564.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
4482 bài dịch
1 người thích

Tác giả cùng thời kỳ

Tạo ngày 07/03/2019 08:03 bởi hongha83
Trương Việt Linh sinh năm 1955, quê ở Cát Minh, Phù Cát, Bình Định, là nhà giáo. Trước năm 1975, đã học các trường Trung học Giuse (Phù Cát), Trung học Cường Để (Quy Nhơn), Trường Sư phạm Quy Nhơn. Sau 1975, dạy học.

 

Thơ dịch tác giả khác

An Ba phường nữ (Trung Quốc)

Ẩn Loan (Trung Quốc)

Ân Nghiêu Phiên (Trung Quốc)

Âu Dương Chiêm (Trung Quốc)

Âu Dương Tu (Trung Quốc)

Ấu Triệu (Việt Nam)

Bạch Cư Dị (Trung Quốc)

  1. Bạch lộ
    12
  2. Bạch Vân tuyền
    13
  3. Bản kiều lộ
    8
  4. Bành Lễ hồ vãn quy
    4
  5. Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu
    5
  6. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ
    14
  7. Cảm Hoá tự kiến Nguyên, Lưu đề danh
    6
  8. Cảm kính
    7
  9. Cấm trung
    6
  10. Cần Chính lâu tây lão liễu
    6
  11. Chân nương mộ
    3
  12. Chiêu đông lân
    6
  13. Chiêu Quân từ kỳ 1
    9
  14. Chiêu Quân từ kỳ 2
    13
  15. Chu trung dạ vũ
    16
    - bài dịch 2
  16. Chu trung độc Nguyên Cửu thi
    6
  17. Chủng lệ chi
    7
  18. Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi
    5
  19. Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự)
    5
  20. Dạ tranh
    10
  21. Dạ tuyết
    8
  22. Dạ vũ
    20
    - bài dịch 2
  23. Di Ái tự
    7
  24. Dĩ kính tặng biệt
    3
  25. Du tiểu Động Đình
    9
  26. Du Triệu thôn hạnh hoa
    14
  27. Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ
    12
  28. Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng
    5
  29. Dư Hàng hình thắng
    5
  30. Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ
    4
  31. Dương liễu chi bát thủ kỳ 1
    7
  32. Dương liễu chi bát thủ kỳ 2
    7
  33. Dương liễu chi bát thủ kỳ 3
    7
  34. Dương liễu chi bát thủ kỳ 4
    7
  35. Dương liễu chi bát thủ kỳ 5
    6
  36. Dương liễu chi bát thủ kỳ 6
    6
  37. Dương liễu chi bát thủ kỳ 7
    5
  38. Dương liễu chi bát thủ kỳ 8
    6
  39. Dương liễu chi nhị thủ kỳ 1
    7
  40. Đại Lâm tự đào hoa
    26
  41. Đại lân tẩu ngôn hoài
    17
  42. Đại mại tân nữ tặng chư kỹ
    13
  43. Đáp Vi Chi
    7
  44. Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa
    6
  45. Đồ Sơn tự độc du
    7
  46. Độc Lão Tử
    11
  47. Độc Trang Tử
    5
  48. Đối tửu kỳ 4
    5
  49. Đông chí túc Dương Mai quán
    9
  50. Đông dạ văn trùng
    19
  51. Đông đình nhàn vọng
    4
  52. Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu
    11
  53. Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại
    6
  54. Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư
    7
  55. Giang thượng địch
    8
  56. Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú
    6
  57. Hà đình tình vọng
    5
  58. Hà Mãn Tử
    9
  59. Hàm Đan đông chí dạ tư gia
    13
  60. Hàn khuê oán
    5
  61. Hàn thực dã vọng ngâm
    4
  62. Hàng Châu xuân vọng
    8
  63. Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung
    5
  64. Hậu cung oán
    5
  65. Hậu cung từ
    12
  66. Hí đáp chư thiếu niên
    5
  67. Hí đề tân tài tường vi
    9
  68. Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành
    7
  69. Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp
    5
  70. Hoa phi hoa
    26
  71. Hoạ trúc ca
    4
  72. Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng)
    9
  73. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1
    5
  74. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4
    6
  75. Hương Sơn tị thử kỳ 2
    6
  76. Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa
    6
  77. Hữu nhân dạ phỏng
    11
  78. Hỷ bãi quận
    5
  79. Khách trung nguyệt
    7
  80. Khán thái liên
    6
  81. Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực
    4
  82. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1
    5
  83. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2
    5
  84. Khúc giang hữu cảm
    5
  85. Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố
    5
  86. Khúc giang ức Nguyên Cửu
    14
  87. Khuê oán từ kỳ 1
    7
  88. Khuê oán từ kỳ 3
    13
  89. Khuyến tửu
    4
  90. Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú
    5
  91. Kiến Xương giang
    5
  92. Ký Ân Hiệp Luật
    5
  93. Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu
    5
  94. Ký Tương Linh
    7
  95. Ký Vi Chi kỳ 1
    6
  96. Ký Vi Chi kỳ 2
    3
  97. Ký Vi Chi kỳ 3
    3
  98. Lạc Dương tảo xuân
    4
  99. Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi
    7
  100. Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu
    3
  101. Lãng đào sa kỳ 1
    6
  102. Lãng đào sa kỳ 2
    7
  103. Lãng đào sa kỳ 3
    6
  104. Lãng đào sa kỳ 4
    11
  105. Lãng đào sa kỳ 5
    6
  106. Lãng đào sa kỳ 6
    6
  107. Lâm Đô dịch đáp Mộng Đắc
    4
  108. Lâm giang tống Hạ Chiêm
    20
  109. Lĩnh thượng vân
    5
  110. Luy tuấn
    6
  111. Lưỡng chu các
    4
  112. Lý Bạch mộ
    8
  113. Lý đô uý cổ kiếm
    3
  114. Mại thán ông
    4
  115. Mộ giang ngâm
    9
  116. Mộ lập
    10
  117. Nam Phố biệt
    8
  118. Nguỵ vương đê
    6
  119. Nhàn cư
    4
  120. Nhàn tịch
    9
  121. Nhân định
    4
  122. Nhuận cửu nguyệt cửu nhật độc ẩm
    4
  123. Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác
    4
  124. Phóng ngôn kỳ 1
    4
  125. Phóng ngôn kỳ 3
    4
  126. Phong vũ vãn bạc
    5
  127. Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt
    18
  128. Phú đắc thính biên hồng
    12
  129. Phủ tây trì
    5
  130. Quan du ngư
    5
  131. Quan ngải mạch
    5
  132. Quan ngưu
    4
  133. Sinh ly biệt
    6
  134. Sơn giá cô
    4
  135. Sơn hạ túc
    14
  136. Tam niên biệt
    11
  137. Tảo thu độc dạ
    17
    - bài dịch 2
  138. Tặng Dương bí thư Cự Nguyên
    5
  139. Tặng nội
    6
  140. Tặng nội
    6
  141. Tặng Quan Miến Miến
    7
  142. Tặng Tiết Đào
    7
  143. Tặng Vương sơn nhân
    4
  144. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh
    5
  145. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai
    5
  146. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ
    5
  147. Tầm quách đạo sĩ bất ngộ
    5
  148. Tân chế bố cừu
    5
  149. Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn
    2
  150. Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú
    4
  151. Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch
    5
  152. Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu
    4
  153. Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ
    2
  154. Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi
    6
  155. Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì
    7
  156. Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền
    3
  157. Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ
    3
  158. Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa
    4
  159. Tây Hồ lưu biệt
    4
  160. Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách
    6
  161. Tây Lương kỹ
    2
  162. Thái địa hoàng giả
    4
  163. Thái Hàng lộ
    6
  164. Thái liên khúc
    15
  165. Thất tịch
    10
  166. Thính lô quản
    4
  167. Thôn cư khổ hàn
    6
  168. Thôn dạ
    5
  169. Thu giang tống khách
    14
  170. Thu mộ giao cư thư hoài
    6
  171. Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng
    4
  172. Thu sơn
    6
  173. Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu
    4
  174. Thu tịch
    7
  175. Thu trùng
    16
  176. Thu tứ
    10
    - bài dịch 2
  177. Thượng Dương nhân
    5
  178. Thương Sơn lộ hữu cảm
    5
  179. Thương xuân khúc
    16
  180. Tích mẫu đơn hoa kỳ 1
    10
  181. Tích mẫu đơn hoa kỳ 2
    7
  182. Tiền Đường hồ xuân hành
    6
  183. Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam
    4
  184. Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự
    6
  185. Trì bạn kỳ 1
    10
  186. Trì bạn kỳ 2
    8
  187. Trì thượng
    33
  188. Trúc chi từ kỳ 1
    9
  189. Trúc chi từ kỳ 2
    6
  190. Trúc chi từ kỳ 3
    6
  191. Trúc chi từ kỳ 4
    7
  192. Trùng dương tịch thượng phú bạch cúc
    13
  193. Trung thu nguyệt
    11
  194. Trừ dạ túc Danh Châu
    5
  195. Trường An chính nguyệt thập ngũ nhật
    10
  196. Trường hận ca
    20
  197. Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu)
    17
  198. Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng)
    5
  199. Túc Chương Đình dịch
    10
  200. Túc Huỳnh Dương
    7
  201. Túc Tử Các sơn bắc thôn
    4
  202. Tùng thanh
    5
  203. Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật
    2
  204. Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm
    5
  205. Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ
    6
  206. Tự khuyến
    16
  207. Từ ô dạ đề
    6
  208. Tư phụ my
    18
  209. Tử vi hoa
    11
  210. Tỳ bà hành
    41
  211. Ức giang liễu
    18
  212. Ức Giang Nam kỳ 1
    10
  213. Ức Giang Nam kỳ 2
    7
  214. Ức Giang Nam kỳ 3
    6
  215. Ức Nguyên Cửu
    5
  216. Vãn thu nhàn cư kỳ 3
    6
  217. Văn dạ châm
    8
  218. Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ
    5
  219. Văn khốc giả
    7
  220. Vân Cư tự cô đồng
    5
  221. Vấn Hoài thuỷ
    8
  222. Vấn hữu
    5
  223. Vấn Lưu thập cửu
    13
  224. Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký
    4
  225. Vịnh Vũ Hầu
    10
  226. Vọng Dịch đài
    7
  227. Vọng giang lâu thượng tác
    5
  228. Vọng nguyệt hữu cảm
    8
  229. Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ
    4
  230. Xuân đề Hoa Dương quán
    5
  231. Xuân đề hồ thượng
    14
  232. Xuân giang
    7
  233. Xuân từ
    7
  234. Y Châu
    5
  235. Yến tán
    7
  236. Yến Tử lâu kỳ 1
    11
  237. Yến Tử lâu kỳ 2
    9
  238. Yến Tử lâu kỳ 3
    7

Bạch Ngọc Thiềm (Trung Quốc)

Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư (Trung Quốc)

Bản Tịnh thiền sư (Việt Nam)

Bao Cát (Trung Quốc)

Bão Dung (Trung Quốc)

Bảo Giác thiền sư (Việt Nam)

Bảo Giám thiền sư (Việt Nam)

Bao Hà (Trung Quốc)

Bến Tre nữ sĩ (Việt Nam)

Bì Nhật Hưu (Trung Quốc)

Bồ Tùng Linh (Trung Quốc)

Bùi Di Trực (Trung Quốc)

Bùi Địch (Trung Quốc)

Bùi Độ (Trung Quốc)

Bùi Huy Bích (Việt Nam)

Bùi Lân (Trung Quốc)

Bùi Văn Dị (Việt Nam)

Cảnh Vi (Trung Quốc)

Cao Bá Quát (Việt Nam)

