35.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
2 bài thơ, 668 bài dịch
2 người thích

Tác giả cùng thời kỳ

- Trần Nhuận Minh (31 bài)
- Ý Nhi (60 bài)
- Nguyễn Bắc Sơn (38 bài)
- Phạm Ngọc San (214 bài)
- Vũ Đình Minh (5 bài)
Tạo ngày 17/09/2018 08:48 bởi Vanachi, đã sửa 5 lần, lần cuối ngày 23/08/2024 22:03 bởi hongha83
Lê Đăng Hoan sinh năm 1944, quê ở xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. Ông là nhà giáo, nhà thơ, nhà văn và dịch giả văn học Hàn Quốc. Hội viên Hội nhà văn Hà Nội (2010), hội viên Hội nhà văn Việt Nam (2010), uỷ viên Hội đồng Văn học dịch từ năm 2010 đến nay. Ông đã đoạt giải 3 cuộc thi thơ của Công đoàn công nghiệp Việt Nam, Bằng khen của Hội nhà văn Việt Nam, Giải thưởng văn học nước ngoài của Hội nhà văn Hàn Quốc. Ngoài dịch thuật văn học, ông còn là tác giả và đồng tác giả các sách dạy tiếng Hàn Quốc dùng trong các trường đại học Việt Nam.

Tác phẩm:
- Hoa Chin-tal le (thơ, dịch), Kim Sowol, NXB Văn học, 2004
- Sự im lặng của tình yêu (thơ, dịch), Han Young Un, NXB Văn học, 2006
- Khi hoa mẫu đơn nở (thơ, dịch), Kim Young Rang, NXB Văn học, 2007
- Trước…

 

Thơ dịch tác giả khác

Do Jong-hwan (Hàn Quốc)

Han Yong-un (Hàn Quốc)

  1. Anh 당신은
    1
  2. Anh nhìn thấy em 당신을 보았습니다
    1
  3. Ân hận 후 회
    1
  4. Bài hát của tôi 나의 노래
    1
  5. Bàn tay em 님의 손길
    1
  6. Biệt ly là sáng tạo của cái đẹp 이별은 미의 창조
    1
  7. Bông hoa biết trước 꽃이 먼저 알아
    1
  8. Chim đỗ quyên 두견새
    1
  9. Chơi đàn hạc 거문고 탈 때  
    1
  10. Chung thuỷ 자유정조
    1
  11. Con đường của tôi 나의 길
    1
  12. Cùng độc giả 독자에게
    1
  13. Dù bất cứ nơi đâu 어디라도
    1
  14. Đảo nghịch 반비례
    1
  15. Đau khổ đợi chờ 고대
    1
  16. Đấu hoa 꽃 싸 움
    1
  17. Đêm cô tịch 고적한 밤
    1
  18. Đêm hè dài 여름밤이 길어요
    1
  19. Đêm yên tĩnh 밤은 고요하고
    1
  20. Điều bí mật 비밀
    1
  21. Điều bí mật khi thêu áo cho anh 수의 비밀
    2
  22. Đo tình yêu 사랑의 측량
    1
  23. Đừng nghi ngờ 의심하지 마셔요
    1
  24. Đường cách ngăn 길이 막혀
    1
  25. Giấc mơ em 나의 꿈
    1
  26. Giấc mơ trong thao thức 잠 없는 꿈
    1
  27. Gương mặt em 님의 얼굴
    1
  28. Gương mặt em khi ra đi 떠날 때의 님의 얼굴
    1
  29. Hạnh phúc 행복
    1
  30. Hạt trân châu 진주
    1
  31. Hãy chịu đựng nghe anh 아주셔요
    1
  32. Hãy đến đi anh 오셔요
    1
  33. Hãy hoá một 하나가 되어 주셔요
    1
  34. Hoa hải đường 해당화
    2
  35. Kết cục của tình yêu 사랑의 끝판
    1
  36. Khi anh đi 당신이 가신 때
    1
  37. Khi tôi khóc 우는 때
    1
  38. Không thể biết 알 수 없어요
    1
  39. Lời quê 군말
    1
  40. Lời thuyết giáo của tu sĩ 선사의 설법
    1
  41. Luật nhân quả 인과율
    1
  42. Ly biệt 이별
    1
  43. Ly biệt giả 거짓 이별
    1
  44. Lý do yêu 사랑하는 까닭
    2
  45. Mồng bảy tháng bảy 칠석
    1
  46. Mưa
    1
  47. Nếu anh đừng bỏ mà đi 버리지 아니하면
    1
  48. Nếu không phải vì anh 당신이 아니더면
    1
  49. Nếu là mơ 꿈이라면
    1
  50. Ngắm trăng 달을 보며
    1
  51. Nghệ thuật gia 예술가
    1
  52. Ngộ nhận 착 인
    1
  53. Người yêu đầu tiên 최초의 님
    1
  54. Niềm vui 쾌락
    1
  55. Nói trong mơ 잠꼬대
    1
  56. Nỗi buồn thương cảm 슬픔의 삼매
    1
  57. Nụ hôn đầu 첫 키스
    1
  58. Núi Kim Cương 금강산
    1
  59. Nước mắt 눈 물
    1
  60. Phục tùng 복종
    1
  61. Rượu nho 포도주
    1
  62. Sinh mệnh 생 명
    1
  63. Sự im lặng của tình yêu 님의 침묵
    3
  64. Sự thật đây ư 참말인가요
    1
  65. Tán dương 찬송
    1
  66. Tấm lòng anh 당신의 마음
    1
  67. Thà rằng 차라리
    1
  68. Thoả mãn 만족
    1
  69. Thuyền gỗ và khách bộ hành 나룻배와 행인
    1
  70. Thư anh 당신의 편지
    1
  71. Tiễn em đi 그를 보내며
    1
  72. Tỉnh giấc mơ 꿈 깨고서
    1
  73. Tình trời hận biển 정천한해
    1
  74. Tôi muốn quên đi 나는 잊고저
    1
  75. Tồn tại của tình yêu 사랑의 존재
    1
  76. Trăn trở và mơ mộng 꿈과 근심
    1
  77. Trầm tư mặc tưởng 명 상
    1
  78. Trồng cây liễu 심은 버들
    1
  79. Xin hãy đừng đi 가지 마셔요
    1
  80. Yêu “tình yêu” của anh 사랑을 사랑하여요
    1

Jeong Ji-yong (Hàn Quốc)

Kim Kwang-kyu (Hàn Quốc)

  1. A-ni-ri 8 아니리 8
    1
  2. Áo không có túi 주머니 없는 옷
    1
  3. Bài hát cây lá rụng 갈잎나무 노래
    1
  4. Bồ câu trắng 하얀 비둘기
    1
  5. Cây 나무
    1
  6. Cây đang lớn 자라는 나무
    1
  7. Cây hoá đá 돌이 된 나무
    1
  8. Chậm chà chậm chạp 느릿느릿
    1
  9. Chim nhiệt đới 열대조
    1
  10. Con chuồn chuồn 잠자리
    1
  11. Con đường của nước 물길
    1
  12. Con đường mòn 오 솔 길
    1
  13. Con rết và con dế 그리마와 귀뚜라미
    1
  14. Dù không có gì mang theo 가진 것 하나도 없지만
    1
  15. Đại thánh đường 대성당
    1
  16. Đầu mùa đông 초겨울
    1
  17. Điều may mắn 재수좋은 날
    1
  18. Điệu múa của thiên nga 백조의 춤
    1
  19. Đông tây nam bắc 동서남북
    1
  20. Em đã sống vì ai 누군가를 위하여
    1
  21. Lẩm bà lẩm bẩm 중얼중얼
    1
  22. Loài chim thuỷ tổ 시조새
    1
  23. Lời cha để lại 아빠가 남긴 글
    1
  24. Một chiếc lá 나뭇잎 하나
    1
  25. Một hình dáng của sự kết thúc 끝의 한 모습
    1
  26. Một ngày mùa thu 가을날
    1
  27. Ngày nghỉ lễ Lao động 노동절
    1
  28. Ngày thứ hai hổ thẹn - 13.4.1987 부끄러운 월요일 1987. 4.13
    1
  29. Ngũ hữu ca 오우가(五友歌)
    1
  30. Người bạn vô dụng 쓸모없는 친구
    1
  31. Nhạc điệu Jin-yang 진양조
    1
  32. Nhìn lên cây hồng 감나무 바라보기
    1
  33. Như một kẻ nhỏ mọn 좀팽이 처럼
    1
  34. Những bông hoa nhỏ bé 작은 꽃들
    1
  35. Phía sau điện Dae ung 대웅전 뒤쪽
    1
  36. Sự cám dỗ của xưởng rèn 대장간의 유혹
    1
  37. Thời đại không có người anh 형이 없는 시대
    1
  38. Thức ăn cho chim 새밥
    1
  39. Tình yêu của ốc sên 달팽이의 사랑
    1
  40. Trò chơi mùa xuân 봄놀이
    1
  41. Trò chơi trượt dốc 미끄럼
    1
  42. Trong lòng ống khói 연통 속에서
    1
  43. Tuyết ban đêm 밤 눈
    1
  44. Từ Seoul đến Sok-cho 서울에서 속초까지
    1
  45. Tượng đồng một Lãnh chúa 어느 선제후의 동상
    1
  46. Tượng Phật làm bằng gỗ 나무로 만든 부처
    1

Kim Min-jeong (Hàn Quốc)

    Hoa, thời khắc ấy (2022)

      Phần 1: Hoa, thời khắc ấy

      Phần 2: Muốn thành tia lửa

      Phần 3: Một mảnh tâm hồn

      Phần 4: Sự thuần khiết của cô đơn

Kim So-wol (Hàn Quốc)

