35.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
73 bài thơ, 1083 bài dịch
2 người thích
Tạo ngày 12/08/2014 16:47 bởi Vanachi
Trần Đông Phong sinh năm 1960, quê Bắc Giang, tốt nghiệp ĐH Bách Khoa Hà Nội. Nghiên cứu, sáng tác và dịch thơ.

Tác phẩm đã xuất bản:
- Cảm diêm thần (NXB Văn hoá Thông tin, 2013)
- Đường thi ngẫu tập (NXB Văn học, 2013)
- Nhớ chuyện nay (NXB Hội nhà văn, 2013)
- Dạ trung tản ngâm (NXB Văn hoá Thông tin, 2014)

 

  1. 40 năm bài 1
  2. 40 năm bài 2
  3. 40 năm bài 3
  4. 40 năm bài 4
  5. 40 năm bài 5
  6. Bài thơ trên bàn tiệc
  7. Bản đờn ca tài tử
  8. Bến xưa
  9. Bốn cảnh đẹp
  10. Bốn điểm hay ở Đài Bắc
  11. Buổi sớm ở Na Sầm I
  12. Buổi sớm ở Na Sầm II
  13. Buổi sớm ở Na Sầm III
  14. Cảm xúc nhớ Quế Lâm
  15. Cây bàng vuông cảm hoài
  16. Chẳng cần trang trại cũng điền viên
  17. Chiếc bình gốm cổ Nam Sách
  18. Chuyến đi xa đến vùng ven biển Nam Trung Bộ
  19. Chuyện thôn nhà
  20. Cùng bạn đón trung thu bên hồ
  21. Đài Bắc tứ tuyệt
  22. Đất Mũi bài 1
  23. Đất Mũi bài 2
  24. Đề ảnh bạn Nghiêm Phước Hiền mặc đồ xanh chụp trên bậc thềm trường Trưng Vương
  25. Đề ảnh chụp thác Bản Giốc
  26. Đề thơ nơi Đội Hoàng Sa ngày trước đã đi qua
  27. Đến Mạc Tư Khoa xem bức Tranh Tròn về trận chiến Bô-rô-đi-nô
  28. Đến thị xã Hà Tiên nhớ trấn Hà Tiên xưa
  29. Đến thôn Văn La viếng lăng mộ Hoàng Công
  30. Điện nông thôn
  31. Điện thôn bản bài 1
  32. Điện thôn bản bài 2
  33. Đoàn 23-165 gặp mặt 10 năm ở Lạng Sơn
  34. Đội U23 tại Giải vô địch châu Á 2018
  35. Gặp gỡ ngày mưa
  36. Giải bóng bàn Liên Cơ 2019
  37. Hẹn lần say
  38. Hỏi màu tóc I
  39. Hồ Cấm Sơn
  40. Hội thảo về sông Mê Kông
  41. Khoáng sản và phong cảnh Lào Cai
  42. Khu biệt thự cổ Lư Sơn
  43. Lại đến núi Phú Sĩ
  44. Lên cao ngắm mây nước
  45. Lên tháp Burj Khalifa ngắm cảnh Tây Á - Trung Đông
  46. Màu thời gian
  47. Một lần đến núi Phú Sĩ
  48. Mùa đông đến
  49. Ngắm trăng thu ở Băng Cốc
  50. Ngẫu đề ảnh chụp người đàn bà không quen biết
  51. Nhân chuyến đi làm điện thôn bản Sơn La thăm di tích Nhà tù Sơn La
  52. Nhớ anh Hồ Giáo
    1
  53. Nhớ chuyện xưa ở núi Nghĩa Lĩnh
  54. Nhớ nhà văn Tô Hoài
  55. Pác Bó I
  56. Pác Bó II
  57. Pác Bó III
  58. Pác Bó IV
  59. Pác Bó V
  60. Quán nhỏ phố quê Tân Dân
  61. Sau ốm lên thăm trang trại tầng 6
  62. Sóng và hoa
  63. Tặng bạn cùng thuyền trên hồ Ba Bể
  64. Tập Kiều về hải cẩu ở Bình Thuận
  65. Thăm cảnh Chí Linh
  66. Thăm di tích lịch sử nhà tù Chợ Chu
  67. Thăm nhà máy luyện đồng Sinh Quyền
  68. Từ Hải Phòng đáp tàu thuỷ đi Quảng Ninh
  69. Tự vịnh ảnh đang chơi bóng bàn
  70. Vải Lục Ngạn - hồ Cấm Sơn
  71. Vịnh về Hoa Minh Lầu
  72. Vô đề
  73. Vượt đèo Hoàng Liên Sơn đến Sa Pa

