44.75
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
351 bài dịch
1 người thích

Tác giả cùng thời kỳ

- Thanh Hải (21 bài)
- Lưu Trùng Dương (6 bài)
- Minh Đức Hoài Trinh (17 bài)
- Lê Giang (17 bài)
- Quách Thoại (20 bài)
Tạo ngày 09/09/2018 21:46 bởi Vanachi
Trần Trọng San (29/10/1930 - 17/8/1998) sinh tại Hà Nam, mất tại Toronto, Canada, là nhà giáo, nhà nghiên cứu, dịch giả văn học Trung Quốc. Trước năm 1975, ông giảng dạy tại Đại học Văn khoa, Sài Gòn. Sau 1975, ông công tác tại Bộ môn Hán Nôm, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Tổng hợp TP Hồ Chí Minh (nay là Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh), sau đó xuất cảnh đi Canada cùng gia đình cho tới khi qua đời.

Các tác phẩm:
- Thơ Đường (1957)
- Lược khảo Kinh thi (1958)
- Công dân giáo dục (soạn chung với Phạm Thị Tự, Nguyễn Khắc Nhân và Lê Xuân Khoa, 1960)
- Việt văn độc bản (soạn chung với Đàm Xuân Thiều, 1961)
- Luận lý học (soạn chung với Đàm Xuân Thiều, 1961)
- Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị

 

Thơ dịch tác giả khác

Âu Dương Tu (Trung Quốc)

Bạch Cư Dị (Trung Quốc)

Bao Hà (Trung Quốc)

Cao Thích (Trung Quốc)

Chu Khánh Dư (Trung Quốc)

Chu Loan (Trung Quốc)

Cố Huống (Trung Quốc)

Dương Cự Nguyên (Trung Quốc)

Dương Quýnh (Trung Quốc)

Dương Sĩ Ngạc (Trung Quốc)

Dương Tuân Bá (Trung Quốc)

Đào Tiềm (Trung Quốc)

Đỗ Mục (Trung Quốc)

Đỗ Phủ (Trung Quốc)

    Ngao du nam bắc (731-745)

    Trường An khốn đốn (746-755)

    Lưu vong làm quan (756-759)

    Phiêu bạc tây nam (760-770)

Đỗ Thẩm Ngôn (Trung Quốc)

Đỗ Thu Nương (Trung Quốc)

Đỗ Thường (Trung Quốc)

Độc Cô Cập (Trung Quốc)

Đới Thúc Luân (Trung Quốc)

Giả Chí (Trung Quốc)

Giả Đảo (Trung Quốc)

Hạ Tri Chương (Trung Quốc)

Hàn Dũ (Trung Quốc)

Hàn Hoằng (Trung Quốc)

Hàn Ốc (Trung Quốc)

Hàn Tông (Trung Quốc)

Hoàng Phủ Tăng (Trung Quốc)

Hứa Hồn (Trung Quốc)

Kim Xương Tự (Trung Quốc)

La Ẩn (Trung Quốc)

Lạc Tân Vương (Trung Quốc)

Liễu Tông Nguyên (Trung Quốc)

Lục Du (Trung Quốc)

Lư Chiếu Lân (Trung Quốc)

Lư Luân (Trung Quốc)

Lương Khải Siêu (Trung Quốc)

Lưu Tích Hư (Trung Quốc)

Lưu Trường Khanh (Trung Quốc)

Lưu Vũ Tích (Trung Quốc)

Lý Bạch (Trung Quốc)

