14.00
Nước: Hàn Quốc
70 bài thơ
2 người thích
Tạo ngày 05/12/2022 09:29 bởi hongha83, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 05/12/2022 11:00 bởi hongha83
Kim Min-jeong 김민정 sinh năm 1959, là nhà thơ nữ Hàn Quốc, sinh ở tỉnh Gang-won, quận Sam-cheok, Hàn Quốc, chủ tịch Phân ban thơ Sijo (Thời điệu). Bà đã xuất bản 11 tập thơ Sijo và một số sách dịch từ tiếng Anh, Tây Ban Nha.

Tại Việt Nam, thơ bà đã được Lê Đăng Hoan dịch và giới thiệu trong tập thơ song ngữ Hàn - Việt Hoa, thời khắc ấy (NXB Phụ nữ, 2022).

 

  1. Am Do-Sol tĩnh lặng 도솔암 적요
    1
  2. Biển 바다
    1
  3. Buổi sáng ngày xuân sớm 이른 봄날 아침
    2
  4. Bức tranh mùa thu 가을 뎃생
    2
  5. Chén rượu thu 가을 한 잔
    2
  6. Chuyến dạo chơi đầu tiên 첫나들이
    2
  7. Con đường đồng hành 함께 가는 길
    2
  8. Dưới cây phong thu 단풍나무 아래서
    2
  9. Đất nước hạnh phúc 행복의 나라
    2
  10. Đèn nhấp nháy 점멸등
    2
  11. Đèn tín hiệu 신호등
    2
  12. Đêm trăng trên biển tây 서해 달밤
    2
  13. Đi dạo trong vườn hoa bướm 제비꽃 산책
    2
  14. Điệu múa cuối cùng 마지막 춤은
    1
  15. Đôi lúc 때때로
    1
  16. Đường hoa 꽃길
    2
  17. Giữa cuộc đời 생의 한 가운데서
    2
  18. Hoa
    2
  19. Hoa cải 유채꽃
    2
  20. Hoa đá, Chin-tal-le 돌꽃, 진달래
    2
  21. Hoa mai xưa 고매古梅
    2
  22. Hoa mộc liên tía 자목련
    2
  23. Hoá thạch 화석
    2
  24. Hoa trà mi 동백
    2
  25. Hoa tròn 둥근 꽃
    2
  26. Hoa và em 꽃과 나
    2
  27. Hoa, thời khắc ấy 꽃, 그 순간
    2
  28. Hương hoa mai bay trong gió 매화향기 바람에 날리고
    2
  29. Mai hồng 홍매
    2
  30. Màu sắc thương nhớ 그리움의 빛깔
    1
  31. Mây trên biển 운해雲海
    2
  32. Một mảnh tâm hồn 마음 한 장
    2
  33. Một ngụm cà phê 커피 한 모금
    2
  34. Một niềm vui 기쁨 한 송이
    2
  35. Mùa xuân chào đón 마중한 봄
    2
  36. Muốn thành tia lửa 불꽃이고 싶은
    2
  37. Mưa xuân, anh 봄비, 그대
    2
  38. Ngày hoa đậu tía nở 등꽃 피는 날
    2
  39. Ngày hoa mai xanh nở 청매화 피는 날
    2
  40. Ngày phong thu tàn 단풍 지는 날
    2
  41. Ngày tuyết đầu mùa rơi 첫눈 오는 날
    2
  42. Ngày từng tha thiết muốn yêu 사랑하고 싶던 날
    2
  43. Người phụ nữ 여인
    1
  44. Nhà thơ 시인은
    2
  45. Như lúa mạch non 청보리처럼
    2
  46. Nỗi nhớ là… 그리움이란
    1
  47. Nơi hai dòng sông hợp lưu 두물머리에서
    2
  48. Nụ cười rạng rỡ 웃음 다이어트
    2
  49. Ráng chiều 노을
    1
  50. Rằm tháng giêng 정월 보름
    2
  51. Rừng xuân 봄산
    2
  52. Sạn đạo thuỷ tinh - Tại núi Cheon-mun 유리잔도 - 천문산에서
    2
  53. Suy nghĩ tháng mười một 십일월 생각
    2
  54. Sự thuần khiết của cô độc 고독의 순도
    1
  55. Tấm lòng mong đợi 기다리는 마음
    2
  56. Thông đồng bén giọt 통通
    2
  57. Thời gian 세월
    2
  58. Thời kỳ băng tan 해빙기
    2
  59. Tiếng chuông mùa thu 가을 종소리
    2
  60. Tĩnh tâm về hòn đá tròn 몽돌을 위한 명상
    1
  61. Tình yêu 사랑
    2
  62. Tình yêu của chúng ta 우리 사랑은
    2
  63. Tôi bây giờ 나는 지금
    2
  64. Tôi nghe 들었다
    2
  65. Trời đất đầy hoa 꽃천지
    2
  66. Trước gương 거울 앞에서
    2
  67. Trước thác nước 폭포 앞에서
    2
  68. Tuyết rơi đầy núi 눈은 내려 쌓이고
    1
  69. Và, ngôi sao 그리고, 별
    1
  70. Vợ chồng 부부
    2