Bài thơ chưa được ban quản trị kiểm duyệt sau khi gửi!
Chưa có đánh giá nào
Ngôn ngữ: Chữ Hán
Thể thơ: Kinh thi
Thời kỳ: Chu

Một số bài cùng tác giả

Đăng bởi kazuki vào Hôm nay 10:12, đã sửa 1 lần, lần cuối bởi kazuki vào Hôm nay 10:18

2. 大明 1

明明在下,
赫赫在上。
天難忱斯,
不易維王。
天位殷適,
使不挾四方

 

2. Đại Minh 1

Minh minh tại hạ,
Hách hách tại thượng.
Thiên nan thẩm tư,
Bất dị duy vương.
Thiên vị Ân đích,
Sử bất tiếp tứ phương.

 

Dịch nghĩa

(Kẻ) ở dưới (trần thế) có hiền minh
Thì (tổ tiên) trên trời mới hiển hách được.
Trời thì khó mà tin chắc được, (hay thay đổi)
(Nên) làm vua không dễ.
Con cháu dòng đích nhà Ân ở tại ngôi trời,
(Mà trời) lại khiến cho không nắm giữ được bốn phương.


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]