* MINH 明 (1368-1644, cộng 277 năm)
1368 洪武 Hồng Vũ 太祖 Thái Tổ (朱元璋 Chu Nguyên Chương, 1328-1398) lên ngôi
1369 Giặc biển Nhật quấy rối duyên hải Sơn Đông 倭寇侵山東沿岸,倭寇之擾起
1370 Định phép khoa cử 定科舉法
1373 Công bố Luật Đại Minh 大明律
1381 Thi hành chế độ Lý Giáp 里甲制
1384 甲子年 năm Giáp Tý
1384 Tái định phép khoa cử
1399 建文 Kiến Văn 惠帝 Huệ Đế (朱允炆 Chu Duẫn Văn,1377-1402?)
1402 洪武 Hồng Vũ 成祖 Thành Tổ (朱棣 Chu Lệ,1360-1424)
1403 永樂 Vĩnh Lạc
1407 Vĩnh Lạc Đại Điển 永樂大典 ra đời
1421 Dời đô về Bắc Kinh 北京
1425 洪熙 Hồng Hi 仁宗 Nhân Tông (朱高熾 Chu Cao Xí,1378-1425)
1426 宣德 Tuyên Đức 宣宗 Tuyên Tông (朱贍基 Chu Thiệm Cơ,1399-1435)
1436 正統 Chính Thống 英宗 Anh Tông (朱祁鎮 Chu Kỳ Trấn,1427-1464)
1449 景帝 Cảnh Tông (朱祁鈺 Chu Kỳ Ngọc,1428-1457)
1449 Quân Mông Cổ đánh Bắc Kinh
1450 景泰 Cảnh Thái
1457 天順 Thiên Thuận 英宗 Anh Tông (朱祁鎮 Chu Kỳ Trấn,1427-1464)
1465 成化 Thành Hoá 憲宗 Hiến Tông (朱見深 Chu Kiến Thâm,1447-1487)
1488 弘治 Hoằng Trị 孝宗 Hiếu Tông (朱祐樘 Chu Hựu Đường,1470-1505)
1502 Đại Minh Hội Điển 大明會典 ra đời
1504 甲子年 năm Giáp Tý
1506 正德 Chính Đức 武宗 Vũ Tông (朱厚照 Chu Hậu Chiếu,1491-1521)
1522 嘉靖 Gia Tĩnh 世宗 Thế Tông (朱厚熜 Chu Hậu Thông,1507-1566)
1550 Quân Mông Cổ bao vây Bắc Kinh 蒙古軍圍北京
1564 甲子年 năm Giáp Tý
1566 Người Bồ Đào Nha lập Áo Môn (Ma Cao) 葡萄牙人建設澳門
1567 隆慶 Long Khánh 穆宗 Mục Tông (朱載垕 Chu Tải Hậu,1537-1572) [垕 là chữ cổ của 厚; xem Từ Hải]
1573 萬曆 Vạn Lịch 神宗 Thần Tông (朱翊鈞 Chu Dực Quân,1563-1620)
1578 Bản Thảo Cương Mục 本草綱目của Lý Thời Trân 李時珍 (1518-1593) ra đời
1582 Ngô Thừa Ân 吳承恩 (1510?-1582?) [tác giả Tây Du Ký 西遊記] mất
151592 Phong Thần Tú Cát 豐臣秀吉 (Toyotomi Hideyoshi,1536-1598) của Nhật xuất binh đánh Triều Tiên 朝鮮.
1593 Văn nhân kiêm họa gia Từ Vị 徐渭 (1521-1593) mất.
1596 Nhật đánh Triều Tiên lần 2.
1601 Lợi Mã Đậu 利瑪竇 (Matteo Ricci,1552-1610) [giáo sĩ dòng Tên của Ý] đến Bắc Kinh 北京
1602 Lý Chí 李贄 (Lý Trác Ngô 李卓吾, 1527-1602) tự sát trong ngục
1604 Cố Hiến Thành 顧憲成 (1550-1612) tái thiết Đông Lâm Thư Viện 東林書院
1606 Viên Hoàng 袁黃 (Viên Liễu Phàm 袁了凡,1533-1606) [tác giả Liễu Phàm Tứ Huấn 了凡四訓 ] mất
1620 泰昌 Thái Xương 光宗 Quang Tông (朱常洛 Chu Thường Lạc,1582-1620)
1621 天啟 Thiên Khải 熹宗 Hi Tông (朱由校 Chu Do Hiệu,1605-1627)
1628 崇禎 Sùng Trinh 思宗 Tư Tông (朱由檢 Chu Do Kiểm,1611-1644)
1628 Vùng Tây Bắc đói lớn, Lý Tự Thành 李自成 (1605-1645) nổi loạn
1636 Hoạ gia Đổng Kỳ Xương 董其昌 (1555-1636) mất
1637 Tống Ứng Tinh 宋應星 (1587?-1650?) viết Thiên Công Khai Vật 天工開物
1642 Hồng Thừa Trù 洪承疇 đầu hàng quân Thanh 清
1644 Lý Tự Thành 李自成 (1605-1645) hãm Bắc Kinh 北京
1644 Ngô Tam Quế 吳三桂 (1612-1678) đầu hàng quân Thanh
1644 Đời Minh 明 (1368-1644) kết thúc.
