84.25
Nước: Đức
59 bài thơ
6 người thích
Tạo ngày 30/04/2007 07:49 bởi thanhbinh82_tp, đã sửa 3 lần, lần cuối ngày 10/07/2007 15:46 bởi sabina_mller
Eugen Bertolt Friedrich Brecht (10/02/1898 - 14/8/1956) sinh tại Ausburg. Năm 1917-1918, ông học ngành khoa học tự nhiên, y học và văn chương tại trường ĐH Ludwig-Maximilian ở Munich. Năm 1918, ông phải bỏ học giữa chừng vì ông gia nhập quân y. Trong khoảng thời gian này, ông quen Paula Banholzer, mối tình lớn thời trai trẻ. Họ có với nhau một đứa con trai. Năm 1924, ông về sống ở Berlin. Năm 1933, ông sang Đan Mạch sống cho tới năm 1939. Năm 1941, ông sang Mĩ và năm 1947, ông quay trở về châu Âu, sống tại Thuỵ Sĩ. Năm 1949, ông quyết định quay về Berlin. Ông vừa là nhà thơ vừa là nhà viết kịch. Ông viết một số vở kịch thuộc trường phái biểu hiện như Đánh trống giữa đêm khuya (1919) hoặc chịu ảnh hưởng chủ nghĩa Mácxít với những vở như Người hay nói không (1929/1930), Biện…

 

  1. Về sự niềm nở của thế giới
    2
  2. 1940
    3
  3. Gửi những người sinh sau An die Nachgeborenen
    3
  4. Gửi đồng bào tôi An meine Landsleute
    1
  5. Về cái chết của một chiến sĩ đấu tranh cho hoà bình Auf den Tod eines Kämpfers für den Frieden
    1
  6. Về con sư tử bằng gốc chè Trung Hoa Auf einen chinesischen Theewurzellöwen
    1
  7. Bài ca sông Moldau Das Lied von der Moldau
    1
  8. Lỗ thủng trên đôi giày của I-lich Das Loch im Stiefel Iljitschs
    3
  9. Chỗ nghỉ đêm Das Nachtlager
    1
  10. Tặng người sinh sau Den Nachgeborenen
    1
  11. Sợi dây thừng bị đứt Der Abgerissen Strick
    1
  12. Thủ tục Der demokratische Richter
    1
  13. Người ăn cắp anh đào Der Kirschdieb
    2
  14. Người học việc Der Lernende
    2
  15. Cây mận Der Pflaumenbaum
    3
  16. Thay bánh xe Der Radwechsel
    5
  17. Chờ thay lốp xe Der radwechsel
    2
  18. Khói Der Rauch
    1
  19. Người ấy, người tôi yêu Der, den ich liebe
    6
  20. Sự lưu lạc của các nhà thơ Die Auswanderung der Dichter
    1
  21. Đốt sách Die Bücherverbrennung
    1
  22. Sự so sánh của Phật Tổ về một ngôi nhà cháy Die Buddhas Gleichnis von dem brennenden Haus
    1
  23. Nhân tình Die Liebenden
    1
  24. Nhành cây Die Liebste gab mir einen Zweig
    2
  25. Giải pháp Die Lösung
    3
  26. Mặt nạ cái ác Die Maske des Bösen
    3
  27. Trở về Die Rückkehr
    1
  28. Những người thợ dệt ở Kujan-Bulak tưởng niệm Lenin Die Teppichweber von Kujan-Bulak ehren Lenin
    1
  29. Dòng chữ bất khuất Die unbesiegliche Inschrift
    1
  30. Câu chuyện thật về người săn chuột ở Hamen Die wahre Geschichte vom Rattenfänger von Hameln
    2
  31. Khúc tình ca cay đắng Ein bitteres Liebeslied
    1
  32. Nhớ về Ma-ri-a Erinnerung an die Marie A
    6
  33. Hồi tưởng Marie A Erinnerung an die Marie A
    1
  34. Hỏi Fragen
    1
  35. Những câu hỏi của một công nhân đọc sách Fragen eines lesenden Arbeiters
    1
  36. Đại tướng, xe tăng của ngài là một chiếc xe thật mạnh mẽ General, dein Tank ist ein staker Wagen
    1
  37. Hollywood
    1
  38. Tôi không cần mộ chí Ich benötige keinen Grabstein
    1
  39. Anh chưa từng yêu em hơn thế Ich habe dich nie je so geliebt
    1
  40. Tôi muốn đi với người tôi yêu Ich will mit dem gehen, den ich liebe
    1
  41. Các em đi tìm hoà bình (trích) Kinderkreuzzug (extrakt)
    1
  42. Huyền thoại về anh lính chết Legende vom toten Soldaten
    1
  43. Truyền thuyết về Đạo Đức Kinh Lão Tử viết trên đường đi biệt xứ Legende von der Entstehung des Buches Tao Te King auf dem Weg des Laotse in die Emigration
    1
  44. Tình ca Liebeslied
    2
  45. Ca ngợi phép biện chứng Lob der Dialektik
    1
  46. Ca ngợi chủ nghĩa cộng sản Lob des Kommunismus
    1
  47. Để đọc lúc sáng và chiều tối Morgens und abends zu lesen
    4
  48. Motto
    1
  49. Điều một trong hiến pháp Vaima Paragraph I aus: “Drei Paragraphen Der Weimarer Verfassung”
    1
  50. Thời bạc bẽo của thơ trữ tình Schlechte Zeit für Lyrik
    1
  51. Viết cho anh Schreib mir
    2
  52. Xô nát số 19 Sonett Nr. 19
    1
  53. Và tôi luôn nghĩ rằng Und ich dachte immer
    1
  54. Vợ người lính nhận được gì? Und was bekam des Soldaten Weib?
    1
  55. Thư giãn Vergnügungen
    1
  56. Đồng tiền Vom Geld
    1
  57. Về một em bé Vom Kind, das sich nicht waschen wollte
    1
  58. Ghi nhận Wahrnehmung
    1
  59. Đọc báo trong lúc nấu nước chè Zeitungslesen beim Teekochen
    3