44.75
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
18 bài thơ, 223 bài dịch
Tạo ngày 18/11/2015 22:22 bởi tôn tiền tử
Học giả Cao Tự Thanh tên thật là Cao Văn Dũng, sinh ngày 9/6/1955 tại Sài Gòn. Ông là con trai của một nhân vật nổi tiếng Nam Bộ thời chống Mỹ và thời trước đổi mới là ông Nguyễn Văn Chính, tức Chín Cần. Dân gian có câu “Bắc khoán hộ Kim Ngọc, Nam một giá Chín Cần”.

Ông là một trong 13 sinh viên theo học hệ cử nhân Hán Nôm chính quy đầu tiên được mở năm 1972, sau đó tốt nghiệp ngành Hán Nôm khoa Ngữ văn của Đại học Tổng hợp Hà Nội năm 1977. Từ năm 1978, ông làm việc ở Phân ban Hán Nôm của Thư viện Khoa học Xã hội thuộc Viện Khoa học Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh, đến 1979 được điều về Tổ Nghiên cứu Văn học Cổ cận đại thuộc Ban Văn học của Viện Khoa học Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1987, ông chuyển về làm trợ lý khoa học cho ban giám đốc Sở Văn hoá và Thông tin tỉnh Long An, đến 1988…

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. Bạch Lựu sơn tự (Trần Thiện Chánh)
    1
  2. Bạch nhật bán tây sơn (Lý Thế Dân)
    4
  3. Bắc Thanh La (Lý Thương Ẩn)
    16
  4. Bắc Thành ngộ hương nhân (Trương Hảo Hợp)
    1
  5. Biệt nhân kỳ 2 (Vương Bột)
    9
  6. Biệt thân bằng (Trịnh Thục Tân)
    4
  7. Bồ tát man (Triệu Trường Khanh)
    2
  8. Bồ tát man (Nạp Lan Tính Đức)
    3
  9. Bồ tát man (Thẩm Đoan Tiết)
    2
  10. Bồ tát man (Hoàng Đình Kiên)
    1
  11. Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) (Trương Tiên)
    9
  12. Bốc toán tử (Tô Thức)
    4
  13. Bốc toán tử (Thẩm Đoan Tiết)
    1
  14. Bốc toán tử - Mai (Lục Du)
    7
  15. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    14
  16. Cáo du thiên (Đào Hoằng Cảnh)
    1
  17. Chiếu vấn sơn trung hà sở hữu phú thi dĩ đáp (Đào Hoằng Cảnh)
    4
  18. Chúc Anh Đài cận - Xuân hận (Ngô Thục Cơ)
    1
  19. Cổ kiếm thiên (Quách Chấn)
    3
  20. Cổ luân đài - Tẩu giang biên (Khổng Thượng Nhiệm)
    1
  21. Cổ ly biệt (Vi Trang)
    4
  22. Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 1 (Lý Thân)
    14
  23. Cửu nhật tống biệt (Vương Chi Hoán)
    9
  24. Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn (Lục Du)
    4
  25. Dạ độ nương (Khấu Chuẩn)
    2
  26. Dương Quan dẫn (Khấu Chuẩn)
    1
  27. Đà Nẵng cảm hoài (Trần Quý Cáp)
    3
  28. Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ (Lục Du)
    2
  29. Đào Nguyên ức cố nhân - Mộ xuân (Tô Thức)
    3
  30. Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục (Hồ Quý Ly)
    7
  31. Đạp sa hành (Hạ Chú)
    2
  32. Đạp sa hành (Tần Quán)
    3
  33. Đạp sa hành (Trương Nguyên Cán)
    2
  34. Đạp sa hành - Xuân mộ (Khấu Chuẩn)
    3
  35. Đáp Tống Chi Vấn (Tư Mã Thừa Trinh)
    2
  36. Đăng Bắc Cố sơn vọng hải (Ngô Quân)
    1
  37. Đăng U Châu đài ca (Trần Tử Ngang)
    37
  38. Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu (Nguyễn Trọng Hợp)
    2
  39. Đề Hạng Vương từ (Hồ Tông Thốc)
    6
  40. Đề Kim Lăng (Vương Miện)
    1
  41. Đề Lễ công từ (Lâm Tấn)
    1
  42. Đề mẫu đơn (Bổng kiếm bộc)
    7
  43. Đề Ngũ tướng miếu (Thường Nhã)
    2
  44. Đề sở cư bích (Đào Hoằng Cảnh)
    1
  45. Đề Tây Đô thành (Nguyễn Mộng Trang)
    4
  46. Đề thu giang tống biệt đồ (Trần Đình Thâm)
    6
  47. Đề tự bích kỳ 1 (Lã Quần)
    4
  48. Đề tự bích kỳ 2 (Lã Quần)
    4
  49. Điểm giáng thần (Lục Du)
    4
  50. Điểm giáng thần (Lâm Bô)
    2
  51. Điểm giáng thần (Án Kỷ Đạo)
    3
  52. Điểm giáng thần (Phùng Thì Hành)
    1
  53. Điểm giáng thần - Đào Nguyên (Tần Quán)
    2
  54. Điểm giáng thần - Huyền trai sầu toạ tác (Cát Thắng Trọng)
    2
  55. Điểm giáng thần - Nguyệt dạ (Triệu Trường Khanh)
    1
  56. Điệp luyến hoa (Trương Nguyên Cán)
    1
  57. Điệp luyến hoa kỳ 1 (Âu Dương Tu)
    3
  58. Điếu đông các đại học sĩ Phan công Thanh Giản (Nguyễn Đình Chiểu)
    8
  59. Điếu Nguyễn Trung Trực (Huỳnh Mẫn Đạt)
    5
  60. Điếu tẩu (Trần Quang Triều)
    6
  61. Đoản ca hành kỳ 2 (Tào Tháo)
    11
  62. Đoan ngọ (Văn Tú)
    1
  63. Độc dạ ngẫu thành (Trần Thiện Chánh)
    1
  64. Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn (Tùng Thiện Vương)
    4
  65. Đối kỳ (Ngô Nhân Tịnh)
    2
  66. Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh (Tống Chi Vấn)
    3
  67. Giá cô thiên (Hạ Tủng)
    1
  68. Giá cô thiên kỳ 1 (Án Kỷ Đạo)
    5
  69. Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu (Trịnh Hoài Đức)
    2
  70. Giảm tự mộc lan hoa - Đăng Vu Sơn huyện lâu tác (Hoàng Đình Kiên)
    1
  71. Giang biên liễu (Ung Dụ Chi)
    5
  72. Giang hành (Nguyễn Sưởng)
    6
  73. Giang Nam xuân (Khấu Chuẩn)
    2
  74. Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ (Hoàng Thù)
    2
  75. Hà Bắc đạo trung (Lê Quang Định)
    2
  76. Hạ nhật giao hành (Phạm Đình Hổ)
    6
  77. Hạc quan loạn hậu (Trần Thiện Chánh)
    1
  78. Hàm Đan thiếu niên hành (Cao Thích)
    3
  79. Hạng Vương miếu (Linh Nhất thiền sư)
    8
  80. Hoạ Bạch công thi (Quan Miến Miến)
    6
  81. Hoạ Ước pháp sư lâm hữu nhân thi (Đào Hoằng Cảnh)
    2
  82. Hoài cựu sơn (Thương Hạo tăng)
    3
  83. Hoài thượng biệt hữu nhân (Trịnh Cốc)
    29
  84. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng (Lý Bạch)
    60
  85. Hưng An tức cảnh (Nguyễn Công Cơ)
    2
  86. Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  87. Khách trung tảo khởi (Trần Thiện Chánh)
    1
  88. Khán điệu mã (Hàn Hoằng)
    2
  89. Khốc Đan phủ Lương Cửu thiếu phủ (Cao Thích)
    6
  90. Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực (Bạch Cư Dị)
    4
  91. Khuất Nguyên (Phạm Lam Anh)
    2
  92. Ký hiệu thư thất huynh (Lý Quý Lan)
    3
  93. Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 (Tào Tùng)
    17
  94. Ký hữu (Ngô Thì Sĩ)
    1
  95. Ký tặng Tiết Đào (Nguyên Chẩn)
    1
  96. Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ (Tống Chi Vấn)
    3
  97. Lạc Mộc am đồng Bồ đạo nhân xuyết minh (Đỗ Tuấn)
    1
  98. Lâm giang tiên (Dương Thận)
    27
  99. Lâm giang tiên (Tần Quán)
    1
  100. Lâm giang tiên - Tức tịch hoạ Hàn Nam giản vận (Tân Khí Tật)
    1
  101. Lâm giang tiên kỳ 1 (Án Kỷ Đạo)
    5
  102. Lâm giang tiên kỳ 2 (Án Kỷ Đạo)
    1
  103. Linh Ẩn tự (Tống Chi Vấn)
    3
  104. Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 (Trần Thiện Chánh)
    3
  105. Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 (Trần Thiện Chánh)
    4
  106. Lư khê nhàn điếu kỳ 4 (Mạc Thiên Tích)
    2
  107. Lư khê nhàn điếu kỳ 5 (Mạc Thiên Tích)
    2
  108. Lư khê nhàn điếu kỳ 6 (Mạc Thiên Tích)
    2
  109. Lư khê nhàn điếu kỳ 7 (Mạc Thiên Tích)
    2
  110. Lương Châu từ kỳ 1 - Xuất tái (Vương Chi Hoán)
    24
  111. Lưu xuân lệnh - Giang Nam đạo trung (Cao Quan Quốc)
    1
  112. Lưu xuân lệnh - Mai (Cao Quan Quốc)
    1
  113. Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù (Thôi Nguyên Phạm)
    4
  114. Mãn đình phương - Tống xuân (Trần Giai)
    1
  115. Man Hạ chiến trường (Trần Thiện Chánh)
    1
  116. Mệnh kỹ Thịnh Tiểu Tùng ca tiễn Thôi thị ngự hoàn khuyết (Lý Nạp)
    2
  117. Minh Phi khúc kỳ 1 (Vương An Thạch)
    5
  118. Mộ xuân hữu cảm (Trần Thiện Chánh)
    1
  119. Mộ xuân tống nhân (Vô Muộn tăng)
    4
  120. Mộng Giang Nam kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    8
  121. Ngọc lang quy (Khuông Việt thiền sư)
    13
  122. Ngộ Chân thiên kỳ 4 (Trương Bá Đoan)
    1
  123. Nguyệt dạ ca kỳ 1 (Hồ Xuân Hương)
    9
  124. Ngư trang (Trần Tiễn Thành)
    2
  125. Nhược liễu minh thu thiền (Lý Thế Dân)
    5
  126. Ô dạ đề (Thạch Hiếu Hữu)
    1
  127. Phá trận tử (Lý Dục)
    3
  128. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    32
  129. Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    4
  130. Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    3
  131. Quá Phong Khê (Trần Lôi)
    4
  132. Quy yến thi (Trương Cửu Linh)
    3
  133. Sinh tra tử (Chu Thục Chân)
    4
  134. Sơn ẩn (Trần Thiện Chánh)
    1
  135. Sơn Dương trú thứ ngẫu thành kỳ 1 (Trần Thiện Chánh)
    1
  136. Sơn Dương trú thứ ngẫu thành kỳ 2 (Trần Thiện Chánh)
    1
  137. Sơn pha dương - Đạo tình (Tống Phương Hồ)
    1
  138. Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ (Trương Dưỡng Hạo)
    1
  139. Sơn pha dương - Hàm Dương hoài cổ (Trương Dưỡng Hạo)
    1
  140. Sơn pha dương - Lạc Dương hoài cổ (Trương Dưỡng Hạo)
    1
  141. Tặng biệt kỳ 2 (Đỗ Mục)
    17
  142. Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư (Trịnh Hoài Đức)
    2
  143. Tặng Kim Lệ Thuỵ kỳ 1 (Trần Đoàn)
    2
  144. Tặng Kim Lệ Thuỵ kỳ 2 (Trần Đoàn)
    2
  145. Tặng Lưu Thái Xuân (Nguyên Chẩn)
    1
  146. Tặng Tán lý Ông Mục Chi (Trần Thiện Chánh)
    1
  147. Tặng tư đồ Nguyên Đán (Trần Ngạc)
    4
  148. Tây giang nguyệt (Đới Phục Cổ)
    1
  149. Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  150. Thanh bình nhạc (Hoàng Đình Kiên)
    4
  151. Thanh bình nhạc - Khuê tình (Lý Bính)
    1
  152. Thanh Lương giang (Chu Văn An)
    10
  153. Thanh ngọc án (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  154. Thanh Tước tiến quân (Trần Thiện Chánh)
    1
  155. Thập nhật cúc (Trịnh Cốc)
    7
  156. Thi (Bổng kiếm bộc)
    6
  157. Thính vũ (Nguyễn Trãi)
    19
  158. Thoa đầu phụng (Tăng Địch)
    1
  159. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Tử Thành)
    7
  160. Thu quy Gia Định (Trương Gia Mô)
    1
  161. Thuận Hoá vãn thị (Nguyễn Hiển Tông)
    4
  162. Thuỷ điệu ca đầu (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  163. Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu (Tô Thức)
