Bài thơ chưa được ban quản trị kiểm duyệt sau khi gửi!
Chưa có đánh giá nào
Ngôn ngữ: Chữ Hán
Thể thơ: Kinh thi
Thời kỳ: Chu

Đăng bởi kazuki vào 30/12/2024 21:05, đã sửa 1 lần, lần cuối bởi kazuki vào 30/12/2024 21:14

抑 1

抑抑威儀,
維德之隅。
人亦有言:
靡哲不愚。
庶人之愚,
亦職維疾;
哲人之愚,
亦維斯戾。

 

Ức 1

Ức ức uy nghi,
Duy đức chi ngung.
Nhân diệc hữu ngôn:
Mỹ triết bất ngu.
Thứ nhân chi ngu,
Diệc chức duy tật;
Triết nhân chi ngu,
Diệc duy tư lệ.

 

Dịch nghĩa

Vẻ ngoài nghiêm cẩn uy nghi,
Là biểu hiện của đức hạnh (bên trong).
Người đời có câu:
Chẳng phải bậc hiền triết thì không biết cách tỏ ra ngu ngốc.
Cái ngu của dân thường,
Là bởi do bệnh ngu thật sự;
Cái ngu của bậc hiền triết,
Là do (e sợ) sự bạo ngược.


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]