<NAM MINH 南明>
1644 弘光 Hoằng Quang 安宗 An Tông (朱由崧 Chu Do Tùng,-1646)= Phúc Vương 福王 lên ngôi tại Nam Kinh 南京
1645 隆武 Long Vũ 紹宗 Thiệu Tông (朱聿鍵 Chu Duật Kiện,1602-1646)= Đường Vương 唐王 lên ngôi tại Phúc Châu 福州
1645 紹武 Thiệu Vũ 唐王 Đường Vương (朱聿[金粵] Chu Duật [Việt?] ,-1647)
1646 永曆 Vĩnh Lịch 桂王 Quế Vương (朱由榔 Chu Do Lang,1623-1662) lên ngôi tại Triệu Khánh 肇慶
1650 Trịnh Thành Công 鄭成功 (1624-1662) lấy Kim Môn 金門 và Hạ Môn 廈門 làm cứ điểm 據點
1658 Trịnh Thành Công được phong Diên Bình Quận Vương 延平郡王
1659 Quế Vương 桂王 (1623-1662) chạy qua Miến Điện 緬甸
1661 Trịnh Thành Công đánh Đài Loan 台灣 đuổi người Hà Lan 荷蘭人
1662 Ngô Tam Quế 吳三桂 (1612-1678) giết Quế Vương 桂王 (1623-1662)
₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪
* THANH 清 (1616-1911, cộng 296 năm)
1616 天命 Thiên Mệnh 太祖 Thái Tổ (努爾哈赤 Nỗ Nhĩ Cáp Xích,1559-1626) Quốc hiệu Đại Kim 大金 (Hậu Kim 後金),quốc đô Hưng Kinh 興京
1624 甲子年 năm Giáp Tý
1627 天聰 Thiên Thông 太宗 Thái Tông (皇太極 Hoàng Thái Cực,-1643)
1636 崇德 Sùng Đức
1636 Đổi quốc hiệu là Đại Thanh 大清
1644 順治 Thuận Trị 世祖Thế Tổ (福臨 Phúc Lâm,1638-1661)
1644 Diệt xong nhà Minh 明 (1368-1644)
1650 攝政王多爾袞 (1612-1650) Nhiếp chính Vương Đa Nhĩ Cổn mất
1662 康熙 Khang Hi 聖祖 Thánh Tổ (玄燁 Huyền Việp,1654-1722)
1684 甲子年 năm Giáp Tý
1716 Tự điển Khang Hi 康熙字典 ra đời
1723 雍正 Ung Chính 世宗 Thế Tông (胤禛 Dận Chân,1678-1735)
1725 Cổ Kim Đồ Thư Tập Thành 古今圖書集成 ra đời
1735 Minh Sử 明史 ra đời
1736 乾隆 Càn Long 高宗 Cao Tông (弘曆 Hoằng Lịch,1711-1799)
1740 Đại Thanh Nhất Thống Chí 大清一統志 ra đời
1744 甲子年 năm Giáp Tý
1766 Đại Thanh Hội Điển 大清會典 ra đời
1780 Tứ Khố Toàn Thư Hội Yếu 四庫全書薈要 ra đời
1782 Tứ Khố Toàn Thư 四庫全書 ra đời
1796 嘉慶 Gia Khánh 仁宗 Nhân Tông (顒琰 Ngung Diệm,1760-1820)
1796 Khởi loạn Bạch Liên Giáo 白蓮教 (1796-1804)
1804 甲子年 năm Giáp Tý
1811 Cấm truyền đạo Cơ Đốc 禁止基督教傳教
1815 Cấm á phiện 鴨片 (nha phiến)
1821 道光 Đạo Quang 宣宗 Tuyên Tông (旻寧 Mân Ninh,1782-1850)
1839 Lâm Tắc Từ đốt á phiện 林則徐 (1785-1850)燒鴨片
1839 Chiến tranh Nha phiến lần 1 鴉片戰爭 (1839-1842)
1851 咸豐 Hàm Phong 文宗 Văn Tông (奕詝 Dịch Trữ, 1831-1861)
1851 Hồng Tú Toàn 洪秀全 (1814-1864) lập Thái Bình Thiên Quốc 太平天國
1856 Chiến tranh Nha phiến lần 2 (1856-1860, liên quân Anh Pháp 英法聯軍)
1861 Từ Hi 慈禧 (1835-1908) bắt đầu treo màn thính chính
1862 同治 Đồng Trị 穆宗 Mục Tông (載淳 Tái Thuần,1856-1875)
1864 甲子年 năm Giáp Tý
1875 光緒 Quang Tự 德宗 Đức Tông (載湉 Tái Điềm,1871-1908)
1889 Quang Tự 光緒 (1871-1908) bắt đầu đích thân cai trị
1894 Chiến tranh Trung-Nhật năm Giáp Ngọ 中日甲午之戰 (1894-1895)
1898 Biến pháp năm Mậu Tuất 戊戌變法 của Đàm Tự Đồng 譚嗣同 (1865-1898) và Khang Hữu Vi康有為 (1858-1927)
1899 Đạo sĩ Vương Đan Lục 王丹籙 phát hiện khối lượng lớn kinh sách và thư hoạ tại hang động số 17 ở Đôn Hoàng 敦煌石窟第17窟
1900 Sự kiện Nghĩa Hoà Đoàn 義和團事件 (loạn Quyền Phỉ)
1901 Thi cử bỏ thể văn Bát Cổ 八股, dùng Sách Luận 策論
1904 Chiến tranh Nga-Nhật 日俄戰爭 (1904-1905)
1906 Bỏ khoa cử 科舉
1909 宣統 Tuyên Thống 宣統 Tuyên Thống (溥儀 Phổ Nghi, 1906-1967)
1911 Hoàng Hưng 黃興 (1874-1916) khởi nghĩa ở Quảng Châu 廣州起義, Sự kiện Hoàng Hoa Cương 黃花崗事件
1911 Đời Thanh 清 (1616-1911) kết thúc.
* DÂN QUỐC 民國 (1911-)
* CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA 中華人民共和國 (1949- )
(TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HOÀ QUỐC)
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.