Thi Viện
×
Tên tác giả/dịch giả
Tên bài thơ @Tên tác giả
Nội dung bài thơ @Tên tác giả
Tên nhóm bài thơ @Tên tác giả
Tên chủ đề diễn đàn
Tìm với
G
o
o
g
l
e
Toggle navigation
Tác giả
Danh sách tác giả
Tác giả Việt Nam
Tác giả Trung Quốc
Tác giả Nga
Danh sách nước
Danh sách nhóm bài thơ
Thêm tác giả...
Thơ
Các chuyên mục
Tìm thơ...
Thơ Việt Nam
Cổ thi Việt Nam
Thơ Việt Nam hiện đại
Thơ Trung Quốc
Đường thi
Thơ Đường luật
Tống từ
Thêm bài thơ...
Tham gia
Diễn đàn
Các chủ đề mới
Các chủ đề có bài mới
Tìm bài viết...
Thơ thành viên
Danh sách nhóm
Danh sách thơ
Khác
Chính sách bảo mật thông tin
Thống kê
Danh sách thành viên
Từ điển Hán Việt trực tuyến
Đổi mã font tiếng Việt
Đăng nhập
×
Đăng nhập
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Trần Văn Nhĩ
Thơ
»
Việt Nam
»
Hiện đại
☆
☆
☆
☆
☆
1
5.00
Nước:
Việt Nam
(
Hiện đại
)
109
bài dịch
Chia sẻ trên Facebook
Xem danh sách phân nhóm
Bình luận
Tác giả cùng thời kỳ
-
Hoàng Phủ Ngọc Tường
(35 bài)
-
Định Hải
(28 bài)
-
Ngô Văn Phú
(86 bài)
-
Nguyễn Đức Sơn
(21 bài)
-
Tôn Nữ Hỷ Khương
(6 bài)
Tạo ngày 28/04/2020 08:06 bởi
tôn tiền tử
Trần Văn Nhĩ (1937-) sinh tại Nam Định, là một nhà giáo sống và làm việc tại Vũng Tàu, hiện đã nghỉ hưu.
Thơ dịch tác giả khác
Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào
(
Hàn Dũ
)
3
Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Bố Vệ kiều hoài cổ
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Bùi viên biệt thự hỉ thành
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ
(
Cao Thích
)
6
Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Chế giang chu hành
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Chỉ trảo kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Cổ bách hành
(
Đỗ Phủ
)
6
Dữ tử Hoan lai kinh đình thí
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Dương phụ hành
(
Cao Bá Quát
)
11
Đề liệt phụ miếu
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Đề Linh Hựu hoà thượng cố cư
(
Lưu Trường Khanh
)
7
Đề Lương trạng nguyên từ
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Đề Mị Ê từ
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Đề Tống Trân mộ
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Đề Vũ Thị từ
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Điếu Đặng Tất
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Đông dạ thư hoài
(
Vương Duy
)
6
Giả sơn thuỷ
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
5
Giáp giang
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Hạ nhật hữu cảm kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Hà Nội Văn Miếu hữu cảm
(
Nguyễn Khuyến
)
5
Hí thuỷ thanh đình
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Hỉ vũ kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Hỉ vũ kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Hoàng Hạc lâu
(
Nguyễn Du
)
13
Hồng cận hoa
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Hung niên hỉ vũ
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Hung niên kỳ 4
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Hữu cảm kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Khách xá nguyên đán
(
Nguyễn Khuyến
)
5
Khổng Lộ cẩu khẩu
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Ký phỏng Dương thượng thư
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ký Vân Trì Dương đại nhân
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Lý Bạch điếu ngao
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Lý xử sĩ sơn cư
(
Vương Duy
)
6
Mai vũ kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Mai vũ kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Mông Sơn tịch trú
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ngẫu thành kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ngẫu thành kỳ 3
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ngẫu thành kỳ 4
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Ngọc Nữ sơn
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 01
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 02
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 03
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Nhàn vịnh kỳ 04
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 05
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 08
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 09
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Nhàn vịnh kỳ 10
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Phạm Lãi du Ngũ Hồ
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Phụng uý nguyên Nam Xương doãn Hoàng thúc
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Quá Châu Giang
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Quá Hoành Sơn
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Quá Linh giang
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Quá lưỡng trạng nguyên từ
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Quá quán Giốc
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Quá Quảng Bình quan
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Sẩn thuỷ tiên
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Sơn thạch
(
Hàn Dũ
)
5
Sơn trà
(
Nguyễn Khuyến
)
6
Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Tặng thạch lão ông
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Thái Hàng lộ
(
Bạch Cư Dị
)
6
Thán bạch phát
(
Lư Tượng
)
8
Thán bạch phát
(
Vương Duy
)
8
Thất tam tam
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Thiền cầm
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Thu dạ cùng thanh
(
Nguyễn Khuyến
)
8
Thu ưng
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Tiên phát thảo
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Tiểu viên kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Trừ tịch kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Trừ tịch kỳ 3
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Trừ tịch kỳ 4
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Tư Thánh tự tống Cam Nhị
(
Vương Duy
)
5
Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công
(
Hàn Dũ
)
4
U sầu kỳ 1
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Vãn phố quy phàm
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vân ngoại bằng đoàn
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vịnh An Lão sơn
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vịnh Chu Văn An
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vịnh Đổng Thiên Vương
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vịnh Lương Vũ Đế
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Vịnh Lý Thiên Vương
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Vịnh Mạc trạng nguyên
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Vịnh Nguyễn hành khiển
(
Nguyễn Khuyến
)
5
Vịnh Tô Hiến Thành
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vịnh Trần Hậu Chủ
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Vịnh Trần Hưng Đạo vương
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Vịnh Trưng Nữ Vương
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vịnh Trương Hán Siêu
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương
(
Sầm Tham
)
4
Xuân bệnh kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
1
Xuân khê hoa ảnh
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2
(
Nguyễn Khuyến
)
2
Xuân trung điền viên tác
(
Vương Duy
)
8