丁酉秋出督清華,在鎮即事

從宮僚出協戎旌,
錦繡江山舊客程。
金襲湯重天子邑,
兵彊馬壯將軍營。
風清几閣稀公事,
月朗琴樽起逸情。
回想禁垣趨侍邇,
紅雲光彩仰神京。

 

Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự

Tòng cung liêu xuất hiệp nhung tinh,
Cẩm tú giang sơn cựu khách trình.
Kim tập thang trùng thiên tử ấp,
Binh cường mã tráng tướng quân dinh.
Phong thanh kỷ các hy công sự,
Nguyệt lãng cầm tôn khởi dật tình.
Hồi tưởng cấm viên xu thị nhĩ,
Hồng vân quang thái ngưỡng thần kinh.

 

Dịch nghĩa

Xuất thân là quan trong phủ liêu ra giúp việc quân,
Nay trên đường cũ, giang sơn như gấm vóc.
Thành đồng hào nóng, giữ quê hương thiên tử,
Binh mạnh ngựa tốt, đóng doanh trại tướng quân.
Đài các trong gió mát, việc công rỗi rãi,
Đàn, rượu dưới ánh trăng, gợi tình nhàn tản.
Nhớ lại khi hầu cận ở nơi cung cấm,
Ngước trông ánh mây hồng rực rỡ phía thành đô.


Đinh Dậu tức năm 1777.

[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]