254.48
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
88 bài thơ, 319 bài dịch
Tạo ngày 12/01/2006 01:32 bởi Vanachi, đã sửa 3 lần, lần cuối ngày 25/10/2022 22:57 bởi Admin
Ngô Văn Phú (8/4/1937 - 24/10/2022) quê xã Nam Viêm, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc, sống và làm việc tại Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Tốt nghiệp Đại học Tổng hợp Hà Nội (ngành ngữ văn). Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam (1970).

Nhà thơ Ngô Văn Phú vào đời văn khá sớm, ngay từ khi còn là học sinh Trường trung học Hùng Vương, ông đã có thơ in báo. Ông có sở trường về đề tài nông thôn và lịch sử. Ngoài sáng tác ông còn dịch sách. Được học hành cơ bản, sau khi tốt nghiệp đại học, ông về làm biên tập viên báo Văn học (1961-1963), báo Văn nghệ (1963-1966); biên tập viên tạp chí Văn nghệ Quân đội. Năm 1972 ông giải ngũ, từ 1972 đến 1976 phụ trách tổ thơ và tổ văn xuôi, tuần báo Văn nghệ. Từ 1976 đến 1989, ông là trưởng ban thơ, phó giám đốc…

 

Tuyển tập chung

Thơ dịch tác giả khác

  1. Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự (Trương Duyệt)
    4
  2. Ba Sơn đạo trung trừ dạ hữu hoài (Thôi Đồ)
    9
  3. Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự (Cao Bá Quát)
    5
  4. Bách luyện kính (Bạch Cư Dị)
    3
  5. Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi (Cao Bá Quát)
    3
  6. Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
  7. Bát tuấn đồ (Bạch Cư Dị)
    2
  8. Bắc Sơn (Vương An Thạch)
    7
  9. Bần gia (Tùng Thiện Vương)
    6
  10. Bi sầu ca (Lưu Tế Quân)
    2
  11. Biệt Đổng Đại kỳ 2 (Cao Thích)
    33
  12. Bộ hoàng (Bạch Cư Dị)
    2
  13. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 4 (Lý Bạch)
    16
  14. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    14
  15. Cảm hạc (Bạch Cư Dị)
    3
  16. Cảm hứng (Đặng Thái Thân)
    4
  17. Cảm kính (Bạch Cư Dị)
    7
  18. Can qua (Vương Trung)
    2
  19. Cấm toả (Hồng Tuân)
    1
  20. Chân nương mộ (Bạch Cư Dị)
    3
  21. Chiêu Quân oán (Vương Tường)
    2
  22. Chiêu Quân từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    13
  23. Chu quá Bắc Giang Tiên Du tác (Nguyễn Ức)
    4
  24. Chủng lệ chi (Bạch Cư Dị)
    7
  25. Chuông nhà thờ (Nikolaj Frederik Severin Grundtvig)
    1
  26. Cổ lãng nguyệt hành (Lý Bạch)
    4
  27. Cô nhạn (Thôi Đồ)
    9
  28. Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) (Lý Bạch)
    2
  29. Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) (Lý Bạch)
    2
  30. Cổ ý (Phù Thúc Hoành)
    6
  31. Cúc hoa kỳ 3 (Huyền Quang thiền sư)
    18
  32. Cúc hoa kỳ 6 (Huyền Quang thiền sư)
    11
  33. Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi (Bạch Cư Dị)
    5
  34. Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) (Bạch Cư Dị)
    5
  35. Dạ bạc (Tùng Thiện Vương)
    1
  36. Dạ bạc Ngưu Chử hoài cổ (Lý Bạch)
    14
  37. Dã hành (Phù Thúc Hoành)
    5
  38. Dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    20
  39. Dao sắt oán (Ôn Đình Quân)
    12
  40. Du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  41. Du tiểu Động Đình (Bạch Cư Dị)
    9
  42. Du Triệu thôn hạnh hoa (Bạch Cư Dị)
    14
  43. Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng (Bạch Cư Dị)
    5
  44. Dư Hàng hình thắng (Bạch Cư Dị)
    5
  45. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛 (Lý Bạch)
    24
  46. Đả cầu đồ (Triều Thuyết Chi)
    2
  47. Đài (Doãn Hành)
    5
  48. Đại Đăng xuyên (Lê Quý Đôn)
    4
  49. Đạo thượng (Hoàng Đức Lương)
    6
  50. Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú (Cao Bá Quát)
    3
  51. Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm (Lý Bạch)
    4
  52. Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc (Cao Bá Quát)
    3
  53. Đề “Quần ngư triều lý” đồ (Chu Đường Anh)
    1
  54. Đề bích (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  55. Đề bình (Lưu Quý Tôn)
    4
  56. Đề đô thành nam trang [Đề tích sở kiến xứ] (Thôi Hộ)
    81
  57. Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa (Hàn Dũ)
    8
  58. Đinh hoàng sơn miếu (Ninh Tốn)
    1
  59. Đoản ca hành (Lý Bạch)
    3
  60. Độ Nhĩ hà (Phan Huy Chú)
    2
  61. Độc lộc thiên (Lý Bạch)
    2
  62. Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy (Cao Bá Quát)
    3
  63. Đông giao (Vi Ứng Vật)
    4
  64. Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự (Cao Bá Quát)
    5
  65. Đông Tác Tuần Phủ tịch thượng ẩm (Cao Bá Quát)
    4
  66. Đông viên hoa (Tùng Thiện Vương)
    5
  67. Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại (Lưu Trường Khanh)
    5
  68. Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ (Lý Bạch)
    6
  69. Giang trung phùng lập xuân nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  70. Hà đình tình vọng (Bạch Cư Dị)
    5
  71. Há Giang Lăng 早發白帝城 • Tảo phát Bạch Đế thành (Lý Bạch)
    26
  72. Hạ nhật (Đới Phục Cổ)
    6
  73. Hà thành trung thu tiết (Dương Khuê)
    3
  74. Hạ thọ (Tùng Thiện Vương)
    4
  75. Hạ vũ (Bạch Cư Dị)
    1
  76. Hải man man (Bạch Cư Dị)
    3
  77. Hàn thực (Triệu Đỉnh)
    1
  78. Hàn thực dã vọng ngâm (Bạch Cư Dị)
    4
  79. Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình (Cao Bá Quát)
    3
  80. Hạng Vũ biệt Ngu Cơ (Thái Thuận)
    4
  81. Hậu cung từ (Bạch Cư Dị)
    12
  82. Hí tặng Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    10
  83. Hiểu lũng quán phu (Cao Bá Quát)
    5
  84. Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành (Bạch Cư Dị)
    7
  85. Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô (Bạch Cư Dị)
    1
  86. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    8
  87. Hoài Cao Chu Thần (Tùng Thiện Vương)
    1
  88. Hoan Châu (Nguyễn Thiếp)
    4
  89. Hoan Châu dạ vũ (Tùng Thiện Vương)
    3
  90. Hoàng Hạc lâu (Thôi Hiệu)
    122
  91. Hoành sơn (Tùng Thiện Vương)
    1
  92. Hoè Nhai (Ninh Tốn)
    2
  93. Hồ thượng (Từ Nguyên Kiệt)
    5
  94. Hồ tuyền nữ (Bạch Cư Dị)
    1
  95. Hồng tuyến thảm (Bạch Cư Dị)
    1
  96. Huỳnh (Doãn Hành)
    3
  97. Hương Cần (Tùng Thiện Vương)
    3
  98. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  99. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    6
  100. Hương thôn tứ nguyệt (Ông Quyển)
    5
  101. Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc (Tư Không Thự)
    7
  102. Kết miệt tử (Lý Bạch)
    9
  103. Khách trung sơ hạ (Tư Mã Quang)
    5
  104. Khánh Toàn am đào hoa (Tạ Phương Đắc)
    8
  105. Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu (Lý Bạch)
    5
  106. Khuê ý - Cận thí thướng Trương thuỷ bộ (Chu Khánh Dư)
    11
  107. Khuyến tửu (Bạch Cư Dị)
    4
  108. Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức (Cao Bá Quát)
    5
  109. Kim hộ thán (Tùng Thiện Vương)
    3
  110. Kim Lăng đồ (Vi Trang)
    14
  111. Kim Lăng kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  112. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng (Lưu Vũ Tích)
    33
  113. Kim Luông dạ bạc (Tùng Thiện Vương)
    6