    Thơ chữ Hán

    1. An Quán tảo xuân kỳ 1
      4
    2. An Quán tảo xuân kỳ 2
      4
    3. Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị
      5
    4. Bạc mộ
      8
    5. Bạc mộ tư gia
      6
    6. Bạc vãn tuý quy
      6
    7. Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự
      5
    8. Ban Siêu đầu bút
      3
    9. Bảo Xuyên Lê ông kiến hoạ dư thi, nhân ký bách nhãn lê, phụng thứ lai vận
      3
    10. Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi
      3
    11. Bân phong đồ
      3
    12. Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài
      2
    13. Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng)
      7
    14. Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác
      4
    15. Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung
      4
    16. Biệt Phạm lang trung
      3
    17. Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận
      3
    18. Cái tử
      5
    19. Cảm phú
      5
    20. Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư
      4
    21. Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân
      4
    22. Châu Long tự ức biệt kỳ 1
      3
    23. Châu Long tự ức biệt kỳ 2
      3
    24. Chí gia
      3
    25. Chí nhật đồng Chí Đình tiểu ẩm, tẩu bút thứ vận
      3
    26. Chiết hạm tinh trực thần
      3
    27. Chiêu Quân
      4
    28. Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm
      2
    29. Chinh nhân phụ
      4
    30. Chính tại thuận dân tâm
      3
    31. Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử
      3
    32. Chu hành nhập Hưng Yên
      3
    33. Chu trung đối nguyệt
      4
    34. Chu trung hiểu vọng phụng trình đồng chu chư quân tử
      4
    35. Chung dạ độc muộn
      3
    36. Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường
      3
    37. Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi
      3
    38. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2
      2
    39. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3
      2
    40. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 4
      2
    41. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 5
      2
    42. Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 7
      2
    43. Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục
      3
    44. Cửu nhật chiêu khách
      4
    45. Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận
      4
    46. Cửu toạ
      3
    47. Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên
      3
    48. Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích
      5
    49. Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường
      5
    50. Dạ thoại thị Phan Hành Phủ
      4
    51. Dạ túc Triệu Châu kiều
      4
    52. Di đĩnh nhập Dũng Cảng
      4
    53. Di ngụ Diên Phúc tự
      4
    54. Di ngụ hí tác
      3
    55. Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi
      3
    56. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 1
      3
    57. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 2
      3
    58. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 3
      3
    59. Du Đằng giang dữ hữu nhân đăng Kim Chung tự, tuý hậu lưu đề
      5
    60. Du Hội An phùng Vị thành ca giả
      4
    61. Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh
      5
    62. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 1
      5
    63. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2
      6
    64. Du Quan thị viên cư khán cúc
      4
    65. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 1
      4
    66. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 2
      4
    67. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 3
      3
    68. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4
      4
    69. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 5
      5
    70. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 6
      3
    71. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 7
      5
    72. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 8
      3
    73. Du Tây Hồ Trấn Quốc tự
      2
    74. Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm
      3
    75. Du vân
      5
    76. Dục Bàn Thạch kính
      5
    77. Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát
      5
    78. Dữ Hoàng Liên Phương ngữ cập hải ngoại sự, triếp hữu sở cảm, tẩu bút dư chi
      3
    79. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 1
      4
    80. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2
      4
    81. Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân
      2
    82. Dương phụ hành
      11
    83. Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả
      4
    84. Đại hàn kỳ 2
      3
    85. Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ”
      3
    86. Đại vũ kỳ 1
      4
    87. Đại vũ kỳ 2
      4
    88. Đào hoa nguyên lý nhân gia
      3
    89. Đạo phùng ngã phu
      5
    90. Đào Xuyên mộ chử
      2
    91. Đáp Trần Ngộ Hiên
      4
    92. Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú
      3
    93. Đắc gia thư, thị nhật tác
      4
    94. Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác
      5
    95. Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi
      5
    96. Đăng Hải Vân quan
      3
    97. Đăng Hoành Sơn
      6
    98. Đăng Khán Sơn hữu hoài
      5
    99. Đăng Long thành lãm thắng hữu cảm
      5
    100. Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc
      3
    101. Đằng Vương các tự
      3
    102. Đặng xuân mộng quán
      2
    103. Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận
      3
    104. Để gia
      6
    105. Để ngụ bệnh trung giản chư hữu
      3
    106. Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ
      3
    107. Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu
      4
    108. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01
      3
    109. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02
      3
    110. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03
      3
    111. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04
      3
    112. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05
      3
    113. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 06
      3
    114. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07
      3
    115. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08
      2
    116. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09
      3
    117. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10
      3
    118. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11
      3
    119. Đề Trấn Vũ miếu
      5
    120. Đề Trấn Vũ quán thạch bi
      3
    121. Đoan Công phế kiều
      2
    122. Đoan dương
      3
    123. Đoan ngọ
      3
    124. Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng
      3
    125. Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi
      4
    126. Độ Chế giang
      3
    127. Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ
      3
    128. Độc dạ (Nhật nhật duy sầu thử)
      3
    129. Độc dạ (Thành thị huyên ty địa)
      5
    130. Độc dạ cảm hoài
      4
    131. Độc dạ khiển hoài
      7
    132. Độc dạ thư hoài
      3
    133. Độc thi
      3
    134. Đối cúc Chuyết Hiên trạch đồng chư hữu phú
      3
    135. Đối vũ kỳ 1
      7
    136. Đối vũ kỳ 2
      4
    137. Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt
      3
    138. Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc
      3
    139. Đồng Chí Đình, Minh Trọng phiếm chu du Ngũ Hành Sơn hoạ Minh Trọng thứ vận
      3
    140. Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy
      3
    141. Đồng chư hữu đăng Trấn Vũ tự chung lâu
      6
    142. Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích
      5
    143. Đông Pha Xích Bích du
      3
    144. Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự
      5
    145. Đông Tác Tuần Phủ tịch thượng ẩm
      4
    146. Đồng tử mục đường lang
      4
    147. Đông Vũ ngâm
      3
    148. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1
      3
    149. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 2
      3
    150. Giang điếm tuý miên
      3
    151. Giang thượng tình vân tạp vũ vân
      2
    152. Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ
      3
    153. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 01
      2
    154. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04
      4
    155. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10
      3
    156. Há Liêu Thành ngoại tức sự
      3
    157. Hàn dạ ngâm
      5
    158. Hàn dạ tức sự
      4
    159. Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình
      3
    160. Hào thượng quan ngư
      3
    161. Hí tặng Phan sinh
      4
    162. Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận
      3
    163. Hiểu lũng quán phu
      5
    164. Hiểu quá Hương giang
      5
    165. Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du
      3
    166. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01
      2
    167. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 02
      2
    168. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 04
      2
    169. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05
      2
    170. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06
      2
    171. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 07
      2
    172. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 08
      2
    173. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 09
      2
    174. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh kỳ 02
      5
    175. Hoạ Thận Tư nguyên đán thí bút thứ vận
      3
    176. Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận
      2
    177. Hoạ Thận Tư xuân nhật đồng chư hữu đăng Trấn Vũ quán lâu vọng hồ kiến ký thứ vận
      2
    178. Hoạ Thúc Minh lưu biệt Duẫn Trai chi tác kiêm thứ kỳ vận
      3
    179. Hoạ Uy Viễn “Thất thập tự thọ”
      5
    180. Hoành Sơn quan
      4
    181. Hoành Sơn vọng hải ca
      4
    182. Hồng Mao hoả thuyền ca
      3
    183. Huyền Không động đắc không tự
      3
    184. Hương giang tạp vịnh
      3
    185. Kê dưỡng áp
      3
    186. Khách lộ cảm hoài
      4
    187. Khách trung tảo khởi
      3
    188. Khốc tử
      3
    189. Khốc vong tỷ
      3
    190. Khúc đê dạ liệp
      2
    191. Khuê oán kỳ 1
      3
    192. Khuê oán kỳ 2
      3
    193. Khuê oán kỳ 3
      3
    194. Khuê oán kỳ 4
      4
    195. Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức
      5
    196. Kim Khê dịch tức sự
      3
    197. Kim nhật hành
      3
    198. Kinh độc thư xứ
      3
    199. Ký hận cổ ý kỳ 1
      4
    200. Ký hận cổ ý kỳ 2
      4
    201. Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ
      3
    202. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1
      3
    203. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2
      3
    204. Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch
      3
    205. Lạc hoa
      6
    206. Lạc Sơn lữ trung
      5
    207. Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh
      3
    208. Lan tỉ quân tử
      3
    209. Lập xuân hậu nhất nhật tân tình
      5
    210. Liễu Thăng thạch
      2
    211. Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần
      3
    212. Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân
      3
    213. Lưu biệt Hoàng Liên Phương
      3
    214. Man phụ hành
      2
    215. Mộ kiều quy nữ
      6
    216. Ngẫu thành
      2
    217. Nghĩa Quảng phố tảo phát
      2
    218. Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí
      2
    219. Ngụ quán tức sự
      2
    220. Nguyệt trung vịnh mạt lỵ hoa
      2
    221. Nhĩ phố tảo hồng
      2
    222. Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1
      4
    223. Ninh Bình đạo trung
      5
    224. Phế tỉnh
      3
    225. Phó Nam cung, xuất giao môn biệt chư đệ tử
      6
    226. Quá Dục Thuý sơn
      9
    227. Quá Quảng Trị tỉnh
      3
    228. Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung
      3
    229. Quan chẩn
      3
    230. Sơ đầu
      8
    231. Sơn chi hiểu vịnh
      2
    232. Sơn cư tảo khởi
      2
    233. Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc
      2
    234. Sơn thượng tiểu yết
      2
    235. Tài mai
      7
    236. Tạp hứng
      3
    237. Tân viên vũ hậu
      2
    238. Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên
      3
    239. Thanh Trì phiếm chu nam há
      5
    240. Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 1
      2
    241. Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 3
      2
    242. Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 4
      2
    243. Thập ngũ dạ đại phong
      4
    244. Thôn cư vãn cảnh
      3
    245. Thu dạ thư hoài di quán trung chư cố nhân
      2
    246. Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 1
      2
    247. Thưởng cúc kỳ 02
      2
    248. Thưởng cúc kỳ 03
      2
    249. Thưởng cúc kỳ 04
      2
    250. Thưởng cúc kỳ 05
      2
    251. Thưởng cúc kỳ 07
      4
    252. Thưởng cúc kỳ 09
      2
    253. Thưởng cúc kỳ 10
      2
    254. Tiếp nội thư tín ký hàn y bút điều sổ sự
      3
    255. Trần Ngộ Hiên nhục hữu sở thị tẩu bút hoạ chi
      3
    256. Trệ vũ chung dạ cảm tác
      6
    257. Túc sơn tự
      2
    258. Tự Nhiên châu
      2
    259. Tự quân chi xuất hĩ
      6
    260. Tức sự
      4
    261. Vãn du Sài Sơn, vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 4
      3
    262. Vãn quy
      2
    263. Văn địch
      2
    264. Vấn hà mô
      5
    265. Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ
      4
    266. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1
      3
    267. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2
      3
    268. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3
      3
    269. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4
      3
    270. Viên trung thảo
      4
    271. Viễn tụ minh hà
      2
    272. Vịnh cù dục
      5
    273. Vịnh Hạng Vũ đầu
      3
    274. Vịnh Tản Viên sơn
      3
    275. Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn
      4
    276. Vọng Giang đài, đắc đài tự
      4
    277. Vọng Hải đài, đắc đài tự
      4
    278. Vọng Phu thạch
      5
    279. Vũ trung độ Linh giang
      2
    280. Xuân dạ độc thư
      4
    281. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 06
      2
    282. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 07
      2
    283. Xuất tái
      3

Cao Biền (Trung Quốc)

Cao Phong Diệu thiền sư (Trung Quốc)

Cao Thị Ngọc Anh (Việt Nam)

Cao Thích (Trung Quốc)

Cao Thiềm (Trung Quốc)

Cát Nha Nhi (Trung Quốc)

Cát Nhất Long (Trung Quốc)

Cát sư lão (Trung Quốc)

Chân Không thiền sư (Việt Nam)

Chí An thiền sư (Trung Quốc)

Chí Cần thiền sư (Trung Quốc)

Chu Đôn Di (Trung Quốc)

Chu Đường Anh (Việt Nam)

Chu Hối (Trung Quốc)

Chu Hy (Trung Quốc)

Chu Khánh Dư (Trung Quốc)

Chu Khắc Nhượng (Việt Nam)

Chu Loan (Trung Quốc)

Chu Mạnh Trinh (Việt Nam)

Chu Nguyễn Lâm (Việt Nam)

Chu Phác (Trung Quốc)

Chu Phần (Trung Quốc)

Chu Phóng (Trung Quốc)

Chu Tất Đại (Trung Quốc)

Chu Thục Chân (Trung Quốc)

Chu Văn An (Việt Nam)

Chử Tái (Trung Quốc)

Chương Hiếu Tiêu (Trung Quốc)

Chương Kiệt (Trung Quốc)

Cố Huống (Trung Quốc)

Cố Phi Hùng (Trung Quốc)

Cố Viêm Vũ (Trung Quốc)

Cứu Chỉ thiền sư (Việt Nam)

Diệc Vi (Trung Quốc)

Diệp Nhân (Trung Quốc)

Diệp Thái (Trung Quốc)

Diệp Thiệu Ông (Trung Quốc)

Diêu Hợp (Trung Quốc)

Diêu Nguyệt Hoa (Trung Quốc)

Diệu Nhân ni sư (Việt Nam)

Diệu Tổng (Trung Quốc)

Doãn Ân Phủ (Việt Nam)

Doãn Hành (Việt Nam)

Doãn Mậu (Trung Quốc)

Doãn Uẩn (Việt Nam)

Dương Bị (Trung Quốc)

Dương Cự Nguyên (Trung Quốc)

Dương Lăng (Trung Quốc)

Dương Ngọc Hoàn (Trung Quốc)

Dương Quýnh (Trung Quốc)

Dương Sĩ Ngạc (Trung Quốc)

Dương Vạn Lý (Trung Quốc)

Dữu Tín (Trung Quốc)

Đại Xả thiền sư (Việt Nam)

Đàm Hoa thiền sư (Trung Quốc)

Đàm Văn Lễ (Việt Nam)

Đạo Hạnh thiền sư (Việt Nam)

Đào Hoằng Cảnh (Trung Quốc)

Đạo Huệ thiền sư (Việt Nam)

Đào Sư Tích (Việt Nam)

Đào Tấn (Việt Nam)

Đạo Tiềm thiền sư (Trung Quốc)

Đặng Dung (Việt Nam)

Đặng Đình Tướng (Việt Nam)

Đặng Huy Trứ (Việt Nam)

Đặng Hữu Phổ (Việt Nam)

Đặng Minh Bích (Việt Nam)

Đặng Minh Khiêm (Việt Nam)

Đặng Thái Thân (Việt Nam)

Đậu Củng (Trung Quốc)

Đậu Lương Tân (Trung Quốc)

Đậu Mâu (Trung Quốc)

Đậu Thường (Trung Quốc)

Đinh Củng Viên (Việt Nam)

Đinh Nhật Tân (Việt Nam)

Đoàn Huyên (Việt Nam)

Đoàn Nguyễn Tuấn (Việt Nam)

Đoàn Thành Thức (Trung Quốc)

Đoàn Văn Khâm (Việt Nam)

Đỗ Cận (Việt Nam)

Đỗ Huy Liêu (Việt Nam)

Đỗ Khắc Chung (Việt Nam)

Đỗ Lỗi (Trung Quốc)

Đỗ Mục (Trung Quốc)

  1. Bạc Tần Hoài
    28
  2. Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi
    8
  3. Bất ẩm tặng quan kỹ
    6
  4. Bi Ngô Vương thành
    6
  5. Biện hà trở đống
    4
  6. Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ
    6
  7. Biên thượng vãn thu
    6
  8. Biên thượng văn già kỳ 1
    6
  9. Biên thượng văn già kỳ 2
    6
  10. Biên thượng văn già kỳ 3
    6
  11. Bình phong tuyệt cú
    4
  12. Bồn Trì
    7
  13. Chu Pha tuyệt cú kỳ 2
    5
  14. Cung từ kỳ 1
    6
  15. Cung từ kỳ 2
    5
  16. Cửu nhật Tề sơn đăng cao
    14
  17. Du biên
    5
  18. Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự
    5
  19. Đại nhân ký viễn kỳ 1
    5
  20. Đại nhân ký viễn kỳ 2
    5
  21. Đăng Cửu Phong lâu ký Trương Hỗ
    4
  22. Đăng Lạc Du nguyên
    11
  23. Đề Dương Châu Thiền Trí tự
    3
  24. Đề Kính Ái tự lâu
    6
  25. Đề Mộc Lan miếu
    5
  26. Đề Ô giang đình
    12
  27. Đề Tề An thành lâu
    6
  28. Đề thiền viện
    6
  29. Đề thôn cư
    4
  30. Đề Thương sơn tứ hạo miếu
    4
  31. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân
    4
  32. Độc chước
    7
  33. Độc Hàn Đỗ tập
    5
  34. Độc liễu
    6
  35. Giang lâu
    5
  36. Giang Nam xuân
    15
  37. Giang thượng phùng hữu nhân
    7
  38. Hạnh viên
    11
  39. Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo
    5
  40. Hoa Thanh cung
    6
  41. Hoài Ngô Trung Phùng tú tài
    4
  42. Hoài quy
    6
  43. Hữu cảm
    6
  44. Hữu ký
    5
  45. Khiển hoài
    33
  46. Khuê tình
    6
  47. Kim Cốc viên
    19
  48. Ký Dương Châu Hàn Xước phán quan
    11
  49. Ký viễn
    4
  50. Lạc Dương trường cú kỳ 1
    4
  51. Lạc Dương trường cú kỳ 2
    4
  52. Lạc Trung kỳ 1
    7
  53. Lạc Trung kỳ 2
    8
  54. Liễu tuyệt cú
    4
  55. Lữ túc
    15
  56. Nam Lăng đạo trung
    4
  57. Nam lâu dạ
    8
  58. Ngụ đề
    6
  59. Nhạn
    6
  60. Nhuận châu kỳ 1
    3
  61. Niệm tích du kỳ 1
    5
  62. Niệm tích du kỳ 2
    5
  63. Niệm tích du kỳ 3
    6
  64. Phá kính
    4
  65. Quá Cần Chính lâu
    4
  66. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1
    11
  67. Quá Hoa Thanh cung kỳ 2
    7
  68. Quá Hoa Thanh cung kỳ 3
    7
  69. Quy gia
    14
  70. Sơ đông dạ ẩm
    6
  71. Sơn hành
    23
    - bài dịch 2
  72. Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ
    5
  73. Tảo nhạn
    6
  74. Tặng biệt kỳ 1
    18
  75. Tặng biệt kỳ 2
    17
  76. Tặng liệp kỵ
    4
  77. Tề An quận hậu trì
    4
  78. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1
    4
  79. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 2
    2
  80. Tề An quận vãn thu
    5
  81. Thán hoa
    16
  82. Thanh minh
    31
  83. Thanh trủng
    8
  84. Thẩm Hạ Hiền
    4
  85. Thu phố đồ trung
    7
  86. Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá
    5
  87. Thư hoài
    5
  88. Tống ẩn giả nhất tuyệt
    4
  89. Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng
    5
  90. Tống Lý Quần Ngọc phó cử
    6
  91. Trà Sơn hạ tác
    6
  92. Trì Châu xuân tống tiền tiến sĩ Khoái Hi Dật
    5
  93. Trùng tống
    5
  94. Trường An thu vọng
    5
  95. Tự Tuyên Thành phó quan thướng kinh
    5
  96. Tương phó Ngô Hưng đăng Lạc Du nguyên
    9
  97. Tương phó Tuyên Châu lưu đề Dương Châu Thiền Trí tự
    6
  98. Văn thiền
    7
  99. Xích Bích hoài cổ
    22

Đỗ Phủ (Trung Quốc)

  1. Khuyết đề
    6
  2. Ngao du nam bắc (731-745)

    Trường An khốn đốn (746-755)

    Lưu vong làm quan (756-759)

    Phiêu bạc tây nam (760-770)

    1. Bạc mộ
      14
    2. Bách ưu tập hành
      10
    3. Bát trận đồ
      22
      - bài dịch 2
    4. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài
      6
    5. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức
      12
    6. Biệt Phòng thái uý mộ
      10
    7. Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự
      9
    8. Các dạ
      16
    9. Chí hậu
      5
    10. Chinh phu
      6
    11. Cuồng phu
      8
    12. Cửu khách
      6
    13. Cửu nhật
      7
    14. Dã vọng (Tây sơn bạch tuyết Tam Thành thú)
      19
    15. Đáp Trịnh thập thất lang nhất tuyệt
      4
    16. Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ
      12
    17. Đăng cao
      41
    18. Đăng lâu
      7
    19. Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực
      8
    20. Độ giang
      3
    21. Đường thành
      6
    22. Giải muộn kỳ 01
      6
    23. Giải muộn kỳ 02
      6
    24. Giải muộn kỳ 03
      6
    25. Giải muộn kỳ 05
      6
    26. Giải muộn kỳ 12
      7
    27. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1
      8
    28. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2
      9
    29. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 3
      8
    30. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4
      8
    31. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 5
      9
    32. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6
      12
    33. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7
      8
    34. Giang Hán
      14
    35. Giang mai
      16
    36. Giang Nam phùng Lý Quy Niên
      12
    37. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1
      9
    38. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2
      7
    39. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3
      5
    40. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4
      5
    41. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5
      6
    42. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6
      5
    43. Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn)
      12
    44. Hiểu vọng
      10
    45. Hựu trình Ngô lang
      10
    46. Khách chí
      19
    47. Ký đề giang ngoại thảo đường
      7
    48. Lạc nhật
      19
    49. Lữ dạ thư hoài
      18
    50. Mạn thành nhất thủ
      15
    51. Mạn thành nhị thủ kỳ 2
      4
    52. Mao ốc vị thu phong sở phá ca
      16
    53. Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu)
      12
    54. Phụ tân hành
      7
    55. Phục sầu kỳ 03
      11
    56. Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận
      8
    57. Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành
      7
    58. Thập thất dạ đối nguyệt
      9
    59. Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ
      6
    60. Thu hứng kỳ 1
      40
    61. Thu hứng kỳ 2
      11
    62. Thu hứng kỳ 3
      11
    63. Thu hứng kỳ 4
      17
    64. Thu hứng kỳ 5
      8
    65. Thu hứng kỳ 6
      8
    66. Thu hứng kỳ 7
      8
    67. Thu hứng kỳ 8
      12
    68. Thục tướng
      20
    69. Tình kỳ 1
      9
    70. Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên
      12
    71. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2
      8
    72. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5
      10
    73. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1
      11
    74. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2
      10
    75. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3
      9
    76. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4
      13
    77. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5
      14
    78. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7
      11
    79. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8
      10
    80. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1
      14
    81. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2
      26
    82. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1
      11
    83. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2
      10
    84. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3
      36
    85. Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc
      11
    86. Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân
      11
    87. Vũ Hầu miếu
      14
    88. Xuân dạ hỉ vũ
      14
    89. Xuân thuỷ sinh kỳ 2
      10

Đỗ Quang Đình (Trung Quốc)

Đỗ Thẩm Ngôn (Trung Quốc)

Đỗ Thu Nương (Trung Quốc)

Đỗ Thường (Trung Quốc)

Đỗ Tuân Hạc (Trung Quốc)

Đỗ Tử Vi (Việt Nam)

Đỗ Xuân Cát (Việt Nam)

Độc Cô Cập (Trung Quốc)

Đới Phục Cổ (Trung Quốc)

Đới Thúc Luân (Trung Quốc)

Đức Thành thiền sư (Trung Quốc)

Đức Tông cung nhân (Trung Quốc)

Đường Dần (Trung Quốc)

Đường Ngạn Khiêm (Trung Quốc)

Đường Ôn Như (Trung Quốc)

Gia Cát Lượng (Trung Quốc)

Giả Chí (Trung Quốc)

Giả Đảo (Trung Quốc)

Gia Huyễn Ông (Trung Quốc)

Giả Vân Hoa (Trung Quốc)

Giác Hải thiền sư (Việt Nam)

Giang Thái Tần (Trung Quốc)

Giang Vi (Trung Quốc)

Hạ Tri Chương (Trung Quốc)

Hàn Dũ (Trung Quốc)

Hàn Hoằng (Trung Quốc)

Hàn Ốc (Trung Quốc)

Hàn Sơn (Trung Quốc)

Hàn Tông (Trung Quốc)

Hạo Nhiên thiền sư (Trung Quốc)

Hiện Quang thiền sư (Việt Nam)

Hoa Nhị phu nhân (Trung Quốc)

Hoài Tố thiền sư (Trung Quốc)

Hoàng Đình Kiên (Trung Quốc)

Hoàng Đức Lương (Việt Nam)

Hoàng Phủ Nhiễm (Trung Quốc)

Hoàng Sào (Trung Quốc)

Hoàng Trọng Mậu (Việt Nam)

Hoàng Văn Hoè (Việt Nam)

Hồ Chí Minh (Việt Nam)

Hồ Huân Nghiệp (Việt Nam)

Hồ Quý Ly (Việt Nam)

Hồ Tằng (Trung Quốc)

Hồ Tông Thốc (Việt Nam)

Hồ U Trinh (Trung Quốc)

Hồ Xuân Hương (Việt Nam)

Hồng Tiêu (Trung Quốc)

Huệ Sinh thiền sư (Việt Nam)

Huy Cận (Việt Nam)

Huyền Quang thiền sư (Việt Nam)

Huyền Trang (Trung Quốc)

Hứa Hồn (Trung Quốc)

Ikkyū Sōjun (Nhật Bản)

Kaneakirashin'no (Nhật Bản)

Khai Nguyên cung nhân (Trung Quốc)

Khắc Cần thiền sư (Trung Quốc)

Khiếu Năng Tĩnh (Việt Nam)

Khổng Bình Trọng (Trung Quốc)

Không Lộ thiền sư (Việt Nam)

Khuông Việt thiền sư (Việt Nam)

Khuyết danh Trung Quốc (Trung Quốc)

Kiều Tri Chi (Trung Quốc)

Kim Xương Tự (Trung Quốc)

Kinh Thúc (Trung Quốc)

Kinh Triệu nữ tử (Trung Quốc)

Kỷ Quân (Trung Quốc)

La Ẩn (Trung Quốc)

Lã Bản Trung (Trung Quốc)

La Nghiệp (Trung Quốc)

Lã Ôn (Trung Quốc)

Lã Quần (Trung Quốc)

Lạc Tân Vương (Trung Quốc)

Lang Sĩ Nguyên (Trung Quốc)

Lâm Bô (Trung Quốc)

Lâm Chẩn (Trung Quốc)

Lâm Hồng (Trung Quốc)

Lâm Thăng (Trung Quốc)

Lâu Dĩnh (Trung Quốc)

Lê Cảnh Tuân (Việt Nam)

Lê Duy Cự (Việt Nam)

Lệ Giang Mộc tri phủ (Trung Quốc)

Lê Hữu Trác (Việt Nam)

Lê Liêm (Việt Nam)

Lê Quát (Việt Nam)

Lê Quý Đôn (Việt Nam)

Lê Quyền (Việt Nam)

Lê Thánh Tông (Việt Nam)

    Thơ chữ Hán

    1. Bạch Hạc giang trung
      2
    2. Bệnh khởi cảm hoài kỳ 2
      2
    3. Bộ tiền vận - Đề phiến
      2
    4. Cảm nguyệt thi
      2
    5. Chí Linh sơn đạo trung kỳ 2
      2
    6. Du Húc hải môn
      2
    7. Đà giang tiểu bạc
      2
    8. Đề Bạch Nha động
      4
    9. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01
      3
    10. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 02
      3
    11. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 03
      3
    12. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04
      3
    13. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 05
      3
    14. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06
      3
    15. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07
      3
    16. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 08
      3
    17. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 09
      4
    18. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 10
      3
    19. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 11
      3
    20. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12
      3
    21. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 13
      3
    22. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14
      3
    23. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 15
      3
    24. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 16
      3
    25. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 17
      5
    26. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 18
      3
    27. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19
      3
    28. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 20
      3
    29. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21
      3
    30. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 22
      3
    31. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 23
      3
    32. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24
      3
    33. Đề Hoằng Hựu miếu thi
      4
    34. Đề Long Hạm sơn
      3
    35. Đề phiến kỳ 01
      3
    36. Đề phiến kỳ 02
      3
    37. Đề phiến kỳ 03
      3
    38. Đề phiến kỳ 04
      5
    39. Đề phiến kỳ 06
      3
    40. Đề phiến kỳ 07
      3
    41. Đề phiến kỳ 09
      3
    42. Điệu đồng khí
      3
    43. Đỉnh hồ
      3
    44. Đối khách dạ ẩm
      3
    45. Đông dạ chước tửu
      3
    46. Đông Ngạc châu
      4
    47. Đông tuần hiểu phát Cấm giang
      3
    48. Đông tuần quá An Lão
      4
    49. Đông tuần trú Đồng Cảng
      3
    50. Kinh Điệp sơn
      3
    51. Lương sàng
      3
    52. Lỵ Nhân nữ sĩ
      3
    53. Nguyệt hạ tuý ẩm
      3
    54. Ngự chế đề Lục Vân động
      3
    55. Nha tường nguyệt thi
      4
    56. Quá Hưng Đạo Vương từ
      3
    57. Quá Phù Tang độ
      3
    58. Quá Phù Thạch độ kỳ 2
      4
    59. Quang Khánh tự hạ trú chu
      3
    60. Tam canh nguyệt
      5
    61. Tang châu
      3
    62. Tiểu chước
      3
    63. Tiểu yến quan kỹ
      3
    64. Trú An Lạc
      3
    65. Trú Cổ Quý sơn kỳ 2
      3
    66. Trú Long Nhãn
      3
    67. Trú Xương Giang
      5
    68. Trung Giang châu dạ bạc
      2
    69. Tự thuật
      5
    70. Vân Đồn cảng khẩu
      4
    71. Vấn Hằng Nga thi
      4
    72. Vũ tễ tiểu chước
      3
    73. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1
      3
    74. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2
      3
    75. Xước cảng trung thi
      3

Lê Thị Ỷ Lan (Việt Nam)

Lê Thiếu Dĩnh (Việt Nam)

Lê Trung Đình (Việt Nam)

Lệnh Hồ Sở (Trung Quốc)

Liễu Tông Nguyên (Trung Quốc)

Liễu Trung Dung (Trung Quốc)

Linh Nhất thiền sư (Trung Quốc)

Linh Triệt thiền sư (Trung Quốc)

Lộ Đức Chương (Trung Quốc)

Lôi Chấn (Trung Quốc)

Lục Du (Trung Quốc)

Lục Khải (Trung Quốc)

Lục Quy Mông (Trung Quốc)

Lư Chiếu Lân (Trung Quốc)

Lư Đồng (Trung Quốc)

Lư Luân (Trung Quốc)

Lư Mai Pha (Trung Quốc)

Lư Soạn (Trung Quốc)

Lư Tượng (Trung Quốc)

Lương Hoàng (Trung Quốc)

Lương Thế Vinh (Việt Nam)

Lưu Dũ (Trung Quốc)

Lưu Khắc Trang (Trung Quốc)

Lưu Phương Bình (Trung Quốc)

Lưu Quý Tôn (Trung Quốc)

Lưu Sư Thiệu (Trung Quốc)

Lưu Thương (Trung Quốc)

Lưu Thường (Việt Nam)

Lưu Tích Hư (Trung Quốc)

Lưu Trường Khanh (Trung Quốc)

Lưu Tử Vựng (Trung Quốc)

Lưu U Cầu (Trung Quốc)

Lưu Vũ Tích (Trung Quốc)

    Thi

    1. A Kiều oán
      17
    2. Ẩm tửu khán mẫu đơn
      34
    3. Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt
      4
    4. Biệt Tô Châu kỳ 2
      5
    5. Dữ ca giả Hà Kham
      6
    6. Dữ ca giả Lai Gia Vinh
      4
    7. Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều)
      8
    8. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy)
      5
    9. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì)
      8
    10. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi)
      4
    11. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ)
      8
    12. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ)
      5
    13. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 9 (Khinh doanh niểu nả chiếm xuân hoa)
      7
    14. Dương liễu chi tam thủ kỳ 2 (Nghinh đắc xuân quang tiên đáo lai)
      3
    15. Đạp ca hành kỳ 2
      6
    16. Đạp ca hành kỳ 3
      7
    17. Đạp ca hành kỳ 4
      7
    18. Đáp hậu thiên
      5
    19. Đáp Lạc Thiên Lâm Đô dịch kiến tặng
      4
    20. Đáp tiền thiên
      5
    21. Đăng Thanh Huy lâu
      4
    22. Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư
      5
    23. Đồng Lạc Thiên đăng Thê Linh tự tháp
      7
    24. Hán Thọ thành xuân vọng
      7
    25. Hạnh viên hoa hạ thù Lạc Thiên kiến tặng
      10
    26. Hoạ Lạc Thiên “Xuân từ”
      13
    27. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn”
      7
    28. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1
      5
    29. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 2
      5
    30. Hoài Âm hành kỳ 1
      3
    31. Hoài Âm hành kỳ 2
      3
    32. Hoài Âm hành kỳ 4
      4
    33. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn
      7
    34. Hột na khúc kỳ 1
      4
    35. Hột na khúc kỳ 2
      4
    36. Huyền Đô quán đào hoa
      17
    37. Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành
      4
    38. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng
      33
    39. Kinh Đàn Đạo Tế cố luỹ
      4
    40. Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu
      5
    41. Lâu thượng
      4
    42. Tái du Huyền Đô quán
      15
    43. Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt
      4
    44. Tặng Lý tư không kỹ
      7
    45. Tây Tái sơn hoài cổ
      9
    46. Thị đao hoàn ca
      10
    47. Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca
      4
    48. Thu phong dẫn
      18
    49. Thù Thuỵ Châu Ngô đại phu “Dạ bạc Tương xuyên” kiến ký nhất tuyệt
      5
    50. Thu từ kỳ 1
      6
    51. Thu từ kỳ 2
      5
    52. Thường trà
      8
    53. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh)
      7
    54. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu)
      8
    55. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình)
      7
    56. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu)
      7
    57. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai)
      7
    58. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi)
      7
    59. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 7 (Cù Đường tào tào thập nhị than)
      8
    60. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 8 (Vu Giáp thương thương yên vũ thì)
      7
    61. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa)
      7
    62. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 1 (Dương liễu thanh thanh giang thuỷ bình)
      12
    63. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa)
      7
    64. Trùng đáp Liễu Liễu Châu
      4
    65. Tuế dạ vịnh hoài
      8
    66. Tuý đáp Lạc Thiên
      6
    67. Vọng Động Đình
      4
    68. Vọng Phu sơn
      9
    69. Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử
      6

Lý Bạch (Trung Quốc)

  1. Anh Vũ châu
    25
  2. Bá Lăng hành tống biệt
    6
  3. Ba nữ từ
    7
  4. Bả tửu vấn nguyệt
    15
  5. Bạch lộ tư
    11
    - bài dịch 2
  6. Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn
    4
  7. Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân
    7
    - bài dịch 2
  8. Biệt Đông Lâm tự tăng
    7
    - bài dịch 2
  9. Biệt nội phó trưng kỳ 1
    9
    - bài dịch 2
  10. Biệt nội phó trưng kỳ 2
    10
    - bài dịch 2
  11. Biệt nội phó trưng kỳ 3
    8
  12. Bình lỗ tướng quân thê
    5
  13. Bồ tát man
    7
  14. Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3
    4
  15. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 1
    8
  16. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2
    6
  17. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 3
    6
  18. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 4
    16
    - bài dịch 2
  19. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 5
    6
  20. Cổ lãng nguyệt hành
    4
  21. Cổ ý
    7
  22. Cửu biệt ly
    13
  23. Dạ bạc Ngưu Chử hoài cổ
    14
  24. Dạ há Chinh Lỗ đình
    3
  25. Dạ túc sơn tự
    13
  26. Du Thái sơn kỳ 3
    4
  27. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛
    24
  28. Dương bạn nhi
    3
  29. Đại tặng viễn
    4
  30. Đảo y thiên
    6
  31. Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân
    7
  32. Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải
    3
  33. Đăng Kim Lăng Phụng Hoàng đài
    22
  34. Đăng Tân Bình lâu
    6
    - bài dịch 2
  35. Đăng Thái Bạch phong
    3
  36. Đề Đông Khê công u cư
    12
  37. Đề Hứa Nghi Bình Am bích
    6
  38. Đề Uyển khê quán
    3
  39. Đinh đô hộ ca
    6
  40. Đoản ca hành
    3
  41. Đỗ Lăng tuyệt cú
    13
    - bài dịch 2
  42. Độc bất kiến
    7
  43. Độc lộc thiên
    2
  44. Độc toạ Kính Đình sơn
    22
    - bài dịch 2
  45. Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương
    5
  46. Đối tửu kỳ 2
    10
  47. Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1
    6
  48. Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2
    5
  49. Đông Lỗ môn phiếm chu kỳ 1
    4
  50. Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1
    5
  51. Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ
    6
  52. Giang thượng ngâm
    11
  53. Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu
    15
  54. Há Giang Lăng 早發白帝城 • Tảo phát Bạch Đế thành
    26
  55. Hạ nhật sơn trung
    5
  56. Hành lộ nan kỳ 1
    12
  57. Hí tặng Đỗ Phủ
    10
  58. Hiệp khách hành
    12
  59. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng
    60
    - bài dịch 2bài dịch 3
  60. Hoành giang từ kỳ 1
    10
  61. Hoành giang từ kỳ 2
    5
  62. Hoành giang từ kỳ 3
    6
  63. Hoành giang từ kỳ 4
    5
  64. Hoành giang từ kỳ 5
    9
  65. Hoành giang từ kỳ 6
    5
  66. Kết miệt tử
    9
  67. Khách trung tác
    19
  68. Khốc Triều Khanh Hành
    6
  69. Khuê tình
    9
  70. Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh
    6
  71. Kim Lăng kỳ 3
    7
  72. Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng
    9
  73. Ký Thôi thị ngự
    6
  74. Ký viễn
    23
  75. Lạc Dương mạch
    5
  76. Lao Lao đình
    25
  77. Lục thuỷ khúc
    20
    - bài dịch 2
  78. Mạch thượng tặng mỹ nhân
    17
  79. Mộc dục tử
    4
  80. Nam lưu Dạ Lang ký nội
    3
  81. Nga My sơn nguyệt
    16
  82. Ngọc giai oán
    22
    - bài dịch 2bài dịch 3
  83. Ngô vương mỹ nhân bán tuý
    17
  84. Nguyệt hạ độc chước kỳ 1
    26
  85. Nguyệt hạ độc chước kỳ 2
    5
  86. Oán tình
    30
  87. Ô dạ đề
    17
  88. Ô thê khúc
    11
  89. Quan san nguyệt
    18
  90. Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ
    11
  91. Song yến ly
    6
  92. Sơn trung dữ u nhân đối chước
    9
  93. Sơn trung vấn đáp
    21
    - bài dịch 2
  94. Tạ công đình
    7
  95. Tái hạ khúc kỳ 1
    11
  96. Tái hạ khúc kỳ 2
    11
  97. Tái hạ khúc kỳ 3
    7
  98. Tái hạ khúc kỳ 4
    7
  99. Tái hạ khúc kỳ 5
    7
  100. Tái hạ khúc kỳ 6
    8
  101. Tái thượng khúc kỳ 1
    8
  102. Tái thượng khúc kỳ 2
    8
  103. Tặng Mạnh Hạo Nhiên
    12
  104. Tặng nội
    15
  105. Tặng Uông Luân
    19
  106. Tầm Ung tôn sư ẩn cư
    13
  107. Thái liên khúc kỳ 1
    16
    - bài dịch 2
  108. Thanh bình điệu kỳ 1
    39
  109. Thanh bình điệu kỳ 2
    27
  110. Thanh bình điệu kỳ 3
    26
  111. Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác
    5
  112. Thiếp bạc mệnh
    8
  113. Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm
    14
  114. Thu há Kinh Môn
    4
  115. Thu phong từ
    27
  116. Thu phố ca kỳ 02
    4
  117. Thu phố ca kỳ 03
    5
  118. Thu phố ca kỳ 15
    18
  119. Thu tứ
    12
  120. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01
    4
  121. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02
    5
  122. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03
    5
  123. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04
    6
  124. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 05
    5
  125. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06
    3
  126. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 07
    4
  127. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 08
    4
  128. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09
    4
  129. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 10
    4
  130. Tí Dạ thu ca
    24
  131. Tí Dạ xuân ca
    16
  132. Tĩnh dạ tứ
    77
  133. Tô đài lãm cổ
    18
    - bài dịch 2
  134. Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn
    8
    - bài dịch 2
  135. Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế
    9
  136. Tống hữu nhân nhập Thục
    8
  137. Tống khách quy Ngô
    10
  138. Tống Trương xá nhân chi Giang Đông
    7
  139. Trùng ức Hạ giám
    3
  140. Trường Can hành kỳ 1
    19
  141. Trường Can hành kỳ 2
    10
  142. Trường Môn oán kỳ 1
    7
  143. Trường Môn oán kỳ 2
    7
  144. Trường tương tư kỳ 1
    17
    - bài dịch 2
  145. Trường tương tư kỳ 2
    11
  146. Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân
    29
  147. Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa
    12
  148. Tư biên
    12
  149. Tự khiển
    17
  150. Ức Đông Sơn kỳ 1
    30
  151. Ức Đông Sơn kỳ 2
    11
  152. Ức Tần Nga
    8
  153. Văn Vương Xương Linh tả thiên Long Tiêu dao hữu thử ký
    16
  154. Vi thảo đáng tác lan
    4
  155. Việt nữ từ kỳ 1
    6
  156. Việt nữ từ kỳ 2
    6
  157. Việt nữ từ kỳ 3
    11
  158. Việt nữ từ kỳ 4
    5
  159. Việt nữ từ kỳ 5
    6
  160. Việt trung lãm cổ
    19
  161. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01
    4
  162. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02
    4
  163. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03
    5
  164. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 04
    4
  165. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 05
    3
  166. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 06
    3
  167. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 08
    3
  168. Vọng Lư sơn bộc bố
    35
  169. Vọng Lư sơn ngũ lão phong
    4
  170. Vọng Thiên Môn sơn
    9
  171. Xuân dạ Lạc thành văn địch
    25
  172. Xuân nhật độc chước kỳ 1
    12
    - bài dịch 2
  173. Xuân nhật tuý khởi ngôn chí
    17
  174. Xuân tứ
    34
  175. Thần đồng thi

Lý Cương (Trung Quốc)

Lý Diên Niên (Trung Quốc)

Lý Dục (Trung Quốc)

Lý Đoan (Trung Quốc)

Lý Đức Dụ (Trung Quốc)

Lý Gia Hựu (Trung Quốc)

Lý Hạ (Trung Quốc)

Lý Ích (Trung Quốc)

Lý Kiệu (Trung Quốc)

Lý Kỳ (Trung Quốc)

Lý Ngao (Trung Quốc)

Lý Nhân Tông (Việt Nam)

Lý Quần Ngọc (Trung Quốc)

Lý Quý Lan (Trung Quốc)

Lý Tần (Trung Quốc)

Lý Thái Tổ (Việt Nam)

Lý Thái Tông (Việt Nam)

Lý Thân (Trung Quốc)

Lý Thích Chi (Trung Quốc)

Lý Thiệp (Trung Quốc)

Lý Thương Ẩn (Trung Quốc)

  1. An Định thành lâu
    12
  2. Bản Kiều hiểu biệt
    9
  3. Bắc lâu
    5
  4. Bắc Tề kỳ 1
    6
  5. Bắc Tề kỳ 2
    6
  6. Bắc Thanh La
    16
  7. Bình phong
    9
  8. Cao hoa
    6
  9. Cận hoa
    9
  10. Cung từ
    11
  11. Dạ lãnh
    9
  12. Dạ vũ ký bắc
    23
  13. Dạ ý
    7
  14. Dao Trì
    9
  15. Đại tặng kỳ 1
    11
  16. Đại tặng kỳ 2
    7
  17. Đại ứng kỳ 1
    8
  18. Đăng Lạc Du nguyên
    23
  19. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết
    9
  20. Đoan cư
    10
  21. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác
    7
  22. Đông hoàn
    7
  23. Đông nam
    5
  24. Giả Sinh
    9
  25. Hàm Dương
    7
  26. Hán cung từ
    6
  27. Hiệu Trường Cát
    5
  28. Hoa hạ tuý
    15
  29. Hoa sư
    6
  30. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ)
    10
  31. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường)
    9
  32. Ký Lệnh Hồ lang trung
    7
  33. Ký Thục khách
    6
  34. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương
    6
  35. Lạc hoa
    21
  36. Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu)
    8
  37. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình)
    8
  38. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên)
    9
  39. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương)
    6
  40. Long Trì
    7
  41. Lương tứ
    9
  42. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1
    9
  43. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2
    11
  44. Mã Ngôi kỳ 1
    7
  45. Mã Ngôi kỳ 2
    12
  46. Mạc Sầu
    15
  47. Mạn thành ngũ chương kỳ 1
    6
  48. Mộ thu độc du Khúc giang
    12
    - bài dịch 2
  49. Mộng Lệnh Hồ học sĩ
    7
  50. Mộng trạch
    8
  51. Nam triều
    6
  52. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội
    9
  53. Nguyệt tịch
    8
  54. Nhạc Dương lâu
    7
  55. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước
    7
  56. Nhân dục
    7
  57. Nhật nhật
    7
  58. Nhất phiến
    7
  59. Nhật xạ
    11
  60. Nhị nguyệt nhị nhật
    8
  61. Phong vũ
    12
  62. Sở ngâm
    9
  63. Sương nguyệt
    19
  64. Tảo khởi
    17
  65. Tặng tòng huynh Lãng Chi
    6
  66. Tây đình
    9
  67. Thiên nhai
    11
  68. Thính cổ
    5
  69. Thường Nga
    13
  70. Tịch Dương lâu
    10
  71. Tự huống
    7
  72. Ức mai
    11
  73. Ức Trụ Nhất sư
    7
  74. Vị hữu
    11
  75. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan)
    57
  76. Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung)
    12
  77. Xuân tiêu tự khiển
    8
  78. Yết Sơn
    6

Lý Trĩ (Trung Quốc)

Lý Xương Phù (Trung Quốc)

Mã Chân thê (Trung Quốc)

Mạc Đĩnh Chi (Việt Nam)

Mạc Ký (Việt Nam)

Mai Nghiêu Thần (Trung Quốc)

Mãn Giác thiền sư (Việt Nam)

Mạnh Đại Võ (Trung Quốc)

Mạnh Giao (Trung Quốc)

Mạnh Hạo Nhiên (Trung Quốc)

Mạnh Vân Khanh (Trung Quốc)

Minh Mệnh hoàng đế (Việt Nam)

Minh Trí thiền sư (Việt Nam)

Mục Tu (Trung Quốc)

Nam Trân (Việt Nam)

Nghiêm Duy (Trung Quốc)

Nghiêm Vũ (Trung Quốc)

Ngộ Ấn thiền sư (Việt Nam)

Ngô Dung (Trung Quốc)

Ngô Duy Tín (Trung Quốc)

Ngô Đào (Trung Quốc)

Ngô Đức Kế (Việt Nam)

Ngô Nhân Tịnh (Việt Nam)

Ngô Thế Lân (Việt Nam)

Ngô Thì Nhậm (Việt Nam)

Ngô Thì Sĩ (Việt Nam)

Ngô Thì Vị (Việt Nam)

Ngũ Đường Khuê (Trung Quốc)

Ngu Tự Lương (Trung Quốc)

Nguỵ Thu (Trung Quốc)

Nguyễn Bảo (Việt Nam)

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Việt Nam)

Nguyễn Cao (Việt Nam)

Nguyên Chẩn (Trung Quốc)

Nguyễn Công Giai (Việt Nam)

Nguyễn Du (Việt Nam)

    Thanh Hiên thi tập

    Bắc hành tạp lục

    1. Long thành cầm giả ca
      13
    2. Thăng Long kỳ 1
      11
    3. Thăng Long kỳ 2
      15
    4. Ngộ gia đệ cựu ca cơ
      7
    5. Quỷ Môn quan
      9
    6. Lạng thành đạo trung
      6
    7. Lưu biệt cựu khế Hoàng
      4
    8. Trấn Nam Quan
      6
    9. Nam Quan đạo trung
      6
    10. Mạc phủ tức sự
      4
    11. Giáp Thành Mã Phục Ba miếu
      5
    12. Minh giang chu phát
      5
    13. Ninh Minh giang chu hành
      3
    14. Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu
      5
    15. Hoàng Sào binh mã
      5
    16. Vọng Quan Âm miếu
      5
    17. Tam Giang khẩu đường dạ bạc
      6
    18. Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất
      4
    19. Há than hỷ phú
      4
    20. Thái Bình thành hạ văn xuy địch
      5
    21. Thái Bình mại ca giả
      3
    22. Chu hành tức sự
      6
    23. Sơn Đường dạ bạc
      6
    24. Thương Ngô tức sự
      4
    25. Thương Ngô mộ vũ
      4
    26. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01
      5
    27. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 02
      4
    28. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03
      5
    29. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 04
      5
    30. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 05
      5
    31. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06
      5
    32. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07
      5
    33. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08
      5
    34. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 09
      4
    35. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10
      4
    36. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11
      4
    37. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12
      4
    38. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14
      4
    39. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15
      4
    40. Dương Phi cố lý
      5
    41. Triệu Vũ Đế cố cảnh
      8
    42. Bất tiến hành
      3
    43. Tam Liệt miếu
      4
    44. Quế Lâm Cù Các Bộ
      3
    45. Quế Lâm công quán
      4
    46. Đề Vi, Lư tập hậu
      3
    47. Quá Thiên Bình
      3
    48. Vọng Tương Sơn tự
      4
    49. Vĩnh Châu Liễu Tử Hậu cố trạch
      3
    50. Tương giang dạ bạc
      7
    51. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1
      5
    52. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2
      5
    53. Phản chiêu hồn
      8
    54. Biện Giả
      4
    55. Trường Sa Giả thái phó
      3
    56. Sơ thu cảm hứng kỳ 1
      5
    57. Sơ thu cảm hứng kỳ 2
      6
    58. Sở vọng
      7
    59. Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 1
      5
    60. Tương Âm dạ
      3
    61. Đăng Nhạc Dương lâu
      3
    62. Hoàng Hạc lâu
      13
    63. Hán Dương vãn diểu
      4
    64. Nhiếp Khẩu đạo trung
      4
    65. Lý gia trại tảo phát
      3
    66. Vũ Thắng quan
      5
    67. Tín Dương tức sự
      3
    68. Ngẫu hứng
      5
    69. Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác
      4
    70. Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng
      5
    71. Hà Nam đạo trung khốc thử
      4
    72. Cựu Hứa Đô
      7
    73. Âu Dương Văn Trung Công mộ
      3
    74. Bùi Tấn Công mộ
      4
    75. Hoàng hà
      4
    76. Hoàng Hà trở lạo
      3
    77. Tỉ Can mộ
      4
    78. Trở binh hành
      4
    79. Kê thị trung từ
      4
    80. Nhạc Vũ Mục mộ
      3
    81. Tần Cối tượng kỳ 1
      3
    82. Tần Cối tượng kỳ 2
      3
    83. Vương thị tượng kỳ 1
      3
    84. Vương thị tượng kỳ 2
      3
    85. Đồng Tước đài
      3
    86. Thất thập nhị nghi trủng
      4
    87. Lạn Tương Như cố lý
      3
    88. Hàm Đan tức sự
      3
    89. Hàn Tín giảng binh xứ
      3
    90. Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành
      3
    91. Dự Nhượng kiều
      3
    92. Kinh Kha cố lý
      3
    93. Đế Nghiêu miếu
      4
    94. Lưu Linh mộ
      5
    95. Kỳ lân mộ
      4
    96. Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ
      5
    97. Đông lộ
      3
    98. Quản Trọng Tam Quy đài
      3
    99. Kê Khang cầm đài
      6
    100. Đông A sơn lộ hành
      3
    101. Sở Bá Vương mộ kỳ 1
      3
    102. Sở Bá Vương mộ kỳ 2
      3
    103. Liễu Hạ Huệ mộ
      3
    104. Từ Châu đạo trung
      5
    105. Nhị Sơ cố lý
      3
    106. Từ Châu đê thượng vọng
      4
    107. An Huy đạo trung
      5
    108. Á Phụ mộ
      3
    109. Chu Lang mộ
      3
    110. Tổ Sơn đạo trung
      3
    111. Quảng Tế ký thắng
      4
    112. Đồ trung ngẫu hứng
      5
    113. Hoàng Châu trúc lâu
      4
    114. Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ
      3
    115. Mạnh Tử từ cổ liễu
      4
    116. Từ Châu dạ
      4
    117. Tiềm Sơn đạo trung
      3
    118. Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích
      3
    119. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1
      3
    120. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 2
      4
    121. Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài
      5
    122. Tây Hà dịch
      7
    123. Sở kiến hành
      4
    124. Hoàng Mai sơn thượng thôn
      4
    125. Hoàng Mai đạo trung
      4
    126. Chu phát
      5

    Nam trung tạp ngâm

Nguyễn Dữ (Việt Nam)

Nguyễn Đức Đạt (Việt Nam)

Nguyễn Hành (Việt Nam)

Nguyện Học thiền sư (Việt Nam)

Nguyên Kết (Trung Quốc)

Nguyễn Khuyến (Việt Nam)

