Chưa có đánh giá nào
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
1 bài thơ, 447 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Hoàng Trung Thông (84 bài)
- Xuân Hoàng (214 bài)
- Ngô Quân Miện (87 bài)
- Thích Thiền Tâm (29 bài)
- Bàng Sĩ Nguyên (2 bài)
Tạo ngày 21/10/2008 02:49 bởi hongha83, đã sửa 2 lần, lần cuối ngày 30/08/2020 09:34 bởi tôn tiền tử
Phan Ngọc (1925 - 26/8/2020) là một nhà ngôn ngữ học và nhà nghiên cứu văn hoá Việt Nam. Cụm công trình về văn hoá Việt Nam của ông gồm Văn hoá Việt Nam, cách tiếp cận mới (1994) và Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong Truyện Kiều (1985) đã được Nhà nước Việt Nam tặng Giải thưởng Nhà nước năm 2000.

Phan Ngọc sinh tại Yên Thành, Nghệ An trong một gia đình có truyền thống Nho học. Ông chỉ có bằng chính thức là bằng tú tài thời Pháp thuộc, nhưng vốn kiến thức của ông chủ yếu là do tự học mà có. Trong cuộc chiến chống Pháp, ông tham gia chiến đấu trong biên chế của Sư đoàn 304, Quân đội Nhân dân Việt Nam. Từ 1952-1954, Phan Ngọc là Trưởng phòng Phiên dịch Bộ Giáo dục, từ 1954-1955 là Sĩ quan Ban Liên hiệp đình chiến. Từ 1955-1958 là phụ giảng tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tổ…

 

Thơ dịch tác giả khác

Đỗ Phủ (Trung Quốc)

    Ngao du nam bắc (731-745)

    Trường An khốn đốn (746-755)

    Lưu vong làm quan (756-759)

    1. Ai vương tôn
      8
    2. Bành Nha hành
      9
    3. Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác
      7
    4. Bệnh mã
      7
    5. Bi Thanh Bản
      11
    6. Bi Trần Đào
      12
    7. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1
      11
    8. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2
      11
    9. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4
      11
    10. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5
      11
    11. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7
      11
    12. Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự
      7
    13. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1
      4
    14. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2
      5
    15. Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang
      11
    16. Đảo y
      21
    17. Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc)
      8
    18. Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ)
      5
    19. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín)
      5
    20. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế)
      5
    21. Đề tỉnh trung viện bích
      4
    22. Đề Trịnh huyện đình tử
      5
    23. Độc chước thành thi
      5
    24. Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ)
      9
    25. Đồng bình
      4
    26. Đông lâu
      4
    27. Hàn Giáp
      5
    28. Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca
      5
    29. Huỳnh hoả
      9
    30. Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền
      5
    31. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ)
      4
    32. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công)
      5
    33. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu)
      4
    34. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn)
      4
    35. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì)
      4
    36. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn)
      5
    37. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi)
      4
    38. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát)
      4
    39. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy)
      4
    40. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng)
      4
    41. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long)
      4
    42. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã)
      4
    43. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông)
      4
    44. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ)
      4
    45. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên)
      4
    46. Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn)
      4
    47. Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì)
      4
    48. Khổ trúc
      4
    49. Kiêm hà
      4
    50. Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự
      4
    51. Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân
      4
    52. Nhật mộ (Nhật lạc phong diệc khởi)
      5
    53. Phế huề
      4
    54. Phiên kiếm
      5
    55. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1
      4
    56. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2
      4
    57. Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng
      5
    58. Phụng tặng Vương trung doãn Duy
      5
    59. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 1
      4
    60. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 2
      4
    61. Quan binh
      4
    62. Quan định hậu hý tặng
      6
    63. Quy yến
      4
    64. Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu)
      5
    65. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1
      4
    66. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2
      4
    67. Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng
      6
    68. Tặng Tất tứ Diệu
      4
    69. Tần Châu tạp thi kỳ 01
      7
    70. Tần Châu tạp thi kỳ 03
      6
    71. Thạch Cự các
      2
    72. Thạch Khám
      2
    73. Thị điệt Tá
      5
    74. Thu địch
      5
    75. Thu kinh kỳ 2
      4
    76. Thu kinh kỳ 3
      4
    77. Thù Mạnh Vân Khanh
      6
    78. Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc
      5
    79. Thuỷ Hội độ
      2
    80. Tị địa
      5
    81. Tịch phong
      4
    82. Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu
      5
    83. Tống Linh Châu Lý phán quan
      5
    84. Tống nhân tòng quân
      3
    85. Trừ giá
      5
    86. Túc Tán công phòng
      4
    87. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 1
      6
    88. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2
      4
    89. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 3
      4
    90. Ức ấu tử
      4
    91. Ức đệ kỳ 1
      11
    92. Ức đệ kỳ 2
      10
    93. Vãn hành khẩu hào
      4
    94. Xích Cốc tây yêm nhân gia
      4
    95. Xúc chức
      4

    Phiêu bạc tây nam (760-770)

    1. Ác thụ
      6
    2. Anh vũ [Tiễn vũ]
      5
    3. Bá học sĩ mao ốc
      5
    4. Ba sơn
      4
    5. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân
      5
    6. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân kỳ 1
      4
    7. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2
      5
    8. Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh
      4
    9. Bạc mộ
      14
    10. Bạc Nhạc Dương thành hạ
      4
    11. Bạc Tùng Tư giang đình
      6
    12. Bạch Diêm sơn
      4
    13. Bạch Đế
      6
    14. Bạch Đế thành tối cao lâu
      5
    15. Bạch mã
      8
    16. Bách thiệt
      8
    17. Bách ưu tập hành
      10
    18. Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá]
      6
    19. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1
      5
    20. Bát trận đồ
      22
    21. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài
      6
    22. Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang
      4
    23. Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử
      5
    24. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức
      12
    25. Bất ly tây các kỳ 1
      4
    26. Bất ly tây các kỳ 2
      5
    27. Bất mị
      7
    28. Bệnh quất
      5
    29. Bi thu
      5
    30. Biệt Phòng thái uý mộ
      10
    31. Bình tích kỳ 1
      4
    32. Bình tích kỳ 2
      5
    33. Bình tích kỳ 3
      4
    34. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2
      3
    35. Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1
      4
    36. Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2
      3
    37. Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 1
      3
    38. Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2
      3
    39. Bồi Vương thị ngự yến Thông Tuyền Đông Sơn dã đình
      4
    40. Cam viên
      4
    41. Cao nam
      3
    42. Cầm đài
      14
    43. Cận văn
      3
    44. Chí hậu
      5
    45. Chiết hạm hành
      3
    46. Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công
      3
    47. Chinh phu
      6
    48. Chu nguyệt đối dịch cận tự
      5
    49. Chu trung
      3
    50. Công An huyện hoài cổ
      3
    51. Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán
      5
    52. Cù Đường hoài cổ
      4
    53. Cuồng phu
      8
    54. Cửu nhật
      7
    55. Cửu nhật chư nhân tập ư lâm
      3
    56. Cửu nhật kỳ 1
      6
    57. Cửu nhật phụng ký Nghiêm đại phu
      3
    58. Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh)
      4
    59. Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng
      3
    60. Dẫn thuỷ
      3
    61. Diễm Dự đôi
      4
    62. Du Châu hậu Nghiêm lục thị ngự bất đáo, tiên há giáp
      3
    63. Du Tu Giác tự
      3
    64. Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương
      5
      - bài dịch 2
    65. Đài thượng, đắc lương tự
      3
    66. Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu
      3
    67. Đắc Phòng công trì nga
      3
    68. Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ
      12
    69. Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử
      3
    70. Đăng Nhạc Dương lâu
      23
    71. Đằng Vương đình tử kỳ 1
      3
    72. Đằng Vương đình tử kỳ 2
      3
    73. Đầu giản Tử Châu mạc phủ, kiêm giản Vi thập lang quan
      3
    74. Đấu kê
      4
    75. Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 1
      3
    76. Đề phong
      4
      - bài dịch 2
    77. Đề Tân Tân bắc kiều lâu, đắc giao tự
      3
    78. Điền xá
      3
    79. Độc chước
      4
    80. Độc toạ (Bi thu hồi bạch thủ)
      4
    81. Đối vũ
      7
    82. Đông Đồn bắc yêm
      5
    83. Đông thâm
      3
    84. Giải muộn kỳ 01
      6
    85. Giải muộn kỳ 03
      6
    86. Giải muộn kỳ 05
      6
    87. Giải muộn kỳ 09
      5
    88. Giải muộn kỳ 10
      5
    89. Giản Ngô lang tư pháp
      3
    90. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1
      8
    91. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2
      9
    92. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 3
      8
    93. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 5
      9
    94. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7
      8
    95. Giang biên tinh nguyệt kỳ 1
      3
    96. Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự
      3
    97. Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự
      3
    98. Giang Hán
      14
    99. Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác
      3
    100. Giang Nam phùng Lý Quy Niên
      12
    101. Giang thượng
      5
    102. Giang trướng (Giang trướng sài môn ngoại)
      3
    103. Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết
      3
    104. Giáp ải
      3
    105. Giáp khẩu kỳ 1
      3
    106. Giáp khẩu kỳ 2
      4
    107. Giáp trung lãm vật
      3
    108. Hải tông hành
      3
    109. Hán Châu Vương đại lục sự trạch tác
      3
    110. Hàn thực
      3
    111. Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu
      5
    112. Hậu du
      6
    113. Hậu khổ hàn hành kỳ 1
      4
    114. Hậu khổ hàn hành kỳ 2
      4
    115. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 1
      3
    116. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 2
      3
    117. Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 1
      3
    118. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1
