35.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
2 bài thơ, 668 bài dịch
2 người thích

Tác giả cùng thời kỳ

- Trần Nhuận Minh (31 bài)
- Ý Nhi (60 bài)
- Nguyễn Bắc Sơn (38 bài)
- Phạm Ngọc San (214 bài)
- Vũ Đình Minh (5 bài)
Tạo ngày 18/09/2018 08:48 bởi Vanachi, đã sửa 5 lần, lần cuối ngày 24/08/2024 22:03 bởi hongha83
Lê Đăng Hoan sinh năm 1944, quê ở xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. Ông là nhà giáo, nhà thơ, nhà văn và dịch giả văn học Hàn Quốc. Hội viên Hội nhà văn Hà Nội (2010), hội viên Hội nhà văn Việt Nam (2010), uỷ viên Hội đồng Văn học dịch từ năm 2010 đến nay. Ông đã đoạt giải 3 cuộc thi thơ của Công đoàn công nghiệp Việt Nam, Bằng khen của Hội nhà văn Việt Nam, Giải thưởng văn học nước ngoài của Hội nhà văn Hàn Quốc. Ngoài dịch thuật văn học, ông còn là tác giả và đồng tác giả các sách dạy tiếng Hàn Quốc dùng trong các trường đại học Việt Nam.

Tác phẩm:
- Hoa Chin-tal le (thơ, dịch), Kim Sowol, NXB Văn học, 2004
- Sự im lặng của tình yêu (thơ, dịch), Han Young Un, NXB Văn học, 2006
- Khi hoa mẫu đơn nở (thơ, dịch), Kim Young Rang, NXB Văn học, 2007
- Trước…

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. “30 Tháng 4” “4월 30일” (Ko Un)
    1
  2. “Ánh hoàng hôn đang chiếu sáng” “초등학교 유리창마다” (Ko Un)
    1
  3. “Ba mươi năm trước” “30년 전” (Ko Un)
    1
  4. “Bà nói” “할머니가 말하셨다” (Ko Un)
    1
  5. “Bán đảo là nơi du khách đến” “반도는 손님이 오는 곳이다” (Ko Un)
    1
  6. “Bay trên không trung Sông Yenisei” “서시베리아 저지대” (Ko Un)
    1
  7. “Băng qua bờ biển bùn lầy” “모래개펄 지나” (Ko Un)
    1
  8. “Bên bờ hồ” “호숫가에서” (Ko Un)
    1
  9. “Bên ngoài cửa sổ không gió mà sao lạnh thế” “창 밖은 바람 한 점 모르고 깡추위인가 보다” (Ko Un)
    1
  10. “Bệnh viện tâm thần thật rực rỡ” “정신병원은 화려하다” (Ko Un)
    1
  11. “Bình minh sớm mù mịt” “새벽 먼동 뭉수레하다” (Ko Un)
    1
  12. “Buồn chán quá đi mất” “하도 하도 심심하던지” (Ko Un)
    1
  13. “Căn nhà bên đường” “길갓집” (Ko Un)
    1
  14. “Cây bồ công anh khi gặp mưa rào” “소나기 맞는 민들레” (Ko Un)
    1
  15. “Chạm tay vào cây cối” “손으로 나무 만지네” (Ko Un)
    1
  16. “Chó sủa ở làng trên xóm dưới” “위뜸 아래뜸 개가 짖는다” (Ko Un)
    1
  17. “Chó và lợn” “개하고 돼지하고” (Ko Un)
    1
  18. “Chú chó ở trong nhà nghèo của nó” “개는 가난한 제 집에 있다” (Ko Un)
    1
  19. “Chú gà trống gáy ở nhà Dong-hyun” “동현이네 닭이 운다” (Ko Un)
    1
  20. “Chúng tôi đến Auschwitz” “아우슈비츠에 가서” (Ko Un)
    1
  21. “Chừng nào chim nhạn còn bay trở về” “날아오는 제비들이 있는 한” (Ko Un)
    1
  22. “Có lúc muốn sống thêm lần nữa, tại sao không” “한번 더 살고 싶을 때가 왜 없겠는가” (Ko Un)
    1
  23. “Có một ngày như vậy” “이런 날이 있었다” (Ko Un)
    1
  24. “Có mười hai gà non mới nở trong sân” “햇병아리 열두 마리 마당에 있다” (Ko Un)
    1
  25. “Có người nói rằng” “천년의 추억을 가졌다고 말한 사람 있지” (Ko Un)
    1
  26. “Cõi Niết Bàn của tôi là cõi Niết Bàn lơ lửng” “저의 니르바나는 떠도는 니르바나입니다” (Ko Un)
    1
  27. “Con giun đất” “지렁이 한 녀석도” (Ko Un)
    1
  28. “Con người sống hoà thuận” “저 골목 오르막길” (Ko Un)
    1
  29. “Dù làm gì đi nữa” “뭐니 뭐니 해도” (Ko Un)
    1
  30. “Dù sao đi nữa cũng phải có sức mạnh yêu thương” “아무래도 미워하는 힘 이상으로” (Ko Un)
    1
  31. “Dưới bầu trời mây trắng lang thang” “흰 구름 널린 하늘 아래” (Ko Un)
    1
  32. “Dưới bầu trời xanh” “푸른 하늘 아래” (Ko Un)
    1
  33. “Dưới Galjae nơi trẻ em đang nô đùa” “갈재 밑 아이들 모여 있는 곳 어여쁜 시냇물 소리였네” (Ko Un)
    1
  34. “Đang nổi trôi theo dòng nước xiết” “급한 물에 떠내려가다가” (Ko Un)
    1
  35. “Đêm hôm qua” “어젯밤 나는” (Ko Un)
    1
  36. “Đêm mùa xuân, có tiếng trẻ thơ khóc” “봄밤 아이 우는 소리가 있었다” (Ko Un)
    1
  37. “Đi đến Somalia” “소말리아에 가서” (Ko Un)
    1
  38. “Đi theo dấu chân một con thú rừng trên đường tuyết trắng” “눈길 산짐승 발자국 따라가다가” (Ko Un)
    1
  39. “Đúng vậy!” “옳거니” (Ko Un)
    1
  40. “Đường chân trời thấp tại đảo Seonyu ở Gogunsan” “고군산 선유도 낮은 수평선” (Ko Un)
    1
  41. “Em ơi! Anh đã đến đây” “여보 나 왔소” (Ko Un)
    1
  42. “Gà mái mẹ ngoài quả trứng” “달걀 밖 어미닭” (Ko Un)
    1
  43. “Gần hồ Soyang” “소양호쯤” (Ko Un)
    1
  44. “Ghét những cuốn sách” “책을 미워한다” (Ko Un)
    1
  45. “Hai người ăn xin” “두 거지가” (Ko Un)
    1
  46. “Hai người ngồi đối diện nhau” “두 사람이 마주 앉아” (Ko Un)
    1
  47. “Hàng ngàn năm đời này đời khác làm khách tôi tớ qua đường” “천년 내내 손님 노릇하네” (Ko Un)
    1
  48. “Hãy chỉnh sửa lại mình” “옷깃 여며라” (Ko Un)
    1
  49. “Hãy làm như hạt giống bồ công anh” “바람에 날려가는” (Ko Un)
    1
  50. “Hãy nghiêng mình trước tuyết” “겨울 잔설 경건하여라” (Ko Un)
    1
