15.00
Ngôn ngữ: Chữ Hán
Thể thơ: Kinh thi
Thời kỳ: Chu
2 bài trả lời: 2 bản dịch

Đăng bởi Vanachi vào 29/09/2005 23:26

墻有茨 2

墻有茨,
不可襄也。
中冓之言,
不可詳也。
所可詳也,
言之長也。

 

Tường hữu từ 2

Tường hữu từ,
Bất khả tương dã.
Trung cấu chi ngôn,
Bất khả tường dã,
Sở khả tường dã,
Ngôn chi trường dã.

 

Dịch nghĩa

Bức tường có dây từ mọc bám vào,
Không thể nào trừ khử được .
Lời dâm dật trong khuê phòng,
Không thể nói rõ ra được.
Điều mà nói rõ ràng ra được,
Thì thêm dông dài lôi thôi cho lời nói.


Chú giải của Chu Hy:

Chương này thuộc hứng.

tương: trừ.
tường: nói rõ ra.
ngôn chi trường: không muốn nói ra mà thác lời cho là thêm khó khăn dài dòng.

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Tạ Quang Phát

Bức tường từ đã bám vào.
Thì không trừ khử thế nào cho xong.
Những lời trong chốn khuê phòng,
Không sao tường tận nói cùng ai hay.
Những điều nói rõ vào tai,
Toàn lời nhơ nhuốc dông dài lôi thôi.

Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Dây từ tường bám mọc vào,
Khó mà trừ khử cách nào sạch bong.
Lời dâm nói chốn khuê phòng,
Không sao có thể nói trong đông người.
Điều mà nói rõ ra lời,
Thì thêm rắc rối lôi thôi cho mình.

Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời