93.22
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
137 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Bình Nguyên Trang (119 bài)
- Hàn Quốc Sinh (524 bài)
- Lê Gia Hoài (127 bài)
- Ngô Liêm Khoan (17 bài)
- Việt Thái Bình (17 bài)
Tạo ngày 01/11/2018 22:08 bởi Vanachi
Lê Quang Trường sinh năm 1977, là tiến sĩ, phó giáo sư, nhà nghiên cứu văn học và Hán Nôm. Anh tốt nghiệp đại học ngành Hán Nôm năm 1999, bảo vệ luận văn thạc sĩ ngành Văn học Việt Nam năm 2005 với đề tài về thơ Lý Thương Ẩn và thơ Nguyễn Du, luận án tiến sĩ ngành Văn học Việt Nam với đề tài về thơ của Gia Định tam gia. Hiện anh là trưởng khoa Văn học, trưởng Bộ môn Hán Nôm, giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Trung Quốc, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Trước đó, anh từng công tác tại Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, NXB Văn nghệ.

Tác phẩm tiêu biểu:
- Phan Thanh Giản, trăm năm nhìn lại (đồng tác giả, NXB Thế giới, 2017)
- Thơ Nguyễn Hành (đồng dịch giả, NXB Văn học, 2015)
- Lý Thương Ẩn, lan trong rừng vắng (khảo luận và tuyển dịch về tác…

 

Thơ dịch tác giả khác

Cảnh Vi (Trung Quốc)

Lý Thương Ẩn (Trung Quốc)

  1. Bản Kiều hiểu biệt
    9
  2. Bắc lâu
    5
  3. Bắc Tề kỳ 2
    6
  4. Bắc Thanh La
    16
  5. Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu
    6
  6. Bình phong
    9
  7. Cảnh Dương tỉnh
    7
  8. Cao hoa
    6
  9. Cao tùng
    5
  10. Cận hoa
    9
    - bài dịch 2
  11. Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch
    5
  12. Chúc tật
    4
  13. Cung từ
    11
    - bài dịch 2
  14. Dạ ẩm
    8
  15. Dạ bán
    6
  16. Dạ lãnh
    9
  17. Dạ xuất Tây khê
    5
  18. Dạ ý
    7
  19. Dao lạc
    3
  20. Đại tặng
    4
  21. Đại tặng kỳ 1
    11
  22. Đại tặng kỳ 2
    7
  23. Đại ứng kỳ 1
    8
    - bài dịch 2
  24. Điệp kỳ 3
    7
  25. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết
    9
  26. Đoan cư
    10
    - bài dịch 2
  27. Đông hoàn
    7
  28. Giang đình tán tịch tuần liễu lộ ngâm - Quy quan xá
    6
  29. Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận
    3
  30. Hí tặng Trương thư ký
    3
  31. Hiểu toạ
    6
  32. Hiệu Trường Cát
    5
  33. Hoa hạ tuý
    15
  34. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ)
    10
    - bài dịch 2
  35. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường)
    9
    - bài dịch 2
  36. Khốc Lưu tư hộ kỳ 1
    5
  37. Khốc Lưu tư hộ kỳ 2
    5
  38. Khúc giang
    6
  39. Ký Bùi Hành
    5
  40. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương
    6
  41. Lãm cổ
    5
  42. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình)
    8
  43. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương)
    6
  44. Lương tứ
    9
  45. Lưu oanh
    4
  46. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1
    9
  47. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2
    11
    - bài dịch 2
  48. Ly tứ
    3
  49. Mã Ngôi kỳ 1
    7
  50. Mạc Sầu
    15
  51. Mạn thành ngũ chương kỳ 1
    6
  52. Mạn thành ngũ chương kỳ 3
    5
  53. Mộ thu độc du Khúc giang
    12
  54. Mộng Lệnh Hồ học sĩ
    7
  55. Mộng trạch
    8
    - bài dịch 2
  56. Ngọc sơn
    4
  57. Ngụ hứng
    6
  58. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội
    9
    - bài dịch 2
  59. Nguyệt tịch
    8
  60. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước
    7
  61. Nhân dục
    7
  62. Nhất phiến
    7
  63. Nhật xạ
    11
  64. Nhị nguyệt nhị nhật
    8
  65. Niệm viễn
    3
  66. Phá kính
    6
  67. Phỏng ẩn
    4
  68. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 1
    7
    - bài dịch 2
  69. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2
    7
  70. Phòng trung khúc
    3
  71. Phong vũ
    12
  72. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 1
    5
  73. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 2
    5
    - bài dịch 2
  74. Quá Sở cung
    5
  75. Quan môn liễu
    5
  76. Quy lai
    4
  77. Sở cung
    7
  78. Sơ khởi
    8
  79. Sở ngâm
    9
  80. Sơ thực duẩn trình toạ trung
    5
  81. Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác
    4
  82. Sương nguyệt
    19
  83. Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký
    5
  84. Tam nguyệt thập nhật Lưu Bôi đình
    9
    - bài dịch 2
  85. Tặng ca kỹ kỳ 2
    6
  86. Tặng Lưu tư hộ
    4
  87. Tân Mùi thất tịch
    6
  88. Tây đình
    9
    - bài dịch 2
  89. Tây nam hành khước ký tương tống giả
    6
  90. Thanh Lăng đài
    7
  91. Thành ngoại
    7
  92. Thành thượng
    5
  93. Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa
    6
  94. Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác
    7
  95. Thiền
    12
  96. Thuỷ trai
    5
  97. Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự
    7
  98. Tịch Dương lâu
    10
  99. Tịch thượng tác
    6
  100. Tiễn tịch trùng tống tùng thúc dư chi Tử Châu
    5
  101. Tống Trăn sư kỳ 1
    5
  102. Tống Trăn sư kỳ 2
    5
  103. Trệ vũ
    9
  104. Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà)
    10
  105. Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá
    5
  106. Tự huống
    7
  107. Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y)
    5
  108. U cư đông mộ
    5
  109. Uyên ương
    7
    - bài dịch 2
  110. Ức Trụ Nhất sư
    7
  111. Vị hữu
    11
  112. Vịnh sử kỳ 1
    8
  113. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1
    5
  114. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 2
    6
  115. Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính)
    6
  116. Vô đề (Cận tri danh A Hầu)
    5
  117. Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình)
    5
  118. Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê)
    8
  119. Vô đề (Hộ ngoại trùng âm ám bất khai)
    8
  120. Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng)
    8
  121. Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường)
    13
  122. Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai)
    5
  123. Vô đề (Vạn lý phong ba nhất diệp chu)
    6
  124. Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản)
    5
  125. Xuân nhật ký hoài
    6
  126. Xuân vũ
    13
  127. Yên đài thi - Đông
    3
  128. Yên đài thi - Hạ
    3
  129. Yên đài thi - Thu
    3
  130. Yên đài thi - Xuân
    3

Nguyễn Đề (Việt Nam)

Tô Mạn Thù (Trung Quốc)

Trịnh Hoài Đức (Việt Nam)