  51. “Hãy nhìn miệng chú thỏ con” “어린 토끼 주둥이 봐” (Ko Un)
    1
  52. “Hãy tìm một người bạn” “친구를 가져보아라” (Ko Un)
    1
  53. “Họ nói đầu bò đã biến mất?” “소대가리가 없어졌다고?” (Ko Un)
    1
  54. “Hôm nay tôi lại nói” “오늘도 누구의 이야기로 하루를 보냈다” (Ko Un)
    1
  55. “Hỡi tôm hùm ơi, nhà ngươi sao phức tạp thế?” “가재야 너는 왜 그리도 복잡하니?” (Ko Un)
    1
  56. “Jinburyeong của tỉnh Gangwon đó chăng” “강원도 진부령인가” (Ko Un)
    1
  57. “Khao khát được bùng nổ một lần nữa” “다시 한번 폭발하고 싶어라” (Ko Un)
    1
  58. “Khi chim mẹ gọi con” “어미가 새끼 부를 때” (Ko Un)
    1
  59. “Khi đi xuống nhìn thấy” “내려갈 때 보았네” (Ko Un)
    1
  60. “Khi phiên chợ đóng cửa” “장날 파장 때” (Ko Un)
    1
  61. “Khi tôi chìm trong suy ngẫm” “곰곰이 생각건대” (Ko Un)
    1
  62. “Khi tôi xuất hiện” “크레타 섬 중국식당에서” (Ko Un)
    1
  63. “Không có lời chào tạm biệt cho người dân tộc Su-u” “수우족에게는 작별인사가 없다” (Ko Un)
    1
  64. “Không có sự tham lam nào sách được với lòng vị tha” “무욕(無慾)만한 탐욕(貪慾) 없습니다” (Ko Un)
    1
  65. “Không một âm thanh” “소리 없어라” (Ko Un)
    1
  66. “Kỳ nghỉ hè” “여름방학 초등학교 교실들 조용하다” (Ko Un)
    1
  67. “Là di truyền” “유전이여” (Ko Un)
    1
  68. “Làm sao có thể chỉ có một bông hoa” “어찌 꽃 한 송이만 있겠는가” (Ko Un)
    1
  69. “Làm sao đây, bầu trời rộng lớn thế” “어쩌자고 이렇게 큰 하늘인가” (Ko Un)
    1
  70. “Làm sao mà” “어쩌란 말이냐” (Ko Un)
    1
  71. “Mặt trời lặn” “해가 진다” (Ko Un)
    1
  72. “Mẹ ngủ say” “엄마는 곤히 잠들고” (Ko Un)
    1
  73. “Mèo cũng là thú dữ thoái hoá” “고양이도 퇴화된 맹수이다” (Ko Un)
    1
  74. “Mỏ chim non đang mổ thức ăn” “모이 쪼는 병아리 부리” (Ko Un)
    1
  75. “Một bên cánh bị mất” “한쪽 날개가 없어진” (Ko Un)
    1
  76. “Một con chuồn non đậu trên cành cây bồ liễu” “부들 끝에 앉은 새끼 잠자리” (Ko Un)
    1
  77. “Một người cha trong cái quần rộng thùng thình” “헐렁한 바지 입은 아버지가” (Ko Un)
    1
  78. “Mơ phong ba bão táp gì, lễ tiệc gì” “무슨 질풍노도 무슨 잔치를 꿈꾸는가” (Ko Un)
    1
  79. “Này, chú bọ hung ơi, kể cả ngươi” “풍뎅이 너도” (Ko Un)
    1
  80. “Nằm xuống là hết” “누우면 끝장이다” (Ko Un)
    1
  81. “Ngàn giọt nước” “죽은 나뭇가지에 매달린” (Ko Un)
    1
  82. “Ngày 19 tháng 4” “4월 19일” (Ko Un)
    1
  83. “Ngày mưa xuân ẩm ướt” “봄비 촉촉 내리는 날” (Ko Un)
    1
  84. “Ngôi nhà đồ sộ của ông chủ tịch kia” “저 어마어마한 회장님 댁” (Ko Un)
    1
  85. “Nhà thơ xưa nói rằng” “옛 시인” (Ko Un)
    1
  86. “Nhiều lúc thật ngột ngạt” “답답할 때가 있다” (Ko Un)
    1
  87. “Nhìn chằm chằm” “일하는 사람들이 있는 들녘을” (Ko Un)
    1
  88. “Những ai đã chia tay nhau” “겨울바다에는” (Ko Un)
    1
  89. “Những gương mặt ngủ say” “60촉짜리 불빛 아래” (Ko Un)
    1
  90. “Những sinh vật” “강과 바다 오가며” (Ko Un)
    1
  91. “Omar Khayam” “오마르 하이얌” (Ko Un)
    1
  92. “Ôi, dấu phẩy!” “쉼표여” (Ko Un)
    1
  93. “Ở bàn bên chỗ tôi ngồi” “옆자리에서” (Ko Un)
    1
  94. “Ở đâu có được” “자연만한 노동이” (Ko Un)
    1
  95. “Ở giữa đường” “길 한복판” (Ko Un)
    1
  96. “Phần thịt” “방금 도끼에 쪼개어진 장작” (Ko Un)
    1
  97. “Phía ngọn đồi kia” “저쪽 언덕에서” (Ko Un)
    1
  98. “Phòng giam thiếu niên” “소년감방” (Ko Un)
    1
  99. “Sao Siêu tân chỉ toả sáng sau khi huỷ diệt” “초신성은 멸망으로만 빛납니다” (Ko Un)
    1
  100. “Sân của một gia đình nghèo” “가난한 집 마당” (Ko Un)
    1
  101. “Sẽ đến một ngày con người không còn có mẹ” “어머니 없는 인간의 때 오리라” (Ko Un)
    1
  102. “Suốt bảy mươi năm qua” “지난 70년 동안” (Ko Un)
    1
  103. “Suốt cả ngày mạng nhện ướt sũng trong mùa mưa” “온종일 장마비 맞는 거미줄” (Ko Un)
    1
  104. “Suốt đêm trong cánh đồng lúa” “모 심은 논 밤새도록” (Ko Un)
    1
  105. “Tại sao lại đậu xuống ngủ” “딸에게 편지 쓰는 손등에” (Ko Un)
    1
  106. “Tất cả mọi thứ bên ngoài căn nhà tôi” “내 집 밖에 온통” (Ko Un)
    1
  107. “Tên cướp của giết người với mười hai tiền án” “전과 12범 살인강도에게” (Ko Un)
    1
  108. “Thế giới này” “이 세상이란” (Ko Un)
    1
  109. “Tiếng gió hú” “동굴 밖은 우짖는 비바람 소리” (Ko Un)
    1
  110. “Tiếng hát ve sầu đó” “저 매미 울음소리” (Ko Un)
    1
  111. “Tôi đã đi tìm linh hồn chị tôi” “눈 위의 새 발자국” (Ko Un)
    1
  112. “Tôi đang chèo thuyền” “노를 젓다가” (Ko Un)
    1
  113. “Tôi đang sống, mà không biết ngày mai của tôi” “나는 내일의 나를 모르고 살고 있다” (Ko Un)
    1
  114. “Tôi đến” “사자자리에서” (Ko Un)
    1
  115. “Tôi sẽ không buồn” “슬퍼하지 않겠노라고” (Ko Un)
    1
  116. “Trăng rằm xuất hiện từ đám mây” “구름 속 보름달이 나타난다” (Ko Un)
    1
  117. “Trên đường đi” “가던 길” (Ko Un)
    1
  118. “Trên núi Gariwang” “강원도 정선 가리왕산” (Ko Un)
    1
  119. “Trên thế gian này” “이 세상에서” (Ko Un)
    1
  120. “Trong ánh nắng tháng ba” “3월 햇살에” (Ko Un)
    1
  121. “Trong giấc mơ tối qua” “간밤 꿈에” (Ko Un)
    1
  122. “Trong gió xuân” “봄바람에” (Ko Un)
    1
