Xuất hành, Xông đất đầu năm Canh Dần
Lê Trọng Cường
Năm nay 2010 là năm Canh Dần. Thiên can Canh thuộc kim, địa chi Dần thuộc mộc. Kim khắc mộc, can khắc chi là một năm không mấy may mắn, thuận lợi gì cho lắm.
Ngày đầu năm nay là ngày Ất Mùi cũng vậy. Thiên can Ất thuộc mộc khắc thổ Mùi, thì cũng vậy một ngày không lắm tốt đẹp. Tuy nhiên, trong phép coi ngày, xét giờ tốt có câu là :
Niên lợi bất như Nguyệt lợi.
Nguyệt lợi bất như Nhật lợi.
Nhật lợi bất như Thời lợi giã.
Tạm dịch: Năm tốt không bằng tháng tốt. Tháng tốt không bằng chọn được ngày tốt. Được ngày tốt cũng không bằng chọn đúng giờ tốt.
Năm nay có thiên can Canh thì Tài thần ngụ tại chánh Đông, và phối theo Lường Thiên Xích của Huyền Không phái thì sao Lục Bạch sẽ bay đến ngụ tại phương này. Lục Bạch là một trong những sao tốt. Năm nay những hướng tốt có thể chọn để xuất hành là: Hướng chánh Đông. Hướng chánh Nam và chánh Bắc.
Giờ Hoàng Đạo: Xuất hành nên chọn những giờ tốt sau.
- Dần là từ 3:15 đến 5 giờ sáng.
- Mão là từ 5 đến 7 giờ sáng
- Tỵ là từ 9:15 đến 11 giờ sáng
- Thân là từ 3:15 đến 5 giờ chiều.
Chọn tuổi hợp để xông nhà đầu năm !
Năm nay Canh Dần ai tuổi Tuất nên chọn kiếm người tuổi Ngọ để được thành tam hợp cuộc: Dần - Ngọ - Tuất mà xông đất, lấy hên đầu năm.
Còn như những tuổi khác nên theo bảng lục hợp dưới đây mà tự chọn tuổi đạp đất - xông nhà cho mình.
- TÝ - SỬU
- DẦN - HỢI
- MÃO - TUẤT
- THÌN - DẬU
- TỴ - THÂN
- NGỌ - MÙI
Ví dụ 1 : Người tuổi Tý nên chọn tuổi Sửu hay người tuổi Sửu nên tìm người tuổi Tý.
Ví dụ 2 : Người tuổi Tuất thì kiếm người tuổi Mão hay người tuổi Mão nên chọn người tuổi Tuất. V. V .
Lưu ý: Riêng đối với những người tuổi Thân. Năm nay Dần sẽ tương xung với người tuổi Thân, rất xấu! Vì vậy, tuổi Thân cần tìm chọn người tuổi Hợi để Dần tham hợp quên xung khắc Thân "theo phép tham hợp của Dịch" mà xông đất cho mình.
Nếu tuổi chủ nhà là Tý: Chọn Nam xông nhà thì các tuổi sau : Ất Mùi 1955-Nhâm Dần 1962-Ất Tỵ 1965-Nhâm tuất 1982-Ất Sửu 1985- Nhâm thân 1992- Ất hợi.
Chọn nữ xông nhà thì các tuổi sau: Bính tuất 1946- Bính thân 1956-mậu tuất 1958-tân sửu 1961-tân hợi 1971 -Bính thìn 1976-Mậu Thân 1968-Bính dần 1986 - Mậu thìn 1988-tân mùi 1991.
Chủ Nhà là Sửu: Chọn Nam tuổi: kỷ sửu 1949 -Nhâm dần 1962-Ất Tỵ 1965-Tân Hợi 1971-Nhâm tý 1972-Ất Mão 1975-Nhâm thân 1992.
Chọn Nữ tuổi: Tân sửu 1961-Ất tỵ 1965-Tân hợi 1971-Ất Mão 1975-Tân dậu 1981-Ất Sửu 1985-Ất hợi 1995.
