọc)
    5
  2225. Mặc Động kiều (Thái Thuận)
    3
  2226. Mặc mai thi (Phổ Độ thiền sư)
    2
  2227. Mẫn canh giả (Vi Trang)
    3
  2228. Mẫu đơn (Vương Cốc)
    4
  2229. Mẫu đơn (Bì Nhật Hưu)
    5
  2230. Mậu Thân chính nguyệt tác (Trần Nguyên Đán)
    4
  2231. Mậu Thìn lạp nguyệt hối nhật tảo khởi hàn tác (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2232. Mậu Thìn nguyên đán (Trần Bích San)
    4
  2233. Mậu Tý nguyên đán cảm tác (Phan Đình Phùng)
    7
  2234. Mịch La ngộ phong (Liễu Tông Nguyên)
    6
  2235. Miết trì (Chu Văn An)
    13
  2236. Minh giang chu phát (Nguyễn Du)
    5
  2237. Minh mục (Tư Mã Quang)
    4
  2238. Minh nguyệt tam ngũ dạ (Nguyên Chẩn)
    4
  2239. Minh tranh (Lý Đoan)
    10
  2240. Mộ (Hồ Chí Minh)
    11
  2241. Mộ giang ngâm (Bạch Cư Dị)
    9
  2242. Mộ hành điền gian kỳ 2 (Dương Vạn Lý)
    2
  2243. Mộ kiều quy nữ (Cao Bá Quát)
    6
  2244. Mộ lập (Bạch Cư Dị)
    10
  2245. Mộ quá Hồi Lạc phong (Lý Ích)
    2
  2246. Mộ thu độc du Khúc giang (Lý Thương Ẩn)
    12
    - bài dịch 2
  2247. Mộ túc sơn Kinh Dương Vương miếu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2248. Mộ xuân cảm thán (Nguyễn Khuyến)
    3
  2249. Mộ xuân ngâm (Thiệu Ung)
    3
  2250. Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư (Sầm Tham)
    4
  2251. Mộ xuân Sản thuỷ tống biệt (Hàn Tông)
    8
  2252. Mộ xuân tống nhân (Vô Muộn tăng)
    4
  2253. Mộ xuân tức sự (Nguyễn Trãi)
    12
  2254. Mộ xuân tức sự (Diệp Thái)
    6
  2255. Mộc dục tử (Lý Bạch)
    4
  2256. Mộc lan trại (Bùi Địch)
    3
  2257. Mộc phù dung (Vương An Thạch)
    3
  2258. Mộng đắc thái liên kỳ 2 (Nguyễn Du)
    7
  2259. Mộng đắc thái liên kỳ 3 (Nguyễn Du)
    7
  2260. Mộng đắc thái liên kỳ 4 (Nguyễn Du)
    9
  2261. Mộng đắc thái liên kỳ 5 (Nguyễn Du)
    7
  2262. Mộng hậu ngâm (Cố Huống)
    5
  2263. Mộng hương (Chương Hiếu Tiêu)
    5
  2264. Mộng khởi (Vũ Tông Phan)
    3
  2265. Mộng Lệnh Hồ học sĩ (Lý Thương Ẩn)
    7
  2266. Mông Lý dịch ngẫu thành (Lê Cảnh Tuân)
    3
  2267. Mộng sơn trung (Nguyễn Trãi)
    9
  2268. Mộng Thành Chi (Nguyên Chẩn)
    2
  2269. Mộng trạch (Lý Thương Ẩn)
    8
  2270. Mộng trung cữu tín vị thuỳ mang (Phan Mạnh Danh)
    2
  2271. Mộng trung tác (Âu Dương Tu)
    4
  2272. Một phiên cố nhân (Trương Tịch)
    6
  2273. Muộn giang (Thái Thuận)
    4
  2274. Mưa tạt vào giấc ngủ (Nguyễn Lãm Thắng)
    1
  2275. Mỵ Châu từ (Tùng Thiện Vương)
    5
  2276. Mỹ nhân đối nguyệt (Đường Dần)
    4
  2277. Nam chinh tự hoài (Cao Biền)
    6
  2278. Nam Định hải dật (Tùng Thiện Vương)
    3
  2279. Nam giản trung đề (Liễu Tông Nguyên)
    4
  2280. Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc (Lê Cảnh Tuân)
    4
    - bài dịch 2
  2281. Nam Hải thần từ (Cao Biền)
    4
  2282. Nam hành biệt đệ (Vi Thừa Khánh)
    29
  2283. Nam khê (Tùng Thiện Vương)
    7
  2284. Nam Lăng đạo trung (Đỗ Mục)
    4
  2285. Nam lâu dạ (Đỗ Mục)
    8
  2286. Nam lâu vọng (Lư Soạn)
    7
  2287. Nam lưu Dạ Lang ký nội (Lý Bạch)
    3
  2288. Nam Phố biệt (Bạch Cư Dị)
    8
  2289. Nam Quan đạo trung (Nguyễn Du)
    6
  2290. Nam Quan kỷ biệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2291. Nam triều (Lý Thương Ẩn)
    6
  2292. Nam trung vịnh nhạn thi (Vi Thừa Khánh)
    7
  2293. Nam viên kỳ 01 (Lý Hạ)
    11
  2294. Nam vọng (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  2295. Nam xá (Bùi Địch)
    3
  2296. Nạn hữu xuy địch (Hồ Chí Minh)
    10
  2297. Nễ giang khẩu hương vọng (Nguyễn Du)
    7
  2298. Nga My sơn nguyệt (Lý Bạch)
    16
  2299. Ngạc Châu Nam Lâu thư sự (Hoàng Đình Kiên)
    6
  2300. Ngẫu chiếm (Trần Bích San)
    2
  2301. Ngẫu đắc (Nguyễn Du)
    3
  2302. Ngẫu đề (Nguyễn Du)
    6
  2303. Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 (Nguyễn Du)
    7
  2304. Ngẫu đề công quán bích kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  2305. Ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    5
  2306. Ngẫu hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  2307. Ngẫu hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    4
  2308. Ngẫu hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  2309. Ngẫu hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  2310. Ngẫu hứng kỳ 3 (Nguyễn Du)
    4
  2311. Ngẫu hứng kỳ 4 (Nguyễn Du)
    4
  2312. Ngẫu hứng kỳ 5 (Nguyễn Du)
    4
  2313. Ngẫu nhiên tác kỳ 6 (Vương Duy)
    5
  2314. Ngẫu tác (Đào Tấn)
    3
  2315. Ngẫu tác (Đường trung đoan toạ tịch vô nghiên) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  2316. Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  2317. Ngẫu thành (Phạm Đình Hổ)
    4
  2318. Ngẫu thành (Chu Hy)
    7
  2319. Ngẫu thành (Cao Bá Quát)
    2
  2320. Ngẫu thành (Hỉ đắc thân nhàn quan hựu lãnh) (Nguyễn Trãi)
    7
  2321. Ngẫu thành (Thế thượng hoàng lương nhất mộng dư) (Nguyễn Trãi)
    11
  2322. Ngẫu thành kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    3
  2323. Ngẫu thư (Trịnh Cốc)
    3
  2324. Ngẫu thư công quán bích (Nguyễn Du)
    4
  2325. Nghệ An chu trung (Thái Thuận)
    3
  2326. Nghệ An hành điện (Trần Minh Tông)
    4
  2327. Nghĩ Từ Thức đề tiên tử Giáng Hương sở cư tố bình phong kỳ 1 (Nguyễn Dữ)
    4
  2328. Nghĩ Từ Thức đề tiên tử Giáng Hương sở cư tố bình phong kỳ 2 (Nguyễn Dữ)
    3
  2329. Nghĩa Quảng phố tảo phát (Cao Bá Quát)
    2
  2330. Ngọ thuỵ (Huyền Quang thiền sư)
    12
  2331. Ngoạn hoa dữ Vệ Tương đồng tuý (Tư Không Thự)
    10
  2332. Ngọc giai oán (Lý Bạch)
    22
    - bài dịch 2bài dịch 3
  2333. Ngọc Quan ký Trường An Lý chủ bạ (Sầm Tham)
    7
  2334. Ngọc tác phu cơ băng tác thần (Phan Mạnh Danh)
    2
  2335. Ngọc Trản trú tất chi dạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2336. Ngọc Trì tức sự (Phạm Đình Hổ)
    4
  2337. Ngộ Chân viện (Vương An Thạch)
    4
  2338. Ngô Châu (Nguyễn Trãi)
    5
  2339. Ngộ danh Nhiễm phu thê cảm tác (Nguyễn Khuyến)
    2
  2340. Ngộ đạo thi (Diệu Tổng)
    4
  2341. Ngộ đạo thi (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  2342. Ngộ đạo thi (Khắc Cần thiền sư)
    6
  2343. Ngộ gia đệ cựu ca cơ (Nguyễn Du)
    7
  2344. Ngộ hợp chi sơ (Lâm Hồng)
    3
  2345. Ngộ hợp chi sơ (Trương Hồng Kiều)
    3
  2346. Ngô thanh Tí Dạ ca (Tiết Kỳ Đồng)
    4
  2347. Ngộ vũ bất năng hành cư sơn dân sạn nhị tam nhật (Nguyễn Quang Bích)
    7
  2348. Ngô vương mỹ nhân bán tuý (Lý Bạch)
    17
  2349. Ngô Vương oán (Tùng Thiện Vương)
    3
  2350. Ngôn chí (Đường Dần)
    2
  2351. Ngôn hoài (Không Lộ thiền sư)
    17
  2352. Ngu Cơ biệt Hạng Vũ (Thái Thuận)
    3
  2353. Ngụ đề (Đỗ Mục)
    6
  2354. Ngũ Hành sơn kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  2355. Ngũ Hành sơn kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  2356. Ngũ Hành sơn kỳ 3 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  2357. Ngũ hồ du (Thái Thuận)
    3
  2358. Ngụ hứng (Cận thuỷ mao trai sổ trúc chuyên) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    4
  2359. Ngụ hứng (Đột ngột môn tiền thập nhị phong) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    5
  2360. Ngụ hứng kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2361. Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2362. Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2363. Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 3 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2364. Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 4 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2365. Ngu mỹ nhân thảo hành (Tăng Củng)
    3
  2366. Ngũ nguyệt sơ nhất ngộ tái sóc chúc văn (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2367. Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí (Cao Bá Quát)
    2
  2368. Ngụ nhàn kỳ 1 (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  2369. Ngụ quán tức sự (Cao Bá Quát)
    2
  2370. Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2371. Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 3 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2372. Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 4 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2373. Nguỵ cung từ (Thôi Quốc Phụ)
    5
  2374. Nguỵ vương đê (Bạch Cư Dị)
    6
  2375. Nguyên đán ngẫu thành (Ngô Nhân Tịnh)
    3
  2376. Nguyên đán thí bút ngôn chí (Nguyễn Cao)
    5
  2377. Nguyên Đán thuật hoài (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  2378. Nguyên hoả (Khuông Việt thiền sư)
    9
  2379. Nguyên nhật (Lê Cảnh Tuân)
    5
  2380. Nguyên nhật (Vương An Thạch)
    8
  2381. Nguyên nhật giang dịch (Lê Cảnh Tuân)
    3
  2382. Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân (Nguyễn Ức)
    4
  2383. Nguyên tiêu (Hồ Chí Minh)
    29
  2384. Nguyệt (Trần Nhân Tông)
    11
  2385. Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) (Đỗ Phủ)
    8
  2386. Nguyệt Áng sơn hàn đường (Trần Minh Tông)
    5
  2387. Nguyệt dạ (Đỗ Phủ)
    22
  2388. Nguyệt dạ (Lưu Phương Bình)
    10
  2389. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội (Lý Thương Ẩn)
    9
  2390. Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 (Lý Bạch)
    26
  2391. Nguyệt hạ độc chước kỳ 2 (Lý Bạch)
    4
  2392. Nguyệt hạ hoài nhân cảm khái trung (Phan Mạnh Danh)
    2
  2393. Nguyệt hạ tuý ẩm (Lê Thánh Tông)
    3
  2394. Nguyệt huyền y (Thái Thuận)
    3
  2395. Nguyệt tịch (Lý Thương Ẩn)
    8
  2396. Nguyệt tịch (Quán Hưu)
    5
  2397. Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính (Chu Văn An)
    10
  2398. Nguyệt trung quế (Nguyễn Sưởng)
    4
  2399. Nguyệt trung vịnh mạt lỵ hoa (Cao Bá Quát)
    2
  2400. Ngự chế đề Lục Vân động (Lê Thánh Tông)
    3
  2401. Ngự đề Lưu hầu (Trần Bích San)
    2
  2402. Ngư địch (Thái Thuận)
    5
  2403. Ngư hứng (Trần Cảnh)
    3
  2404. Ngư nhàn (Không Lộ thiền sư)
    13
  2405. Ngư ông (Liễu Tông Nguyên)
    12
  2406. Ngư thôn tịch chiếu (Phạm Đình Hổ)
    3
  2407. Ngưng Bích trì (Vương Duy)
    13
  2408. Nha thoái (Trần Bích San)
    2
  2409. Nha tường nguyệt thi (Lê Thánh Tông)
    4
  2410. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 1 (Trương Duyệt)
    6
  2411. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2 (Trương Duyệt)
    7
  2412. Nhạc Dương lâu (Lý Thương Ẩn)
    7
  2413. Nhạc Dương lâu kỳ 2 (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  2414. Nhạc Dương lâu trùng yến biệt Vương Bát viên ngoại biếm Trường Sa (Giả Chí)
    7
  2415. Nhạc Vũ Mục mộ (Nguyễn Du)
    3
  2416. Nhạn (Đỗ Mục)
    6
  2417. Nhạn (Âu Dương Tu)
    4
  2418. Nhàn cư (Bạch Cư Dị)
    4
  2419. Nhàn cư (Tùng Thiện Vương)
    4
  2420. Nhàn cư đề thuỷ mặc trướng tử tiểu cảnh (Phạm Tông Mại)
    6
  2421. Nhàn cư sơ hạ ngọ thuỵ khởi kỳ 1 (Dương Vạn Lý)
    3
  2422. Nhãn phóng thanh (Hồ Xuân Hương)
    5
  2423. Nhạn thanh (Thái Thuận)
    3
  2424. Nhàn tịch (Bạch Cư Dị)
    9
  2425. Nhạn trận (Thái Thuận)
    2
  2426. Nhàn trung kiểm trái (Vũ Tông Phan)
    2
  2427. Nhàn vịnh kỳ 01 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2428. Nhàn vịnh kỳ 02 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2429. Nhàn vịnh kỳ 04 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2430. Nhàn vịnh kỳ 05 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2431. Nhàn vịnh kỳ 08 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2432. Nhàn vịnh kỳ 09 (Nguyễn Khuyến)
    2
  2433. Nhâm Dần hạ nhật (Nguyễn Khuyến)
    4
  2434. Nhâm Dần niên lục nguyệt tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  2435. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước (Lý Thương Ẩn)
    7
  2436. Nhâm Thìn hàn thực (Vương An Thạch)
    3
  2437. Nhân dục (Lý Thương Ẩn)
    7
  2438. Nhân định (Bạch Cư Dị)
    4
  2439. Nhân nhật lập xuân (Lư Đồng)
    4
  2440. Nhân sự đề Cứu Lan tự (Huyền Quang thiền sư)
    13
  2441. Nhân tặng nhục (Nguyễn Khuyến)
    4
  2442. Nhập dạ chúng nhi nhiễu hý nhân đề (Phan Thúc Trực)
    2
  2443. Nhập Nhược Da khê (Thôi Hiệu)
    6
  2444. Nhập tái (Vương An Thạch)
    3
  2445. Nhập triều Lạc đê bộ nguyệt (Thượng Quan Nghi)
    5
  2446. Nhập trực (Chu Tất Đại)
    4
  2447. Nhập tục luyến thanh sơn (Pháp Loa thiền sư)
    6
  2448. Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt (Đỗ Phủ)
    6
  2449. Nhất ban tình ái lưỡng hoà hài (Phan Mạnh Danh)
    2
  2450. Nhất biệt hành thiên lý (Khuyết danh Trung Quốc)
    7
  2451. Nhất hộc châu (Giang Thái Tần)
    9
  2452. Nhất hướng Hàn Sơn toạ (Hàn Sơn)
    4
  2453. Nhất lũ xuân phong (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  2454. Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) (Đỗ Phủ)
    12
  2455. Nhật một Hạ Diên thích tác (Sầm Tham)
    5
  2456. Nhật ngọ để Ngọc Trản sơn hạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2457. Nhật nhật (Lý Thương Ẩn)
    7
  2458. Nhất niên xuân sự đáo đồ mi (Phan Mạnh Danh)
    2
  2459. Nhất phiến (Lý Thương Ẩn)
    7
  2460. Nhất trú Hàn Sơn vạn sự hưu (Hàn Sơn)
    6
  2461. Nhất Trụ tự (Tùng Thiện Vương)
    3
  2462. Nhật xạ (Lý Thương Ẩn)
    11
  2463. Nhị đệ Cẩn đẳng tự hương lai ngôn lão mẫu bình ninh hỷ đắc (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2464. Nhĩ hà (Tùng Thiện Vương)
    3
  2465. Nhị hà đối nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2466. Nhị hà hiểu phiếm (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2467. Nhị hà kỳ 2 (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2468. Nhĩ Hà tân thứ lưu nhị nhật dạ lâm khứ tống chư biệt giả (Phan Thúc Trực)
    2
  2469. Nhị Hà tống biệt (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  2470. Nhị nguyệt nhị nhật (Lý Thương Ẩn)
    8
  2471. Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên (Hàn Tông)
    3
  2472. Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ (Phạm Đình Hổ)
    3
  2473. Nhị nguyệt thập nhất nhật dạ (Trần Nhân Tông)
    6
  2474. Nhĩ phố tảo hồng (Cao Bá Quát)
    2
  2475. Nhị Sơ cố lý (Nguyễn Du)
    3
  2476. Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    4
  2477. Nhiếp Khẩu đạo trung (Nguyễn Du)
    4
  2478. Nhuận châu kỳ 1 (Đỗ Mục)
    3
  2479. Nhuận cửu nguyệt cửu nhật độc ẩm (Bạch Cư Dị)
    4
  2480. Như ý nương (Võ Tắc Thiên)
    7
  2481. Niệm tích du kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  2482. Niệm tích du kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  2483. Niệm tích du kỳ 3 (Đỗ Mục)
    6
  2484. Ninh Bình đạo trung (Cao Bá Quát)
    5
  2485. Ninh Bình lữ ngụ sơ thu (Đỗ Xuân Cát)
    3
  2486. Ninh Giang dạ phiếm (Trần Cảnh)
    3
  2487. Ninh Minh giang chu hành (Nguyễn Du)
    3
  2488. Nông gia vọng tình (Ung Dụ Chi)
    3
  2489. Nông phủ (Trương Bích)
    6
  2490. Oa cổ (Nguyễn Khuyến)
    4
  2491. Oán ca (Tưởng Duy Hàn)
    5
  2492. Oan thán (Nguyễn Trãi)
    6
  2493. Oán thi (Mạnh Giao)
    5
  2494. Oán tình (Lý Bạch)
    30
  2495. Oán từ kỳ 1 (Thôi Quốc Phụ)
    5
  2496. Oán từ kỳ 2 (Thôi Quốc Phụ)
    10
  2497. Oanh (Trần Bích San)
    2
  2498. Oanh thoa (Lưu Khắc Trang)
    4
  2499. Ô dạ đề (Lý Dục)
    3
  2500. Ô dạ đề (Lý Bạch)
    17
  2501. Ô Giang đình (Vương An Thạch)
    5
  2502. Ô Giang Hạng Vũ miếu (Phạm Sư Mạnh)
    6
  2503. Ô hô ca (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2504. Ô thê khúc (Lý Bạch)
    11
  2505. Ôn Tuyền (La Nghiệp)
    4
  2506. Ôn Tuyền (Đỗ Thường)
    6
  2507. Phá kính (Đỗ Mục)
    4
  2508. Phản chiêu hồn (Nguyễn Du)
    8
  2509. Phan Thiết ngoạ bệnh (Phan Châu Trinh)
    6
  2510. Pháo đài (Nguyễn Du)
    3
  2511. Phát đại nguyện (Bản Tịnh thiền sư)
    4
  2512. Phát Đại Than dữ Hải Dương chư công phú biệt (Thái Thuận)
    2
  2513. Phát Hải Lăng (Văn Thiên Tường)
    2
  2514. Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 1 (Tiết Đào)
    3
  2515. Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 2 (Tiết Đào)
    3
  2516. Phần Âm hành (Lý Kiệu)
    8
  2517. Phần thư khanh (Chương Kiệt)
    7
