限制

沒有自由真痛苦,
出恭也被人制裁。
開籠之時肚不痛,
肚痛之時籠不開。

 

Hạn chế

Một hữu tự do chân thống khổ,
Xuất cung dã bị nhân chế tài;
Khai lung chi thì đỗ bất thống,
Đỗ thống chi thì lung bất khai.

 

Dịch nghĩa

Không có tự do thực thống khổ,
Đến chuyện đi tiêu cũng bị người hạn chế;
Lúc mở cửa ngục, bụng không đau,
Đến lúc bụng đau, ngục không mở.


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Nam Trân

Đau khổ chi bằng mất tự do,
Đến buồn đi ỉa cũng không cho;
Cửa tù khi mở, không đau bụng,
Đau bụng thì không mở cửa tù.

Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
444.09
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Pham Ha Vu

Khổ đau chẳng mất tự do
Đi ngoài thì cũng không cho cũng sầu
Cửa tù mở, bụng không đau
Cửa tù không mở, bụng đau đã đành.

63.00
Chia sẻ trên FacebookTrả lời