    Thơ chữ Hán

    1. Ái quất
      4
    2. Bài muộn kỳ 1
      4
    3. Bài muộn kỳ 2
      4
    4. Bệnh trung
      3
    5. Bố Vệ kiều hoài cổ
      3
    6. Bùi viên biệt thự hỉ thành
      2
    7. Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca]
      3
    8. Bùi viên đối ẩm trích cú ca [Bùi viên đối ẩm ca; Tuý ông ca]
      2
    9. Cảm sự
      5
    10. Cảm tác
      5
    11. Canh Dần thanh minh
      4
    12. Canh Tý xuân
      3
    13. Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2
      2
    14. Cô ngư
      4
    15. Cơ thử
      4
    16. Dạ sơn miếu
      6
    17. Dục Thuý sơn
      6
    18. Đại mạo sơ
      3
    19. Đạo thất đạo
      3
    20. Đấu xảo ký văn
      4
    21. Đề Mị Ê từ
      2
    22. Đề Tống Trân mộ
      2
    23. Điệu lạc dăng
      3
    24. Điếu quyên
      3
    25. Độc dịch
      7
    26. Độc thán
      5
    27. Giác tự thần chung
      6
    28. Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân)
      3
    29. Giới viên
      3
    30. Hạ nhật
      6
    31. Hạ nhật hữu cảm kỳ 1
      2
    32. Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1
      3
    33. Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác
      4
    34. Hạ nhật tân tình
      4
    35. Hạ nhật văn cô ác thanh
      2
    36. Hà Nội Văn Miếu hữu cảm
      5
    37. Hỉ vũ kỳ 1
      2
    38. Hoàn gia tác
      3
    39. Hoàn Kiếm hồ
      6
    40. Hồng cận hoa
      3
    41. Hung niên hỉ vũ
      2
    42. Hung niên kỳ 1
      5
    43. Hung niên kỳ 2
      2
    44. Hung niên kỳ 4
      2
    45. Hung niên kỳ 5
      3
    46. Hữu cảm kỳ 1
      4
    47. Hữu cảm kỳ 2
      2
    48. Khách xá nguyên đán
      5
    49. Khổ nhiệt
      2
    50. Kiến lại
      3
    51. Kính
      4
    52. Ký Bài Nhiễm Vũ niên ông
      2
    53. Ký Châu Giang Bùi Ân Niên
      4
    54. Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí
      2
    55. Ký song hữu Lang Xá Lê ông
      2
    56. Kỷ Sửu cửu nguyệt liên dạ phong vũ độc toạ vô liêu dẫn mãn bất chỉ hựu văn đồng ấp nhất lão tồ lạc nhân cảm tác vân
      4
    57. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1
      3
    58. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2
      3
    59. Ký Vân Trì Dương đại nhân
      2
    60. Lão thái
      5
    61. Lưu giản thị môn đệ
      4
    62. Mai vũ kỳ 1
      2
    63. Mạn hứng
      3
    64. Mộ xuân cảm thán
      3
    65. Ngẫu thành kỳ 2
      3
    66. Ngộ danh Nhiễm phu thê cảm tác
      2
    67. Nhàn vịnh kỳ 01
      2
    68. Nhàn vịnh kỳ 02
      2
    69. Nhàn vịnh kỳ 04
      2
    70. Nhàn vịnh kỳ 05
      2
    71. Nhàn vịnh kỳ 08
      2
    72. Nhàn vịnh kỳ 09
      2
    73. Nhâm Dần hạ nhật
      4
    74. Nhân tặng nhục
      4
    75. Oa cổ
      4
    76. Quan hoạch
      5
    77. Sất xỉ
      3
    78. Sơn trà
      6
    79. Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị
      3
    80. Tam Điệp sơn
      4
      - bài dịch 2
    81. Tặng đồng hương Lê tú tài nguyên Nho Quan bang biện tái vãng Nam Định tuỳ phái
      2
    82. Tặng thạch lão ông
      2
    83. Tây kỹ
      3
    84. Thạch Hãn giang
      7
    85. Thái viên
      4
    86. Thất tịch ô
      2
    87. Thị tử Hoan
      3
    88. Thiền cầm
      2
    89. Thoại tăng
      6
    90. Thu dạ cùng thanh
      8
    91. Thu dạ hữu cảm
      4
      - bài dịch 2
    92. Thu nhiệt
      3
    93. Thu sơn tiêu vọng
      6
      - bài dịch 2
    94. Thu ưng
      2
    95. Thuỷ tiên
      3
    96. Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận
      2
    97. Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1
      3
    98. Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2
      2
    99. Tiên phát thảo
      2
    100. Tiểu hàn
      5
    101. Trạm phu
      4
    102. Trùng dương bất vũ
      2
    103. Trừ tịch kỳ 1
      2
    104. Trừ tịch kỳ 2
      5
    105. Tuý hậu
      7
    106. Tuý ngâm
      4
    107. Tự thuật kỳ 1
      3
    108. Tự thuật kỳ 2
      4
    109. Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng
      3
    110. Ức gia nhi
      2
    111. Ức Long Đội sơn kỳ 2
      5
    112. Ưu phụ từ
      3
    113. Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư
      7
    114. Văn
      2
    115. Văn Tống quận công phó hữu cảm
      2
    116. Vân ngoại bằng đoàn
      2
    117. Vịnh An Lão sơn
      2
    118. Vịnh Chu Văn An
      2
    119. Vịnh cúc kỳ 1
      5
    120. Vịnh cúc kỳ 2
      7
    121. Vịnh mai
      5
    122. Vịnh Nguyễn hành khiển
      5
    123. Vịnh Nhạc Vũ Mục
      3
    124. Vịnh Tô Hiến Thành
      2
    125. Vịnh Trưng Nữ Vương
      2
    126. Vịnh Trương Hán Siêu
      2
    127. Xuân dạ liên nga
      6
    128. Xuân khê hoa ảnh
      3
    129. Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1
      2
    130. Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2
      2
    131. Xuân nhật hữu cảm kỳ 1
      2
    132. Xuân nhật hữu cảm kỳ 2
      2
    133. Xuân nhật kỳ 1
      5
    134. Xuân nhật kỳ 2
      5
    135. Xuân nhật kỳ 3
      4
    136. Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1
      4
    137. Xuân nhật thị gia nhi
      3
    138. Xuân nhật thị tử Hoan
      5

Nguyễn Lãm Thắng (Việt Nam)

Nguyễn Mộng Trang (Việt Nam)

Nguyễn Năng Tĩnh (Việt Nam)

Nguyễn Phi Khanh (Việt Nam)

  1. Bạc Nguyễn gia lăng
    7
  2. Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận
    5
  3. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tam xuân mị yên cảnh)
    6
  4. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên)
    5
  5. Chu trung ngẫu thành
    5
  6. Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật
    4
  7. Cửu nguyệt Băng Hồ tướng công tịch thượng
    5
  8. Cửu nguyệt thôn cư độc chước
    4
  9. Du Côn Sơn
    5
  10. Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác
    4
  11. Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học
    3
  12. Đề Tiên Du tự
    7
  13. Đông Ngàn xuân mộng
    6
  14. Gia viên lạc
    5
  15. Giang thôn xuân cảnh
    6
  16. Hoá thành thần chung
    8
  17. Hoàng giang dạ vũ
    6
  18. Khách lộ
    4
  19. Quan vi kỳ
    6
  20. Sơn thôn cảm hứng
    5
  21. Sơn trung
    7
  22. Thao giang quận xá
    5
  23. Thiên Trường chu trung kỳ 1
    5
  24. Thiên Trường chu trung kỳ 2
    5
  25. Thiên Trường thí hậu hữu cảm
    4
  26. Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao)
    4
  27. Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công
    5
  28. Thôn gia thú
    5
  29. Thu dạ
    6
  30. Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính
    7
    - bài dịch 2
  31. Thu dạ tảo khởi ký Hồng Châu kiểm chính
    4
  32. Thu nhật hiểu khởi hữu cảm
    6
  33. Thu nhật khiển hứng
    6
  34. Thu thành vãn vọng
    6
    - bài dịch 2
  35. Tị khấu sơn trung
    6
  36. Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu
    5
  37. Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu
    4
  38. Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành
    4
  39. Trùng du xuân giang hữu cảm
    5
  40. Trung thu cảm sự
    6
  41. Trung thu ngoạn nguyệt hữu hoài
    6
  42. Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác
    4
  43. Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm
    5
  44. Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong
    6
  45. Xuân hàn
    5
  46. Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí
    4

Nguyễn Phúc Ưng Bình (Việt Nam)

Nguyễn Quang Bích (Việt Nam)

Nguyễn Quý Ưng (Việt Nam)

Nguyễn Sĩ Cố (Việt Nam)

Nguyễn Sưởng (Việt Nam)

Nguyễn Thiện Thuật (Việt Nam)

Nguyễn Thông (Việt Nam)

Nguyễn Thượng Hiền (Việt Nam)

Nguyễn Trãi (Việt Nam)

  1. Đề Nam Hoa thiền phòng
    7
  2. Ức Trai thi tập

    1. Đề Lư thị gia phả
      5
    2. Lam Quan hoài cổ
      5
    3. Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình
      4
    4. Thơ làm trong khi chưa thành công

      Thơ làm sau khi thành công và làm quan ở triều

      Thơ tỏ ý chán nản và muốn về nghỉ

      Thơ làm trong thời ở ẩn tại Côn Sơn

      Thơ làm trong thời đoán là sang Trung Quốc

Nguyễn Trung Ngạn (Việt Nam)

Nguyễn Trung Trực (Việt Nam)

Nguyễn Trường Tộ (Việt Nam)

Nguyễn Tư Giản (Việt Nam)

Nguyễn Tử Thành (Việt Nam)

Nguyễn Ức (Việt Nam)

Nguyễn Văn Lý (Việt Nam)

Nguyễn Văn Siêu (Việt Nam)

  1. An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ
    3
  2. Gia viên tạp đắc
    1
  3. Mậu Thìn lạp nguyệt hối nhật tảo khởi hàn tác
    3
  4. Thất thập tự thọ
    2
  5. Mạn hứng thi tập

    Anh ngôn thi tập

      Quyển 1

      Quyển 2

    Lưu lãm tập

    Vạn lý tập

Ngư Huyền Cơ (Trung Quốc)

Nhạc Phi (Trung Quốc)

Nhất Định thiền sư (Việt Nam)

Nhiếp Di Trung (Trung Quốc)

Nhung Dục (Trung Quốc)

Như Bản thiền sư (Trung Quốc)

Như Ý trung nữ tử (Trung Quốc)

Ôn Đình Quân (Trung Quốc)

Ông Quyển (Trung Quốc)

Phạm Bành (Việt Nam)

Phạm Đình Hổ (Việt Nam)

Phạm Nguyễn Du (Việt Nam)

    Đoạn trường lục (1722)

    1. Đề minh tinh hậu diện nhất tuyệt
      3
    2. Ô hô ca
      2
    3. Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc
      2
    4. Sơ bát nhật trú phiếm tức sự
      2
    5. Sơ cửu nhật ngộ vũ
      3
    6. Tiểu tình phát trạo
      2
    7. Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn
      2
    8. Dạ phiếm ngẫu đắc
      2
    9. Thập nhất nhật kỷ hoài
      2
    10. Thần Phù tạm trú thư hoài
      2
    11. Chu bạc kinh vi trung lưu ngộ đại phong vũ
      2
    12. Vị thời tiến phát thứ đông lý tạm trú ngọ phạn ngẫu dẫn kính kỳ hạm hạ nhất tu biến bạch mệnh đồng bạt chi hý thành nhất tuyệt
      2
    13. Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc
      2
    14. Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng
      2
    15. Tịnh hữu vãn thi kỳ 1
      2
    16. Tịnh hữu vãn thi kỳ 2
      2
    17. Tịnh hữu vãn thi kỳ 3
      2
    18. Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật
      2
    19. Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành
      2
    20. Chí Hương Cần dạ ngũ khởi tuần hà thời lậu hạ tứ cổ minh nguyệt tại thiên mệnh tòng giả dĩ hoả thiêu san mãn lưu thông hồng, hý đắc
      2
    21. Nhị đệ Cẩn đẳng tự hương lai ngôn lão mẫu bình ninh hỷ đắc
      2
    22. Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng
      2
    23. Ngũ nguyệt sơ nhất ngộ tái sóc chúc văn
      2
    24. Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật
      2
    25. Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc
      2
    26. Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1
      2
    27. Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2
      2
    28. Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3
      2
    29. Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành
      2
    30. Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật
      2
    31. Chu đáo Lang Trại thứ địa đầu chính tiếp tiên thê phụ mẫu gia trạch nhập tiếp nhạc phụ, kiến hữu bất bình chi sắc quy thuyền ngâm sổ cú
      2

Phạm Nhân Khanh (Việt Nam)

Phạm Nhữ Dực (Việt Nam)

Phạm Phú Thứ (Việt Nam)

Phạm Quý Thích (Việt Nam)

Phạm Sư Mạnh (Việt Nam)

Phạm Thành Đại (Trung Quốc)

Phạm Thận Duật (Việt Nam)

Phạm Tông Mại (Việt Nam)

Phạm Tông Ngộ (Việt Nam)

Phạm Trọng Yêm (Trung Quốc)

Phạm Văn Nghị (Việt Nam)

Phan Bội Châu (Việt Nam)

Phan Châu Trinh (Việt Nam)

Phan Đình Phùng (Việt Nam)

Phan Huy Chú (Việt Nam)

Phan Huy Ích (Việt Nam)

Phan Lãng (Trung Quốc)

Phan Mạnh Danh (Việt Nam)

Phan Thanh Giản (Việt Nam)

Phan Thúc Trực (Việt Nam)

Phan Trường Nguyên (Việt Nam)

Pháp Diễn thiền sư (Trung Quốc)

Pháp Loa thiền sư (Việt Nam)

Pháp Thuận thiền sư (Việt Nam)

Phổ Độ thiền sư (Trung Quốc)

Phù Thúc Hoành (Việt Nam)

Phùng Khắc Khoan (Việt Nam)

Phùng Tiểu Thanh (Trung Quốc)

Phương Cán (Trung Quốc)

Quách Chấn (Trung Quốc)

Quách Thiệu Lan (Trung Quốc)

Quán Hưu (Trung Quốc)

Quảng Nghiêm thiền sư (Việt Nam)

Sầm Tham (Trung Quốc)

Tạ Phương Đắc (Trung Quốc)

Tạ Thiên Huân (Việt Nam)

Tào Bân (Trung Quốc)

Tào Đường (Trung Quốc)

Tào Nghiệp (Trung Quốc)

Tào Tùng (Trung Quốc)

Tăng Củng (Trung Quốc)

Tăng Kỷ (Trung Quốc)

Tâm Tịnh thiền sư (Việt Nam)

Tề Cán (Trung Quốc)

Tề Kỷ (Trung Quốc)

Thạch Nhu (Trung Quốc)

Thái Hy Tịch (Trung Quốc)

Thái Thuận (Việt Nam)

    Lữ Đường di cảo thi tập

    1. Ẩn giả
      4
    2. Bão Phúc nham
      3
    3. Bình Hà tiểu bạc
      4
    4. Bồn Man đạo trung chinh tây thời hành
      4
    5. Chí Đại Than độ
      4
    6. Chí Linh đông nhật
      4
    7. Chiêu Quân xuất tái
      5
    8. Chinh phụ ngâm
      13
    9. Chức Nữ
      4
    10. Cúc hoa
      4
    11. Cùng thanh
      4
    12. Đăng Yên Tử sơn tự
      3
    13. Đề Chiền tân đình
      6
    14. Đề Phong Công tự
      3
    15. Đề Phổ Lại tự
      4
    16. Đề Phượng Hoàng sơn
      3
    17. Đề toán viên phường sở cư bích thượng
      3
    18. Đề Vân Tiêu am
      3
    19. Đông
      4
    20. Đông cảnh
      3
    21. Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích
      4
    22. Đông Triều tảo phát
      5
    23. Giang thôn hiểu phát
      5
    24. Giang thôn tức sự
      3
    25. Hạ cảnh
      5
    26. Hạ nhật
      4
    27. Hạ nhật khốc thử
      3
    28. Hàn Tín
      4
    29. Hạng Vũ biệt Ngu Cơ
      4
    30. Hiểu bạc Phù Thạch
      2
    31. Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu
      3
    32. Hiểu yên
      3
    33. Hoạ Cao đãi chế xuân vận
      3
    34. Hoàng giang tức sự
      7
    35. Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự
      3
    36. Hữu sở trào
      4
    37. Hý đại Ngô tú tài biệt nội tác
      2
    38. Hỷ vũ
      3
    39. Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu
      3
    40. La giang ngẫu thành
      3
    41. Lão kỹ ngâm
      3
    42. Lão nhạn lữ tịch
      3
    43. Lão Nhạn mộ cảnh
      3
    44. Liên ứng thí bất nhập cách tác
      3
    45. Liễu Nghị truyền thư
      4
    46. Long nhãn quả
      3
    47. Lục Châu truỵ lâu
      3
    48. Lưu đề Hải Dương giải vũ
      3
    49. Mai ảnh
      4
    50. Mai hoa
      5
    51. Mặc Động kiều
      3
    52. Muộn giang
      4
    53. Nghệ An chu trung
      3
    54. Ngu Cơ biệt Hạng Vũ
      3
    55. Ngũ hồ du
      3
    56. Nguyệt huyền y
      3
    57. Ngư địch
      5
    58. Nhạn thanh
      3
    59. Nhạn trận
      2
    60. Phát Đại Than dữ Hải Dương chư công phú biệt
      2
    61. Phong
      3
    62. Phù lưu
      2
    63. Quá Cổ Châu
      2
    64. Quá Linh giang ngẫu thành
      2
    65. Quyên thanh
      2
    66. Sơ xuân
      5
    67. Sơn thôn tức sự
      6
    68. Sùng Nghiêm tự tức cảnh
      3
    69. Tảo hành
      3
    70. Tảo khởi
      3
    71. Tân lang
      2
    72. Tân Yên vãn vọng
      3
    73. Tây hồ xuân oán
      3
    74. Thái Nguyên đạo trung
      2
    75. Thanh Giang giao du sơn đạo
      2
    76. Thanh Hoa thành thu tịch
      3
    77. Thảo
      4
    78. Thảo sắc
      2
    79. Thần Phù ngộ vũ
      2
    80. Thi trái
      2
    81. Thu dạ
      6
    82. Thu dạ khách xá
      3
    83. Thu dạ túc Kim Phong trực lư
      2
    84. Thu dạ tức sự
      3
    85. Thu huỳnh
      2
    86. Thu khuê
      3
    87. Thu nhật thướng Đông Triều sơn tự
      3
    88. Thuận An xuân vọng
      2
    89. Thuận Hoá thành tức sự
      3
    90. Thương xuân
      4
    91. Tiễn Ngô kiểm thảo quy Gia Lâm
      2
    92. Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương
      2
    93. Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương
      2
    94. Toán viên tự thuật
      2
    95. Tống biệt
      3
    96. Tống Đỗ Minh Phủ
      3
    97. Trào chiết tý Phật kỳ 1
      2
    98. Trào chiết tý Phật kỳ 2
      2
    99. Triều thoái
      2
    100. Trường An thu dạ
      3
    101. Trường An xuân mộ
      5
    102. Tử quy chi thượng nguyệt tam canh
      4
    103. Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công
      2
    104. Tư thân
      2
    105. Vãn chí Triều Tân cảm thành
      3
    106. Văn ca
      2
    107. Vọng bạch vân
      5
    108. Vọng Dục Thuý sơn
      2
    109. Vọng Phu sơn
      4
    110. Xuân cảm
      3
    111. Xuân dạ
      3
    112. Xuân hiểu
      2
    113. Xuân mộ
      7
    114. Xuân nhật
      2
    115. Xuân nhật tức sự
      2
    116. Xuân vãn
      4
    117. Xuân yên hiểu vọng
      4

Thái thượng ẩn giả (Trung Quốc)

Thái Xác (Trung Quốc)

Thẩm Như Quân (Trung Quốc)

Thẩm Thuyên Kỳ (Trung Quốc)

Thần Tán thiền sư (Trung Quốc)

Thi Kiên Ngô (Trung Quốc)

Thiên Bảo cung nhân (Trung Quốc)

Thiệu Ung (Trung Quốc)

Thôi Đạo Dung (Trung Quốc)

Thôi Địch (Trung Quốc)

Thôi Đồ (Trung Quốc)

Thôi Hiệu (Trung Quốc)

Thôi Hộ (Trung Quốc)

Thôi Huệ Đồng (Trung Quốc)

Thôi Hưng Tông (Trung Quốc)

Thôi Lỗ (Trung Quốc)

Thôi Mẫn Đồng (Trung Quốc)

Thôi Quốc Phụ (Trung Quốc)

Thôi Thực (Trung Quốc)

Thôi Tử Vân (Trung Quốc)

Thuần Chân thiền sư (Việt Nam)

Thường Chiếu thiền sư (Việt Nam)

Thường Kiến (Trung Quốc)

Thượng Quan Nghi (Trung Quốc)

Tiền Hử (Trung Quốc)

Tiền Khởi (Trung Quốc)

Tiết Đào (Trung Quốc)

Tiết Kỳ Đồng (Trung Quốc)

Tiết Oánh (Trung Quốc)

Tiết Phùng (Trung Quốc)

Tiết Tắc (Trung Quốc)

Tiêu Diễn (Trung Quốc)

Tiêu Lập Chi (Trung Quốc)

Tịnh Giới thiền sư (Việt Nam)

Tô Đĩnh (Trung Quốc)

Tô Thức (Trung Quốc)

    Thi

    1. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 1
      3
    2. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2
      17
    3. Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4
      4
    4. Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí
      5
    5. Cát Tường tự tăng cầu các danh
      3
    6. Dương Quan khúc - Trung thu tác
      14
    7. Đề Tây Lâm bích
      10
    8. Đề Thẩm quân cầm
      7
    9. Đông chí nhật độc du Cát Tường tự
      4
    10. Đông Pha bát thủ kỳ 1
      1
    11. Đông Pha bát thủ kỳ 2
      1
    12. Đông Pha bát thủ kỳ 3
      1
    13. Đông Pha bát thủ kỳ 4
      1
    14. Đông Pha bát thủ kỳ 5
      1
    15. Đông Pha bát thủ kỳ 6
      1
    16. Đông Pha bát thủ kỳ 7
      1
    17. Đông Pha bát thủ kỳ 8
      1
    18. Đông Pha tuyệt cú
      4
    19. Hải đường
      11
    20. Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1
      5
    21. Hoài thượng tảo phát
      3
    22. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1
      12
    23. Lư sơn yên vũ, Chiết giang triều
      7
    24. Mai hoa kỳ 1
      7
    25. Mai hoa kỳ 2
      5
    26. Quy Nghi Hưng lưu đề Trúc Tây tự tam thủ kỳ 3
      4
    27. Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1
      4
    28. Sơ nhập Lư sơn kỳ 1
      5
    29. Sơn thôn kỳ 4
      4
    30. Tặng Đông Lâm tổng trường lão
      4
    31. Tặng Lĩnh Thượng mai
      5
    32. Tặng Lưu Cảnh Văn
      6
    33. Tẩy nhi hí tác
      3
    34. Thiên Trúc tự
      3
    35. Thụ kinh đài
      4
    36. Thực lệ chi
      4
    37. Thượng nguyên quá Tường Phù tăng Khả Cửu phòng, tiêu nhiên vô đăng hoả
      4
    38. Thượng nguyên thị yến
      5
    39. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 1
      3
    40. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 2
      3
    41. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3
      3
    42. Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ
      2
    43. Trúc diệp tửu
      3
    44. Tú Châu Báo Bản thiền viện hương tăng Văn trưởng lão phương trượng
      3
    45. Túc Châu thứ vận Lưu Kinh
      4
    46. Tự đề Kim Sơn hoạ tượng
      4
    47. Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán
      1
    48. Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1
      2
    49. Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 2
      2
    50. Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1
      4

Tổ Vịnh (Trung Quốc)

Tôn Nguyên Yến (Trung Quốc)

Tôn Thất Thuyết (Việt Nam)

Tông Bản thiền sư (Trung Quốc)

  1. Sơn cư bách vịnh kỳ 001
    3
  2. Sơn cư bách vịnh kỳ 002
    3
  3. Sơn cư bách vịnh kỳ 003
    2
  4. Sơn cư bách vịnh kỳ 004
    3
  5. Sơn cư bách vịnh kỳ 005
    3
  6. Sơn cư bách vịnh kỳ 006
    2
  7. Sơn cư bách vịnh kỳ 007
    2
  8. Sơn cư bách vịnh kỳ 008
    2
  9. Sơn cư bách vịnh kỳ 009
    2
  10. Sơn cư bách vịnh kỳ 010
    2
  11. Sơn cư bách vịnh kỳ 011
    2
  12. Sơn cư bách vịnh kỳ 012
    2
  13. Sơn cư bách vịnh kỳ 013
    3
  14. Sơn cư bách vịnh kỳ 014
    3
  15. Sơn cư bách vịnh kỳ 015
    2
  16. Sơn cư bách vịnh kỳ 016
    2
  17. Sơn cư bách vịnh kỳ 017
    3
  18. Sơn cư bách vịnh kỳ 018
    3
  19. Sơn cư bách vịnh kỳ 019
    2
  20. Sơn cư bách vịnh kỳ 020
    3
  21. Sơn cư bách vịnh kỳ 021
    2
  22. Sơn cư bách vịnh kỳ 022
    2
  23. Sơn cư bách vịnh kỳ 023
    2
  24. Sơn cư bách vịnh kỳ 024
    2
  25. Sơn cư bách vịnh kỳ 025
    2
  26. Sơn cư bách vịnh kỳ 026
    3
  27. Sơn cư bách vịnh kỳ 027
    2
  28. Sơn cư bách vịnh kỳ 028
    2
  29. Sơn cư bách vịnh kỳ 029
    2
  30. Sơn cư bách vịnh kỳ 030
    2
  31. Sơn cư bách vịnh kỳ 031
    2
  32. Sơn cư bách vịnh kỳ 032
    2
  33. Sơn cư bách vịnh kỳ 033
    2
  34. Sơn cư bách vịnh kỳ 034
    2
  35. Sơn cư bách vịnh kỳ 035
    2
  36. Sơn cư bách vịnh kỳ 036
    2
  37. Sơn cư bách vịnh kỳ 037
    2
  38. Sơn cư bách vịnh kỳ 038
    2
  39. Sơn cư bách vịnh kỳ 039
    2
  40. Sơn cư bách vịnh kỳ 040
    2
  41. Sơn cư bách vịnh kỳ 041
    2
  42. Sơn cư bách vịnh kỳ 042
    2
  43. Sơn cư bách vịnh kỳ 043
    2
  44. Sơn cư bách vịnh kỳ 044
    3
  45. Sơn cư bách vịnh kỳ 045
    2
  46. Sơn cư bách vịnh kỳ 046
    2
  47. Sơn cư bách vịnh kỳ 047
    2
  48. Sơn cư bách vịnh kỳ 048
    2
  49. Sơn cư bách vịnh kỳ 049
    2
  50. Sơn cư bách vịnh kỳ 050
    3
  51. Sơn cư bách vịnh kỳ 051
    2
  52. Sơn cư bách vịnh kỳ 052
    2
  53. Sơn cư bách vịnh kỳ 053
    2
  54. Sơn cư bách vịnh kỳ 054
    2
  55. Sơn cư bách vịnh kỳ 055
    2
  56. Sơn cư bách vịnh kỳ 056
    2
  57. Sơn cư bách vịnh kỳ 057
    2
  58. Sơn cư bách vịnh kỳ 058
    2
  59. Sơn cư bách vịnh kỳ 059
    2
  60. Sơn cư bách vịnh kỳ 060
    3
  61. Sơn cư bách vịnh kỳ 061
    3
  62. Sơn cư bách vịnh kỳ 062
    2
  63. Sơn cư bách vịnh kỳ 063
    2
  64. Sơn cư bách vịnh kỳ 064
    2
  65. Sơn cư bách vịnh kỳ 065
    2
  66. Sơn cư bách vịnh kỳ 066
    2
  67. Sơn cư bách vịnh kỳ 067
    2
  68. Sơn cư bách vịnh kỳ 068
    2
  69. Sơn cư bách vịnh kỳ 069
    2
  70. Sơn cư bách vịnh kỳ 070
    3
  71. Sơn cư bách vịnh kỳ 071
    2
  72. Sơn cư bách vịnh kỳ 072
    3
  73. Sơn cư bách vịnh kỳ 073
    2
  74. Sơn cư bách vịnh kỳ 074
    2
  75. Sơn cư bách vịnh kỳ 075
    2
  76. Sơn cư bách vịnh kỳ 076
    2
  77. Sơn cư bách vịnh kỳ 077
    2
  78. Sơn cư bách vịnh kỳ 078
    2
  79. Sơn cư bách vịnh kỳ 079
    2
  80. Sơn cư bách vịnh kỳ 080
    2
  81. Sơn cư bách vịnh kỳ 081
    2
  82. Sơn cư bách vịnh kỳ 082
    2
  83. Sơn cư bách vịnh kỳ 083
    2
  84. Sơn cư bách vịnh kỳ 084
    2
  85. Sơn cư bách vịnh kỳ 085
    2
  86. Sơn cư bách vịnh kỳ 086
    2
  87. Sơn cư bách vịnh kỳ 087
    2
  88. Sơn cư bách vịnh kỳ 088
    2
  89. Sơn cư bách vịnh kỳ 089
    2
  90. Sơn cư bách vịnh kỳ 090
    2
  91. Sơn cư bách vịnh kỳ 091
    2
  92. Sơn cư bách vịnh kỳ 092
    2
  93. Sơn cư bách vịnh kỳ 093
    2
  94. Sơn cư bách vịnh kỳ 094
    2
  95. Sơn cư bách vịnh kỳ 095
    3
  96. Sơn cư bách vịnh kỳ 096
    2
  97. Sơn cư bách vịnh kỳ 097
    3
  98. Sơn cư bách vịnh kỳ 098
    3
  99. Sơn cư bách vịnh kỳ 099
    2
  100. Sơn cư bách vịnh kỳ 100
    2