    15
  164. Thuỵ hạc tiên (Tân Khí Tật)
    1
  165. Thư hoài (Lưu U Cầu)
    3
  166. Thư hoài (Ngô Thế Lân)
    3
  167. Thư hoài thị Dinh Điền phó sứ Bùi Bá Xương (Nguyễn Thông)
    3
  168. Thước kiều tiên (Tạ Oa)
    3
  169. Thước kiều tiên - Dạ văn đỗ quyên (Lục Du)
    5
  170. Thước kiều tiên - Hoa đăng túng bác (Lục Du)
    4
  171. Tiễn Hà Ninh tổng đốc Trần Đình Túc (Trần Thiện Chánh)
    1
  172. Tĩnh Lan Sa túc ngộ dạ khách (Lý Thiệp)
    2
  173. Toạ thượng hiến Nguyên tướng công (Triệu Hỗ)
    3
  174. Tòng quân kỳ 1 (Trần Thiện Chánh)
    2
  175. Tòng quân kỳ 2 (Trần Thiện Chánh)
    2
  176. Tống biệt (Vương Chi Hoán)
    8
  177. Tống đồng tử hạ sơn (Kim Địa Tạng)
    4
  178. Tống Hàn Quỹ chi Giang Tây (Lý Quý Lan)
    3
  179. Tống Lý tú tài quy Giang Nam [Tống Tôn Cách cập đệ quy Giang Nam] (Hàn Hoằng)
    2
  180. Tống nhân bắc hành (Nguyễn Ức)
    4
  181. Tống Vô Trước thiền sư quy Tân La (Pháp Chiếu thiền sư)
    2
  182. Trấn Vũ quán kỳ 1 (Trần Thiện Chánh)
    1
  183. Trấn Vũ quán kỳ 2 (Trần Thiện Chánh)
    1
  184. Trì châu Thuý Vi đình (Nhạc Phi)
    7
  185. Trường An thu vọng (Triệu Hỗ)
    8
  186. Trường Tín thu từ kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    12
  187. Túc Động Đình (Lý Đoan)
    3
  188. Túc Kiến Đức giang (Mạnh Hạo Nhiên)
    27
  189. Tuý đề Đông Vũ (Nguyên Chẩn)
    1
  190. Tuý lạc phách (Lục Du)
    1
  191. Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 (Lục Du)
    3
  192. Tuyệt mệnh thi (Lưu Thường)
    8
  193. Tuyệt mệnh thi (Hồ Huân Nghiệp)
    5
  194. Tuyệt mệnh thi (Văn Thiên Tường)
    1
  195. Tự thuật kỳ 1 (Bùi Hữu Nghĩa)
    5
  196. Tỳ bà hành (Bạch Cư Dị)
    41
  197. Ức Nam Trung (Trần Thiện Chánh)
    1
  198. Ức Tần Nga - Biệt tình (Vạn Hầu Vịnh)
    1
  199. Vãn cảnh (Mạc Đĩnh Chi)
    9
  200. Văn Sư Phần Chế phủ đắc cách, ký uỷ (Trần Thiện Chánh)
    1
  201. Văn Sư Phần khai phục Bố chánh, ký tặng (Trần Thiện Chánh)
    1
  202. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây (Vương Duy)
    34
  203. Viên Viên khúc (Ngô Vĩ Nghiệp)
    4
  204. Viễn vọng hữu hoài (Trần Thiện Chánh)
    1
  205. Vịnh sơn tuyền (Trừ Quang Hy)
    3
  206. Vịnh sử (Nhung Dục)
    2
  207. Vọng Giang Nam - Sương thiên hữu cảm (Triệu Trường Khanh)
    1
  208. Vũ Lâm động (Lê Liêm)
    6
  209. Vu sơn cao (Thẩm Thuyên Kỳ)
    6
  210. Vu sơn cao (Vương Vô Cạnh)
    3
  211. Vu sơn cao (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  212. Vu sơn cao (Lý Đoan)
    3
  213. Xuân hiểu (Trần Nhân Tông)
    19
  214. Xuân nhật mạn hứng (Nguyễn Phước Dục)
    4
  215. Xuân nhật tức sự (Huyền Quang thiền sư)
    16
  216. Xuân vũ (Lý Thương Ẩn)
    13
  217. Yến Tử lâu kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    11
  218. Yến Tử lâu kỳ 1 (Quan Miến Miến)
    5
  219. Yến Tử lâu kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    9
  220. Yến Tử lâu kỳ 2 (Quan Miến Miến)
    6
  221. Yến Tử lâu kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
  222. Yến Tử lâu kỳ 3 (Quan Miến Miến)
    6
  223. Yến Vinh Nhị sơn trì (Mạnh Hạo Nhiên)
    4