Hãy tự tin
Tự tin để làm những điều mà mình biết rõ nhất.
Hãy tự tin
Tự tin để làm những gì là đúng và không được phỏng đoán.
Đừng tin tôi khen bạn đẹp
khi cái đẹp có thể mai một
bạn cũng cần ai đó để có thể đặt niềm tin
nhưng hãy tin vào mình.

Hãy tự tin
Tự tin để biết cách chứng minh sự thật cuối cùng
Hãy tự tin
Tự tin để tìm ra con đường mà không nơi nào có
Đừng tin tôi cho bạn sự thật
Khi sự thật chỉ có thể là tro bụi
bạn cũng cần ai đó để có thể đặt niềm tin
nhưng hãy tin vào mình.

Vâng, bạn là mình, bạn luôn hiện tồn
Trong mảnh đất của chó sói và đạo tặc
đừng đặt niềm tin vào kẻ vô thần
mà hãy tận tuỵ phục vụ những người nào mà bạn tin tưởng.

Hãy tự tin
và bạn sẽ không phải thất vọng
khi những kẻ rỗng tuếch làm bạn hụt hẫng
Hãy tự tin
Và không tìm kiếm câu trả lời nơi không tìm ra câu trả lời
Đừng tin tôi cho bạn tình yêu
Khi tình yêu của tôi chỉ có thể là nhục dục
bạn cũng cần ai đó để có thể đặt niềm tin
nhưng hãy tin vào mình.

[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]