Thơ dịch tác giả khác

Afred de Vigny (Pháp)

Aleksandr Pushkin (Nga)

Alphonse de Lamartine (Pháp)

Anatole France (Pháp)

Antoine de Saint-Exupéry (Pháp)

Antoine-Vincent Arnault (Pháp)

Arthur Rimbaud (Pháp)

Auguste Dorchain (Pháp)

Ân Nghiêu Phiên (Trung Quốc)

Âu Dương Chiêm (Trung Quốc)

Bạch Cư Dị (Trung Quốc)

Bao Cát (Trung Quốc)

Bão Dung (Trung Quốc)

Bao Hà (Trung Quốc)

Bão Phòng (Trung Quốc)

Bì Nhật Hưu (Trung Quốc)

Bổng kiếm bộc (Trung Quốc)

Bùi Di Trực (Trung Quốc)

Bùi Duyệt (Trung Quốc)

Bùi Địch (Trung Quốc)

Bùi Độ (Trung Quốc)

Bùi Lân (Trung Quốc)

Cảnh Vi (Trung Quốc)

Cao Biền (Trung Quốc)

Cao Cù (Trung Quốc)

Cao Thích (Trung Quốc)

Cao Thiềm (Trung Quốc)

Cát sư lão (Trung Quốc)

Célestin Castella (Thuỵ Sĩ)

Charles van Lerberghe (Bỉ)

Chí An thiền sư (Trung Quốc)

Chí Cần thiền sư (Trung Quốc)

Chu Đàm (Trung Quốc)

Chu Hạ (Trung Quốc)

Chu Huân (Việt Nam)

Chu Khánh Dư (Trung Quốc)

Chu Khuông Vật (Trung Quốc)

Chu Loan (Trung Quốc)

Chu Phác (Trung Quốc)

Chu Phóng (Trung Quốc)

Chu Văn An (Việt Nam)

Chử Tái (Trung Quốc)

Chương Hiếu Tiêu (Trung Quốc)

Chương Kiệt (Trung Quốc)

Cố Huống (Trung Quốc)

Cố Phi Hùng (Trung Quốc)

Diêu Hợp (Trung Quốc)

Dụ Phù (Trung Quốc)

Dương Bằng (Trung Quốc)

Dương Cự Nguyên (Trung Quốc)

Dương Hán Công (Trung Quốc)

Dương Kính Chi (Trung Quốc)

Dương Lăng (Trung Quốc)

Dương Ngọc Hoàn (Trung Quốc)

Dương Ngưng (Trung Quốc)

Dương Nhữ Sĩ (Trung Quốc)

Dương Sĩ Ngạc (Trung Quốc)

Dương Thận (Trung Quốc)

Dương Tuân Bá (Trung Quốc)

Đàm Thù (Trung Quốc)

Đậu Củng (Trung Quốc)

Đậu Mâu (Trung Quốc)

Đậu Quần (Trung Quốc)

Đậu Thường (Trung Quốc)

Đậu Tường (Trung Quốc)

Địch Nhân Kiệt (Trung Quốc)

Đinh Tiên Chi (Trung Quốc)

Đoàn Thành Thức (Trung Quốc)

Đỗ Mục (Trung Quốc)

