Chưa có đánh giá nào
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
100 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Xuân Diệu (357 bài)
- Tố Hữu (251 bài)
- Nguyễn Bính (284 bài)
- Hàn Mặc Tử (216 bài)
- Trần Đăng Khoa (151 bài)
Tạo ngày 24/09/2018 17:05 bởi Vanachi
Nguyễn Đức Toàn từng là cán bộ nghiên cứu tại Phòng nghiên cứu Văn bản Văn học, Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Anh còn dùng một số bút danh Cổ Hoan, Nam Đường Nguyễn.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. Cam Lộ tự (Trần Minh Tông)
    10
    - bài dịch 2
  2. Cẩn (Lý Dục Tú)
    1
  3. Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác (Nguyễn Đăng)
    1
  4. Chu bạc Kim Sơn tân thứ (Trương Đăng Quế)
    3
  5. Chu trung tức sự (Nguyễn Sưởng)
    5
  6. Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên (Nguyễn Đăng)
    1
  7. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Nguyễn Đề)
    2
  8. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Nguyễn Chỉ Tín)
    2
  9. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Trần Ðăng Đại)
    1
  10. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Lê Lương Thận)
    2
  11. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Tống Danh Lãng)
    2
  12. Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi (Nguyễn Hoằng Khuông)
    2
  13. Dạ vũ (Trần Minh Tông)
    6
  14. Dẫn (Lý Dục Tú)
    1
  15. Du Lục Vân động (Ngô Thì Sĩ)
    4
    - bài dịch 2
  16. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 1 (Phạm Quý Thích)
    5
  17. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 2 (Phạm Quý Thích)
    3
  18. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 3 (Phạm Quý Thích)
    3
  19. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 4 (Phạm Quý Thích)
    4
  20. Dư lực học văn (Lý Dục Tú)
    1
  21. Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long (Nguyễn Ức)
    2
  22. Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 1 (Trần Văn Trứ)
    2
  23. Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 (Trần Văn Trứ)
    2
  24. Đăng Trấn Quốc tự vọng Tây Hồ (Chu Nguyễn Lâm)
    4
  25. Đề Cam Cốc cúc tuyền đồ (Trịnh Tiếp)
    1
  26. Đề cố bộ hạc đồ (Nguyễn Ức)
    4
  27. Đề Gia Lâm tự (Trần Quang Triều)
    7
  28. Đề lan thạch đồ trục (Trịnh Tiếp)
    1
  29. Đề Lộ Hà dịch môn lâu (Nguyễn Sư Phó)
    2
  30. Đề Lộ Hà dịch môn lâu (Trương Phu Duyệt)
    2
  31. Đề Lộ Hà dịch môn lâu (Nguyễn Trang)
    2
  32. Đề mặc trúc đồ (Trịnh Tiếp)
    1
  33. Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường (Trần Nghệ Tông)
    4
  34. Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 (Nguyễn Công Hãng)
    4
  35. Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 2 (Nguyễn Công Hãng)
    2
  36. Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương (Trần Nghệ Tông)
    5
  37. Khách xá hoạ hữu nhân vận (Nguyễn Ức)
    4
  38. Kỳ 1 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  39. Kỳ 10 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  40. Kỳ 11 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  41. Kỳ 12 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  42. Kỳ 13 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  43. Kỳ 14 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  44. Kỳ 15 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  45. Kỳ 16 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  46. Kỳ 17 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  47. Kỳ 18 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  48. Kỳ 19 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  49. Kỳ 2 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  50. Kỳ 20 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  51. Kỳ 21 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  52. Kỳ 22 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  53. Kỳ 23 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  54. Kỳ 24 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  55. Kỳ 25 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  56. Kỳ 26 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  57. Kỳ 27 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  58. Kỳ 28 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  59. Kỳ 29 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  60. Kỳ 3 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  61. Kỳ 30 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  62. Kỳ 4 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  63. Kỳ 5 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  64. Kỳ 6 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  65. Kỳ 7 (Vũ Phạm Hàm)
    1
  66. Kỳ 8 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  67. Kỳ 9 (Vũ Phạm Hàm)
    2
    - bài dịch 2
  68. Linh giang vãn diểu (Nguỵ Khắc Tuần)
    3
  69. Miễn tử tôn hành thiện thi (Vũ Tiến Vinh)
    2
  70. Minh Đạo gia huấn (Trình Hạo)
    2
  71. Nguyệt Áng sơn hàn đường (Trần Minh Tông)
    5
  72. Nhập tắc hiếu (Lý Dục Tú)
    1
  73. Phiếm ái chúng (Lý Dục Tú)
    1
  74. Quá Bành Trạch (Bùi Mộ)
    3
  75. Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 1 (Seo Geo-jeong)
    2
  76. Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 (Seo Geo-jeong)
    2
  77. Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 (Phạm Khiêm Ích)
    2
  78. Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 (Phạm Khiêm Ích)
    3
    - bài dịch 2
  79. Tả ý kỳ 1 (Mưu Dung)
    2
  80. Tảo hành (Mạc Đĩnh Chi)
    5
  81. Tặng bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Văn Tử Phương (Trần Minh Tông)
    4
  82. Tặng Triều Tiên sứ thần (Hà Tông Mục)
    1
  83. Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú (Trần Minh Tông)
    4
  84. Thu giao tạp vịnh (Phạm Quý Thích)
    2
  85. Thú trắc thất tự hạ (Vũ Phạm Hàm)
    1
  86. Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận (Seo Geo-jeong)
    3
    - bài dịch 2
  87. Thư bút ngự tứ (Lê Hiển Tông)
    5
  88. Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả (Nguyễn Đề)
    7
    - bài dịch 2
  89. Thư hoài (Phạm Quý Thích)
    4
  90. Thứ Triều Tiên quốc Từ tể tướng thi vận (Lương Như Hộc)
    4
  91. Tiên Du sơn Vạn Phúc tự (Nguyễn Sưởng)
    4
  92. Tín (Lý Dục Tú)
    1
  93. Tống bắc sứ Ngưu Lượng (Trần Nghệ Tông)
    6
  94. Tống Đỗ Ẩn Cơ tử hoàn Chí Linh (Nguyễn Sưởng)
    6
  95. Trác Châu đề bích (Nguyễn Huy Oánh)
    2
  96. Trùng du Kim Sơn (Trương Đăng Quế)
    2
  97. Vãn cảnh (Mạc Đĩnh Chi)
    8
  98. Vãn độ Hoành Sơn quan (Nguỵ Khắc Tuần)
    3
  99. Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự (Trần Minh Tông)
    6
  100. Xuất tắc đệ (Lý Dục Tú)
    1