Trang trong tổng số 2 trang (17 bài viết)
Trang đầu« Trang trước‹ [1] [2]

Ảnh đại diện

Vanachi

* NAM BẮC TRIỀU 南北朝 (386-589, cộng 204 năm)

a/ Nam Triều 南朝 (420-589, cộng 170 năm)

# Tống 宋 (420-479, cộng 60 năm)

420 永初 Vĩnh Sơ 武帝 Vũ Đế (劉裕 Lưu Dụ,-422) lên ngôi
422 少帝 Thiếu Đế (劉義符 Lưu Nghĩa Phù,-424)
423 景平 Cảnh Bình
424 甲子年 năm Giáp Tý
424 元嘉 Nguyên Gia 文帝 Văn Đế (劉義隆 Lưu Nghĩa Long,-453)
433 Tạ Linh Vận 謝靈運 (385-433) mất
445 Phạm Việp 范曄 (398-445) [tác giả Hậu Hán Thư 後漢書] bị giết
454 孝建 Hiếu Kiến 孝武帝 Hiếu Vũ Đế (劉駿 Lưu Tuấn,-464)
457 大明 Đại Minh
465 永光 Vĩnh Quang 廢帝 Phế Đế (劉子業 Lưu Tử Nghiệp,449-465)
465 景和 Cảnh Hoà
465 泰始 Thái Thuỷ 明帝 Minh Đế (劉彧 Lưu Úc,-472)
466 Thi nhân Bào Chiếu 鮑照 (414?-466) mất
472 泰豫 Thái Dự
473 元徽 Nguyên Huy 後廢帝 Hậu Phế Đế (劉昱 Lưu Dục,-477)
477 昇明 Thăng Minh 順帝 Thuận Đế (劉準 Lưu Chuẩn)
479 Tống 宋 (420-479) diệt vong

# Tề 齊 (479-502, cộng 24 năm)

479 建元 Kiến Nguyên 高帝 Cao Đế (蕭道成 Tiêu Đạo Thành,-482) lên ngôi
483 永明 Vĩnh Minh 武帝 Vũ Đế (蕭賾 Tiêu Trách,-493)
484 甲子年 năm Giáp Tý
494 隆昌 Long Xương 廢帝 Phế Đế (蕭昭業 Tiêu Chiêu Nghiệp)
494 延興 Diên Hưng 後廢帝 Hậu Phế Đế (蕭昭文 Tiêu Chiêu Văn)
494 建武 Kiến Vũ 明帝 Minh Đế (蕭鸞 Tiêu Loan,-498)
498 永泰 Vĩnh Thái
499 永元 Vĩnh Nguyên 東昏侯 Đông Hôn Hầu (蕭寶卷 Tiêu Bảo Quyển)
500 Tổ Xung Chi 祖沖之 (429-500) mất
501 中興 Trung Hưng 和帝 Hoà Đế (蕭寶融 Tiêu Bảo Dung)
502 Tề 齊 (479-502) diệt vong

# Lương 梁 (502-557, cộng 56 năm)

502 天監 Thiên Giám 武帝 Vũ Đế (蕭衍 Tiêu Diễn,-549) lên ngôi
520 普通 Phổ thông Bồ Đề Đạt Ma 達摩祖師 (Bodhidharma) từ Ấn Độ sang TQ
527 大通 Đại Thông
529 中大通 Trung Đại Thông
531 Chiêu Minh Thái Tử 昭明太子 (蕭統 Tiêu Thống,501-531) [tác giả Văn Tuyển 文選] mất
535 大同 Đại Đồng
544 甲子年 năm Giáp Tý
546 中大同 Trung Đại Đồng
547 太清 Thái Thanh
550 大寶 Đại Bảo 簡文帝 Giản Văn Đế (蕭綱 Tiêu Cương,-551)
551 天正 Thiên Chính 豫章王 Dự Chương Vương (蕭東 Tiêu Đông)
552 承聖 Thừa Thánh 元帝 Nguyên Đế (蕭繹 Tiêu Dịch,-554)
555 天成 Thiên Thành 貞陽侯 Trinh Dương Hầu (蕭淵明 Tiêu Uyên Minh)
555 紹泰 Thiệu Thái 敬帝 Kính Đế (蕭萬智 Tiêu Vạn Trí)
556 太平 Thái Bình
557 Lương 梁 (502-557) diệt vong

# Trần 陳 (557-589, cộng 33 năm)

557 永定 Vĩnh Định 武帝 Vũ Đế (陳霸先 Trần Bá Tiên,-559) lên ngôi
560 天嘉 Thiên Gia 文帝 Văn Đế (陳蒨 Trần Thiến,-566)
566 天康 Thiên Khang
567 光大 Quang Đại 臨海王 Lâm Hải Vương (陳伯宗 Trần Bá Tông)
569 太建 Thái Kiến 宣帝 Tuyên Đế (陳頊 Trần Húc)
570 Mục Hãn Mặc Đức 穆罕默德 (Muhammad, 570-632) sinh
583 至德 Chí Đức 後主 Hậu Chủ (陳叔寶 Trần Thúc Bảo)
587 禎明 Trinh Minh
589 Trần 陳 (557-589) diệt vong; Nam Triều 南朝 (420-589) kết thúc

b/ Bắc Triều 北朝 (386-581, cộng 196 năm)
# Bắc Nguỵ (北)魏 (386-534, cộng 149 năm) cũng gọi Hậu Nguỵ 後魏, Nguyên Nguỵ 元魏

386 登國 Đăng Quốc 道武帝 Đạo Vũ Đế (拓跋珪 Thác Bạt Khuê,371-409) lên ngôi
396 皇始 Hoàng Thuỷ
398 天興 Thiên Hưng
404 天賜 Thiên Tứ
409 永興 Vĩnh Hưng 明元帝 Minh Nguyên Đế
414 神瑞 Thần Thuỵ
416 泰常 Thái Thường
424 甲子年 năm Giáp Tý
424 始光 Thuỷ Quang 太武帝 Thái Vũ Đế
428 神鵸 Thần Ký
432 延和 Diên Hoà
435 太延 Thái Diên
440 太平真君 Thái Bình Chân Quân
451 正平 Chính Bình
452 承平 Thừa Bình 南安王 Nam An Vương
452 興安 Hưng An 文成帝 Văn Thành Đế (440-465)
454 興光 Hưng Quang
455 太安 Thái An
460 和平 Hoà Bình
466 天安 Thiên An 獻文帝 Hiến Văn Đế (拓跋弘 Thác Bạt Hoằng,454-476)
471 延興 Diên Hưng 孝文帝 Hiếu Văn Đế (拓跋宏 Thác Bạt Hoành,467-499)
476 承明 Thừa Minh
477 太和 Thái Hoà
484 甲子年 năm Giáp Tý
500 景明 Cảnh Minh Tuyên Vũ Đế宣武帝 (-515)
504 正始 Chính Thuỷ
508 永平 Vĩnh Bình
512 延昌 Diên Xương
516 熙平 Chiếu Bình 孝明帝 Hiếu Minh Đế (元詡 Nguyên Hủ,-528)
518 神龜 Thần Quy
520 正光 Chính Quang
525 孝昌 Hiếu Xương
527 Lý Đạo Nguyên 酈道元 (466?-527) [tác giả Thuỷ Kinh Chú 水經注] mất
528 武泰 Vũ Thái
528 建義 Kiến Nghĩa 孝莊帝 Hiếu Trang Đế (元攸 Nguyên Du,-530)
528 永安 Vĩnh An
530 建明 Kiến Minh 敬帝 Kính Đế
531 普泰 Phổ Thái 節閔帝 Tiết Mân Đế
531 中興 Trung Hưng 出帝 Xuất Đế
532 太昌 Thái Xương 孝武帝 Hiếu Vũ Đế (元修 Nguyên Tu,510-534)
532 永興 Vĩnh Hưng
532 永熙 Vĩnh Hi
534 Bắc Nguỵ 北魏 (386-534) kết thúc