  1. Bạc Tần Hoài
    28
  2. Biện hà trở đống
    4
  3. Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ
    6
  4. Biên thượng vãn thu
    6
  5. Biên thượng văn già kỳ 1
    6
  6. Biên thượng văn già kỳ 2
    6
  7. Biên thượng văn già kỳ 3
    6
  8. Bình phong tuyệt cú
    4
  9. Bồn Trì
    7
  10. Chu Pha tuyệt cú kỳ 1
    2
  11. Chu Pha tuyệt cú kỳ 3
    2
  12. Cung từ kỳ 1
    6
  13. Du biên
    5
  14. Đại nhân ký viễn kỳ 1
    5
  15. Đại nhân ký viễn kỳ 2
    5
  16. Đăng Lạc Du nguyên
    11
  17. Đề Đào Hoa phu nhân miếu
    11
  18. Đề Kính Ái tự lâu
    6
  19. Đề Mộc Lan miếu
    5
  20. Đề Ô giang đình
    12
  21. Đề Tề An thành lâu
    6
  22. Đề thiền viện
    6
  23. Đề thôn cư
    4
  24. Đề Thương sơn tứ hạo miếu
    4
  25. Độc chước
    7
  26. Độc Hàn Đỗ tập
    5
  27. Độc liễu
    6
    - bài dịch 2
  28. Giang lâu
    5
  29. Giang Nam xuân
    15
  30. Hạnh viên
    11
  31. Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo
    5
  32. Hoa Thanh cung
    6
  33. Hoài Ngô Trung Phùng tú tài
    4
  34. Hoài quy
    6
  35. Hữu cảm
    6
  36. Hữu ký
    5
  37. Khiển hoài
    33
  38. Kim Cốc viên
    19
  39. Ký Dương Châu Hàn Xước phán quan
    11
  40. Ký viễn
    4
  41. Ký viễn nhân
    3
  42. Lạc Trung kỳ 1
    7
  43. Lạc Trung kỳ 2
    8
  44. Liễu tuyệt cú
    4
  45. Nam Lăng đạo trung
    4
  46. Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú
    5
  47. Niệm tích du kỳ 1
    5
  48. Niệm tích du kỳ 2
    5
  49. Niệm tích du kỳ 3
    6
  50. Phá kính
    4
  51. Quá Cần Chính lâu
    4
  52. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1
    11
  53. Quá Hoa Thanh cung kỳ 2
    7
  54. Quá Hoa Thanh cung kỳ 3
    7
  55. Quy gia
    14
  56. Sơ đông dạ ẩm
    6
  57. Sơn hành
    23
  58. Tặng biệt kỳ 1
    18
    - bài dịch 2
  59. Tặng biệt kỳ 2
    17
    - bài dịch 2
  60. Tặng liệp kỵ
    4
  61. Tề An quận hậu trì
    4
  62. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1
    4
  63. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 2
    2
  64. Thán hoa
    16
  65. Thanh minh
    31
  66. Thanh trủng
    8
  67. Thẩm Hạ Hiền
    4
  68. Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó
    4
  69. Thu phố đồ trung
    7
  70. Thu tịch
    15
  71. Thư hoài
    5
  72. Tống ẩn giả nhất tuyệt
    4
  73. Tống Lý Quần Ngọc phó cử
    6
  74. Trịnh Quán hiệp luật
    4
  75. Trường An thu vọng
    5
  76. Trường An tuyết hậu
    5
  77. Tương phó Ngô Hưng đăng Lạc Du nguyên
    9
  78. Tương phó Tuyên Châu lưu đề Dương Châu Thiền Trí tự
    6
  79. 4
  80. Xích Bích hoài cổ
    22
    - bài dịch 2

Đỗ Phủ (Trung Quốc)

Đỗ Quang Đình (Trung Quốc)

Đỗ Thẩm Ngôn (Trung Quốc)

Đỗ Thu Nương (Trung Quốc)

Đỗ Thường (Trung Quốc)

Đỗ Tuân Hạc (Trung Quốc)

Độc Cô Cập (Trung Quốc)

Đới Thúc Luân (Trung Quốc)

Đức Tông cung nhân (Trung Quốc)

Đường Ngạn Khiêm (Trung Quốc)

Đường Ôn Như (Trung Quốc)

Fukuda Chiyo-ni (Nhật Bản)

Giả Chí (Trung Quốc)

Giả Đảo (Trung Quốc)

Giả Tăng (Trung Quốc)

Giang Thái Tần (Trung Quốc)

Guillaume Apollinaire (Pháp)

Hà Hy Nghiêu (Trung Quốc)