  2518. Phần thượng kinh thu (Tô Đĩnh)
    13
  2519. Phế tỉnh (Cao Bá Quát)
    3
  2520. Phế trạch (Chu Phần)
    2
  2521. Phi tửu (Ung Đào)
    2
  2522. Phiếm chu (Chu Hy)
    5
  2523. Phiếm chu (Huyền Quang thiền sư)
    11
  2524. Phiếm chu nhập hậu khê (Dương Sĩ Ngạc)
    4
  2525. Phiếm nguyệt (Tùng Thiện Vương)
    4
  2526. Phó An Nam khước ký đài ty (Cao Biền)
    5
  2527. Phó Bắc Đình độ Lũng tư gia (Sầm Tham)
    5
  2528. Phó Hải Chiếu tự Đoan Trang kệ (Nhất Định thiền sư)
    2
  2529. Phó Nam cung, xuất giao môn biệt chư đệ tử (Cao Bá Quát)
    6
  2530. Phó Tây Xuyên, đồ kinh Quắc huyện tác (Cao Biền)
    4
  2531. Phong (Lý Kiệu, Uông Thù)
    8
    - bài dịch 2
  2532. Phong (Thái Thuận)
    3
  2533. Phỏng ẩn giả bất ngộ (Cao Biền)
    9
  2534. Phóng giá cô (Thôi Đồ)
    7
  2535. Phỏng Hiên Trang sơn phòng (Phan Thúc Trực)
    2
  2536. Phong Hoả đài (Dương Bị)
    3
  2537. Phong Kiều dạ bạc (Trương Kế)
    80
  2538. Phong Lạc đình du xuân kỳ 1 (Âu Dương Tu)
    5
  2539. Phong Lạc đình du xuân kỳ 2 (Âu Dương Tu)
    6
  2540. Phong Lạc đình du xuân kỳ 3 (Âu Dương Tu)
    11
  2541. Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác (Bạch Cư Dị)
    4
  2542. Phóng ngôn kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    4
  2543. Phóng ngôn kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    4
  2544. Phỏng tăng (Phạm Tông Mại)
    6
  2545. Phong tranh (Cao Biền)
    4
  2546. Phóng viên (Cát sư lão)
    4
  2547. Phong vũ (Lý Thương Ẩn)
    12
  2548. Phong vũ vãn bạc (Bạch Cư Dị)
    5
  2549. Phổ An Kiến Âm đề bích (Vương Bột)
    6
  2550. Phù bình (Lưu Sư Thiệu)
    3
  2551. Phù dung kỳ 1 (Lưu Khắc Trang)
    2
  2552. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    32
  2553. Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt (Bạch Cư Dị)
    18
  2554. Phú đắc mộ vũ tống Lý Trụ (Vi Ứng Vật)
    6
  2555. Phú đắc thính biên hồng (Bạch Cư Dị)
    12
  2556. Phù Đổng từ (Trần Bích San)
    2
  2557. Phú giang trung thạch (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2558. Phú Lăng Vân tự kỳ 1 (Tiết Đào)
    2
  2559. Phù lưu (Thái Thuận)
    2
  2560. Phù Lưu dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  2561. Phụ tân hành (Đỗ Phủ)
    7
  2562. Phủ tây trì (Bạch Cư Dị)
    5
  2563. Phụ từ tử hiếu cách (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  2564. Phúc đáp Hoàng Cao Khải (Phan Đình Phùng)
    4
  2565. Phúc Hưng viên (Trần Quang Khải)
    6
  2566. Phục quái (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2567. Phục sầu kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    11
  2568. Phúc Thực Đình (Nguyễn Du)
    7
  2569. Phùng bệnh quân nhân (Lư Luân)
    4
  2570. Phụng canh ngự chế “Hoàng mai tức sự” (Trần Nguyên Đán)
    4
  2571. Phụng chỉ Nam hoàn chú Thông Châu (Lê Quý Đôn)
    3
  2572. Phụng hoạ gia nghiêm nguyên vận (Trần Bích San)
    2
  2573. Phụng Hoàng sơn (Tào Bân)
    3
  2574. Phùng lão nhân (Ẩn Loan)
    3
  2575. Phùng lân nữ (Chu Phần)
    2
  2576. Phùng nhập kinh sứ (Sầm Tham)
    22
  2577. Phùng quy tín ngẫu ký (Lý Ích)
    2
  2578. Phụng sứ lưu biệt thân đệ (Doãn Ân Phủ)
    3
  2579. Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận (Đỗ Phủ)
    8
  2580. Phụng thành viên văn địch (Đậu Mâu)
    5
  2581. Phùng tuyết túc Phù Dung sơn chủ nhân (Lưu Trường Khanh)
    14
  2582. Phượng Hoàng lộ thượng tảo hành (Nguyễn Du)
    5
  2583. Quá An Long (Trần Quang Triều)
    6
  2584. Quá Cần Chính lâu (Đỗ Mục)
    4
  2585. Quá Cổ Châu (Thái Thuận)
    2
  2586. Quá cố cung hữu cảm (Trần Danh Án)
    2
  2587. Quá Cổ Lộng thành (Lê Quý Đôn)
    6
  2588. Quá Di Đà tự (Đặng Huy Trứ)
    3
  2589. Quá Dục Thuý sơn (Cao Bá Quát)
    9
  2590. Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    4
  2591. Quá hải (Nguyễn Trãi)
    5
  2592. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1 (Đỗ Mục)
    11
  2593. Quá Hoa Thanh cung kỳ 2 (Đỗ Mục)
    7
  2594. Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 (Đỗ Mục)
    7
  2595. Quá Hoàng Long động (Phạm Sư Mạnh)
    4
  2596. Quá Hưng Đạo Vương từ (Lê Thánh Tông)
    3
  2597. Quá Hương Tích tự (Vương Duy)
    19
  2598. Quá Khinh Dao từ hoài cổ (Hồ Xuân Hương)
    4
  2599. Quá Liễu Khê đạo viện (Đới Thúc Luân)
    8
  2600. Quá lĩnh (Nguyễn Trãi)
    8
  2601. Quá Linh Đinh dương (Văn Thiên Tường)
    15
  2602. Quá Linh giang ngẫu thành (Thái Thuận)
    2
  2603. Quá Lý Tiếp trạch (Vương Duy)
    6
  2604. Quá Mã Đương (Từ Ngưng)
    2
  2605. Quá Minh nhân cố thành (Vũ Tông Phan)
    3
  2606. Quá Nam Xương phủ Đằng Vương các cố chỉ (Lê Cảnh Tuân)
    2
  2607. Quá Ngọc Trinh công chúa ảnh đường (Lư Luân)
    3
  2608. Quá Ngô giang (Vương Chí)
    2
  2609. Quá Nguyễn Nhược Trứ cố cư hữu cảm (Nguyễn Thượng Hiền)
    7
  2610. Quá Phong Khê (Trần Lôi)
    4
  2611. Quá Phù Đổng độ (Tạ Thiên Huân)
    3
  2612. Quá Phù Tang độ (Lê Thánh Tông)
    3
  2613. Quá Phù Thạch độ kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    4
  2614. Quá Quảng Bình quan khẩu chiếm (Tùng Thiện Vương)
    3
  2615. Quá Quảng Nghĩa tỉnh (Trần Bích San)
    2
  2616. Quá Quảng Trị tỉnh (Cao Bá Quát)
    3
  2617. Quá sơn nông gia (Cố Huống)
    2
  2618. Quá Tây Kinh (Mục Tu)
    2
  2619. Quá Thăng Bình cựu lỵ (Trần Bích San)
    2
  2620. Quá Thần Phù hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    9
  2621. Quá thích (Sầm Tham)
    4
  2622. Quá Thiên Bình (Nguyễn Du)
    3
  2623. Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung (Cao Bá Quát)
    3
  2624. Quá Thiên Uy kính (Cao Biền)
    6
  2625. Quá Thuý Ái điếu Tiền Trạch phu nhân (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2626. Quá Thuỷ Hoàng mộ (Vương Duy)
    4
  2627. Quá Thương Sơn (Nhung Dục)
    4
  2628. Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư (Lưu Trường Khanh)
    8
  2629. Quá Tiêu Tương (Phạm Sư Mạnh)
    5
  2630. Quá Trần Lâm mộ (Ôn Đình Quân)
    8
  2631. Quá Trịnh sơn nhân sở cư (Lưu Trường Khanh)
    12
  2632. Quá Tùng Nguyên thần xuy Tất Công điếm kỳ 5 (Dương Vạn Lý)
    2
  2633. Quá tửu gia kỳ 1 (Vương Tích)
    20
    - bài dịch 2
  2634. Quá tửu gia kỳ 3 (Vương Tích)
    6
  2635. Quá tửu gia kỳ 4 (Vương Tích)
    6
  2636. Quá Vạn Kiếp (Huyền Quang thiền sư)
    7
  2637. Quá Việt Tỉnh cương (Đỗ Tử Vi)
    3
  2638. Quá Yên Chi ký Đỗ Vị (Sầm Tham)
    6
  2639. Quan chẩn (Cao Bá Quát)
    3
  2640. Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành (Đỗ Phủ)
    7
  2641. Quan du ngư (Bạch Cư Dị)
    5
  2642. Quan duyệt thuỷ trận (Nguyễn Trãi)
    7
  2643. Quan Đại Bi tự (Lê Quý Đôn)
    4
  2644. Quan hải (Nguyễn Trãi)
    12
  2645. Quan hoạch (Nguyễn Khuyến)
    5
  2646. Quan kỳ ngẫu hứng (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  2647. Quan lạp (Vương Duy)
    7
  2648. Quan ngải mạch (Bạch Cư Dị)
    5
  2649. Quan ngưu (Bạch Cư Dị)
    4
  2650. Quan san nguyệt (Lý Bạch)
    18
  2651. Quan san nguyệt (Trừ Quang Hy)
    7
  2652. Quan san nguyệt (Cố Phi Hùng)
    2
  2653. Quan thư hữu cảm kỳ 1 (Chu Hy)
    7
  2654. Quan thư hữu cảm kỳ 2 (Chu Hy)
    3
  2655. Quan thư hữu cảm kỳ 3 (Chu Hy)
    3
  2656. Quan thương thử (Tào Nghiệp)
    9
  2657. Quản Trọng Tam Quy đài (Nguyễn Du)
    3
  2658. Quan vi kỳ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  2659. Quan xá (Trần Quan)
    3
  2660. Quang Khánh tự hạ trú chu (Lê Thánh Tông)
    3
  2661. Quảng Lăng biệt Tiết bát (Mạnh Hạo Nhiên)
    3
  2662. Quảng Tế ký thắng (Nguyễn Du)
    4
  2663. Quân thành tảo thu (Nghiêm Vũ)
    7
  2664. Quân trung hữu cảm (Trần Nguyên Đán)
    3
  2665. Quân trung tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  2666. Quất chi từ (Tùng Thiện Vương)
    8
  2667. Quất viên (Hoàng Văn Hoè)
    3
  2668. Quế Châu kinh giai nhân cố cư (Lý Quần Ngọc)
    5
  2669. Quế Lâm công quán (Nguyễn Du)
    4
  2670. Quế Lâm Cù Các Bộ (Nguyễn Du)
    3
  2671. Quế luân tà chiểu phấn lâu không (Phan Mạnh Danh)
    2
  2672. Quy Bắc thành (Phạm Đình Hổ)
    3
  2673. Quy chu tức sự (Trần Quang Triều)
    5
  2674. Quy gia (Đỗ Mục)
    14
  2675. Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2676. Quy hứng (Nguyễn Trung Ngạn)
    9
  2677. Quy lý (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  2678. Quỷ Môn đạo trung (Nguyễn Du)
    8
  2679. Quỷ Môn quan (Nguyễn Du)
    9
  2680. Quy Nghi Hưng lưu đề Trúc Tây tự tam thủ kỳ 3 (Tô Thức)
    4
  2681. Quy nhạn (Tiền Khởi)
    13
  2682. Quy sơn tác (Cố Huống)
    3
  2683. Quy thanh chướng (Phan Trường Nguyên)
    6
  2684. Quy tịch (Bảo Giác thiền sư)
    7
  2685. Quy tín ngâm (Mạnh Giao)
    8
  2686. Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính (Trần Nhân Tông)
    7
  2687. Quy Tung Sơn tác (Vương Duy)
    14
  2688. Quy Võng Xuyên tác (Vương Duy)
    9
  2689. Quyên thanh (Thái Thuận)
    2
  2690. Quỳnh Hải nguyên tiêu (Nguyễn Du)
    12
  2691. Rã thị thư biệt (Vũ Phạm Khải)
    2
  2692. Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    11
  2693. Sảnh đường tức sự (Trần Bích San)
    2
  2694. Sắc không (Lê Thị Ỷ Lan)
    4
  2695. Sắc thân dữ diệu thể kỳ 1 (Đạo Huệ thiền sư)
    6
  2696. Sắc thân dữ diệu thể kỳ 2 (Đạo Huệ thiền sư)
    6
  2697. Sầm Dương độ (Tư Không Thự)
    2
  2698. Sất xỉ (Nguyễn Khuyến)
    3
  2699. Sầu Ngưu lĩnh (Âu Dương Tu)
    4
  2700. Sinh ly biệt (Bạch Cư Dị)
    6
  2701. Sinh tra tử - Nguyên tịch (Âu Dương Tu)
    6
  2702. Sinh tử (Trần Thánh Tông)
    4
  2703. Song yến ly (Lý Bạch)
    6
  2704. Sở Bá Vương mộ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  2705. Sở Bá Vương mộ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  2706. Sơ bát nhật trú phiếm tức sự (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2707. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 1 (Giả Chí)
    5
  2708. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 2 (Giả Chí)
    8
  2709. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 3 (Giả Chí)
    5
  2710. Sơ chí Trường Yên (Phạm Văn Nghị (I))
    2
  2711. Sơ cửu nhật ngộ vũ (Phạm Nguyễn Du)
    3
  2712. Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 (Tô Thức)
    4
  2713. Sơ đầu (Cao Bá Quát)
    8
  2714. Sơ đông dạ ẩm (Đỗ Mục)
    6
  2715. Sơ hạ (Chu Văn An)
    10
  2716. Sơ há Hương giang tân thứ (Trần Bích San)
    2
  2717. Sơ hạ thuỵ khởi (Dương Vạn Lý)
    4
  2718. Sở kiến hành (Nguyễn Du)
    4
  2719. Sở ngâm (Lý Thương Ẩn)
    9
  2720. Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2721. Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2722. Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2723. Sơ nhập Hoài Hà kỳ 1 (Dương Vạn Lý)
    3
  2724. Sơ nhập Hoài Hà kỳ 2 (Dương Vạn Lý)
    2
  2725. Sơ nhập Hoài Hà kỳ 4 (Dương Vạn Lý)
    2
  2726. Sơ nhập Lư sơn kỳ 1 (Tô Thức)
    5
  2727. Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu (Trần Tử Ngang)
    7
  2728. Sơ nhật vô thường kệ (Trần Thái Tông)
    6
  2729. Sơ phát Vĩnh Bình trại (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  2730. Sở phi oán (Diêu Nguyệt Hoa)
    2
  2731. Sở thành (Lục Du)
    3
  2732. Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2733. Sơ thu cảm hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  2734. Sơ thu cảm hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  2735. Sơ thức trà hoa (Trần Dư Nghĩa)
    3
  2736. Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc (Phạm Nguyễn Du)
    2
  2737. Sở vọng (Nguyễn Du)
    7
  2738. Sơ xuân (Thái Thuận)
    5
  2739. Sơ xuân (Nguyễn Tử Thành)
    4
    - bài dịch 2
  2740. Sơ xuất sĩ (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  2741. Sơn chi hiểu vịnh (Cao Bá Quát)
    2
  2742. Sơn cư (Lư Luân)
    3
  2743. Sơn cư bách vịnh kỳ 001 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2744. Sơn cư bách vịnh kỳ 002 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2745. Sơn cư bách vịnh kỳ 003 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2746. Sơn cư bách vịnh kỳ 004 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2747. Sơn cư bách vịnh kỳ 005 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2748. Sơn cư bách vịnh kỳ 006 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2749. Sơn cư bách vịnh kỳ 007 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2750. Sơn cư bách vịnh kỳ 008 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2751. Sơn cư bách vịnh kỳ 009 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2752. Sơn cư bách vịnh kỳ 010 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2753. Sơn cư bách vịnh kỳ 011 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2754. Sơn cư bách vịnh kỳ 012 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2755. Sơn cư bách vịnh kỳ 013 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2756. Sơn cư bách vịnh kỳ 014 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2757. Sơn cư bách vịnh kỳ 015 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2758. Sơn cư bách vịnh kỳ 016 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2759. Sơn cư bách vịnh kỳ 017 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2760. Sơn cư bách vịnh kỳ 018 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2761. Sơn cư bách vịnh kỳ 019 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2762. Sơn cư bách vịnh kỳ 020 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2763. Sơn cư bách vịnh kỳ 021 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2764. Sơn cư bách vịnh kỳ 022 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2765. Sơn cư bách vịnh kỳ 023 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2766. Sơn cư bách vịnh kỳ 024 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2767. Sơn cư bách vịnh kỳ 025 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2768. Sơn cư bách vịnh kỳ 026 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2769. Sơn cư bách vịnh kỳ 027 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2770. Sơn cư bách vịnh kỳ 028 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2771. Sơn cư bách vịnh kỳ 029 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2772. Sơn cư bách vịnh kỳ 030 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2773. Sơn cư bách vịnh kỳ 031 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2774. Sơn cư bách vịnh kỳ 032 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2775. Sơn cư bách vịnh kỳ 033 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2776. Sơn cư bách vịnh kỳ 034 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2777. Sơn cư bách vịnh kỳ 035 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2778. Sơn cư bách vịnh kỳ 036 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2779. Sơn cư bách vịnh kỳ 037 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2780. Sơn cư bách vịnh kỳ 038 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2781. Sơn cư bách vịnh kỳ 039 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2782. Sơn cư bách vịnh kỳ 040 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2783. Sơn cư bách vịnh kỳ 041 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2784. Sơn cư bách vịnh kỳ 042 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2785. Sơn cư bách vịnh kỳ 043 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2786. Sơn cư bách vịnh kỳ 044 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2787. Sơn cư bách vịnh kỳ 045 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2788. Sơn cư bách vịnh kỳ 046 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2789. Sơn cư bách vịnh kỳ 047 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2790. Sơn cư bách vịnh kỳ 048 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2791. Sơn cư bách vịnh kỳ 049 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2792. Sơn cư bách vịnh kỳ 050 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2793. Sơn cư bách vịnh kỳ 051 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2794. Sơn cư bách vịnh kỳ 052 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2795. Sơn cư bách vịnh kỳ 053 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2796. Sơn cư bách vịnh kỳ 054 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2797. Sơn cư bách vịnh kỳ 055 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2798. Sơn cư bách vịnh kỳ 056 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2799. Sơn cư bách vịnh kỳ 057 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2800. Sơn cư bách vịnh kỳ 058 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2801. Sơn cư bách vịnh kỳ 059 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2802. Sơn cư bách vịnh kỳ 060 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2803. Sơn cư bách vịnh kỳ 061 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2804. Sơn cư bách vịnh kỳ 062 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2805. Sơn cư bách vịnh kỳ 063 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2806. Sơn cư bách vịnh kỳ 064 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2807. Sơn cư bách vịnh kỳ 065 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2808. Sơn cư bách vịnh kỳ 066 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2809. Sơn cư bách vịnh kỳ 067 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2810. Sơn cư bách vịnh kỳ 068 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2811. Sơn cư bách vịnh kỳ 069 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2812. Sơn cư bách vịnh kỳ 070 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2813. Sơn cư bách vịnh kỳ 071 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2814. Sơn cư bách vịnh kỳ 072 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2815. Sơn cư bách vịnh kỳ 073 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2816. Sơn cư bách vịnh kỳ 074 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2817. Sơn cư bách vịnh kỳ 075 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2818. Sơn cư bách vịnh kỳ 076 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2819. Sơn cư bách vịnh kỳ 077 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2820. Sơn cư bách vịnh kỳ 078 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2821. Sơn cư bách vịnh kỳ 079 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2822. Sơn cư bách vịnh kỳ 080 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2823. Sơn cư bách vịnh kỳ 081 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2824. Sơn cư bách vịnh kỳ 082 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2825. Sơn cư bách vịnh kỳ 083 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2826. Sơn cư bách vịnh kỳ 084 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2827. Sơn cư bách vịnh kỳ 085 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2828. Sơn cư bách vịnh kỳ 086 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2829. Sơn cư bách vịnh kỳ 087 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2830. Sơn cư bách vịnh kỳ 088 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2831. Sơn cư bách vịnh kỳ 089 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2832. Sơn cư bách vịnh kỳ 090 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2833. Sơn cư bách vịnh kỳ 091 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2834. Sơn cư bách vịnh kỳ 092 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2835. Sơn cư bách vịnh kỳ 093 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2836. Sơn cư bách vịnh kỳ 094 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2837. Sơn cư bách vịnh kỳ 095 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2838. Sơn cư bách vịnh kỳ 096 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2839. Sơn cư bách vịnh kỳ 097 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2840. Sơn cư bách vịnh kỳ 098 (Tông Bản thiền sư)
    3
  2841. Sơn cư bách vịnh kỳ 099 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2842. Sơn cư bách vịnh kỳ 100 (Tông Bản thiền sư)
    2
  2843. Sơn cư mạn hứng (Nguyễn Du)
    10
  2844. Sơn cư tảo khởi (Tùng Thiện Vương)
    7
  2845. Sơn cư tảo khởi (Cao Bá Quát)
    2
  2846. Sơn cư thu minh (Vương Duy)
    18
  2847. Sơn điểu (Trịnh Cốc)
    3
  2848. Sơn Đình hạ nhật (Cao Biền)
    10
  2849. Sơn Đường dạ bạc (Nguyễn Du)
    6
  2850. Sơn gia (Trương Kế)
    6
  2851. Sơn giá cô (Bạch Cư Dị)
    4
  2852. Sơn giá cô kỳ 1 (Tô Đĩnh)
    8
  2853. Sơn hạ túc (Bạch Cư Dị)
    14
  2854. Sơn hành (Đỗ Mục)
    23
    - bài dịch 2
  2855. Sơn hành kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    5
  2856. Sơn hành kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  2857. Sơn lộ hành tự uỷ (Nguyễn Quang Bích)
    4
  2858. Sơn phòng mạn hứng kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    7
  2859. Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    11
  2860. Sơn phòng xuân sự kỳ 1 (Sầm Tham)
    4
  2861. Sơn phòng xuân sự kỳ 2 (Sầm Tham)
    26
  2862. Sơn phòng xuân vãn (Nguyễn Thượng Hiền)
    3
  2863. Sơn quán (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  2864. Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc (Cao Bá Quát)
    2
  2865. Sơn thị tình lam (Phạm Đình Hổ)
    4
  2866. Sơn thôn cảm hứng (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  2867. Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 (Lục Du)
    3
  2868. Sơn thôn kỳ 4 (Tô Thức)
    4
  2869. Sơn thôn tức sự (Thái Thuận)
    6
  2870. Sơn thù du (Vương Duy)
    7
  2871. Sơn Thuỷ độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2872. Sơn thượng (Nguyễn Quang Bích)
    4
  2873. Sơn thượng tiểu yết (Cao Bá Quát)
    2
  2874. Sơn trà (Nguyễn Khuyến)
    6
  2875. Sơn trung (Lư Đồng)
    4
  2876. Sơn trung (Vương Duy)
    13
  2877. Sơn trung (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  2878. Sơn trung (Lư Luân)
    5
  2879. Sơn trung (Tùng Thiện Vương)
    4
  2880. Sơn trung biệt Lý xử sĩ (Vương Tích)
    5
  2881. Sơn trung dữ u nhân đối chước (Lý Bạch)
    9
  2882. Sơn trung ký chư đệ muội (Vương Duy)
    7
  2883. Sơn trung lưu khách (Trương Húc)
    7
  2884. Sơn trung ngẫu thành (Trần Nguyên Đán)
    3
  2885. Sơn trung quả phụ (Đỗ Tuân Hạc)
    6
  2886. Sơn trung tặng Nhật Nam tăng (Trương Tịch)
    8
  2887. Sơn trung tức sự (Nguyễn Du)
    4
  2888. Sơn trung vấn đáp (Lý Bạch)
    21
    - bài dịch 2
  2889. Sơn vũ (Huyền Quang thiền sư)
    9
  2890. Sùng Ân tự (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2891. Sùng Nghiêm tự tức cảnh (Thái Thuận)
    3
  2892. Sử xử sĩ (Bì Nhật Hưu)
    5
  2893. Sương nguyệt (Lý Thương Ẩn)
    19
  2894. Tạ công đình (Lý Bạch)
    7
  2895. Tạ Đạo Huệ thiền sư (Trí Bảo thiền sư)
    5
  2896. Tạ đình tống biệt (Hứa Hồn)
    4
  2897. Tả hoài kỳ 1 (Cao Biền)
    6
  2898. Tả hoài kỳ 2 (Cao Biền)
    7
  2899. Tả thành uyên diệp chuyển bồi hồi (Phan Mạnh Danh)
    2
  2900. Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương (Hàn Dũ)
    15
  2901. Tả tình (Lý Ích)
    2
  2902. Tái bộ chủ nhân (Phan Đình Phùng)
    3
  2903. Tái du Huyền Đô quán (Lưu Vũ Tích)
    15
  2904. Tái hạ khúc (Hứa Hồn)
    5
  2905. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    11
  2906. Tái hạ khúc kỳ 1 (Trương Trọng Tố)
    4
  2907. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  2908. Tái hạ khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    12
  2909. Tái hạ khúc kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  2910. Tái hạ khúc kỳ 4 (Lý Bạch)
    7
  2911. Tái hạ khúc kỳ 5 (Lý Bạch)
    7
  2912. Tái hạ khúc kỳ 6 (Lý Bạch)
    8
  2913. Tại kinh cảm tác (Đinh Nhật Tân)
    3
  2914. Tái kinh Hồ Thành huyện (Đỗ Tuân Hạc)
    7
  2915. Tại kinh thị chúng tử (Phan Thúc Trực)
    2
  2916. Tài mai (Cao Bá Quát)
    7
  2917. Tái ngoại văn châm (Hồ Xuân Hương)
    4
  2918. Tại ngục vịnh thiền (Lạc Tân Vương)
    13
  2919. Tải nguyệt minh quy (Đức Thành thiền sư)
    10
  2920. Tái quá Kim Lăng (Bao Cát)
    6
  2921. Tái quá Lộ Cân từ (Vương Sĩ Trinh)
    3
  2922. Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt (Lưu Vũ Tích)
    4
  2923. Tái thứ nguyên vận (Nguyễn Du)
    3
  2924. Tái thượng khúc (Giang Vi)
    3
  2925. Tái thượng khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    8
  2926. Tái thượng khúc kỳ 1 (Đới Thúc Luân)
    3
  2927. Tái thượng khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    8
  2928. Tái thượng ký gia huynh (Cao Biền)
    7
  2929. Tái thượng thính xuy địch (Cao Thích)
    7
  2930. Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị (Nguyễn Khuyến)
    3
  2931. Tam canh nguyệt (Lê Thánh Tông)
    5
  2932. Tam Cù đạo trung (Tăng Kỷ)
    4
  2933. Tam đài kỳ 2 (Vi Ứng Vật)
    2
  2934. Tam Điệp sơn (Nguyễn Khuyến)
    4
    - bài dịch 2
  2935. Tam Giang khẩu đường dạ bạc (Nguyễn Du)
    6
  2936. Tam Liệt miếu (Nguyễn Du)
    4
  2937. Tam Lư miếu (Đới Thúc Luân)
    9
  2938. Tam nguyệt chấp thất nhật tống xuân (Dương Vạn Lý)
    2
  2939. Tam nguyệt hối nhật tống khách (Thôi Lỗ)
    8
  2940. Tam nguyệt hối nhật tống xuân (Giả Đảo)
    15
  2941. Tam niên biệt (Bạch Cư Dị)
    11
  2942. Tàm phụ (Trương Du)
    3
  2943. Tàm phụ ngâm (Tạ Phương Đắc)
    8
  2944. Tam tặng Lưu viên ngoại (Liễu Tông Nguyên)
    3
  2945. Tàm thất (Dương Bị)
    3
  2946. Tán Giác Hải thiền sư, Thông Huyền đạo nhân (Lý Nhân Tông)
    5
  2947. Tàn hoa (Vi Trang)
    2
  2948. Tàn tốt (Tùng Thiện Vương)
    4
  2949. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Nhân Tông)
    7
  2950. Tàn xuân (Bạch Ngọc Thiềm)
    2
  2951. Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    5
  2952. Tang châu (Lê Thánh Tông)
    3
  2953. Tảo độ Hà Kiều ngọ, tại Cảnh Châu Đông Quang dịch mạn đề bích gian (Lê Quý Đôn)
    3
  2954. Tảo hàn giang thượng hữu hoài (Mạnh Hạo Nhiên)
    17
  2955. Tảo hành (Mạc Đĩnh Chi)
    5
  2956. Tảo hành (Thái Thuận)
    3
  2957. Tảo khởi (Thái Thuận)
    3
  2958. Tảo khởi (Lý Thương Ẩn)
    17
  2959. Tảo khởi văn mai hương (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  2960. Tảo mai (Trương Vị)
    7
  2961. Tảo mai (Trần Khản)
    3
  2962. Tảo mai kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    6
  2963. Tảo mai kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    7
  2964. Tảo nhạn (Đỗ Mục)
    6
  2965. Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm (Hứa Hồn)
    5
  2966. Tảo thu (Huyền Quang thiền sư)
    10
  2967. Tảo thu (Hứa Hồn)
    6
  2968. Tảo thu độc dạ (Bạch Cư Dị)
    17
    - bài dịch 2
  2969. Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự (Giả Đảo)
    8
  2970. Tảo thu phùng vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2971. Tảo thu sơn cư (Ôn Đình Quân)
    8
  2972. Tảo thu sơn trung tác (Vương Duy)
    10
  2973. Tảo tình (Hồ Chí Minh)
    3
  2974. Tảo xuân (Bạch Ngọc Thiềm)
    4
  2975. Tảo xuân dã vọng (Vương Bột)
    6
  2976. Tảo xuân hành (Vương Duy)
    3
  2977. Tảo xuân tống Vũ Văn Thập quy Ngô (Đậu Củng)
    3
  2978. Tạp cảm (Tùng Thiện Vương)
    7
  2979. Tạp hứng (Cao Bá Quát)
    3
  2980. Tạp ngâm (Bạch vân sơ khởi Lệ Giang thành) (Nguyễn Du)
    5
  2981. Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) (Nguyễn Du)
    9
  2982. Tạp ngâm kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  2983. Tạp ngâm kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  2984. Tạp ngôn (Tùng Thiện Vương)
    4
  2985. Tạp thi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    13
  2986. Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2987. Tạp thi kỳ 05 (Nhãn tưởng tâm tư mộng lý kinh) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2988. Tạp thi kỳ 06 (Nhất khứ Liêu Dương hệ mộng hồn) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2989. Tạp thi kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  2990. Tạp thi kỳ 1 (Vương Duy)
    25
    - bài dịch 2
  2991. Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2992. Tạp thi kỳ 11 (Mãn mục sinh ca nhất đoạn không) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2993. Tạp thi kỳ 13 (Cận hàn thực vũ thảo thê thê) (Khuyết danh Trung Quốc)
    6
  2994. Tạp thi kỳ 16 (Vô Định hà biên mộ giốc thanh) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2995. Tạp thi kỳ 17 (Hoa lạc trường xuyên thảo sắc thanh) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  2996. Tạp thi kỳ 19 (Chiết giang khinh lãng khứ du du) (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  2997. Tạp thi kỳ 2 (Vương Duy)
    10
  2998. Tạp thi kỳ 2 (Nguyễn Du)
    7
  2999. Tạp thi kỳ 3 (Vương Duy)
    6
  3000. Tạp thi kỳ 4 (Trần Bích San)
    2
  3001. Tặc bình hậu tống nhân bắc quy (Tư Không Thự)
    10
  3002. Tặng An Lãng tự Phổ Minh thiền sư (Trần Thì Kiến)
    4
  3003. Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng (Trần Quang Khải)
    4
  3004. Tặng biệt kỳ 1 (Đỗ Mục)
    18
  3005. Tặng biệt kỳ 2 (Đỗ Mục)
    17
  3006. Tặng ca giả kỳ 1 (Cao Biền)
    5
  3007. Tặng ca giả kỳ 2 (Cao Biền)
    6
  3008. Tặng ca nhân Quách Uyển kỳ 1 (Ân Nghiêu Phiên)
    3
  3009. Tặng ca nhân Quách Uyển kỳ 2 (Ân Nghiêu Phiên)
    5
  3010. Tặng Dược sơn cao tăng Duy Nghiễm kỳ 1 (Lý Ngao)
    7
  3011. Tặng Dược sơn cao tăng Duy Nghiễm kỳ 2 (Lý Ngao)
    9
  3012. Tặng Dương bí thư Cự Nguyên (Bạch Cư Dị)
    5
  3013. Tặng đồng hương Lê tú tài nguyên Nho Quan bang biện tái vãng Nam Định tuỳ phái (Nguyễn Khuyến)
    2
  3014. Tặng Đông Lâm tổng trường lão (Tô Thức)
    4
  3015. Tặng Giả Đảo (Hàn Dũ)
    6
  3016. Tặng Hoàng Kế Viêm tướng quân (Đào Tấn)
    4
  3017. Tặng hữu nhân (Nguyễn Trãi)
    13
  3018. Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình (Nguyễn Trãi)
    4
  3019. Tặng kỹ Vân Anh (La Ẩn)
    6
  3020. Tặng liệp kỵ (Đỗ Mục)
    4
  3021. Tặng Lĩnh Thượng mai (Tô Thức)
    5
  3022. Tặng Lưu Cảnh Văn (Tô Thức)
    6
  3023. Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) (Đỗ Phủ)
    11
  3024. Tặng Lý Dực (Hàn Hoằng)
    3
  3025. Tặng Lý thập tứ kỳ 1 (Vương Bột)
    5
  3026. Tặng Lý tư không kỹ (Lưu Vũ Tích)
    7
  3027. Tặng Mạnh Hạo Nhiên (Lý Bạch)
    12
  3028. Tặng Mẫn Túc (Trần Nguyên Đán)
    3
  3029. Tặng môn nhân Nguyễn Kiên (Phạm Đình Hổ)
    3
  3030. Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3031. Tặng nhân (Nguyễn Du)
    3
  3032. Tặng nội (Lý Bạch)
    15
  3033. Tặng nội (Bạch Cư Dị)
    6
  3034. Tặng nội (II) (Bạch Cư Dị)
    6
  3035. Tặng nội nhân (Trương Hỗ)
    6
  3036. Tặng Phạm Diệp (Lục Khải)
    4
  3037. Tặng Quan Miến Miến (Bạch Cư Dị)
    7
  3038. Tặng Quảng Trí thiền sư (Đoàn Văn Khâm)
    7
  3039. Tặng sĩ đồ tử đệ (Huyền Quang thiền sư)
    10
  3040. Tặng Tam Tổ Vịnh (Vương Duy)
    3
  3041. Tặng thạch lão ông (Nguyễn Khuyến)
    2
  3042. Tặng thiếu niên (Ôn Đình Quân)
    10
  3043. Tặng Thực Đình (Nguyễn Du)
    6
  3044. Tặng Tiết Đào (Bạch Cư Dị)
    7
  3045. Tặng tòng huynh Lãng Chi (Lý Thương Ẩn)
    6
  3046. Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi (Trần Minh Tông)
    4
  3047. Tặng Trần Quang Khải (Trần Thánh Tông)
    4
  3048. Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 (Phan Bội Châu)
    3
  3049. Tặng Trương công Định lãnh binh (Đào Tấn)
    2
  3050. Tặng Trương Vân Dung vũ (Dương Ngọc Hoàn)
    8
  3051. Tặng tư đồ Nguyên Đán (Trần Ngạc)
    4
  3052. Tặng Uông Luân (Lý Bạch)
    19
  3053. Tặng Vi Mục thập bát (Vương Duy)
    6
  3054. Tặng viễn kỳ 1 (Tiết Đào)
    4
  3055. Tặng viễn kỳ 2 (Tiết Đào)
    4
  3056. Tặng Vô Vi quân Lý đạo sĩ (Âu Dương Tu)
    4
  3057. Tặng Vương sơn nhân (Bạch Cư Dị)
    4
  3058. Tặng Vương thị tiểu nhi (Đậu Củng)
    3
  3059. Tâm (Thường Chiếu thiền sư)
    7
  3060. Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường (Chu Loan)
    6
  3061. Tầm Châu (Nguyễn Trãi)
    7
  3062. Tầm cúc hoa đàm chủ nhân bất ngộ (Mạnh Hạo Nhiên)
    9
  3063. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh (Bạch Cư Dị)
    5
  3064. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai (Bạch Cư Dị)
    5
  3065. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ (Bạch Cư Dị)
    5
  3066. Tầm hưởng (Minh Trí thiền sư)
    8
  3067. Tầm hữu vị ngộ (Hồ Chí Minh)
    5
  3068. Tâm không (Viên Chiếu thiền sư)
    11
  3069. Tầm nhân bất ngộ (Giả Đảo)
    6
  3070. Tâm pháp (Cứu Chỉ thiền sư)
    7
  3071. Tầm quách đạo sĩ bất ngộ (Bạch Cư Dị)
    5
  3072. Tâm sự Lý Chiêu Hoàng (Huy Cận)
    1
  3073. Tâm thống thị chúng (Thường Chiếu thiền sư)
    7
  3074. Tầm Trương dật nhân sơn cư (Lưu Trường Khanh)
    5
  3075. Tầm Ung tôn sư ẩn cư (Lý Bạch)
    13
  3076. Tâm vương (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  3077. Tầm xuân thi (Chu Hy)
    4
  3078. Tân An lại (Đỗ Phủ)
    7
  3079. Tần Châu tạp thi kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    7
  3080. Tần Châu tạp thi kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    8
  3081. Tân chế bố cừu (Bạch Cư Dị)
    5
  3082. Tần Cối tượng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  3083. Tần Cối tượng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  3084. Tân di ổ (Vương Duy)
    9
  3085. Tân đình ngẫu đề kỳ 1 (Trần Danh Án)
    3
  3086. Tân đình ngẫu đề kỳ 2 (Trần Danh Án)
    3
  3087. Tân giá nương (Vương Kiến)
    8
  3088. Tân hôn biệt (Đỗ Phủ)
    10
  3089. Tân Hợi xuân du (Phạm Đình Hổ)
    3
  3090. Tân lang (Thái Thuận)
    2
  3091. Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ (Trần Bích San)
    2
  3092. Tân Sửu trừ tịch (Đào Tấn)
    3
  3093. Tân thu ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    6
  3094. Tân tình dã vọng (Vương Duy)
    5
  3095. Tân trúc (Phạm Nhân Khanh)
    5
  3096. Tần Trung cảm thu ký Viễn thượng nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  3097. Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn (Bạch Cư Dị)
    2
  3098. Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú (Bạch Cư Dị)
    4
  3099. Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch (Bạch Cư Dị)
    5
  3100. Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu (Bạch Cư Dị)
    4
  3101. Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ (Bạch Cư Dị)
    2
  3102. Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi (Bạch Cư Dị)
    6
  3103. Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì (Bạch Cư Dị)
    7
  3104. Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền (Bạch Cư Dị)
    3
  3105. Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ (Bạch Cư Dị)
    3
  3106. Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa (Bạch Cư Dị)
    4
  3107. Tân viên vũ hậu (Cao Bá Quát)
    2
  3108. Tân Yên vãn vọng (Thái Thuận)
    3
  3109. Tất viên (Bùi Địch)
    3
  3110. Tẩy binh mã (Đỗ Phủ)
    7
  3111. Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) (Trần Nhân Tông)
    7
  3112. Tây cung thu oán (Vương Xương Linh)
    19
  3113. Tây cung xuân oán (Vương Xương Linh)
    12
  3114. Tây đình (Lý Thương Ẩn)
    9
  3115. Tây đình xuân vọng (Giả Chí)
    6
  3116. Tây giang nguyệt - Giai nhân (Tư Mã Quang)
    4
  3117. Tây Hà dịch (Nguyễn Du)
    7
  3118. Tây Hồ cảm tác (Chu Mạnh Trinh)
    6
  3119. Tây Hồ lưu biệt (Bạch Cư Dị)
    4
  3120. Tây Hồ nhàn vịnh kỳ 1 (Phùng Khắc Khoan)
    4
  3121. Tây Hồ nhàn vịnh kỳ 2 (Phùng Khắc Khoan)
    4
  3122. Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách (Bạch Cư Dị)
    6
  3123. Tây hồ xuân oán (Thái Thuận)
    3
  3124. Tây kỹ (Nguyễn Khuyến)
    3
  3125. Tây lâu (Tăng Củng)
    3
  3126. Tây Lương kỹ (Bạch Cư Dị)
    2
  3127. Tẩy nhi hí tác (Tô Thức)
    3
  3128. Tây quá Vị Châu, kiến Vị thuỷ tư Tần Xuyên (Sầm Tham)
    9
  3129. Tây Tái sơn hoài cổ (Lưu Vũ Tích)
    9
  3130. Tây Thi thạch (Lâu Dĩnh)
    14
  3131. Tây Thi vịnh (Vương Duy)
    24
    - bài dịch 2
  3132. Tề An quận hậu trì (Đỗ Mục)
    4
  3133. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1 (Đỗ Mục)
    4
  3134. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 2 (Đỗ Mục)
    2
  3135. Tề An quận vãn thu (Đỗ Mục)
    5
  3136. Tế Nguyên hàn thực kỳ 7 (Mạnh Giao)
    3
  3137. Tễ tuyết (Nhung Dục)
    2
  3138. Thạch Hãn giang (Nguyễn Khuyến)
    7
  3139. Thạch Hào lại (Đỗ Phủ)
    16
  3140. Thạch mã (Đại Xả thiền sư)
    7
  3141. Thạch thất (Huyền Quang thiền sư)
    9
  3142. Thái Bình lộ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  3143. Thái Bình mại ca giả (Nguyễn Du)
    3
  3144. Thái Bình thành hạ văn xuy địch (Nguyễn Du)
    5
  3145. Thai Dương chu dạ (Tùng Thiện Vương)
    3
  3146. Thái địa hoàng giả (Bạch Cư Dị)
    4
  3147. Thái Hàng lộ (Bạch Cư Dị)
    6
  3148. Thái liên khúc (Bạch Cư Dị)
    15
  3149. Thái liên khúc (Thôi Quốc Phụ)
    7
  3150. Thái liên khúc (Nhung Dục)
    2
  3151. Thái liên khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  3152. Thái liên khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    12
  3153. Thái Nguyên đạo trung (Thái Thuận)
    2
  3154. Thái Nguyên đề sảnh bích (Bùi Độ)
    5
  3155. Thái Thạch độ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  3156. Thái Thạch hoài cổ (Nguyễn Trãi)
    8
  3157. Thái viên (Nguyễn Khuyến)
    4
  3158. Thán bạch phát (Vương Duy)
    8
  3159. Thán bần (Trần Danh Án)
    4
  3160. Thán hoa (Đỗ Mục)
    16
  3161. Thanh bình điệu kỳ 1 (Lý Bạch)
    39
  3162. Thanh bình điệu kỳ 2 (Lý Bạch)
    27
  3163. Thanh bình điệu kỳ 3 (Lý Bạch)
    26
  3164. Thành chính giác (Y Sơn thiền sư)
    5
  3165. Thành Đô khúc (Trương Tịch)
    5
  3166. Thành Đức nhạc (Vương Biểu)
    3
  3167. Thanh Giang giao du sơn đạo (Thái Thuận)
    2
  3168. Thanh Hà độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3169. Thành hạ khí mã (Nguyễn Du)
    4
  3170. Thanh Hoa thành thu tịch (Thái Thuận)
    3
  3171. Thanh Khê (Vương Duy)
    9
  3172. Thanh khê phiếm chu (Trương Húc)
    8
  3173. Thanh lâu oán (Vương Xương Linh)
    6
  3174. Thanh Lương giang (Chu Văn An)
    10
  3175. Thanh minh (Trần Dư Nghĩa)
    2
  3176. Thanh minh (Đỗ Mục)
    31
  3177. Thanh minh (Nguyễn Trãi)
    11
  3178. Thanh minh (Vương Vũ Xứng)
    10
  3179. Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên (Cao Bá Quát)
    3
  3180. Thành nam (Tăng Củng)
    3
  3181. Thanh Quyết độ (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  3182. Thanh Quyết giang vãn diểu (Nguyễn Du)
    6
  3183. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 1 (Hàn Dũ)
    6
  3184. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 2 (Hàn Dũ)
    6
  3185. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 3 (Hàn Dũ)
    6
  3186. Thanh Trì phiếm chu nam há (Cao Bá Quát)
    5
  3187. Thanh trủng (Đỗ Mục)
    8
  3188. Thánh Tuyền yến (Vương Bột)
    8
  3189. Thảo (Thái Thuận)
    4
  3190. Thao giang quận xá (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3191. Thảo sắc (Thái Thuận)
    2
  3192. Thăng Long kỳ 1 (Nguyễn Du)
    11
  3193. Thăng Long kỳ 2 (Nguyễn Du)
    15
  3194. Thắng phong hầu (Trần Quốc Toại)
    3
  3195. Thắng trận hậu cảm tác kỳ 1 (Phan Đình Phùng)
    4
  3196. Thắng trận hậu cảm tác kỳ 2 (Phan Đình Phùng)
    5
  3197. Thẩm Hạ Hiền (Đỗ Mục)
    4
  3198. Thẩm viên (I) kỳ 1 (Lục Du)
    9
  3199. Thẩm viên (I) kỳ 2 (Lục Du)
    8
  3200. Thẩm viên (II) kỳ 1 (Lục Du)
    6
  3201. Thẩm viên (II) kỳ 2 (Lục Du)
    6
  3202. Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh (Liễu Tông Nguyên)
    6
  3203. Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc (Nguyễn Trung Ngạn)
    7
  3204. Thần Phù hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    8
  3205. Thần Phù ngộ vũ (Thái Thuận)
    2
  3206. Thần Phù tạm trú thư hoài (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3207. Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    2
  3208. Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    2
  3209. Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    2
  3210. Thập ngũ dạ đại phong (Cao Bá Quát)
    4
  3211. Thập ngũ dạ vọng nguyệt ký Đỗ lang trung (Vương Kiến)
    18
  3212. Thập ngũ niên tiền mộng lý thân (Phan Mạnh Danh)
    2
  3213. Thập nhật cúc (Trịnh Cốc)
    7
  3214. Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú (Trần Minh Tông)
    4
  3215. Thập nhất nguyệt tứ nhật phong vũ đại tác (Lục Du)
    7
  3216. Thập nhất nhật kỷ hoài (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3217. Thập thất dạ đối nguyệt (Đỗ Phủ)
    9
  3218. Thập tư kỳ 1 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3219. Thập tư kỳ 10 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3220. Thập tư kỳ 2 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3221. Thập tư kỳ 3 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3222. Thập tư kỳ 4 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3223. Thập tư kỳ 5 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3224. Thập tư kỳ 6 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3225. Thập tư kỳ 7 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3226. Thập tư kỳ 8 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3227. Thập tư kỳ 9 (Ngô Thì Sĩ)
    3
  3228. Thất châu (Đạo Hạnh thiền sư)
    5
  3229. Thất cửu (Hồ Chí Minh)
    8
  3230. Thất thập nhị nghi trủng (Nguyễn Du)
    4
  3231. Thất thập tự thọ (Nguyễn Văn Siêu)
    2
  3232. Thất tịch (Bạch Cư Dị)
    10
  3233. Thất tịch (Đào Tấn)
    3
  3234. Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) (Phạm Nhân Khanh)
    4
  3235. Thất tịch kỳ 1 (Đoàn Huyên)
    3
  3236. Thất tịch kỳ 2 (Đoàn Huyên)
    3
  3237. Thất tịch ô (Nguyễn Khuyến)
    2
  3238. Thất tịch vịnh Chức Nữ (Phạm Quý Thích)
    2
  3239. Thế thái hư huyễn (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  3240. Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ (Đỗ Phủ)
    6
  3241. Thị chúng (Thế gian nghi vọng bất nghi chân) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  3242. Thị chư thiền lão tham vấn thiền chỉ (Lý Thái Tông)
    12
  3243. Thị đao hoàn ca (Lưu Vũ Tích)
    10
  3244. Thị đệ tử (Vạn Hạnh thiền sư)
    20
  3245. Thị đệ tử Bản Tịch (Thuần Chân thiền sư)
    6
  3246. Thị Hạ Dã ngâm khoáng hữu cảm (Lê Quý Đôn)
    3
  3247. Thị học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  3248. Thị nhi (Lục Du)
    7
  3249. Thị pháp kệ (Cao Phong Diệu thiền sư)
    5
  3250. Thi tàng tự ngọc thổ từ châu (Phan Mạnh Danh)
    2
  3251. Thị tật (Giác Hải thiền sư)
    6
  3252. Thị thái uý Tô Hiến Thành, thái bảo Ngô Hoà Nghĩa (Trí Thiền thiền sư)
    5
  3253. Thị thượng hoàng yến (Trần Đạo Tái)
    4
  3254. Thị tịch (Tịnh Giới thiền sư)
    10
  3255. Thị tịch (Pháp Loa thiền sư)
    9
  3256. Thị tịch (Ngộ Ấn thiền sư)
    8
  3257. Thị tịch kệ - Sinh lão bệnh tử (Diệu Nhân ni sư)
    6
  3258. Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác (Lý Bạch)
    5
  3259. Thi trái (Thái Thuận)
    2
  3260. Thị tu Tây Phương bối (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  3261. Thị tử Hoan (Nguyễn Khuyến)
    3
  3262. Thị Xuân Lai đê hựu túc Phổ Lộng (Lê Quý Đôn)
    3
  3263. Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế (Lý Kiệu)
    6
  3264. Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3265. Thích trung tác (Sầm Tham)
    12
    - bài dịch 2
  3266. Thiền (Tiết Đào)
    3
  3267. Thiền cầm (Nguyễn Khuyến)
    2
  3268. Thiên Dục phiêu kỵ ca (Đỗ Phủ)
    6
  3269. Thiền định thi (Diệc Vi)
    3
  3270. Thiên mạt hoài Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    15
  3271. Thiên nhai (Lý Thương Ẩn)
    11
  3272. Thiên Tân kiều xuân vọng (Ung Đào)
    5
  3273. Thiên Trúc tự (Tô Thức)
    3
  3274. Thiên Trường chu trung kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3275. Thiên Trường chu trung kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3276. Thiên Trường phủ (Trần Nhân Tông)
    5
  3277. Thiên Trường thí hậu hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3278. Thiên Trường vãn vọng (Trần Nhân Tông)
    24
  3279. Thiếp bạc mệnh (Lý Bạch)
    8
  3280. Thiếp bạc mệnh (Đỗ Thẩm Ngôn)
    9
  3281. Thiều Châu Văn Hiến miếu (Nguyễn Trãi)
    5
  3282. Thiếu niên du điệu (Hồ Xuân Hương)
    4
  3283. Thiếu niên hành (Thôi Quốc Phụ)
    9
  3284. Thiếu niên hành kỳ 1 (Vương Duy)
    14
  3285. Thiếu niên hành kỳ 2 (Vương Duy)
    4
  3286. Thiếu niên hành kỳ 3 (Vương Duy)
    4
  3287. Thiếu nữ tản kiều (Phạm Đình Hổ)
    4
  3288. Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn (Lý Quần Ngọc)
    4
  3289. Thính cổ (Lý Thương Ẩn)
    5
  3290. Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca (Lưu Vũ Tích)
    4
  3291. Thính dạ vũ ký Lư Luân (Lý Đoan)
    2
  3292. Thính giang địch, tống Lục thị ngự (Vi Ứng Vật)
    6
  3293. Thính giốc tư quy (Cố Huống)
    8
  3294. Thính hiểu giốc (Lý Ích)
    4
  3295. Thính kê minh (Hồ Chí Minh)
    5
  3296. Thính lô quản (Bạch Cư Dị)
    4
  3297. Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm (Lý Bạch)
    14
  3298. Thính vũ (Nguyễn Trãi)
    19
  3299. Thính xướng “Sơn giá cô” (Hứa Hồn)
    5
  3300. Thoái cư mạn đề kỳ 3 (Tư Không Đồ)
    3
  3301. Thoại tăng (Nguyễn Khuyến)
    6
  3302. Thoát thế (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  3303. Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt (Vương Duy)
    4
  3304. Thôi Hưng Tông tả chân vịnh (Vương Duy)
    4
  3305. Thôn cư (Hoàng Đức Lương)
    4
  3306. Thôn cư (Nguyễn Sưởng)
    5
  3307. Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3308. Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3309. Thôn cư khổ hàn (Bạch Cư Dị)
    6
  3310. Thôn cư vãn cảnh (Cao Bá Quát)
    3
  3311. Thôn dạ (Bạch Cư Dị)
    5
  3312. Thôn gia thú (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3313. Thôn hào (Mai Nghiêu Thần)
    2
  3314. Thôn Nam sơn tiểu khế (Chu Văn An)
    11
  3315. Thôn vãn (Lôi Chấn)
    3
  3316. Thôn xá dạ toạ (Lê Quý Đôn)
    3
  3317. Thôn xá thu châm (Nguyễn Trãi)
    9
  3318. Thủ 35 - Ngộ cố nhân (Lê Hữu Trác)
    6
  3319. Thu biệt (La Nghiệp)
    3
  3320. Thu cầm (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  3321. Thu châm (Ngô Thì Nhậm)
    3
  3322. Thu chí (Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật) (Nguyễn Du)
    10
  3323. Thu cụ (Trần Bích San)
    2
  3324. Thu cúc (Ngô Thì Nhậm)
    5
  3325. Thu dạ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  3326. Thu dạ (Ngô Thì Nhậm)
    3
  3327. Thu dạ (Phạm Nhân Khanh)
    5
  3328. Thu dạ (Thái Thuận)
    6
  3329. Thu dạ (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3330. Thu dạ (Chu Thục Chân)
    3
  3331. Thu dạ (Tương An quận vương)
    2
  3332. Thu dạ (II) (Hồ Chí Minh)
    5
  3333. Thu dạ cùng thanh (Nguyễn Khuyến)
    8
  3334. Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu (Nguyễn Ức)
    3
  3335. Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú (Nguyễn Trãi)
    6
  3336. Thu dạ độc toạ (Vương Duy)
    14
  3337. Thu dạ đối nguyệt (Phan Bội Châu)
    4
  3338. Thu dạ hữu cảm (Nguyễn Khuyến)
    4
    - bài dịch 2
  3339. Thu dạ hữu cảm (Chu Thục Chân)
    3
  3340. Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ (Vương Tích)
    11
  3341. Thu dạ khách cảm (Lữ xá tiêu tiêu tịch tác môn) (Nguyễn Trãi)
    8
  3342. Thu dạ khách cảm (Tây phong hám thụ hưởng tranh tranh) (Nguyễn Trãi)
    8
  3343. Thu dạ khách xá (Thái Thuận)
    3
  3344. Thu dạ khúc (Vương Duy)
    19
    - bài dịch 2
  3345. Thu dạ khúc (Trương Trọng Tố)
    5
  3346. Thu dạ kỳ 1 (Nguyễn Du)
    10
  3347. Thu dạ kỳ 2 (Nguyễn Du)
    9
  3348. Thu dạ ký Khâu nhị thập nhị viên ngoại (Vi Ứng Vật)
    12
  3349. Thu dạ ký văn (Đoàn Huyên)
    4
  3350. Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính (Nguyễn Phi Khanh)
    7
    - bài dịch 2
