
逍遙芙蓉池,
翩翩戲輕舟。
南揚棲雙鵠,
北柳有鳴鳩。
Phù dung trì
Tiêu dao phù dung trì,
Phiên phiên hí khinh chu.
Nam dương thê song hộc,
Bắc liễu hữu minh cưu.
Dịch nghĩa
Tiêu dao tự tại ra chơi ao sen,
Chiếc thuyền nhẹ lướt thung dung.
Cành phía nam đôi chim hộc (ngỗng) đậu,
Cây liễu phía bắc có con chim cưu (tu hú) hót.
芙蓉池
Phù dung trì
Ao sen
逍遙芙蓉池,
Tiêu dao phù dung trì,
Tiêu dao tự tại ra chơi ao sen,
翩翩戲輕舟。
Phiên phiên hí khinh chu.
Chiếc thuyền nhẹ lướt thung dung.
南揚棲雙鵠,
Nam dương thê song hộc,
Cành phía nam đôi chim hộc (ngỗng) đậu,
北柳有鳴鳩。
Bắc liễu hữu minh cưu.
Cây liễu phía bắc có con chim cưu (tu hú) hót.