Hạ Tri Chương (Trung Quốc)

Hàn Dũ (Trung Quốc)

  1. Bồn trì kỳ 1
    1
  2. Bồn trì kỳ 2
    4
  3. Bồn trì kỳ 3
    1
  4. Bồn trì kỳ 4
    1
  5. Bồn trì kỳ 5
    4
  6. Du Thái Bình công chúa sơn trang
    3
  7. Du thành nam thập lục thủ - Bả tửu
    1
  8. Du thành nam thập lục thủ - Du giáp
    1
  9. Du thành nam thập lục thủ - Khiển hứng
    6
  10. Du thành nam thập lục thủ - Lạc hoa
    5
  11. Du thành nam thập lục thủ - Phù diễm
    1
  12. Du thành nam thập lục thủ - Tái thần
    1
  13. Du thành nam thập lục thủ - Tặng Đồng Du
    8
  14. Du thành nam thập lục thủ - Tặng Trương thập bát trợ giáo
    1
  15. Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ
    1
  16. Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1
    2
  17. Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 2
    1
  18. Du thành nam thập lục thủ - Tích giả
    1
  19. Du thành nam thập lục thủ - Trào thiếu niên
    1
  20. Du thành nam thập lục thủ - Vãn vũ
    1
  21. Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân
    15
  22. Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành
    1
  23. Đăng Cẩu Lũ sơn
    4
  24. Đề mộc cư sĩ kỳ 1
    4
  25. Đề mộc cư sĩ kỳ 2
    1
  26. Đồng thuỷ bộ Trương viên ngoại Tịch Khúc Giang xuân du ký Bạch nhị thập nhị xá nhân
    4
  27. Hoa đảo
    4
  28. Hoạ Lý Tư Huân “Quá Liên Xương cung”
    3
  29. Sơ xuân tiểu vũ
    12
  30. Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương
    15
  31. Tặng Giả Đảo
    6
  32. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 1
    6
  33. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 2
    6
  34. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 3
    6
  35. Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân
    3
  36. Tương trung
    5
  37. Tương Trung thù Trương thập nhất công tào
    4
  38. Vãn xuân
    3
  39. Xuân tuyết
    8

Hàn Hoảng (Trung Quốc)

Hàn Hoằng (Trung Quốc)

Hàn Ốc (Trung Quốc)

Hàn Tông (Trung Quốc)

Hạng Tư (Trung Quốc)

Hector de Saint-Denys Garneau (Canada)

Hoài Tố thiền sư (Trung Quốc)

Hoàng Phủ Tăng (Trung Quốc)

Hoàng Phủ Tùng (Trung Quốc)

Hoàng Sào (Trung Quốc)

Hoàng Thao (Trung Quốc)

Hồ Tằng (Trung Quốc)

Khai Nguyên cung nhân (Trung Quốc)

Khuyết danh Việt Nam (Việt Nam)

Kim Xương Tự (Trung Quốc)

Kỳ Vô Tiềm (Trung Quốc)

Lạc Tân Vương (Trung Quốc)

Lãnh Triêu Quang (Trung Quốc)

Lâu Dĩnh (Trung Quốc)

Lệnh Hồ Sở (Trung Quốc)

Liên Hoa kỹ (Trung Quốc)

Liễu thị (Trung Quốc)

Liễu Tông Nguyên (Trung Quốc)

Louis de Courten (Thuỵ Sĩ)

Louise-Angélique Bertin (Pháp)

Lục Du (Trung Quốc)

Lư Chiếu Lân (Trung Quốc)

Lư Tượng (Trung Quốc)

Lương Hoàng (Trung Quốc)

Lưu Đắc Nhân (Trung Quốc)

Lưu Đình Kỳ (Trung Quốc)

Lưu Giá (Trung Quốc)

Lưu Tích Hư (Trung Quốc)

Lưu Trường Khanh (Trung Quốc)

Lưu Vũ Tích (Trung Quốc)