      5
    119. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3
      4
    120. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5
      4
    121. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1
      9
    122. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2
      7
    123. Hỉ vũ (Nam quốc hạn vô vũ)
      3
    124. Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn)
      12
    125. Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện
      7
    126. Hiểu vọng
      10
    127. Hoạ Bùi Địch “Đăng Tân Tân tự ký Vương thị lang”
      4
    128. Hoài Bá thượng du
      3
    129. Hoàng Hà kỳ 1
      5
    130. Hoàng Hà kỳ 2
      4
    131. Hữu thán
      3
    132. Hựu thị lưỡng nhi
      3
    133. Hựu thị Tông Vũ
      3
    134. Hựu trình Ngô lang
      10
    135. Hựu tuyết
      3
    136. Khách chí
      19
    137. Khách tòng
      9
    138. Khê thượng
      3
    139. Khiển hứng (Can qua do vị định)
      4
    140. Khiên Ngưu, Chức Nữ
      2
    141. Khiển phẫn
      3
    142. Khiển sầu
      3
    143. Khiển ưu
      3
    144. Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề
      4
    145. Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn
      4
    146. Kỷ
      7
    147. Ký Cao Thích
      6
    148. Ký Cung Châu Thôi lục sự
      3
    149. Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm
      4
    150. Ký Đỗ Vị (Cận văn khoan pháp ly Tân châu)
      4
    151. Ký Đỗ Vị (Hàn nhật kinh thiềm đoản)
      8
    152. Ký Thường trưng quân
      6
    153. Lạc Dương
      4
    154. Lạc nhật
      19
    155. Lịch lịch
      3
    156. Liễu biên
      5
    157. Lữ dạ thư hoài
      18
    158. Lý tư mã kiều liễu, thừa Cao sứ quân tự Thành Đô hồi
      4
    159. Mai vũ
      3
    160. Mạn thành nhất thủ
      15
    161. Mạn thành nhị thủ kỳ 1
      3
    162. Nam Cực
      2
    163. Nam Sở
      3
    164. Ngải đạo liễu vịnh hoài
      3
    165. Ngẫu đề
      5
    166. Nghệ Từ khanh mịch quả tài
      4
    167. Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự
      3
    168. Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự
      3
    169. Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá
      5
    170. Ngoạn nguyệt trình Hán Trung vương
      3
    171. Ngô tông
      3
    172. Nguyên nhật thị Tông Vũ
      3
    173. Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ)
      4
    174. Nguyệt viên
      3
    175. Ngư Dương
      3
    176. Nhân Thôi ngũ thị ngự ký Cao Bành châu nhất tuyệt
      5
    177. Nhất thất
      3
    178. Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn)
      4
    179. Phát Bạch Mã đàm
      4
      - bài dịch 2
    180. Phát Lưu Lang phố
      4
    181. Phiếm giang
      4
    182. Phiếm giang tống khách
      4
    183. Phiếm giang tống Nguỵ thập bát thương tào hoàn kinh, nhân ký Sầm trung doãn Tham, Phạm lang trung quý Minh
      3
    184. Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn
      3
    185. Phục âm
      3
    186. Phục sầu kỳ 01
      6
    187. Phục sầu kỳ 03
      11
    188. Phục sầu kỳ 06
      6
    189. Phục sầu kỳ 09
      5
    190. Phụng đãi Nghiêm đại phu
      3
    191. Phùng Đường Hưng Lưu chủ bạ đệ
      3
    192. Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân
      3
    193. Phụng ký biệt Mã Ba Châu
      4
    194. Phụng ký Cao thường thị
      3
    195. Phụng ký Chương thập thị ngự
      3
    196. Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Nghi kỳ 1
      3
    197. Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp
      3
    198. Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác”
      4
    199. Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác
      4
    200. Quá khách tương tầm
      3
    201. Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình
      3
    202. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 1
      4
    203. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2
      6
    204. Quan Trì xuân nhạn kỳ 1
      5
    205. Quan Trì xuân nhạn kỳ 2
      4
    206. Quang Lộc bản hành
      5
    207. Quân bất kiến, giản Tô Hề
      4
    208. Quy lai
      3
    209. Quy mộng
      5
    210. Quy nhạn (Đông lai vạn lý khách)
      8
    211. Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa)
      4
    212. Sầu toạ
      3
    213. Song Phong phố
      5
    214. Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 1
      3
    215. Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 2
      3
    216. Sơ đông
      3
    217. Sơn tự (Dã tự căn thạch bích)
      2
    218. Tạ Nghiêm trung thừa tống Thanh Thành sơn đạo sĩ nhũ tửu nhất bình
      4
    219. Tam tuyệt cú kỳ 2
      6
    220. Tam vận tam thiên kỳ 3
      3
    221. Tản sầu kỳ 1
      3
    222. Tản sầu kỳ 2
      3
    223. Tảo khởi
      3
    224. Tặng biệt Trịnh Luyện phó Tương Dương
      3
    225. Tặng Cao Thức Nhan
      3
    226. Tặng Hoa khanh
      14
    227. Tặng Vi Tán Thiện biệt
      3
    228. Tây các dạ
      3
    229. Thành thượng
      3
    230. Thanh ty
      3
    231. Thần vũ
      3
    232. Thị Liêu nô A Đoạn
      4
    233. Thiếu niên hành (Mã thượng thuỳ gia bạc mị lang)
      6
    234. Thôi bình sự đệ hứa tương nghinh bất đáo, ưng lự lão phu kiến nê vũ khiếp xuất, tất khiên giai kỳ, tẩu bút hí giản
      4
    235. Thôn dạ
      3
    236. Thôn vũ
      3
    237. Thù Cao sứ quân tương tặng
      3