Tống Chi Vấn (Trung Quốc)

Tống Duy Tân (Việt Nam)

Trần Anh Tông (Việt Nam)

Trần Bích San (Việt Nam)

Trần Cảnh (Việt Nam)

Trần Công Cẩn (Việt Nam)

Trần Danh Án (Việt Nam)

Trần Dụ Tông (Việt Nam)

Trần Dư Nghĩa (Trung Quốc)

Trần Đào (Trung Quốc)

Trần Đạo Tái (Việt Nam)

Trần Đình Thâm (Việt Nam)

Trần Hiệu Khả (Việt Nam)

Trần Khản (Việt Nam)

Trần Khởi (Trung Quốc)

Trần Lôi (Việt Nam)

Trần Minh Tông (Việt Nam)

Trần Ngạc (Việt Nam)

Trần Nghệ Tông (Việt Nam)

Trần Ngọc Lan (Trung Quốc)

Trần Nguyên Đán (Việt Nam)

Trần Nhân Tông (Việt Nam)

Trần Quan (Việt Nam)

Trần Quang Khải (Việt Nam)

Trần Quang Triều (Việt Nam)

Trần Quốc Toại (Việt Nam)

Trần Sở Nam (Trung Quốc)

Trần Thái Tông (Việt Nam)

Trần Thánh Tông (Việt Nam)

Trần Thì Kiến (Việt Nam)

Trần Thiên Trạch (Việt Nam)

Trần Tử Ngang (Trung Quốc)

Trần Xuân Soạn (Việt Nam)

Trí Bảo thiền sư (Việt Nam)

Trí Huyền thiền sư (Việt Nam)

Trí Ngu thiền sư (Trung Quốc)

Trí Thiền thiền sư (Việt Nam)

Triệu Đông Hy (Trung Quốc)

Triều Hành (Trung Quốc)

Triệu Hỗ (Trung Quốc)

Triệu Sư Tú (Trung Quốc)

Trịnh Cốc (Trung Quốc)

Trịnh Giải (Trung Quốc)

Trịnh Hoài Đức (Việt Nam)

Trịnh Tư Tiếu (Trung Quốc)

Trùng Hiển thiền sư (Trung Quốc)

Trừ Quang Hy (Trung Quốc)

Trừ Tự Tông (Trung Quốc)

Trương Bích (Trung Quốc)

Trương Cửu Linh (Trung Quốc)

Trương Du (Trung Quốc)

Trương Duyệt (Trung Quốc)

Trương Hán Siêu (Việt Nam)

Trương Hỗ (Trung Quốc)

Trương Hồng Kiều (Trung Quốc)

Trương Húc (Trung Quốc)

Trương Kế (Trung Quốc)

Trương Kiều (Trung Quốc)

Trương Kính Trung (Trung Quốc)

Trương Nhược Hư (Trung Quốc)

Trương Quốc Dụng (Việt Nam)

Trương Thức (Trung Quốc)

Trương Tịch (Trung Quốc)

Trương Trọng Tố (Trung Quốc)

Trương Vị (Trung Quốc)

Tuệ Trung thượng sĩ (Việt Nam)

Tùng Thiện Vương (Việt Nam)

Tuyên Tông cung nhân Hàn thị (Trung Quốc)

Từ Huyễn (Trung Quốc)

Tư Không Đồ (Trung Quốc)

Tư Không Thự (Trung Quốc)

Tư Mã Quang (Trung Quốc)

Từ Nguyên Kiệt (Trung Quốc)

Từ Nguyệt Anh (Trung Quốc)

Từ Ngưng (Trung Quốc)

Tương An quận vương (Việt Nam)

Tưởng Duy Hàn (Trung Quốc)

Ung Dụ Chi (Trung Quốc)

Ung Đào (Trung Quốc)

Uông Nguyên Lượng (Trung Quốc)

Uông Thù (Trung Quốc)

Vạn Hạnh thiền sư (Việt Nam)

Văn Thiên Tường (Trung Quốc)

Vi Thừa Khánh (Trung Quốc)

Vi Trang (Trung Quốc)

Vi Ứng Vật (Trung Quốc)

Viên Chiếu thiền sư (Việt Nam)

Viên Học thiền sư (Việt Nam)

Viên Mai (Trung Quốc)

Viên Thành thiền sư (Việt Nam)

Võ Tắc Thiên (Trung Quốc)

Vô Muộn tăng (Trung Quốc)

Vu Lương Sử (Trung Quốc)

Vu Nghiệp (Trung Quốc)

Vũ Nguyên Hành (Trung Quốc)

Vũ Phạm Khải (Việt Nam)

Vũ Thế Trung (Việt Nam)

Vũ Tông Phan (Việt Nam)

Vũ Xương kỹ (Trung Quốc)

Vương An Thạch (Trung Quốc)

Vương Biểu (Trung Quốc)

Vương Bột (Trung Quốc)

Vương Chí (Trung Quốc)

Vương Chi Hoán (Trung Quốc)

Vương Chu (Trung Quốc)

Vương Cốc (Trung Quốc)

Vương Cung (Trung Quốc)

Vương Duy (Trung Quốc)

  1. Ban tiệp dư kỳ 3
    7
  2. Biệt đệ muội
    7
  3. Chung Nam biệt nghiệp
    15
  4. Chung Nam sơn
    9
  5. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ
    31
    - bài dịch 2
  6. Du Lâm ca
    4
  7. Du Lý sơn nhân sở cư nhân đề ốc bích
    6
  8. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình
    15
  9. Đào Nguyên hành
    6
  10. Đáp Bùi Địch
    8
  11. Đáp Trương ngũ đệ Nhân
    9
  12. Đăng Biện Giác tự
    6
  13. Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc
    2
  14. Đề hữu nhân vân mẫu chướng tử
    7
  15. Điền viên lạc kỳ 1
    5
  16. Điền viên lạc kỳ 2
    5
  17. Điền viên lạc kỳ 3
    10
  18. Điền viên lạc kỳ 4
    8
  19. Điền viên lạc kỳ 5
    8
  20. Điền viên lạc kỳ 6
    13
  21. Điền viên lạc kỳ 7
    10
  22. Độ hà đáo Thanh Hà tác
    5
  23. Đông dạ thư hoài
    6
  24. Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia
    5
  25. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư
    6
  26. Hán giang lâm diểu
    6
  27. Hàn thực Dĩ thượng tác
    10
  28. Hí đề bàn thạch
    21
    - bài dịch 2
  29. Hiểu hành Ba Giáp
    4
  30. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác
    6
  31. Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục
    5
  32. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản
    28
  33. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì
    6
  34. Hồng mẫu đơn
    10
  35. Hý tặng Trương ngũ đệ nhân
    6
    - bài dịch 2
  36. Khẩu hào hựu thị Bùi Địch
    6
  37. Khốc Ân Dao kỳ 1
    10
  38. Khốc Ân Dao kỳ 2
    5
  39. Khốc Mạnh Hạo Nhiên
    6
  40. Ký Sùng Phạm tăng
    5
  41. Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu
    11
  42. Lạc Dương nữ nhi hành
    4
  43. Lão tướng hành
    4
  44. Lâm cao đài tống Lê thập di
    4
  45. Lũng Đầu ngâm
    2
  46. Lũng Tây hành
    3
  47. Lương Châu tái thần
    5
  48. Lưu biệt Thôi Hưng Tông
    11
  49. Lý xử sĩ sơn cư
    6
  50. Ngẫu nhiên tác kỳ 6
    5
  51. Ngưng Bích trì
    13
  52. Quá Hương Tích tự
    19
  53. Quá Lý Tiếp trạch
    6
  54. Quá Thuỷ Hoàng mộ
    4
  55. Quan lạp
    7
  56. Quy Tung Sơn tác
    14
  57. Quy Võng Xuyên tác
    9
  58. Sơn cư thu minh
    18
  59. Sơn thù du
    7
  60. Sơn trung
    13
  61. Sơn trung ký chư đệ muội
    7
  62. Tảo thu sơn trung tác
    10
  63. Tảo xuân hành
    3
  64. Tạp thi kỳ 1
    25
    - bài dịch 2
  65. Tạp thi kỳ 2
    10
  66. Tạp thi kỳ 3
    6
  67. Tặng Tam Tổ Vịnh
    3
  68. Tặng Vi Mục thập bát
    6
  69. Tân tình dã vọng
    5
  70. Tây Thi vịnh
    24
    - bài dịch 2
  71. Thán bạch phát
    8
  72. Thanh Khê
    9
  73. Thiếu niên hành kỳ 1
    14
  74. Thiếu niên hành kỳ 2
    4
  75. Thiếu niên hành kỳ 3
    4
  76. Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt
    4
  77. Thôi Hưng Tông tả chân vịnh
    4
  78. Thu dạ độc toạ
    14
  79. Thu dạ khúc
    19
    - bài dịch 2
  80. Thù Trương thiếu phủ
    16
  81. Thư sự
    6
  82. Tích vũ Võng Xuyên trang tác
    12
  83. Tòng quân hành
    4
  84. Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự
    4
  85. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu)
    22
    - bài dịch 2
  86. Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi)
    19
  87. Tống Bình Đạm Nhiên phán quan
    7
  88. Tống Chu Đại nhập Tần
    13
    - bài dịch 2
  89. Tống Hình Quế Châu
    5
  90. Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương
    7
  91. Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc
    2
  92. Tống Mạnh Lục quy Tương Dương
    6
  93. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông
    6
  94. Tống Tử Châu Lý sứ quân
    5
  95. Tống Vi bình sự
    5
  96. Túc Trịnh Châu
    4
  97. Tư Thánh tự tống Cam Nhị
    5
  98. Tức phu nhân
    10
  99. Tương tư
    29
  100. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây
    34
  101. Y Châu ca
    9
  102. Võng Xuyên tập

Vương Giá (Trung Quốc)

Vương Hà Khanh (Trung Quốc)

Vương Hàn (Trung Quốc)

Vương Kiến (Trung Quốc)

Vương Kỳ (Trung Quốc)

Vương Lệnh (Trung Quốc)

Vương Loan (Trung Quốc)

Vương Miện (Trung Quốc)

Vương Nhai (Trung Quốc)

Vương Nhược Hư (Trung Quốc)

Vương Sĩ Trinh (Trung Quốc)

Vương Tấn (Trung Quốc)

Vương Tích (Trung Quốc)

Vương Uẩn Tú (Trung Quốc)

Vương Vụ Thành (Việt Nam)

Vương Vũ Xứng (Trung Quốc)

Vương Xương Linh (Trung Quốc)

Y Sơn thiền sư (Việt Nam)