    Thi

    1. A Kiều oán
      17
    2. Ẩm tửu khán mẫu đơn
      34
    3. Biệt Tô Châu kỳ 1
      2
    4. Biệt Tô Châu kỳ 2
      5
    5. Dữ ca giả Hà Kham
      6
    6. Dữ ca giả Lai Gia Vinh
      4
    7. Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều)
      8
    8. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy)
      5
    9. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì)
      8
    10. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 3 (Đới vũ di căn trứ ý tài)
      2
    11. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi)
      4
    12. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 5 (Hoa Ngạc lâu tiền sơ chủng thì)
      3
    13. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân)
      6
    14. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ)
      8
    15. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ)
      5
    16. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 9 (Khinh doanh niểu nả chiếm xuân hoa)
      7
    17. Đạp ca hành kỳ 1
      5
    18. Đạp ca hành kỳ 2
      6
    19. Đạp ca hành kỳ 3
      7
    20. Đạp ca hành kỳ 4
      7
    21. Đáp hậu thiên
      5
    22. Đáp Lạc Thiên Lâm Đô dịch kiến tặng
      4
    23. Đáp tiền thiên
      5
    24. Đăng Thanh Huy lâu
      4
    25. Đê thượng hành kỳ 1
      3
    26. Đê thượng hành kỳ 3
      4
    27. Đồng Lạc Thiên đăng Thê Linh tự tháp
      7
    28. Hạnh viên hoa hạ thù Lạc Thiên kiến tặng
      10
    29. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn”
      7
    30. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1
      5
    31. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 2
      5
    32. Hoài Âm hành kỳ 1
      3
    33. Hoài Âm hành kỳ 2
      3
    34. Hoài Âm hành kỳ 3
      2
    35. Hoài Âm hành kỳ 4
      4
    36. Hoài Âm hành kỳ 5
      2
    37. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn
      7
    38. Hột na khúc kỳ 1
      4
    39. Hột na khúc kỳ 2
      4
    40. Huyền Đô quán đào hoa
      17
    41. Hữu sở ta kỳ 1
      4
    42. Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành
      4
    43. Kim Lăng ngũ đề - Giang lệnh trạch
      2
    44. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng
      33
    45. Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường
      2
    46. Kim Lăng ngũ đề - Thạch Đầu thành
      12
    47. Kinh Đàn Đạo Tế cố luỹ
      4
    48. Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu
      5
    49. Lâu thượng
      4
    50. Tái du Huyền Đô quán
      15
    51. Tam các từ
      4
    52. Tán Ưng Chuỷ trà
      6
    53. Tặng Lý tư không kỹ
      7
    54. Tây Tái sơn hoài cổ
      9
    55. Thị đao hoàn ca
      10
    56. Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca
      4
    57. Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng
      4
    58. Thu phong dẫn
      18
    59. Thù Thuỵ Châu Ngô đại phu “Dạ bạc Tương xuyên” kiến ký nhất tuyệt
      5
    60. Thu từ kỳ 1
      6
    61. Thu từ kỳ 2
      5
    62. Thưởng mẫu đơn
      6
    63. Thường trà
      8
    64. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh)
      7
    65. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu)
      8
    66. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình)
      7
    67. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu)
      7
    68. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai)
      7
    69. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi)
      7
    70. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 7 (Cù Đường tào tào thập nhị than)
      8
    71. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 8 (Vu Giáp thương thương yên vũ thì)
      7
    72. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa)
      7
    73. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 1 (Dương liễu thanh thanh giang thuỷ bình)
      12
    74. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa)
      7
    75. Trùng đáp Liễu Liễu Châu
      4
    76. Tuý đáp Lạc Thiên
      6
    77. Vọng Động Đình
      4
    78. Vọng Phu sơn
      9

    Từ

Lý Bạch (Trung Quốc)

Lý Gia Hựu (Trung Quốc)

Lý Giác (Trung Quốc)

Lý Hạ (Trung Quốc)

Lý Hoa (Trung Quốc)

Lý Ích (Trung Quốc)

Lý Kỳ (Trung Quốc)

Lý Long Cơ (Trung Quốc)

Lý Lộng Ngọc (Trung Quốc)

Lý Quý Lan (Trung Quốc)

Lý Thanh (I) (Trung Quốc)

Lý Thân (Trung Quốc)

Lý Thế Dân (Trung Quốc)