  123. “Trong lúc chim cúc cu” “소쩍새가 온몸으로 우는 동안” (Ko Un)
    1
  124. “Tủ trưng bày tại hiệu ảnh” “사진관 진열장” (Ko Un)
    1
  125. “Tuyết rơi trong vườn” “마당에서 눈 내리고” (Ko Un)
    1
  126. “Từ bên kia sông” “강 건너에서” (Ko Un)
    1
  127. “Vạn vật đều hát và nói” “만물은 노래하고 말한다” (Ko Un)
    1
  128. “Vào lúc một giờ rưỡi sáng sớm” “새벽 한시 반” (Ko Un)
    1
  129. “Vào ngày năm mới, một người ăn xin già” “설날 늙은 거지” (Ko Un)
    1
  130. “Vẫn là quê hương tôi” “아직은 고향이더라” (Ko Un)
    1
  131. “Vùng Ali, trên cao nguyên Changtang của Tây Tạng” “티벳 창탕고원 알리” (Ko Un)
    1
  132. “Vượt qua ngọn đồi” “고개 넘으면” (Ko Un)
    1
  133. “Xin đừng” “아서” (Ko Un)
    1
  134. A-ni-ri 8 아니리 8 (Kim Kwang-kyu)
    1
  135. Allen Ginsberg 알렌 긴즈버그 (Ko Un)
    1
  136. Am Do-Sol tĩnh lặng 도솔암 적요 (Kim Min-jeong)
    1
  137. Anh 당신은 (Han Yong-un)
    1
  138. Anh em nhà Sang-phil 상필이 형제 (Ko Un)
    1
  139. Anh nhìn thấy em 당신을 보았습니다 (Han Yong-un)
    1
  140. Ánh sáng lung linh 아지랑이 (Kim Young-rang)
    1
  141. Ánh trăng đẹp mê say 황홀한 달빛 (Kim Young-rang)
    1
  142. Ánh trăng sáng 빛깔 환히 (Kim Young-rang)
    1
  143. Annapurna 안나푸르나 (Ko Un)
    1
  144. Áo không có túi 주머니 없는 옷 (Kim Kwang-kyu)
    1
  145. Arirang 아리랑 (Ko Un)
    1
  146. Âm thanh buồn 설운 소리 (Kim Young-rang)
    1
  147. Ân hận 후 회 (Han Yong-un)
    1
  148. Ân huệ 은혜 (Jeong Ji-yong)
    1
  149. Ba đến năm giờ chiều 세시에서 다섯시 사이 (Do Jong-hwan)
    1
  150. Bà ngoại 외할머니 (Ko Un)
    1
  151. Bãi bể nương dâu 바다가 변하여 뽕나무밭 된다고 (Kim So-wol)
    1
  152. Bài hát 노래 (Kim Young-rang)
    1
  153. Bài hát bên lạch nước 개여울의 노래 (Kim So-wol)
    2
  154. Bài hát cây lá rụng 갈잎나무 노래 (Kim Kwang-kyu)
    1
  155. Bài hát của rừng 숲의 노래 (Ko Un)
    1
  156. Bài hát của tôi 나의 노래 (Han Yong-un)
    1
  157. Bài hát em tôi 님의 노래 (Kim So-wol)
    2
  158. Bài hát màu trắng 백색의 노래 (Ko Un)
    1
  159. Bài hát mộc mạc của anh 내 훗진 노래 (Kim Young-rang)
    1
  160. Bài hát mùa thu 가을의 노래 (Ko Un)
    1
  161. Bài hát nào đó 어떤 노래 (Ko Un)
    1
  162. Bài hát ngày nào 어느 날의 노래 (Ko Un)
    1
  163. Bài hát ru 자장가 (Ko Un)
    1
  164. Bài thơ để lại 두고 온 시 (Ko Un)
    1
  165. Bạn 친구 (Ko Un)
    1
  166. Bản làng nơi vui chơi thuở ấy 산골을 놀이터로 (Kim Young-rang)
    1
  167. Bàn tay em 님의 손길 (Han Yong-un)
    1
  168. Bão tuyết 눈보라 (Ko Un)
    1
  169. Bất mãn 불만 (Ko Un)
    1
  170. Bên con đường nhỏ 좁은 길가에 (Kim Young-rang)
    1
  171. Bên cửa sổ 창가에서 (Ko Un)
    1
  172. Bia mộ 묘비명 (Kim Young-rang)
    1
  173. Biển 바다 (Kim Min-jeong)
    1
  174. Biển (1) 바다1 (Jeong Ji-yong)
    1
  175. Biển (2) 바다2 (Jeong Ji-yong)
    1
  176. Biển (3) 바다3 (Jeong Ji-yong)
    1
  177. Biển (4) 바다4 (Jeong Ji-yong)
    1
  178. Biển (5) 바다5 (Jeong Ji-yong)
    1
  179. Biệt danh 별명 (Ko Un)
    1
  180. Biệt ly là sáng tạo của cái đẹp 이별은 미의 창조 (Han Yong-un)
    1
  181. Bình minh 청명 (Kim Young-rang)
    1
  182. Bình minh 새벽 (Kim So-wol)
    1
  183. Bong-tae 봉태 (Ko Un)
    1
  184. Bồ câu trắng 하얀 비둘기 (Kim Kwang-kyu)
    1
  185. Bộc lộ 고백 (Ko Un)
    1
  186. Bông hoa biết trước 꽃이 먼저 알아 (Han Yong-un)
    1
  187. Buổi chiều 오 후 (Ko Un)
    1
  188. Buổi sáng mùa thu 가을 아침에 (Kim So-wol)
    1
  189. Buổi sáng ngày xuân sớm 이른 봄날 아침 (Kim Min-jeong)
    2
  190. Buồn 슬픔으로도 (Ko Un)
    1
  191. Bức thành đổ 무너진 성터 (Kim Young-rang)
    1
  192. Bức tranh mùa thu 가을 뎃생 (Kim Min-jeong)
    2
  193. Bướm 나비 (Jeong Ji-yong)
    1
  194. Cái tên nào đó 어떤 이름 (Ko Un)
    1
  195. Cảm sốt 발열 (Jeong Ji-yong)
    1
  196. Cánh diều 지연 (Kim So-wol)
    1
  197. Cánh diều tuổi thơ 연 1 (Kim Young-rang)
    1
  198. Cánh đồng hoang 빈 들 (Ko Un)
    1
  199. Cầu hồn 초혼 (Kim So-wol)
    2
  200. Cây 나무 (Kim Kwang-kyu)
    1
  201. Cây có gai 가시나무 (Kim So-wol)
    1
  202. Cây dù 파라솔 (Jeong Ji-yong)
    1
  203. Cây đang lớn 자라는 나무 (Kim Kwang-kyu)
    1
  204. Cây hoá đá 돌이 된 나무 (Kim Kwang-kyu)
    1
  205. Cây sáo 피리 (Jeong Ji-yong)
    1
  206. Cây thông sau khi chặt ngã 소나무 잘라문 되 (Ko Un)
    1
  207. Cha 아버지 (Ko Un)
    1
  208. Cha mẹ 어버이 (Kim So-wol)
    1
  209. Chào trăng rằm tháng giêng 달마지 (Kim So-wol)
    1
  210. Chậm chà chậm chạp 느릿느릿 (Kim Kwang-kyu)
    1
  211. Chân dung tự hoạ 자화상 (Ko Un)
    1
  212. Chân trần 맨발 (Do Jong-hwan)
    1
  213. Chân trời 하늘 끝 (Kim So-wol)
    1
  214. Chén không 빈 잔 (Ko Un)
    1
  215. Chén rượu thu 가을 한 잔 (Kim Min-jeong)
    2
  216. Chiếc đồng hồ đáng sợ 무서운 시계(時計) (Jeong Ji-yong)
    1
  217. Chiếc lá rơi dập dờn trong gió 바람에 나부끼는 갈잎 (Kim Young-rang)
    1
  218. Chiều chiều 저녁때 저녁때 (Kim Young-rang)
    1
  219. Chiều thu 가을 저녁에 (Kim So-wol)
    1
  220. Chiều thu 가을 오후 (Do Jong-hwan)
    1
  221. Chiều tối 저녁 때 (Kim So-wol)
    1
  222. Chiều tối 저녁 (Ko Un)
    1
  223. Chiều tuyết rơi 눈 오는 저녁 (Kim So-wol)
    2
  224. Chim bồ câu 비듥이 (Jeong Ji-yong)
    1
  225. Chim chiền chiện 종달새 (Jeong Ji-yong)
    1
  226. Chim cú 부헝새 (Kim So-wol)
    2
    - bài dịch 2
  227. Chìm đắm trong ánh mắt ai 뉘 눈결에 쏘이었소 (Kim Young-rang)
    1
  228. Chim đỗ quyên 접동새 (Kim So-wol)
    3
  229. Chim đỗ quyên 두견새 (Han Yong-un)
    1
  230. Chim én 제비 (Kim So-wol)
    1
  231. Chim nhiệt đới 열대조 (Kim Kwang-kyu)
    1
  232. Cho em 너에게 (Ko Un)
    1
  233. Chơi đàn hạc 거문고 탈 때   (Han Yong-un)
    1
  234. Chơi trò ú tim 숨기내기 (Jeong Ji-yong)
    1
  235. Chúng ta hãy cùng đi ra biển 바다로 가자 (Kim Young-rang)
    1
  236. Chung thuỷ 자유정조 (Han Yong-un)
    1
  237. Chuyến dạo chơi đầu tiên 첫나들이 (Kim Min-jeong)
    2
  238. Chuyến xe cuối cùng 막차 (Do Jong-hwan)
    1
  239. Chuyện xưa 옛 이야기 (Kim So-wol)
    1
  240. Có thể nào quên ga xe hoả này 이 정거장 행여 잊을라 (Kim Young-rang)
    1
  241. Cỏ vàng 금잔디 (Kim So-wol)
    1
  242. Con bướm trắng 흰 나비 (Ko Un)
    1
  243. Con chim kuku 뻐꾸기 (Ko Un)
    1
  244. Con chuồn chuồn 잠자리 (Kim Kwang-kyu)
    1
  245. Con dế 귀뚜라미 (Kim So-wol)
    1
  246. Con đường (II) 길 (II) (Ko Un)
    1
  247. Con đường của nước 물길 (Kim Kwang-kyu)
    1
  248. Con đường của tôi 나의 길 (Han Yong-un)
    1
  249. Con đường đồng hành 함께 가는 길 (Kim Min-jeong)
    2
  250. Con đường mòn 오 솔 길 (Kim Kwang-kyu)
    1
  251. Con đường rừng ấy 그 숲길 (Ko Un)
    1
  252. Con đường tơ lụa 실크로드 (Ko Un)
    1
  253. Con én 제비 (Kim So-wol)
    1
  254. Con gái (Ko Un)
    1
  255. Con kiến 개아미 (Kim So-wol)
    2
    - bài dịch 2
  256. Con rắn (Ko Un)
    1
  257. Con rết và con dế 그리마와 귀뚜라미 (Kim Kwang-kyu)
    1
  258. Cô độc 고독 (Ko Un)
    1
  259. Cô gái ấy buồn 그 색시 서럽다 (Kim Young-rang)
    1
  260. Cô tôi 고모 (Ko Un)
    1
  261. Cờ rũ 죽은 깃발 (Ko Un)
    1
  262. Cùng độc giả 독자에게 (Han Yong-un)
    1
  263. Cuộc chia tay sững sờ 황홀한 결별 (Do Jong-hwan)
    1
  264. Cuộc đời tôi 내생 (Ko Un)
    1
  265. Cuộc sống của tôi 내 생 (Ko Un)
    1
  266. Dải băng (Jeong Ji-yong)
    1
  267. Dòng máu đỏ chảy khắp cơ thể 온 몸을 감도는 붉은 핏줄 (Kim Young-rang)
    1
  268. Dòng sông Kimho 금호강 (Kim Young-rang)
    1
  269. Dòng sông vô tận 끝없는 강물이 흐르네 (Kim Young-rang)
    1
  270. Dòng suối nhỏ dưới rừng cây 수풀 아래 작은 샘 (Kim Young-rang)
    1
  271. Dòng suối trong trước vườn 마당 앞 맑은 새암 (Kim Young-rang)
    1
  272. Dù bất cứ nơi đâu 어디라도 (Han Yong-un)
    1
  273. Du khách 나그네 (Ko Un)
    1
  274. Dù không có gì mang theo 가진 것 하나도 없지만 (Kim Kwang-kyu)
    1
  275. Dưới cây bạch dương 포플러 나무 밑에서 (Ko Un)
    1
  276. Dưới cây phong thu 단풍나무 아래서 (Kim Min-jeong)
    2
  277. Đại thánh đường 대성당 (Kim Kwang-kyu)
    1
  278. Đàn hạc 거문고 (Kim Young-rang)
    1
  279. Đàn thập lục 가야금 (Kim Young-rang)
    1
  280. Đảo nghịch 반비례 (Han Yong-un)
    1
  281. Đau khổ đợi chờ 고대 (Han Yong-un)
    1
  282. Đắm chìm trong ánh mắt ai 뉘 눈결에 쏘이었소 (Kim Young-rang)
    1
  283. Đất (Ko Un)
    1
  284. Đất nước hạnh phúc 행복의 나라 (Kim Min-jeong)
    2
  285. Đấu hoa 꽃 싸 움 (Han Yong-un)
    1
  286. Đầu mùa đông 초겨울 (Kim Kwang-kyu)
    1
  287. Đèn nhấp nháy 점멸등 (Kim Min-jeong)
    2
  288. Đèn tín hiệu 신호등 (Kim Min-jeong)
    2
  289. Để em lại mà đi 님 두시고 (Kim Young-rang)
    1
  290. Đêm (Jeong Ji-yong)
    2
  291. Đêm cô tịch 고적한 밤 (Han Yong-un)
    1
  292. Đêm giao thừa 제야 (Kim Young-rang)
    1
  293. Đêm hè dài 여름밤이 길어요 (Han Yong-un)
    1
  294. Đêm mơ thấy em 그를 꿈꾼 밤 (Kim So-wol)
    1
  295. Đêm nay 오늘밤 (Ko Un)
    1
  296. Đêm trăng trên biển tây 서해 달밤 (Kim Min-jeong)
    2
  297. Đêm Xơ Ul 서울 밤 (Kim So-wol)
    1
  298. Đêm xuân 봄밤 (Kim So-wol)
    2
  299. Đêm yên tĩnh 밤은 고요하고 (Han Yong-un)
    1
  300. Đến khi hoa mẫu đơn nở 모란이 피기까지는 (Kim Young-rang)
    1
  301. Đi dạo trong vườn hoa bướm 제비꽃 산책 (Kim Min-jeong)
    2
  302. Đi lên ngàn dặm 천리를 올라온다 (Kim Young-rang)
    1
  303. Đi vào rừng 숲에 들어가서 (Ko Un)
    1
  304. Điều bí mật 비밀 (Han Yong-un)
    1
  305. Điều bí mật khi thêu áo cho anh 수의 비밀 (Han Yong-un)
    2
