Thi Viện
×
Tên tác giả/dịch giả
Tên bài thơ @Tên tác giả
Nội dung bài thơ @Tên tác giả
Tên nhóm bài thơ @Tên tác giả
Tên chủ đề diễn đàn
Tìm với
G
o
o
g
l
e
Toggle navigation
Tác giả
Danh sách tác giả
Tác giả Việt Nam
Tác giả Trung Quốc
Tác giả Nga
Danh sách nước
Danh sách nhóm bài thơ
Thêm tác giả...
Thơ
Các chuyên mục
Tìm thơ...
Thơ Việt Nam
Cổ thi Việt Nam
Thơ Việt Nam hiện đại
Thơ Trung Quốc
Đường thi
Thơ Đường luật
Tống từ
Thêm bài thơ...
Tham gia
Diễn đàn
Các chủ đề mới
Các chủ đề có bài mới
Tìm bài viết...
Thơ thành viên
Danh sách nhóm
Danh sách thơ
Khác
Chính sách bảo mật thông tin
Thống kê
Danh sách thành viên
Từ điển Hán Việt trực tuyến
Đổi mã font tiếng Việt
Đăng nhập
×
Đăng nhập
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Hoa của thời khắc (2024)
Thơ
»
Hàn Quốc
»
Ko Un
Bìa tập thơ
☆
☆
☆
☆
☆
Chưa có đánh giá nào
133
bài thơ
1
người thích
:
hongha83
Chia sẻ trên Facebook
Bình luận
Đọc nhiều nhất
-
“Dưới bầu trời xanh”
-
“Mặt trời lặn”
-
“Đi theo dấu chân một con thú rừng trên đường tuyết trắng”
-
“Tiếng hát ve sầu đó”
-
“Con người sống hoà thuận”
Mới nhất
-
“Chừng nào chim nhạn còn bay trở về”
-
“Vạn vật đều hát và nói”
-
“Ở đâu có được”
-
“Không có sự tham lam nào sách được với lòng vị tha”
-
“Suốt đêm trong cánh đồng lúa”
Tạo ngày 27/05/2024 20:14 bởi
hongha83
, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 27/05/2024 20:14 bởi
hongha83
“Mặt trời lặn”
“해가 진다”
1
“Hôm nay tôi lại nói”
“오늘도 누구의 이야기로 하루를 보냈다”
1
“Mẹ ngủ say”
“엄마는 곤히 잠들고”
1
“Ngày mưa xuân ẩm ướt”
“봄비 촉촉 내리는 날”
1
“Hãy nghiêng mình trước tuyết”
“겨울 잔설 경건하여라”
1
“Trên núi Gariwang”
“강원도 정선 가리왕산”
1
“Nằm xuống là hết”
“누우면 끝장이다”
1
“Trong lúc chim cúc cu”
“소쩍새가 온몸으로 우는 동안”
1
“Tôi sẽ không buồn”
“슬퍼하지 않겠노라고”
1
“Tôi đang chèo thuyền”
“노를 젓다가”
1
“Ở bàn bên chỗ tôi ngồi”
“옆자리에서”
1
“Tiếng gió hú”
“동굴 밖은 우짖는 비바람 소리”
1
“30 Tháng 4”
“4월 30일”
1
“Kỳ nghỉ hè”
“여름방학 초등학교 교실들 조용하다”
1
“Hai người ăn xin”
“두 거지가”
1
“Ở giữa đường”
“길 한복판”
1
“Tủ trưng bày tại hiệu ảnh”
“사진관 진열장”
1
“Hãy chỉnh sửa lại mình”
“옷깃 여며라”
1
“Em ơi! Anh đã đến đây”
“여보 나 왔소”
1
“Có người nói rằng”
“천년의 추억을 가졌다고 말한 사람 있지”
1
“Một bên cánh bị mất”
“한쪽 날개가 없어진”
1
“Ngày 19 tháng 4”
“4월 19일”
1
“Tại sao lại đậu xuống ngủ”
“딸에게 편지 쓰는 손등에”
1
“Chúng tôi đến Auschwitz”
“아우슈비츠에 가서”
1
“Một con chuồn non đậu trên cành cây bồ liễu”
“부들 끝에 앉은 새끼 잠자리”
1
“Dưới bầu trời mây trắng lang thang”
“흰 구름 널린 하늘 아래”
1
“Hỡi tôm hùm ơi, nhà ngươi sao phức tạp thế?”
“가재야 너는 왜 그리도 복잡하니?”
