Chưa có đánh giá nào
2 bài trả lời: 2 bản dịch

Đăng bởi hongha83 vào 07/04/2008 19:00, đã sửa 1 lần, lần cuối bởi Vanachi vào 06/10/2012 11:16

生きる

生きているということ
いま生きているということ
それはのどがかわくということ
木もれ陽がまぶしいということ
ふっと或るメロディを思い出すということ
くしゃみをすること
あなたと手をつなぐこと

生きているということ
いま生きているということ
それはミニスカート
それはプラネタリウム
それはヨハン・シュトラウス
それはピカソ
それはアルプス
すべての美しいものに出会うということ
そして
かくされた悪を注意深くこばむこと

生きているということ
いま生きているということ
泣けるということ
笑えるということ
怒れるということ
自由ということ

生きているということ
いま生きているということ
いま遠くで犬が吠えるということ
いま地球が廻っているということ
いまどこかで産声があがるということ
いまどこかで兵士が傷つくということ
いまぶらんこがゆれているということ
いまいまが過ぎてゆくこと

生きているということ
いま生きているということ
鳥ははばたくということ
海はとどろくということ
かたつむりははうということ
人は愛するということ
あなたの手のぬくみ
いのちということ

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Đăng Bảy

Sống có nghĩa là gì?
Sống ngay đây, tức thì?
Đó là khi ta khao khát
Khi ngắm nắng lung linh xuyên qua vòm lá biếc
Khi ta chợt nhớ ra một giai điệu mơ hồ
Sống - nghĩa là tự khắc hắt hơi
Nghĩa là có người cầm tay dẫn dắt...
Sống có nghĩa là gì?
Sống ngay đây, tức thì?
Là đài thiên văn, là máy mini...
Là John Strauss, là Picasso...
Là dãy núi Alpes...
Là tất cả những gì tuyệt vời đã có lần ta gặp!..
Là nhận biết, đẩy lùi cái ác đang giấu mặt...
Sống có nghĩa là gì?
Sống ngay đây, tức thì?
Là khi ta khóc được
Là khi ta cười được
Ta nổi giận cũng được
Là khi ta tự do...
Sống có nghĩa là gì?
Sống ngay đây, tức thì?
Là khi nghe chó sủa xa văng vẳng
Khi đi khắp gầm trời lồng lộng...
Khi đứa trẻ lọt lòng cất tiếng khóc đầu tiên
Khi người lính trúng thương và thét giữa trận tiền...
Khi chiếc nôi tròng trành thiêm thiếp
Khi thời gian trôi đi vùn vụt...
Sống có nghĩa là gì?
Sống ngay đây, tức thì?
Là khi thấy chim trời sải cánh...
Khi vọng về ì oàm sóng biển...
Khi sên bò đi chơi
Và khi người yêu người
Là hơi ấm tay em, em ơi!
Sống - nghĩa là ta sống...

Khi bạn so găng với cuộc đời, cuộc đời luôn luôn thắng (Andrew Matthews)
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Bản tiếng nhật

生きる

生きているということ
いま生きているということ
それはのどがかわくということ
木もれ陽がまぶしいということ
ふっと或るメロディを思い出すということ
くしゃみをすること
あなたと手をつなぐこと

生きているということ
いま生きているということ
それはミニスカート
それはプラネタリウム
それはヨハン・シュトラウス
それはピカソ
それはアルプス
すべての美しいものに出会うということ
そして
かくされた悪を注意深くこばむこと

生きているということ
いま生きているということ
泣けるということ
笑えるということ
怒れるということ
自由ということ

生きているということ
いま生きているということ
いま遠くで犬が吠えるということ
いま地球が廻っているということ
いまどこかで産声があがるということ
いまどこかで兵士が傷つくということ
いまぶらんこがゆれているということ
いまいまが過ぎてゆくこと

生きているということ
いま生きているということ
鳥ははばたくということ
海はとどろくということ
かたつむりははうということ
人は愛するということ
あなたの手のぬくみ
いのちということ

Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời