Sẽ post các bản từ phổ lên. Sau này nếu nhiều thì sẽ đưa vào một mục nào đó cho tiện.
Quy ước:
T: Nguyên là Trắc, có thể là Bằng
B: Nguyên là Bằng, có thể là Trắc
T: Trắc
B: Bằng
T: Vần Trắc
B: Vần Bằng
Danh sách các điệu từ thông dụng:
十六字令 Thập lục tự lệnh
憶江南 Ức Giang Nam
漁歌子 Ngư ca tử
搗練子 Đảo luyện tử
憶王孫 Ức vương tôn
調笑令 Điều tiếu lệnh
如夢令 Như mộng lệnh
長相思 Trường tương tư
生查子 Sinh tra tử
點絳唇 Điểm giáng thần
浣溪沙 Hoán khê sa
菩薩蠻 Bồ tát man
訴衷情 Tố trung tình
采桑子 Thái tang tử
卜算子 Bốc toán tử
減字木蘭花 Giảm tự mộc lan hoa
憶秦娥 Ức Tần Nga
清平樂 Thanh bình lạc (Thanh bình nhạc)
攤破浣溪沙 Than phá hoán khê sa
桃源憶故人 Đào Nguyên ức cố nhân
太常引 Thái thường dẫn
西江月 Tây giang nguyệt
醉花陰 Tuý hoa âm
浪淘沙 Lãng đào sa
鷓鴣天 Giá cô thiên
鵲橋仙 Thước kiều tiên
木蘭花 Mộc lan hoa
玉樓春 Ngọc lâu xuân
虞美人 Ngu mỹ nhân
南鄉子 Nam hương tử
踏莎行 Đạp sa hành
臨江仙 Lâm giang tiên
蝶戀花 Điệp luyến hoa
破陣子 Phá trận tử
漁家傲 Ngư gia ngạo
Nguồn:
http://home4u.hongkong.com/arts/reading/man/ci/ci-index.htmLộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
☆☆☆☆☆ Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook