15.00
Nước: Nga
26 bài thơ
Tạo ngày 18/03/2008 08:16 bởi hongha83, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 21/01/2024 08:43 bởi hongha83
Aleksandr Trifonovich Tvardovsky (Александр Трифонович Твардовский, 21/7/1910 - 18/12/1971) là nhà thơ Nga Xô viết ba lần được tặng giải thưởng Stalin (1941, 1946, 1947), giải thưởng Lenin (1961), giải thưởng Nhà nước (1971), là tổng biên tập tạp chí Thế giới mới (1950-1954, 1958-1970).

Aleksandr Tvardovsky sinh ở làng Zagorye, tỉnh Smolensk trong gia đình một thợ rèn. Biết làm thơ từ nhỏ, từng học ở Đại học sư phạm Smolensk và tốt nghiệp Đại học văn, sử, triết học Moskva năm 1939. Năm 1931 in tập thơ Путь к социализму (Đường lên chủ nghĩa xã hội) và bắt đầu trở thành nhà thơ nổi tiếng sau khi in tập Страны Муравии (Xứ sở của kiến) vẽ ra một viễn cảnh về làng mới và ca ngợi chủ nghĩa tập thể. Năm 1941 in trường ca Василий Тёркин (Vasili Tyorkin) mà ngay cả những người không hề có cảm tình…

 

  1. Có thể như...
    1
  2. Trên bàn...
    1
  3. Thơ về người chiến sĩ vô danh
    1
  4. “Đất không phải đất quê mình...” “В поле, ручьями изрытом...”
    4
  5. “Anh nghe chăng gió thổi...” “Ветер какой — ты слышишь...”
    1
  6. “Chiến tranh - không có từ nào nghiệt ngã hơn...” “Война — жесточе нету слова...”
    1
  7. “Có một bờ khe nơi ngày xưa...” “Есть обрыв, где я, играя...”
    2
  8. “Đêm, bên ngoài cửa sổ...” “За распахнутым окном...”
    1
  9. “Kể về điều đó làm chi...” “Зачем рассказывать о том...”
    1
  10. “Các vết thương thường đau hơn, nhức hơn...” “Ночью все раны больнее болят...”
    1
  11. “Trước chiến tranh...” “Перед войной...”
    3
  12. “Đã hoang vắng những lối mòn nho nhỏ...” “Позарастали стежки-дорожки...”
    1
  13. “Sau năm năm. Khắp mọi miền tổ quốc...” “Прошло пять лет. Объехав свет...”
    1
  14. “Xin cảm ơn vì buổi sáng hôm nay...” “Спасибо за утро такое...”
    1
  15. “Tôi biết tôi chẳng có lỗi nào hết...” “Я знаю, никакой моей вины...”
    3
  16. Giờ điểm hoà bình В час мира
    1
  17. Hai dòng chữ Две строчки
    1
  18. Phía sau Viazma За Вязьмой
    1
  19. Gửi bạn đồng hương Земляку
    1
  20. Mẹ Матери
    2
  21. Chỗ nghỉ đêm Ночлег
    1
  22. Tháng mười một Ноябрь
    1
  23. Xi bê ri Огни Сибири
    1
  24. Mùa đông sau chiến tranh Послевоенная зима
    1
  25. Bên nấm mộ vinh quang У славной могилы
    1
  26. Tôi bước đi vui vẻ. Thấy nhẹ nhàng Я иду и радуюсь. Легко мне
    2

Tuyển tập chung