Chưa có đánh giá nào
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
613 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

Tạo ngày 28/01/2024 16:30 bởi tôn tiền tử
Như Quy sinh năm 1981 tại Vĩnh Phúc, là giảng viên đại học, hiện sống tại Hà Nội.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. Ẩm mã Trường Thành quật hành (Thái Ung)
    3
  2. Bạch đầu ngâm (Trác Văn Quân)
    4
  3. Bạch Hoa công chúa (Lý Trần Thản)
    1
  4. Bạch mã thiên (Tào Thực)
    2
  5. Bạch mai (Vương Miện)
    6
  6. Bạch mẫu đơn (Vi Trang)
    2
  7. Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn (Lý Bạch)
    4
  8. Bát thanh Cam Châu - Ký Lý Quân Phòng (Trương Viêm)
    1
  9. Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch (Nguyễn Trung Ngạn)
    5
  10. Bắc Thanh La (Lý Thương Ẩn)
    16
  11. Bi phẫn thi (Thái Diễm)
    2
  12. Biệt ca (Lý Lăng)
    1
  13. Biệt Đổng Đại kỳ 1 (Cao Thích)
    13
  14. Biệt thi kỳ 1 (Tô Vũ)
    1
  15. Biệt thi kỳ 1 (Lý Lăng)
    1
  16. Biệt thi kỳ 3 (Lý Lăng)
    2
  17. Biệt thi kỳ 3 (Tô Vũ)
    1
  18. Biệt thi kỳ 4 (Tô Vũ)
    1
  19. Bình Lăng đông (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  20. Bình lỗ tướng quân thê (Lý Bạch)
    5
  21. Bồ tát man (Triệu Lệnh Trĩ)
    1
  22. Bồ tát man - Thư Giang Tây Tạo Khẩu bích (Tân Khí Tật)
    3
  23. Bồ tát man kỳ 1 (Vi Trang)
    2
  24. Bồ tát man kỳ 2 (Vi Trang)
    2
  25. Bồ tát man kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  26. Bồ tát man kỳ 3 (Vi Trang)
    3
  27. Bồ tát man kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    3
  28. Bồ tát man kỳ 4 (Vi Trang)
    2
  29. Bồ tát man kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    3
  30. Bồ tát man kỳ 5 (Vi Trang)
    2
  31. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm (Tào Tháo)
    2
  32. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải (Tào Tháo)
    6
  33. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt (Tào Tháo)
    2
  34. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng (Tào Tháo)
    4
  35. Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ (Tào Tháo)
    6
  36. Bốc toán tử (Lý Chi Nghi)
    5
  37. Bùi Tấn Công (Lý Dĩnh)
    4
  38. Cai thành (Trừ Tự Tông)
    8
  39. Cảm hoài (Hồ Quý Ly)
    4
  40. Cảm hoài (Trần Danh Án)
    2
  41. Canh lậu tử kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    4
  42. Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí (Tô Thức)
    5
  43. Cận thuỷ lâu đài tiên đắc nguyệt (Tô Lân)
    1
  44. Chí nhật thư hoài (Lê Cảnh Tuân)
    4
  45. Chí thành thông thánh (Phan Châu Trinh)
    11
  46. Chiến thành nam (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  47. Chiết dương liễu hành (Tào Phi)
    1
  48. Chiết hà hữu tặng (Lý Bạch)
    3
  49. Chinh phụ ngâm (Thái Thuận)
    13
  50. Chu quá An Nhân (Dương Vạn Lý)
    3
  51. Chu trung độc toạ (Phạm Quý Thích)
    5
  52. Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường (Cao Bá Quát)
    3
  53. Cổ bát biến ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  54. Cổ ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  55. Cổ diễm ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  56. Cổ hữu “Thiên văn” nghĩa (Uông Thù)
    2
  57. Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 1 (Lý Thân)
    14
  58. Cổ phong kỳ 18 (Cô lan sinh u viên) (Lý Bạch)
    8
  59. Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) (Lý Bạch)
    4
  60. Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  61. Cổ ý (Hàn Dũ)
    3
  62. Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 2 (Vi Trang)
    6
  63. Cung điện thiều nghiêu tủng (Uông Thù)
    1
  64. Cung tiền tảo xuân (Vương Kiến)
    3
  65. Cung trung hành lạc kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  66. Cung trung hành lạc kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
  67. Cung trung hành lạc kỳ 4 (Lý Bạch)
    4
  68. Cung trung hành lạc kỳ 6 (Lý Bạch)
    4
  69. Cung trung hành lạc kỳ 8 (Lý Bạch)
    5
  70. Cung từ (Lâm Hồng)
    1
  71. Cung từ kỳ 91 (Vương Kiến)
    1
  72. Cửu hạn phùng cam vũ (Uông Thù)
    1
  73. Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  74. Cửu nhật (Kim triêu bả tửu phục trù trướng) (Vi Ứng Vật)
    6
  75. Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn (Lục Du)
    4
  76. Dã điền hoàng tước hành (Tào Thực)
    3
  77. Dạ độ Tương thuỷ (Mạnh Hạo Nhiên)
    9
  78. Dạ tranh (Bạch Cư Dị)
    10
  79. Dạ túc sơn tự (Lý Bạch)
    13
  80. Danh đô thiên (Tào Thực)
    2
  81. Di tử hoàng kim bảo (Uông Thù)
    2
  82. Diễm ca hành (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  83. Diêm thương phụ (Bạch Cư Dị)
    1
  84. Du Lâm ca (Vương Duy)
    4
  85. Du Sơn Tây thôn (Lục Du)
    13
  86. Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân (Hàn Dũ)
    15
  87. Du viên bất trị (Diệp Thiệu Ông)
    14
  88. Dự Chương hành kỳ 1 (Tào Thực)
    2
  89. Dự Chương hành kỳ 2 (Tào Thực)
    2
  90. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 (Hồ Xuân Hương)
    6
  91. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 (Hồ Xuân Hương)
    6
  92. Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 (Hồ Xuân Hương)
    4
  93. Dương bạn nhi (Lý Bạch)
    3
  94. Dương hoa (Yên Dĩ Quân)
    5
  95. Dương hoa khúc (Thang Huệ Hưu)
    1
  96. Dương liễu chi (Lý Dục)
    4
  97. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ) (Lưu Vũ Tích)
    5
  98. Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 (Tào Phi)
    4
  99. Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2 (Tào Phi)
    2
  100. Đại tỉ nhân tự cử (Uông Thù)
    1
  101. Đại tường thượng hao hành (Tào Phi)
    1
  102. Đạn ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  103. Đan hà tế nhật hành (Tào Phi)
    1
  104. Đào Nguyên ức cố nhân (Tần Quán)
    2
  105. Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân (Lý Bạch)
    7
  106. Đáp Lâm Hồng thi (Trương Hồng Kiều)
    3
  107. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  108. Đề dã thự (Trần Quang Khải)
    11
    - bài dịch 2bài dịch 3
  109. Đề đồng kính thượng thi (Từ Đức Ngôn)
    2
  110. Đề khắc Ngô Khê kính thạch (Trịnh Hoài Đức)
    2
  111. Đề Lưỡng Quảng tổng đốc phủ đối liên (Lâm Tắc Từ)
    1
  112. Đề Nam Hoa thiền phòng (Nguyễn Trãi)
    7
  113. Đề Ôn Tuyền (Tiết Tuyên)
    1
  114. Đề tân học quán (Phạm Nhữ Dực)
    2
  115. Điệp luyến hoa (Chu Thục Chân)
    4
  116. Điệp luyến hoa (Lý Dục)
    2
  117. Điệp luyến hoa (Triệu Lệnh Trĩ)
    1
  118. Điệp luyến hoa (Trương Hồng Kiều)
    1
  119. Điệp luyến hoa kỳ 2 (Âu Dương Tu)
    2
  120. Điệp luyến hoa kỳ 2 (Án Kỷ Đạo)
    1
  121. Điệp luyến hoa kỳ 3 (Án Kỷ Đạo)
    2
  122. Điệp luyến hoa kỳ 4 (Âu Dương Tu)
    8
  123. Điệp luyến hoa kỳ 4 (Án Kỷ Đạo)
    1
  124. Điệp luyến hoa kỳ 5 (Âu Dương Tu)
    5
  125. Điếu can hành (Tào Phi)
    3
  126. Điều điều Khiên Ngưu tinh (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  127. Điều tiếu lệnh kỳ 2 (Vương Kiến)
    2
  128. Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương (Tô Thức)
    1
  129. Đình trung hữu kỳ thụ (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  130. Đoản ca hành (Tào Phi)
    1
  131. Đoản ca hành kỳ 2 (Tào Tháo)
    11
  132. Độ Chế giang (Cao Bá Quát)
    3
  133. Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch (Lý Thương Ẩn)
    8
  134. Độ quan san (Tào Tháo)
    2
  135. Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há (Lý Dục)
    3
  136. Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá (Đậu Thường)
    8
  137. Đối tửu (Thu Cẩn)
    2
  138. Đối tửu ca (Tào Tháo)
    6
  139. Đối vũ độc chước (Vi Trang)
    1
  140. Đông Dương khê trung tặng đáp kỳ 1 (Tạ Linh Vận)
    2
  141. Đông Dương khê trung tặng đáp kỳ 2 (Tạ Linh Vận)
    1
  142. Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 1 (Vi Trang)
    6
  143. Đổng Kiều Nhiêu (Tống Tử Hầu)
    1
  144. Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    11
  145. Đông sơ xuất du (Lục Du)
    4
  146. Đông Sơn tự hồ thượng lâu (Phạm Sư Mạnh)
    5
  147. Đông thành cao thả trường (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  148. Đồng Vương chủ bạ “Hữu sở tư” (Tạ Diễu)
    2
  149. Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 2 (Tân Khí Tật)
    2
  150. Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác (Tân Khí Tật)
    3
  151. Giá cô thiên - Tống nhân (Tân Khí Tật)
    2
  152. Giá cô thiên (Gia trú thương yên lạc chiếu gian) (Lục Du)
    2
  153. Giá cô thiên kỳ 4 (Án Kỷ Đạo)
    1
  154. Giá cô thiên kỳ 5 (Án Kỷ Đạo)
    2
  155. Giá cô thiên kỳ 6 - Thất tịch (Án Kỷ Đạo)
    1
  156. Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân (Trịnh Hoài Đức)
    2
  157. Giám hồ liễu chi từ kỳ 1 (Lý Từ Minh)
    2
  158. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    8
  159. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    9
  160. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    8
  161. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    8
  162. Giang Nam (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  163. Giới lộ (Khuyết danh Trung Quốc)
    4
  164. Giới lộ hành (Tào Tháo)
    3
  165. Giới lộ hành (Tào Thực)
    1
  166. Há đệ hữu cảm (Thiệu Yết)
    1
  167. Hà Mãn Tử (Bạch Cư Dị)
    9
  168. Hạ nhật (Đới Phục Cổ)
    6
  169. Hàm Dương (Lý Thương Ẩn)
    7
  170. Hàm Dương thành đông lâu (Hứa Hồn)
    10
  171. Hàm tiếu hoa (Thi Nghi Sinh)
    1
  172. Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) (Diêm Túc)
    2
  173. Hành hành trùng hành hành (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  174. Hao Lý (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  175. Hao Lý hành (Tào Tháo)
    8
  176. Hỉ thiên oanh (Lý Dục)
    2
  177. Hỉ tình thi (Mạc Đĩnh Chi)
    6
  178. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    9
  179. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    6
  180. Hỉ vũ thi (Tào Thực)
    1
  181. Hiệu cổ thu dạ trường (Tiền Khởi)
    3
  182. Hiểu hành đạo bàng đỗ quyên hoa (Dương Vạn Lý)
    3
  183. Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” (Lý Thương Ẩn)
    6
  184. Hoạ Khản pháp sư kỳ 1 (Dữu Tín)
    1
  185. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn” (Lưu Vũ Tích)
    7
  186. Hoa linh lan Le muguet (Maurice Carême)
    1
  187. Hoạ Luyện tú tài “Dương liễu” (Dương Cự Nguyên)
    10
  188. Hoạ mi điểu (Âu Dương Tu)
    8
  189. Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 (Đào Tiềm)
    1
  190. Hoa Thanh cung (Đỗ Thường)
    7
  191. Hoa Thanh cung (Trương Kế)
    3
  192. Hoa Thanh cung (Đỗ Mục)
    6
  193. Hoa Thanh cung kỳ 2 (Thôi Lỗ)
    4
  194. Hoa Thanh cung kỳ 3 (Thôi Lỗ)
    6
  195. Hoạ Uy Viễn “Thất thập tự thọ” (Cao Bá Quát)
    5
  196. Hoài thượng biệt hữu nhân (Trịnh Cốc)
    29
  197. Hoài thượng ngư giả (Trịnh Cốc)
    6
  198. Hoán khê sa (Lý Tuần)
    1
  199. Hoán khê sa kỳ 2 (Hạ Chú)
    1
  200. Hoán sa miếu (Ngư Huyền Cơ)
    4
  201. Hoàng Hạc lâu (Thôi Hiệu)
    123
  202. Hoàng hoa thi (Đường Dần)
    1
  203. Hoàng hoàng kinh Lạc hành (Tào Phi)
    1
  204. Hoành giang từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  205. Học nãi thân chi bảo (Uông Thù)
    2
  206. Học vấn cần trung đắc (Uông Thù)
    2
  207. Hồ điệp nhi (Trương Bí)
    2
  208. Hồ Tử ca kỳ 1 (Lưu Triệt)
    2
  209. Hồ Tử ca kỳ 2 (Lưu Triệt)
    2
  210. Hồi xa giá ngôn mại (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  211. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    7
  212. Hồng hộc ca (Lưu Bang)
    1
  213. Hồng mẫu đơn (Vương Duy)
    10
  214. Hu ta thiên (Tào Thực)
    1
  215. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1 (Tô Thức)
    12
  216. Huỳnh hoả (Đỗ Phủ)
    9
  217. Hữu nhân tiếu ngã thi (Hàn Sơn)
    3
  218. Hữu sở tư (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  219. Hỷ trúng thanh tiền tuyển (Uông Thù)
    1
  220. (Viên Mai)
    2
  221. Kê minh 3 (Khổng Tử)
    3
  222. Kha cán như kim thạch (Uông Thù)
    1
  223. Khách tòng viễn phương lai (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  224. Khảng khái trượng phu chí (Uông Thù)
    1
  225. Khí phụ thi (Tào Thực)
    1
  226. Khổ hàn hành (Tào Tháo)
    6
  227. Khốc Mạnh Hạo Nhiên (Vương Duy)
    6
  228. Không hầu dẫn (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  229. Không hầu dẫn (Tào Thực)
    1
  230. Khu xa thướng đông môn (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  231. Khúc giang ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    14
