禁煙(紙煙的)

煙禁此間很厲害,
你煙繳入他煙包。
當然他可吹煙斗,
你若吹煙罰手鐐。

 

Cấm yên (Chỉ yên đích)

Yên cấm thử gian hẩn lệ hại,
Nhĩ yên kiểu nhập tha yên bao;
Đương nhiên tha khả xuy yên đẩu,
Nhĩ nhược xuy yên, phạt thủ liêu.

 

Dịch nghĩa

Ở đây lệnh cấm hút thuốc rất gắt gao,
Thuốc của anh phải nộp vào túi thuốc của nó;
Đương nhiên, nó có thể hút thuốc bằng tẩu,
Nhưng nếu anh hút, bị phạt còng tay.


Nguyên chú: “Tha: ngục đinh dã” 他:獄丁也 (Nó: lính ngục).

[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Nam Trân

Hút thuốc nơi này cấm gắt gao,
Thuốc anh nó tịch, bỏ vào bao;
Nó thì kéo tẩu tha hồ hút,
Anh hút, còng đây, tay ghé vào.

Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
54.20
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Trần Đắc Thọ

Cấm thuốc nơi đây lợi hại thay!
Thuốc anh, túi hắn nhét vào ngay!
Hắn thì cứ tẩu đàng hoàng hút,
Anh hút, còng liền, phạt thẳng tay.

Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên
Giang phong ngư hỏa đối sầu miên
34.67
Chia sẻ trên FacebookTrả lời