Thơ » Trung Quốc » Chu » Khổng Tử » Thi kinh (Kinh thi) » Nhã » Đại nhã » Sinh dân chi thập
肆筵設席,
授几有緝御。
或献或酢,
洗爵奠斝。
醓醢以薦,
或燔或炙。
嘉殽脾臄,
或歌或咢。
Tứ diên thiết tịch,
Thụ kỉ hữu tập ngự.
Hoặc hiến hoặc tạc,
Tẩy tước điện giả.
Thảm hải dĩ tiến,
Hoặc phiền hoặc cược.
Gia hào tỳ tịch,
Hoặc ca hoặc ngạc.
Trải chiếu bày tiệc,
Trao ghế ngồi (người lớn tuổi) thì có người nối tiếp nhau hầu hạ.
Hoặc chủ mời khách, hoặc khách mời lại chủ,
Người rửa chén rót rượu mời, người uống xong thì đặt xuống.
Thịt băm cùng nước sốt thịt được dâng lên,
Cùng thịt quay hoặc nướng.
Đồ ăn ngon thì có lá sách bò và lưỡi bò,
Hoặc là ca hát hoặc là gõ trống.