  1. Bãi bể nương dâu 바다가 변하여 뽕나무밭 된다고
    1
  2. Bài hát bên lạch nước 개여울의 노래
    2
  3. Bài hát em tôi 님의 노래
    2
  4. Bình minh 새벽
    1
  5. Buổi sáng mùa thu 가을 아침에
    1
  6. Cánh diều 지연
    1
  7. Cầu hồn 초혼
    2
  8. Cây có gai 가시나무
    1
  9. Cha mẹ 어버이
    1
  10. Chào trăng rằm tháng giêng 달마지
    1
  11. Chân trời 하늘 끝
    1
  12. Chiều thu 가을 저녁에
    1
  13. Chiều tối 저녁 때
    1
  14. Chiều tuyết rơi 눈 오는 저녁
    2
  15. Chim cú 부헝새
    2
    - bài dịch 2
  16. Chim đỗ quyên 접동새
    3
  17. Chim én 제비
    1
  18. Chuyện xưa 옛 이야기
    1
  19. Cỏ vàng 금잔디
    1
  20. Con dế 귀뚜라미
    1
  21. Con én 제비
    1
  22. Con kiến 개아미
    2
    - bài dịch 2
  23. Đêm mơ thấy em 그를 꿈꾼 밤
    1
  24. Đêm Xơ Ul 서울 밤
    1
  25. Đêm xuân 봄밤
    2
  26. Đường đi 가는 길
    1
  27. Gối uyên ương 원앙침
    1
  28. Gửi em 님에게
    1
  29. Hoa trên núi 산유화
    1
  30. Không thể quên 못잊어
    2
  31. Lạc thiên 낙천
    1
  32. Lời em nói 님의 말씀
    1
  33. Lời hứa khắc tâm 깊고 깊은 언약
    1
  34. Mai ngày 먼 후일
    5
  35. Mầm cây 수아
    1
  36. Mây 구름
    1
  37. Mẹ cha 부모
    1
  38. Mẹ ơi, chị ơi 엄마야 누나야
    1
  39. Mộ 무덤
    1
  40. Một khối u buồn 설움의 덩이
    1
  41. Một ngày cô tịch 고적한 날
    1
  42. Một thoáng trước khi mặt trời lặn 해 넘어가기 전 한참은
    1
  43. 2
  44. Mùa xuân của khách lãng du 낭인의 봄
    1
  45. Mưa đêm 야의 우적
    1
  46. Mưa xuân 봄비
    1
  47. Ngày lo âu 맘 켕기는 날
    1
  48. Ngày xưa còn chưa biết 예전엔 미처 몰랐어요
    2
  49. Ngày xưa mơ mộng 꿈꾼 그 옛날
    2
  50. Ngắt cỏ 풀따기
    1
  51. Ngọn nến 황촉불
    1
  52. Ngồi bên lạch nước 개여울
    1
  53. Ngôi mộ cô đơn 외로운 무덤
    1
  54. Ngôi nhà của chúng tôi 우리집
    1
  55. Người đến trong mơ 꿈으로 오는 한 사람
    1
  56. Nhà tôi 나의 집
    1
  57. Nhớ quê hương Xắc Chu - Ku Xơng 삭주구성
    1
  58. Những cô gái chơi trò bập bênh
    1
  59. Nỗi lòng mong mỏi 만나려는 심사
    1
  60. Núi rừng
    1
  61. Núi Xam Xu Cap 삼수갑산
    1
  62. Nửa vầng trăng 반달
    1
  63. Nước mắt tâm hồn 마음의 눈물
    1
  64. Oang Xim Ly 왕십리
    1
  65. Quê hương 고향
    1
  66. Sống và chết 생과 사
    1
  67. Tâm hồn lãng quên 잊었던 맘
    1
  68. Tháng ba - mùa xuân 가는 봄 삼월
    1
  69. Thân này bất định 바리운 몸
    1
  70. Trên luống cày 밭고랑 위에서
    1
  71. Tuyết
    1
  72. Ước gì có được mảnh đất nho nhỏ 바라건대는 우리에게 우리의 보섭 대일 땅이 있었더면
    1
  73. Vạn lý thành 만리성
    2
  74. Vùng Chang Biên 장별리
    1
  75. Xuân đang đến 오는 봄
    1
  76. Xuân Hương và chàng Lý 춘향과 이도령
    1
  77. Yêu và bạn 님과 벗
    1

Kim Young-rang (Hàn Quốc)

