蜂蜜

蜂蜜呼名寔密螉,
甘平無毒補調中。
輕身強志除風癇,
止痛祛虫大有功。

 

Phong mật

Phong mật hô danh thực mật ong,
Cam bình, vô độc, bổ, điều trung.
Khinh thân cường chí, trừ phong giản,
Chỉ thống, khư trùng, đại hữu công.

 

Dịch nghĩa

Phong mật ttên thường gọi chính là mật ong,
Vị ngọt khí bình, không độc, bổ và điều hoà tỳ vị.
Làm cho người nhẹ nhõm, chí mạnh mẽ, trừ bệnh kinh giản,
Có công năng sát trùng và giảm đau rất tốt.


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Lê Trần Đức

Phong mật tên thường gọi mật ong,
Ngọt, bình, không độc, bổ, hoà trung.
Nhẹ mình, mạnh chí, trừ phong giản,
Tăng sức ngừng đau lại diệt trùng.

Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
24.50
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Phong mật tên thường gọi mật ong,
Ngọt, bình, lành, bổ điều hoà trong,
Chí cường người nhẹ trừ kinh giản,
Đau giảm sát trùng thêm có công.

15.00
Chia sẻ trên FacebookTrả lời