1
“Dù làm gì đi nữa”
“뭐니 뭐니 해도”
1
“Sân của một gia đình nghèo”
“가난한 집 마당”
1
“Này, chú bọ hung ơi, kể cả ngươi”
“풍뎅이 너도”
1
“Hãy làm như hạt giống bồ công anh”
“바람에 날려가는”
1
“Cây bồ công anh khi gặp mưa rào”
“소나기 맞는 민들레”
1
“Tuyết rơi trong vườn”
“마당에서 눈 내리고”
1
“Đi theo dấu chân một con thú rừng trên đường tuyết trắng”
“눈길 산짐승 발자국 따라가다가”
1
“Tiếng hát ve sầu đó”
“저 매미 울음소리”
1
“Dưới bầu trời xanh”
“푸른 하늘 아래”
1
“Vùng Ali, trên cao nguyên Changtang của Tây Tạng”
“티벳 창탕고원 알리”
1
“Vẫn là quê hương tôi”
“아직은 고향이더라”
1
“Hai người ngồi đối diện nhau”
“두 사람이 마주 앉아”
1
“Trong giấc mơ tối qua”
“간밤 꿈에”
1
“Con giun đất”
“지렁이 한 녀석도”
1
“Sao Siêu tân chỉ toả sáng sau khi huỷ diệt”
“초신성은 멸망으로만 빛납니다”
1
“Không một âm thanh”
“소리 없어라”
1
“Tôi đến”
“사자자리에서”
1
“Con người sống hoà thuận”
“저 골목 오르막길”
1
“Trên đường đi”
“가던 길”
1
“Thế giới này”
“이 세상이란”
1
“Nhà thơ xưa nói rằng”
“옛 시인”
1
“Ánh hoàng hôn đang chiếu sáng”
“초등학교 유리창마다”
1
“Mỏ chim non đang mổ thức ăn”
“모이 쪼는 병아리 부리”
1
“Một người cha trong cái quần rộng thùng thình”
“헐렁한 바지 입은 아버지가”
1
“Bên ngoài cửa sổ không gió mà sao lạnh thế”
“창 밖은 바람 한 점 모르고 깡추위인가 보다”
1
“Ôi, dấu phẩy!”
“쉼표여”
1
“Không có lời chào tạm biệt cho người dân tộc Su-u”
“수우족에게는 작별인사가 없다”
1
“Bà nói”
“할머니가 말하셨다”
1
“Khi chim mẹ gọi con”
“어미가 새끼 부를 때”
1
“Hãy nhìn miệng chú thỏ con”
“어린 토끼 주둥이 봐”
1
“Tôi đã đi tìm linh hồn chị tôi”
“눈 위의 새 발자국”
1
“Làm sao có thể chỉ có một bông hoa”
“어찌 꽃 한 송이만 있겠는가”
1
“Bệnh viện tâm thần thật rực rỡ”
“정신병원은 화려하다”
1
“Mèo cũng là thú dữ thoái hoá”
“고양이도 퇴화된 맹수이다”
1
“Khi phiên chợ đóng cửa”
“장날 파장 때”
1
“Bán đảo là nơi du khách đến”
“반도는 손님이 오는 곳이다”
1
“Bay trên không trung Sông Yenisei”
“서시베리아 저지대”
1
“Xin đừng”
“아서”
1
“Chú gà trống gáy ở nhà Dong-hyun”
“동현이네 닭이 운다”
1
“Chó sủa ở làng trên xóm dưới”
“위뜸 아래뜸 개가 짖는다”
1
“Tên cướp của giết người với mười hai tiền án”
“전과 12범 살인강도에게”
1
“Mơ phong ba bão táp gì, lễ tiệc gì”
“무슨 질풍노도 무슨 잔치를 꿈꾸는가”
1
“Gà mái mẹ ngoài quả trứng”
“달걀 밖 어미닭”
1
“Nhìn chằm chằm”
“일하는 사람들이 있는 들녘을”
1
“Làm sao mà”
“어쩌란 말이냐”
1
“Khi đi xuống nhìn thấy”
“내려갈 때 보았네”
1
“Phòng giam thiếu niên”
“소년감방”
1
“Trong gió xuân”
“봄바람에”
1
“Họ nói đầu bò đã biến mất?”
“소대가리가 없어졌다고?”
1
“Ba mươi năm trước”
“30년 전”
1
“Làm sao đây, bầu trời rộng lớn thế”
“어쩌자고 이렇게 큰 하늘인가”
1
“Buồn chán quá đi mất”
“하도 하도 심심하던지”
1
“Hãy tìm một người bạn”
“친구를 가져보아라”
1
“Omar Khayam”
“오마르 하이얌”
1
“Ngàn giọt nước”
“죽은 나뭇가지에 매달린”
1
“Phía ngọn đồi kia”
“저쪽 언덕에서”
1
“Có một ngày như vậy”
“이런 날이 있었다”
1
“Nhiều lúc thật ngột ngạt”
“답답할 때가 있다”
1
“Những gương mặt ngủ say”
“60촉짜리 불빛 아래”
1
“Băng qua bờ biển bùn lầy”
“모래개펄 지나”
1
“Trong ánh nắng tháng ba”
“3월 햇살에”
1
“Có lúc muốn sống thêm lần nữa, tại sao không”
“한번 더 살고 싶을 때가 왜 없겠는가”
1
“Tôi đang sống, mà không biết ngày mai của tôi”
“나는 내일의 나를 모르고 살고 있다”
1
“Sẽ đến một ngày con người không còn có mẹ”
“어머니 없는 인간의 때 오리라”
1
“Chó và lợn”
“개하고 돼지하고”
1
“Vượt qua ngọn đồi”
“고개 넘으면”
1
“Vào ngày năm mới, một người ăn xin già”
“설날 늙은 거지”
1
“Tất cả mọi thứ bên ngoài căn nhà tôi”
“내 집 밖에 온통”
1
“Khi tôi chìm trong suy ngẫm”
“곰곰이 생각건대”
1
“Dù sao đi nữa cũng phải có sức mạnh yêu thương”
“아무래도 미워하는 힘 이상으로”
1
“Đêm mùa xuân, có tiếng trẻ thơ khóc”
“봄밤 아이 우는 소리가 있었다”
1
“Là di truyền”
“유전이여”
1
“Chạm tay vào cây cối”
“손으로 나무 만지네”
1
“Ghét những cuốn sách”
“책을 미워한다”
1
“Suốt bảy mươi năm qua”
“지난 70년 동안”
1
“Từ bên kia sông”
“강 건너에서”
1
“Trên thế gian này”
“이 세상에서”
1
“Khao khát được bùng nổ một lần nữa”
“다시 한번 폭발하고 싶어라”
1
“Jinburyeong của tỉnh Gangwon đó chăng”
“강원도 진부령인가”
1
“Dưới Galjae nơi trẻ em đang nô đùa”
“갈재 밑 아이들 모여 있는 곳 어여쁜 시냇물 소리였네”
1
“Bình minh sớm mù mịt”
“새벽 먼동 뭉수레하다”
1
“Trăng rằm xuất hiện từ đám mây”
“구름 속 보름달이 나타난다”
1
“Phần thịt”
“방금 도끼에 쪼개어진 장작”
1
“Căn nhà bên đường”
“길갓집”
1
“Có mười hai gà non mới nở trong sân”
“햇병아리 열두 마리 마당에 있다”
1
“Đi đến Somalia”
“소말리아에 가서”
1
“Chú chó ở trong nhà nghèo của nó”
“개는 가난한 제 집에 있다”
1
“Đường chân trời thấp tại đảo Seonyu ở Gogunsan”
“고군산 선유도 낮은 수평선”
1
“Những ai đã chia tay nhau”
“겨울바다에는”
1
“Ngôi nhà đồ sộ của ông chủ tịch kia”
“저 어마어마한 회장님 댁”
1
“Vào lúc một giờ rưỡi sáng sớm”
“새벽 한시 반”
1
“Gần hồ Soyang”
“소양호쯤”
1
“Bên bờ hồ”
“호숫가에서”
1
“Đang nổi trôi theo dòng nước xiết”
“급한 물에 떠내려가다가”
1
“Những sinh vật”
“강과 바다 오가며”
1
“Suốt cả ngày mạng nhện ướt sũng trong mùa mưa”
“온종일 장마비 맞는 거미줄”
1
“Hàng ngàn năm đời này đời khác làm khách tôi tớ qua đường”
“천년 내내 손님 노릇하네”
1
“Cõi Niết Bàn của tôi là cõi Niết Bàn lơ lửng”
“저의 니르바나는 떠도는 니르바나입니다”
1
“Đêm hôm qua”
“어젯밤 나는”
1
“Khi tôi xuất hiện”
“크레타 섬 중국식당에서”
1
“Đúng vậy!”
“옳거니”
1
“Suốt đêm trong cánh đồng lúa”
“모 심은 논 밤새도록”
1
“Không có sự tham lam nào sách được với lòng vị tha”
“무욕(無慾)만한 탐욕(貪慾) 없습니다”
1
“Ở đâu có được”
“자연만한 노동이”
1
“Vạn vật đều hát và nói”
“만물은 노래하고 말한다”
1
“Chừng nào chim nhạn còn bay trở về”
“날아오는 제비들이 있는 한”
1