# Đông Nguỵ 東魏 (534-550, cộng 17 năm)

534 天平 Thiên Bình 孝靜帝 Hiếu Tĩnh Đế (元善見 Nguyên Thiện Kiến) lên ngôi
538 元象 Nguyên Tượng
539 興和 Hưng Hoà
542 Đàm Loan 曇鸞 (476-542) mất
543 武定 Vũ Định
544 甲子年 năm Giáp Tý
550 Đông Nguỵ 東魏 (534-550) kết thúc

# Tây Nguỵ 西魏 (535-556, cộng 22 năm)

535 大統 Đại Thống 西魏文帝 Tây Nguỵ Văn Đế lên ngôi
544 甲子年 năm Giáp Tý
551 西魏廢帝 Tây Nguỵ Phế Đế (元欽 Nguyên Khâm)
554 西魏恭帝 Tây Nguỵ Cung Đế (元廓 Nguyên Khoách)
556 Tây Nguỵ 西魏 (535-556) kết thúc

# Bắc Tề 北齊 (550-577, cộng 28 năm)

550 天保 Thiên Bảo 文宣帝 Văn Tuyên Đế (高洋 Cao Dương) lên ngôi
560 乾明Càn Minh 廢帝 Phế Đế (高殷 Cao Ân)
560 皇建 Hoàng Kiến 孝昭帝 Hiếu Chiêu Đế (高演 Cao Diễn)
561 太寧 Thái Ninh 武成帝 Vũ Thành Đế (高湛 Cao Trạm)
562 河清Hà Thanh
565 天統 Thiên Thống 溫公Ôn Công (高緯 Cao Vĩ)
570 武平Vũ Bình
576 隆化Long Hoá
576 德昌Đức Xương 安德王 An Đức Vương (高延宗 Cao Diên Tông)
577 承光Thừa Quang 幼主 Ấu Chủ (高恆 Cao Hằng)
577 Bắc Tề 北齊 (550-577) kết thúc


# Bắc Chu (北)周 (557-581, cộng 25 năm)

557 孝閔帝 Hiếu Mân Đế (宇文覺 Vũ Văn Giác)
558 孝明帝 Hiếu Minh Đế (宇文毓 Vũ Văn Dục)
559 武成 Vũ Thành
561 保定 Bảo Định 武帝 Văn Đế (宇文邕 Vũ Văn Ung,543-578)
566 天和 Thiên Hoà
572 建德 Kiến Đức
578 宣政 Tuyên Chính
579 大成 Đại Thành 宣帝 Tuyên Đế (宇文贇 Vũ Văn Uân, 559-580)
579 大象 Đại Tượng 靜帝 Tĩnh Đế
581 Bắc Chu 北周 (557-581) kết thúc
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook
Ảnh đại diện

Vanachi

* TUỲ 隋 (581-618, cộng 38 năm)

581 開皇 Khai Hoàng 文帝 Văn Đế (楊堅 Dương Kiên,541-604) lên ngôi
587 Bắt đầu áp dụng khoa cử 科舉開始
601 仁壽 Nhân Thọ
604 甲子年 năm Giáp Tý
604 煬帝 Dạng Đế (楊廣 Dương Quảng,569-618)
605 大業 Đại Nghiệp
617 義寧 Nghĩa Ninh 恭帝 Cung Đế
618 Đời Tuỳ 隋 (581-618) kết thúc

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪
* ĐƯỜNG 唐 (618-907, cộng 290 năm)

618 武德 Vũ Đức 高祖 Cao Tổ (李淵 Lý Uyên,565-635) lên ngôi
627 貞觀 Trinh Quán 太宗 Thái Tông (李世民 Lý Thế Dân,600-649)
627 Huyền Trang 玄奘 (602-664) sang Ấn Độ thỉnh kinh (627-645)
638 Lục Tổ Huệ Năng 六祖惠能 (638-713) sinh
638 Thư pháp gia Ngu Thế Nam 虞世南 (558-638) mất
641 Văn Thành Công Chúa 文成公主 (625?-680) bị gả cho Tùng Cán Can Bố 松贊干布 [vua Thổ Phồn 吐番]
641 Thư pháp gia Âu Dương Tuân 歐陽詢 (557-641) mất
643 Nguỵ Trưng 魏徵 (580-643) mất
645 Huyền Trang trở về Lạc Dương 洛陽 [viết Đại Đường Tây Vực Ký 大唐西域記]
645 Nhan Sư Cổ 顏師古 (581-645) mất
648 Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達 (574-648) mất
650 永徽 Vĩnh Huy 高宗 Cao Tông (李治 Lý Trị,628-683)
656 顯慶 Hiển Khánh
658 Thư pháp gia Chử Toại Lương 褚遂良 (596-658) mất
661 龍朔 Long Sóc
664 甲子年 năm Giáp Tý
664 麟德 Lân Đức
666 乾封 Càn Phong
668 總章 Tổng Chương
670 咸亨 Hàm Hanh
671 Nghĩa Tịnh 義淨 (635-713) sang Ấn Độ lấy kinh
674 上元 Thượng Nguyên
676 儀鳳 Nghi Phượng
679 調露 Điều Lộ
680 永隆 Vĩnh Long
681 開耀 Khai Diệu
682 永淳 Vĩnh Thuần
683 弘道 Hoằng Đạo 中宗 Trung Tông (李顯 Lý Hiển,656-710)
684 嗣聖 Tự Thánh 睿宗 Duệ Tông (李旦 Lý Đán,662-716)
684 文明 Văn Minh 武后 Vũ Hậu (武則天 Vũ Tắc Thiên,625-705) lập triều đại VŨ CHU 武周 (684-705)
684 光宅 Quang Trạch (Vũ Chu)
685 垂拱 Thùy Củng
686 Thần Hội 神會 (686-760) sinh
689 永昌 Vĩnh Xương (Vũ Chu)
690 載初 Tải Sơ (Vũ Chu)
690 天授 Thiên Thụ (Vũ Chu)
692 如意 Như Ý (Vũ Chu)
692 長壽 Trường Thọ (Vũ Chu)
694 延載 Diên Tải (Vũ Chu)
695 證聖 Chứng Thánh (Vũ Chu)
695 天冊萬歲 Thiên Sách Vạn Tuế (Vũ Chu)
696 萬歲登封 Vạn Tuế Đăng Phong (Vũ Chu)
696 萬歲通天 Vạn Tuế Thông Thiên (Vũ Chu)
697 神功 Thần Công (Vũ Chu)
698 聖曆 Thánh Lịch (Vũ Chu)
700 久視 Cửu Thị (Vũ Chu)
701 大足 Đại Túc (Vũ Chu)
701 長安 Trường An (Vũ Chu)
705 神龍 Thần Long 中宗 Trung Tông (李顯 Lý Hiển,656-710); Hết triều Vũ Chu.
706 Thần Tú 神秀 (-706) mất
707 景龍 Cảnh Long
710 唐隆 Đường Long 睿宗 Duệ Tông (李旦 Lý Đán,662-716)
710 景雲 Cảnh Vân
712 太極 Thái Cực 玄宗 Huyền Tông (李隆基 Lý Long Cơ,685-762) (tức Đường Minh Hoàng 唐明皇, Đường Vũ Hoàng 唐武皇)
712 延和 Diên Hoà
712 先天 Tiên Thiên
713 開元 Khai Nguyên Thời Thịnh Đường (713-769) bắt đầu từ năm Khai Nguyên đến Đại Lịch [xem Từ Hải]
724 甲子年 năm Giáp Tý
740 Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然 (689-740) mất
742 天寶 Thiên Bảo
742 Vương Chi Hoán 王之渙 (688-742) mất
752 Dương Quốc Trung 楊國忠 (-756) làm Tể Tướng
755 An Lộc Sơn 安祿山 (703-757) nổi loạn (755-763)
755 Vương Xương Linh 王昌齡 (698-755?) mất
756 至德 Chí Đức 肅宗 Túc Tông (李亨 Lý Hanh)
758 乾元 CànNguyên
759 Vương Duy 王維 (699-759) mất
760 上元 Thượng Nguyên
761 Sử Tư Minh 史思明 (-761) bị giết
762 寶應 Bảo Ứng 代宗 Đại Tông
762 Lý Bạch 李白 (701-762) mất
762 Cao Lực Sĩ 高力士 (684-762) mất
763 廣德 Quảng Đức
765 永泰 Vĩnh Thái
766 大曆 Đại Lịch Hết thời Thịnh Đường
770 Đỗ Phủ 杜甫 (712-770) mất
770 Sầm Tham 岑參 (715-770) mất
780 建中Kiến Trung 德宗 Đức Tông (李适 Lý Quát,742-805)
784 甲子年 năm Giáp Tý
784 興元 Hưng Nguyên
784 Nhan Chân Khanh 顏真卿 (709-784) mất
785 貞元 Trinh Nguyên
798 Lã Động Tân 呂洞賓 (798-) sinh
804 Sư Không Hải 空海 (Kukai,774-835) và Tối Trừng 最澄 (Saicho,767-822) [Nhật] theo sứ giả sang Trung Quốc
805 永貞 Vĩnh Trinh 順宗 Thuận Tông (李誦 Lý Tụng,-806)
805 憲宗 Hiến Tông (李純 Lý Thuần,-820)
806 元和 Nguyên Hoà
819 Hàn Dũ 韓愈 (768-824) tấu Luận Phật Cốt Biểu 論佛骨表
819 Liễu Tông Nguyên 柳宗元 (773-819) mất
821 長慶 Trường Khánh Mục Tông 穆宗 (李恆 Lý Hằng,-824)
825 寶曆 Bảo Lịch 敬宗 Kính Tông (李堪 Lý Kham,-826)
827 太和 Thái Hoà 文帝 Văn Đế (李昂 Lý Ngang, 809-840)
836 開成 Khai Thành
841 會昌 Hội Xương Vũ Đế 武帝 (李瀍 Lý Triền,-846)
842 Lưu Vũ Tích 劉禹鍚 (772-842) mất
844 甲子年 năm Giáp Tý
846 Bạch Cư Dị 白居易 (772-846) mất
847 大中 Đại Trung 宣帝 Tuyên Đế (李忱 Lý Thầm,-859)
853 Đỗ Mục 杜牧 (803-853) mất
858 Lý Thương Ẩn 李商隱 (813-858) mất
860 咸通 Hàm Thông 懿宗 Ý Tông (李璀 Lý Thôi,-873)
865 Thư pháp gia Liễu Công Quyền 柳公權 (778-865) mất
874 乾符 Càn Phù 僖宗 Hi Tông (李儼 Lý Nghiễm,-888)
874 Vương Tiên Chi 王仙芝 (-878) nổi loạn
875 Hoàng Sào 黃巢 (-884) nổi loạn
880 廣明 Quảng Minh
881 中和 Trung Hoà
885 光檽 Quang Nậu
888 文德 Văn Đức
889 龍紀 Long Kỷ 昭宗 Chiêu Tông (李敏 Lý Mẫn,-904)
890 大順 Đại Thuận
892 景福 Cảnh Phúc
894 乾寧 Càn Ninh
898 光化 Quang Hoá
901 天復 Thiên Phục
904 甲子年 năm Giáp Tý
904 天祐 Thiên Hựu 昭宣帝 Chiêu Tuyên Đế (李柷 Lý Chúc,892-908)
907 Đời Đường 唐 (618-907) kết thúc
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook
Ảnh đại diện

Vanachi

* NGŨ ĐẠI 五代 (907-960, cộng 54 năm)
# Hậu Lương 後梁 (907-923, cộng 17 năm)

907 開平 Khai Bình 太祖 Thái Tổ (朱溫 Chu Ôn,852-912)
911 乾化 Càn Hoá
913 鳳曆 Phượng Lịch 庶人Thứ Nhân (朱友珪 Chu Hữu Khuê)
913 乾化 Càn Hoá 末帝 Mạt Đế (朱友貞 Chu Hữu Trinh,-923)
915 貞明 Trinh Minh
921 龍德 Long Đức
923 Hậu Lương 後梁 (907-923) diệt vong

# Hậu Đường 後唐 (923-936, cộng 613 năm)

923 同光 Đồng Quang 莊宗 Trang Tông (李存勗 Lý Tồn Húc,-926)
926 天成 Tiên Thành 明宗 Minh Tông (李嗣源 Lý Tự Nguyên,-933)
930 長興 Trường Hưng
934 應順 Ứng Thuận 閔帝 Mân Đế (李從厚 Lý Tùng Hậu,-934)
934 清泰 Thanh Thái 廢帝 Phế Đế (李從珂 Lý Tùng Kha,-936)
936 Hậu Đường 後唐 (923-936) diệt vong

# Hậu Tấn 後晉 (936-946, cộng 11 năm)

936 天福 Thiên Phúc 高祖 Cao Tổ (石敬瑭 Thạch Kính Đường,892-942)
942 天福 Thiên Phúc 出帝 Xuất Đế (石重貴 Thạch Trọng Quý)
944 開運 Khai vận
946 Hậu Hán 後晉 (936-946) diệt vong

# Hậu Hán 後漢 (947-950, cộng 4 năm)

947 天福 Thiên Phúc 高祖 Cao Tổ (劉知遠 Lưu Tri Viễn,-948)
948 乾祐 Càn Hựu 隱帝 Ẩn Đế (劉承祐 Lưu Thừa Hựu,-950)
950 Hậu Hán 後漢 (947-950) diệt vong

# Hậu Chu 後周 (951-960, cộng 10 năm)

951 廣順 Quảng Thuận 太祖 Thái Tổ (郭威 Quách Uy,-954)
954 顯德 Hiển Đức 世宗 Thế Tông (柴榮 Sài Vinh,-959)
959 顯德 Hiển Đức 恭帝 Cung Đế (郭宗訓 Quách Tông Huấn)
960 Hậu Chu 後周 (951-960) diệt vong; Ngũ Đại 五代 (907-960) kết thúc

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪
* THẬP QUỐC 十國 (902-979, cộng 78 năm)

902 吳Ngô (902-937) thành lập
904 甲子年 năm Giáp Tý
907 王建 Vương Kiến (847-918) lập Tiền Thục 前蜀 (907-925)
907 吳越 Ngô Việt (907-978) thành lập
907 楚 Sở (907-951) thành lập
907 南漢 Nam Hán (907-971) thành lập
909 閩Mân (909-945) thành lập
924 南平 Nam Bình (荊南 Kinh Nam) (924-960) thành lập
925 前蜀 Tiền Thục diệt vong
934 孟知祥 Mạnh Tri Tường lập Hậu Thục 後蜀 (934-965)
937 李璟 Lý Cảnh lập Nam Đường 南唐 (937-975), kinh đô ở Kim Lăng 金陵
937 吳 Ngô diệt vong
945 閩 Mân diệt vong
951 北漢 Bắc Hán (951-979) thành lập
951 楚 Sở diệt vong
958 後周 Hậu Chu thi hành phép Quân Điền 均田
960 南平 (荊南)diệt vong
961 南唐 Nam Đường (937-975) 後主 Hậu Chủ (李煜 Lý Dục ,937-978) lên ngôi
964 甲子年 năm Giáp Tý
965 後蜀 Hậu Thục diệt vong
971 南漢 Nam Hán diệt vong
975 南唐 Nam Đường diệt vong
978 吳越 Ngô Việt diệt vong
979 北漢 Bắc Hán diệt vong
979 Thập Quốc 十國 (902-979) kết thúc
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook
Ảnh đại diện

Vanachi

* TỐNG 宋 (960-1279, cộng 320 năm)

a/ Bắc Tống 北宋 (960-1127, cộng 168 năm)

960 建隆 Kiến Long 太祖 Thái Tổ (趙匡胤 Triệu Khuông Dận,927-976) lên ngôi
963 乾德 Càn Đức
964 甲子年 năm Giáp Tý
968 開寶 Khai bảo
976 太平興國 Thái Bình Hưng Quốc 太宗 Thái Tông (趙光義 Triệu Quang Nghĩa,939-997)
984 甲子年 năm Giáp Tý
984 雍熙 Ung Hi
984 Vương Diên Đức 王延德 (939-1006) viết Cao Xương Hành Ký 高昌行記.
988 端拱 Đoan Củng
990 淳化 Thuần Hoá
995 至道 Chí Đạo
996 Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽 ra đời
998 咸平 Hàm Bình 真宗 Chân Tông (趙恆 Triệu Hằng,986-1022)
1004 景德 Cảnh Đức
1008 大中祥符 Đại Trung Tường Phù
1017 元禧 Nguyên Hi
1022 乾興 Càn Hưng
1022 Thi hành phép Hạn Điền 限田
1023 天聖 Thiên Thánh 仁宗 Nhân Tông (趙禎 Triệu Trinh)
1024 甲子年 năm Giáp Tý
1032 明道 Minh Đạo
1034 景祐 Cảnh Hựu
1038 寶元 Bảo Nguyên
1040 康定 Khang Định
1041 慶曆 Khánh Lịch
1044 Tất Thăng 畢昇 (-1051) phát minh cách in hoạt tự 活字印刷術
1049 皇祐 Hoàng Hựu
1054 至和 Chí Hoà
1056 嘉祐 Gia hựu
1064 治平 Trị Bình 英宗 Anh Tông
1068 熙寧 Hi Ninh 神宗 Thần Tông (趙頊 Triệu Húc,1048-1085)
1069 Vương An Thạch 王安石 (Wang An-shih, 1021-1086) với Biến Pháp 變法 (1069-1085)
1072 Âu Dương Tu 歐陽修 (1007-1072) mất
1073 Chu Đôn Di 周敦頤 (1017-1073) mất
1078 元豐 Nguyên Phong
1079 Tô Thức 蘇軾 (1036-1101) bị biếm đến Hoàng Châu 黃州
1079 Họa gia Văn Đồng 文同 (1018-1079) mất
1084 甲子年 năm Giáp Tý Tư Mã Quang 司馬光 (1019-1086) [viết Tư Trị Thông Giám資治通鑑] mất
1085 Thái Hoàng Thái Hậu Cao Thị 太皇太后高氏 (-1093) nhiếp chính
1085 Trình Hạo 程顥 (1032-1085) mất
1086 元祐 Nguyên Hựu 哲宗 Triết Tông (趙煦 Triệu Hú,1076-1100)
1086 Tô Thức 蘇軾 (1036-1101) nhậm chức Hàn Lâm Học Sĩ 翰林學士
1094 紹聖 Thiệu Thánh
1095 Thẩm Quát 沈括 (1031-1095)[tác giả Mộng Khê Bút Đàm 夢溪筆談] mất
1098 元符 Nguyên Phù
1100 Hoàng Thái Hậu Hướng Thị 皇太后向氏 (-1101) nhiếp chính
1101 建中靖國 Kiến Trung Tĩnh Quốc 徽宗 Huy Tông (趙佶 Triệu Cát,1082-1135)
1102 崇寧 Sùng Ninh
1105 Hoàng Đình Kiên 黃庭堅 (1045-1105) mất
1107 大觀 Đại Quán
1107 Trình Di 程頤 (1033-1107) mất
1107 Hoạ gia Mễ Phất (Mễ Phế) 米芾 (1051-1107) mất
1111 政和 Chính Hoà
1118 重和 Trọng Hoà
1119 宣和 Tuyên Hoà
1120 Loạn Phương Lạp 方臘 (-1121)之亂
1121 Tống Giang 宋江 (-1122) [Lương Sơn Bạc 梁山泊] hàng nhà Tống
1126 靖康 Tĩnh Khang 欽宗 Khâm Tông (趙桓 Triệu Hoàn,1100-1160)
1126 Biến loạn năm Tĩnh Khang 靖康, vua Tống Khâm Tông 宋欽宗 (1100-1160) và Huy Tông 徽宗 (1082-1135) bị quân Kim bắt
1127 北宋 (960-1127) Bắc Tống kết thúc

b/ Nam Tống 南宋 (1127-1279, cộng 152 năm)

1127 建炎 Kiến Viêm 高宗 Cao Tông (趙構 Triệu Cấu,1107-1187) lên ngôi
1130 Chu Hy 朱熹 (1130-1200) sinh
1131 紹興 Thiệu Hưng
1131 Tần Cối 秦檜 (1090-1155) làm Tể Tướng
1141 Tần Cối giết Nhạc Phi 岳飛 (1103-1141)
1141 Lý Thanh Chiếu 李清照 (1081-1141) mất
1144 甲子年 năm Giáp Tý
1163 隆興 Long Hưng 孝宗 Hiếu Tông (趙眘 Triệu Thận)
1165 乾道 Càn Đạo
1165 Tống và Kim 宋金 duy trì 40 năm hoà bình
1174 淳熙 Thuần Hi
1190 紹熙 Thiêu Hi 光宗 Quang (趙惇 Triệu Đôn)
1192 Lục Cửu Uyên 陸九淵 (Lục Tượng Sơn 陸象山,1139-1192) mất
1195 慶元 Khánh Nguyên 寧宗 Ninh Tông (趙擴 Triệu Khoách,-1224)
1201 嘉泰 Gia Thái
1210 Lục Du 陸游 (1125-1210) mất
1204 甲子年 năm Giáp Tý
1205 開禧 Khai Hi
1208 嘉定 Gia Định
1225 寶慶 Bảo Khánh 理宗 Lý Tông (趙昀 Triệu Quân)
1228 紹定 Thiệu Định
1234 端平 Đoan Bình
1234 Liên minh với Mông Cổ 蒙古 diệt Kim 金 (1115-1234)
1237 嘉熙 Gia Hi
1241 淳祐 Thuần Hựu
1253 寶祐 Bảo Hựu
1259 開慶 Khai Khánh
1260 景定 Cảnh Định
1264 甲子年 năm Giáp Tý
1265 咸淳 Hàm Thuần 度宗 Độ Tông (趙禥 Triệu Kỳ) [chữ 禥 là dị thể của 祺; xem Khang Hi]
1275 德祐 Đức Hựu 恭宗 Cung Tông (趙顯 Triệu Hiển) [vốn là 顯 bỏ bộ 頁, một dị thể của 顯]
1276 Đầu hàng quân Mông Cổ 蒙古
1276 景炎 Cảnh viêm 端宗 Đoan Tông (趙昰Triệu Thị)
1278 祥興 Tường Hưng 衛王 Vệ Vương (帝昺 Đế Bính)
1279 Đời Nam Tống 南宋 (1127-1279) kết thúc
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook
Ảnh đại diện

Vanachi

* LIÊU 遼 (Khiết Đan 契丹) (907-1125, cộng 218 năm)

907 太祖 Thái Tổ (耶律阿保機 Gia Luật A Bảo Cơ,872-926) lên ngôi, quốc hiệu Khiết Đan
916 神冊 Thần Sách
922 天贊 Thiên Tán
925 天顯 Thiên Hiển
927 天顯 Thiên Hiển 太宗 Thái Tông (耶律德光 Gia Luật Đức Quang,-947)
937 Đổi quốc hiệu là Liêu 改國號遼
938 會同 Hội Đồng
947 大同 Đại Đồng
947 天祿 Thiên Lộc 世宗 Thế Tông
951 應曆 Ứng Lịch 穆宗 Mục Tông (耶律明 Gia Luật Minh)
964 甲子年 năm Giáp Tý
969 保寧 Bảo Ninh 景宗 Cảnh Tông
979 乾亨 Càn Hanh
983 統和 Thống Hoà 聖宗 Thánh Tông Đổi quốc hiệu trở lại là Khiết Đan 復改國號契丹
1012 開泰 Khai Thái
1021 太平 Thái Bình
1024 甲子年 năm Giáp Tý
1031 景福 Cảnh Phúc 興宗 Hưng Tông
1032 重熙 Trùng Hi
1055 清寧 Thanh Ninh 道宗 Đạo Tông
1065 咸雍 Hàm Ung
1066 Đổi quốc hiệu trở lại là Liêu 改稱遼
1075 太康 Thái Khang
1084 甲子年 năm Giáp Tý
1085 太安 Thái An
1095 壽昌 Thọ Xương
1101 乾統 Càn Thống 天祚帝 Thiên Tộ Đế (耶律延禧 Gia Luật Diên Hi)
1111 天慶 Thiên Khánh
1121 保大 Bảo Đại
1125 Liêu 遼 (907-1125) bị Kim 金 (1115-1234) diệt

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪

* TÂY HẠ 西夏 (1032-1227, cộng 196 năm)

1032 顯道 Hiển Đạo 景宗 Cảnh Tông (李元昊 Lý Nguyên Hạo,1003-1048)
1034 開運 Khai Vận
1034 廣運 Quảng Vận
1036 大慶 Đại Khánh
1038 天授禮法延祚 Thiên Thụ Lễ Pháp Diên Tộ
1049 延嗣寧國 Diên Tự Ninh Quốc 毅宗 Nghị Tông
1050 天祐垂聖 Thiên Hựu Thuỳ Thánh
1053 福聖承道 Phúc Thánh Thừa Đạo
1057 奲都 Đả Đô
1063 拱化 Củng Hoá
1069 乾道 Càn Đạo 惠宗 Huệ Tông
1071 天賜禮盛國慶 Thiên Tứ Lễ Thịnh Quốc Khánh
1076 大安 Đại An
1084 甲子年 năm Giáp Tý
1086 崇宗 Sùng Tông
1086 天安禮定 Thiên An Lễ Định
1087 天儀治平 Thiên Nghi Trị Bình
1090 天佑民安 Thiên Hựu Dân An
1099 永安 Vĩnh An
1102 貞觀 Trinh Quán
1115 雍寧 Ung Ninh
1120 元德 Nguyên Đức
1127 正德 Chính Đức
1135 大德 Đại Đức
1139 大慶 Đại Khánh 仁宗 Nhân Tông
1144 甲子年 năm Giáp Tý
1144 人慶 Nhân Khánh
1149 天盛 Thiên Thịnh
1171 乾佑 Càn Hựu
1194 天慶 Thiên Khánh 桓宗 Hoàn Tông (李純祐 Lý Thuần Hựu)
1206 應天 Ứng Thiên 襄宗 Tương Tông (李安全 Lý An Toàn)
1210 皇建 Hoàng Kiến
1211 光定 Quang Định 神宗 Thần Tông (李遵頊 Lý Tuân Húc)
1223 乾定 Càn Định 獻宗 Hiến Tông
1226 寶慶 Bảo Khánh 李晛 Lý Hiện
1227 Tây Hạ 西夏 (1032-1227) bị Nguyên 元 (1206-1367) diệt

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪

* KIM (NỮ CHÂN) 金 (女真) (1115-1234, cộng 120 năm)

1115 收國 Thu Quốc 太祖 Thái Tổ (完顏阿古打 Hoàn Nhan A Cổ Đả,1069-1123) lên ngôi
1117 天輔 Thiên Phụ
1123 天會 Thiên Hội 太宗 Thái Tông (完顏吳乞買 Hoàn Nhan Ngô Khất Mãi,-1135)
1125 Diệt Liêu 遼 (907-1125)
1138 天眷 Thiên Quyến 熙宗 Hi Tông (完顏亶 Hoàn Nhan Chiên,-1149)
1141 皇統 Hoàng Thống
1144 甲子年 năm Giáp Tý
1149 天德 Thiên Đức 帝亮 Đế Lượng (完顏亮 Hoàn Nhan Lượng)
1153 貞元 Trinh Nguyên
1156 正隆 Chính Long
1161 大定 Đại Định 世宗 Thế Tông (完顏褒 Hoàn Nhan Bao)
1190 明昌 Minh Xương 章宗 Chương Tông (完顏璟 Hoàn Nhan Cảnh,-1208)
1196 承安 Thừa An
1201 泰和 Thái Hoà
1204 甲子年 năm Giáp Tý
1209 大安 Thái An 衛紹王 Vệ Thiệu Vương (完顏永濟 Hoàn Nhan Vĩnh Tế)
1212 崇慶 Sùng Khánh
1213 至寧 Chí Ninh 宣宗 Tuyên Tông (完顏珣 Hoàn Nhan Tuần,-1224)
1213 貞祐 Trinh Hựu
1217 興定 Hưng Định
1222 元光 Nguyên Quang
1224 正大 Chính Đại 哀宗 Ai Tông (完顏守緒 Hoàn Nhan Thủ Tự)
1232 開興 Khai Hưng
1232 天興 Thiên Hưng
1234 盛昌 Thịnh Xương 末帝 Mạt Đế (完顏承麟 Hoàn Nhan Thừa Lân)
1234 Kim 金 (1115-1234) bị Nguyên 元 (1206-1367) và Nam Tống 南宋 (1127-1279) diệt

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪

* NGUYÊN 元 (1206-1367, cộng 162 năm)

1206 太祖 Thái Tổ (成吉思汗 Thành Cát Tư Hãn /Genghis Khan,1162-1227) lên ngôi
1227 Diệt Tây Hạ 西夏 (1032-1227)
1227 Trường Xuân Chân Nhân Khưu Xứ Cơ 長春真人 (丘處機,1148-1227) mất
1229 太宗 Thái Tông (窩闊台汗 Oa Khoát Đài Hãn,1186-1241)
1234 Liên minh với Nam Tống 南宋 (1127-1279) diệt 金 (1115-1234)
1246 定宗 Định Tông (貴由汗 Quý Do Hãn,1208-1248).
1251 憲宗 Hiến Tông (蒙哥汗 Mông Ca Hãn,1208-1259).
1260 中統 Trung Thống 世祖 Thế Tổ (忽必烈 Hốt Tất Liệt/Kublai Khan, 1215-1294).
1264 甲子年 năm Giáp Tý
1264 至元 Chí Nguyên
1271 Từ năm này chính thức cai trị TQ, quốc hiệu là Nguyên 元.
1274 Đánh Nhật lần 1.
1275 Marco Polo (馬可波羅 Mã Khả Ba La, 1254-1323) viếng TQ.
1279 Diệt Nam Tống 南宋 (1127-1279).
1281 Đánh Nhật lần 2.
1292 Marco Polo rời TQ.
1295 元貞 Nguyên Trinh 成宗 Thành Tông (1267-1307)
1297 大德 Đại Đức
1300 Quan Hán Khanh 關漢卿 (1220?-1300?) mất
1308 至大 Chí Đại 武宗 Vũ Tông
1312 皇慶 Hoàng Khánh 仁宗 Nhân Tông
1314 延祐 Diên Hựu
1316 Quách Thủ Kính 郭守敬 (1231-1316) [nhà toán học, thiên văn] mất
1321 至治 Chí Trị 英宗 Anh Tông
1321 Mã Trí Viễn 馬致遠 (1250?-1321) mất
1324 甲子年 năm Giáp Tý
1324 泰定 Thái Định 泰定帝 Thái Định Đế
1328 致和 Trí Hoà
1328 天順 Thiên Thuận 天順帝 Thiên Thuận Đế (ấu chúa)
1328 天曆 Thiên Lịch 文宗 Văn Tông
1329 明宗 Minh Tông
1329 文宗 Văn Tông
1330 至順 Chí Thuận
1332 至順 Chí Thuận 寧宗 Ninh Tông
1333 元統 Nguyên Thống 順帝 Thuận Đế (1320-1370)
1335 至元 Chí Nguyên
1335 Bỏ khoa cử 廢止科舉
1341 至正 Chí Chính
1351 Loạn Khăn Đỏ (Hồng Cân 紅巾, 1351-1366).
1367 Đời Nguyên 元 (1206-1367) kết thúc
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook
Ảnh đại diện

Vanachi

* MINH 明 (1368-1644, cộng 277 năm)

1368 洪武 Hồng Vũ 太祖 Thái Tổ (朱元璋 Chu Nguyên Chương, 1328-1398) lên ngôi
1369 Giặc biển Nhật quấy rối duyên hải Sơn Đông 倭寇侵山東沿岸,倭寇之擾起
1370 Định phép khoa cử 定科舉法
1373 Công bố Luật Đại Minh 大明律
1381 Thi hành chế độ Lý Giáp 里甲制
1384 甲子年 năm Giáp Tý
1384 Tái định phép khoa cử
1399 建文 Kiến Văn 惠帝 Huệ Đế (朱允炆 Chu Duẫn Văn,1377-1402?)
1402 洪武 Hồng Vũ 成祖 Thành Tổ (朱棣 Chu Lệ,1360-1424)
1403 永樂 Vĩnh Lạc

1407 Vĩnh Lạc Đại Điển 永樂大典 ra đời
1421 Dời đô về Bắc Kinh 北京
1425 洪熙 Hồng Hi 仁宗 Nhân Tông (朱高熾 Chu Cao Xí,1378-1425)
1426 宣德 Tuyên Đức 宣宗 Tuyên Tông (朱贍基 Chu Thiệm Cơ,1399-1435)
1436 正統 Chính Thống 英宗 Anh Tông (朱祁鎮 Chu Kỳ Trấn,1427-1464)
1449 景帝 Cảnh Tông (朱祁鈺 Chu Kỳ Ngọc,1428-1457)
1449 Quân Mông Cổ đánh Bắc Kinh
1450 景泰 Cảnh Thái
1457 天順 Thiên Thuận 英宗 Anh Tông (朱祁鎮 Chu Kỳ Trấn,1427-1464)
1465 成化 Thành Hoá 憲宗 Hiến Tông (朱見深 Chu Kiến Thâm,1447-1487)
1488 弘治 Hoằng Trị 孝宗 Hiếu Tông (朱祐樘 Chu Hựu Đường,1470-1505)
1502 Đại Minh Hội Điển 大明會典 ra đời
1504 甲子年 năm Giáp Tý
1506 正德 Chính Đức 武宗 Vũ Tông (朱厚照 Chu Hậu Chiếu,1491-1521)
1522 嘉靖 Gia Tĩnh 世宗 Thế Tông (朱厚熜 Chu Hậu Thông,1507-1566)
1550 Quân Mông Cổ bao vây Bắc Kinh 蒙古軍圍北京
1564 甲子年 năm Giáp Tý
1566 Người Bồ Đào Nha lập Áo Môn (Ma Cao) 葡萄牙人建設澳門
1567 隆慶 Long Khánh 穆宗 Mục Tông (朱載垕 Chu Tải Hậu,1537-1572) [垕 là chữ cổ của 厚; xem Từ Hải]
1573 萬曆 Vạn Lịch 神宗 Thần Tông (朱翊鈞 Chu Dực Quân,1563-1620)
1578 Bản Thảo Cương Mục 本草綱目của Lý Thời Trân 李時珍 (1518-1593) ra đời
1582 Ngô Thừa Ân 吳承恩 (1510?-1582?) [tác giả Tây Du Ký 西遊記] mất
151592 Phong Thần Tú Cát 豐臣秀吉 (Toyotomi Hideyoshi,1536-1598) của Nhật xuất binh đánh Triều Tiên 朝鮮.
1593 Văn nhân kiêm họa gia Từ Vị 徐渭 (1521-1593) mất.
1596 Nhật đánh Triều Tiên lần 2.
1601 Lợi Mã Đậu 利瑪竇 (Matteo Ricci,1552-1610) [giáo sĩ dòng Tên của Ý] đến Bắc Kinh 北京
1602 Lý Chí 李贄 (Lý Trác Ngô 李卓吾, 1527-1602) tự sát trong ngục
1604 Cố Hiến Thành 顧憲成 (1550-1612) tái thiết Đông Lâm Thư Viện 東林書院
1606 Viên Hoàng 袁黃 (Viên Liễu Phàm 袁了凡,1533-1606) [tác giả Liễu Phàm Tứ Huấn 了凡四訓 ] mất
1620 泰昌 Thái Xương 光宗 Quang Tông (朱常洛 Chu Thường Lạc,1582-1620)
1621 天啟 Thiên Khải 熹宗 Hi Tông (朱由校 Chu Do Hiệu,1605-1627)
1628 崇禎 Sùng Trinh 思宗 Tư Tông (朱由檢 Chu Do Kiểm,1611-1644)
1628 Vùng Tây Bắc đói lớn, Lý Tự Thành 李自成 (1605-1645) nổi loạn
1636 Hoạ gia Đổng Kỳ Xương 董其昌 (1555-1636) mất
1637 Tống Ứng Tinh 宋應星 (1587?-1650?) viết Thiên Công Khai Vật 天工開物
1642 Hồng Thừa Trù 洪承疇 đầu hàng quân Thanh 清
1644 Lý Tự Thành 李自成 (1605-1645) hãm Bắc Kinh 北京
1644 Ngô Tam Quế 吳三桂 (1612-1678) đầu hàng quân Thanh
1644 Đời Minh 明 (1368-1644) kết thúc.

<NAM MINH 南明>

1644 弘光 Hoằng Quang 安宗 An Tông (朱由崧 Chu Do Tùng,-1646)= Phúc Vương 福王 lên ngôi tại Nam Kinh 南京
1645 隆武 Long Vũ 紹宗 Thiệu Tông (朱聿鍵 Chu Duật Kiện,1602-1646)= Đường Vương 唐王 lên ngôi tại Phúc Châu 福州
1645 紹武 Thiệu Vũ 唐王 Đường Vương (朱聿[金粵] Chu Duật [Việt?] ,-1647)
1646 永曆 Vĩnh Lịch 桂王 Quế Vương (朱由榔 Chu Do Lang,1623-1662) lên ngôi tại Triệu Khánh 肇慶
1650 Trịnh Thành Công 鄭成功 (1624-1662) lấy Kim Môn 金門 và Hạ Môn 廈門 làm cứ điểm 據點
1658 Trịnh Thành Công được phong Diên Bình Quận Vương 延平郡王
1659 Quế Vương 桂王 (1623-1662) chạy qua Miến Điện 緬甸
1661 Trịnh Thành Công đánh Đài Loan 台灣 đuổi người Hà Lan 荷蘭人
1662 Ngô Tam Quế 吳三桂 (1612-1678) giết Quế Vương 桂王 (1623-1662)

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
�₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪�
��₪

* THANH 清 (1616-1911, cộng 296 năm)