Lý Thích Chi (Trung Quốc)

Lý Thương Ẩn (Trung Quốc)

  1. Bản Kiều hiểu biệt
    9
  2. Bắc Tề kỳ 1
    6
  3. Bắc Tề kỳ 2
    6
  4. Bình phong
    9
  5. Cảnh Dương tỉnh
    7
  6. Cao hoa
    6
  7. Cẩm sắt
    31
  8. Cận hoa
    9
  9. Cung kỹ
    7
  10. Cung từ
    11
  11. Dạ bán
    6
  12. Dạ lãnh
    9
  13. Dạ vũ ký bắc
    23
  14. Dao Trì
    9
  15. Dương liễu chi kỳ 1
    10
  16. Dương liễu chi kỳ 2
    3
  17. Dương liễu chi kỳ 3
    3
  18. Dương liễu chi kỳ 4
    3
  19. Dương liễu chi kỳ 5
    6
  20. Đại tặng kỳ 1
    11
  21. Đại tặng kỳ 2
    7
  22. Đại ứng
    3
  23. Đại ứng kỳ 1
    8
  24. Đan Khâu
    7
  25. Đăng Lạc Du nguyên
    23
  26. Điệp kỳ 1
    2
  27. Điệp kỳ 2
    2
  28. Điệp kỳ 3
    7
  29. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết
    9
  30. Đoan cư
    10
  31. Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch
    8
  32. Đỗ tư huân
    5
  33. Độc Nhậm Ngạn Thăng bi
    4
  34. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác
    7
  35. Đông hoàn
    7
  36. Đông nam
    5
  37. Giả Sinh
    9
  38. Hải thượng
    6
  39. Hàm Dương
    7
  40. Hán cung từ
    6
  41. Hoa hạ tuý
    15
  42. Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ
    3
  43. Hoa sư
    6
  44. Hoa Thanh cung
    3
  45. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ)
    10
  46. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường)
    9
  47. Ký Lệnh Hồ lang trung
    7
  48. Ký Thục khách
    6
  49. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương
    6
  50. Lạc Du nguyên
    5
  51. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình)
    8
  52. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên)
    9
  53. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương)
    6
  54. Loạn thạch
    4
  55. Long Trì
    7
  56. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1
    9
  57. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2
    11
  58. Mã Ngôi kỳ 1
    7
  59. Mã Ngôi kỳ 2
    12
  60. Mạc Sầu
    15
  61. Mộ thu độc du Khúc giang
    12
  62. Mộc lan hoa
    16
  63. Mộng Lệnh Hồ học sĩ
    7
  64. Mộng trạch
    8
  65. Nam triều
    6
  66. Ngô cung
    4
  67. Nguyệt
    5
  68. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội
    9
  69. Nguyệt tịch
    8
  70. Nhạc Dương lâu
    7
  71. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước
    7
  72. Nhân dục
    7
  73. Nhật nhật
    7
  74. Nhất phiến
    7
  75. Nhật xạ
    11
  76. Phá kính
    6
  77. Phong (Vạn lý phong loan quy lộ mê)
    5
  78. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 1
    7
  79. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2
    7
  80. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 1
    5
  81. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 2
    5
  82. Quá Sở cung
    5
  83. Quan môn liễu
    5
  84. Sở cung kỳ 1
    6
  85. Sở cung kỳ 2
    6
  86. Sơ khởi
    8
  87. Sở ngâm
    9
  88. Sơ thực duẩn trình toạ trung
    5
  89. Sương nguyệt
    19
  90. Tam nguyệt thập nhật Lưu Bôi đình
    9
  91. Tảo khởi
    17
  92. Tặng ca kỹ kỳ 1
    2
  93. Tặng ca kỹ kỳ 2
    6
  94. Tây đình
    9
  95. Tây nam hành khước ký tương tống giả
    6
  96. Tề cung từ
    5
  97. Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường)
    5
  98. Thanh Lăng đài
    7
  99. Thành ngoại
    7
  100. Thiên nhai
    11
  101. Thiệp Lạc xuyên
    5
  102. Thính cổ
    5
  103. Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự
    7
  104. Thường Nga
    13
  105. Tịch Dương lâu
    10
  106. Tịch thượng tác
    6
  107. Tiễn tịch trùng tống tùng thúc dư chi Tử Châu
    5
  108. Tống Trăn sư kỳ 1
    5
  109. Tống Trăn sư kỳ 2
    5
  110. Truy đại Lư gia nhân trào đường nội
    4
  111. Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn
    12
  112. Tuỳ cung (Thừa hứng nam du bất giới nghiêm)
    8
  113. Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà)
    10
  114. Tự huống
    7
  115. Uyên ương
    7
  116. Ức mai
    11
  117. Ức Trụ Nhất sư
    7
  118. Vị hữu
    11
  119. Vi vũ
    8
  120. Vịnh sử kỳ 2
    6
  121. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1
    5
  122. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 2
    6
  123. Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà)
    7
  124. Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê)
    8
  125. Vô đề (Hộ ngoại trùng âm ám bất khai)
    8
  126. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan)
    57
  127. Vương Chiêu Quân
    7
  128. Xuân nhật
    4
  129. Xuân tiêu tự khiển
    8
  130. Xuân vũ
    13
  131. Yết Sơn
    6

