Na stu ludzi
wiedzących wszystko lepiej
- pięćdziesięciu dwóch;
niepewnych każdego kroku
- prawie cała reszta;
gotowych pomóc,
o ile nie potrwa to długo
- aż czterdziestu dziewięciu;
dobrych zawsze,
bo nie potrafią inaczej
- czterech, no może pięciu;
skłonnych do podziwu bez zawiści
- osiemnastu;
żyjących w stałej trwodze
przed kimś albo czymś
- siedemdziesięciu siedmiu;
uzdolnionych do szczęścia
- dwudziestu kilku najwyżej;
niegroźnych pojedynczo,
dziczejących w tłumie
- ponad połowa na pewno;
okrutnych,
kiedy zmuszą ich okoliczności
- tego lepiej nie wiedzieć
nawet w przybliżeniu;
mądrych po szkodzie
- niewielu więcej
niż mądrych przed szkodą;
niczego nie biorących z życia oprócz rzeczy
- czterdziestu,
chociaż chciałabym się mylić;
skulonych, obolałych
i bez latarki w ciemności
- osiemdziesięciu trzech
prędzej czy później;
godnych współczucia
- dziewięćdziesięciu dziewięciu;
śmiertelnych
- stu na stu.
Liczba, która jak dotąd nie uległa zmianie.
Trang trong tổng số 1 trang (1 bài trả lời)
[1]
Gửi bởi hongha83 ngày 03/10/2016 15:07
Trong một trăm người
số người biết rõ tất cả
- năm mươi hai người
số không chắc chắn
với từng bước đi của mình
- gần như toàn bộ số còn lại
số sẵn lòng giúp đỡ
nếu như không kéo dài quá lâu
- tận bốn chín người
số luôn tốt
bởi không thể nào khác
- bốn, hoặc là năm người
số dễ khâm phục, không ghen tị
- mười tám người
số luôn sống trong lo sợ
trước ai đó hoặc trước gì đó
- bảy mươi bảy người
số có tài năng, hạnh phúc
- tối đa hơn hai chục người
số không nguy hiểm khi riêng lẻ
nhưng man dại trong đám đông
- chắc chắn hơn một nửa
số khủng khiếp
khi hoàn cảnh ép họ
- tốt nhất không nên biết
ngay cả khi ước chừng
số thông minh sau mất mát
- không nhiều hơn là bao
so với số thông minh sau khi mất mát
số không lấy gì của cuộc sống
ngoài đồ vật
- bốn mươi
dẫu tôi rất muốn lầm
số bị chuột rút, bị đớn đau
không đèn pin trong bóng tối
- tám mươi ba người
sớm hoặc muộn
số đáng để cảm thông
- chín mươi chín
số sẽ chết
- một trăm trên một trăm
Con số cho tới giờ không hề thay đổi