25.00
Nước: Nga
54 bài thơ
3 người thích
Tạo ngày 20/07/2007 14:02 bởi Hoa Xuyên Tuyết, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 17/08/2007 23:37 bởi Vanachi
Eduard Arkadyevich Asadov (Эдуард Аркадьевич Асадов, 7/9/1923 – 21/4/2004) là nhà thơ Nga – Xô Viết, anh hùng Liên Xô. Ông sinh ở nước cộng hoà Trung Á Turmenia. Cả bố và mẹ đều là người Armenia và đều làm nghề dạy học. Năm 1929, sau khi bố mất, Asadov cùng mẹ chuyển về Sverdlovsk (miền Ural, Nga). Lên 8 tuổi đã biết làm thơ. Năm 1939 gia đình chuyển về Moskva và học ở trường phổ thông số 38, thành phố Moskva. Năm 1941 học xong phổ thông, Asadov tình nguyện tham gia quân đội, chiến đấu ở mặt trận bắc Kapkage và mặt trận Ukraine. Bị thương nặng ở Sevastopol, hậu quả là bị mù.

Năm 1946 Asadov vào học trường viết văn Maxim Gorky. Năm 1951 tốt nghiệp, xuất bản tập thơ đầu tiên Светлая дорога (Con đường sáng), được kết nạp vào Đảng cộng sản và Hội Nhà văn Liên Xô. Thời gian sau đó, hầu như cứ…

 

  1. Chùm thơ nhỏ
    3
  2. “Hãy khiêm tốn và đừng đòi sự vĩnh viễn...” “Будь скромен и не жди от вечности...”
    1
  3. “Nếu thấy hai người chưa muốn yêu nhau...” “Если нету любви...”
    1
  4. “Nếu hai người có đem lòng yêu nhau...” “Если полюбят друг друга двое...”
    1
  5. “Tớ với cậu quyết từ nay kết bạn...” “Мы решили с тобой дружить...”
    1
  6. “Nước Nga không bắt đầu từ thanh kiếm...” “Россия начиналась не с меча...”
    1
  7. “Ngày hôm nay em ở rất xa anh...” “Ты далеко сегодня от меня...”
    2
  8. Lý lẽ của tình yêu Аргументы любви
    2
  9. Trong người phụ nữ có nhiều tư cách lắm В женщине качеств - полным-полно
    2
  10. Trong lâu đài của Nữ hoàng nước Anh В замке у английской королевы
    1
  11. Trong hầm В землянке
    1
  12. Dù sao anh vẫn đến Все равно я приду
    3
  13. Tình thứ hai Вторая любовь
    2
  14. Người ta nói: “Không có lửa làm sao có khói” Говорят: “Нет дыма без огня”
    1
  15. Cô hàng xóm Гостья
    1
  16. Hai lời về tình yêu Два слова о любви
    1
  17. Hai vẻ đẹp Две красоты
    1
  18. Cô gái Девушка
    2
  19. Lòng tốt Доброта
    1
  20. Hoàng tử của lòng em Добрый принц
    1
  21. Cuộc gặp gỡ ngày xưa Древнее свидание
    1
  22. Ta không có nhau, mọi việc đều tốt đẹp Друг без друга у нас получается все
    1
  23. Số phận cho tôi cả tình yêu, tình bạn Дружба с любовью судьбой мне завещаны
    1
  24. Nếu tình yêu bỏ đi! Если любовь уходит!
    3
  25. Người ta nói rằng: “Sống với người mình yêu mến...” Есть поговорка: “С милым по душе...”
    1
  26. Những phụ nữ tập thể thao nhiều năm Женщины в спорте из года в год
    1
  27. Bí ẩn của phụ nữ Загадка женщины
    3
  28. Khi người ta nói với anh vẻ đẹp Когда мне говорят о красоте
    1
  29. Khi ta khiêm tốn, sống rất thuỷ chung Когда мы верны и живем, как скромницы
    1
  30. Liệu chúng mình có yêu nhau hay không? Любим мы друг друга или нет?
    1
  31. Tình yêu Любовь
    2
  32. Tình yêu và sự nhát gan Любовь и трусость
    1
  33. Tình yêu, phụ bạc và thầy phù thuỷ Любовь, измена и колдун
    1
  34. Con đã không còn mười sáu tuổi mẹ ơi! Мне уже не шестнадцать, мама!
    2
  35. Tình anh Моя любовь
    3
  36. Đừng bao giờ để quen với tình yêu Не привыкайте никогда к любви
    2
  37. Em đừng đi khỏi giấc mơ của anh Не уходи из сна моего
    2
  38. Tình đáng trách Обидная любовь
    1
  39. Chuyện mối tình buồn tủi Обидная любовь
    1
  40. Chỉ một lá thư Одно письмо
    2
  41. Nàng ngủ say trên bờ vai của tôi Она уснула на плече моем
    1
  42. Họ đã từng là sinh viên Они студентами были
    2
  43. Hòn đảo mộng mơ Остров романтики
    1
  44. Thư cho người yêu dấu Письмо любимой
    1
  45. Hãy kiểm tra tình yêu Проверяйте любовь
    1
  46. Câu chuyện tâm tình Сердечная история
    2
  47. Có bao nhiêu người yêu nhau trên đời? Сколько влюблённых живёт по свету?
    1
  48. Một lời về tình yêu Слово о любви
    1
  49. Chớ nhìn nhầm Стремясь к любви, ты ищешь красоты
    1
  50. Tặng cho cái người yêu rất thuỷ chung! Той, которая любит верно!
    1
  51. Em đừng nghi ngờ Ты не сомневайся
    1
  52. Những con chim bay đi Улетают птицы
    2
  53. Hạnh phúc là gì? Что такое счастье?
    1
  54. Anh có thể đợi chờ em Я могу тебя очень ждать
    6