45.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
52 bài thơ, 415 bài dịch
1 người thích
Tạo ngày 23/01/2018 21:04 bởi hongha83, đã sửa 11 lần, lần cuối ngày 16/07/2024 22:00 bởi hongha83
Nguyễn Hữu Thăng sinh năm 1951, là nhà báo, nhà thơ và dịch giả. Ông nguyên quán ở làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, sinh ra và lớn lên ở làng Phương Viên, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Nguyên là phóng viên thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Ông là hội viên Hội Văn học nghệ thuật, Hội Nhà văn Hà Nội (2020), Hội Nhà văn Việt Nam (2020), chủ nhiệm Câu lạc bộ Thơ dịch Hội Nhà văn Hà Nội.

Tác phẩm:
- Ngụ ngôn hiện đại Trung Quốc (dịch, NXB Thế giới, 1994)
- Truyện cười hiện đại Trung Quốc (dịch chung, NXB Văn hoá dân tộc, 1998)
- Thơ danh nhân Thái Thuận (dịch, NXB Văn học, 2011)
- Thơ chữ Hán danh nho Việt Nam (dịch, NXB Hội Nhà văn, 2017)
- Thơ Đường (tuyển dịch, NXB Hội Nhà văn, 2017)
- Kiếm…

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. “Như màn đêm, nàng đi lung linh dáng...” “She walks in beauty, like the night...” (Lord Byron)
    1
  2. Ai nhớ là ai - Khái niệm thời gian 谁记得谁是谁-时间概念 (Dị Bạch)
    1
  3. Ai nhớ là ai - Không có đồng hồ treo tường 谁记得谁是谁-没有挂钟 (Dị Bạch)
    1
  4. Ai nhớ là ai - Một giây phút sống 谁记得谁是谁-一刻生命 (Dị Bạch)
    1
  5. Ai nhớ là ai - Người trên đường 谁记得谁是谁-路上的人 (Dị Bạch)
    1
  6. Ai nhớ là ai - Tế bào của Trái Đất 谁记得谁是谁-地球细胞 (Dị Bạch)
    1
  7. Ai nhớ là ai - Tro xương trở về với đất 谁记得谁是谁-骨灰归土 (Dị Bạch)
    1
  8. An Khánh hiểu hàn (Hoàng Đức Lương)
    1
  9. Áng mây nhoà nhạt bay xa xa 淡淡的云彩悠悠地游 (Uông Quốc Chân)
    1
  10. Anh hùng như thiên thần 天神似的英雄 (Từ Chí Ma)
    1
  11. Ánh trăng 月光 (Hải Tử)
    1
  12. Ăn mày 乞丐 (Ngải Thanh)
    1
  13. Ẩn giả (Thái Thuận)
    4
  14. Bãi biển xa lạ 陌生的海滩 (Bắc Đảo)
    1
  15. Bài ca bên cửa sổ 小窗之歌 (Thư Đình)
    1
  16. Bài ca chim di trú 候鸟之歌 (Bắc Đảo)
    2
  17. Bài hát đưa nôi Cradle song (William Blake)
    2
  18. Bài hát ra ải 出塞曲 (Tịch Mộ Dung)
    2
  19. Bão Phúc nham (Thái Thuận)
    3
  20. Bất như ý (Trần Khản)
    1
  21. Bến cảng quê hương 故乡的港口 (Dị Bạch)
    1
  22. Bên đường núi ấy 在那山道旁 (Từ Chí Ma)
    1
  23. Bệnh Tỉ khâu ni (Hoàng Đức Lương)
    1
  24. Biển lớn tháng bảy 七月的大海 (Hải Tử)
    1
  25. Biết đợi chờ 学会等待 (Uông Quốc Chân)
    1
  26. Bình Hà tiểu bạc (Thái Thuận)
    4
  27. Bối Khê Phật Tổ chủng (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  28. Bồn Man đạo trung chinh tây thời hành (Thái Thuận)
    4
  29. Bông hồng cuối cùng của mùa hạ The last rose of summer (Thomas Moore)
    2
  30. Bồng Nga mộ (Nguyễn Mộng Tuân)
    1
  31. Bờ (Bắc Đảo)
    1
  32. Bởi vì có gió 因为风的缘故 (Lạc Phu)
    1
  33. Bươm bướm 蝴蝶 (Hồ Thích)
    3
    - bài dịch 2
  34. Cảm hứng (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  35. Cảm ơn 感谢 (Uông Quốc Chân)
    1
  36. Cảm thời kỳ 1 (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  37. Cảm thời kỳ 2 (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  38. Cấm trung thu dạ (Thái Thuận)
    3
  39. Cây (Ngải Thanh)
    2
  40. Cây trổ bông 一棵开花的树 (Tịch Mộ Dung)
    2
  41. Chỉ cần yêu nhau một lần 只要彼此爱过一次 (Uông Quốc Chân)
    1
  42. Chí Đại Than độ (Thái Thuận)
    4
  43. Chí Linh đông nhật (Thái Thuận)
    4
  44. Chiếc cầu (Ngải Thanh)
    1
  45. Chiếc gương 镜子 (Ngải Thanh)
    1
  46. Chiêu Quân xuất tái (Thái Thuận)
    5
  47. Chiều tối mưa gió 风雨之夕 (Lạc Phu)
    1
  48. Chim thuỷ tổ 始祖鸟 (Thư Đình)
    1
  49. Chinh phụ ngâm (Thái Thuận)
    13
  50. Cho phép 容许 (Dị Bạch)
    1
  51. Chọn lựa 抉擇 (Tịch Mộ Dung)
    2
  52. Chu hành Kim Động giang vọng hương hữu hoài (Trần Văn Trứ)
    1
  53. Chu quá Cầu Quan giang (Hoàng Đức Lương)
    1
  54. Chu trung ngẫu vịnh (Phan Huy Chú)
    2
  55. Chúa sơn lâm Tyger (William Blake)
    4
  56. Chùa Tây Phương (Bành Thế Đoàn)
    1
  57. Chưa chết 未死 (Dị Bạch)
    1
  58. Chức Nữ (Thái Thuận)
    4
  59. Chứng kiến 见证 (Bắc Đảo)
    1
  60. Có lẽ 也许 (Uông Quốc Chân)
    1
  61. Con quạ 老鸦 (Hồ Thích)
    1
  62. Cô gái 女孩子 (Hải Tử)
    1
  63. Cô gái Huệ An 惠安女子 (Thư Đình)
    1
  64. Cổ Yêu sơn (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  65. Công bằng tốt đẹp Bonne justice (Paul Éluard)
    1
  66. Công bộ hữu thị lang Cự Châu hầu tự Quảng Nam hồi kinh trụ sở cách giang phú thi dĩ tặng nguyên vận (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  67. Công đường muộn toạ (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  68. Cúc hoa (Thái Thuận)
    4
  69. Cũng là làn mây mỏng 也是微云 (Hồ Thích)
    1
  70. Cung oán (Đặng Minh Bích)
    3
  71. Cửu Giang (Nguyễn Đăng Đạo)
    1
  72. Dạo Hồ Tây (Bành Thế Đoàn)
    1
  73. Du Xích Bích sơn (Phạm Khiêm Ích)
    2
  74. Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  75. Dưới cửa sổ 窗下 (Lạc Phu)
    1
  76. Dương Châu (Hoàng Sĩ Khải)
    1
  77. Dương Tử giang nhàn bộ (Hoàng Đức Lương)
    2
  78. Đã quen 习惯 (Bắc Đảo)
    1
  79. Đàn (Phùng Khắc Khoan)
    1
  80. Đảo (Bắc Đảo)
    1
  81. Đáo gia (Đặng Minh Bích)
    2
  82. Đáo Hoành Sơn tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  83. Đáp huề tửu khất thi (Phùng Khắc Khoan)
    3
  84. Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 1 (Trần Văn Trứ)
    1
  85. Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 (Trần Văn Trứ)
    1
  86. Đăng Hương Lâm tự hữu cảm (Vũ Huy Tấn)
    1
  87. Đăng Hương Lâm tự lâu (Trần Văn Trứ)
    1
  88. Đăng Phổ Lại sơn tự (Trần Văn Trứ)
    1
  89. Đầu xuân 初春 (Thư Đình)
    1
  90. Đây là một thế giới hèn yếu 这是一个懦怯的世界 (Từ Chí Ma)
    1
  91. Đề Chiền tân đình (Thái Thuận)
    6
  92. Đề dã tự (Hoàng Đức Lương)
    1
  93. Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận (Vũ Bang Hành)
    2
    - bài dịch 2
  94. Đề Hoài Âm miếu (Hoàng Đức Lương)
    1
  95. Đề Phiếu Mẫu từ (Nguyễn Đức Trinh)
    1
  96. Đề Phổ Lại tự (Thái Thuận)
    4
  97. Đề Sĩ Vương miếu (Bùi Trục)
    1
  98. Đề Siêu Loại Báo Ân tự (Trần Nghệ Tông)
    5
  99. Đề Vân Tiêu am (Thái Thuận)
    3
  100. Đêm 24 tháng 11 十一月二十四夜 (Hồ Thích)
    1
  101. Đêm mưa 雨夜 (Bắc Đảo)
    1
  102. Đêm nay 今夜 (Dị Bạch)
    1
  103. Đêm tháng sáu Nuits de juin (Victor Hugo)
    3
  104. Đêm thu tiễn bạn 秋夜送友 (Thư Đình)
    1
  105. Đi thôi 走吧 (Bắc Đảo)
    1
  106. Đi trên đường Hà Nội (Bành Thế Đoàn)
    1
  107. Đích thực 真的 (Bắc Đảo)
    1
  108. Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  109. Đỉnh núi Nữ Thần 神女峰 (Thư Đình)
    1
  110. Đoan ngọ ngẫu thành (Trần Văn Trứ)
    1
  111. Đọc thư lúc nửa đêm 子夜读信 (Lạc Phu)
    1
  112. Độ Thanh Hà (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  113. Đồ trung tức sự (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  114. Độc sử hữu cảm (Lưu Cơ)
    2
    - bài dịch 2
  115. Đông (Thái Thuận)
    4
  116. Đông Cứu sơn (Lê Quý Đôn)
    7
  117. Đông Ngạc lữ trung (Phạm Đình Hổ)
    4
  118. Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích (Thái Thuận)
    4
  119. Động Quán ngoạn nguyệt (Vũ Cán)
    1
  120. Đông Triều tảo phát (Thái Thuận)
    5
  121. Đúng vậy, hôm qua 是的,昨天 (Bắc Đảo)
    1
  122. Đường ngàn nẻo, cây ngàn rễ 路有千條樹有千根 (Bạch Thu)
    1
  123. Đường núi 山路 (Tịch Mộ Dung)
    2
  124. Ghi chép thành phố mặt trời 太阳城札记 (Bắc Đảo)
    1
  125. Giang thôn hiểu phát (Thái Thuận)
    5
  126. Giang thôn tức sự (Thái Thuận)
    3
  127. Giấc mộng và thơ 梦与诗 (Hồ Thích)
    1
  128. Gió hoang 野风 (Tịch Mộ Dung)
    2
  129. Gửi cây sồi 致橡树 (Thư Đình)
    2
  130. Gửi một người bạn ở Bắc Bình 寄给在北平的一个朋友 (Hồ Thích)
    1
  131. Gửi trao hạnh phúc 嫁给幸福 (Uông Quốc Chân)
    1
  132. Hạ cảnh (Thái Thuận)
    5
  133. Hạ nhật khốc thử (Thái Thuận)
    3
  134. Hạ nhật từ (Đặng Minh Bích)
    2
  135. Hạ tiệp (Trình Thuấn Du)
    1
  136. Hạ vịnh (Đào Sư Tích)
    2
  137. Hải ốc trù (Hồ Xuân Hương)
    5
  138. Hàm Đan huyện (Nguyễn Đăng Đạo)
    1
  139. Hàn Tín (Thái Thuận)
    4
  140. Hạng Vũ biệt Ngu Cơ (Thái Thuận)
    4
  141. Hành niên (Phùng Khắc Khoan)
    1
  142. Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu (Thái Thuận)
    3
  143. Hiểu yên (Thái Thuận)
    3
  144. Hò hẹn Bát Tràng (Bành Thế Đoàn)
    1
  145. Hoạ Cao đãi chế xuân vận (Thái Thuận)
    3
  146. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 (Phạm Sư Mạnh)
    3
  147. Hoạ Nam Hoa đạo sĩ (Trần Cảnh)
    1
  148. Hoa ngũ sắc 五色花 (Bắc Đảo)
    1
  149. Hoá thạch cá 鱼化石 (Ngải Thanh)
    1
  150. Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  151. Hoàng giang tức cảnh (Thái Thuận)
    2
  152. Hoàng giang tức sự (Thái Thuận)
    7
  153. Hoàng hôn: Bãi Đinh Gia - Tặng M và B 黄昏:丁家滩---赠M和B (Bắc Đảo)
    1
  154. Học đường cảm tự (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  155. Hồ nước mùa đông 冬天的池沼 (Ngải Thanh)
    2
  156. Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  157. Hồi quá Hoành cương tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  158. Hồi quá Tam Điệp sơn ngâm (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  159. Hồi ức 回忆 (Bắc Đảo)
    1
  160. Hướng lên phương Bắc 向北方 (Thư Đình)
    1
  161. Hướng ra biển lớn, xuân ấm hoa nở 面朝大海, 春暖花开 (Hải Tử)
    1
  162. Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự (Thái Thuận)
    3
  163. Hương thơm bảy dặm 七里香 (Tịch Mộ Dung)
    2
  164. Hữu sở trào (Thái Thuận)
    4
  165. Hỷ viết (Hà Tông Quyền)
    2
  166. Hy vọng 希望 (Hồ Thích)
    1
  167. Hy vọng lạnh lùng 冷酷的希望 (Bắc Đảo)
    1
  168. Khách cư thuật hoài (Hoàng Nguyễn Thự)
    4
  169. Khách hoài (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  170. Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu (Thái Thuận)
    3
  171. Không đề 无题 (Bắc Đảo)
    1
  172. Khởi công một bức tường 起造一座墙 (Từ Chí Ma)
    1
  173. Khu mộ bên sông - Viếng mẹ 河畔墓园 - 为亡母上坟小记 (Lạc Phu)
    1
  174. Kim Minh trì (Trần Minh Tông)
    5
  175. Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường (Võ Khắc Triển)
    1
  176. Kinh Thiên Bản ngẫu thành (Bùi Xương Tự)
    2
  177. Ký du (Hà Tông Quyền)
    2
  178. Ký Lại bộ tả đồng nghị Lôi Phong hầu (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  179. La giang ngẫu thành (Thái Thuận)
    3
  180. Lạng Sơn đạo trung (Phạm Sư Mạnh)
    3
  181. Lãng thất ngân tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  182. Lão kỹ ngâm (Thái Thuận)
    3
  183. Lão nhạn lữ tịch (Thái Thuận)
    3
  184. Lâm cư (Hoàng Đức Lương)
    1
  185. Lần đầu gặp gỡ 初相遇 (Tịch Mộ Dung)
    2
  186. Lập xuân hậu bạo phong (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  187. Liên ứng thí bất nhập cách tác (Thái Thuận)
    3
  188. Liễu Nghị truyền thư (Thái Thuận)
    4
  189. Long nhãn quả (Thái Thuận)
    3
  190. Lục Châu truỵ lâu (Thái Thuận)
    3
  191. Lữ cảm (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  192. Lưu biệt Hồ giám sinh (Nguyễn Thì Trung)
    1
  193. Lưu đề Hải Dương giải vũ (Thái Thuận)
    3
  194. Lý gia trại vãn chước (Phan Huy Chú)
    2
  195. Mai ảnh (Thái Thuận)
    4
  196. Mai hoa (Thái Thuận)
    5
  197. Mặc Động kiều (Thái Thuận)
    3
  198. Mặt đất cong 土地是弯曲的 (Cố Thành)
    1
  199. Mặt trời 太阳 (Ngải Thanh)
    2
  200. Mẹ Đại Yển Hà là bảo mẫu của tôi 大堰河——我的保姆 (Ngải Thanh)
    1
  201. Mỉm cười hoa tuyết ngôi sao 微笑·雪花·星星 (Bắc Đảo)
