日月光天德,
山河壯帝居。
太平無以報,
願上萬年書。
Nhật nguyệt quang thiên đức
Nhật nguyệt quang thiên đức,
Sơn hà tráng đế cư.
Thái bình vô dĩ báo,
Nguyện thướng vạn niên thư.
Dịch nghĩa
Mặt trời, mặt trăng là đức trời của vua soi sáng,
Sông núi là đất đai hùng vĩ của vua ở.
Buổi thái bình biết lấy gì báo đáp,
Nguyện dâng sách lược trị vì vạn năm.
日月光天德
Nhật nguyệt quang thiên đức
Nhật nguyệt soi đức trời
日月光天德,
Nhật nguyệt quang thiên đức,
Mặt trời, mặt trăng là đức trời của vua soi sáng,
山河壯帝居。
Sơn hà tráng đế cư.
Sông núi là đất đai hùng vĩ của vua ở.
太平無以報,
Thái bình vô dĩ báo,
Buổi thái bình biết lấy gì báo đáp,
願上萬年書。
Nguyện thướng vạn niên thư.
Nguyện dâng sách lược trị vì vạn năm.