Thơ » Nga » Aleksandr Pushkin » Yevgeny Onegin (1833) » Chương bốn
Đăng bởi Tung Cuong vào 22/08/2022 07:52
Он был любим… по крайней мере
Так думал он, и был счастлив.
Стократ блажен, кто предан вере,
Кто, хладный ум угомонив,
Покоится в сердечной неге,
Как пьяный путник на ночлеге,
Или, нежней, как мотылек,
В весенний впившийся цветок;
Но жалок тот, кто всё предвидит,
Чья не кружится голова,
Кто все движенья, все слова
В их переводе ненавидит,
Чье сердце опыт остудил
И забываться запретил!
Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]
Gửi bởi Tung Cuong ngày 21/08/2022 07:52
Đã sửa 3 lần, lần cuối bởi Tung Cuong ngày 14/07/2024 09:09
Chàng được yêu… cứ cho là ít nhất
Chàng nghĩ vậy, và chàng đang hạnh phúc thật,
Ai trung thành đức tin thì may mắn trăm lần,
Ai biết làm đầu óc mát mẻ, lạnh lùng
Nằm yên hưởng trọn niềm vui, cùng hoan lạc
Như buồn ngủ gặp chiếu manh, vui cực,
Hay nhẹ nhàng hơn, như một chú bướm may
Gặp xuân về, hoa nở - phấn hoa đầy
Nhưng thật đáng thương ai nhìn xa, thấy trước
Có đầu óc không buồn quay xuôi ngược
Ai quen nhìn mọi vận động, mọi lời
Luôn nằm yên, ghét chúng chuyển động hoài,
Con tim khiến kinh nghiệm thành nguội lạnh
Và cấm đoán trái tim không cho quên lãng!
Gửi bởi Tung Cuong ngày 21/08/2022 07:56
CHÚ THÍCH
Chương Bốn
IX.
9.вист trò chơi dành cho 4 người, thuộc lớp người có vai vế, có chừng mực, không phải trò đỏ đen, cách chơi bình tĩnh, nhẹ nhàng.
XI.
Với Puskin, сон đồng nghĩa với мечта
XIX.
1-2. Усыплять có nghĩa: опровергать
XXVI.
4. Природа được hiểu theo hai cách: 1) thiên nhiên, tự nhiên; nhà thơ И. А. Бродский (1940-1996) hiểu là “bức tranh thiên nhiên “; 2) bản chất người và vật, cách hiểu sau được nhiều người tán thành hơn.
XXXII
1.nhà phê bình V. K. Kyukhelbeker, tác giả bài báo “Về phương hướng của nền thi ca nước ta”
XXXIII.
5.nhà thơ trào phúng И. И. Дмитриев (1760-1837), bạn của Karamdin.
THAM KHẢO bản dịch của các tác giả sau:
Tiếng Việt:
blog 0912375717nhavan thai ba tan. Puskin, Evghênhi Ônhêghin
Tiếng Anh:
1.Eugène Onegin. gutenberg.org
2.A.S. Puskin; Eugène Onegin (tr. Ch. Johnston)