* TÂY CHU 西周 (tcn1121?-tcn771, khoảng 351 năm)
tcn 1134? 武王 Vũ Vương (姬發 Cơ Phát) lên ngôi
tcn 1121? 商滅 nhà Thương bị diệt
tcn 1120? 姬叔旦 Chu Thúc Đán làm tướng, tức 周公 Chu Công
tcn 1115? 成王 Thành Vương (姬誦 Cơ Tụng) 周公聽政 Chu Công thính chính
tcn 1114? 周公東征 Chu Công chinh phạt phía đông
tcn 1110? 周公制禮作樂 Chu Công chế tác lễ nhạc
tcn 1109? 周公還政於成王 Chu Công trả việc cai trị cho Thành Vương
tcn 1078? 康王 Khang Vương (姬釗 Cơ Chiêu)
tcn 1077 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 1052? 昭王 Chiêu Vương (姬瑕 Cơ Hà)
tcn 1017 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 1001? 穆王 Mục Vương (姬滿 Cơ Mãn)
tcn 957 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 950? 釋迦牟尼佛 Phật Thích Ca nhập niết bàn
tcn 946? 共王 Cộng Vương (姬繄扈 Cơ Ê Hỗ )
tcn 934? 懿王 Ý Vương (姬囏 Cơ Gian) [ 囏 là chữ cổ của 艱, xem Từ Hải, bộ khẩu]
tcn 909? 孝王 Hiếu Vương (姬辟方 Cơ Tịch Phương)
tcn 897 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 894? 夷王 Di Vương (姬燮 Cơ Tiếp)
tcn 878? 厲王 Lệ Vương (姬胡 Cơ Hồ,-tcn 828)
tcn 837 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 827? 宣王 Tuyên Vương (姬靜 Cơ Tĩnh)
tcn 781? 幽王 U Vương (姬宮涅Cơ Cung Niết)
tcn 777 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 771 Tây Chu kết thúc 西周結束
₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪
* ĐÔNG CHU 東周 (tcn 770-tcn 221, cộng 522 năm)
a/ Đông Chu Xuân Thu 東周春秋 (tcn 770-tcn 476)
tcn 770 平王 Bình Vương (姬宜臼 Cơ Nghi Cữu,-tcn 720) lên ngôi
tcn 770 Các chư hầu lập nước 各諸侯立國
tcn 767 Trịnh diệt Quắc 鄭滅虢
tcn 722 Lỗ Ẩn Công nguyên niên 魯隱公元年,
Kinh Xuân Thu chép từ năm này [春秋]記載自本年起
tcn 719 桓王 Hoàn Vương (姬林 Cơ Lâm,-tcn 697)
tcn 717 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 696 莊王 Trang Vương (姬陀 Cơ Đà,-tcn 682)
tcn 685 Nước Tề dùng Quản Trọng 齊用管仲 (-tcn 645)
tcn 681 僖王 Hi Vương (姬胡齊 Cơ Hồ Tề,-tcn 677)
tcn 679 Tề Hoàn Công 齊桓公 (Tiểu Bạch 小白,-tcn 643) xưng bá
tcn 676 惠王 Hệ Vương (姬閬 Cơ Lãng,-tcn 652)
tcn 661 Tấn diệt Nguỵ và Hoắc 晉滅魏,霍
tcn 657 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 655 Tấn Hiến Công 晉獻公 (-tcn 651) giết Thái tử Thân Sinh 太子申生
(-tcn 655), Công tử Trùng Nhĩ 公子重耳 (-tcn 628) chạy trốn.
tcn 655 Tấn diệt Quắc và Ngu 晉滅虢,虞
tcn 651 襄王 Tương Vương (姬鄭 Cơ Trịnh,-tcn 619)
tcn 636 Trùng Nhĩ 重耳 lên ngôi làm Tấn Văn Công 晉文公 (-tcn 628)
tcn 632 Tấn thống lĩnh chư hầu đánh bại Sở, Tấn xưng bá.
