Ôi nhiều vần ây quá, chắc là bác thích vần ÂY, xin thân tặng bác bộ vần ÂY con sưu tập được.
Trân trọng.
1044 Tiếng
Vùng vẫy, vẫy, trơn nhẫy, tay đẫy, ruồng rẫy, rẫy Rẫy, rẫy, quẫy, phát rẫy, nương rẫy, nóng rẫy, nhẫy, nẫy, lừng lẫy, lộng lẫy, lẫy đẫy, lẫy, làm rẫy, giẫy, gẫy, gài bẫy, đứt gẫy, đầy rẫy, đầy dẫy, đẫy, dẫy, cạm bẫy, bị gẫy, bẫy, Xúi quẩy, xô đẩy, ve vẩy, vẩy, vậttẩy, vào mẩy, trẩy, thuốc tẩy, thúc đẩy, tẩy, tâm đẩy, sốt mẩy, sẩy, sa sẩy, rún rẩy, run rẩy, rẩy, quây quẩy, quẩy, phe phẩy, phẩy, nói khẩy, nói bẩy, ngúng nguẩy, nguây nguẩy, nguẩy, ngoe nguẩy, nẩy, mình mẩy, mẩy, lộ tẩy, lính tẩy, lẩy bẩy, lẩy, lật tẩy, là tẩy, khẩy, Hây hẩy, hẩy, Đưa đẩy, đòn bẩy, đối Tẩy, đẩy, dấu phẩy, chấm phẩy, bóng bẩy, bây bẩy, bẩy, xằng bậy, Vậy, Vang dậy, tuy vậy, trông cậy, trỗi dậy, tỉnh dậy, tin cậy, thường Dậy, thức dậy, thậy, tầm bậy, sở cậy, sậy, sấm dậy, rền dậy, quậy, quả vậy, phắt dậy, phải vậy, phải dậy, ống sậy, ốm dậy, ở vậy, nương cậy, nói vậy, nổi dậy, nợ đậy, Như vậy, như thậy, nhổm dậy, nhỏm dậy, nhờ cậy, nhậy, ngủ dậy, ngỏm dậy, ngậy, mới dậy, lộn bậy, Lậy, làm vậy, làm gậy, gọi dậy, gậy, Đứng dậy, động đậy, đậy, dậy, Đành vậy, Đã vậy, đã dậy, chưa dậy, chồm dậy, chiếc gậy, che đậy, cậy, Cai Lậy, c dậy, Bọ gậy, béo ngậy, bậy, Bãi Sậy, ậy, xác đấy, vung ấy, vụ cấy, Vơ lấy, việc ấy, ví ấy, vấy, vào đấy, Vải ấy, tuổi cấy, từng thấy, tụcquấy, Tựa lấy, tủ sấy, từ đấy, tủ ấy, trông thấy, trên giấy, trang giấy, tóm lấy, tộc ấy, tờ giấy, tổ chấy, Tìm thấy, tiền giấy, thường thấy, Thiệu Bấy, thì thấy, theo đấy, thấy, tấy, sưng tấy, sức mấy, số ấy, sấy, sâu ấy, rồi đấy, rọc giấy, rìa đấy, rất quấy, ra đấy, quên khuấy, qué ấy, quấy, quạt giấy, quấn lấy, phường cấy, phiếu ấy, phải quấy, phá quấy, ông ấy, ở đấy, nói quấy, nói đấy, nhường ấy, như giấy, Nhìn thấy, nhè ấy, nhận thấy, Nhận lấy, nhân ấy, nhà ấy, người ấy, ngồi đấy, nghe thấy, ngây ngấy, ngấy, nấy, mít đấy, mèo thấy, mấy, mạng đấy, lồng sấy, lên giấy, Lấy, làm giấy, là mấy, khuấy, khi ấy, khéo đấy, hôm ấy, Hoa giấy, họ ấy, hết lấy, hay lấy, hành giấy, góc ấy, gieo cấy, giấy, giật đấy, Giành lấy, ghì lấy, gây gấy, gấy, được nấy, đphông ấy, độ ấy, đi lấy, đi cấy, đến ấy, để thấy, để sấy, đấy, dấy, Đâu đấy, đánh đấy, Đằng ấy, công lấy, cô ấy, chụp lấy, Chuốc lấy, Chừng ấy, cho đấy, chiều ấy, chết ấy, chấy, chất ấy, Chán ngấy, cày cấy, cây ấy, cấy, Cầu Giấy, cạo giấy, Cảm thấy, Biết mấy, bấy, báo ấy, bằng giấy, bạn đấy, bạc giấy, ấy, anh đấy, Anh ấy, ăn nấy, ăn ấy, Ai nấy, Xước trầy, vơi đầy, vầy, và gầy, tù đầy, Trong đầy, trầy, Tràn đầy, tốt thầy, tôn thầy, Tim gầy, thầy, than