  1. Anh Vũ châu
    25
  2. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛
    25
  3. Đăng Kim Lăng Phụng Hoàng đài
    22
  4. Độ Kinh Môn tống biệt
    8
  5. Giang thượng ngâm
    11
  6. Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu
    15
  7. Há Giang Lăng 早發白帝城 • Tảo phát Bạch Đế thành
    26
  8. Hiệp khách hành
    12
  9. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng
    60
  10. Kết miệt tử
    9
  11. Khách trung tác
    19
  12. Kim Lăng tửu tứ lưu biệt
    19
  13. Ký viễn
    23
  14. Lục thuỷ khúc
    20
  15. Mạch thượng tặng mỹ nhân
    17
  16. Nghĩ cổ kỳ 5
    12
  17. Ngọc giai oán
    22
  18. Ngô vương mỹ nhân bán tuý
    17
  19. Nguyệt hạ độc chước kỳ 1
    26
  20. Nguyệt hạ độc chước kỳ 2
    4
  21. Nguyệt hạ độc chước kỳ 3
    11
  22. Nguyệt hạ độc chước kỳ 4
    7
  23. Oán tình
    30
  24. Quan san nguyệt
    18
  25. Sơn trung vấn đáp
    21
  26. Tặng Mạnh Hạo Nhiên
    12
  27. Tặng Uông Luân
    19
  28. Thanh bình điệu kỳ 1
    39
  29. Thanh bình điệu kỳ 2
    27
  30. Thanh bình điệu kỳ 3
    26
  31. Thiếu niên hành kỳ 2
    16
  32. Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm
    14
  33. Thu phố ca kỳ 15
    18
  34. Thục đạo nan
    4
  35. Thương tiến tửu
    34
  36. Tí Dạ thu ca
    24
  37. Tĩnh dạ tứ
    77
  38. Tô đài lãm cổ
    18
  39. Tống hữu nhân
    23
  40. Trường Can hành kỳ 1
    19
  41. Trường Can hành kỳ 2
    10
  42. Trường tương tư kỳ 2
    11
  43. Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân
    29
  44. Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa
    12
  45. Tư biên
    12
  46. Ức Đông Sơn kỳ 1
    30
  47. Văn Vương Xương Linh tả thiên Long Tiêu dao hữu thử ký
    16
  48. Việt trung lãm cổ
    19
  49. Vọng Lư sơn bộc bố
    35
  50. Xuân dạ Lạc thành văn địch
    25
  51. Xuân nhật độc chước kỳ 1
    12
  52. Xuân nhật tuý khởi ngôn chí
    17
  53. Xuân tứ
    34

Lý Dĩnh (Trung Quốc)

Lý Gia Hựu (Trung Quốc)

Lý Ích (Trung Quốc)

Lý Kỳ (Trung Quốc)

Lý Long Cơ (Trung Quốc)

Lý Quần Ngọc (Trung Quốc)

Lý Thân (Trung Quốc)

Lý Thiệp (Trung Quốc)

Lý Thương Ẩn (Trung Quốc)

Mạnh Giao (Trung Quốc)

Mạnh Hạo Nhiên (Trung Quốc)

Nghiêm Vũ (Trung Quốc)

Nguyên Chẩn (Trung Quốc)

Ôn Đình Quân (Trung Quốc)

Sầm Tham (Trung Quốc)

Tào Đường (Trung Quốc)

Thái thượng ẩn giả (Trung Quốc)

Thẩm Thuyên Kỳ (Trung Quốc)

Thê Nhất (Trung Quốc)

Thôi Đồ (Trung Quốc)

Thôi Hiệu (Trung Quốc)

Thôi Hộ (Trung Quốc)

Thường Kiến (Trung Quốc)

Thượng Quan Nghi (Trung Quốc)

Tiền Hử (Trung Quốc)

Tiền Khởi (Trung Quốc)

Tiết Đào (Trung Quốc)

Tiết Phùng (Trung Quốc)

Tiết Tắc (Trung Quốc)

Tổ Vịnh (Trung Quốc)

Tôn Địch (Trung Quốc)

Tống Chi Vấn (Trung Quốc)

Trần Đào (Trung Quốc)

Trần Ngọc Lan (Trung Quốc)

Trần Tử Ngang (Trung Quốc)

Triệu Hỗ (Trung Quốc)

Trịnh Cốc (Trung Quốc)

Trịnh Tư Tiếu (Trung Quốc)

Trương Cửu Linh (Trung Quốc)

Trương Duyệt (Trung Quốc)

Trương Kế (Trung Quốc)

Trương Tịch (Trung Quốc)

Trương Trọng Tố (Trung Quốc)

Từ An Trinh (Trung Quốc)

Tư Không Thự (Trung Quốc)

Ung Đào (Trung Quốc)

Vạn Sở (Trung Quốc)

Vi Thừa Khánh (Trung Quốc)

Vi Trang (Trung Quốc)

Vi Ứng Vật (Trung Quốc)

Vương An Thạch (Trung Quốc)

Vương Bột (Trung Quốc)

Vương Chi Hoán (Trung Quốc)

Vương Duy (Trung Quốc)

Vương Giá (Trung Quốc)

Vương Hàn (Trung Quốc)

Vương Kiến (Trung Quốc)

Vương Nhai (Trung Quốc)

Vương Tích (Trung Quốc)

Vương Xương Linh (Trung Quốc)