  306. Điều may mắn 재수좋은 날 (Kim Kwang-kyu)
    1
  307. Điệu múa của thiên nga 백조의 춤 (Kim Kwang-kyu)
    1
  308. Điệu múa cuối cùng 마지막 춤은 (Kim Min-jeong)
    1
  309. Đo tình yêu 사랑의 측량 (Han Yong-un)
    1
  310. Đoản ca 소곡(小曲) (Jeong Ji-yong)
    1
  311. Đôi lúc 때때로 (Kim Min-jeong)
    1
  312. Động đất 지진 (Do Jong-hwan)
    1
  313. Đông tây nam bắc 동서남북 (Kim Kwang-kyu)
    1
  314. Đừng nghi ngờ 의심하지 마셔요 (Han Yong-un)
    1
  315. Đường cách ngăn 길이 막혀 (Han Yong-un)
    1
  316. Đường chưa đi 아직 가지 않은 길 (Ko Un)
    1
  317. Đường đi 가는 길 (Kim So-wol)
    1
  318. Đường hoa 꽃길 (Kim Min-jeong)
    2
  319. Đường về 귀로 (Jeong Ji-yong)
    1
  320. Em (Ko Un)
    1
  321. Em đã sống vì ai 누군가를 위하여 (Kim Kwang-kyu)
    1
  322. Gặp lại 재회 (Ko Un)
    1
  323. Giấc mơ em 나의 꿈 (Han Yong-un)
    1
  324. Giấc mơ trong thao thức 잠 없는 꿈 (Han Yong-un)
    1
  325. Giấc mơ xưa trở lại 내 옛날 온 꿈이 (Kim Young-rang)
    1
  326. Gió 바람 (Jeong Ji-yong)
    1
  327. Gió (1) 바람 1 (Jeong Ji-yong)
    1
  328. Gió thổi đa tình 다정히도 불어오는 바람 (Kim Young-rang)
    1
  329. Giọt sương của mẹ 어머니 이슬 (Ko Un)
    1
  330. Giọt sương trên ngọn cỏ 풀 우에 맺혀지는 (Kim Young-rang)
    1
  331. Giữa cuộc đời 생의 한 가운데서 (Kim Min-jeong)
    2
  332. Go Sang-don 고상돈 (Ko Un)
    1
  333. Gối uyên ương 원앙침 (Kim So-wol)
    1
  334. Gửi em 님에게 (Kim So-wol)
    1
  335. Gương mặt em 님의 얼굴 (Han Yong-un)
    1
  336. Gương mặt em khi ra đi 떠날 때의 님의 얼굴 (Han Yong-un)
    1
  337. Hạnh phúc 행복 (Han Yong-un)
    1
  338. Hạt hoa hướng dương 해바라기 씨 (Jeong Ji-yong)
    1
  339. Hạt trân châu 진주 (Han Yong-un)
    1
  340. Hãy chịu đựng nghe anh 아주셔요 (Han Yong-un)
    1
  341. Hãy đến đi anh 오셔요 (Han Yong-un)
    1
  342. Hãy hoá một 하나가 되어 주셔요 (Han Yong-un)
    1
  343. Hận tháng năm 오월한 (Kim Young-rang)
    1
  344. Hoa (Kim Min-jeong)
    2
  345. Hoà bình 평화 (Ko Un)
    1
  346. Hoa cải 유채꽃 (Kim Min-jeong)
    2
  347. Hoa cúc dại 들국화 (Ko Un)
    1
  348. Hoa đá, Chin-tal-le 돌꽃, 진달래 (Kim Min-jeong)
    2
  349. Hoa đồng nội 들꽃 (Kim Young-rang)
    1
  350. Hoa hải đường 해당화 (Han Yong-un)
    2
  351. Hoa mai xưa 고매古梅 (Kim Min-jeong)
    2
  352. Hoa mộc liên tía 자목련 (Kim Min-jeong)
    2
  353. Hoá thạch 화석 (Kim Min-jeong)
    2
  354. Hoa thược dược 따알리아 (Jeong Ji-yong)
    1
  355. Hoa trà 홍춘 (Jeong Ji-yong)
    1
  356. Hoa trà mi 동백 (Kim Min-jeong)
    2
  357. Hoa trên núi 산유화 (Kim So-wol)
    1
  358. Hoa tròn 둥근 꽃 (Kim Min-jeong)
    2
  359. Hoa và bạn 꽃과 벗 (Jeong Ji-yong)
    1
  360. Hoa và em 꽃과 나 (Kim Min-jeong)
    2
  361. Hoa, thời khắc ấy 꽃, 그 순간 (Kim Min-jeong)
    2
  362. Hòn đảo bài ca 노 래 섬 (Ko Un)
    1
  363. Hong Jong-u 홍종우 (Ko Un)
    1
  364. Hồ (1) 호수 1 (Jeong Ji-yong)
    1
  365. Hồi ký 회고록 (Ko Un)
    1
  366. Hồi tưởng (I) 회상 (I) (Ko Un)
    1
  367. Hồi tưởng (II) 회상 (II) (Ko Un)
    1
  368. Hơi thở (Ko Un)
    1
  369. Hơi thở vô hình 뵈지도 않는 입김 (Kim Young-rang)
    1
  370. Hương hoa mai bay trong gió 매화향기 바람에 날리고 (Kim Min-jeong)
    2
  371. Hương rừng 숲향기 (Kim Young-rang)
    1
  372. Hương vị mong manh 내 가슴 속에 가늘한 내음 (Kim Young-rang)
    1
  373. Hy vọng của tôi 나의 희망 (Ko Un)
    1
  374. In-po-ri 인포리 (Do Jong-hwan)
    1
  375. Kẻ keo kiệt bậc nhất 상구두쇠 (Ko Un)
    1
  376. Kẻ trộm ở làng Seon-je 선제리 도둑 (Ko Un)
    1
  377. Kết cục của tình yêu 사랑의 끝판 (Han Yong-un)
    1
  378. Khi anh đi 당신이 가신 때 (Han Yong-un)
    1
  379. Khi tôi khóc 우는 때 (Han Yong-un)
    1
  380. Không đề (II) 제목 없이 (II) (Ko Un)
    1
  381. Không thể biết 알 수 없어요 (Han Yong-un)
    1
  382. Không thể quên 못잊어 (Kim So-wol)
    2
  383. Kim Dae-jung 김대중 (Ko Un)
    1
  384. Kim Su-hwan 김수환 (Ko Un)
    1
  385. Ký ức (II) 기억 (II) (Ko Un)
    1
  386. Lá cây dẻ 밤나무 잎새 (Ko Un)
    1
  387. Lạc thiên 낙천 (Kim So-wol)
    1
  388. Làn hương thơm trên sườn dốc 푸른 향물 흘러버린 언덕 우 (Kim Young-rang)
    1
  389. Lãng quên 망각 (Kim Young-rang)
    1
  390. Lẩm bà lẩm bẩm 중얼중얼 (Kim Kwang-kyu)
    1
  391. Lâu ngày mới đi dạo chơi 오랜 만의 나들이 (Ko Un)
    1
  392. Lee Eung-ro 이응로 (Ko Un)
    1
  393. Linh hồn (Ko Un)
    1
  394. Loài chim thuỷ tổ 시조새 (Kim Kwang-kyu)
    1
  395. Lỗi lầm 오류 (Ko Un)
    1
  396. Lời cha để lại 아빠가 남긴 글 (Kim Kwang-kyu)
    1
  397. Lời em nói 님의 말씀 (Kim So-wol)
    1
  398. Lời hứa khắc tâm 깊고 깊은 언약 (Kim So-wol)
    1
  399. Lời nói khó nghe 미움이란 말 (Kim Young-rang)
    1
  400. Lời quê 군말 (Han Yong-un)
