Terza seconda prima

Terza classe, sulle panchine
ci sono operai, soldati, vecchine;
c’è una furba contadinella
che nel cestino ha una gallinella,
una gallina ed un galletto
che viaggiano senza biglietto…

Seconda classe c’è un signore,
un commesso viaggiatore,
che ai compagni di viaggio
fa la reclame del suo formaggio…

Prima classe, il passeggero
è un miliardario forestiero:
“Italia bella, io comperare.
Quanti dollari costare?”.
Ma il ferroviere, pronto e cortese
“Noi non vendiamo il nostro paese”.

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Thái Bá Tân

Toa hạng ba - trên các hàng ghế cứng
Binh lính, công nhân chen nhau
Kẻ ngồi, người đứng

Một bà cụ nông dân cũng ở toa này
Đi chợ về, chiếc giỏ cầm tay

Trong chiếc giỏ - mấy chú gà còn bé
Trông mấy chú, biết ngay là lậu vé

Không hiểu sao, bỗng một chú gà vàng
Cáu kỉnh gì, cất tiếng gáy oang oang

Toa hạng hai - khách giàu hơn một tí
Họ đi chơi, đi làm ăn, đi nghỉ

Suốt đường đi, một ông khách luôn mồm
Quảng cáo món hàng pho-mát ông buôn

Toa hạng nhất - hoàn toàn yên lặng
Trong chiếc ghế lò xo đệm trắng

Một chủ nhà băng người Mỹ đang ngồi
Điếu xì gà loại đắt trên môi

Và hắn nói: Ồ, đẹp sao nước Ý!
Này, nước ông giá bao nhiêu đấy nhỉ?

Anh nhân viên đường sắt lặng trông
Tập đô la đang xoè trên tay gã:

- Nước chúng tôi, xin lỗi, thưa ông
Không phải hàng, không đem đấu giá!


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]
Khi bạn so găng với cuộc đời, cuộc đời luôn luôn thắng (Andrew Matthews)
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Samuel Marshak

Третий, второй, первый класс (tiếng Nga)

В третьем теснятся на жёстком диване
Мастеровые, солдаты, крестьяне.

Вот крестьянка едет с рынка,
У неё в руках корзинка,

В корзинке — цыплята белого цвета,
Едут, как видно, они без билета.

А один из них — петух —
На что-то жалуется вслух.

В классе втором — пассажиры богаче.
Едут они по делам и на дачи.

Очень хлопочет один пассажир:
Он по пути рекламирует сыр.

А в первом классе тишина,
В удобном кресле у окна,
Дымя сигарою гаванской.
Сидит банкир американский.

Он говорит: — Какой цена
На ваша чудная страна?

Глядит кондуктор, щуря глаз,
На доллары бумажные

И говорит: — Страна у нас,
Простите, непродажная!

Khi bạn so găng với cuộc đời, cuộc đời luôn luôn thắng (Andrew Matthews)
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời