Tôi xin bổ sung nghĩa một số từ còn thiếu
三生 tam sinh = ba kiếp (tiền kiếp, kiếp hiện tại và vị lai)
怨業 oán nghiệp = nghiệp chướng từ nỗi oán hận
月下 nguyệt hạ = dưới trăng
緣分 duyên phận = duyên phận
當時 đương thì = lúc đó
用心 dụng tâm = chăm chút
三五二八 tam ngũ nhị bát = mười lăm, mười sáu (tuổi)
天然麗質 thiên nhiên lệ chất = vẻ đẹp tự nhiên
態度 - Thái độ
百年期約 - Bách niên kỳ ước = ước hẹn trăm năm
年光 - niên quang = tuổi trẻ
造物 - tạo vật
多時 - đa thì = nhiều lúc
雪鬂花顔 - tuyết mấn hoa nhan = tóc mai như tuyết, mặt đẹp như hoa
面目可憎 - diện mục khả tăng = mặt mũi đáng ghét
慚傀 - tàm khôi = ?
三三五五 -tam tam ngũ ngũ = túm năm tụm ba
冶遊園 - Dã du viên = ?
定處 - định xứ = một nơi xác định
白馬金鞭 - Bạch mã kim tiên = bạch mã roi vàng
遠近 -viễn cận = gần xa
消息 - tiêu tức = tin tức
因緣 - nhân duyên
支離 -chi ly = chia tách
玉窓 - ngọc song = cửa sổ ngọc
三春花柳 - tam xuân hoa liễu = liễu lúc đương ra hoa mùa xuân
好時節 - hảo thì tiết = thời tiết đẹp
景物 - cảnh vật
蟋蟀 - tất xuất = con dế
床 - sàng = giường
靑燈 - thanh đăng = ngọn đèn xanh
綠綺琴 - lục ỷ cầm = tên một loại đàn
碧蓮花 - bích liên hoa = hoa sen xanh
瀟湘夜雨 - Tiêu Tương dạ vũ = đêm mưa ở bến Tiêu Tương
華表 - hoa biểu = cột trang trí
別鶴 - biệt hạc = chim hạc lìa xa
玉手 - ngọc thủ = tay ngọc
手段 - thủ đoạn
芙蓉帳 - phù dung trướng = trướng vẽ hình hoa sen
寂寞 - tịch mịch
肝腸 - can trường = gan dạ
九曲 - cửu khúc = chín khúc ruột
天上 - thiên thượng = trên trời
牽牛織 - Khiên Ngưu Chức Nữ = Ngưu Lang và Chức Nữ
銀河水 - Ngân hà thuỷ = sông Ngân
七月七夕 - thất nguyệt thất tịch = đêm thất tịch 7/7 âm lịch
一年一度 - nhất niên nhất độ = mỗi năm một lần
失期 - thất kỳ = lỗi hẹn
弱水 - Nhược thuỷ = sông Nhược
消息 - tiêu tức = tin tức
欄干 - lan can
草露- thảo lộ = sương trên ngọn cỏ
暮雲 -mộ vân = mây chiều tối
竹林 - trúc lâm = rừng trúc
薄命 - bạc mệnh = mệnh bạc
紅顔 - hồng nhan = người đẹp
tửu tận tình do tại