Chưa có đánh giá nào
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
51 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Hoàng Cầm (241 bài)
- Vũ Cao (9 bài)
- Tôn Nữ Thu Hồng (12 bài)
- Anh Huy (6 bài)
- Vũ Đức Trinh (12 bài)
Tạo ngày 10/12/2023 10:08 bởi tôn tiền tử
Đỗ Văn Hỷ (1922-1993) là nhà nghiên cứu Hán Nôm thuộc thế hệ đầu tiên. Ông vốn là một thầy đồ dạy chữ Hán. Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, ông trở thành nhân viên của một xưởng quân giới. Năm 1960, ông về dạy học ở trường âm nhạc. Năm 1964, ông chuyển sang công tác ở Viện Văn học, làm trưởng ban Văn học cận đại. Ông tham gia dịch thuật chính trong một số công trình có tính học thuật cao như Thơ văn Lý - Trần, Nguyễn Bỉnh Khiêm - danh nhân văn hoá, Thơ chữ Hán Nguyễn Du, Thơ văn Đặng Huy Trứ, Nhật ký trong tù,... và tham gia soạn Từ điển bách khoa, Từ điển Phật học, Từ điển chữ Nôm và được phong học hàm phó giáo sư đợt đầu tiên năm 1984.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. ?! (Hồ Chí Minh)
    1
  2. An định thời tiết (Tuệ Trung thượng sĩ)
    10
  3. An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký (Chu Văn Thường)
    1
  4. Bào Hương cẩu nhục (Hồ Chí Minh)
    3
  5. Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi (Lý Thừa Ân)
    1
  6. Chiếu thân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  7. Dưỡng chân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  8. Đáo Quế Lâm (Hồ Chí Minh)
    2
  9. Đáp nhân “tri túc” chi vấn (Trí Bảo thiền sư)
    2
  10. Đăng Long Đội sơn đề Sùng Thiện Diên Linh bảo tháp bi hậu (Lê Thánh Tông)
    5
  11. Đề Phúc Thành từ đường (Trần Quang Triều)
    5
  12. Đề tinh xá (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  13. Điệu tiên sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    11
  14. Độc Tưởng công huấn từ (Hồ Chí Minh)
    3
  15. Đổng Hồ bút phú (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  16. Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư (Hồ Chí Minh)
    1
  17. Hy Di (Minh Trí thiền sư)
    6
  18. Liễu ngộ thân tâm (Nguyện Học thiền sư)
    5
  19. Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  20. Ngọ thuỵ (Huyền Quang thiền sư)
    12
  21. Ninh Công thành (Nguyễn Du)
    6
  22. Phật pháp kỳ 1 (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  23. Phật pháp kỳ 2 (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  24. Phóng cuồng ngâm (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  25. Phóng ngưu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  26. Phỏng Tăng Điền đại sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  27. Quá An Long (Trần Quang Triều)
    6
  28. Quy tịch (Bảo Giác thiền sư)
    7
  29. Sơn phòng mạn hứng kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    7
  30. Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    11
  31. Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự (Phạm Sư Mạnh)
    2
  32. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Pháp Loa thiền sư)
    3
  33. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Nhân Tông)
    7
  34. Tặng sĩ đồ tử đệ (Huyền Quang thiền sư)
    10
  35. Tặng tiểu hầu (Hải) (Hồ Chí Minh)
    1
  36. Thạch mã (Đại Xả thiền sư)
    7
  37. Thang bàn phú (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  38. Tháp hoả xa vãng Lai Tân (Hồ Chí Minh)
    1
  39. Thất châu (Đạo Hạnh thiền sư)
    5
  40. Thị đệ tử Bản Tịch (Thuần Chân thiền sư)
    6
  41. Thị học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  42. Thị tịch (Tịnh Giới thiền sư)
    10
  43. Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  44. Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  45. Trình sư (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  46. Trữ từ tự cảnh văn (Tuệ Trung thượng sĩ)
    2
  47. Trừu thần ngâm (Tuệ Trung thượng sĩ)
    2
  48. Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương (Phạm Ngũ Lão)
    11
  49. Vấn Phúc Đường đại sư tật (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  50. Yên Tử giang trung (Nguyễn Trung Ngạn)
    8
  51. Yên Tử sơn am cư (Huyền Quang thiền sư)
    9