  1. Ánh sáng lung linh 아지랑이
    1
  2. Ánh trăng đẹp mê say 황홀한 달빛
    1
  3. Ánh trăng sáng 빛깔 환히
    1
  4. Âm thanh buồn 설운 소리
    1
  5. Bài hát 노래
    1
  6. Bài hát mộc mạc của anh 내 훗진 노래
    1
  7. Bản làng nơi vui chơi thuở ấy 산골을 놀이터로
    1
  8. Bên con đường nhỏ 좁은 길가에
    1
  9. Bia mộ 묘비명
    1
  10. Bình minh 청명
    1
  11. Bức thành đổ 무너진 성터
    1
  12. Cánh diều tuổi thơ 연 1
    1
  13. Chiếc lá rơi dập dờn trong gió 바람에 나부끼는 갈잎
    1
  14. Chiều chiều 저녁때 저녁때
    1
  15. Chìm đắm trong ánh mắt ai 뉘 눈결에 쏘이었소
    1
  16. Chúng ta hãy cùng đi ra biển 바다로 가자
    1
  17. Có thể nào quên ga xe hoả này 이 정거장 행여 잊을라
    1
  18. Cô gái ấy buồn 그 색시 서럽다
    1
  19. Dòng máu đỏ chảy khắp cơ thể 온 몸을 감도는 붉은 핏줄
    1
  20. Dòng sông Kimho 금호강
    1
  21. Dòng sông vô tận 끝없는 강물이 흐르네
    1
  22. Dòng suối nhỏ dưới rừng cây 수풀 아래 작은 샘
    1
  23. Dòng suối trong trước vườn 마당 앞 맑은 새암
    1
  24. Đàn hạc 거문고
    1
  25. Đàn thập lục 가야금
    1
  26. Đắm chìm trong ánh mắt ai 뉘 눈결에 쏘이었소
    1
  27. Để em lại mà đi 님 두시고
    1
  28. Đêm giao thừa 제야
    1
  29. Đến khi hoa mẫu đơn nở 모란이 피기까지는
    1
  30. Đi lên ngàn dặm 천리를 올라온다
    1
  31. Giấc mơ xưa trở lại 내 옛날 온 꿈이
    1
  32. Gió thổi đa tình 다정히도 불어오는 바람
    1
  33. Giọt sương trên ngọn cỏ 풀 우에 맺혀지는
    1
  34. Hận tháng năm 오월한
    1
  35. Hoa đồng nội 들꽃
    1
  36. Hơi thở vô hình 뵈지도 않는 입김
    1
  37. Hương rừng 숲향기
    1
  38. Hương vị mong manh 내 가슴 속에 가늘한 내음
    1
  39. Làn hương thơm trên sườn dốc 푸른 향물 흘러버린 언덕 우
    1
  40. Lãng quên 망각
    1
  41. Lời nói khó nghe 미움이란 말
    1
  42. Một nắm đất 한줌 흙
    1
  43. Nằm trên đồi mà nhìn ra biển 언덕에 누워 바다를 보면
    1
  44. Nằm trên sườn đồi nhìn biển 어덕에 누워 바다를 보면
    1
  45. Nằm trên sườn núi 언덕에 바로 누워
    1
  46. Ngại ngùng khi nhớ đến 생각하면 부끄러운 일
    1
  47. Ngày nào đó, lúc nào đó 어느날 어느때고
    1
  48. Ngắm nhìn trên cỏ 풀 위에 맺어지는 이슬
    1
  49. Ngôi sao tàn trong ban mai 새벽 지친 별
    1
  50. Người biết nhiều hơn thế 그 밖에 더 아실 이
    1
  51. Người đáng được ra lệnh 그대는 호령도 하실 만하다
    1
  52. Người hiểu tâm hồn tôi 내 마음을 아실 이
    1
  53. Nhà
    1
  54. Nhiễm độc 독을 차고
    1
  55. Nhớ người trong đêm 밤사람 그립고야
    1
  56. Niềm vui ngời sáng trong nước mắt 눈물 속 빛나는 보람
    1
  57. Nơi cửa sông rộng mở 뻘은 가슴을 훤히 벗고
    1
  58. Nước lúc nào cũng chảy 물 보면 흐르고
    1
  59. Nước sông 강물
    1
  60. Ôi - Thu đã nhuốm vàng 오-매 단풍 들것네
    1
  61. Sáng tháng năm 오월 아침
    1
  62. Sợi dây diều 연 2
    1
  63. Tâm hồn bay lên 떠날아가는 마음
    1
  64. Tâm hồn mùa xuân trên cánh đồng mơ 꿈밭에 봄마음
    1
  65. Tâm hồn trống rỗng 비는 마음
    1
  66. Tháng năm 5월
    1
  67. Tia nắng thì thầm bên vách đá 돌담에 속삭이는 햇발
    1
  68. Tiếng náo động giữa ban ngày 낮의 소란소리
    1
  69. Tiếng nước chảy 물소리
    1
  70. Tình yêu như bầu trời 사랑은 하늘
    1
  71. Trăng
    1
  72. Trống
    1
  73. Trước ngôi mộ đơn côi 쓸쓸한 뫼 앞에
    1
  74. Tuyết dày 함박눈
    1

Ko Un (Hàn Quốc)