  232. Khuê oán (Ngư Huyền Cơ)
    3
  233. Khuê oán từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    13
  234. Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) (Tào Thực)
    3
  235. Khứ giả nhật dĩ sơ (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  236. Khứ phụ (Mạnh Giao)
    6
  237. Khước đông tây môn hành (Tào Tháo)
    4
  238. Kích nhưỡng ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  239. Kiến tử kinh hoa (Vi Ứng Vật)
    3
  240. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng (Lưu Vũ Tích)
    33
  241. Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần (Nạp Lan Tính Đức)
    2
  242. Kim nhật lương yến hội (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  243. Ký Hàn Bằng (Lý Kỳ)
    8
  244. Ký Hồng Kiều thi (Lâm Hồng)
    3
  245. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2 (Cao Bá Quát)
    3
  246. Ký Lý Đảm, Nguyên Tích (Vi Ứng Vật)
    12
  247. Ký nhân kỳ 1 (Trương Bí)
    6
  248. Ký Từ Lăng (Dữu Tín)
    2
  249. Ký Vương Lâm (Dữu Tín)
    2
  250. Lạc hoa (Nghiêm Uẩn)
    4
  251. Lạc hoa (Triệu Quỳ)
    1
  252. Lạc thần phú (Tào Thực)
    6
  253. Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    7
  254. Làm sao... Milyen volt... (Juhász Gyula)
    7
  255. Lan hoa (Tiết Võng)
    2
  256. Lan kỳ 01 (Tạ Thiên Huân)
    5
  257. Lan kỳ 02 (Tạ Thiên Huân)
    3
  258. Lãng đào sa (Âu Dương Tu)
    2
  259. Lãng đào sa - Đan Dương Phù Ngọc đình tịch thượng tác (Lục Du)
    3
  260. Lâm chung thi (Đường Dần)
    4
  261. Lâm giang tiên (Dương Thận)
    27
    - bài dịch 2
  262. Lẫm lẫm tuế vân mộ (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  263. Lệnh mục đồng đáp Chung Nhược Ông (Khuyết danh Trung Quốc)
    4
  264. Liễu sắc xâm y lục (Uông Thù)
    1
  265. Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh (Sầm Tham)
    4
  266. Luận thi kỳ 01 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  267. Luận thi kỳ 02 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  268. Luận thi kỳ 03 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  269. Luận thi kỳ 04 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  270. Luận thi kỳ 05 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  271. Luận thi kỳ 06 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  272. Luận thi kỳ 07 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  273. Luận thi kỳ 08 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  274. Luận thi kỳ 09 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  275. Luận thi kỳ 10 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  276. Luận thi kỳ 11 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  277. Luận thi kỳ 12 (Nguyên Hiếu Vấn)
    2
  278. Luận thi kỳ 13 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  279. Luận thi kỳ 14 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  280. Luận thi kỳ 15 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  281. Luận thi kỳ 16 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  282. Luận thi kỳ 17 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  283. Luận thi kỳ 19 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  284. Luận thi kỳ 20 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  285. Luận thi kỳ 21 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  286. Luận thi kỳ 22 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  287. Luận thi kỳ 23 (Nguyên Hiếu Vấn)
    2
  288. Luận thi kỳ 24 (Nguyên Hiếu Vấn)
    2
  289. Luận thi kỳ 25 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  290. Luận thi kỳ 26 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  291. Luận thi kỳ 27 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  292. Luận thi kỳ 28 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  293. Luận thi kỳ 29 (Nguyên Hiếu Vấn)
    2
  294. Luận thi kỳ 30 (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  295. Lục thuỷ khúc (Lý Bạch)
    20
  296. Lương Châu từ kỳ 1 - Xuất tái (Vương Chi Hoán)
    24
  297. Lý Ba tiểu muội ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  298. Ly hữu thi kỳ 1 (Tào Thực)
    1
  299. Ly hữu thi kỳ 2 (Tào Thực)
    1
  300. Ly tứ kỳ 4 (Nguyên Chẩn)
    13
  301. Mạc đạo nho quan ngộ (Uông Thù)
    2
  302. Mạc Sầu nhạc kỳ 1 (Tàng Chất)
    1
  303. Mạc Sầu nhạc kỳ 2 (Tàng Chất)
    1
  304. Mạch thượng tang (Khuyết danh Trung Quốc)
    6
  305. Mai hoa (La Ẩn)
    6
  306. Mai hoa (Vương An Thạch)
    10
  307. Mai hoa (Vương Miện)
    3
  308. Mai hoa dữ đạo tình (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  309. Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận (Tân Khí Tật)
    2
  310. Mạnh đông hàn khí chí (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  311. Mãnh hổ hành (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  312. Mẫu đơn (Lý Thương Ẩn)
    4
  313. Mẫu đơn (Bì Nhật Hưu)
    5
  314. Mẫu đơn hoa (La Ẩn)
    3
  315. Minh nguyệt hà hạo hạo (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  316. Minh nguyệt hạo dạ quang (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  317. Mộ hành điền gian kỳ 2 (Dương Vạn Lý)
    2
  318. Mô ngư nhi (Lâm Hồng)
    1
  319. Mô ngư nhi - Nhạn khâu (Nguyên Hiếu Vấn)
    9
  320. Mộ quá sơn thôn (Giả Đảo)
    4
  321. Mộc lan hoa (Án Thù)
    2
  322. Mộng Vi Chi (Bạch Cư Dị)
    1
  323. Mỹ Bi (Trịnh Cốc)
    4
  324. Mỹ nhân đối nguyệt (Đường Dần)
    4
  325. Nam Phố biệt (Bạch Cư Dị)
    8
  326. Nga My sơn nguyệt (Lý Bạch)
    16
  327. Ngạc chử vãn diểu (Trần Phu)
    1
  328. Ngẫu tác (Đường trung đoan toạ tịch vô nghiên) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  329. Ngẫu thành (Chu Hy)
    7
  330. Nghĩ cổ kỳ 3 - Thái liên khúc (Ngô Quân)
    2
  331. Ngọc điện truyền kim bảng (Uông Thù)
    1
  332. Ngọc giai oán (Tạ Diễu)
    2
  333. Ngộ đạo thi (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  334. Ngộ hợp chi sơ (Lâm Hồng)
    3
  335. Ngộ hợp chi sơ (Trương Hồng Kiều)
    3
  336. Ngô trung tống Nghiêm Sĩ Nguyên (Lưu Trường Khanh)
    6
  337. Ngôn chí (Tào Thực)
    2
  338. Ngũ bách niên tang điền thương hải (Diêm Túc)
    4
  339. Ngu mỹ nhân (Hứa thị)
    2
  340. Ngũ y ca (Lương Hồng)
    1
  341. Nguỵ vương đê (Bạch Cư Dị)
    6
  342. Nguyễn lang quy (Lý Dục)
    2
  343. Ngư ca tử kỳ 1 (Trương Chí Hoà)
    3
  344. Ngư ca tử kỳ 2 (Trương Chí Hoà)
    1
  345. Ngư ca tử kỳ 3 (Trương Chí Hoà)
    1
  346. Ngư ca tử kỳ 4 (Trương Chí Hoà)
    1
  347. Ngư ca tử kỳ 5 (Trương Chí Hoà)
    1
  348. Người ấy, người tôi yêu Der, den ich liebe (Bertolt Brecht)
    6
  349. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2 (Trương Duyệt)
    7
  350. Nhạc Dương lâu ký (Phạm Trọng Yêm)
    3
  351. Nhạn (Lục Quy Mông)
    3
  352. Nhân tại diễm dương trung (Uông Thù)
    1
  353. Nhập Tuỳ thị yến ứng chiếu thi (Trần Thúc Bảo)
    1
  354. Nhất cử đăng khoa nhật (Uông Thù)
    1
  355. Nhật nguyệt quang thiên đức (Uông Thù)
    1
  356. Nhất tiễn mai (Lưu Tiên Luân)
    2
  357. Nhiễm nhiễm cô sinh trúc (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  358. Nhụ tử ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  359. Niệm nô kiều (Lâm Hồng)
    1
  360. Niệm nô kiều (Trương Hồng Kiều)
    1
  361. Niên kỷ tuy nhiên tiểu (Uông Thù)
    2
  362. Niên thiếu sơ đăng đệ (Uông Thù)
    1
  363. Nữ nhi tình (Dương Khiết)
    5
  364. Ô sinh (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  365. Ôn Tuyền (La Nghiệp)
    4
  366. Ôn Tuyền (Đỗ Thường)
    6
  367. Ôn Tuyền (Tống Tử Trinh)
    1
  368. Ôn Tuyền (Nguy Khởi)
    1
  369. Ôn Tuyền (Dương Thận)
    1
  370. Phần Âm hành (Lý Kiệu)
    8
  371. Phó Đông Đô biệt mẫu đơn (Lệnh Hồ Sở)
    4
  372. Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) (Lý Thương Ẩn)
    4
  373. Phỏng cúc (Tào Tuyết Cần)
    3
  374. Phóng ngôn (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  375. Phù bình (Lưu Sư Thiệu)
    3
  376. Phù dung trì (Tào Thực)
    1
  377. Phù dung trì tác (Tào Phi)
    2
  378. Phú đắc giang biên liễu (Ngư Huyền Cơ)
    3
  379. Phú đắc thiệp giang thái phù dung (Tiêu Dịch)
    1
  380. Phục sầu kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    6
  381. Phục sầu kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    4