gầy, tầy, sum vầy, sư thầy, sình lầy, sầy, Sau nầy, Sa Thầy, sa lầy, Rụng đầy, rầy, rất gầy, queo gầy, quấy rầy, quầy, quãng lầy, quan thầy, như vầy, nhầy nhầy, nhầy, Ngày rầy, ngầy, nầy, mình gầy, mẹ Thầy, mã thầy, loang đầy, lầy nhầy, Lầy, làm vầy, làm thầy, làm rầy, Lá đầy, kíp chầy, hầy, gọi Thầy, giầy, giả cầy, gầy, đường lầy, Đong đầy, đisỉa lầy, dịp chầy, Đét gầy, đến ngầy, đầy, dầu đầy, Đằng nầy, đầm lầy, Đã đầy, cũng vầy, cơm đầy, chầy, cầy, Buồn gầy, Bùn lầy, bọ rầy, bầy hầy, bầy, bậc thầy, a trầy, Xuân Tây, xe mây, xe dây, Xây, Vũ Tây, Virut gây, ven mây, Về đây, vây, vào cây, vành dây, vàng tây, u Tây, từng mây, Tùng cây, Trường Tây, trước đây, Trung Tây, trồng cây, trối thây, trời mây, trên cây, trây, trại Tây, tỏi tây, tới đây, tóc mây, tờ mây, tiếp cây, Thuỷ Tây, thước tây, thuốc tây, thước dây, Thuận Tây, thứ cây, thơm lây, thối thây, thơ ngây, Thịnh Tây, Thiểm Tây, thây, Thạnh Tây, Thành Tây, thành mây, thang mây, thân cây, tây, táo tây, Tân Tây, ta đây, Suối Dây, Sơn Tây, sợi dây, số cây, sây, sau đây, sắt tây, sao bây, sắn dây, sán dây, rủ mây, rồi đây, rồi bây, riêng tây, rây, Raglây, Rắc lây, rác đây, ra đây, Quý Tây, Quy Tây, Quới Tây, quây, Quảng Tây, quang mây, quả cây, phút giây, phượng tây, phương tây, Phước Tây, Phú Tây, phơi thây, phía tây, phây phây, phây, pháo dây, phanh thây, phá vây, ớt tây, ống dây, ôm cây, ở đây, nước Tây, Núc dây, nơi đây, nối dây, Nội bây, Ninh Tây, Niềm tây, như cây, Nhơn Tây, nhây nhây, nhảy dây, nhây, nhà tây, nguây, ngọn cây, nghìn giây, ngây, Ngãi Tây, này đây, nây, năm mây, Mỹ Tây, mới Xây, mỗi giây, mới đây, mối dây, me tây, mẹ đây, Mây, mẫu tây, măng tây, Mai đây, mặc thây, Lý Tây, lực Gây, Long Tây, loà mây, leo dây, lên mây, lên dây, lên cây, Lây nhây, lây dây, lây bây, lây, lan tây, Lạc Tây, lá cây, khuây, Khóm cây, khoai tây, khố dây, Khánh Tây, Kết mây, kem cây, kệ thây, hướng tây, Hưng Tây, Hoà Tây, Hây, hành tây, Hàng Tây, Hải Tây, hai dây, Hà Tây, guột mây, gốc cây, giương vây, giống cây, gió tây, gió mây, giờ đây, giày tây, giây, giật dây, giải vây, giải khuây, gì đây, ghế mây, gây, găng tây, gần đây, gà tây, gà dây, đứt dây, đường rây, đường mây, đường dây, Đức Tây, độ tây, Đó đây, đến tây, đây, dây, Đâu đây, dắt dây, đanh cây, đám mây, của cây, Cỏ cây, chụp đây, chinh tây, Chín cây, chi đây, Chánh cây, Chang Tây, Chân Mây, Chăm Raglây, cây mây, cày Bây, cây, cành cây, Cẩm Tây, bóng mây, bông cây, bốn dây, bốn cây, bón cây, bọc thây, Bình Tây, Béo nây, bây, bao vây, bài bây, ấp cây, Áng mây, ấn Tây, An Tây, am mây.
Rứt vì nỗi sắp thẳng văn ngôn
Quơ quét lá se lòng bừa bộn