  3351. Thu dạ tảo khởi ký Hồng Châu kiểm chính (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3352. Thu dạ thính vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3353. Thu dạ thư hoài di quán trung chư cố nhân (Cao Bá Quát)
    2
  3354. Thu dạ túc Kim Phong trực lư (Thái Thuận)
    2
  3355. Thu dạ tức sự (Thái Thuận)
    3
  3356. Thu dạ tức sự (Phạm Tông Ngộ)
    5
  3357. Thu diệp (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3358. Thu đăng Sầm Dương thành kỳ 1 (Lý Quần Ngọc)
    4
  3359. Thu giang tả vọng (Lâm Bô)
    3
  3360. Thu giang tống khách (Bạch Cư Dị)
    14
  3361. Thu hà (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  3362. Thu hà (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  3363. Thu há Kinh Môn (Lý Bạch)
    4
  3364. Thu hạ quan thư (Hoàng Đức Lương)
    4
  3365. Thu huỳnh (Thái Thuận)
    2
  3366. Thu hứng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    40
  3367. Thu hứng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  3368. Thu hứng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    11
  3369. Thu hứng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    17
  3370. Thu hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    8
  3371. Thu hứng kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  3372. Thu hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    8
  3373. Thu hứng kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    12
  3374. Thù hữu nhân kiến ký (Nguyễn Trãi)
    5
  3375. Thu khuê (Ngô Thì Nhậm)
    4
  3376. Thu khuê (Tương An quận vương)
    2
  3377. Thu khuê (Thái Thuận)
    3
  3378. Thu khuê (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  3379. Thụ kinh đài (Tô Thức)
    4
  3380. Thù Kính Phủ thi kiêm hoài Hy Đỗ (Phạm Đình Hổ)
    3
  3381. Thù Lệnh Hồ lang trung (Diêu Hợp)
    3
  3382. Thu lô (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    5
  3383. Thù Lý Mục kiến ký (Lưu Trường Khanh)
    9
  3384. Thu mộ giao cư thư hoài (Bạch Cư Dị)
    6
  3385. Thu mộng (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3386. Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng (Bạch Cư Dị)
    4
  3387. Thu nguyệt (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3388. Thu nguyệt (Ngô Thì Nhậm)
    3
  3389. Thu nguyệt ngẫu thành (Nguyễn Trãi)
    10
  3390. Thu nhạn (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3391. Thu nhật (Cảnh Vi)
    13
  3392. Thu nhật (Trần Nguyên Đán)
    3
  3393. Thu nhật hiểu khởi hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  3394. Thu nhật hồ thượng (Tiết Oánh)
    9
  3395. Thu nhật khiển hứng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  3396. Thu nhật ký hứng (Nguyễn Du)
    5
  3397. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Tử Thành)
    7
  3398. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Trãi)
    8
  3399. Thu nhật phó khuyết đề Đồng Quan dịch lâu (Hứa Hồn)
    7
  3400. Thu nhật thướng Đông Triều sơn tự (Thái Thuận)
    3
  3401. Thu nhật tống biệt (Chu Hối)
    2
  3402. Thu nhật tức sự (Hồ Xuân Hương)
    6
  3403. Thu nhiệt (Nguyễn Khuyến)
    3
  3404. Thu oán (La Nghiệp)
    3
  3405. Thu phong dẫn (Lưu Vũ Tích)
    18
  3406. Thu phong từ (Lý Bạch)
    27
  3407. Thu phố (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  3408. Thu phố ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  3409. Thu phố ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  3410. Thu phố ca kỳ 15 (Lý Bạch)
    18
  3411. Thu phố đồ trung (Đỗ Mục)
    7
  3412. Thu song vũ hậu (Đỗ Xuân Cát)
    3
  3413. Thu sơn (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3414. Thu sơn (Bạch Cư Dị)
    6
  3415. Thu sơn tiêu vọng (Nguyễn Khuyến)
    6
    - bài dịch 2
  3416. Thu suất (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3417. Thu sương (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3418. Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” (Liễu Tông Nguyên)
    4
  3419. Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu (Bạch Cư Dị)
    4
  3420. Thu thanh (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3421. Thu thành vãn vọng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
    - bài dịch 2
  3422. Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký (Sầm Tham)
    4
  3423. Thủ thu Luân Đài (Sầm Tham)
    4
  3424. Thu thuỷ (Ngô Thì Nhậm)
    5
  3425. Thù Thuỵ Châu Ngô đại phu “Dạ bạc Tương xuyên” kiến ký nhất tuyệt (Lưu Vũ Tích)
    5
  3426. Thu tịch (Bạch Cư Dị)
    7
  3427. Thu tình (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    3
  3428. Thu triêu lãm kính (Tiết Tắc)
    18
  3429. Thu trùng (Bạch Cư Dị)
    16
  3430. Thù Trương Kế (Hoàng Phủ Nhiễm)
    4
  3431. Thù Trương thiếu phủ (Vương Duy)
    16
  3432. Thủ tuế (Phạm Nhân Khanh)
    5
  3433. Thu tuyền (Tiết Đào)
    3
  3434. Thu tứ (Hứa Hồn)
    5
  3435. Thu tứ (Lý Bạch)
    12
  3436. Thu tứ (Bạch Cư Dị)
    10
    - bài dịch 2
  3437. Thu tứ (Trương Tịch)
    13
  3438. Thu tứ kỳ 1 (Ngô Thì Nhậm)
    3
  3439. Thu từ kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    6
  3440. Thu tứ kỳ 2 (Ngô Thì Nhậm)
    5
  3441. Thu từ kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3442. Thu tứ kỳ 3 (Ngô Thì Nhậm)
    4
  3443. Thu tứ kỳ 4 (Ngô Thì Nhậm)
    3
  3444. Thu tứ tặng viễn (Trương Trọng Tố)
    4
  3445. Thu tứ tặng viễn kỳ 1 (Vương Nhai)
    4
  3446. Thu ưng (Nguyễn Khuyến)
    2
  3447. Thu vãn (Phạm Quý Thích)
    4
  3448. Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá (Đỗ Mục)
    5
  3449. Thu vãn tạp hứng (Lục Du)
    3
  3450. Thu vãn túc Phá Sơn tự (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  3451. Thu vọng (Tùng Thiện Vương)
    3
  3452. Thu ý (Trần Bích San)
    2
  3453. Thuận An xuân vọng (Thái Thuận)
    2
  3454. Thuận Hoá thành tức sự (Thái Thuận)
    3
  3455. Thuật cảm (Nguyễn Thượng Hiền)
    7
  3456. Thuật hoài (Trần Xuân Soạn)
    2
  3457. Thuật hoài (Đỗ Huy Liêu)
    3
  3458. Thuật hoài kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3459. Thuật hoài kỳ 1 (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  3460. Thuật hoài kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    3
  3461. Thuật hoài kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    3
  3462. Thuật hoài kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3463. Thuật hoài kỳ 2 (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  3464. Thuật hoài kỳ 3 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  3465. Thuật quốc vong thi (Hoa Nhị phu nhân)
    5
  3466. Thục đạo hậu kỳ (Trương Duyệt)
    8
  3467. Thục trung cửu nhật (Vương Bột)
    19
    - bài dịch 2
  3468. Thục tướng (Đỗ Phủ)
    20
  3469. Thuỷ biên bạch điểu (Đàm Văn Lễ)
    3
  3470. Thuỷ Bình vãn tức (Vương Bột)
    5
  3471. Thuỷ đình (Thái Xác)
    4
  3472. Thuỳ gia tiêu tức đậu đông phong (Phan Mạnh Danh)
    2
  3473. Thuỷ hoa (Vương An Thạch)
    3
  3474. Thuỷ hoả kỳ 1 (Huệ Sinh thiền sư)
    5
  3475. Thuỷ hoả kỳ 2 (Huệ Sinh thiền sư)
    7
  3476. Thuỵ khởi (Tùng Thiện Vương)
    3
  3477. Thuỷ Liên đạo trung tảo hành (Nguyễn Du)
    3
  3478. Thuỵ thi (Lã Bản Trung)
    4
  3479. Thuỷ tiên (Trần Bích San)
    2
  3480. Thuỷ tiên (Nguyễn Khuyến)
    3
  3481. Thuỷ vân hương (Hồ Xuân Hương)
    4
  3482. Thuỳ y tử biệt dữ sinh ly (Phan Mạnh Danh)
    2
  3483. Thứ Bảo Khánh tự bích gian đề (Huyền Quang thiền sư)
    9
  3484. Thứ Bắc Cố sơn hạ (Vương Loan)
    9
  3485. Thứ Cúc Pha tặng thi (Nguyễn Trãi)
    7
  3486. Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận (Nguyễn Khuyến)
    2
  3487. Thư hoài (Ngô Thế Lân)
    3
  3488. Thư hoài (Lưu U Cầu)
    3
  3489. Thư hoài (Đỗ Mục)
    5
  3490. Thư hoài kỳ 1 (Lê Quát)
    6
  3491. Thư hoài kỳ 2 (Lê Quát)
    7
  3492. Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân (Nguyễn Ức)
    3
  3493. Thư Hồ Dương tiên sinh bích (Vương An Thạch)
    6
  3494. Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    2
  3495. Thư sự (Vương Duy)
    6
  3496. Thư sự kỳ 1 (Lục Du)
    3
  3497. Thư sự kỳ 3 (Lục Du)
    3
  3498. Thử thời vô thường kệ (Trần Thái Tông)
    6
  3499. Thứ vận đáp Vương tư khấu Nguyễn Đình tiên sinh kiến tặng (Bồ Tùng Linh)
    2
  3500. Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành (Nguyễn Trãi)
    5
  3501. Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân (Chu Văn An)
    7
  3502. Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường (Nguyễn Trãi)
    6
  3503. Thừa nguyệt phỏng hữu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3504. Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3505. Thức đắc (Trần Cảnh)
    3
  3506. Thực lệ chi (Tô Thức)
    4
  3507. Thường cam (Nguyễn Tư Giản)
    5
  3508. Thưởng cúc kỳ 02 (Cao Bá Quát)
    2
  3509. Thưởng cúc kỳ 03 (Cao Bá Quát)
    2
  3510. Thưởng cúc kỳ 04 (Cao Bá Quát)
    2
  3511. Thưởng cúc kỳ 05 (Cao Bá Quát)
    2
  3512. Thưởng cúc kỳ 07 (Cao Bá Quát)
    4
  3513. Thưởng cúc kỳ 09 (Cao Bá Quát)
    2
  3514. Thưởng cúc kỳ 10 (Cao Bá Quát)
    2
  3515. Thượng Dương nhân (Bạch Cư Dị)
    5
  3516. Thướng há Thất Bàn kỳ 1 (Bùi Di Trực)
    4
  3517. Thướng há Thất Bàn kỳ 2 (Bùi Di Trực)
    4
  3518. Thượng hoàng tam đài (Vi Ứng Vật)
    2
  3519. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    4
  3520. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  3521. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  3522. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    6
  3523. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    5
  3524. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    3
  3525. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    4
  3526. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    4
  3527. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    4
  3528. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    4
  3529. Thường Nga (Lý Thương Ẩn)
    13
  3530. Thương Ngô mộ vũ (Nguyễn Du)
    4
  3531. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01 (Nguyễn Du)
    5
  3532. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 02 (Nguyễn Du)
    4
  3533. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03 (Nguyễn Du)
    5
  3534. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 04 (Nguyễn Du)
    5
  3535. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 05 (Nguyễn Du)
    5
  3536. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06 (Nguyễn Du)
    5
  3537. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07 (Nguyễn Du)
    5
  3538. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08 (Nguyễn Du)
    5
  3539. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 09 (Nguyễn Du)
    4
  3540. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 (Nguyễn Du)
    4
  3541. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11 (Nguyễn Du)
    4
  3542. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12 (Nguyễn Du)
    4
  3543. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14 (Nguyễn Du)
    4
  3544. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15 (Nguyễn Du)
    4
  3545. Thương Ngô tức sự (Nguyễn Du)
    4
  3546. Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác (Nguyễn Trãi)
    6
  3547. Thượng nguyên quá Tường Phù tăng Khả Cửu phòng, tiêu nhiên vô đăng hoả (Tô Thức)
    4
  3548. Thượng nguyên thị yến (Tô Thức)
    5
  3549. Thương Sơn lộ hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  3550. Thương tiểu nữ (Bì Nhật Hưu)
    5
  3551. Thường trà (Lưu Vũ Tích)
    8
  3552. Thương tử (Cố Huống)
    3
  3553. Thượng tướng từ (Phạm Quý Thích)
    2
  3554. Thương xuân (Dương Vạn Lý)
    5
  3555. Thương xuân (Thái Thuận)
    4
  3556. Thương xuân khúc (Bạch Cư Dị)
    16
  3557. Tỉ Can mộ (Nguyễn Du)
    4
  3558. Tí Dạ đông ca (Thôi Quốc Phụ)
    5
  3559. Tí Dạ thu ca (Lý Bạch)
    24
  3560. Tí Dạ xuân ca (Lý Bạch)
    16
  3561. Tí Dạ xuân ca (Tiêu Diễn)
    2
  3562. Tị khấu sơn trung (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  3563. Tịch Dương lâu (Lý Thương Ẩn)
    10
  3564. Tích hoa (Trương Tịch)
    5
  3565. Tích hoa (Quách Chấn)
    5
  3566. Tích mẫu đơn hoa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  3567. Tích mẫu đơn hoa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  3568. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 (Ngô Đức Kế)
    4
  3569. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 2 (Ngô Đức Kế)
    4
  3570. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 (Ngô Đức Kế)
    4
  3571. Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 (Ngô Đức Kế)
    4
  3572. Tịch thứ Hu Di huyện (Vi Ứng Vật)
    8
  3573. Tịch thượng dạ biệt Trương chủ bạ (Bùi Di Trực)
    5
  3574. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 1 (Tô Thức)
    3
  3575. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 2 (Tô Thức)
    3
  3576. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 (Tô Thức)
    3
  3577. Tích vũ Võng Xuyên trang tác (Vương Duy)
    12
  3578. Tích xuân (Nguyễn Tử Thành)
    6
  3579. Tích xuân (Nguyễn Bảo)
    4
  3580. Tiềm Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
    3
  3581. Tiễn biệt Vương thập nhất nam du (Lưu Trường Khanh)
    11
  3582. Tiên Du tự (Nguyễn Trãi)
    8
  3583. Tiền Đường hồ xuân hành (Bạch Cư Dị)
    6
  3584. Tiền đường ngoạn nguyệt (Vũ Tông Phan)
    3
  3585. Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dĩ ký (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3586. Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  3587. Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  3588. Tiễn Ngô kiểm thảo quy Gia Lâm (Thái Thuận)
    2
  3589. Tiền Ngô Vương (Đặng Minh Khiêm)
    3
  3590. Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng (Nguyễn Công Giai)
    3
  3591. Tiên phát thảo (Nguyễn Khuyến)
    2
  3592. Tiên thành lữ khứ kỳ 1 (Ngô Nhân Tịnh)
    4
  3593. Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương (Thái Thuận)
    2
  3594. Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương (Thái Thuận)
    2
  3595. Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm (Lê Cảnh Tuân)
    4
    - bài dịch 2
  3596. Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn (Tào Đường)
    11
  3597. Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động (Tào Đường)
    10
  3598. Tiền xuất tái kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  3599. Tiền xuất tái kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  3600. Tiền xuất tái kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  3601. Tiệp dư oán (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  3602. Tiếp gia thư - Hội thí lạc đệ hậu (Đoàn Huyên)
    4
  3603. Tiếp nội thư tín ký hàn y bút điều sổ sự (Cao Bá Quát)
    3
  3604. Tiết phụ ngâm (Trương Tịch)
    18
  3605. Tiểu ca cơ (Phạm Đình Hổ)
    3
  3606. Tiểu chu (Lâm Bô)
    2
  3607. Tiểu chước (Lê Thánh Tông)
    3
  3608. Tiểu Cô sơn (Cố Huống)
    3
  3609. Tiêu điều (Phan Thúc Trực)
    2
  3610. Tiếu đỗ vũ (Nguyễn Tử Thành)
    4
  3611. Tiểu hàn (Nguyễn Khuyến)
    5
  3612. Tiều tẩu (Quán Hưu)
    4
  3613. Tiểu tình phát trạo (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3614. Tiểu trì (Dương Vạn Lý)
    3
  3615. Tiểu Trường Can khúc (Thôi Quốc Phụ)
    5
  3616. Tiêu Tương dạ vũ (Phạm Đình Hổ)
    4
  3617. Tiểu viên (Lục Du)
    3
  3618. Tiểu viện (Đường Ngạn Khiêm)
    6
  3619. Tiểu yến quan kỹ (Lê Thánh Tông)
    3
  3620. Tín Dương tức sự (Nguyễn Du)
    3
  3621. Tĩnh dạ tứ (Lý Bạch)
    77
  3622. Tịnh hữu vãn thi kỳ 1 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3623. Tịnh hữu vãn thi kỳ 2 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3624. Tịnh hữu vãn thi kỳ 3 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3625. Tình kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    9
  3626. Tĩnh toạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3627. Tỉnh trát sức thanh bồi mạn ký (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  3628. Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên (Đỗ Phủ)
    12
  3629. Tĩnh Yên vãn lập (Nguyễn Trãi)
    6
  3630. Toán viên tự thuật (Thái Thuận)
    2
  3631. Tòng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” (Lương Thế Vinh)
    5
  3632. Tòng quân biệt gia (Đậu Củng)
    2
  3633. Tòng quân hành (Vương Duy)
    4
  3634. Tòng quân hành (Vương Xương Linh)
    3
  3635. Tòng quân hành (Dương Quýnh)
    17
  3636. Tòng quân hành (Lệnh Hồ Sở)
    13
  3637. Tòng quân hành kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    15
  3638. Tòng quân hành kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    7
  3639. Tòng quân hành kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    5
  3640. Tòng quân hành kỳ 4 (Vương Xương Linh)
    8
  3641. Tòng quân hành kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    7
  3642. Tòng quân hành kỳ 6 (Vương Xương Linh)
    5
  3643. Tòng quân hành kỳ 7 (Vương Xương Linh)
    5
  3644. Tô đài điếu cổ (Dương Vạn Lý)
    2
  3645. Tô đài lãm cổ (Lý Bạch)
    18
    - bài dịch 2
  3646. Tô Đê thanh minh tức sự (Ngô Duy Tín)
    3
  3647. Tô giang quan thuỷ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3648. Tô Khê đình (Đới Thúc Luân)
    4
  3649. Tổ Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
    3
  3650. Tô thị biệt nghiệp (Tổ Vịnh)
    7
  3651. Tô Vũ miếu (Ôn Đình Quân)
    6
  3652. Tống ẩn giả nhất tuyệt (Đỗ Mục)
    4
  3653. Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn (Trần Anh Tông)
    6
  3654. Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai (Trần Nhân Tông)
    4
  3655. Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng (Trần Nhân Tông)
    5
  3656. Tống bắc sứ Ngưu Lượng (Trần Nghệ Tông)
    6
  3657. Tống bắc sứ Sài Trang Khanh (Trần Quang Khải)
    3
  3658. Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự (Vương Duy)
    4
  3659. Tống biệt (Thái Thuận)
    3
  3660. Tống biệt (Vương Xương Linh)
    9
  3661. Tống biệt (Vương Chi Hoán)
    8
  3662. Tống biệt - Phú đắc Quan san nguyệt (Tùng Thiện Vương)
    4
  3663. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu) (Vương Duy)
    22
    - bài dịch 2
  3664. Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) (Vương Duy)
    19
  3665. Tống Bình Đạm Nhiên phán quan (Vương Duy)
    7
  3666. Tống Bùi minh phủ hiệu Nam triều thể (Đới Thúc Luân)
    4
  3667. Tống Cao tam chi Quế Lâm (Vương Xương Linh)
    4
  3668. Tống Chu Đại nhập Tần (Vương Duy)
    13
    - bài dịch 2
  3669. Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ (Trương Kế)
    6
  3670. Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn (Lý Bạch)
    8
    - bài dịch 2
  3671. Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý (Phạm Sư Mạnh)
    4
  3672. Tống Đậu thất (Vương Xương Linh)
    4
  3673. Tống Địch Tông Hanh (Vương Xương Linh)
    5
  3674. Tống Đỗ Ẩn Cơ tử hoàn Chí Linh (Nguyễn Sưởng)
    6
  3675. Tống Đỗ Minh Phủ (Thái Thuận)
    3
  3676. Tống Đỗ Thẩm Ngôn (Tống Chi Vấn)
    8
  3677. Tống Đỗ thập tứ chi Giang Nam (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  3678. Tống Đỗ thiếu phủ chi nhậm Thục châu (Vương Bột)
    17
  3679. Tống Độ Tông (Trần Anh Tông)
    4
  3680. Tống Giả Đảo quy Chung Hồn (Diêu Hợp)
    3
  3681. Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế (Lý Bạch)
    9
  3682. Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3683. Tống Hình Quế Châu (Vương Duy)
    5
  3684. Tống Hồ Đại (Vương Xương Linh)
    9
  3685. Tống huynh (Như Ý trung nữ tử)
    6
  3686. Tống hữu nhân chi kinh (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
  3687. Tống hữu nhân nhập Thục (Lý Bạch)
    8
  3688. Tống hữu nhân quy (Trịnh Tư Tiếu)
    2
  3689. Tống khách (Tùng Thiện Vương)
    4
  3690. Tống khách quy Ngô (Lý Bạch)
    10
  3691. Tống Khúc tư trực (Lang Sĩ Nguyên)
    6
  3692. Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương (Vương Duy)
    7
  3693. Tống lão thiếp hoàn thôn cư (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  3694. Tống Lê công Năng Nhượng (Trần Cảnh)
    2
  3695. Tống Liễu Thuần (Mạnh Giao)
    3
  3696. Tống Linh Triệt thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    21
  3697. Tống Lục Phong, Quách Vân (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  3698. Tống Lương Lục tự Động Đình sơn (Trương Duyệt)
    17
  3699. Tống Lương Tứ chi Quảng Nam (Tùng Thiện Vương)
    4
  3700. Tống Lưu thị lang (Lý Đoan)
    5
  3701. Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng (Đỗ Mục)
    5
  3702. Tống Lưu Vũ Tích (Đậu Củng)
    3
  3703. Tống Lý Đoan (Lư Luân)
    16
  3704. Tống Lý Quần Ngọc phó cử (Đỗ Mục)
    6
  3705. Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc (Vương Duy)
    2
  3706. Tống Lý Thị lang phó Thường Châu (Giả Chí)
    14
    - bài dịch 2
  3707. Tống Lý thị ngự phó An Tây (Cao Thích)
    3
  3708. Tống Lý trung thừa quy Hán Dương biệt nghiệp (Lưu Trường Khanh)
    8
  3709. Tống Lý tú tài nhập kinh (Cố Huống)
    2
  3710. Tống Mạnh Lục quy Tương Dương (Vương Duy)
    6
  3711. Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An (Nguyễn Du)
    4
  3712. Tống Nguỵ nhị (Vương Xương Linh)
    10
  3713. Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu (Hoàng Phủ Nhiễm)
    6
  3714. Tống Nguỵ Vạn chi kinh (Lý Kỳ)
    8
  3715. Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy (Nguyễn Du)
    5
  3716. Tống nhân (Nguyễn Du)
    5
  3717. Tống nhân (Từ Nguyệt Anh)
    2
  3718. Tống nhân bắc hành (Nguyễn Ức)
    4
  3719. Tống nhân hoàn kinh (Sầm Tham)
    9
  3720. Tống nhị huynh nhập Thục (Lư Chiếu Lân)
    5
  3721. Tống Ôn Đài (Chu Phóng)
    5
  3722. Tống Phạm công Sư Mạnh bắc sứ (Lê Quát)
    5
  3723. Tống Phần Thành Vương chủ bạ (Vi Ứng Vật)
    5
  3724. Tống Quách Tư Thương (Vương Xương Linh)
    8
  3725. Tống Sài thị ngự (Vương Xương Linh)
    5
  3726. Tống sứ ngâm (Mạc Ký)
    4
  3727. Tống tăng (Giả Đảo)
    3
  3728. Tống tăng Đạo Khiêm quy sơn (Nguyễn Trãi)
    6
  3729. Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3730. Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3731. Tống Thôi Cửu (Bùi Địch)
    9
  3732. Tống Thục khách (Trương Tịch)
    3
  3733. Tống Tiết đại phó An Lục (Vương Xương Linh)
    5
  3734. Tống Tiết thập nhị lang trung phó Vụ châu (Diêu Hợp)
    3
  3735. Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam (Bạch Cư Dị)
    4
  3736. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông (Vương Duy)
    6
  3737. Tống Trịnh nhị chi Mao sơn (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  3738. Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung (Cao Thích)
    4
  3739. Tống Trương sơn nhân (Chu Phóng)
    4
  3740. Tống Trương Tứ (Vương Xương Linh)
    7
  3741. Tống Trương xá nhân chi Giang Đông (Lý Bạch)
    7
  3742. Tống Tử Châu Lý sứ quân (Vương Duy)
    5
  3743. Tống Tư Mã đạo sĩ du Thiên Thai (Tống Chi Vấn)
    10
  3744. Tống Tư Mã tiên sinh (Lý Kiệu)
    5
  3745. Tống Vi bình sự (Vương Duy)
    5
  3746. Tống Vi phán quan đắc vũ trung sơn (Lư Luân)
    3
  3747. Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng (Nguyễn Sưởng)
    4
  3748. Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự (Bạch Cư Dị)
    6
  3749. Tống Vương tư trực (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  3750. Tống xuân (Vương Lệnh)
    6
  3751. Tống xuân từ (Vương Nhai)
    18
  3752. Trà Lăng đạo trung (Tiêu Lập Chi)
    3
  3753. Trà Sơn hạ tác (Đỗ Mục)
    6
  3754. Trạm phu (Nguyễn Khuyến)
    4
  3755. Tráng sĩ ca (Tùng Thiện Vương)
    4
  3756. Trạo ca thanh (Hồ Xuân Hương)
    6
  3757. Trào chiết tý Phật kỳ 1 (Thái Thuận)
    2
  3758. Trào chiết tý Phật kỳ 2 (Thái Thuận)
    2
  3759. Trấn Bắc tự (Hồ Xuân Hương)
    7
  3760. Trần cung oán kỳ 1 (Hứa Hồn)
    5
  3761. Trấn Nam Quan (Nguyễn Du)
    6
  3762. Trần Ngộ Hiên nhục hữu sở thị tẩu bút hoạ chi (Cao Bá Quát)
    3
  3763. Trấn Quốc quy tăng (Vũ Tông Phan, Khuyết danh Việt Nam)
    3
    - bài dịch 2
  3764. Trần Quốc Tuấn (Đặng Minh Khiêm)
    4
  3765. Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ (Tô Thức)
    2
  3766. Trệ khách (Nguyễn Du)
    8
  3767. Trệ vũ chung dạ cảm tác (Cao Bá Quát)
    6
  3768. Trì bạn kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  3769. Trì bạn kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    8
  3770. Trì châu Thuý Vi đình (Nhạc Phi)
    7
  3771. Trì Châu xuân tống tiền tiến sĩ Khoái Hi Dật (Đỗ Mục)
    5
  3772. Trì thượng (Bạch Cư Dị)
    33
  3773. Triều (Tùng Thiện Vương)
    3
  3774. Triêu cảnh (Hồ Chí Minh)
    2
  3775. Triều thoái (Thái Thuận)
    2
  3776. Triệu tướng quân ca (Sầm Tham)
    3
  3777. Triệu Việt Vương (Đặng Minh Khiêm)
    3
  3778. Triệu Vũ Đế cố cảnh (Nguyễn Du)
    8
  3779. Trở binh hành (Nguyễn Du)
    4
  3780. Trú An Lạc (Lê Thánh Tông)
    3
  3781. Trú Cổ Quý sơn kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    3
  3782. Trú Đằng huyện (Lê Quý Đôn)
    2
  3783. Trú Hoà Lạc (Lê Quý Đôn)
    2
  3784. Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài (Lê Quý Đôn)
    4
  3785. Trú Long Nhãn (Lê Thánh Tông)
    3
  3786. Trú miên (Huyền Quang thiền sư)
    10
  3787. Trú ngoạ văn tự tăng thuyết kinh (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  3788. Trú Xương Giang (Lê Thánh Tông)
    5
  3789. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3790. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) (Lưu Vũ Tích)
    8
  3791. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3792. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3793. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3794. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3795. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 7 (Cù Đường tào tào thập nhị than) (Lưu Vũ Tích)
    8
  3796. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 8 (Vu Giáp thương thương yên vũ thì) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3797. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3798. Trúc chi từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    9
  3799. Trúc chi từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    6
  3800. Trúc chi từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  3801. Trúc chi từ kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    7
  3802. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 1 (Dương liễu thanh thanh giang thuỷ bình) (Lưu Vũ Tích)
    12
  3803. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  3804. Trúc diệp tửu (Tô Thức)
    3
  3805. Trúc lý quán (Vương Duy)
    24
  3806. Trúc lý quán (Bùi Địch)
    3
  3807. Trúc nô minh (Trần Nhân Tông)
    7
  3808. Trúc song văn phong ký Miêu Phát, Tư Không Thự (Lý Ích)
    2
  3809. Trùng biệt (Hứa Hồn)
    4
  3810. Trùng biệt Lý bình sự (Vương Xương Linh)
    6
  3811. Trùng biệt Mộng Đắc (Liễu Tông Nguyên)
    7
  3812. Trung Càn dạ ngụ (Trần Bích San)
    2
  3813. Trùng cửu hậu kiến tân cúc (Trịnh Giải)
    2
  3814. Trùng du Phù Thạch độ (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  3815. Trùng du xuân giang hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3816. Trùng dương (Lục Du)
    3
  3817. Trùng dương bất vũ (Nguyễn Khuyến)
    2
  3818. Trùng dương tịch thượng phú bạch cúc (Bạch Cư Dị)
    13
  3819. Trùng dương tiền nhất nhật đáo Cúc Đường cựu cư hữu cảm (Nguyễn Ức)
    4
  3820. Trùng đáo Quỳnh Lâm Bích Động am lưu đề (Nguyễn Sưởng)
    5
  3821. Trùng đáp Liễu Liễu Châu (Lưu Vũ Tích)
    4
  3822. Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) (Phạm Đình Hổ)
    3
  3823. Trùng đề tường vi (Bì Nhật Hưu)
    5
  3824. Trung Giang châu dạ bạc (Lê Thánh Tông)
    2
  3825. Trung lưu khúc (Thôi Quốc Phụ)
    3
  3826. Trùng môn thâm toả vị tằng khai (Phan Mạnh Danh)
    2
  3827. Trung thu cảm sự (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  3828. Trung thu dạ ký hoài Trường An du hữu (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
    3
  3829. Trung thu độc chước (Phan Thúc Trực)
    3
  3830. Trung thu ngoạ bệnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3831. Trung thu ngoạn nguyệt hữu hoài (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  3832. Trung thu nguyệt (Bạch Cư Dị)
    11
  3833. Trung thu nguyệt kỳ 1 (Lý Kiệu)
    5
  3834. Trung thu nguyệt kỳ 2 (Lý Kiệu)
    5
  3835. Trùng tống (Đỗ Mục)
    5
  3836. Trùng ức Hạ giám (Lý Bạch)
    3
  3837. Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư (Lý Thái Tông)
    10
  3838. Truy tán Vạn Hạnh thiền sư (Lý Nhân Tông)
    11
  3839. Truy vãn Sầm Lâu thi (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  3840. Trừ Châu tây giản (Vi Ứng Vật)
    15
  3841. Trừ dạ (Trần Dư Nghĩa)
    2
  3842. Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  3843. Trừ dạ tác (Cao Thích)
    18
    - bài dịch 2
  3844. Trừ dạ túc Danh Châu (Bạch Cư Dị)
    5
  3845. Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch (Đới Thúc Luân)
    18
  3846. Trừ tịch kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  3847. Trừ tịch kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  3848. Trừ tịch ngẫu thành (Đàm Văn Lễ)
    4
  3849. Trường An chính nguyệt thập ngũ nhật (Bạch Cư Dị)
    10
  3850. Trường An dạ vũ (Tiết Phùng)
    3
  3851. Trường An đạo kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    15
  3852. Trường An đạo kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    6
  3853. Trường An hoài cổ (Trần Quang Triều)
    6
  3854. Trường An ngộ Phùng Trứ (Vi Ứng Vật)
    5
  3855. Trường An thành hoài cổ (Nguyễn Trung Ngạn)
    7
  3856. Trường An thu dạ (Thái Thuận)
    3
  3857. Trường An thu vọng (Đỗ Mục)
    5
  3858. Trường An xuân mộ (Thái Thuận)
    5
  3859. Trường Can hành kỳ 1 (Lý Bạch)
    19
  3860. Trường Can hành kỳ 1 (Thôi Hiệu)
    18
  3861. Trường Can hành kỳ 2 (Lý Bạch)
    10
  3862. Trường Can hành kỳ 2 (Thôi Hiệu)
    15
  3863. Trường Can hành kỳ 3 (Thôi Hiệu)
    8
  3864. Trường Can hành kỳ 4 (Thôi Hiệu)
    8
  3865. Trường Giang huyện kinh Giả Đảo mộ (Trịnh Cốc)
    4
  3866. Trường hận ca (Bạch Cư Dị)
    20
  3867. Trường Môn oán (Tề Cán)
    4
  3868. Trường Môn oán kỳ 1 (Lý Bạch)
    7
  3869. Trường Môn oán kỳ 2 (Lý Bạch)
    7
  3870. Trường Môn xuân thảo (Ikkyū Sōjun)
    3
  3871. Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu (Liễu Tông Nguyên)
    5
  3872. Trường Sa Giả thái phó (Nguyễn Du)
    3
  3873. Trường Sa lưu biệt (Hoàng Đình Kiên)
    3
  3874. Trường Tín thảo (Thôi Quốc Phụ)
    5
  3875. Trường Tín thu từ kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    10
  3876. Trường Tín thu từ kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    4
  3877. Trường Tín thu từ kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    12
  3878. Trường Tín thu từ kỳ 4 (Vương Xương Linh)
    6
  3879. Trường Tín thu từ kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    5
  3880. Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) (Bạch Cư Dị)
    17
  3881. Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) (Bạch Cư Dị)
    5
  3882. Trường tương tư kỳ 1 (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  3883. Trường tương tư kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  3884. Trường Xuân cung (Vu Nghiệp)
    2
  3885. Tú Châu Báo Bản thiền viện hương tăng Văn trưởng lão phương trượng (Tô Thức)
    3
  3886. Túc Châu thứ vận Lưu Kinh (Tô Thức)
    4
  3887. Túc Chiêu Ứng (Cố Huống)
    4
  3888. Túc Chương Đình dịch (Bạch Cư Dị)
    10
  3889. Túc Diên Hà huyện trị dạ mộng tiên thất cảm thành (Phạm Đình Hổ)
    3
  3890. Tục đề Bình Tường “Đối nguyệt ẩm trà” thi hậu (Trần Bích San)
    2
  3891. Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  3892. Túc Hạ Bì (Phạm Đình Hổ)
    3
  3893. Túc Hoa Âm tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  3894. Túc Huỳnh Dương (Bạch Cư Dị)
    7
  3895. Túc Kiến Đức giang (Mạnh Hạo Nhiên)
    27
  3896. Túc Ly Phủ (Phạm Đình Hổ)
    3
  3897. Túc Nghiệp Sư sơn phòng đãi Đinh Đại bất chí (Mạnh Hạo Nhiên)
    8
  3898. Túc Sơ Pha dịch (Vương Chu)
    4
  3899. Túc sơn tự (Cao Bá Quát)
    2
  3900. Túc Tắng sơn (Hàn Hoằng)
    3
  3901. Túc Thạch Ấp sơn trung (Hàn Hoằng)
    4
  3902. Túc thâm thôn (Quán Hưu)
    4
  3903. Túc thôn gia đình tử (Giả Đảo)
    4
  3904. Túc Trịnh Châu (Vương Duy)
    4
  3905. Túc Tử Các sơn bắc thôn (Bạch Cư Dị)
    4
  3906. Túc Tương Âm kỳ 1 (Phan Huy Chú)
    3
  3907. Túc Tương Âm kỳ 2 (Phan Huy Chú)
    4
  3908. Túc Tương giang (Nhung Dục)
    2
  3909. Tục Vi Thiềm cú (Vũ Xương kỹ)
    2
  3910. Túc Vương Xương Linh ẩn cư (Thường Kiến)
    11
  3911. Tuế dạ vịnh hoài (Lưu Vũ Tích)
    8
  3912. Tuế mộ ngẫu chiếm thư ký Hà Đình hưu ông (Đào Tấn)
    3
  3913. Tuế mộ quy Nam Sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    17
  3914. Tuế nhật tác (Cố Huống)
    3
  3915. Tuế sơ hỉ Hoàng Phủ thị ngự chí (Nghiêm Duy)
    4
  3916. Tụng cổ (Đàm Hoa thiền sư)
    3
  3917. Tụng cổ (Như Bản thiền sư)
    3
  3918. Tụng giá hoàn kinh sư (Trần Quang Khải)
    9
  3919. Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc giang Hiển Uy Vương từ (Nguyễn Sĩ Cố)
    3
  3920. Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ (Nguyễn Sĩ Cố)
    3
  3921. Tùng thanh (Bạch Cư Dị)
    5
  3922. Tuý đáp Lạc Thiên (Lưu Vũ Tích)
    6
  3923. Tuý hậu (Nguyễn Khuyến)
    7
  3924. Tuý hậu (Vương Tích)
    7
    - bài dịch 2
  3925. Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật (Bạch Cư Dị)
    2
  3926. Tuý hậu tặng Trương Húc (Cao Thích)
    11
  3927. Tuý ngâm (Nguyễn Khuyến)
    4
  3928. Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  3929. Tuý trước (Hàn Ốc)
    9
  3930. Tuyền (Thôi Đồ)
    3
  3931. Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân (Lý Bạch)
    29
  3932. Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  3933. Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa (Lý Bạch)
    12
  3934. Tuyệt bút (Tùng Thiện Vương)
    8
  3935. Tuyệt bút thi (Đường Dần)
    3
  3936. Tuyệt cú (Ngô Đào)
    3
  3937. Tuyệt cú (Thạch Nhu)
    4
  3938. Tuyệt cú (Chí An thiền sư)
    11
  3939. Tuyệt cú - Hải để hữu minh nguyệt (Giả Đảo)
    4
  3940. Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì (Giả Đảo)
    11
  3941. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    8
  3942. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    10
  3943. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  3944. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  3945. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    9
  3946. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    13
  3947. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    14
  3948. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    11
  3949. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    10
  3950. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    14
  3951. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    26
  3952. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  3953. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  3954. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    36
  3955. Tuyết mai kỳ 1 (Lư Mai Pha)
    4
  3956. Tuyết mai kỳ 2 (Lư Mai Pha)
    5
  3957. Tuyệt mệnh thi (Lưu Thường)
    8
  3958. Tuyệt mệnh thi (Hồ Huân Nghiệp)
    5
  3959. Tuyệt mệnh thi (Nguyễn Trung Trực)
    4
  3960. Tuyệt mệnh thi kỳ 1 (Ấu Triệu)
    3
  3961. Tuyệt mệnh thi kỳ 1 (Phan Bội Châu)
    7
  3962. Tuyệt mệnh thi kỳ 2 (Phan Bội Châu)
    4
  3963. Tuyệt mệnh thi kỳ 2 (Ấu Triệu)
    3
  3964. Tuyệt mệnh thi kỳ 3 (Ấu Triệu)
    3
  3965. Tuyệt mệnh thi kỳ 3 (Phan Bội Châu)
    4
  3966. Từ Bạch tân khách quy hậu ký (Diêu Hợp)
    2
  3967. Tư biên (Lý Bạch)
    12
  3968. Tự cảnh (Chu Hy)
    4
  3969. Từ Châu dạ (Nguyễn Du)
    4
  3970. Từ Châu đạo trung (Nguyễn Du)
    5
  3971. Từ Châu đê thượng vọng (Nguyễn Du)
    4
  3972. Tư chiến sĩ (Hồ Chí Minh)
    3
  3973. Tự Củng Lạc chu hành nhập Hoàng Hà tức sự, ký phủ huyện liêu hữu (Vi Ứng Vật)
    6
  3974. Tự dật (Tùng Thiện Vương)
    6
  3975. Tự đề Kim Sơn hoạ tượng (Tô Thức)
    4
  3976. Tư đồ cố cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  3977. Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ (Bạch Cư Dị)
    6
  3978. Tự Hạ Khẩu chí Anh Vũ châu tịch vọng Nhạc Dương ký Nguyên trung thừa (Lưu Trường Khanh)
    6
  3979. Tự hoài (Từ Nguyệt Anh)
    2
  3980. Tự huống (Lý Thương Ẩn)
    7
  3981. Tự khiển (Lý Bạch)
    17
  3982. Tự khiển (La Ẩn)
    11
  3983. Tự khuyến (Bạch Cư Dị)
    16
  3984. Tự Lĩnh Nam phó Hàng, ngụ giang biên phế tự (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  3985. Từ lý môn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3986. Tư Mã Tương Như cầm đài (Sầm Tham)
    5
  3987. Tự miễn (Hồ Chí Minh)
    4
  3988. Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc (Phạm Nguyễn Du)
    2
  3989. Tự Nhiên châu (Cao Bá Quát)
    2
  3990. Từ ô dạ đề (Bạch Cư Dị)
    6
  3991. Tứ Phạm Tông Mại (Trần Minh Tông)
    3
  3992. Tự Phật (Đào Tấn)
    3
  3993. Tư phụ my (Bạch Cư Dị)
    18
  3994. Tư quân ân (Lệnh Hồ Sở)
    7
  3995. Tự quân chi xuất hĩ (Cao Bá Quát)
    6
  3996. Tự quân chi xuất hĩ (Ung Dụ Chi)
    2
  3997. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    6
  3998. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    28
  3999. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 (Trương Cửu Linh)
    6
  4000. Tự quân chi xuất hỹ (Tùng Thiện Vương)
    6
  4001. Tử quy (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
    3
  4002. Tư quy (Vương Bột)
    24
    - bài dịch 2
  4003. Tư quy (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  4004. Tư quy (Triều Hành)
    3
  4005. Tử quy chi thượng nguyệt tam canh (Thái Thuận)
    4
  4006. Tử quy đề (Vi Ứng Vật)
    3
  4007. Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công (Thái Thuận)
    2
  4008. Tự tại (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  4009. Tự thán kỳ 1 (Nguyễn Du)
    11
  4010. Tự thán kỳ 1 (Trần Danh Án)
    4
  4011. Tự thán kỳ 2 (Nguyễn Du)
    10
  4012. Tự thán kỳ 2 (Trần Danh Án)
    3
  4013. Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán (Tô Thức)
    1
  4014. Tư Thánh tự tống Cam Nhị (Vương Duy)
    5
  4015. Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang (Hồ Quý Ly)
    5
  4016. Tư thân (Thái Thuận)
    2
  4017. Từ thí (Phan Thúc Trực)
    2
  4018. Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 07 (Phạm Thành Đại)
    7
  4019. Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  4020. Tự thuật (Lê Thánh Tông)
    5
  4021. Tự thuật kỳ 1 (Trần Thánh Tông)
    5
  4022. Tự thuật kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    3
  4023. Tự thuật kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    4
  4024. Tự thuật kỳ 2 (Trần Thánh Tông)
    5
  4025. Tự thuật kỳ 3 (Trần Thánh Tông)
    5
  4026. Tự thuật kỳ 4 (Trần Thánh Tông)
    6
  4027. Tự thuật kỳ 5 (Trần Thánh Tông)
    4
  4028. Tự thuật nhị thủ kỳ 1 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  4029. Tự thuật nhị thủ kỳ 2 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  4030. Tự tòng bình địa bộ thanh vân (Phan Mạnh Danh)
    2
  4031. Tự trách (Chu Thục Chân)
    4
  4032. Tự trào (Hoàng Đức Lương)
    5
  4033. Tự trào (Vũ Tông Phan)
    4
  4034. Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng (Hồ Quý Ly)
    3
  4035. Tự Tuyên Thành phó quan thướng kinh (Đỗ Mục)
    5
  4036. Tứ tuyệt kỳ 2 (Phùng Tiểu Thanh)
    3
  4037. Tứ tuyệt kỳ 3 (Phùng Tiểu Thanh)
    3
  4038. Tứ tuyệt kỳ 4 (Phùng Tiểu Thanh)
    2
  4039. Tứ tuyệt kỳ 5 (Phùng Tiểu Thanh)
    3
  4040. Tứ tuyệt kỳ 7 (Phùng Tiểu Thanh)
    3
  4041. Tứ tuyệt kỳ 8 (Phùng Tiểu Thanh)
    2
  4042. Tứ tuyệt kỳ 9 (Phùng Tiểu Thanh)
    2
  4043. Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng (Nguyễn Khuyến)
    3
  4044. Tử vi hoa (Bạch Cư Dị)
    11
  4045. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 1 (Lâm Hồng)
    2
  4046. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 2 (Lâm Hồng)
    2
  4047. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 3 (Lâm Hồng)
    2
  4048. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 4 (Lâm Hồng)
    2
  4049. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 5 (Lâm Hồng)
    2
  4050. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 6 (Lâm Hồng)
    2
  4051. Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 7 (Lâm Hồng)
    2
  4052. Tức cảnh (Chu Thục Chân)
    7
  4053. Tức hứng (Nguyễn Trãi)
    8
  4054. Tức phu nhân (Vương Duy)
    10
  4055. Tức sự (Lý Thái Tổ)
    6
  4056. Tức sự (Cao Bá Quát)
    4
  4057. Tức sự (Nguyễn Trãi)
    7
  4058. Tức sự (Tạ Thiên Huân)
    3
  4059. Tức sự (Trần Hiệu Khả)
    3
  4060. Tức sự (Vương An Thạch)
    3
  4061. Tức sự kỳ 1 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  4062. Tức sự kỳ 1 (Nguyễn Trung Ngạn)
    10
  4063. Tức sự kỳ 2 (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  4064. Tức sự kỳ 2 (Nguyễn Thượng Hiền)
    5
  4065. Tức vịnh thử sự dã (Kỷ Quân)
    2
  4066. Tương Âm dạ (Nguyễn Du)
    3
  4067. Tương Ấp đạo trung (Trần Dư Nghĩa)
    4
  4068. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  4069. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 (Nguyễn Du)
    5
  4070. Tương giang dạ bạc (Nguyễn Du)
    7
  4071. Tương giang khúc (Trương Tịch)
    3
  4072. Tương giang tặng biệt (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  4073. Tương giang thu hoài (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  4074. Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công (Độc Cô Cập)
    4
  4075. Tướng Lê Phụ Trần (Đào Sư Tích)
    3
  4076. Tương Nam tức sự (Đới Thúc Luân)
    4
  4077. Tương phó Ích Châu đề tiểu viên bích (Tô Đĩnh)
    6
  4078. Tương phó Ngô Hưng đăng Lạc Du nguyên (Đỗ Mục)
    9
  4079. Tương phó Tuyên Châu lưu đề Dương Châu Thiền Trí tự (Đỗ Mục)
    6
  4080. Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể (Phương Cán)
    3
  4081. Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 (Trần Minh Tông)
    4
  4082. Tương trung (Hàn Dũ)
    5
  4083. Tương trung huyền kỳ 1 (Thôi Đồ)
    4
  4084. Tương Trung thù Trương thập nhất công tào (Hàn Dũ)
    4
  4085. Tương Trung tức sự (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  4086. Tương tư (Vương Duy)
    29
  4087. Tương tư oán (Lý Quý Lan)
    9
  4088. Tỳ Bà đình (Âu Dương Tu)
    3
  4089. Tỳ bà hành (Bạch Cư Dị)
    41
  4090. Tỵ tặc sơn trung trừ dạ (Phạm Nhữ Dực)
    3
  4091. U Châu tân tuế tác (Trương Duyệt)
    9
  4092. U cư (Vi Ứng Vật)
    7
  4093. U cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  4094. U cư kỳ 1 (Nguyễn Du)
    9
  4095. U cư kỳ 2 (Nguyễn Du)
    11
  4096. U hận thi (An Ba phường nữ)
    5
  4097. Ung Châu (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  4098. Ung hồ sơn tự (Trương Duyệt)
    8
  4099. Uỷ lao tòng giả (Phan Thúc Trực)
    2
  4100. Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4101. Ức Bà Dương cựu du (Cố Huống)
    6
  4102. Ức Bùi Lục (Tùng Thiện Vương)
    3
  4103. Ức Chiêu Hoàng (Đào Sư Tích)
    3
  4104. Ức Dương Châu (Từ Ngưng)
    3
  4105. Ức đệ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  4106. Ức Đông Sơn kỳ 1 (Lý Bạch)
    30
  4107. Ức Đông Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  4108. Ức gia huynh (Nguyễn Du)
    8
  4109. Ức gia nhi (Nguyễn Khuyến)
    2
  4110. Ức giang liễu (Bạch Cư Dị)
    18
  4111. Ức Giang Nam cựu du (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  4112. Ức Giang Nam kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  4113. Ức Giang Nam kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  4114. Ức Giang Nam kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  4115. Ức Linh Sơn tự (Tùng Thiện Vương)
    3
  4116. Ức Long Đội sơn kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  4117. Ức mai (Lý Thương Ẩn)
    11
  4118. Ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
  4119. Ức Phan San (Đào Tấn)
    3
  4120. Ức Quy San kỳ 1 (Kaneakirashin'no)
    3
  4121. Ức Quy San kỳ 2 (Kaneakirashin'no)
    3
  4122. Ức Tần Nga (Lý Bạch)
    8
  4123. Ức Thôi sinh (Hồng Tiêu)
    4
  4124. Ức Thục địa giai nhân (Lạc Tân Vương)
    8
  4125. Ức Trụ Nhất sư (Lý Thương Ẩn)
    7
  4126. Ước khách (Triệu Sư Tú)
    9
  4127. Ưu đàm hoa (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    3
  4128. Ưu phụ từ (Nguyễn Khuyến)
    3
  4129. Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  4130. Vãn cảnh (Mạc Đĩnh Chi)
    8
  4131. Vãn chí Triều Tân cảm thành (Thái Thuận)
    3
  4132. Vãn du Sài Sơn, vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    3
  4133. Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư (Nguyễn Khuyến)
    7
  4134. Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất (Nguyễn Du)
    4
  4135. Vãn hứng (Nguyễn Trãi)
    11
  4136. Vãn khốc vong thê mộ hữu cảm nhất tuyệt (Phan Thúc Trực)
    2
  4137. Vãn lập (Nguyễn Trãi)
    7
  4138. Vãn Nguyễn Cao (Tôn Thất Thuyết)
    3
  4139. Vãn Nộn Khê tú Bùi phụ tang (Phạm Thận Duật)
    2
  4140. Vãn Quán Viên Huệ Nhẫn quốc sư (Trần Minh Tông)
    4
  4141. Vãn quy (Cao Bá Quát)
    2
  4142. Vạn Thạch đình (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  4143. Vãn thu nhàn cư kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  4144. Vãn thứ Lạc Hương huyện (Trần Tử Ngang)
    8
  4145. Vãn Trần Trọng Vi (Trần Thánh Tông)
    6
  4146. Vạn Tuế lâu (Vương Xương Linh)
    13
  4147. Vãn tư đồ Văn Huệ Vương (Nguyễn Sưởng)
    5
  4148. Vãn Văn Hiến hầu (Trần Quốc Toại)
    3
  4149. Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu (Trần Đình Thâm)
    4
  4150. Vãn xuân giang tình ký hữu nhân (Hàn Tông)
    4
  4151. Vãng Diên Hà (Phạm Đình Hổ)
    3
  4152. Văn (Nguyễn Khuyến)
    2
  4153. Văn ca (Thái Thuận)
    2
  4154. Văn chung (Viên Học thiền sư)
    8
  4155. Văn dạ châm (Bạch Cư Dị)
    8
  4156. Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác (Trần Bích San)
    2
  4157. Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ (Bạch Cư Dị)
    5
  4158. Văn địch (Cao Bá Quát)
    2
  4159. Văn giá cô (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4160. Văn hạnh quán (Bùi Địch)
    3
  4161. Văn khốc giả (Bạch Cư Dị)
    7
  4162. Văn Kim Ngô kỹ xướng Lương Châu (Lý Tần)
    2
  4163. Văn nhạn (Vi Ứng Vật)
    3
  4164. Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc (Đỗ Phủ)
    11
  4165. Văn tân nhạn hữu cảm (Lục Du)
    3
  4166. Văn thanh ngộ đạo (Ikkyū Sōjun)
    3
  4167. Văn thiền (Đỗ Mục)
    7
  4168. Văn thiền (Tùng Thiện Vương)
    4
  4169. Văn thiền (Nguyễn Quang Bích)
    4
  4170. Văn thiền ký Giả Đảo (Diêu Hợp)
    3
  4171. Văn Tống quận công phó hữu cảm (Nguyễn Khuyến)
    2
  4172. Văn tử quy (La Nghiệp)
    7
  4173. Văn viên (Lý Thân)
    5
  4174. Văn Vương Xương Linh tả thiên Long Tiêu dao hữu thử ký (Lý Bạch)
    16
  4175. Vân (Chử Tái)
    4
  4176. Vân An trở vũ (Nhung Dục)
    2
  4177. Vấn chu tử (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  4178. Vân Cư tự cô đồng (Bạch Cư Dị)
    5
  4179. Vân Dương quán dữ Hàn Thân túc biệt (Tư Không Thự)
    11
  4180. Vân Đồn (Nguyễn Trãi)
    7
  4181. Vân Đồn cảng khẩu (Lê Thánh Tông)
    4
  4182. Vấn hà mô (Cao Bá Quát)
    5
  4183. Vấn Hằng Nga thi (Lê Thánh Tông)
    4
  4184. Vấn Hoài thuỷ (Bạch Cư Dị)
    8
  4185. Vấn hữu (Bạch Cư Dị)
    5
  4186. Vấn Kiều Trí Huyền (Đạo Hạnh thiền sư)
    6
  4187. Vấn Lưu thập cửu (Bạch Cư Dị)
    13
  4188. Vân ngoại bằng đoàn (Nguyễn Khuyến)
    2
  4189. Vấn Phan Hoành Hải (Phạm Đình Hổ)
    3