  1. Allen Ginsberg 알렌 긴즈버그
    1
  2. Anh em nhà Sang-phil 상필이 형제
    1
  3. Annapurna 안나푸르나
    1
  4. Arirang 아리랑
    1
  5. Bà ngoại 외할머니
    1
  6. Bài hát của rừng 숲의 노래
    1
  7. Bài hát màu trắng 백색의 노래
    1
  8. Bài hát mùa thu 가을의 노래
    1
  9. Bài hát nào đó 어떤 노래
    1
  10. Bài hát ngày nào 어느 날의 노래
    1
  11. Bài hát ru 자장가
    1
  12. Bài thơ để lại 두고 온 시
    1
  13. Bạn 친구
    1
  14. Bão tuyết 눈보라
    1
  15. Bất mãn 불만
    1
  16. Bên cửa sổ 창가에서
    1
  17. Biệt danh 별명
    1
  18. Bong-tae 봉태
    1
  19. Bộc lộ 고백
    1
  20. Buổi chiều 오 후
    1
  21. Buồn 슬픔으로도
    1
  22. Cái tên nào đó 어떤 이름
    1
  23. Cánh đồng hoang 빈 들
    1
  24. Cây thông sau khi chặt ngã 소나무 잘라문 되
    1
  25. Cha 아버지
    1
  26. Chân dung tự hoạ 자화상
    1
  27. Chén không 빈 잔
    1
  28. Chiều tối 저녁
    1
  29. Cho em 너에게
    1
  30. Con bướm trắng 흰 나비
    1
  31. Con chim kuku 뻐꾸기
    1
  32. Con đường (II) 길 (II)
    1
  33. Con đường rừng ấy 그 숲길
    1
  34. Con đường tơ lụa 실크로드
    1
  35. Con gái
    1
  36. Con rắn
    1
  37. Cô độc 고독
    1
  38. Cô tôi 고모
    1
  39. Cờ rũ 죽은 깃발
    1
  40. Cuộc đời tôi 내생
    1
  41. Cuộc sống của tôi 내 생
    1
  42. Du khách 나그네
    1
  43. Dưới cây bạch dương 포플러 나무 밑에서
    1
  44. Đất
    1
  45. Đêm nay 오늘밤
    1
  46. Đi vào rừng 숲에 들어가서
    1
  47. Đường chưa đi 아직 가지 않은 길
    1
  48. Em
    1
  49. Gặp lại 재회
    1
  50. Giọt sương của mẹ 어머니 이슬
    1
  51. Go Sang-don 고상돈
    1
  52. Hoà bình 평화
    1
  53. Hoa cúc dại 들국화
    1
  54. Hòn đảo bài ca 노 래 섬
    1
  55. Hong Jong-u 홍종우
    1
  56. Hồi ký 회고록
    1
  57. Hồi tưởng (I) 회상 (I)
    1
  58. Hồi tưởng (II) 회상 (II)
    1
  59. Hơi thở
    1
  60. Hy vọng của tôi 나의 희망
    1
  61. Kẻ keo kiệt bậc nhất 상구두쇠
    1
  62. Kẻ trộm ở làng Seon-je 선제리 도둑
    1
  63. Không đề (II) 제목 없이 (II)
    1
  64. Kim Dae-jung 김대중
    1
  65. Kim Su-hwan 김수환
    1
  66. Ký ức (II) 기억 (II)
    1
  67. Lá cây dẻ 밤나무 잎새
    1
  68. Lâu ngày mới đi dạo chơi 오랜 만의 나들이
    1
  69. Lee Eung-ro 이응로
    1
  70. Linh hồn
    1
  71. Lỗi lầm 오류
    1
  72. Lời thế gian 세상의 말
    1
  73. Ma quỷ 귀신
    1
  74. Mẹ 어머니
    1
  75. Một bức tranh tự hoạ 어는자화상
    1
  76. Một con tàu 배 한 척
    1
  77. Một cuộc đối thoại 어떤 대화
    1
  78. Một làn gió mát 미풍
    1
  79. Một ngày (II) 하루 (II)
    1
  80. Một ngày nào đó 어느날
    1
  81. Một tấm bia kỷ niệm 어느 기념비
    1
  82. Mùa xuân
    1
  83. Nếu nhìn lại 다시 보면
    1
  84. Ngày buồn 서러운 날
    2
  85. Ngày gió thổi 바람 부는 날
    1
  86. Ngày gió thổi (2) 바람부는 날 (2)
    1
  87. Ngày mai 내일
    1
  88. Ngày một mình 어느 날 혼자
    1
  89. Ngôi sao
    1
  90. Ngôi thứ nhất đáng buồn 일인칭은 슬프다
    1
  91. Người bố ấy 그 아비
    1
  92. Người cùng làng 마을 사람들
    1
  93. Người keo kiệt bậc nhất 상구두쇠
    1
  94. Nhà con gái Ttal Gu-ma-ni-ne 딸그마니네
    1
  95. Nhà thơ ấy 그 시인
    1
  96. Nhảy múa
    1
  97. Nhìn nước 물 바라보며
    1
  98. Nhưng 그러나
    1
  99. Những núi nhỏ của Châu Á 아시아의 작은 산들
    1
  100. Niềm vui nào đó 어떤 기쁨
    1
  101. Nỗi nhớ 추억
    1
  102. Nơi muốn đi đến 가고 싶은 곳
    1
  103. Nơi xa lạ 낯선 곳
    1
  104. Nửa đêm thức giấc 한밤중에 깨어나서
    1
  105. Ông hiệu trưởng A-bê 아베 교장
    1
  106. Ông nội 할아버지
    1
  107. Ở Kochi 꽃지에서
    1
  108. Phải chăng thơ đã đến với bạn 너에게 시가 왔느냐
    1
  109. Qua làng ven núi 두매를 지나며
    1
  110. Quyến rũ 매혹
    1
  111. Rừng cây
    1
  112. Sao và hoa 별과 꽃
    1
  113. Sau Himalaya 히말라야 이후
    1
  114. Sơ lược về tôi 나의 약력
    1
  115. Ssal-pong 쌀봉이
    1
  116. Sự đổ nát 폐허
    1
  117. Tai
    1
  118. Thằng bé trượt ngã 넘어진 아이
    1
  119. Thăng thiên 숭전
    1
  120. Thơ
    1
  121. Thơ tôi 나의 시
    1
  122. Thơ viết trong mơ 어젯밤 꿈에 쓴 시
    2
  123. Thời gian với những nhà thơ đã chết 죽은 시인들과의 시간
    1
  124. Tiếng khóc của Khổng Tử 공자의 통곡
    1
  125. Trái lời Lão Tử 노자와 달리
    1
  126. Trăng cuối tháng ngày xưa 옛날의 그믐 달
    1
  127. Trăng đầu tháng 초생달
    1
  128. Trước đêm trung thu 추석 전야
    1
  129. Trước một thân cây 나무의 앞
    1
  130. Túi nilông 비닐봉지
    1
  131. Tự mình gặp mình 나 자신과의 만남
    1
  132. U-sik ở xóm dưới 아래뜸 우식이
    1
  133. Uống trà 녹차한잔
    1
  134. Vẽ bản đồ 지도를 그리면서
    1
  135. Vô đề 무제
    1
  136. Với cây 나무에게
    1
  137. Hoa của thời khắc (2024)

    1. “Mặt trời lặn” “해가 진다”
      1
    2. “Hôm nay tôi lại nói” “오늘도 누구의 이야기로 하루를 보냈다”
      1
    3. “Mẹ ngủ say” “엄마는 곤히 잠들고”
      1
    4. “Ngày mưa xuân ẩm ướt” “봄비 촉촉 내리는 날”
      1
    5. “Hãy nghiêng mình trước tuyết” “겨울 잔설 경건하여라”
      1
    6. “Trên núi Gariwang” “강원도 정선 가리왕산”
      1
    7. “Nằm xuống là hết” “누우면 끝장이다”
      1
    8. “Trong lúc chim cúc cu” “소쩍새가 온몸으로 우는 동안”
      1
    9. “Tôi sẽ không buồn” “슬퍼하지 않겠노라고”
      1
    10. “Tôi đang chèo thuyền” “노를 젓다가”
      1
    11. “Ở bàn bên chỗ tôi ngồi” “옆자리에서”
      1
    12. “Tiếng gió hú” “동굴 밖은 우짖는 비바람 소리”
      1
    13. “30 Tháng 4” “4월 30일”
      1
    14. “Kỳ nghỉ hè” “여름방학 초등학교 교실들 조용하다”
      1
    15. “Hai người ăn xin” “두 거지가”
      1
    16. “Ở giữa đường” “길 한복판”
      1
    17. “Tủ trưng bày tại hiệu ảnh” “사진관 진열장”
      1
    18. “Hãy chỉnh sửa lại mình” “옷깃 여며라”
      1
    19. “Em ơi! Anh đã đến đây” “여보 나 왔소”
      1
    20. “Có người nói rằng” “천년의 추억을 가졌다고 말한 사람 있지”
      1
    21. “Một bên cánh bị mất” “한쪽 날개가 없어진”
      1
    22. “Ngày 19 tháng 4” “4월 19일”
      1
    23. “Tại sao lại đậu xuống ngủ” “딸에게 편지 쓰는 손등에”
      1
    24. “Chúng tôi đến Auschwitz” “아우슈비츠에 가서”
      1
    25. “Một con chuồn non đậu trên cành cây bồ liễu” “부들 끝에 앉은 새끼 잠자리”
      1
    26. “Dưới bầu trời mây trắng lang thang” “흰 구름 널린 하늘 아래”
      1
    27. “Hỡi tôm hùm ơi, nhà ngươi sao phức tạp thế?” “가재야 너는 왜 그리도 복잡하니?”
      1
    28. “Dù làm gì đi nữa” “뭐니 뭐니 해도”
      1
    29. “Sân của một gia đình nghèo” “가난한 집 마당”
      1
    30. “Này, chú bọ hung ơi, kể cả ngươi” “풍뎅이 너도”
      1
    31. “Hãy làm như hạt giống bồ công anh” “바람에 날려가는”
      1
    32. “Cây bồ công anh khi gặp mưa rào” “소나기 맞는 민들레”
      1
    33. “Tuyết rơi trong vườn” “마당에서 눈 내리고”
      1
    34. “Đi theo dấu chân một con thú rừng trên đường tuyết trắng” “눈길 산짐승 발자국 따라가다가”
      1
    35. “Tiếng hát ve sầu đó” “저 매미 울음소리”
      1
    36. “Dưới bầu trời xanh” “푸른 하늘 아래”
      1
    37. “Vùng Ali, trên cao nguyên Changtang của Tây Tạng” “티벳 창탕고원 알리”
      1
    38. “Vẫn là quê hương tôi” “아직은 고향이더라”
      1
    39. “Hai người ngồi đối diện nhau” “두 사람이 마주 앉아”
      1
    40. “Trong giấc mơ tối qua” “간밤 꿈에”
      1
    41. “Con giun đất” “지렁이 한 녀석도”
      1
    42. “Sao Siêu tân chỉ toả sáng sau khi huỷ diệt” “초신성은 멸망으로만 빛납니다”
      1
    43. “Không một âm thanh” “소리 없어라”
      1
    44. “Tôi đến” “사자자리에서”
      1
    45. “Con người sống hoà thuận” “저 골목 오르막길”
      1
    46. “Trên đường đi” “가던 길”
      1
    47. “Thế giới này” “이 세상이란”
      1
    48. “Nhà thơ xưa nói rằng” “옛 시인”
      1
    49. “Ánh hoàng hôn đang chiếu sáng” “초등학교 유리창마다”
      1
    50. “Mỏ chim non đang mổ thức ăn” “모이 쪼는 병아리 부리”
      1
    51. “Một người cha trong cái quần rộng thùng thình” “헐렁한 바지 입은 아버지가”
      1
    52. “Bên ngoài cửa sổ không gió mà sao lạnh thế” “창 밖은 바람 한 점 모르고 깡추위인가 보다”
      1
    53. “Ôi, dấu phẩy!” “쉼표여”
      1
    54. “Không có lời chào tạm biệt cho người dân tộc Su-u” “수우족에게는 작별인사가 없다”
      1
    55. “Bà nói” “할머니가 말하셨다”
      1
    56. “Khi chim mẹ gọi con” “어미가 새끼 부를 때”
      1
    57. “Hãy nhìn miệng chú thỏ con” “어린 토끼 주둥이 봐”
      1
    58. “Tôi đã đi tìm linh hồn chị tôi” “눈 위의 새 발자국”
      1
    59. “Làm sao có thể chỉ có một bông hoa” “어찌 꽃 한 송이만 있겠는가”
      1
    60. “Bệnh viện tâm thần thật rực rỡ” “정신병원은 화려하다”
      1
    61. “Mèo cũng là thú dữ thoái hoá” “고양이도 퇴화된 맹수이다”
      1
    62. “Khi phiên chợ đóng cửa” “장날 파장 때”
      1
    63. “Bán đảo là nơi du khách đến” “반도는 손님이 오는 곳이다”
      1
    64. “Bay trên không trung Sông Yenisei” “서시베리아 저지대”
      1
    65. “Xin đừng” “아서”
      1
    66. “Chú gà trống gáy ở nhà Dong-hyun” “동현이네 닭이 운다”
      1
    67. “Chó sủa ở làng trên xóm dưới” “위뜸 아래뜸 개가 짖는다”
      1
    68. “Tên cướp của giết người với mười hai tiền án” “전과 12범 살인강도에게”
      1
    69. “Mơ phong ba bão táp gì, lễ tiệc gì” “무슨 질풍노도 무슨 잔치를 꿈꾸는가”
      1
    70. “Gà mái mẹ ngoài quả trứng” “달걀 밖 어미닭”
      1
    71. “Nhìn chằm chằm” “일하는 사람들이 있는 들녘을”
      1
    72. “Làm sao mà” “어쩌란 말이냐”
      1
    73. “Khi đi xuống nhìn thấy” “내려갈 때 보았네”
      1
    74. “Phòng giam thiếu niên” “소년감방”
      1
    75. “Trong gió xuân” “봄바람에”
      1
    76. “Họ nói đầu bò đã biến mất?” “소대가리가 없어졌다고?”
      1
    77. “Ba mươi năm trước” “30년 전”
      1
    78. “Làm sao đây, bầu trời rộng lớn thế” “어쩌자고 이렇게 큰 하늘인가”
      1
    79. “Buồn chán quá đi mất” “하도 하도 심심하던지”
      1
    80. “Hãy tìm một người bạn” “친구를 가져보아라”
      1
    81. “Omar Khayam” “오마르 하이얌”
      1
    82. “Ngàn giọt nước” “죽은 나뭇가지에 매달린”
      1
    83. “Phía ngọn đồi kia” “저쪽 언덕에서”
      1
    84. “Có một ngày như vậy” “이런 날이 있었다”
      1
    85. “Nhiều lúc thật ngột ngạt” “답답할 때가 있다”
      1
    86. “Những gương mặt ngủ say” “60촉짜리 불빛 아래”
      1
    87. “Băng qua bờ biển bùn lầy” “모래개펄 지나”
      1
    88. “Trong ánh nắng tháng ba” “3월 햇살에”
      1
    89. “Có lúc muốn sống thêm lần nữa, tại sao không” “한번 더 살고 싶을 때가 왜 없겠는가”
      1
    90. “Tôi đang sống, mà không biết ngày mai của tôi” “나는 내일의 나를 모르고 살고 있다”
      1
    91. “Sẽ đến một ngày con người không còn có mẹ” “어머니 없는 인간의 때 오리라”
      1
    92. “Chó và lợn” “개하고 돼지하고”
      1
    93. “Vượt qua ngọn đồi” “고개 넘으면”
      1
    94. “Vào ngày năm mới, một người ăn xin già” “설날 늙은 거지”
      1
    95. “Tất cả mọi thứ bên ngoài căn nhà tôi” “내 집 밖에 온통”
      1
    96. “Khi tôi chìm trong suy ngẫm” “곰곰이 생각건대”
      1
    97. “Dù sao đi nữa cũng phải có sức mạnh yêu thương” “아무래도 미워하는 힘 이상으로”
      1
    98. “Đêm mùa xuân, có tiếng trẻ thơ khóc” “봄밤 아이 우는 소리가 있었다”
      1
    99. “Là di truyền” “유전이여”
      1
    100. “Chạm tay vào cây cối” “손으로 나무 만지네”
      1
    101. “Ghét những cuốn sách” “책을 미워한다”
      1
    102. “Suốt bảy mươi năm qua” “지난 70년 동안”
      1
    103. “Từ bên kia sông” “강 건너에서”
      1
    104. “Trên thế gian này” “이 세상에서”
      1
    105. “Khao khát được bùng nổ một lần nữa” “다시 한번 폭발하고 싶어라”
      1
    106. “Jinburyeong của tỉnh Gangwon đó chăng” “강원도 진부령인가”
      1
    107. “Dưới Galjae nơi trẻ em đang nô đùa” “갈재 밑 아이들 모여 있는 곳 어여쁜 시냇물 소리였네”
      1
    108. “Bình minh sớm mù mịt” “새벽 먼동 뭉수레하다”
      1
    109. “Trăng rằm xuất hiện từ đám mây” “구름 속 보름달이 나타난다”
      1
    110. “Phần thịt” “방금 도끼에 쪼개어진 장작”
      1
    111. “Căn nhà bên đường” “길갓집”
      1
    112. “Có mười hai gà non mới nở trong sân” “햇병아리 열두 마리 마당에 있다”
      1
    113. “Đi đến Somalia” “소말리아에 가서”
      1
    114. “Chú chó ở trong nhà nghèo của nó” “개는 가난한 제 집에 있다”
      1
    115. “Đường chân trời thấp tại đảo Seonyu ở Gogunsan” “고군산 선유도 낮은 수평선”
      1
    116. “Những ai đã chia tay nhau” “겨울바다에는”
      1
    117. “Ngôi nhà đồ sộ của ông chủ tịch kia” “저 어마어마한 회장님 댁”
      1
    118. “Vào lúc một giờ rưỡi sáng sớm” “새벽 한시 반”
      1
    119. “Gần hồ Soyang” “소양호쯤”
      1
    120. “Bên bờ hồ” “호숫가에서”
      1
    121. “Đang nổi trôi theo dòng nước xiết” “급한 물에 떠내려가다가”
      1
    122. “Những sinh vật” “강과 바다 오가며”
      1
    123. “Suốt cả ngày mạng nhện ướt sũng trong mùa mưa” “온종일 장마비 맞는 거미줄”
      1
    124. “Hàng ngàn năm đời này đời khác làm khách tôi tớ qua đường” “천년 내내 손님 노릇하네”
      1
    125. “Cõi Niết Bàn của tôi là cõi Niết Bàn lơ lửng” “저의 니르바나는 떠도는 니르바나입니다”
      1
    126. “Đêm hôm qua” “어젯밤 나는”
      1
    127. “Khi tôi xuất hiện” “크레타 섬 중국식당에서”
      1
    128. “Đúng vậy!” “옳거니”
      1
    129. “Suốt đêm trong cánh đồng lúa” “모 심은 논 밤새도록”
      1
    130. “Không có sự tham lam nào sách được với lòng vị tha” “무욕(無慾)만한 탐욕(貪慾) 없습니다”
      1
    131. “Ở đâu có được” “자연만한 노동이”
      1
    132. “Vạn vật đều hát và nói” “만물은 노래하고 말한다”
      1
    133. “Chừng nào chim nhạn còn bay trở về” “날아오는 제비들이 있는 한”
      1