  114. Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng (Lý Bạch)
    9
  115. Ký Ân Hiệp Luật (Bạch Cư Dị)
    5
  116. Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử (Lý Bạch)
    3
  117. Ký Đường Sinh (Bạch Cư Dị)
    1
  118. Lạc Dương đạo (Trừ Quang Hy)
    8
  119. Lạc Long Quân (Đặng Minh Khiêm)
    4
  120. Lãnh Tuyền đình (Lâm Chẩn)
    2
  121. Lão bệnh (Tùng Thiện Vương)
    4
  122. Lập thu (Lưu Dũ)
    4
  123. Lập xuân ngẫu thành (Trương Thức)
    3
  124. Lê Khôi (Hà Nhậm Đại)
    2
  125. Liễu (Tùng Thiện Vương)
    5
  126. Liễu lăng (Bạch Cư Dị)
    4
  127. Linh giang dạ độ (Nguyễn Tư Giản)
    5
  128. Long Hồ ngoạ bệnh (Nguyễn Cư Trinh)
    2
  129. Long Thành trúc chi từ kỳ 1 (Tùng Thiện Vương)
    4
  130. Long Thành trúc chi từ kỳ 2 (Tùng Thiện Vương)
    4
  131. Long Thành trúc chi từ kỳ 3 (Tùng Thiện Vương)
    3
  132. Long Thành trúc chi từ kỳ 4 (Tùng Thiện Vương)
    3
  133. Long Thành trúc chi từ kỳ 5 (Tùng Thiện Vương)
    2
  134. Long Thành trúc chi từ kỳ 6 (Tùng Thiện Vương)
    4
  135. Long Thọ cương (Tùng Thiện Vương)
    3
  136. Lục thuỷ (Tùng Thiện Vương)
    6
  137. Lũng Tây hành kỳ 2 (Trần Đào)
    19
    - bài dịch 2
  138. Lữ ngụ thư hoài tập cú (Phùng Khắc Khoan)
    3
  139. Lý Nam Đế (Đặng Minh Khiêm)
    4
  140. Mai (Vương Kỳ)
    4
  141. Mẫu biệt tử (Bạch Cư Dị)
    3
  142. Mộ giang ngâm (Bạch Cư Dị)
    9
  143. Mộ ý (Cao Bá Quát)
    1
  144. Mộc dục tử (Lý Bạch)
    4
  145. Mộng Lý Bạch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    13
  146. Mộng Lý Bạch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  147. Mộng Ngô Dương Đình (Cao Bá Quát)
    1
  148. Mỵ Châu từ (Tùng Thiện Vương)
    5
  149. Nga My sơn nguyệt (Lý Bạch)
    16
  150. Ngạc Châu Nam Lâu thư sự (Hoàng Đình Kiên)
    6
  151. Ngẫu thành (Nguyễn Trực)
    5
  152. Ngô Vương oán (Tùng Thiện Vương)
    3
  153. Ngụ ý (Án Thù)
    3
  154. Nguyễn Thiên Tích (Hà Nhậm Đại)
    2
  155. Nguyệt dạ (Lưu Phương Bình)
    10
  156. Ngự chế mai hoa thi (Lê Thánh Tông)
    5
  157. Nhàn cư (Tùng Thiện Vương)
    4
  158. Nhàn tịch (Bạch Cư Dị)
    9
  159. Nhân định (Bạch Cư Dị)
    4
  160. Nhập trực (Chu Tất Đại)
    4
  161. Nhất Trụ tự (Tùng Thiện Vương)
    3
  162. Nhĩ hà (Tùng Thiện Vương)
    3
  163. Như đông thời tác (Tăng Bạt Hổ)
    2
  164. Những bãi nước bọt Crachats (Pierre Jean Jouve)
    2
  165. Oán ca hành [Thu phiến, Đoàn phiến ca] (Ban tiệp dư)
    6
  166. Phan Phu Tiên (Hà Nhậm Đại)
    2
  167. Phiếm chu (Chu Hy)
    5
  168. Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi (Bạch Cư Dị)
    3
  169. Phỏng Đới Thiên sơn đạo sĩ bất ngộ (Lý Bạch)
    11
  170. Phong Kiều dạ bạc (Trương Kế)
    80
  171. Phóng ngôn kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    4
  172. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    32
  173. Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt (Bạch Cư Dị)
    18
  174. Phù Phong hào sĩ ca (Lý Bạch)
    5
  175. Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” (Thân Nhân Trung)
    5
  176. Phùng nhập kinh sứ (Sầm Tham)
    22
  177. Quá Cổ Lộng thành (Lê Quý Đôn)
    6
  178. Quá Hoành Sơn quan hữu cảm (Nguyễn Trường Tộ)
    3
  179. Quá Thôi bát trượng thuỷ đình (Lý Bạch)
    4
  180. Quan liệp (Lý Bạch)
    4
  181. Quan ngưu (Bạch Cư Dị)
    4
  182. Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập (Vi Ứng Vật)
    3
  183. Quất chi từ (Tùng Thiện Vương)
    8
  184. Quy ẩn (Trần Đoàn)
    5
  185. Quy ẩn (Trần Bác)
    2
  186. Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    11