    1
  202. Mộ chí Động Hải dạ độ (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  203. Một chiếc lá đỏ trong tuyết lớn trên đường Tam Khê 三溪路上大雪里一个红叶 胡适 (Hồ Thích)
    1
  204. Một chùm 一束 (Bắc Đảo)
    1
  205. Một ngày 日子 (Bắc Đảo)
    1
  206. Một ngôi sao bị cướp 一颗遭劫的星 (Hồ Thích)
    1
  207. Muộn giang (Thái Thuận)
    4
  208. Mưa (Hải Tử)
    1
  209. Mười bốn dòng: Vương miện 十四行:王冠 (Hải Tử)
    1
  210. Mười hai cách đọc thơ 读诗十二法 (Lạc Phu)
    1
  211. Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc (Lê Cảnh Tuân)
    4
  212. Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  213. Năm tháng trôi qua 失去的岁月 (Ngải Thanh)
    1
  214. Nếu em hiểu anh sẽ tuyệt biết bao 你若懂我该有多好 (Mạc Ngôn)
    2
  215. Ngẫu nhiên 偶然 (Từ Chí Ma)
    2
  216. Ngẫu tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  217. Ngẫu thành (Phạm Văn Nghị (I))
    2
  218. Ngẫu tư (Hà Tông Quyền)
    1
  219. Nghệ An chu trung (Thái Thuận)
    3
  220. Ngoài làn khói 烟之外 (Lạc Phu)
    1
  221. Ngộ vong niên đồng liêu tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  222. Ngồi trong Nhà hát lớn Hà Nội (Bành Thế Đoàn)
    1
  223. Ngủ đi, lũng núi 睡吧,山谷 (Bắc Đảo)
    1
  224. Ngũ hồ du (Thái Thuận)
    3
  225. Ngũ Môn cận nhật (Khuyết danh Việt Nam)
    2
  226. Nguyên nhật (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  227. Nguyên nhật (II) (Phùng Khắc Khoan)
    1
  228. Nguyệt dạ ngẫu hoài (Phan Huy Chú)
    2
    - bài dịch 2
  229. Nguyệt huyền y (Thái Thuận)
    3
  230. Ngư địch (Thái Thuận)
    5
  231. Ngư phủ (Đặng Minh Bích)
    2
  232. Nhạc Vũ Mục (Dương Bang Bản)
    1
  233. Nhạn (Phùng Khắc Khoan)
    1
  234. Nhạn thanh (Thái Thuận)
    3
  235. Nhàn trung tự thuật (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  236. Nhị phi miếu (Phan Huy Chú)
    1
  237. Nhìn về quê từ biên giới 边界望乡 (Lạc Phu)
    1
  238. Nhớ nhung 怀想 (Uông Quốc Chân)
    1
  239. Nhớ quê 乡愁 (Tịch Mộ Dung)
    2
  240. Những bông sen ồn ào 众荷喧哗 (Lạc Phu)
    1
  241. Niềm vui hoa tuyết 雪花的快乐 (Từ Chí Ma)
    2
  242. Nói chuyện với than 煤的对话 (Ngải Thanh)
    1
  243. Nỗi nhớ quê xao xuyến 荡漾的乡愁 (Dị Bạch)
    1
  244. Nút giao đường 路口 (Bắc Đảo)
    1
  245. Pha Điệp dịch ngẫu tác (Hoàng Đức Lương)
    1
  246. Phải chăng 是否 (Uông Quốc Chân)
    1
  247. Phát trình ngâm (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  248. Phong (Thái Thuận)
    3
  249. Phóng khoáng là đức tính đẹp 豪放是一种美德 (Uông Quốc Chân)
    1
  250. Phong vũ dạ (Hoàng Đức Lương)
    1
  251. Phù lưu (Vũ Cán)
    1
  252. Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” (Vũ Dương)
    2
  253. Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” (Nguyễn Xung Xác)
    2
  254. Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” (Nguyễn Xung Xác)
    1
