1. “Cái bàn có bốn chân...” “У стола четыре ножки...”
    1
  2. “Chuột với chuột tâm sự...” “Говорила мышка мышке...”
    2
  3. “Ngày nọ có hai con mèo ngốc...” “Жили-были два кота...”
    1
  4. Anh em sư tử Львята
    1
  5. Ba chàng thông minh Три мудреца
    2
  6. Bài ca quả sồi Песня о желуде
    1
  7. Bài học lễ phép Урок вежливости
    1
  8. Bầy lợn con Поросята
    1
  9. Bé sư tử Львенок
    1
  10. Bốn mắt Четыре глаза
    1
  11. Cái ngủ và cái ngáp Дремота и Зевота
    1
  12. Cây nến Свеча
    1
  13. Chiếc bàn từ đâu đến Откуда стол пришел
    1
  14. Chim cánh cụt (II) Пингвин (II)
    1
  15. Chim cánh cụt non (I) Пингвинята (I)
    1
  16. Chim chiền chiện Жаворонок
    1
  17. Chó eskimo Эскимосская собака
    1
  18. Chó hoang dingo Собака динго
    1
  19. Chó núi Шакал
    1
  20. Chú chuột Мыши
    1
  21. Chú hổ con Тигренок
    1
  22. Chuột túi (I) Кенгуру (I)
    2
  23. Chuột túi (II) Кенгуру (II)
    1
  24. Chuyện con hà mã Про гиппопотама
    1
  25. Chuyện cổ tích về chuột con ngốc nghếch Сказка о глупом мышонке
    2
  26. Con mèo và hai anh lười Кот и лодыри
    1
  27. Cục ta cục tác
    1
  28. Đà điểu Страусенок
    1
  29. Gấu Медведь
    1
  30. Gấu trắng Белые медведи
    1
  31. Hai lần hai Дважды два
    1
  32. Hổ con Тигренок
    1
  33. Hươu cao cổ Жираф
    2
  34. Kèn và trống Барабан и труба
    1
  35. Khỉ Обезьяна
    1
  36. Lạc đà Верблюд
    1
  37. Linh cẩu Гиена
    1
  38. Mèo lại hoàn mèo - Truyện cổ tích phương Đông Отчего кошку назвали кошкой - Восточная сказка
    1
  39. Một câu chuyện hiếm có Редкий случай
    1
  40. Mưa (Mưa đừng mưa ở đây)
    1
  41. Này kim
    1
  42. Ngày hội trồng rừng Праздник леса
    1
  43. Ngựa vằn Зебры
    1
  44. Người chồng tí hon Муженек с ноготок
    1
  45. Nhà trường trên bánh xe quay Школа на колесах
    1
  46. Quý cô sư tử Львица
    1
  47. Sẻ ăn trưa ở đâu? Где обедал, воробей?
    1
  48. Tai lừa Ослиные уши
    1
  49. Thăm nữ hoàng В гостях у королевы
    2
  50. Thiên nga con Лебедёнок
    1
  51. Về chú học sinh bị sáu điểm một Про одного ученика и шесть единиц
    1
  52. Voi (I) Слон (I)
    2
  53. Voi (II) Слон (II)
    1
  54. Xiếc Цирк
    1
  55. Сú con Совята
    1