  187. Sơ hạ thuỵ khởi (Dương Vạn Lý)
    4
  188. Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư (Vi Ứng Vật)
    4
  189. Sơn trung (Tùng Thiện Vương)
    4
  190. Sơn trung tặng Nhật Nam tăng (Trương Tịch)
    8
  191. Tạ công đình (Lý Bạch)
    7
  192. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    11
  193. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  194. Tái hạ khúc kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  195. Tái hạ khúc kỳ 4 (Lý Bạch)
    7
  196. Tái hạ khúc kỳ 5 (Lý Bạch)
    7
  197. Tái hạ khúc kỳ 6 (Lý Bạch)
    8
  198. Tạp cảm (Tùng Thiện Vương)
    7
  199. Tạp ngôn (Tùng Thiện Vương)
    4
  200. Tặc bình hậu tống nhân bắc quy (Tư Không Thự)
    10
  201. Tặng Cao Bá Quát (Tùng Thiện Vương)
    3
  202. Tặng Dương bí thư Cự Nguyên (Bạch Cư Dị)
    5
  203. Tặng khuyết hạ Bùi xá nhân (Tiền Khởi)
    6
  204. Tặng Lô tư hộ (Lý Bạch)
    4
  205. Tặng Lưu Cảnh Văn (Tô Thức)
    6
  206. Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương (Lý Bạch)
    8
  207. Tặng Uông Luân (Lý Bạch)
    19
  208. Tặng Vương sơn nhân (Bạch Cư Dị)
    4
  209. Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư (Lưu Trường Khanh)
    7
  210. Tầm quách đạo sĩ bất ngộ (Bạch Cư Dị)
    5
  211. Tần cát liễu (Bạch Cư Dị)
    2
  212. Tần Châu tạp thi kỳ 19 (Đỗ Phủ)
    6
  213. Tân chế bố cừu (Bạch Cư Dị)
    5
  214. Tần cung từ (Tùng Thiện Vương)
    2
  215. Tân trúc (Hoàng Đình Kiên)
    2
  216. Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn (Bạch Cư Dị)
    2
  217. Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú (Bạch Cư Dị)
    4
  218. Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch (Bạch Cư Dị)
    5
  219. Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ (Bạch Cư Dị)
    2
  220. Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi (Bạch Cư Dị)
    6
  221. Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền (Bạch Cư Dị)
    3
  222. Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ (Bạch Cư Dị)
    3
  223. Tân Yên vãn vọng (Thái Thuận)
    3
  224. Tây Hồ lưu biệt (Bạch Cư Dị)
    4
  225. Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách (Bạch Cư Dị)
    6
  226. Tây Lương kỹ (Bạch Cư Dị)
    2
  227. Thạch Ngư hồ thượng tuý ca (Nguyên Kết)
    4
  228. Thái liên khúc (Bạch Cư Dị)
    15
  229. Thành đông cư (Đặng Minh Bích)
    4
  230. Thanh Hoa thành thu tịch (Thái Thuận)
    3
  231. Thanh minh (Nguyễn Trãi)
    11
  232. Thanh thạch (Bạch Cư Dị)
    3
  233. Thánh Tông Thuần hoàng đế (Hà Nhậm Đại)
    3
  234. Thắng trận hậu cảm tác kỳ 2 (Phan Đình Phùng)
    5
  235. Thất đức vũ (Bạch Cư Dị)
    1
  236. Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác (Lý Bạch)
    5
  237. Thôn cư (Hoàng Đức Lương)
    4
  238. Thôn cư khổ hàn (Bạch Cư Dị)
    6
  239. Thôn gia thú (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  240. Thôn vãn (Lôi Chấn)
    3
  241. Thu giang tống khách (Bạch Cư Dị)
    14
  242. Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự (Lý Bạch)
    2
  243. Thu nhật ngẫu thành (Trình Hạo)
    6
  244. Thu nhật thướng Đông Triều sơn tự (Thái Thuận)
    3
  245. Thu sơn (Bạch Cư Dị)
    6
  246. Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu (Bạch Cư Dị)
    4
  247. Thu thiên (Huệ Hồng thiền sư)
    2
  248. Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng (Hàn Hoằng)
    4
  249. Thu trùng (Bạch Cư Dị)
    16
  250. Thu tứ (Bạch Cư Dị)
    10
  251. Thuận An quy chu (Tùng Thiện Vương)
    2
  252. Thuỷ đình (Thái Xác)
    4
  253. Thuỷ xa hành (Tùng Thiện Vương)
    1
  254. Thư Hồ Dương tiên sinh bích (Vương An Thạch)
    6
  255. Thướng Cao thị lang (Cao Thiềm)
    3
  256. Thượng Lưu Điền hành (Lý Bạch)
    1
  257. Thượng nguyên thị yến (Tô Thức)
    5
  258. Thượng nguyên ứng chế (Vương Khuê)
    2
  259. Thượng nguyên ứng chế (Thái Tương)
    2
  260. Thướng Tam Giáp (Lý Bạch)
    3
  261. Thương tiến tửu (Lý Bạch)
    34
  262. Tiền (Lý Văn Phức)
    3
  263. Tiền Đường hồ xuân hành (Bạch Cư Dị)
    6
  264. Tỉnh để dẫn ngân bình (Bạch Cư Dị)
    2
  265. Tô Vũ miếu (Ôn Đình Quân)
    6
  266. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  267. Tống Dương thị nữ (Vi Ứng Vật)
    4
  268. Tống khách (Tùng Thiện Vương)
    4
  269. Tống Khúc Thập thiếu phủ (Lý Bạch)
    2
  270. Tống Mao Bá Ôn (Chu Hậu Thông)
    1
  271. Tống nhân đông du (Ôn Đình Quân)
    11
  272. Tống tăng quy Nhật Bản (Tiền Khởi)
    2
  273. Tống Thiên Sư (Chu Quyền)
    1
  274. Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam (Bạch Cư Dị)
    4
  275. Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự (Bạch Cư Dị)
    6
  276. Tráng sĩ ca (Tùng Thiện Vương)
    4
  277. Trấn Vũ miếu (Phan Văn Ái)
    1
  278. Trùng dương tịch thượng phú bạch cúc (Bạch Cư Dị)
    13
  279. Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch (Đới Thúc Luân)
    18
  280. Trừ tịch ngẫu thành (Đàm Văn Lễ)
    4
  281. Trường An đạo kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    15
  282. Trường An ngộ Phùng Trứ (Vi Ứng Vật)
    5
  283. Trường tương tư kỳ 1 (Lý Bạch)
    17
  284. Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật (Bạch Cư Dị)
    2
  285. Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân (Lý Bạch)
    29
  286. Tuyệt mệnh thi (Hồ Huân Nghiệp)
    5
  287. Tự dật (Tùng Thiện Vương)
    6
  288. Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ (Bạch Cư Dị)
    6
  289. Từ ô dạ đề (Bạch Cư Dị)
    6
  290. Tư phụ my (Bạch Cư Dị)
    18
  291. Tự quân chi xuất hỹ (Tùng Thiện Vương)
    6
  292. Tự trào (Tùng Thiện Vương)
    1
  293. Tử vi hoa (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  294. Tức cảnh (Chu Thục Chân)
    7
  295. Tước phi đa (Tùng Thiện Vương)
    3
  296. Tương Dương ca (Lý Bạch)
    2
  297. U Châu dạ ẩm (Trương Duyệt)
    6
  298. U giản tuyền (Lý Bạch)
    1
  299. Ức Bùi Lục (Tùng Thiện Vương)
    3
  300. Ức giang liễu (Bạch Cư Dị)
    18
  301. Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ (Bạch Cư Dị)
    5
  302. Văn thiền (Tùng Thiện Vương)
    4
  303. Vân Cư tự cô đồng (Bạch Cư Dị)
    5
  304. Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký (Bạch Cư Dị)
    4
  305. Viễn biệt ly (Lý Bạch)
    3
  306. Vịnh Vũ Hầu (Bạch Cư Dị)
    10
  307. Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành (Lý Bạch)
    4
  308. Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả (Lý Bạch)
    3
  309. Vọng giang lâu thượng tác (Bạch Cư Dị)
    5
  310. Vọng nguyệt hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    8
  311. Vô đề (Ninh Tốn)
    2
  312. Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận (Cao Bá Quát)
    1
  313. Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    4
  314. Xuân khuê oán (Tùng Thiện Vương)
    6
  315. Xuân mộ du tiểu viên (Vương Kỳ)
    5
  316. Xuân nhật ngẫu thành (Trình Hạo)
    8
  317. Xuân vũ (Lý Thương Ẩn)
    13
  318. Yến tán (Bạch Cư Dị)
    7
  319. Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu (Hàn Dũ)
    3