    1
  401. Lời thế gian 세상의 말 (Ko Un)
    1
  402. Lời thuyết giáo của tu sĩ 선사의 설법 (Han Yong-un)
    1
  403. Luật nhân quả 인과율 (Han Yong-un)
    1
  404. Ly biệt 이별 (Han Yong-un)
    1
  405. Ly biệt giả 거짓 이별 (Han Yong-un)
    1
  406. Lý do yêu 사랑하는 까닭 (Han Yong-un)
    2
  407. Ma quỷ 귀신 (Ko Un)
    1
  408. Mai hồng 홍매 (Kim Min-jeong)
    2
  409. Mai ngày 먼 후일 (Kim So-wol)
    5
  410. Mảnh sao băng 별똥 (Jeong Ji-yong)
    1
  411. Màu sắc thương nhớ 그리움의 빛깔 (Kim Min-jeong)
    1
  412. Mặt trời lặn 지는 해 (Jeong Ji-yong)
    1
  413. Mầm cây 수아 (Kim So-wol)
    1
  414. Mây 구름 (Kim So-wol)
    1
  415. Mây trên biển 운해雲海 (Kim Min-jeong)
    2
  416. Mẹ 어머니 (Ko Un)
    1
  417. Mẹ cha 부모 (Kim So-wol)
    1
  418. Mẹ ơi, chị ơi 엄마야 누나야 (Kim So-wol)
    1
  419. Mộ 무덤 (Kim So-wol)
    1
  420. Mồng bảy tháng bảy 칠석 (Han Yong-un)
    1
  421. Mộng phong lãng (1) 풍랑몽 1 (Jeong Ji-yong)
    1
  422. Mộng phong lãng (2) 풍랑몽 2 (Jeong Ji-yong)
    1
  423. Một bức tranh tự hoạ 어는자화상 (Ko Un)
    1
  424. Một chiếc lá 나뭇잎 하나 (Kim Kwang-kyu)
    1
  425. Một con tàu 배 한 척 (Ko Un)
    1
  426. Một cuộc đối thoại 어떤 대화 (Ko Un)
    1
  427. Một hình dáng của sự kết thúc 끝의 한 모습 (Kim Kwang-kyu)
    1
  428. Một khối u buồn 설움의 덩이 (Kim So-wol)
    1
  429. Một làn gió mát 미풍 (Ko Un)
    1
  430. Một mảnh tâm hồn 마음 한 장 (Kim Min-jeong)
    2
  431. Một nắm đất 한줌 흙 (Kim Young-rang)
    1
  432. Một ngày (II) 하루 (II) (Ko Un)
    1
  433. Một ngày cô tịch 고적한 날 (Kim So-wol)
    1
  434. Một ngày mùa thu 가을날 (Kim Kwang-kyu)
    1
  435. Một ngày nào đó 어느날 (Ko Un)
    1
  436. Một ngụm cà phê 커피 한 모금 (Kim Min-jeong)
    2
  437. Một niềm vui 기쁨 한 송이 (Kim Min-jeong)
    2
  438. Một tấm bia kỷ niệm 어느 기념비 (Ko Un)
    1
  439. Một thoáng trước khi mặt trời lặn 해 넘어가기 전 한참은 (Kim So-wol)
    1
  440. (Kim So-wol)
    2
  441. Mùa xuân (Ko Un)
    1
  442. Mùa xuân chào đón 마중한 봄 (Kim Min-jeong)
    2
  443. Mùa xuân của khách lãng du 낭인의 봄 (Kim So-wol)
    1
  444. Muốn thành tia lửa 불꽃이고 싶은 (Kim Min-jeong)
    2
  445. Mưa (Han Yong-un)
    1
  446. Mưa (Jeong Ji-yong)
    1
  447. Mưa đêm 야의 우적 (Kim So-wol)
    1
  448. Mưa xuân 봄비 (Kim So-wol)
    1
  449. Mưa xuân, anh 봄비, 그대 (Kim Min-jeong)
    2
  450. Nằm trên đồi mà nhìn ra biển 언덕에 누워 바다를 보면 (Kim Young-rang)
    1
  451. Nằm trên sườn đồi nhìn biển 어덕에 누워 바다를 보면 (Kim Young-rang)
    1
  452. Nằm trên sườn núi 언덕에 바로 누워 (Kim Young-rang)
    1
  453. Nếu anh đừng bỏ mà đi 버리지 아니하면 (Han Yong-un)
    1
  454. Nếu không phải vì anh 당신이 아니더면 (Han Yong-un)
    1
  455. Nếu là mơ 꿈이라면 (Han Yong-un)
    1
  456. Nếu nhìn lại 다시 보면 (Ko Un)
    1
  457. Ngại ngùng khi nhớ đến 생각하면 부끄러운 일 (Kim Young-rang)
    1
  458. Ngày buồn 서러운 날 (Ko Un)
    2
  459. Ngày gió thổi 바람 부는 날 (Ko Un)
    1
  460. Ngày gió thổi (2) 바람부는 날 (2) (Ko Un)
    1
  461. Ngày hoa đậu tía nở 등꽃 피는 날 (Kim Min-jeong)
    2
  462. Ngày hoa mai xanh nở 청매화 피는 날 (Kim Min-jeong)
    2
  463. Ngày lo âu 맘 켕기는 날 (Kim So-wol)
    1
  464. Ngày mai 내일 (Ko Un)
    1
  465. Ngày một mình 어느 날 혼자 (Ko Un)
    1
  466. Ngày nào đó, lúc nào đó 어느날 어느때고 (Kim Young-rang)
    1
  467. Ngày nghỉ lễ Lao động 노동절 (Kim Kwang-kyu)
    1
  468. Ngày phong thu tàn 단풍 지는 날 (Kim Min-jeong)
    2
  469. Ngày thứ hai hổ thẹn - 13.4.1987 부끄러운 월요일 1987. 4.13 (Kim Kwang-kyu)
    1
  470. Ngày tuyết đầu mùa rơi 첫눈 오는 날 (Kim Min-jeong)
    2
  471. Ngày từng tha thiết muốn yêu 사랑하고 싶던 날 (Kim Min-jeong)
    2
  472. Ngày xưa còn chưa biết 예전엔 미처 몰랐어요 (Kim So-wol)
    2
  473. Ngày xưa mơ mộng 꿈꾼 그 옛날 (Kim So-wol)
    2
  474. Ngắm nhìn trên cỏ 풀 위에 맺어지는 이슬 (Kim Young-rang)
    1
  475. Ngắm trăng 달을 보며 (Han Yong-un)
    1
  476. Ngắt cỏ 풀따기 (Kim So-wol)
    1
  477. Nghệ thuật gia 예술가 (Han Yong-un)
    1
  478. Ngọn nến 황촉불 (Kim So-wol)
    1
  479. Ngộ nhận 착 인 (Han Yong-un)
    1
  480. Ngồi bên lạch nước 개여울 (Kim So-wol)
    1
  481. Ngôi mộ 산 소 (Jeong Ji-yong)
    1
  482. Ngôi mộ cô đơn 외로운 무덤 (Kim So-wol)
    1
  483. Ngôi nhà của chúng tôi 우리집 (Kim So-wol)
    1
  484. Ngôi sao (Ko Un)
    1
  485. Ngôi sao (1) 별 1 (Jeong Ji-yong)
    1
  486. Ngôi sao (2) 별 2 (Jeong Ji-yong)
    1
  487. Ngôi sao tàn trong ban mai 새벽 지친 별 (Kim Young-rang)
    1
  488. Ngôi thứ nhất đáng buồn 일인칭은 슬프다 (Ko Un)
    1
  489. Ngũ hữu ca 오우가(五友歌) (Kim Kwang-kyu)
    1
  490. Người bạn vô dụng 쓸모없는 친구 (Kim Kwang-kyu)
    1
  491. Người biết nhiều hơn thế 그 밖에 더 아실 이 (Kim Young-rang)
    1
  492. Người bố ấy 그 아비 (Ko Un)
    1
  493. Người cùng làng 마을 사람들 (Ko Un)
    1
  494. Người đáng được ra lệnh 그대는 호령도 하실 만하다 (Kim Young-rang)
    1
  495. Người đến trong mơ 꿈으로 오는 한 사람 (Kim So-wol)
    1
  496. Người hiểu tâm hồn tôi 내 마음을 아실 이 (Kim Young-rang)
    1
  497. Người keo kiệt bậc nhất 상구두쇠 (Ko Un)
    1
  498. Người phụ nữ 여인 (Kim Min-jeong)
    1
  499. Người yêu đầu tiên 최초의 님 (Han Yong-un)
    1
  500. Nhà (Kim Young-rang)
    1
  501. Nhà con gái Ttal Gu-ma-ni-ne 딸그마니네 (Ko Un)
    1
  502. Nhà thơ 시인은 (Kim Min-jeong)
    2
  503. Nhà thơ ấy 그 시인 (Ko Un)
    1
  504. Nhà tôi 나의 집 (Kim So-wol)
    1
  505. Nhạc điệu Jin-yang 진양조 (Kim Kwang-kyu)
    1
  506. Nhảy múa (Ko Un)
    1
  507. Nhiễm độc 독을 차고 (Kim Young-rang)
    1
  508. Nhìn lên cây hồng 감나무 바라보기 (Kim Kwang-kyu)
    1
  509. Nhìn nước 물 바라보며 (Ko Un)
    1
  510. Nhổ răng 발치 (Do Jong-hwan)
    1
  511. Nhớ người trong đêm 밤사람 그립고야 (Kim Young-rang)
    1
  512. Nhớ quê hương Xắc Chu - Ku Xơng 삭주구성 (Kim So-wol)
    1
  513. Như lúa mạch non 청보리처럼 (Kim Min-jeong)
    2
  514. Như một kẻ nhỏ mọn 좀팽이 처럼 (Kim Kwang-kyu)
    1
  515. Nhưng 그러나 (Ko Un)
    1
  516. Những bông hoa nhỏ bé 작은 꽃들 (Kim Kwang-kyu)
    1
  517. Những cô gái chơi trò bập bênh (Kim So-wol)
    1
  518. Những núi nhỏ của Châu Á 아시아의 작은 산들 (Ko Un)
    1
  519. Niềm vui 쾌락 (Han Yong-un)
    1
  520. Niềm vui nào đó 어떤 기쁨 (Ko Un)
    1
  521. Niềm vui ngời sáng trong nước mắt 눈물 속 빛나는 보람 (Kim Young-rang)
    1
  522. Nói trong mơ 잠꼬대 (Han Yong-un)
    1
  523. Nỗi buồn thương cảm 슬픔의 삼매 (Han Yong-un)
    1
  524. Nỗi lòng mong mỏi 만나려는 심사 (Kim So-wol)
    1
  525. Nỗi nhớ 추억 (Ko Un)
    1
  526. Nỗi nhớ là… 그리움이란 (Kim Min-jeong)
    1
  527. Nơi cửa sông rộng mở 뻘은 가슴을 훤히 벗고 (Kim Young-rang)
    1
  528. Nơi hai dòng sông hợp lưu 두물머리에서 (Kim Min-jeong)
    2
  529. Nơi muốn đi đến 가고 싶은 곳 (Ko Un)
    1
  530. Nơi xa lạ 낯선 곳 (Ko Un)
    1
  531. Nụ cười rạng rỡ 웃음 다이어트 (Kim Min-jeong)
    2
  532. Nụ hôn đầu 첫 키스 (Han Yong-un)
    1
  533. Núi Kim Cương 금강산 (Han Yong-un)
    1
  534. Núi rừng (Kim So-wol)
    1
  535. Núi Xam Xu Cap 삼수갑산 (Kim So-wol)
    1
  536. Nửa đêm thức giấc 한밤중에 깨어나서 (Ko Un)
    1
  537. Nửa vầng trăng 반달 (Kim So-wol)
    1
  538. Nước lúc nào cũng chảy 물 보면 흐르고 (Kim Young-rang)
    1
  539. Nước mắt 눈 물 (Han Yong-un)
    1
  540. Nước mắt tâm hồn 마음의 눈물 (Kim So-wol)
    1
  541. Nước sông 강물 (Kim Young-rang)
    1
  542. Oang Xim Ly 왕십리 (Kim So-wol)
    1
  543. Ôi - Thu đã nhuốm vàng 오-매 단풍 들것네 (Kim Young-rang)
    1
  544. Ông hiệu trưởng A-bê 아베 교장 (Ko Un)
    1
  545. Ông nội 할아버지 (Ko Un)
    1
  546. Ông nội 할아버지 (Jeong Ji-yong)
    1
  547. Ở Kochi 꽃지에서 (Ko Un)
    1
  548. Phải chăng thơ đã đến với bạn 너에게 시가 왔느냐 (Ko Un)
    1
  549. Phía núi bên kia 산너머 저쪽 (Jeong Ji-yong)
    1
  550. Phía sau điện Dae ung 대웅전 뒤쪽 (Kim Kwang-kyu)
    1
  551. Phục tùng 복종 (Han Yong-un)
    1
  552. Quả hồng chín 홍시 (Jeong Ji-yong)
    1
  553. Qua làng ven núi 두매를 지나며 (Ko Un)
    1
  554. Quạt thái cực 태극선(太極扇) (Jeong Ji-yong)
    1
  555. Quê hương 고향 (Kim So-wol)
    1
  556. Quê hương 고향 (Jeong Ji-yong)
    1
  557. Quyến rũ 매혹 (Ko Un)
    1
  558. Ráng chiều 노을 (Kim Min-jeong)
    1
  559. Rằm tháng giêng 정월 보름 (Kim Min-jeong)
    2
  560. Rừng cây (Ko Un)
    1
  561. Rừng xuân 봄산 (Kim Min-jeong)
    2
  562. Rượu nho 포도주 (Han Yong-un)
    1
  563. Sạn đạo thuỷ tinh - Tại núi Cheon-mun 유리잔도 - 천문산에서 (Kim Min-jeong)
    2
  564. Sáng sớm mùa xuân 이른봄 아침 (Jeong Ji-yong)
    1
  565. Sáng tháng năm 오월 아침 (Kim Young-rang)
    1
  566. Sao và hoa 별과 꽃 (Ko Un)
    1
  567. Sau Himalaya 히말라야 이후 (Ko Un)
    1
  568. Sinh mệnh 생 명 (Han Yong-un)
    1
  569. Sống và chết 생과 사 (Kim So-wol)
    1
  570. Sơ lược về tôi 나의 약력 (Ko Un)
    1
  571. Sợi dây diều 연 2 (Kim Young-rang)
    1
  572. Ssal-pong 쌀봉이 (Ko Un)
    1
  573. Suy nghĩ tháng mười một 십일월 생각 (Kim Min-jeong)
    2
  574. Sự cám dỗ của xưởng rèn 대장간의 유혹 (Kim Kwang-kyu)
    1
  575. Sự đổ nát 폐허 (Ko Un)
    1
  576. Sự im lặng của tình yêu 님의 침묵 (Han Yong-un)
    3
  577. Sự thật đây ư 참말인가요 (Han Yong-un)
    1
  578. Sự thuần khiết của cô độc 고독의 순도 (Kim Min-jeong)
    1
  579. Tai (Ko Un)
    1
  580. Tán dương 찬송 (Han Yong-un)
    1
  581. Tàu hoả 기차 (Jeong Ji-yong)
