15.00
Nước: Nga
82 bài thơ
Tạo ngày 23/03/2007 00:22 bởi Hoa Xuyên Tuyết, đã sửa 3 lần, lần cuối ngày 16/12/2012 10:05 bởi hongha83
Ivan Alekseevich Bunin (Иван Алексеевич Бунин, 22/10/1870 - 8/11/1953), nhà văn, nhà thơ Nga, người đầu tiên được nhận giải Nobel Văn học (năm 1953), sinh ở miền trung Nga, tuổi thơ sống ở miền quê tĩnh lặng của tỉnh Orlov, mất ở Pháp. Thời trẻ làm thợ sửa bản in, viết báo. Năm 1891 in tập thơ đầu tay Dưới bầu trời rộng mở, năm 1897 xuất bản tập truyện ngắn đầu tiên Nơi cuối trời và các truyện ngắn khác, được giới phê bình đánh giá cao.

Bunin đi du lịch nhiều nơi, làm quen với nhiều nhà văn, nhà thơ nổi tiếng. Năm 1909 được bầu làm Viện sĩ danh dự của Viện hàn lâm Khoa học Nga. Sau cách mạng tháng Mười ông di cư sang Pháp và tiếp tục sáng tác nhiều tác phẩm có giá trị. Tập truyện Những con đường rợp bóng được tặng giải Nobel được viết trong thời kỳ này. Ngoài văn, thơ Bunin còn nổi…

 

  1. “Sao nhấp nháy trên đầu...”
    1
  2. Một màu tím, cánh đồng đang sẩm tối...
    1
  3. Vô đề
    1
  4. Một tia chớp
    1
  5. “Tôi bước đi, xào xạc lá vàng khô...” “B пустом, сквозном чертоге сада...”
    2
  6. “Cầm tay em, rất lâu anh ngắm nhìn...” “Беру твою руку и долго смотрю на нее...”
    1
  7. “Nguồn nước trong giữa núi rừng rỉ rách...” “В лесу, в горе, родник, живой и звонкий...”
    1
  8. “Đồng ruộng ngổn ngang bẹ ngô khô quắt...” “В полях сухие стебли кукурузы...”
    1
  9. “Mỗi ngày thêm thắm, thêm xoắn xuýt...” “Все темней и кудрявей березовый лес зеленеет...”
    1
  10. “Chiều tháng tư tươi sáng đã lụi tàn...” “Догорел апрельский светлый вечер...”
    1
  11. “Giá mà anh có thể...” “Если б только можно было...”
    3
  12. “Tiết tháng hai vẫn còn rét ẩm...” “Еще и холодом и сыр...”
    2
  13. “Сòn lâu, còn lâu ngày mới sang...” “Еще утро не скоро, не скоро...”
    1
  14. “Ngọt ngào hơn những vì sao đêm xuân...” “Звезды ночью весенней нежнее...”
    1
  15. “Và lại đến những ngày bình minh rạng...” “И вот опять уж по зарям...”
    1
  16. “Lần nữa cao trên đầu...” “И вот опять уж по зарям...”
    1
  17. “Lại một đêm, lại nữa dưới ánh trăng...” “И снова ночь, и снова под луной...”
    1
  18. “Tất cả - cỏ, hoa, ong hoa, bông lúa...” “И цветы, и шмели, и трава, и колосья...”
    2
  19. “Như tháng tư, giữa hàng cây, ban đêm...” “Как в апреле по ночам в аллее...”
    1
  20. “Hơi băng lạnh như những làn khói nhẹ...” “Как дым, седая мгла мороза...”
    1
  21. “Chao, thật buồn, rất nhanh hoàng hôn tắt...” “Как печально, как скоро померкла...”
    1
  22. “Mùa xuân mới sáng tươi và lộng lẫy!...” “Как светла, как нарядна весна!...”
    2
  23. “Rừng và bầu trời xanh soi bóng...” “Лес, - и ясно-лазурное небо глядится...”
    1
  24. “Ta tình cờ gặp lại nhau trên phố...” “Мы встретились случайно, на углу...”
    2
  25. “Mình sóng bước, mà sao em đã...” “Мы рядом шли, но на меня...”
    4
  26. “Trên thuỷ triều, cát trắng...” “На белых песках от прилива...”
    1
  27. “Trên đỉnh núi tuyết cao chất ngất...” “На высоте, на снеговой вершине...”
    1
  28. “Rồi sẽ đến một ngày - tôi biến mất...” “Настанет день - исчезну я...”
    3
  29. “Vắng bóng chim. Rừng đành chấp nhận...” “Не видно птиц. Покорно чахнет...”
    1
  30. “Tôi nào hãi sợ bão giông...” “Не пугай меня грозою...”
    3
  31. “Ánh sáng vô hình loang trên mặt đất...” “Неуловимый свет разлился над землею...”
    2
  32. “Đêm buông dần...” “Ночь идет - и темнеет...”
    1
  33. “Đêm u buồn như mơ ước đời tôi...” “Ночь печальна, как мечты мои...”
    2
  34. “Bữa nay đang đêm ai đó cứ hát hoài...” “Нынче ночью кто-то долго пел...”
    1
  35. “Ta khao khát, ta luôn tìm hạnh phúc...” “О счастье мы всегда лишь вспоминаем...”
    1
  36. “Hoa cúc trong vườn đang dần tàn lụi...” “Осыпаются астры в садах...”
    1
  37. “Trước hoàng hôn mây đen tụ lại...” “Перед закатом набежало...”
    1
  38. “Dưới chân núi tôi là người bé nhỏ...” “Пока я шел, я был так мал...”
    1
  39. “Tôi nhớ - chiều đông dài...” “Помню - долгий зимний вечер...”
    1
  40. “Chợt tỉnh giấc nào có đâu nguyên cớ...” “Проснулся я внезапно, без причины...”
    1
  41. “Cảnh làng quê, những cánh đồng vắng vẻ...” “Пустынные поля, пейзажи деревень...”
    1
  42. “Trên đầu tôi bầu trời mây bạc...” “Седое небо надо мной...”
    1
  43. “Lại một giấc mơ ngọt ngào, quyến rũ...” “Снова сон, пленительный и сладкий...”
    2
  44. “Anh hạnh phúc khi đôi mắt màu xanh...” “Счастлив я, когда ты голубые...”
    2
  45. “Mảnh trăng muộn trong đêm vắng ngắt...” “Тихой ночью поздний месяц вышел...”
    2
  46. “Chỉ toàn đá, cát và đồi trọc...” “Только камни, пески, да нагие холмы...”
    1
  47. “Con chim có tổ, con thú có hang...” “У птицы есть гнездо, у зверя есть нора...”
    1
  48. “Bờ rào nhành hoa bia dần héo...” “Уж подсыхает хмель на тыне...”
    2
  49. “Chén rượu trao cho tôi nữ thần đau khổ...” “Чашу с темным вином подала мне богиня печали...”
    1
  50. “Ngực ta hỡi, hãy mở tung đón nhận...” “Шире грудь распахнулась для принятия...”
    1
  51. “Tôi đến em vào lúc nửa đêm...” “Я к ней вошел в полночный час...”
    1
  52. “Một buổi sáng trong lành bên ao vắng...” “Ясным утром на тихом пруде...”
    1
  53. Nước Nga Pодинe
    1
  54. Tháng tư Апрель
    1
  55. Vô danh Без имени
    1
  56. Vô vọng Безнадежность
    1
  57. Trong làng A Rập В арабской деревне
    1
  58. Đêm dài trăm năm В столетнем мраке
    1
  59. Buổi chiều Вечер
    4
  60. Đối thoại Два голоса
    1
  61. Di huấn của Sa-a-đi Завет Саади
    1
  62. Mùa lá rụng Листопад
    1
  63. Gửi các nhà hiền triết Мудрым
    1
  64. Cô dâu Невеста
    1
  65. Cô đơn Одиночество
    3
  66. Mối tình đầu Первая любовь
    1
  67. Hoạ mi đầu xuân Первый соловей
    2
  68. Một khúc ca Песня
    1
  69. Sau mùa nước lớn После половодья
    1
  70. Bóng ma Призраки
    1
  71. Giã từ Прощание
    1
  72. Thiên truyện cổ Развалины
    1
  73. Bình minh Ранний, чуть видный рассвет
    1
  74. Quê hương Родина
    1
  75. Hai bông hồng Розы
    1
  76. Mùa xuân Nga Русская весна
    2
  77. Ánh sáng không tà Свет незакатный
    1
  78. Cây bạch dương phương Bắc Северная берёза
    1
  79. Sao Thiên Lang Сириус
    1
  80. Ngôn từ Слово
    1
  81. Bên bờ biển Уж как на море, на море
    2
  82. Người xa lạ Чужая
    3