Chưa có đánh giá nào
Ngôn ngữ: Tiếng Anh
3 bài trả lời: 3 bản dịch
1 người thích

Đăng bởi Cammy vào 01/04/2008 12:52, đã sửa 3 lần, lần cuối bởi Cammy vào 03/06/2008 23:02

Epitaph on an army of mercenaries

These, in the day when heaven was falling,
The hour when earth's foundations fled,
Follow'd their mercenary calling
And took their wages and are dead.

Their shoulders held the sky suspended;
They stood, and earth's foundations stay;
What God abandon'd, these defended,
And saved the sum of things for pay.

 

Dịch nghĩa

Trong một ngày khi thiên đường rơi xuống
Vào cái giờ mà nền trái đất biến mất
Họ đi theo tiếng gọi đánh thuê
Để nhận tiền lương và nhận lấy cái chết

Những đôi vai họ đã giữ bầu trời ở lại
Họ đứng đó, và nền trái đất còn nguyên
Những gì chúa bỏ quên, họ cố gắng bảo vệ
Để gìn giữ mọi thứ, để nhận lấy tiền công

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (3 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Vũ Hoàng Linh

Trong một ngày thiên đường rơi xuống đất
Vào đúng giờ nền trái đất lung lay,
Họ đi theo những tiếng gọi đánh thuê
Rồi nhận lấy lương mình và chết.

Đôi vai họ níu bầu trời ở lại
Họ đứng đấy, nền trái đất giữ nguyên
Những nơi Chúa chối từ, họ ra tay gìn giữ
Và cứu vãn mọi sự, để nhận lấy tiền công

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Cammy

Vào một ngày khi thiên đường rớt xuống
Vào cái giờ mặt đất chẳng bình yên
Họ đi theo tiếng gọi đánh thuê
Để nhận lấy tiền và nhận về cái chết

Những đôi vai giữ bầu trời vững chãi
Những đôi chân giữ mặt đất yên bình
Họ bảo vệ những thứ Chúa lãng quên
Nhận lấy tiền công, để giữ yên mọi vật

Em ngẩn ngơ ngắm khoảng trời chiều
Khoảng trời yên ả, nét phiêu diêu
Em lơ đãng vẽ anh lên đó
Vẽ cạnh tên anh, một chữ yêu
Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Thiên đường một bửa lại rơi,
Vào giờ mặt đất là nơi biến hình.
Họ theo thuê đánh tuyển binh,
Mong lương được nhận, lấy mình chết thôi.

Đôi vai họ giữ bầu trời,
Nền nơi họ đứng, đất đồi còn nguyên.
Bảo tồn họ gắng, chúa quên,
Giữ gìn mọi thứ nhận đền tiền công.

11.00
Trả lời