    1
  582. Tàu hoả màu đỏ 새빨간 기관차 (Jeong Ji-yong)
    1
  583. Tâm hồn bay lên 떠날아가는 마음 (Kim Young-rang)
    1
  584. Tâm hồn lãng quên 잊었던 맘 (Kim So-wol)
    1
  585. Tâm hồn mùa xuân trên cánh đồng mơ 꿈밭에 봄마음 (Kim Young-rang)
    1
  586. Tâm hồn trống rỗng 비는 마음 (Kim Young-rang)
    1
  587. Tấm lòng anh 당신의 마음 (Han Yong-un)
    1
  588. Tấm lòng mong đợi 기다리는 마음 (Kim Min-jeong)
    2
  589. Thà rằng 차라리 (Han Yong-un)
    1
  590. Thác nước 瀑布 (Jeong Ji-yong)
    1
  591. Tháng ba - mùa xuân 가는 봄 삼월 (Kim So-wol)
    1
  592. Tháng năm 5월 (Kim Young-rang)
    1
  593. Thằng bé trượt ngã 넘어진 아이 (Ko Un)
    1
  594. Thăng thiên 숭전 (Ko Un)
    1
  595. Thân này bất định 바리운 몸 (Kim So-wol)
    1
  596. Thoả mãn 만족 (Han Yong-un)
    1
  597. Thông đồng bén giọt 통通 (Kim Min-jeong)
    2
  598. Thơ (Ko Un)
    1
  599. Thơ tôi 나의 시 (Ko Un)
    1
  600. Thơ viết trong mơ 어젯밤 꿈에 쓴 시 (Ko Un)
    2
  601. Thời đại không có người anh 형이 없는 시대 (Kim Kwang-kyu)
    1
  602. Thời gian 세월 (Kim Min-jeong)
    2
  603. Thời gian với những nhà thơ đã chết 죽은 시인들과의 시간 (Ko Un)
    1
  604. Thời kỳ băng tan 해빙기 (Kim Min-jeong)
    2
  605. Thuyền gỗ và khách bộ hành 나룻배와 행인 (Han Yong-un)
    1
  606. Thư anh 당신의 편지 (Han Yong-un)
    1
  607. Thức ăn cho chim 새밥 (Kim Kwang-kyu)
    1
  608. Tia nắng thì thầm bên vách đá 돌담에 속삭이는 햇발 (Kim Young-rang)
    1
  609. Tiễn em đi 그를 보내며 (Han Yong-un)
    1
  610. Tiếng chuông mùa thu 가을 종소리 (Kim Min-jeong)
    2
  611. Tiếng khóc của Khổng Tử 공자의 통곡 (Ko Un)
    1
  612. Tiếng náo động giữa ban ngày 낮의 소란소리 (Kim Young-rang)
    1
  613. Tiếng nước chảy 물소리 (Kim Young-rang)
    1
  614. Tỉnh giấc mơ 꿈 깨고서 (Han Yong-un)
    1
  615. Tĩnh tâm về hòn đá tròn 몽돌을 위한 명상 (Kim Min-jeong)
    1
  616. Tình trời hận biển 정천한해 (Han Yong-un)
    1
  617. Tình yêu 사랑 (Kim Min-jeong)
    2
  618. Tình yêu của chúng ta 우리 사랑은 (Kim Min-jeong)
    2
  619. Tình yêu của ốc sên 달팽이의 사랑 (Kim Kwang-kyu)
    1
  620. Tình yêu như bầu trời 사랑은 하늘 (Kim Young-rang)
    1
  621. Tôi bây giờ 나는 지금 (Kim Min-jeong)
    2
  622. Tôi muốn quên đi 나는 잊고저 (Han Yong-un)
    1
  623. Tôi nghe 들었다 (Kim Min-jeong)
    2
  624. Tồn tại của tình yêu 사랑의 존재 (Han Yong-un)
    1
  625. Trà kim ngân 인동차(忍冬茶) (Jeong Ji-yong)
    1
  626. Trái lời Lão Tử 노자와 달리 (Ko Un)
    1
  627. Trăn trở và mơ mộng 꿈과 근심 (Han Yong-un)
    1
  628. Trăng (Kim Young-rang)
    1
  629. Trăng cuối tháng ngày xưa 옛날의 그믐 달 (Ko Un)
    1
  630. Trăng đầu tháng 초생달 (Ko Un)
    1
  631. Trầm tư mặc tưởng 명 상 (Han Yong-un)
    1
  632. Trên luống cày 밭고랑 위에서 (Kim So-wol)
    1
  633. Trò chơi mùa xuân 봄놀이 (Kim Kwang-kyu)
    1
  634. Trò chơi trượt dốc 미끄럼 (Kim Kwang-kyu)
    1
  635. Trong lòng ống khói 연통 속에서 (Kim Kwang-kyu)
    1
  636. Trống (Kim Young-rang)
    1
  637. Trồng cây liễu 심은 버들 (Han Yong-un)
    1
  638. Trời đất đầy hoa 꽃천지 (Kim Min-jeong)
    2
  639. Trước đêm trung thu 추석 전야 (Ko Un)
    1
  640. Trước gương 거울 앞에서 (Kim Min-jeong)
    2
  641. Trước một thân cây 나무의 앞 (Ko Un)
    1
  642. Trước ngôi mộ đơn côi 쓸쓸한 뫼 앞에 (Kim Young-rang)
    1
  643. Trước thác nước 폭포 앞에서 (Kim Min-jeong)
    2
  644. Túi nilông 비닐봉지 (Ko Un)
    1
  645. Tuyết (Kim So-wol)
    1
  646. Tuyết ban đêm 밤 눈 (Kim Kwang-kyu)
    1
  647. Tuyết dày 함박눈 (Kim Young-rang)
    1
  648. Tuyết mùa xuân 춘설 (Jeong Ji-yong)
    1
  649. Tuyết rơi đầy núi 눈은 내려 쌓이고 (Kim Min-jeong)
    1
  650. Tự mình gặp mình 나 자신과의 만남 (Ko Un)
    1
  651. Từ Seoul đến Sok-cho 서울에서 속초까지 (Kim Kwang-kyu)
    1
  652. Tượng đồng một Lãnh chúa 어느 선제후의 동상 (Kim Kwang-kyu)
    1
  653. Tượng Phật làm bằng gỗ 나무로 만든 부처 (Kim Kwang-kyu)
    1
  654. U-sik ở xóm dưới 아래뜸 우식이 (Ko Un)
    1
  655. Uống trà 녹차한잔 (Ko Un)
    1
  656. Ước gì có được mảnh đất nho nhỏ 바라건대는 우리에게 우리의 보섭 대일 땅이 있었더면 (Kim So-wol)
    1
  657. Và, ngôi sao 그리고, 별 (Kim Min-jeong)
    1
  658. Vạn lý thành 만리성 (Kim So-wol)
    2
  659. Vẽ bản đồ 지도를 그리면서 (Ko Un)
    1
  660. Vô đề 무제 (Ko Un)
    1
  661. Vợ chồng 부부 (Kim Min-jeong)
    2
  662. Với cây 나무에게 (Ko Un)
    1
  663. Vùng Chang Biên 장별리 (Kim So-wol)
    1
  664. Xin hãy đừng đi 가지 마셔요 (Han Yong-un)
    1
  665. Xuân đang đến 오는 봄 (Kim So-wol)
    1
  666. Xuân Hương và chàng Lý 춘향과 이도령 (Kim So-wol)
    1
  667. Yêu “tình yêu” của anh 사랑을 사랑하여요 (Han Yong-un)
    1
  668. Yêu và bạn 님과 벗 (Kim So-wol)
    1