Chủ nhà là Dần: Chọn Nam: tuổi Mậu Tý 1948-Nhâm thìn 1952-Bính ngọ 1966-Mậu tuất 1958-Tân hợi 1971-Bính Thìn 1976-Mậu Ngọ 1978-Nhâm tuất 1982-Mậu Thìn 1988.
Chọn nữ: tuổi Mậu Tý 1948- Nhâm thìn 1952- mậu tuất 1958-Bính ngọ 1966-Nhâm tý 1972-Bính thìn 1976-Mậu Ngọ 1978-Nhâm tuất 1982-Mậu thìn 1988.
Chủ nhà là Mão: Chọn Nam tuổi: Nhâm thìn 1952- Ất Mùi 1955-Nhâm dần 1962-Ất Tỵ 1965-Ất mão 1975-Nhâm tuất 1982-Nhâm thân 1992-Ất hợi 1995.
Chọn Nữ tuổi: Nhâm thìn 1952- Ất Mùi 1955-Nhâm dần 1962-Ất Tỵ - 1965Ất Mão 1975-Nhâm Tuất 1982-Nhâm thân 1992-Bính Tý 1996.
Chủ nhà là Thìn. Chọn Tuổi Nam: xông nhà là: Kỷ sửu 1949-Nhâm Dần 1962-Nhâm Tuất 1982-Tân Hợi 1971 -Nhâm Tý 1972-Ất mão 1975-Tân dậu 1981-Nhâm thân 1992- Ất Hợi 1995.
Chọn Nữ là: Kỷ Sửu 1949-Ất tỵ 1965-Tân Hợi 1971-Ất Mão 1975-Ất sửu 1985.
Chủ nhà là Tỵ. Chọn tuổi Nam: xông nhà là: Bính tuất 1946- Nhâm thìn 1955- Bính ngọ 1966- Nhâm Tý 1972- Bính Thìn 1976- Mậu Ngọ 1978- Nhâm Tuât1982
Chọn nữ xông nhà: Bính tuất-Nhâm Thìn-Mậu tuất-Bính ngọ-Nhâm Tý-bính Thìn-Mậu Ngọ-Nhâm tuất.
Chủ nhà là Ngọ. chọn tuổi Nam xông nhà: Nhâm thìn 1952-Ất Mùi 1955-Nhâm dần 1962-Nhâm tuất 1982-Ất sửu-1985 -Ất hợi 1995.
Chọn tuổi nữ xông nhà: Bính tuất 1946-Bính thân 1956-Mậu tuất 1958-Tân sửu 1961-Mậu thân 1968-Bính thìn 1976 -Bính dần 1986-Tân Mùi 1991.
Chủ nhà là Mùi: Chọn tuổi Nam xông nhà: Tân mão 1951-Ất Mùi 1955-Nhâm Dần 1962-Ất tỵ 1965-Tân Hợi 1971-Nhâm tý 1972-Ất mão 1975-Tân dậu 1981.
Chọn nữ xông nhà: Tân Mão 1951-Ất Mùi 1955-Nhâm dần-Ất Tỵ-Tân Hợi-Nhâm tý-Ất mão-Tân dậu-Nhâm thân.
Chủ nhà là Thân. Chọn tuổi Nam xông nhà:Nhâm thìn 1952-Bính thân 1956-mậu tuất 1958-Bính ngọ 1966-Nhâm Tý 972-Bính thìn 1976--Mậu Ngọ 1978-Nhâm tuất 1982- Mậu Thìn 1988.
Chọn nữ xông nhà: Nhâm thìn 1952- Bính thân 1956-mậu tuất 1958-Bính ngọ 1966-Bính thìn 1976-Nhâm tuất 1982-Mậu thìn 1988
Chủ nhà là Dậu. Chọn Tuổi Nam xông nhà là: Ất Dậu 1945-Nhâm thìn 1952-Ất Mùi 1955-Nhâm Dần 1962-Ất Tỵ 1965-Nhâm tuất 1982-Ất Sửu 1985-Ất hợi 1995.
chọn tuổi nữ xông nhà: Nhâm thìn 1952-Ất Mùi 1955-Nhâm dần 1962-Ất Tỵ 1965-Nhâm tý 1972-Nhâm tuất 1982-Ất Sửu 1985- Nhâm thân 1992--Ất hợi 1995.
Chủ nhà là Tuất. chọn tuổi Nam xông nhà: Nhâm Dần 1962-Ất Tỵ 1965-Tân Hợi 1971-Nhâm tý 1972-Ất Mão 1975-Nhâm thân 1992-Ất hợi 1995.
Chọn nữ xông nhà: Tân mão 1951-Ất tỵ 1965- Tân hợi 1971- Ất mão 1975- Tân dậu 1981-Ất hợi 1995.
Chủ nhà là Hợi: chọn tuổi Nam xông nhà: Mậu Tý 1948-Nhâm thìn 1952-Mậu tuất 1958-Canh Tý 1960-Mậu Ngọ 1978-Nhâm tuất 1982-Mậu Thìn 1988.
Chọn nữ xông nhà: Mậu Tý 1948-Nhâm thìn 1952-Mậu tuất 1958-Canh Tý 1960-Nhâm tý 1972-Mậu Ngọ 1978-Nhâm tuất 1982-Mậu Thìn 1988
Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tục lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn. Tuy nhiên, trong những ngày tháng tiếp theo, khi có những chuyến đi xa hoặc quan trọng, mọi người cũng thường chú ý chọn ngày giờ tốt để xuất hành. Năm 2010 có 78 ngày tốt cho lễ xuất hành.
Tháng 1: ngày 3, 8, 14, 22
Tháng 2: ngày 7, 13, 16, 19
Tháng 3: ngày 13, 18, 25, 30
Tháng 4: ngày 10, 12, 17, 23, 24, 26
Tháng 5: ngày 8, 11, 14, 16, 18, 20, 23, 24, 26, 29, 30
Tháng 6: ngày 1, 8, 11, 15, 18, 23, 26, 29, 30
Tháng 7: ngày 15, 16, 22, 27, 28
Tháng 8: ngày 1, 9, 12, 14, 16, 24, 25, 30
Tháng 9: ngày 5, 7, 9, 12, 15, 20, 21, 24, 27
Tháng 10: ngày 2, 3, 6, 11, 20, 23, 25, 27, 28
Tháng 11: ngày 6, 21, 25, 28
Tháng 12: ngày 4, 6, 11, 17, 29
Chọn ngày tốt năm 2010 cho lễ khai trương
Tháng 1: ngày 3, 4, 28
Tháng 2: ngày 4, 7, 19
Tháng 3: ngày 8, 18, 20
Tháng 4: ngày 1, 8, 10, 14, 16, 26
Tháng 5: ngày 8, 11, 15, 23, 27, 29
Tháng 6: ngày 1, 9, 15, 26
Tháng 7: ngày 3, 8, 15, 16, 18, 22, 24, 27, 28, 30
Tháng 8: ngày 2, 3, 9, 10, 12
Tháng 9: ngày 9, 12, 15, 24, 27, 28
Tháng 10: ngày 6, 7, 11, 23, 25, 29
Tháng 11: ngày 6, 17, 28
Tháng 12: ngày 6, 18, 29, 30
Ngày tốt năm 2010 để khởi công, động thổ
Tháng 1: ngày 16, 19, 28, 31
Tháng 2: ngày 4, 6, 7, 13, 16
Tháng 3: ngày 10, 13, 16, 17, 25
Tháng 4: ngày 4, 8, 10, 13, 16
Tháng 5: ngày 2, 11, 12, 14, 15, 20, 23, 26, 27, 30
Tháng 6: ngày 1, 5, 9, 11, 18, 21, 24, 26, 29, 30
Tháng 7: ngày 3, 6, 13, 15, 16, 18, 24, 27, 28
Tháng 8: ngày 2, 5, 10, 12, 22, 24, 25, 30
Tháng 9: ngày 6, 9, 12, 24, 25, 27, 28
Tháng 10: ngày 3, 6, 20, 23, 25
Tháng 11: ngày 13, 25, 26, 28
Tháng 12: ngày 4, 6, 9, 14, 21, 23, 27
Chọn ngày tốt năm 2010 cho lễ nhập trạch
Lễ nhập trạch (lễ dọn vào nhà mới, có thể là nhà tự xây cất hoặc ngôi nhà mới mua) là một nghi lễ quan trọng trong nghi lễ cổ truyền của người Việt. Năm 2010 có 67 ngày tốt cho lễ nhập trạch.
Tháng 1: ngày 3, 8, 16, 19, 28
Tháng 2: ngày 4, 11, 16
Tháng 3: ngày 10, 16, 22, 25
Tháng 4: ngày 4, 13, 29
Tháng 5: ngày 8, 11, 12, 14, 16, 18, 23, 26, 30
Tháng 6: ngày 1, 11, 15, 18, 23, 26, 29, 30
Tháng 7: ngày 9, 15, 16, 18, 24, 27, 28
Tháng 8: ngày 2, 5, 9, 13, 16, 22
Tháng 9: ngày 9, 15, 24, 27, 28
Tháng 10: ngày 6, 11, 13, 20, 23
Tháng 11: ngày 6, 13, 22, 25, 28
Tháng 12: ngày 4, 6, 8, 9, 11, 21, 29
Chọn ngày tốt năm 2010 cho lễ kết hôn
Tháng 1: ngày 3, 6, 8, 19, 22, 24, 31
Tháng 2: ngày 4, 7, 16, 23
Tháng 3: ngày 6, 10, 16, 22, 25, 27, 30
Tháng 4: ngày 2, 4, 10, 12, 17, 23, 26
Tháng 5: ngày 8, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 23, 26, 29, 30
Tháng 6: ngày 5, 8, 11, 15, 16, 20, 23, 26, 29
Tháng 7: ngày 9, 11, 15, 16, 18, 21, 22, 27, 28
Tháng 8: ngày 2, 3, 9, 12, 13, 14, 22, 24, 25
Tháng 9: ngày 5, 12, 15, 17, 24, 27, 29
Tháng 10: ngày 3, 6, 11, 13, 20, 23, 27
Tháng 11: ngày 3, 5, 6. 8, 14, 22, 25, 28
Tháng 12: ngày 4, 6, 9, 17, 21, 29
Những ngày xấu cần tránh
1. Nguyệt kỵ
Ngày 5, 14, 23 các tháng âm lịch.
2. Tam nương
Ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 các tháng âm lịch.
3. Nguyệt tận (ngày hối)
Ngày cuối của các tháng âm lịch.
4. Tứ ly
1 ngày trước tiết Xuân phân, Thu phân, Hạ chí, Đông chí.
5. Tứ tuyệt
1 ngày trước tiết Lập xuân, Lập hạ, Lâp thu, Lập đông.
6. Kim thần thất sát
- Năm Giáp, Kỷ: ngày Ngọ, Mùi.
- Năm Ất, Canh: ngày Thìn, Tỵ.
- Năm Bính, Tân: ngày Tý, Sửu, Dần, Mão.
- Năm Đinh Nhâm: ngày Tuất, Hợi.
- Năm Mậu, Quý: ngày Thân, Dậu.
Ai chê mặc kệ, cứ làm thơ
Nhân gian hay bảo ta dại khờ
Chỉ vì chữ " xỉn " mà nông nỗi
Đời chẵng có "say" sao có thơ ?
www.deltapy.com.vn