Thi Viện
×
Tên tác giả/dịch giả
Tên bài thơ @Tên tác giả
Nội dung bài thơ @Tên tác giả
Tên nhóm bài thơ @Tên tác giả
Tên chủ đề diễn đàn
Tìm với
G
o
o
g
l
e
Toggle navigation
Tác giả
Danh sách tác giả
Tác giả Việt Nam
Tác giả Trung Quốc
Tác giả Nga
Danh sách nước
Danh sách nhóm bài thơ
Thêm tác giả...
Thơ
Các chuyên mục
Tìm thơ...
Thơ Việt Nam
Cổ thi Việt Nam
Thơ Việt Nam hiện đại
Thơ Trung Quốc
Đường thi
Thơ Đường luật
Tống từ
Thêm bài thơ...
Tham gia
Diễn đàn
Các chủ đề mới
Các chủ đề có bài mới
Tìm bài viết...
Thơ thành viên
Danh sách nhóm
Danh sách thơ
Khác
Chính sách bảo mật thông tin
Thống kê
Danh sách thành viên
Từ điển Hán Việt trực tuyến
Đổi mã font tiếng Việt
Đăng nhập
×
Đăng nhập
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Như Quy
Thơ
»
Việt Nam
»
Hiện đại
☆
☆
☆
☆
☆
Chưa có đánh giá nào
Nước:
Việt Nam
(
Hiện đại
)
613
bài dịch
Chia sẻ trên Facebook
Bình luận
Tác giả cùng thời kỳ
-
Nguyễn Văn Duy
(27 bài)
-
Phạm Thị Điệp Giang
(52 bài)
-
Nguyễn Phong Việt
(379 bài)
-
Nguyễn Thế Hoàng Linh
(274 bài)
-
Vi Thuỳ Linh
(118 bài)
Tạo ngày 28/01/2024 16:30 bởi
tôn tiền tử
Như Quy sinh năm 1981 tại Vĩnh Phúc, là giảng viên đại học, hiện sống tại Hà Nội.
Thơ dịch tác giả khác
Án Kỷ Đạo
(
Trung Quốc
)
Điệp luyến hoa kỳ 2
1
Điệp luyến hoa kỳ 3
2
Điệp luyến hoa kỳ 4
1
Giá cô thiên kỳ 4
1
Giá cô thiên kỳ 5
2
Giá cô thiên kỳ 6 - Thất tịch
1
Trường tương tư
1
Án Thù
(
Trung Quốc
)
Mộc lan hoa
2
Thanh bình nhạc kỳ 1
2
Thế nhân kiều
4
Âu Dương Tu
(
Trung Quốc
)
Điệp luyến hoa kỳ 2
2
Điệp luyến hoa kỳ 4
8
Điệp luyến hoa kỳ 5
5
Hoạ mi điểu
8
Lãng đào sa
2
Trường tương tư
3
Bạch Cư Dị
(
Trung Quốc
)
Dạ tranh
10
Diêm thương phụ
1
Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu
11
Hà Mãn Tử
9
Khúc giang ức Nguyên Cửu
14
Khuê oán từ kỳ 3
13
Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi
7
Mộng Vi Chi
1
Nam Phố biệt
8
Nguỵ vương đê
6
Thất tịch
10
Tích mẫu đơn hoa kỳ 1
10
Tích mẫu đơn hoa kỳ 2
7
Vọng Dịch đài
7
Bertolt Brecht
(
Đức
)
Người ấy, người tôi yêu
Der, den ich liebe
6
Bì Nhật Hưu
(
Trung Quốc
)
Mẫu đơn
5
Bùi Thúc Trinh
(
Việt Nam
)
Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ
1
Cao Bá Quát
(
Việt Nam
)
Thơ chữ Hán
Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường
3
Độ Chế giang
3
Hoạ Uy Viễn “Thất thập tự thọ”
5
Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2
3
Cao Khải
(
Trung Quốc
)
Tầm Hồ ẩn giả
2
Cao Thích
(
Trung Quốc
)
Biệt Đổng Đại kỳ 1
13
Chí An thiền sư
(
Trung Quốc
)
Tuyệt cú
11
Chu Hy
(
Trung Quốc
)
Ngẫu thành
7
Chu Thục Chân
(
Trung Quốc
)
Điệp luyến hoa
4
Chu Văn An
(
Việt Nam
)
Thôn Nam sơn tiểu khế
11
Diêm Túc
(
Trung Quốc
)
Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao)
2
Ngũ bách niên tang điền thương hải
4
Tương kiến nan, biệt diệc nan
2
Diệp Thiệu Ông
(
Trung Quốc
)
Du viên bất trị
14
Diệp Tĩnh Tuệ
(
Trung Quốc
)
Tống Thuỷ Vân quy Ngô
1
Dư Đồng Lộc
(
Trung Quốc
)
Vịnh lan
1
Dương Cự Nguyên
(
Trung Quốc
)
Hoạ Luyện tú tài “Dương liễu”
10
Thôi nương thi
3
Dương Khiết
(
Trung Quốc
)
Nữ nhi tình
5
Dương Thận
(
Trung Quốc
)
Lâm giang tiên
27
-
bài dịch 2
Ôn Tuyền
1
Dương Vạn Lý
(
Trung Quốc
)
Chu quá An Nhân
3
Hiểu hành đạo bàng đỗ quyên hoa
3
Mộ hành điền gian kỳ 2
2
Dữu Tín
(
Trung Quốc
)
Hoạ Khản pháp sư kỳ 1
1
Ký Từ Lăng
2
Ký Vương Lâm
2
Thu dạ vọng đơn phi nhạn
1
Trùng biệt Chu thượng thư
1
Đào Tiềm
(
Trung Quốc
)
Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2
1
Đậu Khấu
(
Trung Quốc
)
Vãn Hoà Thân kỳ 1
3
Vãn Hoà Thân kỳ 2
1
Đậu Thường
(
Trung Quốc
)
Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá
8
Đoàn Nguyễn Tuấn
(
Việt Nam
)
Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ
4
Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận
2
Đỗ Mục
(
Trung Quốc
)
Hoa Thanh cung
6
Đỗ Phủ
(
Trung Quốc
)
Lưu vong làm quan (756-759)
Huỳnh hoả
9
Phiêu bạc tây nam (760-770)
Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1
8
Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2
9
Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4
8
Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7
8
Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1
9
Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5
6
Phục sầu kỳ 06
6
Phục sầu kỳ 10
4
Phục sầu kỳ 11
4
Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân
5
Tuyệt cú
12
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1
11
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2
10
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3
9
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4
13
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5
14
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6
10
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7
11
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8
10
Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9
10
Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 1
10
Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3
8
Đỗ Thường
(
Trung Quốc
)
Hoa Thanh cung
7
Ôn Tuyền
6
Đông Phương Cầu
(
Trung Quốc
)
Xuân tuyết
7
Đới Phục Cổ
(
Trung Quốc
)
Hạ nhật
6
Đới Thúc Luân
(
Trung Quốc
)
Quá Giả Nghị cựu cư
4
Đường Dần
(
Trung Quốc
)
Hoàng hoa thi
1
Lâm chung thi
4
Mỹ nhân đối nguyệt
4
Thất thập từ
2
Giả Chí
(
Trung Quốc
)
Xuân tứ kỳ 2
9
Giả Đảo
(
Trung Quốc
)
Mộ quá sơn thôn
4
Tầm nhân bất ngộ
6
Giang Tổng
(
Trung Quốc
)
Ư Trường An quy hoàn Dương Châu, cửu nguyệt cửu nhật hành Vi Sơn đình phú vận
1
Hạ Chú
(
Trung Quốc
)
Hoán khê sa kỳ 2
1
Hà Nhậm Đại
(
Việt Nam
)
Lê triều khiếu vịnh thi tập
»
Danh nho
Thân Nhân Trung
2
Hạ Tri Chương
(
Trung Quốc
)
Vịnh liễu
13
Hàn Dũ
(
Trung Quốc
)
Cổ ý
3
Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân
15
Vãn xuân
3
Xuân tuyết
9
Hàn Sơn
(
Trung Quốc
)
Hữu nhân tiếu ngã thi
3
Hoa Nhị phu nhân
(
Trung Quốc
)
Thuật quốc vong thi
5
Hoàng Đình Kiên
(
Trung Quốc
)
Vương Sung Đạo tống thuỷ tiên hoa ngũ thập chi hân nhiên hội tâm, vị chi tác vịnh
2
Hồ Chí Minh
(
Việt Nam
)
Thơ chữ Hán
Tặng Võ công
5
Vịnh Vạn Lý Trường Thành
2
Vọng Thiên San
2
Hồ Quý Ly
(
Việt Nam
)
Cảm hoài
4
Hồ Tằng
(
Trung Quốc
)
Vịnh sử thi - Bác Lãng Sa
4
Vịnh sử thi - Xích Bích
4
Hồ Xuân Hương
(
Việt Nam
)
Lưu hương ký
Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5
6
Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7
6
Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8
4
Hứa Hồn
(
Trung Quốc
)
Hàm Dương thành đông lâu
10
Hứa thị
(
Trung Quốc
)
Ngu mỹ nhân
2
Juhász Gyula
(
Hungary
)
Làm sao...
Milyen volt...
7
Kê Khang
(
Trung Quốc
)
Tặng tú tài nhập quân kỳ 07
2
Tặng tú tài nhập quân kỳ 09
2
Tặng tú tài nhập quân kỳ 13
2
Khổng Tử
(
Trung Quốc
)
Thi kinh (Kinh thi)
»
Quốc phong
»
Tề phong
Kê minh 3
3
Khuyết danh Trung Quốc
(
Trung Quốc
)
Đạn ca
1
Kích nhưỡng ca
1
Lệnh mục đồng đáp Chung Nhược Ông
4
Lý Ba tiểu muội ca
1
Mai hoa dữ đạo tình
3
Ngộ đạo thi
3
Nhụ tử ca
1
Tống biệt
2
Việt nhân ca
2
Nhạc phủ
Cổ bát biến ca
1
Cổ diễm ca
1
Thướng sơn thái my vu
2
Tạp ca dao từ
Sắc Lặc ca
1
Giao miếu ca từ
Thiên mã lại
1
Cổ xuý khúc từ
Thập ngũ tòng quân chinh
1
Hán nạo ca thập bát khúc
Chiến thành nam
1
Vu sơn cao
12
Hữu sở tư
1
Thượng da
6
Tương hoạ ca từ
Bình Lăng đông
1
Diễm ca hành
1
Giang Nam
1
Giới lộ
4
Hao Lý
2
Không hầu dẫn
1
Mạch thượng tang
6
Mãnh hổ hành
1
Ô sinh
2
Tương phùng hành
1
Tiêu Trọng Khanh thê
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn
1
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn
1
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn
1
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn
1
Tạp khúc ca từ
Cổ ca
1
Cổ thi thập cửu thủ
Hành hành trùng hành hành
3
Thanh thanh hà bạn thảo
1
Thanh thanh lăng thượng bách
1
Kim nhật lương yến hội
1
Tây bắc hữu cao lâu
1
Thiệp giang thái phù dung
2
Minh nguyệt hạo dạ quang
1
Nhiễm nhiễm cô sinh trúc
1
Đình trung hữu kỳ thụ
2
Điều điều Khiên Ngưu tinh
3
Hồi xa giá ngôn mại
1
Đông thành cao thả trường
1
Khu xa thướng đông môn
1
Khứ giả nhật dĩ sơ
2
Lẫm lẫm tuế vân mộ
1
Mạnh đông hàn khí chí
1
Khách tòng viễn phương lai
1
Minh nguyệt hà hạo hạo
1
Khương Quỳ
(
Trung Quốc
)
Trường đình oán mạn
1
Kim Thánh Thán
(
Trung Quốc
)
Túc dã miếu
3
La Ẩn
(
Trung Quốc
)
Mai hoa
6
Mẫu đơn hoa
3
Tự khiển
11
La Nghiệp
(
Trung Quốc
)
Ôn Tuyền
4
Lâm Bô
(
Trung Quốc
)
Sơn viên tiểu mai
8
Trà
1
Lâm Hồng
(
Trung Quốc
)
Cung từ
1
Lâm Hồng
(
Trung Quốc
)
Ký Hồng Kiều thi
3
Mô ngư nhi
1
Ngộ hợp chi sơ
3
Niệm nô kiều
1
Lâm Tắc Từ
(
Trung Quốc
)
Đề Lưỡng Quảng tổng đốc phủ đối liên
1
Lê Cảnh Tuân
(
Việt Nam
)
Chí nhật thư hoài
4
Lê Quát
(
Việt Nam
)
Thư hoài kỳ 1
6
Lệnh Hồ Sở
(
Trung Quốc
)
Phó Đông Đô biệt mẫu đơn
4
Liễu Phú
(
Trung Quốc
)
Vô đề (Nhân gian tối khổ)
4
Liễu Vĩnh
(
Trung Quốc
)
Tuyết mai hương
1
Lục Cơ
(
Trung Quốc
)
Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1
1
Lục Du
(
Trung Quốc
)
Từ
Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn
4
Giá cô thiên (Gia trú thương yên lạc chiếu gian)
2
Lãng đào sa - Đan Dương Phù Ngọc đình tịch thượng tác
3
Thước kiều tiên - Điếu đài
5
Trường tương tư kỳ 3 (Ngộ phù sinh, yếm phù danh)
1
Thi
Du Sơn Tây thôn
13
Đông sơ xuất du
4
Thẩm viên (II) kỳ 1
6
Thu tứ
2
Lục Quy Mông
(
Trung Quốc
)
Nhạn
3
Tí Dạ biến ca kỳ 1
3
Lương Hồng
(
Trung Quốc
)
Ngũ y ca
1
Lương Ý Nương
(
Trung Quốc
)
Thuật hoài
2
Lưu Bang
(
Trung Quốc
)
Hồng hộc ca
1
Lưu Sư Thiệu
(
Trung Quốc
)
Phù bình
3
Lưu Tiên Luân
(
Trung Quốc
)
Nhất tiễn mai
2
Lưu Triệt
(
Trung Quốc
)
Hồ Tử ca kỳ 1
2
Hồ Tử ca kỳ 2
2
Thu phong từ
4
Lưu Trường Khanh
(
Trung Quốc
)
Ngô trung tống Nghiêm Sĩ Nguyên
6
Lưu Vũ Tích
(
Trung Quốc
)
Thi
Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ)
5
Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn”
7
Hỗn thị trung trạch mẫu đơn
7
Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng
33
Thưởng mẫu đơn
6
Từ
Ức Giang Nam
5
Lý Bạch
(
Trung Quốc
)
Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn
4
Bình lỗ tướng quân thê
5
Chiết hà hữu tặng
3
Cổ phong kỳ 18 (Cô lan sinh u viên)
8
Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền)
4
Cung trung hành lạc kỳ 1
6
Cung trung hành lạc kỳ 3
4
Cung trung hành lạc kỳ 4
4
Cung trung hành lạc kỳ 6
4
Cung trung hành lạc kỳ 8
5
Dạ túc sơn tự
13
Dương bạn nhi
3
Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân
7
Hoành giang từ kỳ 3
6
Lục thuỷ khúc
20
Nga My sơn nguyệt
16
Tí Dạ hạ ca
7
Ức Đông Sơn kỳ 2
11
Lý Cảnh
(
Trung Quốc
)
Ứng thiên trường
1
Lý Chi Nghi
(
Trung Quốc
)
Bốc toán tử
5
Lý Dĩnh
(
Trung Quốc
)
Bùi Tấn Công
4
Lý Dục
(
Trung Quốc
)
Bồ tát man kỳ 2
2
Dương liễu chi
4
Điệp luyến hoa
2
Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há
3
Hỉ thiên oanh
2
Nguyễn lang quy
2
Trường tương tư
2
Lý Kiệu
(
Trung Quốc
)
Phần Âm hành
8
Lý Kỳ
(
Trung Quốc
)
Ký Hàn Bằng
8
Lý Lăng
(
Trung Quốc
)
Biệt ca
1
Biệt thi kỳ 1
1
Biệt thi kỳ 3
2
Lý Quần Ngọc
(
Trung Quốc
)
Quế Châu kinh giai nhân cố cư kỳ thụ
3
Lý Thanh Chiếu
(
Trung Quốc
)
Xuân tàn
1
Lý Thân
(
Trung Quốc
)
Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 1
14
Lý Thương Ẩn
(
Trung Quốc
)
Bắc Thanh La
16
Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch
8
Hàm Dương
7
Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo”
6
Mẫu đơn
4
Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông)
4
Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn
12
Ức mai
11
Vương Chiêu Quân
7
Lý Trần Thản
(
Việt Nam
)
Bạch Hoa công chúa
1
Lý Trọng Nguyên
(
Trung Quốc
)
Ức vương tôn - Đông
2
Ức vương tôn - Hạ
2
Ức vương tôn - Thu
2
Lý Tuần
(
Trung Quốc
)
Hoán khê sa
1
Lý Từ Minh
(
Trung Quốc
)
Giám hồ liễu chi từ kỳ 1
2
Mạc Đĩnh Chi
(
Việt Nam
)
Hỉ tình thi
6
Mạnh Giao
(
Trung Quốc
)
Khứ phụ
6
Mạnh Hạo Nhiên
(
Trung Quốc
)
Dạ độ Tương thuỷ
9
Maurice Carême
(
Bỉ
)
Hoa linh lan
Le muguet
1
Nạp Lan Tính Đức
(
Trung Quốc
)
Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần
2
Nghiêm Uẩn
(
Trung Quốc
)
Lạc hoa
4
Ngô Quân
(
Trung Quốc
)
Nghĩ cổ kỳ 3 - Thái liên khúc
2
Sơn trung tạp thi kỳ 1
2
Nguy Khởi
(
Trung Quốc
)
Ôn Tuyền
1
Nguyên Chẩn
(
Trung Quốc
)
Ly tứ kỳ 4
13
Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận)
4
Nguyễn Du
(
Việt Nam
)
Bắc hành tạp lục
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06
5
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07
5
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08
5
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 09
4
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14
4
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15
4
Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1
5
Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2
5
-
bài dịch 2
Nguyên Hiếu Vấn
(
Trung Quốc
)
Luận thi kỳ 01
1
Luận thi kỳ 02
1
Luận thi kỳ 03
1
Luận thi kỳ 04
1
Luận thi kỳ 05
1
Luận thi kỳ 06
1
Luận thi kỳ 07
1
Luận thi kỳ 08
1
Luận thi kỳ 09
1
Luận thi kỳ 10
1
Luận thi kỳ 11
1
Luận thi kỳ 12
2
Luận thi kỳ 13
1
Luận thi kỳ 14
1
Luận thi kỳ 15
1
Luận thi kỳ 16
1
Luận thi kỳ 17
1
Luận thi kỳ 19
1
Luận thi kỳ 20
1
Luận thi kỳ 21
1
Luận thi kỳ 22
1
Luận thi kỳ 23
2
Luận thi kỳ 24
2
Luận thi kỳ 25
1
Luận thi kỳ 26
1
Luận thi kỳ 27
1
Luận thi kỳ 28
1
Luận thi kỳ 29
2
Luận thi kỳ 30
1
Mô ngư nhi - Nhạn khâu
9
Phóng ngôn
1
Sậu vũ đả tân hà
1
Nguyễn Húc
(
Việt Nam
)
Tự quân chi xuất hĩ
2
Nguyễn Phi Khanh
(
Việt Nam
)
Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật
4
Nguyễn Tịch
(
Trung Quốc
)
Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11
2
Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02
2
Nguyễn Trãi
(
Việt Nam
)
Đề Nam Hoa thiền phòng
7
Ức Trai thi tập
»
Thơ làm trong thời ở ẩn tại Côn Sơn
Trại đầu xuân độ
11
Nguyễn Trung Ngạn
(
Việt Nam
)
Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch
5
Tư quy
4
Nguyễn Tử Thành
(
Việt Nam
)
U cư
3
Xuân nhật khê thượng vãn hành
3
Ngư Huyền Cơ
(
Trung Quốc
)
Hoán sa miếu
4
Khuê oán
3
Phú đắc giang biên liễu
3
Quá Ngạc Châu
3
Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng
4
Xuân tình ký Tử Yên
5
Ôn Đình Quân
(
Trung Quốc
)
Bồ tát man kỳ 4
3
Bồ tát man kỳ 5
3
Canh lậu tử kỳ 5
4
Phạm Nhữ Dực
(
Việt Nam
)
Đề tân học quán
2
Phạm Quý Thích
(
Việt Nam
)
Chu trung độc toạ
5
Thu vãn
4
Thư hoài
4
Phạm Sư Mạnh
(
Việt Nam
)
Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2
4
Đông Sơn tự hồ thượng lâu
5
Phạm Thành Đại
(
Trung Quốc
)
Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10
1
Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 01
2
Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 02
1
Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 08
2
Tứ thì điền viên tạp hứng - Vãn xuân kỳ 11
1
Phạm Trọng Yêm
(
Trung Quốc
)
Nhạc Dương lâu ký
3
Phan Châu Trinh
(
Việt Nam
)
Tây Hồ thi tập
Chí thành thông thánh
11
Sầm Tham
(
Trung Quốc
)
Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh
4
Tạ Diễu
(
Trung Quốc
)
Đồng Vương chủ bạ “Hữu sở tư”
2
Ngọc giai oán
2
Vương tôn du
1
Tạ Linh Vận
(
Trung Quốc
)
Đông Dương khê trung tặng đáp kỳ 1
2
Đông Dương khê trung tặng đáp kỳ 2
1
Thu Hồ hành kỳ 1
1
Tạ Thiên Huân
(
Việt Nam
)
Lan kỳ 01
5
Lan kỳ 02
3
Tàng Chất
(
Trung Quốc
)
Mạc Sầu nhạc kỳ 1
1
Mạc Sầu nhạc kỳ 2
1
Tào Phi
(
Trung Quốc
)
Chiết dương liễu hành
1
Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1
4
Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2
2
Đại tường thượng hao hành
1
Đan hà tế nhật hành
1
Điếu can hành
3
Đoản ca hành
1
Hoàng hoàng kinh Lạc hành
1
Phù dung trì tác
2
Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác
1
Thanh hà tác
1
Thập ngũ
3
Thiện tai hành kỳ 1
1
Thiện tai hành kỳ 2
1
Thu Hồ hành kỳ 1
1
Thu Hồ hành kỳ 2
1
Thượng Lưu Điền hành
1
Ư Huyền Vũ pha tác
1
Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật
1
Tào Tháo
(
Trung Quốc
)
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm
2
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải
6
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt
2
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng
4
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ
6
Đoản ca hành kỳ 2
11
Độ quan san
2
Đối tửu ca
6
Giới lộ hành
3
Hao Lý hành
8
Khổ hàn hành
6
Khước đông tây môn hành
4
Tào Thực
(
Trung Quốc
)
Bạch mã thiên
2
Dã điền hoàng tước hành
3
Danh đô thiên
2
Dự Chương hành kỳ 1
2
Dự Chương hành kỳ 2
2
Giới lộ hành
1
Hỉ vũ thi
1
Hu ta thiên
1
Khí phụ thi
1
Không hầu dẫn
1
Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê)
3
Lạc thần phú
6
Ly hữu thi kỳ 1
1
Ly hữu thi kỳ 2
1
Ngôn chí
2
Phù dung trì
1
Sóc phong thi
1
Tam lương thi
2
Tạp thi kỳ 1
1
Tạp thi kỳ 2
1
Tạp thi kỳ 3
1
Tạp thi kỳ 4
1
Tạp thi kỳ 5
1
Tạp thi kỳ 6
1
Tặng Bạch Mã vương Bưu
1
Tặng Đinh Dực
1
Tặng Đinh Nghi
1
Tặng Đinh Nghi, Vương Xán
2
Tặng Từ Cán
1
Tặng Vương Xán
1
Thái Sơn Lương Phủ hành
2
Thất ai thi
1
Thất bộ thi
7
Thất đề (Du điểu tường cố sào)
1
Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp)
1
Thất đề (Song hạc câu viễn du)
2
Thị thái tử toạ
2
Tiên nhân thiên
2
Tình thi
2
Tống Ưng thị kỳ 1
1
Tống Ưng thị kỳ 2
1
Tào Tuyết Cần
(
Trung Quốc
)
Hồng lâu mộng
»
Cúc hoa thi
Phỏng cúc
3
Tân Diên Niên
(
Trung Quốc
)
Vũ lâm lang
1
Tần Gia
(
Trung Quốc
)
Tặng phụ thi kỳ 1
1
Tặng phụ thi kỳ 2
1
Tặng phụ thi kỳ 3
1
Tân Khí Tật
(
Trung Quốc
)
Bồ tát man - Thư Giang Tây Tạo Khẩu bích
3
Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 2
2
Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác
3
Giá cô thiên - Tống nhân
2
Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận
2
Thanh bình nhạc - Ức Ngô giang thưởng mộc tê
2
Thanh ngọc án - Nguyên tịch
3
Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành
1
Tần Quán
(
Trung Quốc
)
Đào Nguyên ức cố nhân
2
Xuân nhật
2
Thạch Nhu
(
Trung Quốc
)
Tuyệt cú
4
Thái Diễm
(
Trung Quốc
)
Bi phẫn thi
2
Thái Thuận
(
Việt Nam
)
Lữ Đường di cảo thi tập
Chinh phụ ngâm
13
Thái Ung
(
Trung Quốc
)
Ẩm mã Trường Thành quật hành
3
Thuý điểu
1
Thang Huệ Hưu
(
Trung Quốc
)
Dương hoa khúc
1
Thi Nghi Sinh
(
Trung Quốc
)
Hàm tiếu hoa
1
Thích phu nhân
(
Trung Quốc
)
Thung ca
1
Thiệu Yết
(
Trung Quốc
)
Há đệ hữu cảm
1
Thôi Hiệu
(
Trung Quốc
)
Hoàng Hạc lâu
122
Thôi Lỗ
(
Trung Quốc
)
Hoa Thanh cung kỳ 2
4
Hoa Thanh cung kỳ 3
6
Thu Cẩn
(
Trung Quốc
)
Đối tửu
2
Xích Bích hoài cổ
2
Tiền Khởi
(
Trung Quốc
)
Hiệu cổ thu dạ trường
3
Tiết Đào
(
Trung Quốc
)
Xuân vọng từ kỳ 2
3
Xuân vọng từ kỳ 3
3
Tiết Tuyên
(
Trung Quốc
)
Đề Ôn Tuyền
1
Tiết Võng
(
Trung Quốc
)
Lan hoa
2
Tiêu Dịch
(
Trung Quốc
)
Phú đắc thiệp giang thái phù dung
1
Thái liên khúc
1
Tiêu Diễn
(
Trung Quốc
)
Tí Dạ xuân ca
2
Tô Lân
(
Trung Quốc
)
Cận thuỷ lâu đài tiên đắc nguyệt
1
Tô Thức
(
Trung Quốc
)
Thi
Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí
5
Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1
12
Tặng Lưu Cảnh Văn
6
Trần châu
1
Túc Châu thứ vận Lưu Kinh
4
Xuân tiêu
8
Từ
Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương
1
Tây giang nguyệt kỳ 3
3
Tô Tiểu Tiểu
(
Trung Quốc
)
Vô đề
1
Tô Vũ
(
Trung Quốc
)
Biệt thi kỳ 1
1
Biệt thi kỳ 3
1
Biệt thi kỳ 4
1
Tống Tử Hầu
(
Trung Quốc
)
Đổng Kiều Nhiêu
1
Tống Tử Trinh
(
Trung Quốc
)
Ôn Tuyền
1
Trác Văn Quân
(
Trung Quốc
)
Bạch đầu ngâm
4
Trần Danh Án
(
Việt Nam
)
Cảm hoài
2
Trần Đình Thâm
(
Việt Nam
)
Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu
4
Trần Nguyên Đán
(
Việt Nam
)
Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận
2
Tiểu vũ
4
Trần Phu
(
Trung Quốc
)
Ngạc chử vãn diểu
1
Trần Quang Khải
(
Việt Nam
)
Đề dã thự
11
-
bài dịch 2
•
bài dịch 3
Trần Thúc Bảo
(
Trung Quốc
)
Nhập Tuỳ thị yến ứng chiếu thi
1
Triệu Lệnh Trĩ
(
Trung Quốc
)
Bồ tát man
1
Điệp luyến hoa
1
Triệu Nhất
(
Trung Quốc
)
Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi)
1
Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca)
1
Triệu Quỳ
(
Trung Quốc
)
Lạc hoa
1
Trịnh Cốc
(
Trung Quốc
)
Hoài thượng biệt hữu nhân
29
Hoài thượng ngư giả
6
Mỹ Bi
4
Trịnh Hoài Đức
(
Việt Nam
)
Cấn Trai thi tập
Thoái thực truy biên tập
Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân
2
Quan quang tập
Đề khắc Ngô Khê kính thạch
2
Trừ Quang Hy
(
Trung Quốc
)
Quan san nguyệt
7
Trường An đạo kỳ 2
6
Trừ Tự Tông
(
Trung Quốc
)
Cai thành
8
Trương Bí
(
Trung Quốc
)
Hồ điệp nhi
2
Ký nhân kỳ 1
6
Trương Chí Hoà
(
Trung Quốc
)
Ngư ca tử kỳ 1
3
Ngư ca tử kỳ 2
1
Ngư ca tử kỳ 3
1
Ngư ca tử kỳ 4
1
Ngư ca tử kỳ 5
1
Trương Cửu Linh
(
Trung Quốc
)
Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1
6
Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2
28
Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3
6
Tự quân chi xuất hĩ kỳ 4
4
Trương Duyệt
(
Trung Quốc
)
Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2
7
Trương Hành
(
Trung Quốc
)
Tứ sầu thi
1
Trương Hỗ
(
Trung Quốc
)
Quá Phần thuỷ quan
3
Trương Hồng Kiều
(
Trung Quốc
)
Đáp Lâm Hồng thi
3
Điệp luyến hoa
1
Ngộ hợp chi sơ
3
Niệm nô kiều
1
Trương Húc
(
Trung Quốc
)
Thanh khê phiếm chu
8
Xuân thảo
8
Trương Kế
(
Trung Quốc
)
Hoa Thanh cung
3
Trương Tiên
(
Trung Quốc
)
Tích song song
2
Trương Viêm
(
Trung Quốc
)
Bát thanh Cam Châu - Ký Lý Quân Phòng
1
Thanh bình nhạc kỳ 1
3
-
bài dịch 2
Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm
1
Tuệ Trung thượng sĩ
(
Việt Nam
)
Ngẫu tác (Đường trung đoan toạ tịch vô nghiên)
8
Thị học
7
Từ Đức Ngôn
(
Trung Quốc
)
Đề đồng kính thượng thi
2
Trường An thính bách thiệt
1
Tư Mã Tương Như
(
Trung Quốc
)
Trường Môn phú
2
Từ Ngưng
(
Trung Quốc
)
Ức Dương Châu
3
Uông Thù
(
Trung Quốc
)
Thần đồng thi
Thiên tử trọng anh hào
2
Thiếu tiểu tu cần học
2
Học vấn cần trung đắc
2
Tự tiểu đa tài học
2
Triêu vi điền xá lang
2
Học nãi thân chi bảo
2
Mạc đạo nho quan ngộ
2
Di tử hoàng kim bảo
2
Cổ hữu “Thiên văn” nghĩa
2
Thần đồng sam tử đoản
2
Niên kỷ tuy nhiên tiểu
2
Đại tỉ nhân tự cử
1
Hỷ trúng thanh tiền tuyển
1
Niên thiếu sơ đăng đệ
1
Nhất cử đăng khoa nhật
1
Ngọc điện truyền kim bảng
1
Khảng khái trượng phu chí
1
Cung điện thiều nghiêu tủng
1
Nhật nguyệt quang thiên đức
1
Cửu hạn phùng cam vũ
1
Liễu sắc xâm y lục
1
Sổ điểm vũ dư vũ
1
Xuân đáo thanh minh hảo
2
Nhân tại diễm dương trung
1
Viện lạc trầm trầm hiểu
1
Kha cán như kim thạch
1
Thi tửu cầm kỳ khách
1
Xuân du phương thảo địa
3
Vi Trang
(
Trung Quốc
)
Bạch mẫu đơn
2
Bồ tát man kỳ 1
2
Bồ tát man kỳ 2
2
Bồ tát man kỳ 3
3
Bồ tát man kỳ 4
2
Bồ tát man kỳ 5
2
Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 2
6
Đối vũ độc chước
1
Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 1
6
Quá Mỹ Bi hoài cựu
2
Vi Ứng Vật
(
Trung Quốc
)
Cửu nhật (Kim triêu bả tửu phục trù trướng)
6
Kiến tử kinh hoa
3
Ký Lý Đảm, Nguyên Tích
12
Viên Mai
(
Trung Quốc
)
Kê
2
Thính thi tẩu
1
Vu Khiêm
(
Trung Quốc
)
Trừ dạ túc Thái Nguyên hàn thậm
1
Vũ Nguyên Hành
(
Trung Quốc
)
Xuân hứng
5
Vương An Thạch
(
Trung Quốc
)
Mai hoa
10
Xuân dạ
8
Vương Ấu Ngọc
(
Trung Quốc
)
Vô đề (Xuân hàn nhật nhật vũ ti ti)
1
Vô đề (Xuân vũ mông mông bất kiến thiên)
1
Vương Chi Hoán
(
Trung Quốc
)
Lương Châu từ kỳ 1 - Xuất tái
24
Vương Cung
(
Trung Quốc
)
Xuân nhạn
2
Vương Duy
(
Trung Quốc
)
Du Lâm ca
4
Hồng mẫu đơn
10
Khốc Mạnh Hạo Nhiên
6
Vương Kiến
(
Trung Quốc
)
Cung tiền tảo xuân
3
Cung từ kỳ 91
1
Điều tiếu lệnh kỳ 2
2
Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai
4
Vương Miện
(
Trung Quốc
)
Bạch mai
6
Mai hoa
3
Vương Xương Linh
(
Trung Quốc
)
Trường Tín thu từ kỳ 5
5
Xuân cung khúc
22
Yên Dĩ Quân
(
Trung Quốc
)
Dương hoa
5