柳(一簇青煙鎖玉樓)

一簇青煙鎖玉樓,
半垂闌畔半垂溝。
明年更有新條在,
繞亂春風卒未休。

 

Liễu (Nhất thốc thanh yên toả ngọc lâu)

Nhất thốc thanh yên toả ngọc lâu,
Bán thuỳ lan bạn bán thuỳ câu.
Minh niên cánh hữu tân điều tại,
Nhiễu loạn xuân phong tốt vị hưu.

 

Dịch nghĩa

Một dải sương khói xanh bao phủ lầu ngọc,
Một nửa rủ xuống lan can mé nước, nửa rủ xuống con ngòi nhỏ.
Sang năm có thêm nhiều cành lá nữa,
Hẳn sẽ làm gió xuân vất vả không được nghỉ ngơi.

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (3 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Nguyễn Minh

Phủ nhà cao liễu như sương khói
Rủ lan can lại ngoái bên ngòi
Sang năm thêm lá tốt tươi
Gió xuân hẳn chẳng nghỉ ngơi lay cành

tửu tận tình do tại
Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Nguyễn phước Hậu

Lầu ngọc liễu trùm đám khói lam
Nửa che ngòi nhỏ, nửa lan can.
Sang năm lại có thêm cành lá
Hẳn gió xuân không được rỗi rang.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Trương Việt Linh

Một dải sương xanh phủ ngọc lầu
Nửa che hiên bạc nửa khe sâu
Sang năm lại có thêm cành lá
Phơ phất làn xuân nghỉ được đâu

Chưa có đánh giá nào
Trả lời