1616 天命 Thiên Mệnh 太祖 Thái Tổ (努爾哈赤 Nỗ Nhĩ Cáp Xích,1559-1626) Quốc hiệu Đại Kim 大金 (Hậu Kim 後金),quốc đô Hưng Kinh 興京
1624 甲子年 năm Giáp Tý
1627 天聰 Thiên Thông 太宗 Thái Tông (皇太極 Hoàng Thái Cực,-1643)
1636 崇德 Sùng Đức
1636 Đổi quốc hiệu là Đại Thanh 大清
1644 順治 Thuận Trị 世祖Thế Tổ (福臨 Phúc Lâm,1638-1661)
1644 Diệt xong nhà Minh 明 (1368-1644)
1650 攝政王多爾袞 (1612-1650) Nhiếp chính Vương Đa Nhĩ Cổn mất
1662 康熙 Khang Hi 聖祖 Thánh Tổ (玄燁 Huyền Việp,1654-1722)
1684 甲子年 năm Giáp Tý
1716 Tự điển Khang Hi 康熙字典 ra đời
1723 雍正 Ung Chính 世宗 Thế Tông (胤禛 Dận Chân,1678-1735)
1725 Cổ Kim Đồ Thư Tập Thành 古今圖書集成 ra đời
1735 Minh Sử 明史 ra đời
1736 乾隆 Càn Long 高宗 Cao Tông (弘曆 Hoằng Lịch,1711-1799)
1740 Đại Thanh Nhất Thống Chí 大清一統志 ra đời
1744 甲子年 năm Giáp Tý
1766 Đại Thanh Hội Điển 大清會典 ra đời
1780 Tứ Khố Toàn Thư Hội Yếu 四庫全書薈要 ra đời
1782 Tứ Khố Toàn Thư 四庫全書 ra đời
1796 嘉慶 Gia Khánh 仁宗 Nhân Tông (顒琰 Ngung Diệm,1760-1820)
1796 Khởi loạn Bạch Liên Giáo 白蓮教 (1796-1804)
1804 甲子年 năm Giáp Tý
1811 Cấm truyền đạo Cơ Đốc 禁止基督教傳教
1815 Cấm á phiện 鴨片 (nha phiến)
1821 道光 Đạo Quang 宣宗 Tuyên Tông (旻寧 Mân Ninh,1782-1850)
1839 Lâm Tắc Từ đốt á phiện 林則徐 (1785-1850)燒鴨片
1839 Chiến tranh Nha phiến lần 1 鴉片戰爭 (1839-1842)
1851 咸豐 Hàm Phong 文宗 Văn Tông (奕詝 Dịch Trữ, 1831-1861)
1851 Hồng Tú Toàn 洪秀全 (1814-1864) lập Thái Bình Thiên Quốc 太平天國
1856 Chiến tranh Nha phiến lần 2 (1856-1860, liên quân Anh Pháp 英法聯軍)
1861 Từ Hi 慈禧 (1835-1908) bắt đầu treo màn thính chính
1862 同治 Đồng Trị 穆宗 Mục Tông (載淳 Tái Thuần,1856-1875)
1864 甲子年 năm Giáp Tý
1875 光緒 Quang Tự 德宗 Đức Tông (載湉 Tái Điềm,1871-1908)
1889 Quang Tự 光緒 (1871-1908) bắt đầu đích thân cai trị
1894 Chiến tranh Trung-Nhật năm Giáp Ngọ 中日甲午之戰 (1894-1895)
1898 Biến pháp năm Mậu Tuất 戊戌變法 của Đàm Tự Đồng 譚嗣同 (1865-1898) và Khang Hữu Vi康有為 (1858-1927)
1899 Đạo sĩ Vương Đan Lục 王丹籙 phát hiện khối lượng lớn kinh sách và thư hoạ tại hang động số 17 ở Đôn Hoàng 敦煌石窟第17窟
1900 Sự kiện Nghĩa Hoà Đoàn 義和團事件 (loạn Quyền Phỉ)
1901 Thi cử bỏ thể văn Bát Cổ 八股, dùng Sách Luận 策論
1904 Chiến tranh Nga-Nhật 日俄戰爭 (1904-1905)
1906 Bỏ khoa cử 科舉
1909 宣統 Tuyên Thống 宣統 Tuyên Thống (溥儀 Phổ Nghi, 1906-1967)
1911 Hoàng Hưng 黃興 (1874-1916) khởi nghĩa ở Quảng Châu 廣州起義, Sự kiện Hoàng Hoa Cương 黃花崗事件
1911 Đời Thanh 清 (1616-1911) kết thúc.

* DÂN QUỐC 民國 (1911-)

* CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA 中華人民共和國 (1949- )
(TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HOÀ QUỐC)
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook
Ảnh đại diện

Vanachi

Nguồn Tham Khảo:

1. 秦以前的年表 (chronology)各家說法不一,僅據下列資料作表列:
"http://www.edu.tw/mandr/clc/dict/htm/fulu/fumain.htm"

2. "http://www.sinica.edu.tw/ftms-bin/ftmsw3"
中央研究院漢籍電子文獻二十五史

3. "http://www-chaos.umd.edu/history/time_line.html"
Chinese History Timeline

4. "http://acc6.its.brooklyn.cuny.edu/~phalsall/texts/chinhist.html"
Chinese Dynastic History Compiled from
Compton's Living Encyclopedia on America Online (August 1995)

5. "http://www.eb.com/limited_search.html"
Britannica Online Search

6. "http://ultra.iis.sinica.edu.tw/twstudy/twhistorytable/index.html"
台灣歷史年表,終戰篇

7. "http://aff.law.ntu.edu.tw/after_war/content.html"
許介鱗,"戰後台灣史記",1997年網路版

8. "http://www.xys.org/pages/ehistory.html"
History Collection at Xin Yu Su

9. "http://www.sino21.com/indexbg5.htm"
漢華訊息網中央通訊社資料庫

10. "http://www.stanford.edu/~dnivison/chronology.html"
D. Nivison: Chronology, Huang Di through Western Zhou

11. "http://www-chaos.umd.edu/history/time_line.html"
Chinese History Timeline

12. "http://acc6.its.brooklyn.cuny.edu/~phalsall/texts/chinhist.html"
Chinese Dynastic History Compiled from
Compton's Living Encyclopedia on America Online (August 1995)

13. "http://www.eb.com/limited_search.html"
Britannica Online Search

14. "http://ultra.iis.sinica.edu.tw/twstudy/twhistorytable/index.html"
台灣歷史年表,終戰篇

15. "http://aff.law.ntu.edu.tw/after_war/content.html"
許介鱗,"戰後台灣史記",1997年網路版

16. "http://www.xys.org/pages/ehistory.html"
History Collection at Xin Yu Su

17. "http://www.sino21.com/indexbg5.htm"
漢華訊息網中央通訊社資料庫

18. "http://www.stanford.edu/~dnivison/chronology.html"
D. Nivison: Chronology, Huang Di through Western Zhou

19. Phương Thi Minh 方詩銘, Trung Quốc Lịch Sử Kỷ Niên Biểu 中國歷史紀年表,
Thượng Hải Từ Thư xuất bản xã, 1980.

20. Vạn Quốc Đỉnh 萬國鼎, Trung Quốc Lịch Sử Kỷ Niên Biểu 中國歷史紀年表,
Thương Vụ Ấn Thư Quán, 1972.

21. Trịnh Kế Mạnh 鄭繼孟, Trung Quốc Lịch Sử Biểu Giải 中國歷史表解,
Hương Cảng Lực Hành Thư Điếm, 1971.
Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên Facebook

Trang trong tổng số 2 trang (17 bài viết)
Trang đầu« Trang trước‹ [1] [2]