Thơ văn Lý Trần tập III do Viện Văn học, thuộc Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam, thực hiện, NXB Khoa học xã hội, 1978.

 

  1. Tư đồ cố cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  2. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Tử Thành)
    7
  3. Tiếu đỗ vũ (Nguyễn Tử Thành)
    4
  4. U cư (Nguyễn Tử Thành)
    3
  5. Cố viên (Nguyễn Tử Thành)
    4
  6. Xuân nhật khê thượng vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    3
  7. Tích xuân (Nguyễn Tử Thành)
    6
  8. Xuân giao vãn hành (Nguyễn Tử Thành)
    5
  9. Chu trung vãn diểu (Nguyễn Tử Thành)
    4
  10. Giản Kính Khê Phạm Tông Mại (Nguyễn Tử Thành)
    3
  11. Sơ xuân (Nguyễn Tử Thành)
    4
  12. Đồ mi (Nguyễn Ức)
    3
  13. Điếu đài (Nguyễn Ức)
    4
  14. Bạc chu Ứng Phong đình ngẫu đề (Nguyễn Ức)
    3
  15. Động Nhiên phong hữu cảm (Nguyễn Ức)
    3
  16. Trùng dương tiền nhất nhật đáo Cúc Đường cựu cư hữu cảm (Nguyễn Ức)
    4
  17. Trai tiền bồn tử lan hoa (Nguyễn Ức)
    1
  18. Tống nhân bắc hành (Nguyễn Ức)
    4
  19. Đề cố bộ hạc đồ (Nguyễn Ức)
    4
  20. Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long (Nguyễn Ức)
    2
  21. Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na (Nguyễn Ức)
    2
  22. Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu (Nguyễn Ức)
    3
  23. Chu quá Bắc Giang Tiên Du tác (Nguyễn Ức)
    4
  24. Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân (Nguyễn Ức)
    3
  25. Vãn tư đồ công (Nguyễn Ức)
    2
  26. Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân (Nguyễn Ức)
    4
  27. Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên (Nguyễn Ức)
    2
  28. Xuân nhật thôn cư (Nguyễn Ức)
    3
  29. Khách xá hoạ hữu nhân vận (Nguyễn Ức)
    4
  30. Lạc mai (Nguyễn Ức)
    2
  31. Biên tập Cúc Đường di cảo cảm tác (Nguyễn Ức)
    4
  32. Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính (Chu Văn An)
    10
  33. Đề Dương công Thuỷ Hoa đình (Chu Văn An)
    6
  34. Linh sơn tạp hứng (Chu Văn An)
    10
  35. Thôn Nam sơn tiểu khế (Chu Văn An)
    11
  36. Cung hoạ ngự chế động chương (Chu Văn An)
    9
  37. Thanh Lương giang (Chu Văn An)
    10
  38. Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân (Chu Văn An)
    7
  39. Xuân đán (Chu Văn An)
    16
  40. Miết trì (Chu Văn An)
    13
  41. Giang đình tác (Chu Văn An)
    9
  42. Sơ hạ (Chu Văn An)
    10
  43. Vọng Thái Lăng (Chu Văn An)
    8
  44. Du Đông Đình hoạ Nhị Khê nguyên vận (Hồ Tông Thốc)
    3
  45. Đề Hạng Vương từ (Hồ Tông Thốc)
    6
  46. Từ Ân tự bi minh tịnh tự (Hồ Tông Thốc)
    3
  47. Việt Nam thế chí tự (Hồ Tông Thốc)
    1
  48. Hành dịch đăng gia sơn (Phạm Sư Mạnh)
    3
  49. Đông Sơn tự hồ thượng lâu (Phạm Sư Mạnh)
    5
  50. Quá Hoàng Long động (Phạm Sư Mạnh)
    4
  51. Quá Tiêu Tương (Phạm Sư Mạnh)
    5
  52. Đề Cam Lộ tự (Phạm Sư Mạnh)
    7
  53. Chu trung tức sự (Phạm Sư Mạnh)
    7
  54. Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần (Phạm Sư Mạnh)
    3
  55. Đăng Dục Thuý sơn lưu đề (Phạm Sư Mạnh)
    5
  56. Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  57. Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    6
  58. Xuân nhật ứng chế (Phạm Sư Mạnh)
    3
  59. Du Phật Tích sơn ngẫu đề (Phạm Sư Mạnh)
    5
  60. Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc (Phạm Sư Mạnh)
    3
  61. Ô Giang Hạng Vũ miếu (Phạm Sư Mạnh)
    6
  62. Án Thao Giang lộ (Phạm Sư Mạnh)
    4
  63. Hành quận (Phạm Sư Mạnh)
    4
  64. Tuần thị Chân Đăng châu (Phạm Sư Mạnh)
    4
  65. Đề Gia Cát thạch (Phạm Sư Mạnh)
    2
  66. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    5
  67. Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  68. Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham (Phạm Sư Mạnh)
    4
  69. Quan bắc (Phạm Sư Mạnh)
    2
  70. Đề Đông Triều Hoa Nham (Phạm Sư Mạnh)
    5
  71. Lạng Sơn đạo trung (Phạm Sư Mạnh)
    3
  72. Tam Thanh động (Phạm Sư Mạnh)
    5
  73. Thượng Ngao (Phạm Sư Mạnh)
    3
  74. Quang Lang đạo trung (Phạm Sư Mạnh)
    3
  75. Chi Lăng động (Phạm Sư Mạnh)
    4
  76. Đề Báo Thiên tháp (Phạm Sư Mạnh)
    7
  77. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    2
  78. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    2
  79. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 3 (Phạm Sư Mạnh)
    3
  80. Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 (Phạm Sư Mạnh)
    3
  81. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    2
  82. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    2
  83. Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 (Phạm Sư Mạnh)
    3
  84. Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    2
  85. Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    2
  86. Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý (Phạm Sư Mạnh)
    4
  87. Sơn hành kỳ 1 (Phạm Sư Mạnh)
    5
  88. Sơn hành kỳ 2 (Phạm Sư Mạnh)
    4
  89. Đăng Hoàng Lâu tẩu bút thị Bắc sứ thị giảng Dư Gia Tân (Phạm Sư Mạnh)
    3
  90. Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự (Phạm Sư Mạnh)
    2
  91. Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận (Đồng Ngạn Hoằng)
    2
  92. Tống Phạm công Sư Mạnh bắc sứ (Lê Quát)
    5
  93. Thư hoài kỳ 1 (Lê Quát)
    6
  94. Thư hoài kỳ 2 (Lê Quát)
    7
  95. Đồng hổ (Lê Quát)
    2
  96. Nhạn túc đăng (Lê Quát)
    2
  97. Cưu trượng (Lê Quát)
    2
  98. Đăng cao (Lê Quát)
    3
  99. Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký (Lê Quát)
    1
  100. Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi (Nguyễn Cố Phu)
    2
  101. Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung (Trần Nguyên Đán)
    2
  102. Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  103. Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  104. Phụng canh thánh chế “Thu hoài” thi vận (Trần Nguyên Đán)
    1
  105. Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu cảm (Trần Nguyên Đán)
    2
  106. Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong (Trần Nguyên Đán)
    3
  107. Bảo Nghiêm tháp (Trần Nguyên Đán)
    2
  108. Đề Huyền Thiên Tử Cực cung (Trần Nguyên Đán)
    3
  109. Sơn trung ngẫu thành (Trần Nguyên Đán)
    3
  110. Tiểu vũ (Trần Nguyên Đán)
    4
  111. Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác (Trần Nguyên Đán)
    2
  112. Tặng Chu Tiều Ẩn (Trần Nguyên Đán)
    1
  113. Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp (Trần Nguyên Đán)
    1
  114. Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận (Trần Nguyên Đán)
    3
  115. Thu nhật (Trần Nguyên Đán)
    3
  116. Đông Triều thu phiếm (Trần Nguyên Đán)
    2
  117. Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường (Trần Nguyên Đán)
    2
  118. Lão lai (Trần Nguyên Đán)
    4
  119. Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  120. Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ (Trần Nguyên Đán)
    2
  121. Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công (Trần Nguyên Đán)
    2
  122. Tống Long Nham quy Diễn Châu (Trần Nguyên Đán)
    2
  123. Hồng cúc hoa (Trần Nguyên Đán)
    1
  124. Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận (Trần Nguyên Đán)
    1
  125. Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành (Trần Nguyên Đán)
    1
  126. Sơn trung khiển hứng (Trần Nguyên Đán)
    3
  127. Tặng Mẫn Túc (Trần Nguyên Đán)
    3
  128. Quân trung hữu cảm (Trần Nguyên Đán)
    3
  129. Quân trung tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  130. Thanh Hoá phủ đạo trung (Trần Nguyên Đán)
    1
  131. Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  132. Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung (Trần Nguyên Đán)
    2
  133. Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng (Trần Nguyên Đán)
    2
  134. Ngẫu đề (Trần Nguyên Đán)
    2
  135. Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  136. Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công (Trần Nguyên Đán)
    2
  137. Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu (Trần Nguyên Đán)
    2
  138. Đề Sùng Hư lão túc (Trần Nguyên Đán)
    2
  139. Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long (Trần Nguyên Đán)
    3
  140. Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công (Trần Nguyên Đán)
    2
  141. Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  142. Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  143. Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận (Trần Nguyên Đán)
    2
  144. Tứ tiến sĩ (Trần Nguyên Đán)
    3
  145. Đề Huyền Thiên quán (Trần Nguyên Đán)
    6
  146. Phụng canh ngự chế “Hoàng mai tức sự” (Trần Nguyên Đán)
    4
  147. Nhâm Dần niên lục nguyệt tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  148. Mậu Thân chính nguyệt tác (Trần Nguyên Đán)
    4
  149. Dạ quy chu trung tác (Trần Nguyên Đán)
    3
  150. Dạ thâm ngẫu tác (Trần Nguyên Đán)
    5
  151. Bất mị (Trần Nguyên Đán)
    5
  152. Quá Việt Tỉnh cương (Đỗ Tử Vi)
    3
  153. Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên (Đỗ Tử Vi)
    2
  154. Tống bắc sứ Ngưu Lượng (Trần Nghệ Tông)
    6
  155. Vọng Đông Sơn Liễu Nhiên am (Trần Nghệ Tông)
    6
  156. Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương (Trần Nghệ Tông)
    5
  157. Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường (Trần Nghệ Tông)
    4
  158. Đề Siêu Loại Báo Ân tự (Trần Nghệ Tông)
    5
  159. Côn Sơn Thanh Hư động bi minh (Trần Nghệ Tông)
    2
  160. Cảnh tinh phú (Đào Sư Tích)
    1
  161. Đề thu giang tống biệt đồ (Trần Đình Thâm)
    6
  162. Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu (Trần Đình Thâm)
    4
  163. Xuân nhật du sơn tự (Trần Công Cẩn)
    4
  164. Bàn Khê điếu huỳnh phú (Trần Công Cẩn)
    1
  165. Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông 唐越兩太宗 • Đường Việt lưỡng Thái Tông (Trần Dụ Tông)
    7
  166. Ký Nguyên Quân (Hồ Quý Ly)
    2
  167. Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục (Hồ Quý Ly)
    7
  168. Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng (Hồ Quý Ly)
    3
  169. Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang (Hồ Quý Ly)
    5
  170. Cảm hoài (Hồ Quý Ly)
    4
  171. Đề Phạm điện soái gia trang (Trần Thiên Trạch)
    5
  172. Tuyệt mệnh thi (Lưu Thường)
    8
  173. Tặng tư đồ Nguyên Đán (Trần Ngạc)
    4
  174. Hỗ bái Sơn Lăng hồi kinh (Phạm Nhân Khanh)
    3
  175. Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm (Phạm Nhân Khanh)
    3
  176. Thủ tuế (Phạm Nhân Khanh)
    5
  177. Xuân du (Phạm Nhân Khanh)
    4
  178. Thu dạ (Phạm Nhân Khanh)
    5
  179. Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) (Phạm Nhân Khanh)
    4
  180. Thất tịch (Thiên thượng song tinh dục hội kỳ) (Phạm Nhân Khanh)
    4
  181. Nhạn tự (Phạm Nhân Khanh)
    4
  182. Tân trúc (Phạm Nhân Khanh)
    5
  183. Phật Tích liên trì (Phạm Nhân Khanh)
    4
  184. Tặng Bát Than tỳ tướng (Phạm Nhân Khanh)
    3
  185. Tặng Nam Đường công Trần kinh lược (Phạm Nhân Khanh)
    3
  186. Tống Lãm Sơn quốc sư hoàn sơn (Phạm Nhân Khanh)
    2
  187. Quan Chu nhạc phú (Nguyễn Nhữ Bật)
    1
  188. Cần Chính lâu phú (Nguyễn Pháp)
    1
  189. Thang bàn phú (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  190. Đổng Hồ bút phú (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  191. Trảm xà kiếm phú (Sử Hy Nhan)
    1
  192. Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ (Chu Đường Anh)
    3
  193. Đề “Quần ngư triều lý” đồ (Chu Đường Anh)
    1
  194. Đề Ngô Khê (Nguyễn Quý Ưng)
    4
  195. Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận (Nguyễn Quý Ưng)
    4
  196. Lan cốc kỳ 1 (Vũ Thế Trung)
    4
  197. Lan cốc kỳ 2 (Vũ Thế Trung)
    4
  198. Lan cốc kỳ 3 (Vũ Thế Trung)
    4
  199. Lan cốc kỳ 4 (Vũ Thế Trung)
    4
  200. Quan xá (Trần Quan)
    3
  201. Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự (Chu Khắc Nhượng)
    3
  202. Phụng sứ lưu biệt thân đệ (Doãn Ân Phủ)
    3
  203. Vũ Lâm động (Lê Liêm)
    6
  204. Quá Phù Đổng độ (Tạ Thiên Huân)
    3
  205. Tức sự (Tạ Thiên Huân)
    3
  206. Lan kỳ 01 (Tạ Thiên Huân)
    5
  207. Lan kỳ 02 (Tạ Thiên Huân)
    3
  208. Lan kỳ 03 (Tạ Thiên Huân)
    2
  209. Lan kỳ 04 (Tạ Thiên Huân)
    2
  210. Lan kỳ 05 (Tạ Thiên Huân)
    2
  211. Lan kỳ 06 (Tạ Thiên Huân)
    4
  212. Lan kỳ 07 (Tạ Thiên Huân)
    3
  213. Lan kỳ 08 (Tạ Thiên Huân)
    3
  214. Lan kỳ 09 (Tạ Thiên Huân)
    3
  215. Lan kỳ 10 (Tạ Thiên Huân)
    2
  216. Lan kỳ 11 (Tạ Thiên Huân)
    2
  217. Lan kỳ 12 (Tạ Thiên Huân)
    2
  218. Quá Phong Khê (Trần Lôi)
    4
  219. Diệp mã nhi phú (Đoàn Xuân Lôi)
    1
  220. Tị khấu sơn trung (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  221. Quan vi kỳ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  222. Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  223. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  224. Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  225. Trùng du xuân giang hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  226. Thu thành vãn vọng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  227. Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  228. Thôn gia thú (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  229. Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  230. Thu nhật khiển hứng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  231. Ngẫu tác (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  232. Gia viên lạc (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  233. Thướng Hồ thừa chỉ Tông Thốc (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  234. Xuân hàn (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  235. Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  236. Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  237. Tống Trung sứ Vũ Thích Chi (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  238. Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  239. Hạ trung thư thị lang (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  240. Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  241. Phụng chiếu Trường An đạo trung tác (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  242. Thiên Trường thí hậu hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  243. Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  244. Thu dạ tảo khởi ký Hồng Châu kiểm chính (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  245. Thu trung bệnh (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  246. Khách xá (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  247. Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  248. Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  249. Du Côn Sơn (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  250. Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  251. Cửu nguyệt Băng Hồ tướng công tịch thượng (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  252. Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  253. Hỉ học sĩ Trần Nhược Hư tự Nghệ An chí (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  254. Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  255. Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  256. Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  257. Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  258. Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  259. Khách lộ (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  260. Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  261. Cửu nguyệt thôn cư độc chước (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  262. Thu nhật hiểu khởi hữu cảm (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  263. Bạc Nguyễn gia lăng (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  264. Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  265. Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  266. Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  267. Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  268. Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  269. Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  270. Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  271. Trung thu cảm sự (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  272. Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  273. Sơn thôn cảm hứng (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  274. Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  275. Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  276. Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  277. Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  278. Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  279. Đề Huyền Thiên tự (Nguyễn Phi Khanh)
    3
  280. Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  281. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tam xuân mị yên cảnh) (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  282. Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  283. Tặng Đông Triều Phạm tiên sinh (Nguyễn Phi Khanh)
    4
  284. Hoàng giang dạ vũ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  285. Hoá thành thần chung (Nguyễn Phi Khanh)
    8
  286. Thiên Thánh Hữu Quốc tự tảo khởi (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  287. Chu trung ngẫu thành (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  288. Thu dạ (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  289. Trung thu ngoạn nguyệt hữu hoài (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  290. Thiên Trường chu trung kỳ 1 (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  291. Thiên Trường chu trung kỳ 2 (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  292. Đông Ngàn xuân mộng (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  293. Thao giang quận xá (Nguyễn Phi Khanh)
    5
  294. Đề Tiên Du tự (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  295. Sơn trung (Nguyễn Phi Khanh)
    7
  296. Giang thôn xuân cảnh (Nguyễn Phi Khanh)