  255. Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” (Phạm Cẩn Trực)
    2
  256. Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” (Nguyễn Ích Tốn)
    1
  257. Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” (Phạm Đạo Phú)
    4
  258. Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” (Nguyễn Xung Xác)
    1
  259. Quá Lư Câu kiều (Phan Huy Chú)
    1
  260. Quá quan (Phan Huy Chú)
    1
  261. Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  262. Quá thiết thụ lâm (Phùng Khắc Khoan)
    1
  263. Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  264. Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  265. Quá Tiên Lý đồn tái ngộ cố hữu Lý Trai hỷ ngâm (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  266. Quang Lang đạo trung (Phạm Sư Mạnh)
    3
  267. Quy cố viên kỳ 1 (Nguyễn Phu Tiên)
    3
  268. Quy cố viên kỳ 2 (Nguyễn Phu Tiên)
    3
  269. Quỷ Môn quan (Dương Bang Bản)
    3
  270. Quy thiền (Trần Văn Trứ)
    1
  271. Quýt đã chín rồi 桔子熟了 (Bắc Đảo)
    1
  272. Sò hoa 虎斑贝 (Ngải Thanh)
    1
  273. Sonnet 008 (Tiếng nhạc trong em sao nghe buồn đến thế) Sonnet 008 (Music to hear, why hear’st thou music sadly) (William Shakespeare)
    2
  274. Sơ xuân (Thái Thuận)
    5
  275. Sơn hành (Vũ Cán)
    1
  276. Sơn thôn tức sự (Thái Thuận)
    6
  277. Sơn trung hữu cảnh (Đặng Minh Bích)
    2
  278. Sự lựa chọn của hạt giống 种子的选择 (Dị Bạch)
    1
  279. Tại tuyển trường thuật hoài (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  280. Tạm biệt Khang kiều 再别康桥 (Từ Chí Ma)
    3
  281. Tam du Tam Thanh tự (Trần Văn Trứ)
    1
  282. Tam Thanh động (Phạm Sư Mạnh)
    5
  283. Tang lễ của thơ 诗的葬礼 (Lạc Phu)
    1
  284. Tảo hành (Thái Thuận)
    3
  285. Tảo khởi (Thái Thuận)
    3
  286. Tặng niên nghị Chỉ Ư Thị (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  287. Tặng quà 馈赠 (Thư Đình)
    1
  288. Tặng Võng La nhân (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  289. Tân niên hý bút (Vũ Cán)
    1
  290. Tân Ninh dạ bạc (Phan Huy Chú)
    1
  291. Tân Thành dạ bạc (Nguyễn Kiều)
    1
  292. Tân xuân kỳ 1 (Phạm Nguyễn Du)
    2
  293. Tân xuân kỳ 2 (Phạm Nguyễn Du)
    1
  294. Tất cả 一切 (Bắc Đảo)
    2
  295. Tất suất (Hoàng Đức Lương)
    1
  296. Tây Hồ (Dương Bang Bản)
    2
  297. Tây hồ xuân oán (Thái Thuận)
    3
  298. Thái Thạch vãn bạc (Đỗ Cận)
    1
  299. Thán loạn tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  300. Thành kỳ quải húc (Đỗ Lệnh Do)
    1
  301. Thanh xuân chẳng oán hờn 无怨的青春 (Tịch Mộ Dung)
    2
  302. Thảo (Thái Thuận)
    4
  303. Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn (Lê Thái Tổ)
    4
  304. Thần Phù hải khẩu (Dương Bang Bản)
    3
  305. Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    3
  306. Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  307. Thất tịch vịnh Chức Nữ (Phạm Quý Thích)
    2
  308. Thiên Quan giang (Dương Bang Bản)
    3
  309. Thơ tặng đêm đen - Tặng cô gái đêm đen 献诗 ——献给黑夜的女儿 (Hải Tử)
    1
  310. Thu dạ (Thái Thuận)
    6
  311. Thu dạ khách xá (Thái Thuận)
    3
  312. Thu dạ tức sự (Thái Thuận)
    3
  313. Thu giang tống biệt kỳ 1 (Hoàng Đức Lương)
    1
  314. Thu giang tống biệt kỳ 2 (Hoàng Đức Lương)
    1
  315. Thu khuê (Thái Thuận)
    3
  316. Thu quý bạo vũ (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  317. Thu quý phong vũ hựu bạo phát (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  318. Thuận Hoá thành tức sự (Thái Thuận)
    3
  319. Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  320. Thuyền buồm đỏ 红帆船 (Bắc Đảo)
    1
  321. Thuyền hai cột buồm 双桅船 (Thư Đình)
    1
  322. Thư hồi thị gia nhi (Trần Văn Trứ)
    1
  323. Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi (Dương Khuê)
    2
  324. Thướng Hoành Sơn tác (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  325. Thượng Ngao (Phạm Sư Mạnh)
    3
  326. Thưởng nguyệt ngẫu thành (Đặng Minh Bích)
    2
  327. Thương xuân (Thái Thuận)
    4
  328. Tiễn biệt 送别 (Tịch Mộ Dung)
    1
  329. Tiền duyên 前缘 (Tịch Mộ Dung)
    2
  330. Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan (Trần Văn Trứ)
    1
  331. Tiễn Hàn lâm viện kiểm thảo Từ Liêm Nguyễn công phụng Bắc sứ (Vũ Cán)
    1
  332. Tiễn Kinh dẫn viên Bích Chiêu hầu quy cố lý (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  333. Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  334. Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm (Lê Cảnh Tuân)
    4
  335. Tiên tỷ huý nhật cảm hoài (Phan Huy Chú)
    1
  336. Tiếng gào thét của kiến 蚂蚁的呐喊 (Dị Bạch)
    1
  337. Tín ngưỡng 信仰 (Tịch Mộ Dung)
    2
  338. Tình yêu còn mãi 剪不断的情愫 (Uông Quốc Chân)
    1
  339. Tình yêu tôi có 我有一個戀愛 (Từ Chí Ma)
    2
  340. Tổ quốc (hoặc lấy giấc mơ làm ngựa) 祖国(或以梦为马) (Hải Tử)
    1
  341. Tôi đi vào trong mưa mù 我走向雨雾中 (Bắc Đảo)
    1
  342. Tôi năm nay ba mươi tuổi 我今年三十岁 (Dị Bạch)
    1
  343. Tôi ngắm mặt mình trong gương I look into my glass (Thomas Hardy)
    2
  344. Tống biệt (Thái Thuận)
    3
  345. Tống Đỗ Minh Phủ (Thái Thuận)
    3
  346. Tống Phạm giáo thụ trí sĩ (Nguyễn Thì Trung)
    1
  347. Trả lời 回答 (Bắc Đảo)
    1
  348. Trâu Sơn (Vũ Vĩnh Trinh)
    1
  349. Trên hồ 湖上 (Hồ Thích)
    1
  350. Trong mộng ngoài mộng 梦中梦外 (Dị Bạch)
    1
  351. Trong nỗi buồn thường lộ rõ của tôi 在我透明的忧伤中 (Bắc Đảo)
    1
  352. Trùng quá Hoan Ái giáp cảnh Lãnh Khê kiều (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  353. Trùng quá Hưng Long tự lưu biệt Liên Thành thiền sư (Vũ Huy Tấn)
    1
  354. Trừ tịch (Phùng Khắc Khoan)
    1
  355. Trường An thu dạ (Thái Thuận)
    3
  356. Trường An xuân mộ (Thái Thuận)
    5
  357. Trường Tín cung kỳ 1 (Hoàng Đức Lương)
    3
    - bài dịch 2
  358. Trường Tín cung kỳ 2 (Hoàng Đức Lương)
    3
    - bài dịch 2
  359. Tuần thị Chân Đăng châu (Phạm Sư Mạnh)
    4
  360. Tuổi trẻ 青春 (Tịch Mộ Dung)
    2
  361. Tuyên cáo 宣告 (Dị Bạch)
    1
  362. Tuyển trường tức sự (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  363. Tuyết thiên nhàn vọng (Nguyễn Kiều)
    1
  364. Tư hương (Trần Văn Trứ)
    1
  365. Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  366. Tử quy chi thượng nguyệt tam canh (Thái Thuận)
    4
  367. Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  368. Tưởng tượng A fantasy (Sara Teasdale)
    2
  369. Uống rượu cùng Lý Hạ 与李贺共饮 (Lạc Phu)
    1
  370. Vãn chí Triều Tân cảm thành (Thái Thuận)
    3
  371. Vãn lập ngẫu thành (Hoàng Đức Lương)
    1
  372. Văn (Vũ Cán)
    1
  373. Vân Sơn quan (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  374. Vé tàu thuỷ 船票 (Bắc Đảo)
    1
  375. Vì muốn tìm một ngôi sao sáng 为要寻一个明星 (Từ Chí Ma)
    2
  376. Vì sao? 为什麽? (Tịch Mộ Dung)
    2
  377. Viết cho nhà điêu khắc Trương Đắc Đế 给女雕塑家张得蒂 (Ngải Thanh)
    1
  378. Vịnh Bạch Mã từ (Trần Bá Lãm)
    4
    - bài dịch 2
  379. Vịnh Báo Thiên tự tháp (Trần Bá Lãm)
    3
  380. Vịnh Bố Cái Đại Vương từ (Trần Bá Lãm)
    5
  381. Vịnh Chiêu Ứng đại vương từ (Trần Bá Lãm)
    2
  382. Vịnh Đồng Cổ đàn (Trần Bá Lãm)
    3
  383. Vịnh Huyền Thiên quán (Trần Bá Lãm)
    3
  384. Vịnh Khán Sơn (Trần Bá Lãm)
    3
  385. Vịnh Nhất Trụ tự (Trần Bá Lãm)
    2
  386. Vịnh Nhị Trưng vương từ (Trần Bá Lãm)
    4
  387. Vịnh Nùng sơn (Trần Bá Lãm)
    3
  388. Vịnh Quốc Tử Giám (Trần Bá Lãm)
    2
  389. Vịnh Sứ Quán tự (Trần Bá Lãm)
    2
  390. Vịnh Tam Sơn (Trần Bá Lãm)
    3
  391. Vịnh Tảo Liên hồ (Trần Bá Lãm)
    2
  392. Vịnh Tây Hồ (Trần Bá Lãm)
    5
  393. Vịnh Thái Hoà sơn (Trần Bá Lãm)
    4
  394. Vịnh Uy Linh Lang từ (Trần Bá Lãm)
    3
  395. Vịnh Vũ miếu (Trần Bá Lãm)
    4
    - bài dịch 2
  396. Vọng bạch vân (Thái Thuận)
    5
  397. Vọng Phu sơn (Thái Thuận)
    4
  398. Vợ và cá 妻子和鱼 (Hải Tử)
    1
  399. Vùng Đồng đen Châu Á 亚洲铜 (Hải Tử)
    1
  400. Vượt qua chính mình 跨越自己 (Uông Quốc Chân)
    1
  401. Xin chào núi Trăm Hoa 你好,百花山 (Bắc Đảo)
    1
  402. Xuân cảm (Thái Thuận)
    3
  403. Xuân cảm hoài nhật (Lê Thúc Hiển)
    1
  404. Xuân dạ (Thái Thuận)
    3
  405. Xuân mộ (Thái Thuận)
    7
  406. Xuân nguyên khai bút (Ninh Tốn)
    2
  407. Xuân nhật (Thái Thuận)
    2
  408. Xuân nhật (Đặng Minh Bích)
    2
  409. Xuân nhật hỉ tình (Lê Cảnh Tuân)
    3
  410. Xuân tàn 残春 (Từ Chí Ma)
    1
  411. Xuân thâm đối hữu (Hoàng Nguyễn Thự)
    1
  412. Xuân vãn (Thái Thuận)
    4
  413. Xuân yên hiểu vọng (Thái Thuận)
    4
  414. Ỷ Lan nguyên phi (Dương Bang Bản)
    3
  415. Yêu cuộc sống 热爱生命 (Uông Quốc Chân)
    1