tcn 623 Sở diệt Giang 楚滅江
tcn 618 頃王 Khoảnh Vương (姬壬臣 Cơ Nhâm Thần,-tcn 613)
tcn 612 匡王 Khuông Vương (姬班 Cơ Ban,-tcn 607)
tcn 606 定王 Định Vương (姬瑜 Cơ Du,-tcn 586)
tcn 597 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 585 簡王 Giản Vương (姬夷 Cơ Di,-tcn 571)
tcn 571 靈王 Linh Vương (姬泄心 Cơ Tiết Tâm,-tcn 545)
tcn 557 Tề diệt rợ Lai (Lai di) 齊滅萊夷
tcn 551 Khổng Tử 孔子 (tcn 551-tcn 479) tức Khổng Khâu 孔丘 đản sinh
tcn 544 景王 Cảnh Vương (姬貴 Cơ Quý,-tcn 520)
tcn 537 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 520 悼王 Điệu Vương (姬猛 Cơ Mãnh,-tcn 520)
tcn 519 敬王 Kính Vương (姬匄 Cơ Cái,-tcn 477)
tcn 515 Vua Ngô 吳王 (Hạp Lư 闔閭) lên ngôi
tcn 512 Tôn Vũ 孫武 (tcn 535-) theo Hạp Lư 闔閭
tcn 512 Ngô diệt Từ 吳滅徐
tcn 505 Việt xâm lăng Ngô 越侵吳
tcn 505 Tăng Tử 曾子 (tcn 505-tcn 436) sinh
tcn 500 Án Tử 晏子 (-tcn 500) mất
tcn 494 Vua Ngô Phù Sai 吳王夫差 (-tcn 473) đánh bại vua Việt
Câu Tiễn 越王勾踐 tại Cối Kê 會稽.
tcn 483 Tử Tư 子思 (tcn 483?-tcn 402?) sinh; về sau viếtTrung Dung 中庸.
tcn 483 Nhan Hồi 顏回 (tcn 514?-tcn 483?) mất
tcn 481 Khổng Tử 孔子 (tcn 551-tcn 479) chép Xuân Thu 春秋
tcn 480 Mặc Tử (Mặc Địch) 墨子 (墨翟,tcn 480?-tcn 390?) sinh
tcn 480 Tử Lộ (Trọng Do) bị giết 子路 (仲由,tcn 542-tcn 480)
tcn 477 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 476 Thời Xuân Thu 春秋 (tcn 770-tcn 476) kết thúc
b/ Đông Chu Chiến Quốc 東周戰國 (tcn 475-tcn 221)
tcn 475 元王 Nguyên Vương (姬仁 Cơ Nhân,-tcn 469) lên ngôi
tcn 473 Vua Việt Câu Tiễn 越王勾踐 bao vây vua Ngô Phù Sai
吳王夫差 (-tcn 473), Việt diệt Ngô 越滅吳
tcn 468 貞定王 Trinh Định Vương (姬介 Cơ Giới,-tcn 441)
tcn 447 Sở diệt Thái (Sái) 楚滅蔡
tcn 445 Sở diệt Kỷ 楚滅杞
tcn 441 哀王 Ai Vương (姬去疾 Cơ Khứ Tật,-tcn 441)
tcn 441 思王 Tư Vương (姬叔 Cơ Thúc,-tcn 441)
tcn 440 考王 Khảo Vương (姬嵬 Cơ Ngôi,-tcn 426)
tcn 431 Sở diệt Cử 楚滅莒
tcn 425 威烈王 Uy Liệt Vương (姬午 Cơ Ngọ,-tcn 402)
tcn 417 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 403 Biên niên sử Tư Trị Thông Giám 資治通鑑 chép từ năm này.
tcn 403 Hàn, Nguỵ, Triệu phân nước Tấn 韓,魏,趙分晉
tcn 401 安王 An Vương (姬驕 Cơ Kiêu,-tcn 376)
tcn 380 Huệ Thi 惠施 ( tcn 380-) sinh
tcn 375 烈王 Liệt Vương (姬喜 Cơ Hỷ,-tcn 369)
tcn 375 Hàn diệt Trịnh 韓滅鄭
tcn 372 Mạnh Tử 孟子 (tcn 372-tcn 289) sinh
tcn 369 Trang Tử 莊子 ( tcn 369-tcn 286) sinh
tcn 368 顯王 Hiển Vương (姬扁 Cơ Biên,-tcn 321)
tcn 361 Tần dùng Thương Ưởng 秦用商鞅 (-tcn 338)
tcn 357 甲子 năm Giáp Tý
tcn 328 Tần dùng Trương Nghi 秦用張儀 (-tcn 309)
tcn 320 慎靚王 Thận Tịnh Vương (姬定Cơ Định,-tcn 315)
tcn 316 Tần diệt Thục 秦滅蜀
tcn 314 赧王 Noãn Vương (姬延Cơ Diên,-tcn 256)
tcn 300 Tuân Tử 荀子 (tcn 300-tcn 230) sinh
tcn 299 Tần dùng Mạnh Thường Quân 秦用孟嘗君
tcn 297 甲子年 năm Giáp Tý
tcn 289 Khuất Nguyên 屈原 (tcn 343?-tcn 289?) tự trầm ở Mịch La 汩羅
tcn 260 Bạch Khởi 白起 (-tcn 257) của Tần phá Triệu 趙
tcn 256 Tần đánh bại Chu, Chu hiến 9 đỉnh 秦敗周,周獻九鼎
tcn 255 惠王 Huệ Vương
tcn 221 Thời Chiến Quốc 戰國 (tcn 475-tcn 221) kết thúc, Đông Chu 東周 kết thúc.
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.