  4190. Vấn Phúc Đường đại sư tật (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  4191. Vân Tiêu am (Trần Anh Tông)
    2
  4192. Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký (Bạch Cư Dị)
    4
  4193. Vị hữu (Lý Thương Ẩn)
    11
  4194. Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ (Cao Bá Quát)
    4
  4195. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây (Vương Duy)
    34
  4196. Vi thảo đáng tác lan (Lý Bạch)
    4
  4197. Vị thời tiến phát thứ đông lý tạm trú ngọ phạn ngẫu dẫn kính kỳ hạm hạ nhất tu biến bạch mệnh đồng bạt chi hý thành nhất tuyệt (Phạm Nguyễn Du)
    2
  4198. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 1 (Sầm Tham)
    8
  4199. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 2 (Sầm Tham)
    5
  4200. Viên cư (Tùng Thiện Vương)
    3
  4201. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1 (Cao Bá Quát)
    3
  4202. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  4203. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3 (Cao Bá Quát)
    3
  4204. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 (Cao Bá Quát)
    3
  4205. Viên trung ngẫu hứng (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4206. Viên trung thảo (Cao Bá Quát)
    4
  4207. Viễn tụ minh hà (Cao Bá Quát)
    2
  4208. Viễn tứ (Tùng Thiện Vương)
    3
  4209. Việt Đông đạo trung đắc bệnh (Nguyễn Thượng Hiền)
    4
  4210. Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) (Hồ Chí Minh)
    2
  4211. Việt nữ từ kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  4212. Việt nữ từ kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  4213. Việt nữ từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    11
  4214. Việt nữ từ kỳ 4 (Lý Bạch)
    5
  4215. Việt nữ từ kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
  4216. Việt trung lãm cổ (Lý Bạch)
    19
  4217. Việt trung tặng biệt (Trương Kiều)
    5
  4218. Việt Trung tự cư (Triệu Hỗ)
    5
  4219. Vịnh An Lão sơn (Nguyễn Khuyến)
    2
  4220. Vịnh bồn trung hồng bạch cúc (Nguyễn Năng Tĩnh)
    3
  4221. Vĩnh Châu Liễu Tử Hậu cố trạch (Nguyễn Du)
    3
  4222. Vịnh Chu Văn An (Nguyễn Khuyến)
    2
  4223. Vịnh cù dục (Cao Bá Quát)
    5
  4224. Vịnh cúc kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    5
  4225. Vịnh cúc kỳ 1 (Đỗ Khắc Chung)
    3
  4226. Vịnh cúc kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    7
  4227. Vịnh cúc kỳ 2 (Đỗ Khắc Chung)
    4
  4228. Vĩnh Dinh hữu hoài (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  4229. Vĩnh Giang nguyệt phiếm (Nguyễn Trung Ngạn)
    3
  4230. Vịnh Hạng Vũ đầu (Cao Bá Quát)
    3
  4231. Vịnh hiểu (Tùng Thiện Vương)
    3
  4232. Vịnh hoa (Đặng Huy Trứ)
    3
  4233. Vịnh hoài (Vương Tích)
    5
  4234. Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân (Đỗ Phủ)
    11
  4235. Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ (Nguyễn Du)
    3
  4236. Vịnh Khương nương thạch tích (Phan Thúc Trực)
    2
  4237. Vịnh liễu (Tăng Củng)
    3
  4238. Vịnh mai (Nguyễn Khuyến)
    5
  4239. Vịnh Nguyễn hành khiển (Nguyễn Khuyến)
    5
  4240. Vịnh Nhạc Vũ Mục (Nguyễn Khuyến)
    3
  4241. Vịnh sử Hồng Bàng kỷ (Trần Bích San)
    2
  4242. Vịnh sử thi - Biện thuỷ (Hồ Tằng)
    3
  4243. Vịnh sử thi - Dịch thuỷ (Hồ Tằng)
    5
  4244. Vịnh Tản Viên sơn (Cao Bá Quát)
    3
  4245. Vịnh thạch phu phụ (Hồ Xuân Hương)
    4
  4246. Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn (Cao Bá Quát)
    4
  4247. Vịnh Tô Hiến Thành (Nguyễn Khuyến)
    2
  4248. Vịnh Trưng Nữ Vương (Nguyễn Khuyến)
    2
  4249. Vịnh Trương Hán Siêu (Nguyễn Khuyến)
    2
  4250. Vịnh Vũ Hầu (Bạch Cư Dị)
    10
  4251. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    4
  4252. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  4253. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  4254. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    4
  4255. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    3
  4256. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    3
  4257. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    3
  4258. Vọng bạch vân (Thái Thuận)
    5
  4259. Vọng Cao Bằng biên tín (Trần Bích San)
    2
  4260. Vọng Dịch đài (Bạch Cư Dị)
    7
  4261. Vọng Doanh (Nguyễn Trãi)
    7
  4262. Vọng Dục Thuý sơn (Thái Thuận)
    2
  4263. Vọng Động Đình (Lưu Vũ Tích)
    4
  4264. Vọng Đông Sơn Liễu Nhiên am (Trần Nghệ Tông)
    6
  4265. Vọng Giang đài, đắc đài tự (Cao Bá Quát)
    4
  4266. Vọng giang lâu thượng tác (Bạch Cư Dị)
    5
  4267. Vọng Hải đài, đắc đài tự (Cao Bá Quát)
    4
  4268. Vọng Hàn Công đôi (Thôi Địch)
    4
  4269. Vọng Lư sơn bộc bố (Lý Bạch)
    35
  4270. Vọng Lư sơn ngũ lão phong (Lý Bạch)
    4
  4271. Vọng nguyệt hoài viễn (Trương Cửu Linh)
    20
  4272. Vọng nguyệt hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    8
  4273. Vọng Phu sơn (Lưu Vũ Tích)
    9
  4274. Vọng Phu sơn (Thái Thuận)
    4
  4275. Vọng Phu thạch (Cao Bá Quát)
    5
  4276. Vọng Quan Âm miếu (Nguyễn Du)
    5
  4277. Vọng Thái Lăng (Chu Văn An)
    8
  4278. Vọng Thanh Hoa nhất đới duyên sơn ngẫu thành (Lê Quý Đôn)
    4
  4279. Vọng Thiên Môn sơn (Lý Bạch)
    9
  4280. Vọng Thiên San (Hồ Chí Minh)
    2
  4281. Vọng Thiên Thai tự (Nguyễn Du)
    6
  4282. Vọng Tiên đài (La Nghiệp)
    2
  4283. Vọng triều lâu (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  4284. Vọng Trường Xuyên kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    5
  4285. Vọng Trường Xuyên kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    8
  4286. Vọng Tương Sơn tự (Nguyễn Du)
    4
  4287. Vô đề (Trần Thái Tông)
    7
  4288. Vô đề (Phạm Đình Hổ)
    3
  4289. Vô đề (Gia Cát Lượng)
    21
  4290. Vô đề (Chí Cần thiền sư)
    7
  4291. Vô đề (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
    3
  4292. Vô đề (Pháp Diễn thiền sư)
    4
  4293. Vô đề (Thần Tán thiền sư)
    4
  4294. Vô đề (II) (Hồ Chí Minh)
    4
  4295. Vô đề (III) (Hồ Chí Minh)
    4
  4296. Vô đề (Phiêu nhược thù ti Bích Hán xâm) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  4297. Vô đề (Tĩnh quan vãng phục tri thiên đạo) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    2
  4298. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) (Lý Thương Ẩn)
    57
  4299. Vô đề kỳ 1 (Bùi Huy Bích)
    4
  4300. Vô đề kỳ 1 (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  4301. Vô đề kỳ 2 (Bùi Huy Bích)
    4
  4302. Vô đề kỳ 4 (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  4303. Vô đề kỳ 7 (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  4304. Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung) (Lý Thương Ẩn)
    12
  4305. Vô sầu (Trần Danh Án)
    4
  4306. Vô ý (Lê Cảnh Tuân)
    3
  4307. Vũ Doanh động (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  4308. Vũ Hầu (Trần Bích San)
    2
  4309. Vũ Hầu miếu (Đỗ Phủ)
    14
  4310. Vũ hậu sơn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4311. Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    4
  4312. Vũ Lâm động (Lê Liêm)
    6
    - bài dịch 2
  4313. Vũ Lâm thu vãn (Trần Nhân Tông)
    9
  4314. Vu sơn cao (Lư Chiếu Lân)
    5
  4315. Vu sơn lữ biệt (Thôi Đồ)
    3
  4316. Vũ tễ tiểu chước (Lê Thánh Tông)
    3
  4317. Vũ Thắng quan (Nguyễn Du)
    5
  4318. Vũ tình chí giang độ (Liễu Tông Nguyên)
    5
  4319. Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 (Tô Thức)
    2
  4320. Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 2 (Tô Thức)
    2
  4321. Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 1 (Hoàng Đình Kiên)
    6
  4322. Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 2 (Hoàng Đình Kiên)
    6
  4323. Vũ trung độ Linh giang (Cao Bá Quát)
    2
  4324. Vũ trung độc chước (Phan Thúc Trực)
    3
  4325. Vũ trung phi yến (Tôn Thất Thuyết)
    6
  4326. Vũ Uy tống Lưu phán quan phó Thích Tây hành quân (Sầm Tham)
    6
  4327. Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương (Sầm Tham)
    4
  4328. Vương thị tượng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    3
  4329. Vương thị tượng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    3
  4330. Xích Bích hoài cổ (Đỗ Mục)
    22
  4331. Xích Bích hoài cổ (Thôi Đồ)
    6
  4332. Xuân (Cao Thiềm)
    3
  4333. Xuân biệt (Chương Kiệt)
    9
  4334. Xuân ca kỳ 1 (Quách Chấn)
    7
  4335. Xuân cảm (Thái Thuận)
    3
  4336. Xuân cảnh (Trần Nhân Tông)
    16
  4337. Xuân cung khúc (Vương Xương Linh)
    22
  4338. Xuân dạ (Nguyễn Du)
    16
  4339. Xuân dạ (Vương An Thạch)
    8
  4340. Xuân dạ (Thái Thuận)
    3
  4341. Xuân dạ biệt hữu nhân (Trần Tử Ngang)
    14
  4342. Xuân dạ dã tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  4343. Xuân dạ độc thư (Cao Bá Quát)
    4
  4344. Xuân dạ hỉ vũ (Đỗ Phủ)
    14
  4345. Xuân dạ Lạc thành văn địch (Lý Bạch)
    25
  4346. Xuân dạ liên nga (Nguyễn Khuyến)
    6
  4347. Xuân dạ thính vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4348. Xuân du (Lư Mai Pha)
    2
  4349. Xuân du (Phạm Nhân Khanh)
    4
  4350. Xuân đán (Chu Văn An)
    16
  4351. Xuân đáo thanh minh hảo (Uông Thù)
    2
  4352. Xuân đề Hoa Dương quán (Bạch Cư Dị)
    5
  4353. Xuân đề hồ thượng (Bạch Cư Dị)
    14
  4354. Xuân giang (Bạch Cư Dị)
    7
  4355. Xuân giang hoa nguyệt dạ (Trương Nhược Hư)
    18
  4356. Xuân giang khúc (Quách Chấn)
    8
  4357. Xuân giang khúc kỳ 1 (Trương Trọng Tố)
    4
  4358. Xuân giao vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    5
  4359. Xuân hàn (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  4360. Xuân hàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    5
  4361. Xuân hiểu (Trần Nhân Tông)
    19
  4362. Xuân hiểu (Mạnh Hạo Nhiên)
    41
    - bài dịch 2
  4363. Xuân hiểu (Thái Thuận)
    2
  4364. Xuân hứng (Vũ Nguyên Hành)
    5
  4365. Xuân khê hoa ảnh (Nguyễn Khuyến)
    3
  4366. Xuân khuê kỳ 1 (Hàn Ốc)
    3
  4367. Xuân khuê kỳ 2 (Hàn Ốc)
    3
  4368. Xuân khuê oán (Tùng Thiện Vương)
    6
  4369. Xuân khuê tứ (Vương Nhai)
    6
  4370. Xuân khuê tứ (Trương Trọng Tố)
    8
  4371. Xuân khứ (Diệp Nhân)
    2
  4372. Xuân mộ (Thái Thuận)
    7
  4373. Xuân mộ (Tào Bân)
    10
  4374. Xuân mộ du tiểu viên (Vương Kỳ)
    5
  4375. Xuân mộng (Sầm Tham)
    15
  4376. Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  4377. Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  4378. Xuân nhạn (Vương Cung)
    2
  4379. Xuân nhật (Thái Thuận)
    2
  4380. Xuân nhật (Chu Hy)
    8
  4381. Xuân nhật án khởi (Trịnh Hoài Đức)
    2
  4382. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1 (Lê Thánh Tông)
    3
  4383. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2 (Lê Thánh Tông)
    3
  4384. Xuân nhật du sơn tự (Trần Công Cẩn)
    4
  4385. Xuân nhật du Từ Ân tự (Diêu Hợp)
    3
  4386. Xuân nhật đăng lâu hữu hoài (Lư Luân)
    3
  4387. Xuân nhật độc chước kỳ 1 (Lý Bạch)
    12
    - bài dịch 2
  4388. Xuân nhật hỉ tình (Lê Cảnh Tuân)
    3
  4389. Xuân nhật hiểu khởi (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4390. Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 (Trần Quang Khải)
    5
  4391. Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    2
  4392. Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    2
  4393. Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 (Trần Quang Khải)
    5
  4394. Xuân nhật khê thượng vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    3
  4395. Xuân nhật kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    5
  4396. Xuân nhật kỳ 2 (Nguyễn Khuyến)
    5
  4397. Xuân nhật kỳ 3 (Nguyễn Khuyến)
    4
  4398. Xuân nhật ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    10
  4399. Xuân nhật ngẫu tác (Ôn Đình Quân)
    7
  4400. Xuân nhật ngẫu tác (Chu Hy)
    3
  4401. Xuân nhật nhàn toạ (Trần Minh Tông)
    4
  4402. Xuân nhật tạp hứng (Lục Du)
    6
  4403. Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 (Nguyễn Khuyến)
    4
  4404. Xuân nhật thị gia nhi (Nguyễn Khuyến)
    3
  4405. Xuân nhật thị tử Hoan (Nguyễn Khuyến)
    5
  4406. Xuân nhật thôn cư (Nguyễn Ức)
    3
  4407. Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử (Lưu Vũ Tích)
    6
  4408. Xuân nhật trai trung (Lâm Bô)
    2
  4409. Xuân nhật tuý khởi ngôn chí (Lý Bạch)
    17
  4410. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 06 (Cao Bá Quát)
    2
  4411. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 07 (Cao Bá Quát)
    2
  4412. Xuân nhật tư quy (Vương Hàn)
    8
  4413. Xuân nhật tức sự (Thái Thuận)
    2
  4414. Xuân nhật tức sự (Huyền Quang thiền sư)
    16
  4415. Xuân nhật tương dục đông quy ký tân cập đệ Miêu Thân tiên bối (Ôn Đình Quân)
    5
  4416. Xuân nhật vãn vọng (Mạnh Đại Võ)
    2
  4417. Xuân nhật yết Chiêu Lăng (Trần Nhân Tông)
    6
  4418. Xuân nữ oán (Tưởng Duy Hàn)
    3
  4419. Xuân oán (Lưu Phương Bình)
    13
  4420. Xuân phong (Nguyễn Đức Đạt)
    3
  4421. Xuân phong quy khứ kỷ thê mê (Phan Mạnh Danh)
    2
  4422. Xuân sơn dạ nguyệt (Vu Lương Sử)
    21
  4423. Xuân tảo lạc anh (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  4424. Xuân tận (Hàn Ốc)
    9
  4425. Xuân thảo (Trương Húc)
    8
  4426. Xuân thuỷ sinh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  4427. Xuân tịch lữ hoài (Thôi Đồ)
    18
  4428. Xuân tịch tửu tỉnh (Bì Nhật Hưu)
    6
  4429. Xuân tiêu tự khiển (Lý Thương Ẩn)
    8
  4430. Xuân tình (Vương Giá)
    15
  4431. Xuân tuyết (Hàn Dũ)
    8
  4432. Xuân tuyết (Lục Du)
    2
  4433. Xuân tuyết (Vương An Thạch)
    3
  4434. Xuân từ (Khiếu Năng Tĩnh)
    3
  4435. Xuân từ (Bạch Cư Dị)
    7
  4436. Xuân tứ (Lý Bạch)
    34
  4437. Xuân tứ kỳ 1 (Giả Chí)
    15
  4438. Xuân tứ kỳ 2 (Giả Chí)
    9
  4439. Xuân vãn (Trần Nhân Tông)
    14
  4440. Xuân vãn (Thái Thuận)
    4
  4441. Xuân vãn (Diệp Nhân)
    2
  4442. Xuân vãn thư sơn gia ốc bích kỳ 1 (Quán Hưu)
    5
  4443. Xuân viên (Vương Bột)
    7
  4444. Xuân vọng (Đỗ Phủ)
    23
  4445. Xuân vọng từ kỳ 1 (Tiết Đào)
    12
  4446. Xuân vọng từ kỳ 4 (Tiết Đào)
    6
  4447. Xuân ý tức sự (Phạm Nhữ Dực)
    3
  4448. Xuân yến (Đỗ Cận)
    5
  4449. Xuân yên hiểu vọng (Thái Thuận)
    4
  4450. Xuất dương lưu biệt (Phan Bội Châu)
    12
  4451. Xuất Định Lực viện tác (Vương An Thạch)
    3
  4452. Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1 (Tô Thức)
    4
  4453. Xuất tái (Cao Bá Quát)
    3
  4454. Xuất tái khúc (Giả Chí)
    4
  4455. Xuất tái kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    18
  4456. Xuất tái kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    9
  4457. Xuất tây bắc môn khẩu chiếm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4458. Xuất trần (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  4459. Xuy tiêu ỷ (Tùng Thiện Vương)
    3
  4460. Xước cảng trung thi (Lê Thánh Tông)
    3
  4461. Xương Môn tức sự (Trương Kế)
    16
  4462. Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  4463. Y Châu (Bạch Cư Dị)
    5
  4464. Y Châu ca (Vương Duy)
    9
  4465. Y Châu ca - Xuân oán (Kim Xương Tự)
    33
  4466. Y hồ (Vương Duy)
    10
  4467. Y nguyên vận ký Thanh Oai Ngô Tứ Nguyên (Nguyễn Du)
    4
  4468. Yên Chiêu Vương (Trần Tử Ngang)
    4
  4469. Yến tán (Bạch Cư Dị)
    7
  4470. Yến thành đông trang (Thôi Huệ Đồng)
    12
  4471. Yến thành đông trang (Thôi Mẫn Đồng)
    11
  4472. Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ (Nguyễn Du)
    5
  4473. Yến từ (Vương Chi Hoán)
    5
  4474. Yên Tử giang trung (Nguyễn Trung Ngạn)
    8
  4475. Yến Tử lâu kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    11
  4476. Yến Tử lâu kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    9
  4477. Yến Tử lâu kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
  4478. Yên Tử sơn Long Động tự (Nguyễn Trung Ngạn)
    6
  4479. Yết bảng thị chúng (Vạn Hạnh thiền sư)
    5
  4480. Yết Kim môn (Chu Thục Chân)
    5
  4481. Yết Sơn (Lý Thương Ẩn)
    6
  4482. Yết Vạn Tải từ đường (Phạm Tông Ngộ)
    3