觀游魚

繞池閑步看魚游,
正值兒童弄釣舟。
一種愛魚心各異,
我來放食爾垂鉤。

 

Quan du ngư

Nhiễu trì nhàn bộ khán ngư du,
Chính trị nhi đồng lộng điếu chu.
Nhất chủng ái ngư tâm các dị,
Ngã lai phóng thực nhĩ thuỳ câu.

 

Dịch nghĩa

An nhàn tản bộ quanh ao ngắm cá bơi,
Cùng lúc thấy con trẻ đang chơi câu cá trên thuyền nhỏ.
Cùng sở thích là yêu cá, mà thể hiện có khác nhau,
Ta tới cho cá ăn, còn tụi bây tới buông câu bắt cá.

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (5 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Nguyễn Minh

Nay tản bộ quanh ao thăm cá
Thấy trẻ trên thuyền nhỏ buông câu
Cùng yêu cá, tâm khác nhau
Ta tới nuôi chúng, bây cầu bắt đi

tửu tận tình do tại
Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Trương Việt Linh

Tản bộ quanh ao ngắm cá bơi
Đang khi con trẻ ở thuyền câu
Cũng lòng yêu cá nhưng mà khác
Kẻ bắt người nuôi có giống đâu

Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Tản bộ ao nhàn ngắm cá bơi,
Cùng khi con trẻ cá câu chơi.
Cùng lòng thích cá mà hơi khác,
Ta tới cho ăn bây thả câu.

Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Dạo bờ ao ngắm cá bơi,
Đang khi con trẻ câu chơi cá về.
Cùng yêu cá, khác nhau ghê!
Ta nuôi cá, trẻ rê câu cá mà!

Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lê Nam Thắng

Quanh ao ngắm cá an nhàn
Trẻ con câu cá thuyền nan dưới cầu
Cùng yêu cá lại khác nhau
Mồi ăn ta thả, buông câu cháu làm

Chưa có đánh giá nào
Chia sẻ trên FacebookTrả lời