  382. Phục sầu kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    4
  383. Quá Giả Nghị cựu cư (Đới Thúc Luân)
    4
  384. Quá Mỹ Bi hoài cựu (Vi Trang)
    2
  385. Quá Ngạc Châu (Ngư Huyền Cơ)
    3
  386. Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    4
  387. Quá Phần thuỷ quan (Trương Hỗ)
    3
  388. Quan san nguyệt (Trừ Quang Hy)
    7
  389. Quế Châu kinh giai nhân cố cư kỳ thụ (Lý Quần Ngọc)
    3
  390. Sắc Lặc ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  391. Sậu vũ đả tân hà (Nguyên Hiếu Vấn)
    1
  392. Sóc phong thi (Tào Thực)
    1
  393. Sổ điểm vũ dư vũ (Uông Thù)
    1
  394. Sơn trung tạp thi kỳ 1 (Ngô Quân)
    2
  395. Sơn viên tiểu mai (Lâm Bô)
    8
  396. Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận) (Nguyên Chẩn)
    4
  397. Tam lương thi (Tào Thực)
    2
  398. Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai (Vương Kiến)
    4
  399. Tạp thi kỳ 1 (Tào Thực)
    1
  400. Tạp thi kỳ 2 (Tào Thực)
    1
  401. Tạp thi kỳ 3 (Tào Thực)
    1
  402. Tạp thi kỳ 4 (Tào Thực)
    1
  403. Tạp thi kỳ 5 (Tào Thực)
    1
  404. Tạp thi kỳ 6 (Tào Thực)
    1
  405. Tặng Bạch Mã vương Bưu (Tào Thực)
    1
  406. Tặng Đinh Dực (Tào Thực)
    1
  407. Tặng Đinh Nghi (Tào Thực)
    1
  408. Tặng Đinh Nghi, Vương Xán (Tào Thực)
    2
  409. Tặng Lưu Cảnh Văn (Tô Thức)
    6
  410. Tặng phụ thi kỳ 1 (Tần Gia)
    1
  411. Tặng phụ thi kỳ 2 (Tần Gia)
    1
  412. Tặng phụ thi kỳ 3 (Tần Gia)
    1
  413. Tặng tú tài nhập quân kỳ 07 (Kê Khang)
    2
  414. Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 (Kê Khang)
    2
  415. Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 (Kê Khang)
    2
  416. Tặng Từ Cán (Tào Thực)
    1
  417. Tặng Võ công (Hồ Chí Minh)
    5
  418. Tặng Vương Xán (Tào Thực)
    1
  419. Tầm Hồ ẩn giả (Cao Khải)
    2
  420. Tầm nhân bất ngộ (Giả Đảo)
    6
  421. Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi) (Triệu Nhất)
    1
  422. Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) (Triệu Nhất)
    1
  423. Tây bắc hữu cao lâu (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  424. Tây giang nguyệt kỳ 3 (Tô Thức)
    3
  425. Thái liên khúc (Tiêu Dịch)
    1
  426. Thái Sơn Lương Phủ hành (Tào Thực)
    2
  427. Thanh bình nhạc - Ức Ngô giang thưởng mộc tê (Tân Khí Tật)
    2
  428. Thanh bình nhạc kỳ 1 (Trương Viêm)
    3
    - bài dịch 2
  429. Thanh bình nhạc kỳ 1 (Án Thù)
    2
  430. Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác (Tào Phi)
    1
  431. Thanh hà tác (Tào Phi)
    1
  432. Thanh khê phiếm chu (Trương Húc)
    8
  433. Thanh ngọc án - Nguyên tịch (Tân Khí Tật)
    3
  434. Thanh thanh hà bạn thảo (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  435. Thanh thanh lăng thượng bách (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  436. Thẩm viên (II) kỳ 1 (Lục Du)
    6
  437. Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành (Tân Khí Tật)
    1
  438. Thần đồng sam tử đoản (Uông Thù)
    2
  439. Thân Nhân Trung (Hà Nhậm Đại)
    2
  440. Thập ngũ (Tào Phi)
    3
  441. Thập ngũ tòng quân chinh (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  442. Thất ai thi (Tào Thực)
    1
  443. Thất bộ thi (Tào Thực)
    7
  444. Thất đề (Du điểu tường cố sào) (Tào Thực)
    1
  445. Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) (Tào Thực)
    1
  446. Thất đề (Song hạc câu viễn du) (Tào Thực)
    2
  447. Thất thập từ (Đường Dần)
    2
  448. Thất tịch (Bạch Cư Dị)
    10
  449. Thế nhân kiều (Án Thù)
    4
  450. Thị học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  451. Thị thái tử toạ (Tào Thực)
    2
  452. Thi tửu cầm kỳ khách (Uông Thù)
    1
  453. Thiên mã lại (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  454. Thiện tai hành kỳ 1 (Tào Phi)
    1
  455. Thiện tai hành kỳ 2 (Tào Phi)
    1
  456. Thiên tử trọng anh hào (Uông Thù)
    2
  457. Thiệp giang thái phù dung (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  458. Thiếu tiểu tu cần học (Uông Thù)
    2
  459. Thính thi tẩu (Viên Mai)
    1
  460. Thôi nương thi (Dương Cự Nguyên)
    3
  461. Thôn Nam sơn tiểu khế (Chu Văn An)
    11
  462. Thu dạ vọng đơn phi nhạn (Dữu Tín)
    1
  463. Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận (Đoàn Nguyễn Tuấn)
    2
  464. Thu Hồ hành kỳ 1 (Tào Phi)
    1
  465. Thu Hồ hành kỳ 1 (Tạ Linh Vận)
    1
  466. Thu Hồ hành kỳ 2 (Tào Phi)
    1
  467. Thu phong từ (Lưu Triệt)
    4
  468. Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ (Bùi Thúc Trinh)
    1
  469. Thu tứ (Lục Du)
    2
  470. Thu vãn (Phạm Quý Thích)
    4
  471. Thuật hoài (Lương Ý Nương)
    2
  472. Thuật quốc vong thi (Hoa Nhị phu nhân)
    5
  473. Thung ca (Thích phu nhân)
    1
  474. Thuý điểu (Thái Ung)
    1
  475. Thư hoài (Phạm Quý Thích)
    4
  476. Thư hoài kỳ 1 (Lê Quát)
    6
  477. Thước kiều tiên - Điếu đài (Lục Du)
    5
  478. Thượng da (Khuyết danh Trung Quốc)
    6
  479. Thượng Lưu Điền hành (Tào Phi)
    1
  480. Thưởng mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    6
  481. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06 (Nguyễn Du)
    5
  482. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07 (Nguyễn Du)
    5
  483. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08 (Nguyễn Du)
    5
  484. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 09 (Nguyễn Du)
    4
  485. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14 (Nguyễn Du)
    4
  486. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15 (Nguyễn Du)
    4
  487. Thướng sơn thái my vu (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  488. Tí Dạ biến ca kỳ 1 (Lục Quy Mông)
    3
  489. Tí Dạ hạ ca (Lý Bạch)
    7
  490. Tí Dạ xuân ca (Tiêu Diễn)
    2
  491. Tích mẫu đơn hoa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  492. Tích mẫu đơn hoa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  493. Tích song song (Trương Tiên)
    2
  494. Tiên nhân thiên (Tào Thực)
    2
  495. Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  496. Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  497. Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  498. Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  499. Tiểu vũ (Trần Nguyên Đán)
    4
  500. Tình thi (Tào Thực)
    2
  501. Tống biệt (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  502. Tống Thuỷ Vân quy Ngô (Diệp Tĩnh Tuệ)
    1
  503. Tống Ưng thị kỳ 1 (Tào Thực)
    1
  504. Tống Ưng thị kỳ 2 (Tào Thực)
    1
  505. Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân (Đỗ Phủ)
    5
  506. Trà (Lâm Bô)
    1
  507. Trại đầu xuân độ (Nguyễn Trãi)
    11
  508. Trần châu (Tô Thức)
    1
  509. Triêu vi điền xá lang (Uông Thù)
    2
  510. Trùng biệt Chu thượng thư (Dữu Tín)
    1
  511. Trừ dạ túc Thái Nguyên hàn thậm (Vu Khiêm)
    1
  512. Trường An đạo kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    6
  513. Trường An thính bách thiệt (Từ Đức Ngôn)
    1
  514. Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm (Trương Viêm)
    1
  515. Trường đình oán mạn (Khương Quỳ)
    1
  516. Trường Môn phú (Tư Mã Tương Như)
    2
  517. Trường Tín thu từ kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    5
  518. Trường tương tư (Âu Dương Tu)
    3
  519. Trường tương tư (Lý Dục)
    2
  520. Trường tương tư (Án Kỷ Đạo)
    1
  521. Trường tương tư kỳ 3 (Ngộ phù sinh, yếm phù danh) (Lục Du)
    1
  522. Túc Châu thứ vận Lưu Kinh (Tô Thức)
    4
  523. Túc dã miếu (Kim Thánh Thán)
    3
  524. Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn (Lý Thương Ẩn)
    12
  525. Tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    12
  526. Tuyệt cú (Thạch Nhu)
    4
  527. Tuyệt cú (Chí An thiền sư)
    11
  528. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  529. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  530. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    9
  531. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    13
  532. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    14
  533. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    10
  534. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    11
  535. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    10
  536. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    10
  537. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  538. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    8