Lý Ung (Trung Quốc)

Mã Đái (Trung Quốc)

Mạc Thiên Tích (Việt Nam)

Madame de Pressensé (Pháp)

Mạnh Giao (Trung Quốc)

Mạnh Hạo Nhiên (Trung Quốc)

Mạnh Vân Khanh (Trung Quốc)

Marie Stuart (Pháp)

Matsuo Basho (Nhật Bản)

Mikhail Lermontov (Nga)

Nghi Phần công chúa (Trung Quốc)

Nghiêm Duy (Trung Quốc)

Nghiêm Vũ (Trung Quốc)

Ngô Thì Nhậm (Việt Nam)

Ngô Vũ Lăng (Trung Quốc)

Nguỵ Thôi (Trung Quốc)

Nguyễn Du (Việt Nam)

Nguyên Kết (Trung Quốc)

Nguyễn Trãi (Việt Nam)

Nguyễn Trung Ngạn (Việt Nam)

Ngưu Tiên Khách (Trung Quốc)

Ôn Đình Quân (Trung Quốc)

Paul Verlaine (Pháp)

Paul-Armand Silvestre (Pháp)

Phạm Quý Thích (Việt Nam)

Phàn Hoảng (Trung Quốc)

Quách Chấn (Trung Quốc)

Quách Thiệu Lan (Trung Quốc)

Sầm Tham (Trung Quốc)

Stuart Fitzrandolph Merrill (Mỹ)

Sướng Chư (Trung Quốc)

Tào Đường (Trung Quốc)

Tần Hệ (Trung Quốc)

Tề Cán (Trung Quốc)

Thái Hy Tịch (Trung Quốc)

Thẩm Á Chi (Trung Quốc)

Thẩm Như Quân (Trung Quốc)

Thẩm Thuyên Kỳ (Trung Quốc)

Thi Kiên Ngô (Trung Quốc)

Thiên Bảo cung nhân (Trung Quốc)

Thôi Đồ (Trung Quốc)

Thôi Hiệu (Trung Quốc)

Thôi Hộ (Trung Quốc)

Thôi Huệ Đồng (Trung Quốc)

Thôi Hưng Tông (Trung Quốc)

Thôi Mẫn Đồng (Trung Quốc)

Thường Kiến (Trung Quốc)

Thượng Quan Chiêu Dung (Trung Quốc)

Tiết Kỳ Đồng (Trung Quốc)

Tiết Năng (Trung Quốc)

Tiết Phùng (Trung Quốc)

Tổ Vịnh (Trung Quốc)

Tôn Địch (Trung Quốc)

Tống Chi Vấn (Trung Quốc)

Trần Đào (Trung Quốc)

Trần Ngọc Lan (Trung Quốc)

Trần Tử Ngang (Trung Quốc)

Triệu Đông Hy (Trung Quốc)

Triệu Hỗ (Trung Quốc)

Triệu thị (Trung Quốc)

Trịnh Âm (Trung Quốc)

Trịnh Cốc (Trung Quốc)

Trình Lạc Tân (Trung Quốc)

Trừ Quang Hy (Trung Quốc)

Trương Cửu Linh (Trung Quốc)

Trương Hoành (Trung Quốc)

Trương Hỗ (Trung Quốc)

Trương Húc (Trung Quốc)

Trương Kế (Trung Quốc)

Trương Kính Trung (Trung Quốc)

Trương Nam Sử (Trung Quốc)

Trương Ngạc (Trung Quốc)

Trương Nhược Hư (Trung Quốc)

Trương Quân (Trung Quốc)

Trương Tịch (Trung Quốc)

Trương Vị (Trung Quốc)

Tuyên Tông cung nhân Hàn thị (Trung Quốc)

Vi Thừa Khánh (Trung Quốc)

Vi Trang (Trung Quốc)

Vi Ứng Vật (Trung Quốc)

Võ Tắc Thiên (Trung Quốc)

Vương Bột (Trung Quốc)

Vương Chi Hoán (Trung Quốc)

Vương Chúc (Trung Quốc)

Vương Cốc (Trung Quốc)

Vương Duy (Trung Quốc)

  1. Biệt Võng Xuyên biệt nghiệp
    2
  2. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ
    31
  3. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình
    15
  4. Đáp Bùi Địch
    8
  5. Đề hữu nhân vân mẫu chướng tử
    7
  6. Điền viên lạc kỳ 1
    5
  7. Điền viên lạc kỳ 2
    5
  8. Điền viên lạc kỳ 3
    10
  9. Điền viên lạc kỳ 4
    8
  10. Điền viên lạc kỳ 5
    8
  11. Điền viên lạc kỳ 6
    13
  12. Điền viên lạc kỳ 7
    10
  13. Hàn thực Dĩ thượng tác
    10
  14. Hí đề bàn thạch
    21
  15. Hí đề Võng Xuyên biệt nghiệp
    2
  16. Hoạ
    4
  17. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản
    28
  18. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ
    1
  19. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 3 - Lô tư yển
    1
  20. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 4 - Thượng bình điền
    1
  21. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì
    6
  22. Hồng mẫu đơn
    10
  23. Khẩu hào hựu thị Bùi Địch
    6
  24. Khốc Ân Dao kỳ 1
    10
  25. Khốc Mạnh Hạo Nhiên
    6
  26. Lâm cao đài tống Lê thập di
    4
  27. Lương Châu tái thần
    5
  28. Lưu biệt Thôi Hưng Tông
    11
  29. Ngưng Bích trì
    13
  30. Sơn thù du
    7
  31. Sơn trung
    13
  32. Sơn trung ký chư đệ muội
    7
  33. Tạp thi kỳ 1
    25
  34. Tạp thi kỳ 2
    10
  35. Tạp thi kỳ 3
    6
  36. Tặng Vi Mục thập bát
    6
  37. Thán bạch phát
    8
  38. Thiếu niên hành kỳ 1
    14
  39. Thiếu niên hành kỳ 2
    4
  40. Thiếu niên hành kỳ 3
    4
  41. Thiếu niên hành kỳ 4
    1
  42. Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt
    4
  43. Thôi Hưng Tông tả chân vịnh
    4
  44. Thu dạ khúc
    19
  45. Thư sự
    6
  46. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu)
    22
  47. Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi)
    19
  48. Tống biệt (Tống quân Nam Phố lệ như ty)
    12
  49. Tống Chu Đại nhập Tần
    13
  50. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông
    6
  51. Tống Vi bình sự
    5
  52. Tức phu nhân
    10
  53. Tương tư
    29
  54. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây
    34
  55. Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền
    6
  56. Y Châu ca
    9
  57. Võng Xuyên tập

Vương Hàn (Trung Quốc)

Vương Kiến (Trung Quốc)

Vương Liệt (Trung Quốc)

Vương Loan (Trung Quốc)

Vương Nham (Trung Quốc)

Vương Uẩn Tú (Trung Quốc)

Vương Xương Linh (Trung Quốc)

Yury Rybczynski (Ucraina)

Zoé Fleurentin (Pháp)