    6
  297. Diệp mã nhi phú (Nguyễn Phi Khanh)
    1
  298. Thanh Hư động ký (Nguyễn Phi Khanh)
    2
  299. Thiên Hưng trấn phú (Nguyễn Bá Thông)
    1
  300. Bảo Sơn tự (Trình Thuấn Du)
    2
  301. Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm (Trình Thuấn Du)
    1
  302. Đề Tây Đô thành (Nguyễn Mộng Trang)
    4
  303. Hoạ thơ Trùng Quang Đế (Nguyễn Biểu)
  304. Ăn cỗ đầu người (Nguyễn Biểu)
  305. Tiễn Nguyễn Biểu đi sứ (Trần Trùng Quang Đế)
  306. Văn tế Nguyễn Biểu (Trần Trùng Quang Đế)
  307. Cầu siêu cho Nguyễn Biểu (Khuyết danh Việt Nam)
  308. Cảm hoài [Thuật hoài] (Đặng Dung)
    37
  309. Xuân nhật hỉ tình (Lê Cảnh Tuân)
    3
  310. Vô ý (Lê Cảnh Tuân)
    3
  311. Chu trung vịnh hoài (Lê Cảnh Tuân)
    1
  312. Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm (Lê Cảnh Tuân)
    4
  313. Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc (Lê Cảnh Tuân)
    4
  314. Quá Nam Xương phủ Đằng Vương các cố chỉ (Lê Cảnh Tuân)
    2
  315. Giang trung phùng lập xuân nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  316. Chí nhật thư hoài (Lê Cảnh Tuân)
    4
  317. Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật (Lê Cảnh Tuân)
    3
  318. Nguyên nhật (Lê Cảnh Tuân)
    5
  319. Mông Lý dịch ngẫu thành (Lê Cảnh Tuân)
    3
  320. Nguyên nhật giang dịch (Lê Cảnh Tuân)
    3
  321. Hạnh đàn (Phạm Nhữ Dực)
    3
  322. Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ sở tặng thi vận (Phạm Nhữ Dực)
    1
  323. Tống Tân An phủ thông phán trật mãn (Phạm Nhữ Dực)
    1
  324. Đề tân học quán (Phạm Nhữ Dực)
    2
  325. Tú Giang tinh xá (Phạm Nhữ Dực)
    2
  326. Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt (Phạm Nhữ Dực)
    3
  327. Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật (Phạm Nhữ Dực)
    2
  328. Hạ di cư (Phạm Nhữ Dực)
    2
  329. Ký Quách huyện thừa (Phạm Nhữ Dực)
    2
  330. Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi (Phạm Nhữ Dực)
    2
  331. Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu (Phạm Nhữ Dực)
    2
  332. Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường (Phạm Nhữ Dực)
    1
  333. Ngũ vân xí chiêm (Phạm Nhữ Dực)
    2
  334. Liên Đình nhã tập (Phạm Nhữ Dực)
    3
  335. Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành (Phạm Nhữ Dực)
    2
  336. Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu (Phạm Nhữ Dực)
    2
  337. Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích (Phạm Nhữ Dực)
    1
  338. Quắc Tướng phố (Phạm Nhữ Dực)
    1
  339. Điệu thân tây vọng (Phạm Nhữ Dực)
    3
  340. Phá xỉ hí tác (Phạm Nhữ Dực)
    2
  341. Đoan ngọ (Phạm Nhữ Dực)
    3
  342. Tỵ tặc sơn trung trừ dạ (Phạm Nhữ Dực)
    3
  343. Xuân ý tức sự (Phạm Nhữ Dực)
    3
  344. Phong Thuỷ đình quan ngư (Phạm Nhữ Dực)
    2
  345. Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp (Phạm Nhữ Dực)
    2
  346. Mao trai khiển hoài (Phạm Nhữ Dực)
    2
  347. Lô Hoa điếm thính châm (Phạm Nhữ Dực)
    2
  348. Lập xuân (Phạm Nhữ Dực)
    2
  349. Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  350. Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  351. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  352. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  353. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 (Phạm Nhữ Dực)
  354. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  355. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  356. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  357. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  358. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  359. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  360. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  361. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 (Phạm Nhữ Dực)
    1
  362. Liên tử (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  363. Mạch môn (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    3
  364. Mễ thố (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  365. My giác (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  366. Phong mật (Tuệ Tĩnh thiền sư)
    2
  367. Xích chuỷ hầu (Trần Duệ Tông)
    2
  368. Nguyễn Bích Châu tế văn (Trần Duệ Tông)
    1
  369. Thướng Minh đế thi kỳ 1 (Bùi Bá Kỳ)
    2
  370. Thướng Minh đế thi kỳ 2 (Bùi Bá Kỳ)
    2
  371. Cáo nạn biểu (Bùi Bá Kỳ)
    1
  372. Hạ môn hạ sảnh tư lang trung (Nguyễn Cẩn (I))
    1
  373. Nam Ông mộng lục tự (Hồ Nguyên Trừng)
    1