  539. Tuyết mai hương (Liễu Vĩnh)
    1
  540. Tự khiển (La Ẩn)
    11
  541. Tự quân chi xuất hĩ (Nguyễn Húc)
    2
  542. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    6
  543. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    28
  544. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 (Trương Cửu Linh)
    6
  545. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 4 (Trương Cửu Linh)
    4
  546. Tư quy (Nguyễn Trung Ngạn)
    4
  547. Tứ sầu thi (Trương Hành)
    1
  548. Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 (Phạm Thành Đại)
    1
  549. Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 01 (Phạm Thành Đại)
    2
  550. Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 02 (Phạm Thành Đại)
    1
  551. Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 08 (Phạm Thành Đại)
    2
  552. Tứ thì điền viên tạp hứng - Vãn xuân kỳ 11 (Phạm Thành Đại)
    1
  553. Tự tiểu đa tài học (Uông Thù)
    2
  554. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  555. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 (Nguyễn Du)
    5
    - bài dịch 2
  556. Tương kiến nan, biệt diệc nan (Diêm Túc)
    2
  557. Tương phùng hành (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  558. U cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  559. Ư Huyền Vũ pha tác (Tào Phi)
    1
  560. Ư Trường An quy hoàn Dương Châu, cửu nguyệt cửu nhật hành Vi Sơn đình phú vận (Giang Tổng)
    1
  561. Ức Dương Châu (Từ Ngưng)
    3
  562. Ức Đông Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  563. Ức Giang Nam (Lưu Vũ Tích)
    5
  564. Ức mai (Lý Thương Ẩn)
    11
  565. Ức vương tôn - Đông (Lý Trọng Nguyên)
    2
  566. Ức vương tôn - Hạ (Lý Trọng Nguyên)
    2
  567. Ức vương tôn - Thu (Lý Trọng Nguyên)
    2
  568. Ứng thiên trường (Lý Cảnh)
    1
  569. Vãn Hoà Thân kỳ 1 (Đậu Khấu)
    3
  570. Vãn Hoà Thân kỳ 2 (Đậu Khấu)
    1
  571. Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu (Trần Đình Thâm)
    4
  572. Vãn xuân (Hàn Dũ)
    3
  573. Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng (Ngư Huyền Cơ)
    4
  574. Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 (Lục Cơ)
    1
  575. Viện lạc trầm trầm hiểu (Uông Thù)
    1
  576. Việt nhân ca (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  577. Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 (Nguyễn Tịch)
    2
  578. Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 (Nguyễn Tịch)
    2
  579. Vịnh lan (Dư Đồng Lộc)
    1
  580. Vịnh liễu (Hạ Tri Chương)
    13
  581. Vịnh sử thi - Bác Lãng Sa (Hồ Tằng)
    4
  582. Vịnh sử thi - Xích Bích (Hồ Tằng)
    4
  583. Vịnh Vạn Lý Trường Thành (Hồ Chí Minh)
    2
  584. Vọng Dịch đài (Bạch Cư Dị)
    7
  585. Vọng Thiên San (Hồ Chí Minh)
    2
  586. Vô đề (Tô Tiểu Tiểu)
    1
  587. Vô đề (Nhân gian tối khổ) (Liễu Phú)
    4
  588. Vô đề (Xuân hàn nhật nhật vũ ti ti) (Vương Ấu Ngọc)
    1
  589. Vô đề (Xuân vũ mông mông bất kiến thiên) (Vương Ấu Ngọc)
    1
  590. Vũ lâm lang (Tân Diên Niên)
    1
  591. Vu sơn cao (Khuyết danh Trung Quốc)
    12
  592. Vương Chiêu Quân (Lý Thương Ẩn)
    7
  593. Vương Sung Đạo tống thuỷ tiên hoa ngũ thập chi hân nhiên hội tâm, vị chi tác vịnh (Hoàng Đình Kiên)
    2
  594. Vương tôn du (Tạ Diễu)
    1
  595. Xích Bích hoài cổ (Thu Cẩn)
    2
  596. Xuân cung khúc (Vương Xương Linh)
    22
  597. Xuân dạ (Vương An Thạch)
    8
  598. Xuân du phương thảo địa (Uông Thù)
    3
  599. Xuân đáo thanh minh hảo (Uông Thù)
    2
  600. Xuân hứng (Vũ Nguyên Hành)
    5
  601. Xuân nhạn (Vương Cung)
    2
  602. Xuân nhật (Tần Quán)
    2
  603. Xuân nhật khê thượng vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    3
  604. Xuân tàn (Lý Thanh Chiếu)
    1
  605. Xuân thảo (Trương Húc)
    8
  606. Xuân tiêu (Tô Thức)
    8
  607. Xuân tình ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    5
  608. Xuân tuyết (Hàn Dũ)
    8
  609. Xuân tuyết (Đông Phương Cầu)
    7
  610. Xuân tứ kỳ 2 (Giả Chí)
    9
  611. Xuân vọng từ kỳ 2 (Tiết Đào)
    3
  612. Xuân vọng từ kỳ 3 (Tiết Đào)
    3
  613. Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật (Tào Phi)
    1