    238. Thu dã kỳ 1
      3
    239. Thu dã kỳ 2
      3
    240. Thu dã kỳ 3
      4
    241. Thu kinh
      4
    242. Thu phong kỳ 2
      5
    243. Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan
      4
    244. Thu thanh
      4
    245. Thụ tử chí
      4
    246. Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ
      4
    247. Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan
      6
    248. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1
      4
    249. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2
      4
    250. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01
      6
    251. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02
      6
    252. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03
      6
    253. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04
      6
    254. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05
      6
    255. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 06
      6
    256. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 07
      6
    257. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10
      6
    258. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 11
      6
    259. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12
      6
    260. Thướng Bạch Đế thành
      4
    261. Thướng Ngưu Đầu tự
      3
    262. Thương xuân kỳ 1
      2
    263. Thương xuân kỳ 2
      2
    264. Thương xuân kỳ 4
      2
    265. Tiêu bát minh phủ đê xứ mịch đào tài
      4
    266. Tồn một khẩu hào kỳ 2
      7
    267. Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên
      4
    268. Tống Hà thị ngự quy triều
      4
    269. Tống Lý khanh Diệp
      4
    270. Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển
      4
    271. Tống Nguyên nhị thích Giang Tả
      4
    272. Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô
      4
    273. Tông Vũ sinh nhật
      3
    274. Triêu vũ
      4
    275. Trú mộng
      6
    276. Trung dạ
      5
    277. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1
      6
    278. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2
      6
    279. Trường Giang kỳ 1
      4
    280. Trường Giang kỳ 2
      4
    281. Trường ngâm
      4
    282. Trượng Nhân sơn
      4
    283. Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm
      5
    284. Túc tích
      4
    285. Tuyệt cú lục thủ kỳ 1
      8
    286. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2
      8
    287. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5
      10
    288. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1
      11
    289. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2
      10
    290. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4
      13
    291. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5
      14
    292. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6
      10
    293. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7
      11
    294. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8
      10
    295. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9
      10
    296. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1
      14
    297. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2
      26
    298. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1
      11
    299. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2
      10
    300. Từ bộ
      4
    301. Từ cửu thiếu doãn kiến quá
      4
    302. Từ nam tịch vọng
      5
    303. Tử quy
      5
    304. Tương hiểu kỳ 1
      4
    305. Tương hiểu kỳ 2
      4
    306. Uý nhân
      4
    307. Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Ha trì phiếm chu, đắc khê tự
      4
    308. Văn Cao thường thị vong
      4
    309. Văn Huệ tử quá Đông Khê
      4
    310. Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến
      4
    311. Vân sơn
      4
    312. Vi nông
      4
    313. Viên
      4
    314. Viễn du (Tiện tử hà nhân ký)
      5
    315. Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá
      5
    316. Vũ Hầu miếu
      14
    317. Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích
      4
    318. Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải)
      4
    319. Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự
      4
    320. Vương mệnh
      4
    321. Vương thập ngũ tiền các hội
      4
    322. Vương thập ngũ tư mã đệ xuất quách tương phỏng kiêm di dinh mao ốc ti
      4
    323. Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo
      4
    324. Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi
      4
    325. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1
      4
    326. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2
      5
    327. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1
      4
    328. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2
      4
    329. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1
      5
    330. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 2
      5
    331. Xuân thuỷ
      5
    332. Xuân thuỷ sinh kỳ 2
      10
    333. Xuất quách
      5
    334. Yến Hồ thị ngự thư đường
      4
    335. Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch
      4
    336. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1
      4
    337. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2
      5

Nguyên Kết (Trung Quốc)

Tạ Linh Vận (Trung Quốc)